Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DeDA thi HSGToan 5 Yen TruongYD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học Yên Trường</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>Mơn : Tốn</b>


(Thời gian làm bài 90 phút)
<b>Câu 1</b>: ( 3 điểm ) Tìm x:


a. ( X – 21 x 13) : 11 = 30
b. ( 627 – 138): ( X: 2) = 163


<b>Câu 2</b>: ( 3 điểm) Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:


a. 18,75 + 17,25 + 15,75 + 14,25 +... 5,25 + 3,75 + 2,25


120 – 0,5 x 40 x 5 x 0,2 x 20 x 0,25 - 20
b.


1 + 5 + 9 + ... + 33 + 37


<b>Câu 3</b>: ( 5 điểm)


<b>a.</b> Cho ab là số có 2 chữ số . Biết rằng ab chia hết cho 9, chia cho 3 dư 5. Tìm ab.


<b>b.</b> Tìm các chữ số a, b,c sao cho:


cab = 3 x ab + 8 .


<b>Câu 4</b>: ( 5 điểm) Ba tấm vải có tổng số đo chiều dài là 90m. Nếu cắt 1 tấm vải thứ nhất, 3



3 4
tấm vải thứ 2 và 1 tấm vải thứ 3 thì phần cịn lại của ba tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều


2
dài của mỗi tấm vải.


<b>Câu</b> 5: ( 4 điểm) B
Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ ). Nối A với C.


Trên AC lấy điểm M sao cho AM = 2 MC.
Nối D và B với M.


a. Kể tên các tam giác và tứ giác có trên hình vẽ. D
b. So sánh diện tích hình ABMD với diện tích hình A M


BCDM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GIÁO DỤC YÊN ĐỊNH


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN TRƯỜNG</b> <b>ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Thời gian:</b><i>90 phút</i>
<b>Câu 1:</b><i>(3 điểm)</i> Tìm x:


a. x - (21 x 13) : 11 = 30 <i> </i>b. (627 – 138) : (x : 2) = 163


x - 273 = 30 x 11 (<i>0,75 điểm) </i> 489 : (x : 2) = 163 (<i>0,5 điểm) </i>


x - 273 = 330 (<i>0,25 điểm) </i> x : 2 = 489 : 163 (<i>0,5 điểm) </i>



x = 330 + 273 (<i>0,25 điểm) </i> x : 2 = 3 (<i>0,25 điểm) </i>


x = 603. (<i>0,25 điểm) </i> x = 6 (<i>0,25 điểm) </i>
<b>Câu 2:</b> (3 điểm)


a. (1điểm)


18,75 + 17,25 + 15,75 + 14,25 + …+ 5,25 + 3,75 + 2,25


Tổng trên gồm số các số hạng: (18,75 – 2,25) : 1,5 + 1 = 12 (số hạng) (<i>0,5 điểm) </i>


Tổng 1 cặp: 18,75 + 2,25 = 21 (<i>0,25 điểm) </i>


Tổng trên có giá trị là: 21 x 12 : 2 = 126 (<i>0,25 điểm) </i>


b. (2điểm) 120<i>−</i>0,5<sub>1</sub><i>×</i>40<i>×</i>5<i>×</i>0,2<i>×</i>20<i>×</i>0<i>,</i>25<i>−</i>20


+5+9+.. .. .+33+37


= 120<i>−</i>0,5<i>×</i>0,2<i>×</i>5<i>×</i>20<i>×</i>40<i>×</i>0<i>,</i>25<i>−</i>20


1+5+9+.. .. .+33+37


(<i>0,5 điểm) </i>


¿1201+<i>−</i>50+<i>,</i>109+<i>×</i>.. . ..100+<i>×</i>3310+37<i>−</i>20


(<i>0,5 điểm) </i>





120 100 20
1 5 9 ... 33 37


 


     


(<i>0,5 điểm) </i>
= o (<i>0,5 điểm) </i>
<b>Câu 3:</b> (5 điểm)


a. (2 điểm)


ab chia cho 5 dư 3 <i>⇒</i> b = 3 hoặc b = 8 (<i>0,5 điểm) </i>


Nếu b = 3 <i>⇒</i> (a + 3) ⋮ 9 <i>⇒</i> a = 6. Ta có số 63. (<i>0,5 điểm) </i>


Nếu b = 8 <i>⇒</i> (a + 8) ⋮ 9 <i>⇒</i> a = 1. Ta có số 18. (<i>0,5 điểm) </i>


Vậy các số thoả mãn đề bài là: 63 và 18. (<i>0,5 điểm) </i>


b. (3 điểm)
cab = 3 x ab + 8


100 x c + ab = 3 x ab + 8 (<i>0,25 điểm) </i>


100 x c + ab = 3 x ab – ab + 8 (<i>0,25 điểm) </i>



100 x c = 2 x ab + 8 (<i>0,25 điểm) </i>


50 x c = ab + 4 (<i>0,25 điểm) </i>


Vì ab < 100 <i>⇒</i> (ab + 4) < 104 <i>⇒</i> (50 x c) < 104 <i>⇒</i> c < 3 (<i>0,75 điểm) </i>


Vậy: c = 1 hoặc 2. (<i>0,25 điểm) </i>


Nếu c = 1 <i>⇒</i> ab = 50 – 4 = 46. (<i>0,25 điểm) </i>


Nếu c = 2 <i>⇒</i> ab = 100 – 4 = 96. (<i>0,25 điểm) </i>


Vậy, a = 4; b = 6; c = 1 hoặc: a = 9; b = 6; c = 2 (<i>0,5 điểm) </i>
<b>Câu 4:</b> (5 điểm)


Phần còn lại của tấm vải thứ nhất là: 1<i>−</i>1
3=


2


3 (tấm vải) (<i>0,5 điểm) </i>


Phần còn lại của tấm vải thứ hai là: 1<i>−</i>3
4=


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phần còn lại của tấm vải thứ ba là: 1<i>−</i>1
2=



1


2 (tấm vải) (<i>0,5 điểm) </i>


Theo bài ra ta có: <sub>3</sub>2 tấm vải thứ nhất = 1<sub>4</sub> tấm vải thứ hai = 1<sub>2</sub> tấm vải thứ ba. (<i>0,5 </i>
<i>điểm) </i>


Ta có sơ đồ:


Tấm vải I : | | | |


Tấm vải II : | | | | | | | | | 90 m


Tấm vải III: | | | | | (<i>1 điểm) </i>


Tấm vải thứ nhất dài số m là:


90 : (3 + 8 + 4) x 3 = 18 (m) (<i>0,5 điểm)</i>


Tấm vải thứ hai dài số mét là:


90 : (3 + 8 + 4) x 8 = 48 (m) (<i>0,5 điểm) </i>
Tấm vải thứ ba dài số mét là:


90 : (3 + 8 + 4) x 4 = 24 (m) (<i>0,5 điểm) </i>


<i><b>Đáp số:</b></i> Tấm vải thứ nhất: 18 m
Tấm vải thứ hai: 48 m



Tấm vải thứ ba: 24 m (<i>0,5 điểm) </i>


<b>Câu 5:</b> (4 điểm)


a. (<i>1 điểm) </i>Có 6 tam giác là: ABM;
BMC; ABC; ADM; DMC; ADC.


Có 3 tứ giác là: ABMD; BCDM; ABCD
b. (<i>4 điểm) </i>Ta có: SABMD = SABM + SBMC


SBCDM = SBMC + SDMC


SABM = 2 SBMC (Vì chung đường cao hạ từ B


xuống AC và AM = 2 MC)


SADM = 2 SDMC (Vì chung đường cao hạ từ D


xuống AC và AM = 2 MC)
Vậy: SABMD = 2 SBCDM


B


M


A C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×