Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE THI HK I TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b> Năm học:2011-2012
Mơn:Tốn 8


Thời gian:90 phút


<b>I.Trắc nghiệm</b>: (3đ) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 3x (x – 1) =


A. 3<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>1 <sub>B.</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>3</sub> <sub>C.</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>D.</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


Câu 2: <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><sub>)</sub>2 


A.<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub>2 <sub>B.</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub> <sub>C.</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub> <sub>D.</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>4</sub>


Câu 3: Kết quả phân tích <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>thành nhân tử là:</sub>


A.(3x + 3y) (3x – 3y) B.3(x + y) (x – y) C.<sub>3</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>D.</sub><sub>3</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>2


Câu 4: Đơn thức <sub>30</sub><i>x</i>5<i>y</i>3<i>z</i><sub> chia hết cho đa thức nào:</sub>


A. <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>5<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>z</sub></i>2 <sub>B.</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>3<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>m</sub></i> <sub>C.</sub> <sub>10</sub><i><sub>x</sub></i>3<i><sub>y</sub></i>4<i><sub>z</sub></i> <sub>D.</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>4<i><sub>y</sub></i>3<i><sub>z</sub></i>


Câu 5: Để đa thức <i>x</i>2 2<i>x</i><i>m</i><sub> chia hết cho đa thức x – 1 thì giá trị của m là:</sub>


A. 1 B. 2 C. 0 D. 4


Câu 6: Kết quả phép nhân 2 <sub>3</sub>3
4
15y
.
5


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> là:</sub>


A.


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


3
3
2


9


17 <sub>B.</sub>


4
5


75
8


<i>y</i>



<i>x</i> <sub>C.</sub>


<i>x</i>
<i>y</i>


2
3 2


D.


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


20
30 3 3


Câu 7: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vng
Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:


A. Hình vng B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình bình hành
Câu 9: Tứ giác có hai đường chéo là hai trục đối xứng là:


A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 10: Số tam giác được tạo thành từ một đỉnh của ngũ giác là:


A. 2 tam giác B. 3 tam giác C. 4 tam giác D. 5 tam giác
Câu 11: Nếu chọn hình vng có cạnh bằng 1m làm đơn vị đo diện tích thì


đơn vị diện tích tương ứng là:


A. 1m2 B. 2m2 C. 3m2 D. 4m2


Câu 12: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng lên
4 lần, chiều dài khơng đổi:


A. Diện tích khơng thay đổi B. Diện tích tăng lên 2 lần
C. Diện tích giảm đi 4 lần D. Diện tích tăng lên 4 lần


<b>II. Tự luận:</b>(7đ)
Bài 1: (2,5đ)


a) (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:<i>x</i>2 <sub></sub> <i>xy</i><sub></sub>3<i>x</i><sub></sub>3<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) (1đ) Tìm x biết:(<i><sub>x</sub></i><sub></sub>3)2 <sub></sub>(<i><sub>x</sub></i><sub></sub>5)(<i><sub>x</sub></i><sub></sub>3)<sub></sub> <sub>28</sub>
c) (0,5đ) Chứng tỏ rằng <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub>5<sub></sub>0<sub> với mọi x.</sub>
Bài 2: (1đ) Rút gọn biểu thức sau:A=


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>








 2


1
2
1
4


2
2


Bài 3: (3,5đ) Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB
và AC.


a)(1đ) Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?


b)(1đ) Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Chứng
minh tứ giác AECM là hình bình hành.


c)(1đ) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ
nhật? Vẽ hình minh họa.


<i>Bài làm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ma trận tốn 8 - HK1 (2011-2012)


Vận dụng


Nhận biết Thông hiểu


Cấp độ thấp Cấp độ cao



Cấp độ


Chủ đề <sub>TN</sub> <sub>T</sub>


L TN TL TN TL TN TL


Cộng


Đa thức,hằng
đẳng thức.
Số câu
Số điểm


Đa thức,hằng
đẳng thức.
3


0,75


Tìm giá trị
m
1


0,25 1


Phân tích đa
thức thành
nhân tử.
Số câu


Số điểm


Ptích đa thức
thành nhân tử
1


0,25


Ptích đa
thức thành


nhân tử
1


1 1,25


Phân thức.
Số câu
Số điểm


Nhân
phân thức
1


0,25


Rút gọn
biểu thức
1



1 1,25


Tìm x , chứng
minh


Số câu
Số điểm


Tìm x
1
1


Chứng
minh
1


0,5 1,5


Tứ giác.
Số câu
Số điểm


Nhận biết
hình
3


0,75


Tính được
số tam



giác
1


0,25


Vẽ hình,Chứng
minh là hình
thang,hbhành
2


2,5


Tìm được
đ kiện
tam giác


cân
1


1 4,5


Đa giác
Số câu
Số điểm


Diện tích
1


0,25



Diện
tích
1


0,25 0,5


Tổng số câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8-HỌC KỲ I
Năm học:2011-2012


I.Trắc nghiệm:1c,2b,3b,4d,5a,6c,7a,8c,9b,10b,11a,12d.
II.Tự luận:


Câu Yêú-Kém TB Khá-Giỏi


1a Biết nhóm hạng tử (0,25) -Làm được mức trước


x(x+y)+3(x+y) (0,5) -Làm được mức trước(x+y)(x+3) (1đ)
1b <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>6<i><sub>x</sub></i><sub></sub>9<sub></sub>(<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>3<i><sub>x</sub></i><sub></sub>5<i><sub>x</sub></i><sub></sub>15)<sub></sub>28


(0,25)


-Làm được mức trước


28
15
5
3


9


6 2


2<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>


(0,5)


-Làm được mức trước
x=1


(1đ)
1c


4
)
1
(
4
1
2
5


2 2 2


2<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i>



(0,25)


-Làm được mức trước


0
)
1


(<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub></sub><sub>0</sub>


(0,5)


2 Biết đổi dấu


(0,25) -Làm được mức trước-Quy đồng được (0,5) -Làm được mức trước-Tính đúng (1đ)


3 Vẽ hình đúng (0,5)


3a Nêu được là hình thang


(0,25) -Làm được mức trước-MN là đường tbình
(0,75)


-Làm được mức trước
MN//BC


(1đ)


3b Nêu được trung điểm 1



cạnh (0,25) Nêu được trung điểm 2cạnh (0,5) Kluận là hình bình hành-Làm được mức trước
(1đ)


3c Nêu được để là hình chữ


nhật thì AC=ME (0,25) -Làm được mức trướcChứng minh được
BC=ME (0,5)


-Làm được mức trước


Kluận ABC cân tại C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×