Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi thu sinh hoc vao lop 10 hoang hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2012-2013
HOẰNG PHỤ MÔN: SINH HỌC


Thời gian: 60 phút


Họ, tên học sinh: ………lớp: 9…………..
Số báo danh


………….


Giám thị 1
……….


Giám thị 2
………..


Số phách


………...
Điểm


Bằng số:..………...
Bằng chữ:………...


Giám khảo 1
……….


Giám khảo 2
……….


Số phách


………..


<b>ĐỀ BÀI:</b>


Câu 1: ( 1,5 điểm) Ơ nhiễm mơi trường là gì? Nêu tác nhân chủ yếu gây ô nhiểm môi trường?
Câu 2: (1,5 điểm) Giả sử trong một quần xã có các quần thể sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim ăn
sâu, sâu ăn cỏ, hổ, vi sinh vật, mèo rừng. Hãy viết các chuổi thức ăn có thể có trong quần xã
trên.


Câu 3: (1,5 điểm) Biến dị tổ hợp là gì? Cơ chế hình thành biến dị tổ hợp?
Câu 4: ( 2,5 điểm) Ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai?


Câu 5: ( 3 điểm) Lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trang thuần chủng thu được F1


tồn cây thân cao, hạt vàng. Mỗi cặp tính trạng do một cặp gen chi phối và di truyền độc lập
với nhau. Tính trạng thân cao là trội hồn tồn so với thân thấp. Quả vàng là trội hoàn toàn so
với quả xanh.


a) Hãy xác định kiểu gen, kiểu hình của P.
b) Viết sơ đồ lai từ P F2 .


<b>BÀI LÀM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN ĐÈ THI THỬ VÀO LỚP 10 MƠN SINH:</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 - Khái niệm ơ nhiểm môi trường


- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiểm mơi trường


( 5 ý, mỗi ý 0,2 điểm)


0.5
1


2


- Có 7 chuổi thức ăn


+ 6 chuổi đầu, mỗi chuổi đúng được 0,2 điểm
+ Chuổi thứ 7 đúng được 0,3 điểm


1,2
0.3
3 - Khái niệm biến dị tổ hợp


- Cơ chế:


+ Trong giảm phân.
+ Trong thụ tinh.


0,5
0,5
0,5
4 - Khái niệm ưu thế lai


- Cơ chế.


- Giải thích khơng dùng F1.



- Duy trì ưu thế lai
+ Cây trồng.
+ Vật nuôi


0,5
0,5
0,5
0.5
0,5
5 a) - Quy ước gen


- Giải thích được F1 có kiểu gen AaBb


- Kiểu gen, kiểu hình của P:
<b>P AABB x aabb</b>
Hoặc


<b>P AAbb x aaBB</b>
b) Sơ đồ lai:


- TH1 đúng


- TH2 đúng


</div>

<!--links-->

×