Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHI KIM</b>



<b>SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN CÁC </b>


<b>NGUN TỐ HĨA HỌC</b>



<b>GVHD:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phi kim có những tính chất vật lý và
tính chất hố học nào?


Phi kim có những tính chất vật lý và
tính chất hố học nào?


Bảng tuần hồn các nguyên tố
hoá học được cấu tạo như thế nào


và có ý nghĩa gì?


Bảng tuần hồn các ngun tố
hố học được cấu tạo như thế nào


và có ý nghĩa gì?


Clo, cacbon, silic có những
tính chất và ứng dụng gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Phi kim có những tính chất vật lý nào?</b>


<b>I. Phi kim có những tính chất vật lý nào?</b>


<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>



<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>

<b>BÀI 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>



- Ở điều kiện thường phi kim tồn tại cả 3


trạng thái rắn, lỏng, khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>


<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>


<b>1. Tác dụng với kim loại</b>


<b>1. Tác dụng với kim loại</b>


<b>2Na + Cl<sub>2 </sub> 2NaCl</b>


<b>2Na + Cl<sub>2 </sub> 2NaCl</b>

t

o


<b>Fe + S FeS</b>


<b>Fe + S FeS</b>

t

o


- Nhiều

phi kim

tác dụng với kim loại tạo thành

muối



- Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit



<b>Cu + O<sub>2 </sub> CuO</b>


<b>Cu + O<sub>2 </sub> CuO</b>

t

o


Phi kim

tác dụng với kim loại tạo thành

muối

hoặc

oxit



<i><b>Nhận xét:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>


<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>


<b>1. Tác dụng với kim loại</b>


<b>1. Tác dụng với kim loại</b>


<b>2. Tác dụng với hiđro </b>


<b>2. Tác dụng với hiđro </b>


<b>2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2H<sub>2</sub>O</b>


<b>2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2H</b>

t

o <b><sub>2</sub>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>


<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>


<b>1. Tác dụng với kim loại</b>


<b>1. Tác dụng với kim loại</b>


<b>2. Tác dụng với hiđro </b>



<b>2. Tác dụng với hiđro </b>


<b>2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2H<sub>2</sub>O<sub> h</sub></b>


<b>2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2H</b>

t

o <b><sub>2</sub>O<sub> h</sub></b>


- Oxi tác dụng với hiđro


- Clo tác dụng với hiđro



<i><b> </b><b>Quan sát thí nghiệm và </b></i>
<i><b>nêu hiện tượng khí hidro </b></i>
<i><b>cháy trong khí Clo?</b></i>


H<sub>2</sub>


<i>KhÝ </i>HCl


<i><b>Cl</b><b><sub>2</sub></b></i>


HCl


<i>Hiện tượng:</i> Hiđro cháy
trong khí Clo tạo thành khí
khơng màu. Màu vàng lục
của khí Clo biến mất, giấy
quỳ tím hóa đỏ.


<i>Chất nào làm cho quỳ tím hóa đỏ?</i><b>HH22 + Cl + Cl2 2 2HCl 2HCl</b>

t

<b>k k </b>



o


<i>Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br<sub>2</sub>,…</i>
<i>tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí<sub>.</sub></i>


Phi kim

tác dụng

hiđro

tạo thành

hợp


chất khí



<i><b>Nhận xét:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>


<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>


<b>1. Tác dụng với kim loại</b>


<b>1. Tác dụng với kim loại</b>


<b>2. Tác dụng với hiđro </b>


<b>2. Tác dụng với hiđro </b>


<b>S + O<sub>2</sub> </b>


<b>S + O<sub>2</sub> </b>

t

o


<b>3. Tác dụng với oxi </b>


<b>3. Tác dụng với oxi </b>



<b>SO</b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>P + O<sub>2</sub> </b>


<b>P + O<sub>2</sub> </b>

t

o

<b> P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5 </sub></b>


<i><b>Nhận xét:</b></i>


<i><b>Nhận xét:</b></i>


<i><b>Nhiều </b><b>phi kim </b><b>tác dụng với </b><b>oxi</b><b> tạo </b></i>
<i><b>thành </b><b>oxit axit</b></i>


<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>


<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>


<b>1. Tác dụng với kim loại </b>


<b>1. Tác dụng với kim loại </b>


<b>2. Tác dụng với hiđro </b>


<b>2. Tác dụng với hiđro </b>


<b>3. Tác dụng với oxi </b>


<b>3. Tác dụng với oxi </b>



<b>4. Mức độ hoạt động của phi kim</b>


<b>4. Mức độ hoạt động của phi kim</b>


<b>4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim </b>


<b>4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim </b>


<b>Xét một số phản ứng sau</b>


<b>Xét một số phản ứng sau</b>


<b>Fe + S FeS</b>


<b>Fe + S FeS</b>

t

o


<b>2Fe + 3 Cl<sub>2 </sub> 2FeCl<sub>3</sub></b>


<b>2Fe + 3 Cl<sub>2 </sub> 2FeCl</b>

t

o <b><sub>3</sub></b>


<b>H<sub>2</sub> + F<sub>2 </sub> 2HF</b>


<b>H<sub>2</sub> + F<sub>2 </sub> 2HF</b>Bóng tối


<b> H<sub>2</sub> + Cl<sub>2 </sub> 2HCl</b>


<b> H<sub>2</sub> + Cl<sub>2 </sub> 2HCl</b>

as



<b>2H<sub>2</sub> + C CH<sub>4</sub></b>



<b>2H<sub>2</sub> + C</b>1000<b> CH</b>o C <b><sub>4</sub></b>


<b>H<sub>2</sub> + S H<sub>2</sub>S</b>


<b>H<sub>2</sub> + S H</b>300o C <b><sub>2</sub>S</b>


<b>Hóa trị</b>


<b>Điều kiện</b>


<b>Cl, S</b>



<b>F, Cl, S, C</b>


<b>Vậy thứ tự là F, Cl, S, C</b>



<b>SGK trang 75</b>



<i><b>Thảo luận nhóm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BÀI TẬP: TRỊ CHƠI Ơ CHỮ


BÀI TẬP: TRỊ CHƠI Ơ CHỮ


Câu 1: Là tên chất tham gia cịn khuyết trong PTHH sau:Câu 3: Là cơng thức hóa học của chất sản phẩm <sub>trong PTHHsau:</sub><sub>Câu 2: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong </sub>Câu 5: Là trạng thái chất sản phẩm <sub>Câu 6: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong </sub><sub>Câu 4: Là các trạng thái tồn tại của phi </sub>


1
2
3
4


5
6


P H O T

P

H O


O X

I

T



H

I



R

N, L Ỏ N G,

K

H Í


K

H

Í



M

U Ố Í



H


P


K


I


M


I


A


KẾT QUẢ


Trị chơi ơ chữ hơm nay gồm 6 hàng ngang.Từ chìa khóa nằm ở hàng dọc có
màu đỏ


Thể lệ của trò chơi- Mỗi đội lần lượt chọn một hàng ngang để trả lời ,nếu
không trả lời đúng nhường quyền trả lời cho đội bạn.Sau 4 hàng ngang mở ra
mới được đốn từ chìa khóa ( Nếu đội nào đốn sai từ chìa khóa bị dừng


cuộc chơi)



Cách tính điểm: - Mở được một hàng ngang : 10đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>


<b>BÀI 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>


<b>I. Tính chất vật lý </b>


<b>I. Tính chất vật lý </b>


<b>II. Tính chất hóa học </b>


<b>II. Tính chất hóa học </b>


<b>CỦNG CỐ</b>


<b>CỦNG CỐ</b>


Tác dụng với kim loại



Tác dụng với kim loại



Tác dụng với oxi



Tác dụng với oxi



Tác dụng hiđro



Tác dụng hiđro




Mức độ hoạt động hóa học của phi kim


Mức độ hoạt động hóa học của phi kim


<b>M hoặc O</b>


<b>Hc khí</b>


<b>OA</b>


<b>F, Cl, S, C</b>


1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với hiđro
3. Tác dụng với oxi


4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim


<b>VỀ NHÀ</b>


<b>VỀ NHÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chúc các Thầy Cô mạnh khỏe,


hạnh phúc. Chúc các em đạt



kÕt qu¶ cao trong häc tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Viết các phương trình phản ứng của các cặp chất sau đây (ghi rỏ
điệu kiện nếu có)



a/ Khí flo và hiđro b/ Lưu huỳnh và oxi
c/ Bột sắt và lưu huỳnh d/ Cacbon và oxi


e/ Khí hiđro và lưu huỳnh

Bµi tËp



<b>BÀI 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>


<b>BÀI 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>


<b>a, H<sub>2</sub> + F<sub>2 </sub> 2HF</b>


<b>a, H<sub>2</sub> + F<sub>2 </sub> 2HF</b>Bóng tối <b> b, S + O b, S + O<sub>2 </sub><sub>2 </sub></b>

t

o <b> SO SO<sub>2 </sub><sub>2 </sub> </b>


<b>c, Fe + S FeS</b>


<b>c, Fe + S FeS</b>

t

o <b> d, C + O d, C + O<sub>2 </sub><sub>2 </sub></b>

t

o <b> CO CO<sub>2 </sub><sub>2 </sub> </b>


<b>e, H<sub>2</sub> + S </b> <b> H<sub>2</sub>S</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×