Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

thi thu dh toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử đại học số 2 năm 2012</b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)</b>


<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b> (Cm), m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi


2. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng luôn cắt đồ thị (Cm) tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm
<i>m sao cho tam giác OAB có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng </i> , trong đó O là gốc tọa độ.


<b>Câu II (2 điểm)</b>
1. Giải phương trình:
2. Giải bất phương trình:


<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân: </b>


<b>Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng đường chéo </b> Biết
<i>SA vng góc BD, cạnh bên SB vng góc AD và (SBD) tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích hình chóp </i>
<i>S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a.</i>


<b>Câu V (1 điểm) Cho </b> là các số thực đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:


<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b>
<b>1.Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có , phương trình đường trung trực cạnh BC và trung tuyến
xuất phát từ đỉnh C lần lượt tương ứng là . Tìm tọa độ các đỉnh B,
<i>C của tam giác.</i>



2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi sao cho khoảng cách từ I đến (P) là lớn nhất.


<b>Câu VII.a (1 điểm) Tìm mơđun của số phức z, biết: </b> .
<b>2. Theo chương trình Nâng cao</b>


<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn và điểm . Đường tròn có tâm , tiếp
xúc và đi qua trung điểm của . Viết phương trình đường trịn sao cho bán kính của đường trịn này
là nhỏ nhất.


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và


. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên mặt phẳng , đi qua điểm
, tiếp xúc và cắt đường thẳng tại hai điểm B, C sao cho


<b>Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình:</b>


<b> Hết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu I.(2 điểm) Cho hàm số: </b>


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi


2. Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng . Tìm để tiếp tuyến cắt đồ thị hàm
số tại điểm khác sao cho tam giác cân tại


<b>Câu II. (2 điểm)</b>
1. Giải phương trình:



2. Tìm để phương trình sau có nghiệm thực:


<b>Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: </b>


<b>Câu IV. (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật </b> có cạnh . Đường thẳng tạo với đường
thẳng một góc , đường chéo tạo với mặt bên một góc . Tính thể tích khối chóp


và cosin góc tạo bởi và


<b>Câu V. (1 điểm) Cho </b> là các số thực thỏa mãn điều kiện .
Tìm giá trị nhỏ nhất của


<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần</b>
<b>1.Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VI a.(2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ cho hình thang vng có . Biết .
Trung điểm của BC là , đường thẳng AD có phương trình: . Tìm tọa độ điểm A.


2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng . Xét hình bình
hành ABCD có A(1;0;0), C(2;2;2), . Tìm tọa độ điểm B biết diện tích hình bình hành ABCD bằng


<b>Câu VIIa. (1 điểm) Tính tổng sau: </b>
<b>2.Theo chương trình Nâng cao.</b>
<b>Câu VI b. (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ cho hình thang vng ABCD tại A và D có đáy lớn là CD, cạnh



, cạnh . Biết góc tạo bởi BC và AB bằng , diện tích hình thang ABCD
bằng 24. Tìm tọa độ các đỉnh hình thang biết đỉnh B có tung độ dương


2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ cho mặt cầu và


mặt phẳng (P): . Từ một điểm M trên mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu
(S) tại điểm N. Tìm vị trí của M để .


<b>Câu VIIb. (1 điểm) Cho </b> là hai số phức liên hợp thỏa mãn điều kiện: là số thực và . Tính
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×