Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

li 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

D¹ng 6. sự truyền âm và vận tốc âm
<i><b>1. Phơng pháp.</b></i>


+ Tớnh các đại lợng nh chu kì, tần số của âm, vận tốc âm và bớc sóng của sóng âm ta sử
dụng các cơng thức sau đây:




1 2


; 2 ; <i>v</i>


<i>T</i> <i>f</i> <i>vT</i>


<i>f</i> <i>T</i> <i>f</i>




  


    


+ Nếu vận tốc âm trong mơi trờng là v thì sau khoảng thời gian t, sóng truyền đến điểm M
trong mơi trờng cách nguồn một đoạn là d: d = v.t


+ Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng cách nhau một đoạn là d và
cách nguồn âm lần lợt là d1 và d2 đợc xác định nh sau:




1 2



2 <i>d</i> <i>d</i> 2 <i>d</i>


  


 




  


<i><b>2. Bµi TËp.</b></i>


<b>Bài 1</b>: Ngời ta dùng búa gõ mạnh xuống đờng ray xe lửa. Cách chỗ đó 1090 m, một ngời áp
tai xuống đờng ray nghe thấy tiếng gõ truyền qua đờng ray và 3 giây sau mới nghe thấy tiếng
gõ truyền qua khơng khí. Tính vận tốc truyền âm trong thép. Biết vận tốc truyn õm trong
khụng khớ l 340 m/s.


Đ/S: 5291 m/s


<b>Bài 2</b>: Một ngời dùng búa gõ mạnh vào đầu của một ống kim loại bằng thép có chiều dài L.
Một ngời khác ở đầu kia của ống nghe thấy hai ©m do sãng trun däc theo èng vµ sãng
trun qua không khí cách nhau một khoảng thời gian là t = 1s. Biết vận tốc truyền âm trong
kim loại và trong không khí lần lợt là v1 = 5941 m/s và v2 = 343 m/s. Tìm chiều dài L cđa
èng.


§/S: 364 m


<b>Bài 3</b>: Một ngời đứng ở gần chân núi bắn một phát súng và sau 6,5 s thì nghe tiếng vang từ
núi vọng lại. Biết vận tốc trong khơng khí là 340 m/s, tính khoảng cách từ chân núi đến ngời


đó.


§/S: 1105 m


<b>Bài 4</b>: Hai điểm ở cách nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz, vận
tốc âm trong khơng khí là 340 m/s. Tính độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó.


Đ/S:  
Dạng 7. cờng độ âm. mức cờng độ âm


<i><b>1. Ph¬ng ph¸p.</b></i>


<b>a) Cờng độ âm</b>:


+ Cờng độ âm tại một điểm là đại lợng đựoc xác định bằng lợng năng lợng truyền qua một
đơn vị diện tích đặt vng góc với phơng truyền âm tại điểm đó trong một đơn v thi gian.
+ Kớ hiu: I


+ Đơn vị: W/m2<sub>.</sub>


<b>b) Mc cờng độ âm</b>:


+ C«ng thøc: 0


( ) lg <i>I</i>


<i>L B</i>
<i>I</i>





hay 0


( ) 10 lg <i>I</i>


<i>L dB</i>


<i>I</i>




Trong đó I0 là cờng độ âm chuẩn ( I0 =


12 2
10 ( / <i>W m</i> )
<i><b>2. Bµi TËp.</b></i>


<b>Bài 1</b>: Mức cờng độ âm tại một điểm là L = 40(dB). Hãy tính cờng độ am tại điểm đó. Cho
biết cờng độ âm chuẩn là


12


0 10 ( 2)


<i>W</i>
<i>I</i>


<i>m</i>






. §/S:
I =


8
2
10 (<i>W</i> )


<i>m</i>




<b>Bài 2</b>: Một ngời thả một viên đá rơi từ miệng giếng xuống giếng và 3 giây sau nghe thấy
tiếng động do đá chạm vào mặt nớc. Hỏi độ sâu của giếng là bao nhiêu? Cho biết vận tốc âm
trong không khí là 340 m/s và gia tốc trọng trờng là g = 10 m/s2<sub>.</sub>
Đ/S: h = 41,42 m


<b>Bài 3</b>: Một ngời đứng trớc một cái loa một khoảng 50 m, nghe đợc âm ở mức cờng độ 80dB.
Tính cơng suất phát âm của loa. Co biết loa có dạng hình nón có nửa góc ở đỉnh là 300<sub>, cờng</sub>
độ âm chuẩn là


12


0 10 ( 2)


<i>W</i>
<i>I</i>


<i>m</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dạng 8 Hiệu ứng đốp-ple
<i><b>1. Phơng pháp</b></i>


<b>a) Nguồn âm đứng yên, ngời quan sát (máy thu) chuyển động.</b>


<b>+ </b>Ngời quan sát chuyển động lại gần nguồn âm thì tần số âm lớn hơn tần số âm phát ra:


' <i>v vM</i>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>v</i>



+ Ngời quan sát chuyển động ra xa nguồn âm thì tần số âm nhỏ hơn tần số âm phát ra:


' <i>v vM</i>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>v</i>




<b>b</b>) <b>Ngời quan sát (máy thu) đứng yên, nguồn âm chuyển động.</b>


+ Nguồn âm chuyển động lại gần ngời quan sát thì tần số âm lớn hơn tần số âm phát ra:




''


<i>S</i>


<i>v</i>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>v v</i>




+ Nguồn âm chuyển động ra xa ngời quan sát thì tần số âm nhỏ hơn tần số âm phát ra:




''


<i>S</i>


<i>v</i>



<i>f</i> <i>f</i>


<i>v v</i>




<i><b>2. Bµi tËp</b></i>


<b>Bài 1</b>: Một cái cịi phát ra âm có tần số 1000Hz chuyển động đi ra xa một ngời đứng bên
đ-ờng về phía một vách đá với tốc độ 10m/s. Lấy tốc độ âm trong khơng khí là 330m/s. Hãy
tính:


a) Tần số âm của ngời đó nghe trực tiếp từ cái cịi.


b) Tần số âm của ngời đó nghe đợc khi âm phản xạ lại từ vách đá.


<b>Bài 2</b>: Một cảnh sát giao thông đứng bên đờng dùng còi điện phát ra một âm có tần số
1000Hz hớng về một chiêvs ơtơ đang chuyển động về phía mình với tốc độ 36km/h. Sóng âm
truyền trong khơng khí với tốc độ 340m/s.


a) Hỏi tần số của âm phản xạ từ ôtô mà ngời đó nghe đợc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×