Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu DH Chuyen Tran Phu lan II2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>



<b>TRẦN PHÚ</b>


----



<b>----ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II </b>


<b>NĂM HỌC 2011 - 2012 </b>



<b>MÔN: SINH HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc</i>
<i>nghiệm)</i>


<i>Người ra đề: Lương Thị Liên</i> <b>Mã đề thi 357</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


Chọn 1 câu trả lời đúng nhất trong các phương án nêu ra!


<b>Câu 1:</b> Những quá trình nào sau đây <b>không</b> tạo ra được biến dị di truyền?


<b>A. </b>Dung hợp tế bào trần, ni cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hố.


<b>B. </b>Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau.


<b>C. </b>Cấy truyền phơi và nhân bản vơ tính động vật.


<b>D. </b>Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn.



<b>Câu 2:</b> Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến


gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy
lần nhân đôi?


<b>A. </b>3 lần. <b>B. </b>4 lần <b>C. </b>2 lần. <b>D. </b>1 lần.


<b>Câu 3:</b> Theo thuyết tiến hoá hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự


<b>A. </b>phân hóa khả năng sống sót của những cá thể thích nhất.


<b>B. </b>phát triển và sinh sản ưu thế của những cá thể thích nghi hơn.


<b>C. </b>đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật.


<b>D. </b>phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.


<b>Câu 4:</b> Ở ruồi dấm gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; B: cánh thường, b: cánh ngắn. Đem lai ruồi giấm cái


với ruồi giấm đực cùng có kiểu gen AB/ab. Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số f = 14%. Tỉ lệ
kiểu hình mắt đỏ, cánh thường đời F1 bằng


<b>A. </b>68,49 % <b>B. </b>71,5% <b>C. </b>50,49% <b>D. </b>36,98%


<b>Câu 5:</b> Ở người bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là do đột biến gen lặn trên NST X khơng có


đoạn tương ứng trên Y. Nếu bố bình thường; mẹ bình thường có kiểu gen XAb<sub>X</sub>aB<sub> sinh con mắc cả hai</sub>
bệnh trên thì giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?


<b>A. </b>Quá trình giảm phân của mẹ bị đột biến.



<b>B. </b>Chỉ xuất hiện ở con trai do trong giảm phân của mẹ có xảy ra hốn vị gen.


<b>C. </b>Quá trình giảm phân của cả bố, mẹ bình thường và có xảy ra hốn vị gen.


<b>D. </b>Trong q trình giảm phân của người bố xuất hiện đột biến cặp NSTgiới tính khơng phân li.


<b>Câu 6:</b> Trong q trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza


<b>A. </b>di chuyển ngược chiều nhau trên hai mạch của phân tử ADN.


<b>B. </b>di chuyển theo sau các enzim xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô.


<b>C. </b>nối các đoạn okazaki lại với nhau thành chuỗi polinuclêôtit.


<b>D. </b>di chuyển cùng chiều trên hai mạch của phân tử ADN mẹ.


<b>Câu 7:</b> Trong trường hợp rối loạn phân bào II của giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể


mang kiểu gen XA<sub>X</sub>a<sub> là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8:</b> Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh


<b>A. </b>trong điều kiện khí quyển ngun thuỷ, chất hố học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo
con đường hố học.


<b>B. </b>trong điều kiện khí quyển ngun thuỷ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành
các đại phân tử hữu cơ phức tạp.


<b>C. </b>có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.



<b>D. </b>sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ.


<b>Câu 9:</b> Nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định là


<b>A. </b>quá trình đột biến.


<b>B. </b>quá trình chọn lọc tự nhiên.


<b>C. </b>các yếu tố ngẫu nhiên<b>.</b>


<b>D. </b>giao phối không ngẫu nhiên và quá trình chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 10:</b> Trong mối quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là


<b>A. </b>hai lồi đều kìm hãm sự phát triển của nhau.


<b>B. </b>một lồi bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đơng; một lồi có lợi.


<b>C. </b>một lồi sống bình thường, nhưng gây hại cho lồi khác sống chung với nó.


<b>D. </b>một lồi bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít; một lồi có lợi.


<b>Câu 11:</b> Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều nào <b>đúng</b> với Ribôxôm?


<b>A. </b>Ribôxôm trượt từ đầu 3' đến 5' trên mARN.


<b>B. </b>Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ mã AUG.


<b>C. </b>Cấu trúc của Ribôxôm gồm tARN và protein histon.



<b>D. </b>Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hồn thành dịch mã.


<b>Câu 12:</b> Gen có chiều dài 2550Ao<sub> và có 1900 liên kết hyđrơ. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số</sub>


lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:


<b>A. </b>A =T = 5265 và G = X = 6000 <b>B. </b>A =T = 5265 và G = X = 6015


<b>C. </b>A =T = 5250 và G = X = 6000 <b>D. </b>A =T = 5250 và G = X = 6015


<b>Câu 13:</b> Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?


<b>A. </b>Vây cá và vây cá voi. <b>B. </b>Gai hoa hồng và gai xương rồng.


<b>C. </b>Cánh dơi và tay khỉ. <b>D. </b>Chân chuột chũi và chân dế chũi.


<b>Câu 14:</b> Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là


<b>A. </b>tổ hợp được thơng tin di truyền giữa các loài khác xa nhau trong bậc thang phân loại.


<b>B. </b>hạn chế được hiện tượng thối hóa giống.


<b>C. </b>tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt nhất.


<b>D. </b>khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa.


<b>Câu 15:</b> Trong các con đường hình thành lồi mới, con đường tạo ra kết quả nhanh nhất là hình thành


lồi bằng



<b>A. </b>cách li địa lí. <b>B. </b>lai xa và đa bội hố.


<b>C. </b>cách li tập tính. <b>D. </b>cách li sinh thái.


<b>Câu 16:</b> Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là


<b>A. </b>sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.


<b>B. </b>sự tích luỹ ơxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú.


<b>C. </b>phát sinh thực vật và các ngành động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17:</b> Ở ngô, gen R quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt trắng. Giả thiết hạt
phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh, nỗn (n+1) vẫn thụ tinh bình thường. Phép lai P: ♂ RRr x ♀
Rrr sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là


<b>A. </b>11 đỏ: 1 trắng. <b>B. </b>5 đỏ: 1 trắng. <b>C. </b>35 đỏ: 1 trắng. <b>D. </b>3 đỏ: 1 trắng.


<b>Câu 18:</b> Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng bậc III trong hình tháp sinh thái dưới đây là


<b>A. </b>8%. <b>B. </b>7,2%. <b>C. </b>8,3%. <b>D. </b>10%.


<b>Câu 19:</b> Chức năng nào dưới đây của ADN là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.


<b>B. </b>Đóng vai trị quan trọng trong tiến hố thơng qua các đột biến của ADN.


<b>C. </b>Duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể.



<b>D. </b>Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prơtêin.


<b>Câu 20:</b> Xét 2 gen ở ruồi giấm: gen A (mắt đỏ), a (mắt trắng) nằm trên nhiễm sắc thể X khơng có


đoạn tương ứng trên Y, trên nhiễm sắc thể số 2 tồn tại gen B (cánh dài), b (cánh cụt). Số kiểu giao
phối tối đa xuất hiện trong quần thể về 2 gen trên là


<b>A. </b>9. <b>B. </b>27. <b>C. </b>54. <b>D. </b>18.


<b>Câu 21:</b> Trong tế bào của cơ thể người bình thường có các gen ức chế khối u làm cho các khối u khơng


thể hình thành được. Tuy nhiên, nếu bị đột biến làm cho gen này mất khả năng kiểm soát khối u thì các
tế bào ung thư xuất hiện tạo nên các khối u. Loại đột biến này thường là


<b>A. </b>đột biến gen trội. <b>B. </b>đột biến lệch bội.


<b>C. </b>đột biến mất đoạn NST. <b>D. </b>đột biến gen lặn.


<b>Câu 22:</b> Quy trình kĩ thuật của liệu pháp gen <b>khơng</b> có bước nào sau đây?


<b>A. </b>Dùng enzim cắt bỏ gen đột biến để chữa trị các bệnh di truyền.


<b>B. </b>Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của
virut.


<b>C. </b>Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình
thường thay thế những tế bào bệnh.


<b>D. </b>Thể truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân.



<b>Câu 23:</b> Nếu có thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể, thì sau đó loại quần thể


thường phục hồi nhanh nhất là quần thể có tốc độ sinh sản cao,


<b>A. </b>tuổi sinh thái thấp. <b>B. </b>tuổi sinh thái cao. <b>C. </b>trung bình thấp. <b>D. </b>tuổi sinh lí thấp.


<b>Câu 24:</b> Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.


<b>B. </b>Thành phần quần thể và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.


<b>C. </b>Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.


<b>D. </b>Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần thể càng cao.


<b>Câu 25:</b> Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, CLTN có vai trị


<b>A. </b>làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.


<b>B. </b>tạo ra các tổ hợp gen thích nghi và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.


<b>C. </b>sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.


<b>D. </b>phân hố khả năng sống sót và sinh sản ưu thế của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.


Sinh vật sản suất: 3.105 kcal/m2/năm
Sinh vật tiêu thụ bậc I: 2,5.104 kcal/m2/năm



Sinh vật tiêu thụ bậc III: 1,45.102
kcal


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26:</b> Điều nào dưới đây <b>không đúng</b> đối với di truyền ngồi NST?


<b>A. </b>Vai trị của mẹ lớn hơn hồn tồn vai trị của bố đối với sự di truyền tính trạng.


<b>B. </b>Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.


<b>C. </b>Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.


<b>D. </b>Di truyền tế bào chất khơng có sự phân tính ở các thế hệ sau.


<b>Câu 27:</b> Cây ưa bóng có các đặc điểm


<b>A. </b>phiến lá mỏng, lá nằm ngang và có ít hoặc khơng có mơ dậu.


<b>B. </b>phiến lá dầy, lá xếp nghiêng và có mơ dậu phát triển.


<b>C. </b>phiến lá mỏng, lá xếp ngang và có mơ dậu phát triển.


<b>D. </b>phiến lá mỏng, lá nằm nghiêng và có ít hoặc khơng có mơ dậu.


<b>Câu 28:</b> Kết quả phép lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 khơng giống nhau và tỉ lệ phân li


kiểu hình đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì?


<b>A. </b>Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.


<b>B. </b>Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.



<b>C. </b>Tính trạng bị chi phối bởi hưởng của giới tính.


<b>D. </b>Tính trạng bi chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính.


<b>Câu 29: </b>Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi


<b>A</b>. theo mối quan hệ của các cá thể trong quần thể.


<b>B</b>. do hoạt động của con người.


<b>C</b>. theo cấu trúc tuổi của quần thể.


<b>D</b>. theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể.


<b>Câu 30:</b> Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng


hợp tử về tất cả các gen?


<b>A. </b>Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn.


<b>B. </b>Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí bằng cơnsixin.


<b>C. </b>Lai tế bào sinh dưỡng khác lồi.


<b>D. </b>Lai hai dịng thuần có kiểu gen khác nhau.


<b>Câu 31:</b> Ở phép lai giữa ruồi giấm AB<sub>ab</sub> XD<sub>X</sub>d<sub> và ruồi giấm </sub> AB


ab XDY cho F1 có kiều hình lặn về


tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Cho biết mỗi gen chi phối 1 tính trạng, gen trội là trội hồn
tồn. Tần số hốn vị gen là


<b>A. </b>20%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>35%. <b>D. </b>30%.


<b>Câu 32:</b> Ví dụ nào sau đây là cách li sau hợp tử?


<b>A. </b>Hai lồi ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.


<b>B. </b>Một cây bụi <i>Ceanothus</i> sống trên đất axit, một cây khác sống trên đất kiềm.


<b>C. </b>Cây lai giữa hai loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết.


<b>D. </b>Phấn của loài thuốc lá này khơng thể thụ phấn cho lồi thuốc lá khác.


<b>Câu 33:</b> Cho 2 cá thể có kiểu hình khác nhau giao phối; F1 thu được tiếp tục ngẫu phối đến F4 thu


được 180 cây hoa trắng và 140 cây hoa đỏ. Biết tính trạng hoa đỏ là trội hồn tồn so với hoa trắng,
gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tỉ lệ cây đồng hợp tử trội ở F4 là:


<b>A. </b>25%. <b>B. </b>6,25%. <b>C. </b>50%. <b>D. </b>12,5%.


<b>Câu 34:</b> Đóng góp chủ yếu của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là


<b>A. </b>giải thích được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới.


<b>B. </b>tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực.


<b>C. </b>làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35:</b> Một quần thể có 1375 cây AA, 750 cây Aa, 375 cây aa. Kết luận nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b>A. </b>Alen A có tần số 0,7; alen a có tần số 0,3.


<b>B. </b>Sau một thế hệ giao phối tự do, kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,48.


<b>C. </b>Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền.


<b>D. </b>Sau một thế hệ giao phối tự do, quần thể sẽ đạt cân bằng di truyền.


<b>Câu 36:</b> Một người đàn ơng có bố mẹ bình thường và ông nội bị bệnh galacto huyết lấy 1 người vợ


bình thường, có bố mẹ bình thường nhưng cơ em gái bị bệnh galacto huyết. Người vợ hiện đang
mang thai con đầu lòng. Biết bệnh galacto huyết do đột biến gen lặn trên NST thường qui định và mẹ
của người đàn ông này không mang gen gây bệnh. Xác suất đứa con sinh ra bị bệnh galacto huyết là


<b>A. </b>0,111. <b>B. </b>0,063. <b>C. </b>0,043. <b>D. </b>0,083.


<b>Câu 37:</b> Hai cặp alen A,a và B,b tương tác bổ trợ với nhau quy định hình dạng quả theo tỷ lệ 9 dẹt: 6


trịn: 1 dài, còn alen D quy định màu đỏ trội hoàn toàn so với d quy định màu trắng. Các cặp gen nằm
trên các cặp NST khác nhau. Phép lai nào cho tỷ lệ cây hoa đỏ, quả dẹt là 18,75%?


<b>A. </b>AaBBDd x AABBDd <b>B. </b>AaBbDd x AaBbdd


<b>C. </b>AaBbDd x AaBbDd <b>D. </b>AaBbDd x aabbDd


<b>Câu 38:</b> Một alen lặn có hại có thể bị biến mất hồn tồn khỏi quần thể sau 1 thế hệ bởi


<b>A. </b>yếu tố ngẫu nhiên. <b>B. </b>đột biến ngược. <b>C. </b>chọn lọc tự nhiên. <b>D. </b>di –nhập gen.



<b>Câu 39:</b> Ở phép lai ♂ AaBb x ♀AaBb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBBb.


Đột biến được phát sinh ở lần


<b>A. </b>nguyên phân đầu tiên của hợp tử.


<b>B. </b>giảm phân II của q trình tạo hạt phấn và tạo nỗn.


<b>C. </b>giảm phân I của giới này và lần giảm phân II của giới kia.


<b>D. </b>giảm phân I của quá trình tạo hạt phấn và tạo nỗn.


<b>Câu 40:</b> Một lồi thực vật gen A quy định hạt trịn là trội hồn toàn so với gen a qui định hạt dài; gen


B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân li
độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thụ được 63% hạt tròn đỏ; 21%
hạt tròn trắng; 12% hạt dài đỏ; 4% hạt dài trắng. Tần số tương đối của các alen A, a, B, b trong quần
thể lần lượt là


<b>A. </b>A = 0,6; a = 0,4; B = 0,5; b = 0,5. <b>B. </b>A = 0,7; a = 0,3; B = 0,6; b = 0,4.


<b>C. </b>A = 0,5; a = 0,5; B = 0,6; b = 0,4. <b>D. </b>A = 0,5; a = 0,5; B = 0,7; b = 0,3.


<b>Câu 41:</b> Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Hợp tác là mối quan hệ hai loài cùng có lợi và nếu thiếu thì cả hai lồi không thể tồn tại được.


<b>B. </b>Nấm phát triển ở rễ cây thơng là mối quan hệ kí sinh- vật chủ.



<b>C. </b>Tháp sinh thái số lượng lộn ngược được tìm thấy trong quần xã có quan hệ kí sinh – vật chủ.


<b>D. </b>Tu hú đẻ trứng vào tổ chim cúc cu là 1 ví dụ về kiểu quan hệ hợp tác.


<b>Câu 42:</b> Phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.


<b>B. </b>Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.


<b>C. </b>Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, cịn vật chất thì khơng.


<b>D. </b>Trong hệ sinh thái, nhóm lồi có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.


<b>Câu 43:</b> Cho biết các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn. Phép lai P: AaBbDdEe x AaBbDdEe cho


thế hệ sau với kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn với tỉ lệ


<b>A. </b>27/64. <b>B. </b>81/256. <b>C. </b>27/256. <b>D. </b>27/128.


<b>Câu 44:</b> Phép lai P: AaBbDdEe x AaBbDdEe. Tính xác suất kiểu gen có 6 alen trội ở F1?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 45:</b> Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường <b>không</b> sử dụng phương pháp


<b>A. </b>tạo các giống thuần chủng. <b>B. </b>lai giống.


<b>C. </b>lai kinh tế. <b>D. </b>gây đột biến đa bội.


<b>Câu 46:</b> Ở một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu : 7/16



hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ
con lai khơng có sự phân li của hai kiểu hình là bao nhiêu?


<b>A. </b>1/9 <b>B. </b>9/7 <b>C. </b>1/3 <b>D. </b>9/16


<b>Câu 47:</b> Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây <b>khơng</b> góp phần dẫn đến hình thành lồi mới?


<b>A. </b>Đa bội. <b>B. </b>Lệch bội. <b>C. </b>Đảo đoạn. <b>D. </b>Chuyển đoạn.


<b>Câu 48:</b> Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây<b> không đúng?</b>


<b>A. </b>Cơ thể cịn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.


<b>B. </b>Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.


<b>C. </b>Những lồi có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.


<b>D. </b>Lồi sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.


<b>Câu 49:</b> Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể?


<b>A. </b>Đảo đoạn. <b>B. </b>Chuyển đoạn tương hỗ.


<b>C. </b>Lặp đoạn. <b>D. </b>Chuyển đoạn không tương hỗ.


<b>Câu 50:</b> Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D và


E. Sinh khối ở mỗi bậc là: A = 400 kg/ha; B = 500 kg/ha; C = 4000 kg/ha; D = 60 kg/ha; E = 5 kg/ha.
Các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp lên cao. Hệ sinh thái nào sau đây có thể
xảy ra?



<b>A. </b>C A  D  E <b>B. </b>E D  A  C <b>C. </b>E D  C  B <b>D. </b>A B C  D




</div>

<!--links-->

×