Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

hình học 7-tổng 3 góc của một tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.85 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:


Ngày giảng:



Tiết: 18



<b>§1.</b>

<b> TỔNG BA GĨC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiếp)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- HS nắm được định nghĩa & tính chất về góc của tam giác vng, định nghĩa & tính chất


góc ngồi của tam giác.



<b>2</b>

.

<b> Kỹ năng:</b>



- HS biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải 1 số


bài tập.



<b> 3.Tư duy: </b>



- Phát triển tư duy logic, trí tưởng tượng trong thực tế.


- Tập suy luận.



<b>4. Thái độ:</b>



- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của HS.



<b>5. Năng lực cần đạt</b>

:



- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản lí, sử


dụng cơng nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ .




<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>- GV:</b>

Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ, bút dạ, phấn màu



BP1:




65

0

<sub> </sub>


<sub> </sub>




x =180

0

<sub> –(65</sub>

0

<sub> + 72</sub>

0

<sub>) = 43</sub>

0

<sub> ; y =180</sub>

0

<sub> – (90</sub>

0

<sub> + 56</sub>

0

<sub>)= 34</sub>

0

<sub>; x =180</sub>

0

<sub>–(41</sub>

0

<sub>+ 36</sub>

0

<sub>)=103</sub>

0


=> Tam giác nhọn => Tam giác vuông => Tam giác tù


BP2: Điền vào chỗ trống & so sánh A

<i>C</i>ˆ<i>x</i>

<sub>với  & </sub>

<i>B</i>ˆ


Tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 180

0

<sub> nên  + </sub>

<i><sub>B</sub></i>ˆ

<sub>= 180</sub>

0

<sub> - ....</sub>

<sub>(1)</sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>C</sub></i>ˆ

<sub>)</sub>


Góc ACx là góc ngồi của tam giác ABC nên A

<i>C</i>ˆ<i>x</i>

<sub>= 180</sub>

0

<sub> - ...</sub>

<sub>(2)</sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>C</sub></i>ˆ

<sub>)</sub>


Từ (1) & (2) => A

<i>C</i>ˆ<i>x</i>

=

... (Â +

<i>B</i>ˆ

<sub>)</sub>



BP3: Đẳng thức nào đúng



a, Êm = ĂO + A (1)

(Đ)


b, EÂm = ÊO + A (2)

(S)



BP4+ PHT: Điền dấu x vào ơ thích hợp




u




Nội dung

Đúng

Sai



65

0


72
0


A



C



B

x

R



F


E



y



90
0


560 <sub>410</sub>


x


P


Q



M


360


m



E



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1

Trong tam giác vuông 2 góc nhọn bù nhau

x



2

Góc ngồi lớn hơn góc trong của 1 tam giác

x



3

Một góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc trong


của tam giác



x


4

Một góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc trong



khơng kề với nó



x



<b>- HS</b>

: Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm, bút dạ .



<b>III. Phương pháp – kĩ thuật:</b>



-

<b>Phương pháp</b>

: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở, thực hành và luyện tập,



hợp tác nhóm nhỏ.



-

<b>Kĩ thuật: </b>

Giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi



<b>IV. Tiến trình hoạt động giáo dục</b>



<b>A. Hoạt động khởi động</b>



GV nêu câu hỏi kiểm tra :



- Phát biểu định lí về tổng ba góc của tam giác.



- Áp dụng định lí tổng ba góc của tam giác, hãy tính x, y trong các hình vẽ sau :



36


x
41


56


90


y
x


72


65


R
K


Q
M



F


E


C
B


A


Hai hs lên bảng kiểm tra :



<b>HS1</b>

phát biểu định lí và tính x trong tam giác ABC :



Theo định lí về tổng ba góc của tam giác, ta có :

µ<i>A</i>+ +<i>B</i>µ <i>C</i>µ

<sub> = 180</sub>

0

<sub>.</sub>





0 0 0 0 0 0


0 0 0


65 72 180 180 (65 72 )


180 137 43


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


       



  


<b>HS2</b>

tính x, y trong hai tam giác MEF và KQR (sau khi hs1 phát biểu xong) :


Áp dụng định lí tổng ba góc trong tam giác MEF, ta có :



µ µ µ


<i>M</i>+ +<i>E</i> <i>F</i>

<sub> = 180</sub>

0

<sub> </sub>

<sub>⇒</sub>

<sub> 56</sub>

0

<sub> + 90</sub>

0

<sub> + y = 180</sub>

0

<sub> </sub>

<sub>⇒</sub>

<sub> y = 180</sub>

0

<sub> - (56</sub>

0

<sub> + 90</sub>

0

<sub>) = 34</sub>

0

<sub>.</sub>


Áp dụng định lí tổng ba góc trong tam giác KQR, ta có :



µ µ µ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV nhận xét, cho điểm.



<b>GV: </b>



- Tam giác ABC có ba góc đều nhọn người ta gọi là tam giác nhọn.


- Tam giác EFM có một góc bằng 90

0

<sub> người ta gọi là tam giác vng.</sub>


- Tam giác KQR có một góc tù người ta gọi là tam giác tù.



Qua đây chúng ta có khái niệm về tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù. Đối với tam


giác vuông, áp dụng định lý tổng ba góc ta thấy nó cịn có tính chất về góc, tính chất đó


như thế nào ? Chúng ta học tiếp bài tổng ba góc của một tam giác.



<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>



<b>Hoạt động 1: Áp dụng vào tam giác vuông (12’)</b>



- Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa & tính chất về góc của tam giác vuông.



- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, thực hành – quan sát, hoạt động nhóm.



<b>Hoạt động của GV-HS</b>

<b>Nội dung</b>



- Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên


giới thiệu tam giác vuông.



- Yêu cầu học sinh đọc định nghĩa


trong SGK



? Vẽ tam giác vng.



- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, cả lớp


vẽ vào vở



- Giáo viên nêu ra các cạnh.



? Vẽ

<i>Δ DEF ,</i>

( ^

<i>E</i>

=

90

0

)

<sub>, chỉ rõ cạnh </sub>



góc vng, cạnh huyền.


? Hãy tính

<i>D</i>^ + ^<i>F</i>

<sub>.</sub>



- Yêu cầu học sinh làm ?3



- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên


bảng làm.



? Nhận xét tổng hai góc nhọn trong


tam giác vng?




- Giáo viên chốt lại và ghi bảng .


Hai góc có tổng số đo bằng

<sub>90</sub>0


gọi là


2 góc phụ nhau .



- Học sinh nhắc lại .



- Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT,



<b>2. Áp dụng vào tam giác vuông </b>



* Định nghĩa: SGK





B


A C


<i>Δ</i>

<sub>ABC vuông tại A (</sub>

<i>A</i>^=900

<sub>)</sub>



AB; AC gọi là cạnh góc vng



BC (cạnh đối diện với góc vng) gọi là


cạnh huyền.



?3Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta


có:




0


0
0


ˆ ˆ ˆ <sub>180</sub>


ˆ
ˆ <sub>90</sub>
ˆ 90


<i>A B C</i>


<i>B C</i>
<i>A</i>




   <sub></sub>


  




 <sub></sub>

<sub> </sub>



<b>* Định lí</b>

: Trong tam giác vng 2 góc nhọn



phụ nhau




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KL



<b>Hoạt động 2: Góc ngồi của tam giác (20’)</b>



- Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa và tính chất góc ngồi của tam giác .


- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, thực hành, hđ nhóm .



- Giáo viên vẽ hình và chỉ ra góc ngồi


của tam giác



<b>?</b>

Nêu định nghĩa góc ngồi của tam giác



<b>HS:</b>

là góc kề bù với 1 góc của tam giác ấy



<b>?</b>

Cho tam giác ABC: Hãy vẽ góc ngồi tại


đỉnh C của tam giác ABC – Lưu ý vẽ tất cả


các góc nếu có thể



HS: Lên bảng vẽ – cả lớp vẽ vào vở



?: Tại mỗi đỉnh của tam giác có mấy góc


ngồi? Kể tên góc ngồi tại đỉnh C của tam


giác ABC



HS: Trả lời cho GV ghi bảng



GV: Cho tam giác DEF. Hãy vẽ 3 góc


ngồi tại 3 đỉnh của tam giác trên



HS Lên bảng vẽ – Cả lớp vẽ ra nháp



GV: Treo BP 2 – Tổ chức cho HS làm ?4


?: Hãy điền vào chỗ trống rồi so sánh A

<i>C</i>ˆ<i>x</i>

với  và

<i>B</i>ˆ


GV

<b>:</b>

Tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm


bài tập.



<b>HS</b>

: Trao đổi nhóm, thống nhất cách điền.


- Đại diện các nhóm lên bảng điền vào


BP2.



- HS Nhóm khác quan sát, nhận xét & bổ


xung.



GV: Chốt lại kết quả đúng.



HS: Phát biểu nội dung bài toán thành định


lí.



- 2H – 1H đọc định lí SGK:



?: Viết nội dung định lí dưới dạng GT-KL.


HS: Lên bảng viết – Cả lớp viết vào vở.


GV: Nêu rõ: ?4 chúng ta vừa làm chính là


q trình suy luận để chứng minh định lí.



<b>GV</b>

: cho học sinh làm bài tập 1 : Cho hình


vẽ



<b>3. Góc ngồi của tam giác:</b>




<b>a. Định nghĩa</b>

: SGK-107



z


y x


B


A


C





<i>ACx</i>

<sub> là góc ngồi ở đỉnh C của tam giác</sub>


ABC.



+ Â,

<i>B</i>ˆ

<sub>, </sub>

<i>C</i>ˆ

<sub> là 3 góc trong của tam giác ABC.</sub>



<b>b. Định lí:</b>

SGK-107



GT

<sub></sub>

<sub>ABC ,</sub>

<i><sub>ACx</sub></i>

<sub> là góc ngồi</sub>


tại đỉnh C của

ABC



KL

<i><sub>ACx</sub></i>

<sub>=Â + </sub>

<i><sub>B</sub></i><sub>ˆ</sub>


<b>c. Nhận xét</b>

: SGK-107




<b>Bài tập:</b>



a) Tam giác ABC vuông tại A.


Tam giác ABH vuông tại H.


Tam giác ACH vuông tại H.


b)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>y</b>
<b>50</b>


<b>1</b>


<b>H</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>
<b>x</b>


a) Hãy chỉ ra các tam giác vng?


b) Tìm các giá trị của x, y?



<b>HS</b>

: lên bảng trình bày bài, dưới lớp làm


vào vở.



<b>?</b>

NHận xét bài làm của bạn.



<b>GV:</b>

chốt lại cách trình bày và kết quả


đúng.




<b>?:</b>

Kiến thức áp dụng trong bài tập trên là


gì.



<b>HS:</b>

dựa vào định lí trong một tam giác


vng tổng hai góc nhọn phụ nhau.



<b>?</b>

Tìm số đo x,y bài 1 H50 SGK/107



<b>HS</b>

: lên bảng trình bày bài, dưới lớp làm


vào vở.



?: Áp dụng kiến thức nào để làm bài tập


trên.



<b>HS:</b>

Tính chất góc ngồi của tam giác.



Suy ra:



^



<i>C</i>

=

90

0

− ^

<i>B</i>


^



<i>C</i>

=

90

0

50

0

=

40

0


hay y = 40

0


ABH vuông tại H:







0


0 0 0 0


ˆ 90
ˆ


90 90 50 40
<i>BAH B</i>


<i>BAH</i> <i>B</i>


 


     


hay x = 40

0

<sub>.</sub>


Bài 1( Sgk- 108)


H 50.



DEK



Ta có:

<i>y</i> <i>E DKE</i>

<sub> ( T/c góc ngồi tam</sub>



giác).



Hay

<i>y</i>600400 1000

x = 180

0

<sub> – 40</sub>

0

<sub> =140</sub>

0


<b>C. Hoạt động luyện tập:</b>



<b>Bài 1</b>

.



a) Đọc tên các tam giác vng trên hình sau, chỉ rõ vng tại đâu ? (Nếu có)


b) Tìm các giá trị x, y trên hình.



y
x


y


D I


N
M


70


45


45


x


50


H C



B


A


<b>Giải</b>

: a) Tam giác vuông ABC vuông tại A.


Tam giác AHB vuông ở H.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tam giác MNI vuông tại M.


b)

<i>AHB</i>

:

<i>x</i>

90

0

50

0

40

0


<i>ABC</i>

:

<i>y</i>

90

0

<i>B</i>

90

0

50

0

40

0


·


<i>MDI</i>

<sub> là góc ngồi tại đỉnh D của tam giác MND, nên : x = 70</sub>

0

<sub> + 45</sub>

0

<sub> = 115</sub>

0

<sub>.</sub>



V

<sub>MDI : x + y + 45</sub>

0

<sub> = 180</sub>

0

<sub> hay 115</sub>

0

<sub> + y + 45</sub>

0

<sub> = 180</sub>

0

<sub> </sub>

Þ

<sub> y = 180</sub>

0

<sub> - (115</sub>

0

<sub> + 45</sub>

0

<sub>) = 20</sub>

0


<b>Bài 2 (bài 3a/sgk).</b>



So sánh :

·<i>BIK</i>

<sub> và </sub>

<i>BAK</i>·

<sub>.</sub>



- Ta có

<i>BIK</i>

là góc ngồi tại đỉnh I của tam giác


ABI

 <i>BIK</i>

<sub> > </sub>

<i>BAK</i>

<sub> (Theo nhận xét rút ra từ</sub>



tính chất góc ngồi của tam giác).



K
I



C
B


A


<b>D. Hoạt động vận dụng (5’)</b>



? Qua bài học em cần nắm được những kiến thức nào (định lí tổng 3 góc của tam giác áp


dụng vào tam giác vng & định nghĩa, tính chất góc ngồi của tam giác)



+ GV: Treo BP3 – Tổ chức cho HS làm bài tập áp dụng:


Đứng tại chỗ trả lời cho GV ghi bảng



Chú ý cho HS khi sử dụng định lí góc ngoài của tam giác .



+ GV: Treo BP4 & phát PHT yêu cầu H hoạt động nhóm làm bài trên PHT


+ HS: Trao đổi nhóm, thống ý kiến, điền kết quả vào PHT



+ GV: Thu PHT của tất cả các nhóm – Yêu cầu đại diện 1 nhóm làm đúng nhất lên điền kết


quả vào bảng nhóm



? Nhận xét bài làm của nhóm bạn & giải thích tại sao bạn điền được như thế? Nếu câu sai


hãy phát biểu lại cho đúng



1, Trong tam giác vng 2 góc nhọn phụ nhau



2, Góc ngồi của tam giác lớn hơn mỗi góc trong khơng kề với nó


3, Một góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc trong khơng kề với nó


+ G: Chốt lại kết quả đúng & đồng thời chốt lại bài




<b>E. Hoạt động vận dụng, tìm tịi, mở rộng :</b>


<b>* Tìm tịi, mở rộng : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cắt một tờ giấy để có một tam giác, sao cho ko có hai cạnh nào bằng nhau. Bằng cách


gấp giấy theo đường phân giác ( hoặc gấp để C

B, hoặc gấp theo đường vng góc với



BC kẻ từ A) và dựa vào tính chất góc ngồi của tam giác để chứng tỏ: Trong tam giác đối


diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.



*

<b>Hướng dẫn về nhà(1’)</b>



- Học thuộc các định lí, định nghĩa đã học trong bài .


- BTVN: 3 => 6(SGK-108); 3 => 6(SBT-137,138).


- Tiết sau học ‘Luyện tập’. Xem trước bài tập luyện tập .



<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



</div>

<!--links-->

×