Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

TUAN 28NGOC NGA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.1 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 28</b>



Thứ hai, ngày 13 thỏng 03 năm 2012

Tập đọc :

<b>NgôI nhà</b>


I. MỤC TIấU :


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc
<i>mạc, ngõ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dịng thơ, khổ thơ.</i>


- Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )


*KNS :GD học sinh bit yờu ngôi nhà của mình và yờu thớch mụn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


<b> </b> - Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
+ Sẻ đã nói gì khi bị mèo chộp được ?


+ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nú xung t?
- GV nhận xét ghi điểm .


<b>2. Bài míi :</b>



<b>H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.</b>
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi,
tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ :


hàng xoan ; xao xuyến ; lảnh lót ; thơm
phức.


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


+ <i>Luyện đọc câu:</i>


Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em
tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp
tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1
học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự
đứng lên đọc nối tiếp các câu cịn lại.


+ <i>Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn, theo 3 khổ</i>
thơ)



Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau,
mỗi khổ thơ là một đoạn.


- Cho HS đọc đồng thanh một ln.
<b>HĐ2: ôn vần yờu, iờu.</b>


* Bi tp 1:


* 3 HS đọc bài và trả lời


*Lắng nghe.


- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.


- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của
GV.


Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.


- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đọc những dịng thơ có tiếng u ?
* Bài tập 2:



Tìm tiếng ngồi bài có vần iêu ?
* Bài tập 3:


Nói câu có chứa tiếng mang vần iêu ?


Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để
người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.


3. Cđng cè - DỈn dß :


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


Em u ngơi nhà.


* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các tiếng có vần iêu ngồi bài, trong thời
gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng
được nhiều tiếng nhóm đó thắng.


* Đọc mẫu câu trong bài (Bé được phiếu
bé ngoan)


Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa
tiếng tiếp sức.


<i><b>TiÕt 2</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>HĐ1: Tỡm hiểu bài</b> .


- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:


? Ở ngơi nhà mình bạn nhỏ
+ Nhìn thấy gì?


+ Nghe thấy gì?
+ Ngửi thấy gì?


? Đọc những câu thơ nói về tình u ngơi
nhà của bạn nhỏ gắn với tình u đất nước.
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài
văn.


- Tổ chức cho các em thi đọc thuộc lòng
một khổ thơ mà các em thích.


<b>H§2: Luyện nói</b>


-Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
-Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi
nhanh về tên các loại hoa trong ảnh.
-Cho học sinh thi kể tên đúng các loại
hoa.


3. Củng cố - Dặn dò :


- Nhận xét giờ học.



* 2 em đọc.


+ Nhìn thấy: Hàng xoan trước ngỏ hoa nở
như mây từng chùm.


+ Nghe thấy: Tiếng chim đầu hồi lảnh lót.
+ Ngửi thấy: Mùi rơm rạ trên mái nhà, phơi
trên sân thơm phức.


- Học sinh đọc:


- Học sinh rèn đọc diễn cảm.


- Học sinh rèn HTL theo hướng dẫn của
giáo viên và thi đọc HTL khổ thơ theo ý
thích.


* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên.


- Học sinh khác nhận xét bạn nói về mơ
ước của mình.


To¸n :

<b>GiảI toán có lời văn</b>


I. MC TIÊU :


- Hiểu bài tốn có một phép trừ ; bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ? Biết trình bày bài giải
gồm : câu lời giải , phép tính , đáp số .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* KNS : Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


<b> </b> -Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị :</b>


So sánh : 55 và 47


16 và 15+3
- GV nhËn xÐt ghi điểm .
<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Gii thiu cách giải bài tốn và</b>


<b>cách trình bày bài giải</b>


- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài tốn
- Gọi học sinh đọc đề toán và trả lời các
câu hỏi:


? Bài tốn cho biết những gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- Giáo viên ghi tóm tắt bài tốn lên bảng và
cho học sinh đọc lại bài tốn theo TT.



Tóm tắt:


Có : 9 con gà.


Bán : 3 con gà


Còn lại ….. con gà ?
- Giáo viên hướng dẫn giải:


? Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta
làm thế nào?


? Cho học sinh nêu phép tính và kết quả,
nhìn tranh kiểm tra lại kết quả và trình bày
bài giải.


<b>H§2: Thực hành:</b>


Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.


- Giáo viên gọi cho học sinh đọc đề tốn và
tự tìm hiểu bài toán.


- Gọi học sinh nêu TT bài toán bằng cách
điền số thích hợp và chỗ trống theo SGK.
Gọi học sinh trình bày bài giải.


Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:


- Học sinh đọc đề, TT và tự trình bày bài


giải.


- Tổ chức cho học sinh hoạt động theo
nhóm (4 nhóm).


* 2 học sinh làm bài tập


* 2 học sinh đọc đề tốn trong SGK.
+ Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3
con gà.


+ Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?


- Học sinh đọc đề toán theo TT trên
bảng.


+ Lấy số gà nhà An có trừ đi số gà mẹ
An đã bán.


+ 9 con gà trừ 3 con gà còn 6 con gà.
Giải


Số gà còn lại là:
9 – 3 = 6 (con gà)


Đáp số : 6 con gà.
* Học sinh đọc đề và tìm hiểu bài tốn:


Tóm tắt



con chim


Bay đi : 2 con chim
Còn lại :….con chim ?


Giải


Số con chim còn li l:
8 2 = 6 (con chim)
Đáp số : 6 con chim


* 4 nhóm hoạt động : TT và giải bài
tốn (thi đua giữa các nhóm)


Giải:


Số bóng cịn lại là:
8 – 3 = 5 (quả bóng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


3. Củng cố - Dặn dò :


- Nhận xét giờ học.


TẬP VIẾT

<b>Tô chữ hoa </b>

<b>H, I, K</b>


I. MỤC TIÊU :


- Tô được các chữ hoa:

<b>H, I, K</b>




- Viết đúng các vần:

ieât, uyeât, ieâu, yeâu

các từ ngữ:

hiếu



thảo, u mến, ngoan ngỗn, đoạt giải

kiểu chữ viết


thường, cỡ chữ theo vỡ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
- Rèn kỹ năng viết chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b> - MÉu ch÷ hoa .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>:


-Viết: chăm học,khắp vườn.
- GV nhËn xÐt .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Hng dn tụ ch hoa v vit vần từ ứng </b>


<b>dụng</b>


- Treo chữ mẫu:

<b>H, I, K</b>

yêu cầu HS quan sát
và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ
cao các nét?


- GV nêu quy trình viết và tơ chữ

<b>H, I, K</b>

trong

khung chữ mẫu.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng .


- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.


- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng:


hiếu thảo, yêu mến, ngoan


ngoãn, đoạt giải



- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và
trong vở.


<b>H§2: Hướng dẫn HS tập tơ tập viết vở</b>


- HS tập tô chữ:

<b>H, I, K</b>

tập viết vần, từ ngữ:


ieât, uyeât, ieâu, yeâu

<i> , các từ ngữ:</i>


hiếu thảo, yêu mến, ngoan


ngoãn, đoạt giải



- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến
vở…


<b>H§3: Chấm bài </b>



- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.


3. <b>Cñng cè - Dặn dò :</b>


- Nờu li cỏc ch va viết?
-Nhận xét giờ học.


-HS viết bảng con


* HS quan sát và nhận xét


- HS nêu lại quy trình viết
- HS viết bảng


- HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.


* HS tập tô chữ ở vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba, ngày 13 tháng 03 năm 2012

CHÍNH TẢ

<i><b> </b></i>

<b>Ng«i nhµ</b>



I. MỤC TIÊU :


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài <i><b>Ngôi nhà</b></i> trong khoảng 10 – 12 phút.
- Điền đúng vần iêu hay yêu; chữ c hay chữ k vào chỗ trống


- Làm được bài tập 2, 3- SGK



* KNS : rèn kĩ năng nhìn viết cho häc sinh .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


<b> </b>Bảng phụ ghi các bài tập.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


-Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2; 3
tuần trc ó lm.


- GV nhận xét .
<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép</b>
- GV viết bảng khổ thơ 3.


* 2 học sinh làm bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV chỉ các tiếng: “mộc mạc, tre, đất
nước.”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng
dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.


- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.


- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn
các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách


trình bày, cách viết hoa sau dấu chấm…
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng
bút chì trong vở.


- GV chữa trên bảng những lối khó trên
bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa
lỗi cho nhau ra bên lề vở.


<b>H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
* Điền vần “iªu” hoặc “yªu”


- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài
tập, hướng dẫn cách làm.


- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận
xét sửa sai cho bạn.


* Điền chữ “c” hoặc “k”
- Tiến hành tương tự trên.


3. <b>Cđng cè - DỈn dß :</b>


- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.


- HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết
sai đó, viết bảng con.


- HS tập chép vào vở



- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì
trong vở.


* HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở


-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai
cho bạn.


To¸n

<i> :</i>

<b>Lun tËp</b>


I. MỤC TIÊU :


- Biết giải bài tốn có phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( khơng nhớ ) các số trong
phạm vi 20 .


- Bµi tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 .


* KNS : Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


<b> </b> -Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


-Gọi 1 học sinh lên bảng làm lại bài tập 3/149.
- GV nhận xét, ghi điểm.



<b>2. Bµi míi :</b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Luyện tập :</b>
Bài 1 :


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.
- u cầu HS điền số vào phần tóm tắt.
- Dựa vào tóm tắt giải bài toán.


Bài 2 :


- GV hướng dẫn như bài 1.


- Yêu cầu HS điền số vào phần tóm tắt.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.


* 2 HS đọc đề bài tốn.
- HS tìm hiểu bài tốn.


- HS điền số vào phần tóm tắt.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* 2 HS đọc đề bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dựa vào tóm tắt giải bài tốn..


Bài 3 : SGK/150 Viết số vào ơ trống:
- yêu cầu HS tính và điền kết quả vào SGK
* Bài 4 : ( HS khá, giỏi )



Có : 8 hình tam giác
Tô màu : 4 hình tam giác
Khơng tơ màu : ... hình tam giác ?


- GV yêu cầu HS trình bày bài giải vào vở
- Thu, chấm một số vở.


<b>3. </b>

<b>Củng cố, dặn dò :</b>



- Trị chơi : Giải tốn nhanh !


- HS điền số vào phần tóm tắt.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* 1HS đọc đề bài.


- 3 HS lên bảng, cả lớp điền kết quả vào
vở


* 1 HS đọc đề.


- HS trình bày bài giải vào vở


- Mỗi tổ cử 1 HS thi giải toán nhanh.


Thứ tư, ngày 14 thỏng 03 năm 2012

Tập đọc :



<b>Quµ</b>

<b> CỦA BỐ</b>




I. MỤC TIÊU :


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.
Trả lêi câu hỏi 1, 2 ( SGK )


- Học thuộc lòng một khổ của bài thơ.


*KNS :GD học sinh biết thơng yêu những ngời trong gia đình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


<b> </b> - Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
+ Ở ngơi nhà mình, bạn nhỏ nhìn thấy gì ?
+ Ở ngơi nhà mình, bạn nhỏ nghe thy gỡ ?
- GV nhận xét ghi điểm .


<b>2. Bài míi :</b>


<b>H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.</b>


+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi,


* 2 HS đọc bài và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ :


<i>vàng . Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp</i>
giải nghĩa từ.


+ <i>Luyện đọc câu:</i>


Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em
tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp
tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1
học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự
đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.


+ <i>Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn, theo 3 khổ</i>
thơ)


Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau,
mỗi khổ thơ là một đoạn.



- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
<b>H§2: «n vÇn oan , oat.</b>


* Bài tập 1:


- Tìm tiếng trong bài có vần oan.
Ngoan.


* Bài tập 2:


- Nói câu có chứa tiếng có vần oan – oat.


3. Củng cố - Dặn dò :


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.


- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của
GV.


Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.



- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.


- đọc đồng thanh.


* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các
tiếng có vần iêu ngồi bài, trong thời gian 2
phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều
tiếng nhóm đó thắng.


<i><b>TiÕt 2</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1: Tỡm hiểu bài</b> .


- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:


- Đọc khổ thơ 1 của bài thơ.


- Bố của bạn nhỏ làm việc gì? Ở đâu?
- Đọc khổ thơ 2.


- Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì?
- Đọc khổ thơ 3.


- Con có biết vì sao bạn nhỏ lại được bố
cho nhiều quà như vậy không?


- Đọc diễn cảm lại cả bài thơ.



- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài
văn.


- Tổ chức cho các em thi đọc thuộc lịng
một khổ thơ mà các em thích.


<b>H§ 2:Luyện nói</b>


Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố


* 2 em đọc.


- Bố bạn nhỏ là bộ đội làm việc ở đảo xa.
- Nghìn cái nhớ.Nghìn cái thương.


- Vì bạn nhỏ rất ngoan.
- Học sinh rèn đọc diễn cảm.


- Học sinh rèn HTL theo hướng dẫn của
giáo viên và thi đọc HTL khổ thơ theo ý
thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV treo tranh và yêu cầu từng cặp HS
hỏi đáp theo chủ đề : Nghề nghiệp của bố
- Nhận xét, tuyờn dng.


3. Củng cố - Dặn dò :


- Nhận xét giờ học.



giáo viên.


- Học sinh khác nhận xét bạn nói về mơ
ước của mình.


To¸n

<i> :</i>

<b>Lun tËp</b>


I. MỤC TIÊU :


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn có một phép tr .
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 ; 4 .


* KNS : Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


<b> </b> -Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


-Gọi 1 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2/150.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bµi míi :</b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Luyện tập :</b>
* Bài 1 :



- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS điền số vào phần tóm tắt.
- Dựa vào tóm tắt giải bài tốn.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>* </b>Bài 2


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề tốn.
- u cầu HS giải bài tốn vào vở
- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 3 :


- GV hướng dẫn HS làm quen với tóm tắt bài
toán bằng sơ đồ đoạn thẳng.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.


* 2 HS đọc đề bài toán.


- …..lan có 14 cái thuyền cho bớt đi 4
cái thuyền


-….Hỏi Lan còn lại mẫy cái thuyền?
- HS điền số vào phần tóm tắt.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp


Bài giải:


Số cái thuyền lan có là:


14 – 4 = 10 ( cái thuyền)
Đáp số: 10 cái thuyền
* 2 HS đọc đề bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS giải bài toán.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Bài 4 : ( trò chơi)
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. </b>

<b>Củng cố, dặn dị :</b>


- Trị chơi : Giải tốn nhanh !


- HS nhìn tóm tắt đọc đề tốn.
- HS nhìn sơ đồ đoạn thẳng
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
Chú ý: đơn vị Cm


* Bài 4 SGK


- Mỗi tổ cử 1 HS thi giải tốn nhanh.
( Cịn lại làm vào vở nháp)


- Đại diện nhóm đọc bài giải.


Thứ sáu, ngày 16 tháng 03 năm 2012

CHÍNH TẢ

<i><b> </b></i>

<b>Quµ cđa bè</b>




I. MỤC TIÊU :


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 2 bài <i><b>Quà của bố </b></i> khoảng 10 – 12 phút.
- Điền đúng vần s hay x; Vần im hay iêm vào chỗ trống


- Làm được bài tập Bài tập 2a và 2b SGK
* KNS : rèn kĩ năng nhìn viết cho học sinh .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


<b> </b>Bảng phụ ghi các bài tập.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2; 3
tuần trước đã làm.


- Nhắc lại quy tắc viết với k.
- GV nhận xét .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Hng dn HS tập chép</b>


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ
2 bài <i><b>Quà của bố</b></i>



- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : gửi,
nghìn, lời chúc, cái hơn


- Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.


- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.


<b>H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>


<b>2a. Điền âm s hay x : </b>


- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.


<b>2b. Điền vần im hay iêm :</b>


* 2 học sinh làm bảng.


* HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ
thơ.


- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào BC.
- HS tập chép vào V2.


- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề


vở.


- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.


- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.


3. <b>Củng cố - Dặn dò :</b>


- Nờu li các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.


- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.


KỂ CHUYỆN :

<b> BÔNG HOA CÚC TRẮNG</b>



I. MỤC TIÊU :


- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.


- hiểu nội dung câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng cảm động,
giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.


* KNS : + Tự nhận thức bản thân
+ Xác định giá trị



+ Thể hiện sự cảm thông
+ Giao tiếp, ứng xử
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


<b> </b> <b>- </b>Tranh minh họa câu chuyện Bông hoa cúc trắng.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Cho HS kể lại truyện Trí khơn.
- GV nhËn xÐt .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1:</b> <b>GV k chuyn :</b>
- GV k lần 1.


- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).


<b>H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn của</b>


<b>chuyện theo tranh :</b>


- Tranh 1: Tranh vẽ gì ? Người mẹ ốm nói gì
với con ?


- Tranh 2: Cụ già nói gì với cơ bé ?



- Tranh 3: Cơ bé làm gì sau khi hái được bơng
hoa ?


- Tranh 4: Câu chuyện kết thúc thế nào ?
<b>H§3:Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện :</b>
- GV yêu cầu HS đóng vai theo nhóm 4 : người
dẫn chuyện, người mẹ, cụ già, cơ bé.


- Cho các nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét, tun dương.


<b>H§4:Tìm hiểu ý nghĩa của truyện :</b>
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì ?


+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện ? Vì


* 4 HS kể theo nội dung 4 tranh.


* HS nghe GV kể.


- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi
gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

sao ?


<i>- Câu chuyện ca ngợi tình u mẹ, lịng hiếu</i>
<i>thảo của cô bé trong truyện đã làm cho trời đất</i>
<i>cảm động, giúp cơ chữa khỏi bệnh cho mẹ.</i>



3. <b>Cđng cố - Dặn dò :</b>


- Nhn xột gi hc.


- Bài sau : Niềm vui bất ngờ.


- HS trả lời.


- HS nghe và nhắc lại.


To¸n

<i> :</i>

<b>LuyÖn tËp chung</b>


I. MỤC TIÊU :


- Biết lập đề tốn theo hình vẽ , tóm tắt đề tốn ; biết cách giải và trình bày bi gii bi
toỏn .


- Bài tập cần làm : Bµi 1 ; 2 .


* KNS : Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


<b> </b> -Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị :</b>


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm lại bài tập
3/151.



- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bµi míi :</b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Luyện tập :</b>


* Bài 1 : SGK / 152 Nhìn tranh vẽ, viết tiếp
vào chỗ chấm để có bài tốn, rồi giải bài tốn
đó :


a. Cho HS nhìn hình vẽ rồi nêu đề toán.
- GV ghi đề toán vào bảng phụ.


- Yêu cầu HS giải bài toán.
- Chữa bài, nhận xét.


b. Cho HS nhìn hình vẽ rồi nêu đề tốn.
- GV ghi đề toán vào bảng phụ.


- Yêu cầu HS giải bài tốn.


+ Để biết cịn lại mấy con chim làm phép tính
gì?


- Chữa bài, nhận xét.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.


* 1HS đọc yêu cầu bài tập.



a. Trong bến có <b>5</b> ơ tơ, có thêm <b>2</b> ơ tơ
vào bến. Hỏi <b>trong bến có tất cả mấy ô</b>
<b>tô ?</b>


- Hs đọc lại đề bài


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
Bài giải:


Số ơ tơ trong bến có tất cả là:
5 + 2 = 7 ( ô tô)


Đáp số: 7 ô tô


b. Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có <b>2</b>
con chim bay đi. Hỏi <b>trên cành còn lại</b>
<b>mấy con chim </b>?<b> </b>


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
Bài giải:


Số con chim còn lại là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Bài 2 : SGK / 152 Nhìn tranh vẽ, nêu tóm
tắt bài tốn rồi giải bài tốn đó.


- GV cho HS quan sát tranh rồi tóm tắt


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi, làm bài


vào vở.


- Gọi HS chữa bài, nhận xét
<b>3. </b>

<b>Củng cố, dặn dò :</b>



- Trò chơi : Giải toán nhanh !


Đáp số: 4 con chim
* 1HS đọc yêu cầu bài tập..


- HS quan sát tranh rồi tóm tắt


- HS thảo luận nhóm đơi, làm bài vào vở
- Mỗi tổ cử 1 HS thi giải toán nhanh.
- Nhận xét bài làm .


Đạo đức :

<b>Chào hỏi và tạm biệt </b>

(t1)


I. MỤC TIấU :


- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.


- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
- Có thái độ tơn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ.


*KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi
chia tay.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


<b> - </b>Trang phục chuẩn bị trò chơi sắm vai.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Khi nào con nói lời cám ơn?
- Khi nào con nói lời xin lỗi?
- GV nhận xét.


<b>2. Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận bài tập 1</b> .


- Giáo viên yêu cầu từng cặp quan sát tranh ở
bài tập 1 và1 thào luận.


- Trong từng tranh có những ai?
- Chuyện gì xảy ra với các bạn nhỏ?
- Các bạn đã làm gì khi đó?


- Noi theo các bạn, các con cần làm gì?




Kết luận: Noi theo các bạn các con cần chào
hỏi khi gặp gỡ. Khi chia tay cần nói lời tạm
biệt.


<b>Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai.</b>



- Giáo cho từng cặp thể hiện việc chào hỏi,
tạm biệt đối với từng đối tượng cụ thể: bạn bè,
hàng xóm, nhân viên bưu điện, ….




Kết luận: Các em đã biết thể hiện lời chào
hỏi, tạm biệt phù hợp, không gây ồn ào, ….
<b>Hoạt động 3: Làm bài tập 2.</b>


- Yêu cầu từng cá nhân làm bài tập 2.


- Trong từng tranh, các bạn nhỏ đang gặp
chuyện gì?




Kết luận:


- Các bạn nhỏ đi học, gặp cơ giáo các bạn


* KiĨm tra 2 em .


- Từng cặp độc lập làm việc.
- Theo từng tranh, học sinh trình


bày ý kiến, bổ sung cho nhau.


- Từng cặp chuẩn bị.


- Một số cặp diễn vai.
- Lớp nhận xét.


- Từng học sinh độc lập làm bài.
- Học sinh trình bày kết quả bổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chào cô.


- Bạn nhỏ cùng bố mẹ đang chào tạm biệt
khách.


<b>3. </b>

<b>Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét giờ học.


Thứ năm, ngày 15 tháng 03 năm 2012


Tập đọc :

<b>Vì bây giờ mẹ mới về</b>


I. MỤC TIấU :


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Khóc ồ, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc.
Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK )


*KNS :GD học sinh biết + Xác định giá trị


+ Tự nhận thức bản thân
+ Tư duy phê phán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:



<b> </b> - Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị :</b>


- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
- Đọc thuộc lòng bài thơ: Quà của bố.


- Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?


- Bố gửi quà cho bạn nhỏ những gì?
- GV nhận xét ghi điểm .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Hng dẫn học sinh luyện đọc.</b>
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi,
tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ


ngữ :


+ <i>Khóc oà, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay</i>
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


+ <i>Luyện đọc câu:</i>


Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em
tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp
tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1
học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự
đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.


* 3 HS đọc bài và trả lời


*Lắng nghe.


- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.


- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ <i>Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn, theo 3 khổ</i>
thơ)



Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau,
mỗi khổ thơ là một đoạn.


- Cho HS đọc đồng thanh mt ln.
<b>HĐ2: ôn vần c t.</b>


* Bi tp 1: Tìm tiếng trong bài có vần ưc –
ưt.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ưc – ưt.
- Dùng bộ học vần tiếng Việt để ghép các
tiến có chứa vần ưc – ưt.


* Bài tập 2: Em hãy nói câu có chứa tiếng có
vần ưc – ưt.


3. Cđng cố - Dặn dò :


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.


- đọc đồng thanh.


* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các tiếng có vần iêu ngồi bài, trong thời
gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng
được nhiều tiếng nhóm đó thắng.



<i><b>TiÕt 2</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1: Tỡm hiểu bài</b> .


- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:


- Gọi 1 học sinh đọc toàn bài.


- Khi cậu bé bị đứt tay, cậu có khóc
khơng?


- Lúc nào cậu mới khóc? Vì sao cậu
khóc?


- Trong bài có mấy câu hỏi?
<b>H§2: Luyện nói</b>


-Giáo viên nêu u cầu của bài tập.
-Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi
nhanh về hỏi đáp theo mẫu.


-Cho học sinh thi kể tên đúng các loại
hoa.


3. Cñng cè - Dặn dò :


- Nhn xét giờ học.



* 2 em đọc.


- … khơng khóc.


- Mẹ về cậu mới khóc vì cậu làm nũng
với mẹ.


- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TỰ NHIÊN XÃ HỘI :



<b>CON MUỖI</b>



I. MỤC TIÊU :


- Nêu một số tác hại của muỗi.


- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ.
*KNS :+ Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về muỗi.


+ Kĩ năng tự bảo vệ: Tìm kiếm các lựa chọn và xác định cách phịng tránh muỗi
thích hợp.


+ Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ bản thân và tun
truyền với gia đình cách phịng tránh muỗi.


+ Kĩ năng hợp tác: Hợp tác với mọi người cùng phòng trừ muỗi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:



<b> </b> - Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Hãy kể các bộ phận chính của con mèo ?
- Nhờ đâu mà mèo bắt mồi giỏi ?


- GV nhn xột.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Quan sỏt con mui</b>


- GV yêu cầu HS quan sát con muỗi và thảo luận
theo các nội dung sau :


+ Con muỗi to hay nhỏ ?


+ Cơ thể muỗi cứng hay mềm ?


+ Hãy chỉ đầu, thân, chân, cánh của muỗi ?
+ Quan sát phần đầu và chỉ vịi của nó ?
+ Con muỗi dùng vịi để làm gì ?


+ Con muỗi di chuyển như thế nào ?
- u cầu các nhóm trình bày.


- Nhận xét, tuyên dương.



* Kết luận : Muỗi là loại sâu bọ nhỏ bé hơn ruồi.
Muỗi có đầu, mình, chân và cánh. Muỗi bay
bằng cánh, đậu bằng chân. Nó dùng vịi để hút
máu người và động vật.


<b>H§2: Thảo luận</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau
+ N1, 2 : Muỗi thường sống ở đâu ? Em nghe
tiếng muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt khi nào ?
+ N3, 4, 5 : Bị muỗi đốt có hại gì ? Kể tên một
số bệnh do muỗi truyền mà em biết ?


- 2HS trả lời.


* HS quan sát con cá và thảo luận
theo nhóm đơi.


+ ... nhỏ.
+ ... mềm.


+ HS lên bảng chỉ vào tranh.
+ ... để chích và hút máu.
+ ... bằng cánh.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nghe.


* HS trả lời theo từng cặp (1 em hỏi,


1 em trả lời).


+ ... ở nơi tối, ẩm ướt. Em nghe tiếng
muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt vào
buổi chiều và tối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ N6, 7, 8 : Người ta diệt muỗi bằng cách nào ?
Em cần làm gì để khơng bị muỗi đốt?


* Kết luận :
<b>H§3 : Trò chơi </b>


- GV cho cả lớp chơi trò chơi “Diệt muỗi”
GV : Muỗi bay, muỗi bay.


HS : Vo ve, vo ve.
GV : Em đập vào má.
HS : Em đập một cái.


- GV nhận xét, tuyên dương.


3. Cñng cè - Dặn dò :


- Nhn xột gi hc.


- Bi sau:<b> Nhận biết cây cối và con vật.</b>


huyết.


+ ... dùng vợt muỗi, dùng thuốc, ...


em ngủ phải thả màn, ...


* HS chơi theo sự điều khiển của GV.


<b>sinh ho¹t líp </b>

<b>TUẦN 28</b>



I. Mơc tiªu:


- Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.


- HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu
trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động Học sinh</b>


1.Ổn định tổ chức.


* Yêu cầu cả lớp hát bài do các em thích .
2.Nhận xét chung tuần qua.


* Đánh giá công tác tuần 28.


-Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình chung cả lớp .
- Nhận xét đánh giá chung hoạt động tuần 28. Khen
những em có tinh thần học tập tốt và những em có
cố gắng đáng kể đồng thời nhắc nhở những em còn
vi phạm



3.Kế hoạch tuần 29.


- Thi đua học tốt giữa các tổ với nhau
-Sơ kết GHK 2


4.Củng cố - dặn dò -Nhận xét tiết học.


* Hát đồng thanh.


- Lớp trưởng báo cáo .


- Nghe , ruùt kinh nghiệm cho tuần
sau .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×