Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>GVHD:</b>
Phi kim có những tính chất vật lý và
tính chất hố học nào?
Phi kim có những tính chất vật lý và
tính chất hố học nào?
Bảng tuần hồn các nguyên tố
hoá học được cấu tạo như thế nào
và có ý nghĩa gì?
Bảng tuần hồn các ngun tố
hố học được cấu tạo như thế nào
và có ý nghĩa gì?
Clo, cacbon, silic có những
tính chất và ứng dụng gì?
<b>I. Phi kim có những tính chất vật lý nào?</b>
<b>I. Phi kim có những tính chất vật lý nào?</b>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>1. Tác dụng với kim loại</b>
<b>1. Tác dụng với kim loại</b>
<b>2Na + Cl<sub>2 </sub> 2NaCl</b>
<b>2Na + Cl<sub>2 </sub> 2NaCl</b>
<b>Fe + S FeS</b>
<b>Fe + S FeS</b>
<b>Cu + O<sub>2 </sub> CuO</b>
<b>Cu + O<sub>2 </sub> CuO</b>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>1. Tác dụng với kim loại</b>
<b>1. Tác dụng với kim loại</b>
<b>2. Tác dụng với hiđro </b>
<b>2. Tác dụng với hiđro </b>
<b>2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2H</b>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>1. Tác dụng với kim loại</b>
<b>1. Tác dụng với kim loại</b>
<b>2. Tác dụng với hiđro </b>
<b>2. Tác dụng với hiđro </b>
<b>2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2H<sub>2</sub>O<sub> h</sub></b>
<b>2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2H</b>
<i><b> </b><b>Quan sát thí nghiệm và </b></i>
<i><b>nêu hiện tượng khí hidro </b></i>
<i><b>cháy trong khí Clo?</b></i>
H<sub>2</sub>
<i>KhÝ </i>HCl
<i><b>Cl</b><b><sub>2</sub></b></i>
HCl
<i>Hiện tượng:</i> Hiđro cháy
trong khí Clo tạo thành khí
khơng màu. Màu vàng lục
của khí Clo biến mất, giấy
quỳ tím hóa đỏ.
<i>Chất nào làm cho quỳ tím hóa đỏ?</i><b>HH22 + Cl + Cl2 2 2HCl 2HCl</b>
o
<i>Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br<sub>2</sub>,…</i>
<i>tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí<sub>.</sub></i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>1. Tác dụng với kim loại</b>
<b>1. Tác dụng với kim loại</b>
<b>2. Tác dụng với hiđro </b>
<b>2. Tác dụng với hiđro </b>
<b>S + O<sub>2</sub> </b>
<b>S + O<sub>2</sub> </b>
<b>3. Tác dụng với oxi </b>
<b>3. Tác dụng với oxi </b>
<b>P + O<sub>2</sub> </b>
<b>P + O<sub>2</sub> </b>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
<i><b>Nhiều </b><b>phi kim </b><b>tác dụng với </b><b>oxi</b><b> tạo </b></i>
<i><b>thành </b><b>oxit axit</b></i>
<b>5</b>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?</b>
<b>1. Tác dụng với kim loại </b>
<b>1. Tác dụng với kim loại </b>
<b>2. Tác dụng với hiđro </b>
<b>2. Tác dụng với hiđro </b>
<b>3. Tác dụng với oxi </b>
<b>3. Tác dụng với oxi </b>
<b>4. Mức độ hoạt động của phi kim</b>
<b>4. Mức độ hoạt động của phi kim</b>
<b>4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim </b>
<b>4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim </b>
<b>Xét một số phản ứng sau</b>
<b>Xét một số phản ứng sau</b>
<b>Fe + S FeS</b>
<b>Fe + S FeS</b>
<b>2Fe + 3 Cl<sub>2 </sub> 2FeCl<sub>3</sub></b>
<b>2Fe + 3 Cl<sub>2 </sub> 2FeCl</b>
<b>H<sub>2</sub> + F<sub>2 </sub> 2HF</b>
<b>H<sub>2</sub> + F<sub>2 </sub> 2HF</b>Bóng tối
<b> H<sub>2</sub> + Cl<sub>2 </sub> 2HCl</b>
<b> H<sub>2</sub> + Cl<sub>2 </sub> 2HCl</b>
<b>2H<sub>2</sub> + C CH<sub>4</sub></b>
<b>2H<sub>2</sub> + C</b>1000<b> CH</b>o C <b><sub>4</sub></b>
<b>H<sub>2</sub> + S H<sub>2</sub>S</b>
<b>H<sub>2</sub> + S H</b>300o C <b><sub>2</sub>S</b>
<b>Hóa trị</b>
<b>Điều kiện</b>
<i><b>Thảo luận nhóm</b></i>
BÀI TẬP: TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
BÀI TẬP: TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
Câu 1: Là tên chất tham gia cịn khuyết trong PTHH sau:Câu 3: Là cơng thức hóa học của chất sản phẩm <sub>trong PTHHsau:</sub><sub>Câu 2: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong </sub>Câu 5: Là trạng thái chất sản phẩm <sub>Câu 6: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong </sub><sub>Câu 4: Là các trạng thái tồn tại của phi </sub>
1
2
3
4
Trị chơi ơ chữ hơm nay gồm 6 hàng ngang.Từ chìa khóa nằm ở hàng dọc có
màu đỏ
Thể lệ của trò chơi- Mỗi đội lần lượt chọn một hàng ngang để trả lời ,nếu
không trả lời đúng nhường quyền trả lời cho đội bạn.Sau 4 hàng ngang mở ra
mới được đốn từ chìa khóa ( Nếu đội nào đốn sai từ chìa khóa bị dừng
cuộc chơi)
Cách tính điểm: - Mở được một hàng ngang : 10đ
<b>BÀI 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>
<b>BÀI 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>
<b>I. Tính chất vật lý </b>
<b>I. Tính chất vật lý </b>
<b>II. Tính chất hóa học </b>
<b>II. Tính chất hóa học </b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
Mức độ hoạt động hóa học của phi kim
Mức độ hoạt động hóa học của phi kim
<b>M hoặc O</b>
<b>Hc khí</b>
<b>OA</b>
<b>F, Cl, S, C</b>
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với hiđro
3. Tác dụng với oxi
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim
<b>VỀ NHÀ</b>
<b>VỀ NHÀ</b>
Viết các phương trình phản ứng của các cặp chất sau đây (ghi rỏ
điệu kiện nếu có)
a/ Khí flo và hiđro b/ Lưu huỳnh và oxi
c/ Bột sắt và lưu huỳnh d/ Cacbon và oxi
e/ Khí hiđro và lưu huỳnh
<b>BÀI 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>
<b>BÀI 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>
<b>a, H<sub>2</sub> + F<sub>2 </sub> 2HF</b>
<b>a, H<sub>2</sub> + F<sub>2 </sub> 2HF</b>Bóng tối <b> b, S + O b, S + O<sub>2 </sub><sub>2 </sub></b>
<b>c, Fe + S FeS</b>
<b>c, Fe + S FeS</b>
<b>e, H<sub>2</sub> + S </b> <b> H<sub>2</sub>S</b>