Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

HINH 9 C34 CKTKN 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.15 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần : 20 Ngày soạn: 10/01/2010</b></i>
<i><b>Tiết : 37 §1 . GĨC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG Ngày dạy: 12/01/2010</b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 HS nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn.


 Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của
góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đường tròn. HS biết suy ra số đo (độ)
của cung lớn (có số đo lớn hơn 1800<sub> và bé hơn hoặc bằng 360</sub>0<sub> ).</sub>


 Biết so sánh hai cung trên một đường tròn.
 Hiểu được định lý về “Cộng hai cung”
 Biết vẽ, đo cẩn thận vàsuy luận hợp lơ gíc.
 Biết bácbỏ mệnh đề bằng một phản ví dụ.
<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b></i>


 GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, đồng hồ. Bảng phụ hình 1, 3, 4, (tr 67, 68 SGK).
 HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng nhóm.


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


Hoạt động 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG III HÌNH HỌC. (3 phút)
GV: Ở chương II, chúng ta đã được học về …..


Bài đầu của chương chúng ta sẽ học “Góc ở tâm –
Số đo cung”.


HS nghe GV trình bày và mở “Mục lục” tr 138 SGK.



<i><b>Hoạt động 2: 1. GÓC Ở TÂM (12</b></i> phút)
GV treo bảng phụ vẽ hình 1 tr 67 SGK.


00  1800<sub> </sub> 1800
GV Hãy nhận xét về góc AOB.


HS: …


Vậy thế nào là góc ở tâm ?


Khi CD là đường kính thì góc COD có là góc ở tâm khơng ?
HS quan sát và trả lời.


GV: Góc COD có số đo bằng bao nhiêu độ ?
HS :...


GV cho HS làm bài tập 1 ( tr 68SGK ).
HS : Làm bài tập 1


<b>Định nghóa: (SGK)</b>


<i><b>Hoạt Động 3: 2. SỐ ĐO CUNG ( 5 phút )</b></i>
GV: Ta đã biết cách xác định số đo góc bằng thước đo góc.


Cịn số đo cung được xác định như thế nào?
Người ta định nghĩa số đo cung như sau:….
HS đọc định nghĩa.


<b>Định nghóa: (SGK)</b>
<b>Chú ý:</b>



0  số đo góc  1800
A


m


B
O


B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV yêu cầu HS đọc ví dụ SGK.
GV cho HS đọc chú ý SGK
HS đọc chú ý tr 67 SGK.


0  số đo cung  3600
<i><b>Hoạt động 4: 3. SO SÁNH HAI CUNG. ( 12 phút )</b></i>
GV: Ta chỉ so sánh hai cung trong 1 đường trịn hoặc 2


đường trịn bằng nhau.


GV: Cho góc ở tâm góc AOB, vẽ phân giác OC ( C(O)).
Em có nhận xét gì về cung góc AC và góc CB.


HS: có góc AOC = góc COB ( vì OC là phân giác ) …
GV: sđcung AC = sđcung CB


Ta nói cung AC = cung CB



Vậy trong một đường tròn hoặc hai đường tròn bằng nhau,
thế nào là hai cung bằng nhau?


HS: …


GV: Trong một đường tròn hoặc hai đường tròn bằng nhau,
khi nào 2 cung bằng nhau? Khi nào cung này lớn hơn cung
kia?


GV: Làm thế nào để vẽ 2 cung bằng nhau?
HS: Vẽ 2 góc ở tâm có cùng số đo.


GV cho HS laøm ?1 tr 68 SGK.
Một HS lên bảng vẽ.


HS cả lớp làm vào vở.


<b>Trong một đường tròn hoặc hai đường tròn</b>
<b>bằng nhau:</b>


+ Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng
có số đo bằng nhau.


+ Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn
được gọi là cung lớn hơn.


<i><b>Hoạt động 5: 4. KHI NÀO THÌ sđ</b></i>AB <b><sub>= sđ</sub></b>AC <b><sub> + sđ</sub></b><sub>CB</sub> <b><sub>. ( 8 phút )</sub></b>
GV: cho HS làm bài tốn sau:



Cho ( O ), AB <sub>, điểm C  </sub>AB


Hãy so sánh AB <sub>với </sub>AC <sub>, </sub>CB <sub> trong các trường hợp.</sub>
C  AB <sub>nhỏ; C  </sub><sub>AB</sub> <sub> lớn</sub>


GV: Yêu cầu HS1 lên bảng vẽ hình, HS cả lớp vẽ vào vở.
GV: Yêu cầu HS2 dùng thước đo góc xác định số đo cung
AC, BC, AC khi C thuộc cung ABnhỏ. Nêu nhận xét.


HS: Thực hiện
GV: Nêu định lí…


GV: Em hãy chứng minh đẳng thức trên (C  AB <sub>nhỏ).</sub>
HS lên bảng chứng minh:


<b>Định lí: Nếu C là điểm nằm trên cung AB thì:</b>
sñAB <b><sub>= sñ</sub></b>AC <b><sub> + sñ</sub></b>CB


<i><b>Hoạt động 6: CỦNG CỐ (3 phút)</b></i>
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các định nghĩa về góc ở tâm, số


đo cung, so sánh 2 cung và định lí về cộng số đo cung.
HS đứng tại chỗ nác lại các kiến thức đã học.


<i><b>Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút)</b></i>
- Học thuộc các định nghĩa, định lí của bài.


- Lưu ý để tính số đo cung ta phải thơng qua số đo góc ở tâm tương ứng.
- Bài tập về nhà số 2, 4, 5 tr 69 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết : 38 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 16/01/2010</b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Củng cố cách xác định góc ở tâm, xác định số đo cung bị chắn hoặc số đo cung lớn.
 Biết so sánh hai cung, vận dụng định lí về cộng hai cung.


 Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logic.
<i><b> B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS </b></i>


 GV: Compa, thước thẳng, bài tập trên bảng phụ.
 HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc.


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


Hoạt động 1: KIỂM TRA BAØI CŨ (8 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:


HS1: Phát biểu định nghĩa góc ở tâm, định nghĩa số đo
cung.


Chữa bài số 4 (tr 69 SGK)


HS1: Phát biểu định nghĩa tr 66, 67 (SGK).
Chữa bài số 4 tr 69 SGK


GV: Phát biểu cách so sánh hai cung?
- Khi nào sđAB <sub>= sđ</sub>AC <sub> + sđ</sub>CB <sub>.</sub>
- Chữa bài số 5 tr 69 SGK.



HS2: phát biểu cách so sánh hai cung.
- Chữa bài số 5 tr 69 SGK.


GV: nhận xét cho điểm 2 HS


<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 phút)</b></i>
Bài 6 tr 69 SGK.


GV yêu cầu một HS đọc to đề bài
Gọi một HS lên bảng vẽ hình.


GV: Muốn tính số đo các góc ở tâm góc AOB, BOC,
COA ta làm thế nào?


HS:…


GV: Tính số đo các cung tạo bởi hai trong ba điểm A,
B, C. GV gọi một HS lên bnảg, HS cả lớp làm vào vở.
HS lên bảng làm.


Baøi 6 ( SGK).


a. Ta coù  AOB = BOC = COA (c.c.c).


  


AOB BOC COA


  



maøAOB BOC COA 360    0


   3600 0


AOB BOC COA 120


3


    


b. sñAB <b><sub>= sñ</sub></b>BC <sub> = sñ</sub>CA <b><sub>= 120</sub></b>0
sđABC <b><sub>= sđ</sub></b>BCA <sub> = sđ</sub>CAB <b><sub>= 240</sub></b>0
Bài 7 tr 69 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tại chỗ đọc to đề bài.


GV: a) Em có nhận xét gì về số đo của các cung nhỏ
AM, CP, BN, DQ?


HS: Các cung nhỏ AM, CP, BN, DQ có cùng số đo
GV: Hãy nêu các cung nhỏ bằng nhau?


HS: …


c) Hãy nêu tên hai cung lớn bằng nhau?
HS:


a. Các cung nhỏ AM, CP, BN, DQ có cùng số đo.
b. AM <b><sub> = </sub></b>QD <b><sub> ; </sub></b>BN <b><sub> = </sub></b>PC <sub> ; </sub>AQ<b><sub> = </sub></b><sub>MD</sub> <sub>; </sub>



c. AQDM <b> = </b>QAMD <b> hoặc </b>BPCN <b><sub> = </sub></b>PBNC
Bài 9 tr 70 SGK


(Đề bài đưa lên màn hình).
HS đứng tại chỗ đọc to đề bài.


GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài và gọi một HS vẽ hình
trên bảng.


HS vẽ hình theo gợi ý SGK


Baøi 9 ( SGK )


C  AB <sub>nhỏ C  </sub><sub>AB</sub> <sub>lớn.</sub>
GV : Trường hợp C nằm trên cung nhỏ AB thì số đo


cung nhỏ BC và cung lớn BC bằng bao nhiêu?
HS: C nằm trên cung nhỏ AB ….


GV: Trường hợp C nằm trên cung lớn AB. Hãy tính sđ
cung BCnhỏ và số đo cung BClớn.


HS: Lên bảng…


* C nằm trên cung nhỏ AB


Sđ BC <sub>nhỏ = sđ</sub><sub>AB</sub> <sub>– sđ </sub><sub>AC</sub> <sub>= 100</sub>0<sub> – 45</sub>0<sub> = 55</sub>0<sub>.</sub>
Sđ BC <sub>lớn = 360</sub>0<sub> – 55</sub>0<sub> = 305</sub>0<sub>.</sub>



* C nằm trên cung lớn AB.


Sđ BC nhỏ = sđ AB <sub> +sđ</sub>AC <sub> = 100</sub>0<sub> + 45</sub>0 <sub>= 145</sub>0
Sđ BC <sub>lớn = 360</sub>0<sub> - 145</sub>0 <sub>= 215</sub>0


<i><b>Hoạt động 3: CỦNG CỐ. (5 phút)</b></i>
Bài (SGK)


Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ? vì sao?
a) Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.


c ) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung
lớn hơn.


d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số
đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn.


u cầu HS đứng tại chỗ trả lời.


<i><b>Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ. ( 2 phút)</b></i>
- Bài tập 5,6,7,8 tr 74,75 SBT.


- Đọc trước bài: Liên hệ giữa cung và dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết : 39 §2 .LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY Ngày dạy: 19/01/2010</b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 HS hiểu và biết sử dụng các cụm từ “ cung căng dây” và “ dây căng cung”.
 HS phát biệu được các định lí 1 và 2, chứng minh được định lí 1.



HS hiểu được vì sao các định lí 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay
trong hai đường tròn bằng nhau.


 HS bước đầu vận dụng được hai định lí vào bài tập.
<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS </b></i>


 GV: - Bảng phụ ghi định lí 1, định lí 2, đề bài, hình vẽ sẵn bài 13. bài 14 SGK và nhóm định lí quan hệ
đường kính, cung và dây.


- Thước thẳng, com pa, phấn màu.
 HS: - Thước kẻ, compa.


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: 1. ĐỊNH LÍ 1. ( 18 phút )</b></i>
GV: Đặt vấn đề …..


GV vẽ đường tròn (O) và một dây AB.




Và giới thiệu: Người ta dùng cụm từ “ cung căng dây” hoặc
“ Dây căng cung” để chỉ mối quan hệ giữa cung và dây có
chung hai mút.


Trong một đường trịn, mỗi dây căng hai cung phân biệt.
Ví dụ: dây AB căng hai cung AmB và AnB.



GV: Em có nhận xét gì về hai dây căng hai cung đó?
HS: hai dây đó bằng nhau.


GV: Hãy cho biết giả thiết, kết luận của định lí đó.
HS:…


GV: Chứng minh định lí.
HS: Chứng minh định lí.


GV:Chứng minh định lí đảo của định lí trên.
Vậy liên hệ giữa cung và dây ta có định lí nào?
HS phát biểu định lí tr 71 SGK.


GV yêu cầu HS làm bài 10 tr 71 SGK
HS: …


GT Cho đường tròn (O).
AB <sub>nhỏ = </sub>CD <sub>nhỏ</sub>
KL AB = CD
Chứng minh


Xét AOB và COD có


AB<sub>= </sub>CD <sub> => </sub>AOB <sub> = </sub>COD <sub>(liên hệ giữa</sub>
cung và góc ở tâm).


OA = OC = OB = OD = R(o)
=> AOB = COD (c.c.c)



=> AB = CD ( hai cạnh tương ứng ).


GT Cho đường tròn (O).
AB = CD
KL AB <sub>nhỏ = </sub>CD <sub>nhỏ</sub>
Chứng minh


Xét AOB và COD (c.c.c)


AOB<sub> = </sub>COD <sub>=></sub><sub>AB</sub> <sub>= </sub><sub>CD</sub>
<i><b>Hoạt động 2: 2. ĐỊNH LÍ 2 (10 phút)</b></i>


A


B
O


C
D


A


B
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV vẽ hình lên bảng


Cho đường trịn (O), có cung nhỏ AB lớn hơn cung nhỏ CD.


Hãy so sánh dây AB và CD.


HS: …


GV khẳng định. Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay
trong hai đường tròn bằng nhau:


a. Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
b. Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
Hãy nêu giả thiết, kết luận của định lí.
HS : Nêu GT, KL của định lý



GT Cho đường tròn (O).
AB <b><sub> > </sub></b>CD


<b> ( AB > CD ) </b>
KL AB > CD


(AB <b><sub> > </sub></b>CD <b><sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (15 phút)</b></i>
(Đề bài đưa lên màn hình).


a. GV vẽ hình.


Cho biết giả thiết, kết luận của bài toán.
HS : nêu GT, KL


GV: Chứng minh bài toán.


1 HS lên bảng chứng minh.
- Lập mệnh đề đảo của bài tốn.


- Mệnh đề đảo có đúng không? Tại sao?
Điều kiện để mệnh đề đảo đúng.


Nhận xét của bạn là đúng


Nếu MN là đường kính  I  O


Có IM = IN = R nhưng cung AM  cung AN lớn


Nếu MN không đi qua tâm, hãy chứng minh định lí đảo.


Bài tập 14 tr 72 SGK




Cung AM = cung AN  AM = AN (liên hệ
giữa cung và dây).


Coù OM = ON = R


Vậy AB là đường trung trực của MN
 IM = IN


- Mệnh đề đảo: Đường kính đi qua trung
điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa
của cung căng dây.



- Mệnh đề đảo: Đường kính đi qua trung
điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa
của cung căng dây.


- Mệnh đề đảo này khơng đúng, khi dây đó
lại là đường kính.


Mệnh đề đảo đúng nếu dây đó khơng đi qua
tâm.


<i><b>Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút)</b></i>
- Học thuộc định lý 1 và 2 liên hệ giữa cung và dây.


- Nắm vững nhóm định lý liên hệ giữa đường kính , cung và dây.
- Làm các bài tập 10, 11, 12, 13, 14 b (SGK)


- Đọc trước bài 3: Góc nội tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 HS nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường trịn và phát biểu được định nghĩa về góc nội
tiếp.


 HS phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc nội tiếp.


 HS nhận biết (bằng cách vẽ hình) và chứng minh được các hệ quả của định lý góc nội tiếp.
 HS biết cách phân chia các trường hợp.


<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b></i>



 GV: - Bảng phụ vẽ sẵn hình 13, 14, 15, 19, 20 SGK, ghi sẵn định nghĩa, định lý, hệ quả (hình vẽ minh
hoạ các hệ quả) và một số câu hỏi, bài tập.


- Thước thẳng, com pa, phấn màu.


 HS: - Ôn tập về góc ở tâm, tính chất góc ngồi của tam giác. Thước kẻ, compa, thước đo góc.
<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>A. </b>


<i><b>Hoạt động 1: 1. ĐỊNH NGHĨA (10 phút)</b></i>
GV nói: Ở bài trước ta đã được biết góc ở tâm là góc có


đỉnh trùng với tâm của đường trịn.


GV đưa hình 13 Tr 73 SGK lên màn hình và giới thiệu:
Trên hình có góc BAC là góc nội tiếp. Hãy nhận xét về
đỉnh và cạnh của góc nội tiếp.


HS…


GV khẳng định: ...


Một HS đọc to lại định nghĩa góc nội tiếp.


GV giới thiệu: cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị
chắn.



GV yêu cầu HS làm ?1 SGK. Vì sao các góc ở hình 14 và
hình 15 khơng phải là góc nội tiếp?


GV đưa hình 14 và 15 SGK lên bảng phụ
HS quan sát trả lời.


GV. Ta đã biết góc ở tâm có số đo của cung bị chắn (
180o<sub>C). Cịn số đo góc nội tiếp có quan hệ gì với số đo của</sub>
cung bị chắn? Ta hãy thực hiện ?2.


ĐỊNH NGHÓA (SGK)


<i><b>Hoạt động 2 : 2. ĐỊNH LÝ (18 phút)</b></i>
GV yêu cầu HS thực hành đo trong SGK và rút ra nhận


xeùt.


HS thực hành đo và rút ra nhận (số đo của góc nội tiếp
bằng nửa số đo của cung bị chắn)


GV yêu cầu HS đọc định lý 73 SGK và nêu giả thiết và kết
luận của định lý.


Một HS đọc to định lí SGK.


GV: Ta sẽ chứng minh định lý trong 3 trường hợp:…
a. Tâm O nằm trên một cạnh của góc.


GV vẽ hình



HS vẽ hình; ghi giả thiết, kết luận vào vở.
GV: Hãy chứng minh định lý


HS chứng minh


GT ABC <sub> nộâi tiếp (0) </sub>
KL


 1


ABC =


2<sub>sñ</sub>BC


a. Tâm O nằm trên một cạnh của góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Tâm O nằm bên trong góc.
- GV vẽ hình.


HS vẽ hình vào vở.


GV. Để áp dụng được trường hợp a, ta vẽ đường kính AD.
Hãy chứng minh góc BAC =


1


2<sub> sđ cung BC trong trường</sub>
hợp này (có thể tham khảo cách chứng minh SGK).


HS nêu chứng minh.



c) Tâm O nằm bên ngồi góc.


HS vẽ hình, nghe GV gợi ý để về nhà chứng minh.


GV vẽ hình, gợi ý chứng minh (vẽ đường kính AD, trừ từng
vế hai đẳng thức) và giao về nhà hoàn thành.


c) Tâm O nằm bên ngồi góc.


<i><b>Hoạt động 3: 3. HỆ QUẢ (10 phút)</b></i>
GV giới thiệu các hệ quả theo SGK và vẽ hình minh họa


HS theo dỏi và ghi bài . <b>Hệ quả (SGK)</b>


<i><b>Hoạt động 4: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (5 phút)</b></i>
Bài tập 15 ( SGK)


( Đề bài đưa lên màn hình )
HS trả lời:


(Đề bài đưa lên màn hình )


Bài tập 15 ( SGK)
a) Đúng
b) Sai


Bài tập 16 ( SGK)


a. MAN <sub>= 30</sub>0<sub> </sub><sub></sub> <sub>MAN</sub> <sub> = 60</sub>0<sub> </sub>


 PCQ <sub> = 120</sub>0<sub> </sub>


b. PCQ = 1360 <sub></sub> PBQ <sub> = 68</sub>0
 MAN <sub>= 30</sub>0


<i><b>Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút)</b></i>
- Học thuộc định nghĩa, định lí, hệ quả của góc nội tiếp.


- Chứng minh được định lí trong trường hợp tâm đường tròn nằm trên một cạnh của góc và tâm đường
trịn nằm bên trong góc.


- Bài tập về nhà số 17, 18, 19, 20, 21 Tr 75, 76 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Củng cố định nghóa, định lí và các hệ quả của góc nội tiếp.


 Rèn kĩ năng vẽ hình theo đề bài, vận dụng các tính chất của góc nội tiếp vào chứng minh hình.
 Rèn tư duy lơgíc, chính xác cho HS.


<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b></i>


 GV: - Bảng phụ hoặc giấy trong ( đèn chiếu) hgi đề bài, vẽ sẵn một số hình.
- Thước thẳng, compa, êke, bút dạ, phấn màu.


 HS: - Thước kẻ, compa, êke. Bảng phụ nhóm.
<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA (8 phút)</b></i>
GV nêu u cầu kiểm tra:



HS1 : a) Phát biểu định nghiã và định lí góc nội tiếp.
Vẽ một góc nội tiếp 300<sub>.</sub>


b) Trong các câu sau, câu nào sai.


A. Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng
nhau.


B. Góc nội tiếp bao giờ cũng có số đo bằng nửa số đo
của góc ở tâm cùng chắn một cung.


C. Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là góc vng.
D. Góc nội tiếp là góc vng thì chắn nửa đường tròn.
HS 2 : Chữa bài tập 19 (SGK)


Hai HS lên kiểm tra.


HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 phút)</b></i>
HS vẽ hình


Chứng minh C, B, D thẳng hàng


Bài 21 ( SGK)
HS vẽ hình vào vở


GV : MBN là tam giác gì ?



HS nhận xét : MBN là tam giác cân ., vì cùng căng dây
AB


GV : Hãy chứng minh.


Baøi 20 ( SGK)


Nối BA, BC, BD ta có ABC ABD 90   0
(góc nội tiếp chắn 1<sub>2</sub> đường tròn)
 ABC ABD 180   0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đường tròn (O) và (O’) là hai đường tròn bằng
nhau


 AmB AnB 


Coù


 1 


M


2<i>sd AmB</i>


;


 1 
N



2<i>sd AnB</i>


(Theo định lí
góc nội tiếp)


 M N  <sub>. Vậy MBN cân tại B.</sub>
Bài 22 (SGK)


HS vẽ hình


Hãy chứng minh MA2<sub> = MB.MC</sub>
HS chứng minh


Bài 22 (SGK)


Có AMB 90 <i>o</i>


 <sub>(góc nội tiếp chắn </sub> 1


2 đường
trịn).


 AM là đường cao của tam giác vuông ABC.
 MA2<sub> = MB.MC (hệ thức lượng trong tam giác</sub>
vuông h2<sub> = b’c’).</sub>


<i><b>Hoạt động 3: CỦNG CỐ (5 phút)</b></i>
Các câu sau đúng hay sai ? (Đề bài trên bảng phụ)



a) Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường trịn
và có cạnh chứa dây cung của đường trịn).
b) Góc nội tiếp ln có số đo bằng nửa số đo của


cung bị chắn.


c) Hai cung chắn giữa hai dây cung song song thì
bằng nhau.


d) Nếu hai cung bằng nhau thì hai dây cung cũng
sẽ song song.


a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai


<i><b>Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút)</b></i>
- Bài tập về nhà số 23, 24, 25, 26 Tr 76 SGK


- Ôn tập kỉ định lí và hệ quả của góc nội tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tiết : 42 §4. GĨC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG Ngày dạy: 28/01/2010</b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 HS nhận biết được góc tạob ởi tia tiếp tuyến và dây cung.


 HS phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (3
trường hợp).



 HS biết áp dụng định lí vào giải bài tập.
 Rèn luyện lơgic trong chứng minh hình học.
<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ.
 HS : Thước thẳng, com pa.


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 phút)
GV: Nêu u cầu kiểm tra:


- Định nghóa góc nội tiếp.


- Phát biểu định lý về góc nội tiếp.


HS : Phát biểu định nghĩa, định lý về góc nội tiếp.
Chữa bài 24 ( SGK).


GV: nhận xét cho điểm


GV: mối quan hệ giữa góc và đường trịn đã thể hiện qua
góc ở tâm, góc nội tiếp. Bài học hơm nay ta xét tiếp mối
quan hệ đó qua góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.


<i><b>Hoạt động 2: KHÁI NIỆM GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾNVÀ DÂY CUNG (13 phút)</b></i>
- GV vẽ hình …





GV: Nếu dây AB di chuyển đến vị trí tiếp tuyến của đường
trịn (O) tại tiếp điểm A thì góc CAB có cịn là góc nội tiếp
nữa khơng?


HS: Góc CAB không là góc nội tiếp


GV khẳng định: góc CAB lúc này là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung …


GV yêu cầu HS quan sát hình 22 trong SGK tr 77, đọc hai
nội dung ở mục 1 để hiểu kỹ hơn về góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung.


HS đọc mục 1 (SGK) và ghi bài, vẽ hình vào vở.


- GV vẽ hình lên bảng và giới thiệu về góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung.


GV cho học sinh làm ?1 (Yêu cầu HS trả lời miệng)
(đề bài chuẩn bị ở trên bảng phụ)


HS : …..


 


BAx, BAy<sub>là các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và</sub>



dây cung.


- BAx <sub>có cung bị chắn là cung nhỏ AB.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV cho học sinh làm ?2
HS1 thực hiện ý a): vẽ hình


HS2, 3: thực hiện ý b) có chỉ rõ cách tìm số đo của mỗi
cung bị chắn.


GV: qua kết quả của ?2 chúng ta có nhận xét gì?


GV: ta sẽ chứng minh kết luận này. Đó chính là định lý góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.


<i><b>Hoạt động 3: ĐỊNH LÝ (15 phút)</b></i>
1 HS đọc lại định lý SGK


GV: có 3 trường hợp xảy ra đối với góc nội tiếp. Với góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cũng có 3 trường hợp
tương tự. Đó là:…


GV: hướng dẫn HS chứng minh định lý trong ba trườmg hợp
HS : làm theo hướng dẫn của GV


<b>Định lý (SGK) </b>


GV: Cho HS làm ?3
HS làm ?3



GV: Qua kết quả của ?3 ta rút ra kết luận gì?
GV: Đó là hệ quả của định lý ta vừa học.


GV nhấn mạnh nội dung của hệ quả (SGK) <b>3. Hệ quả (SGK)</b>
<i><b>Hoạt động 4: CỦNG CỐ (10 phút)</b></i>


Bài tập 27 ( SGK)
Một HS đọc đề bài 27
(GV vẽ sẵn hình)


Bài tập 27 ( SGK)


Ta có: PBT <sub> = </sub> 1<sub>2</sub> <sub>sđ </sub><sub>PmB</sub> <sub> (định lý góc tạo</sub>


bởi tia tiếp tuyến và dây)


PAO<sub> = </sub> 1


2 sñPmB (định lý góc nội tiếp)
 PBT <sub> = </sub>PAO


AOP cân vì AO = OP = (bán kính)
 PAO <sub> = </sub><sub>APO</sub>


Vaäy PAO <sub> = </sub><sub>PBT</sub> <sub> ( T/c bắc cầu)</sub>


<i><b>Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)</b></i>


- Cần nắm vững nội dung định lý thuận, hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.


- Làm tốt các bài tập 28 ; 29 ; 31 ; 32 (SGK)


<i><b>Tuần : 22 Ngày soạn: 30/01/2010</b></i>
<i><b>Tiết : 43 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 02/02/2010</b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Rèn kỹ năng nhận biết góc giữa tia tiếp tuyến và một dây.
m


B
A


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Rèn kỹ năng áp dụng các định lý vào giải bài tập.
 Rèn tư duy logic và cách trình bày lời giải bài tập hình.
<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ.
 HS : Thước thẳng, com pa.


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


Hoạt động 1: KIỂM TRA (6 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra


- Phát biểu định lý, hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung.



- Chữa


HS phát biểu định lý, hệ quả như và chữa bài tập 31
GV và HS dưới lớp đánh giá HS đựơc kiểm tra


<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP ( 38 phút)</b></i>
Bài tập 32


HS : đọc đề bài


GV: yêu cầu 1HS lên bảng vẽ hình
HS cả lớp vẽ hình vào vở và làm bài


Bài 33 tr 80 SGK


Một học sinh đọc to đề bài


Một HS lên bảng vẽ hình giả thiết và kết luận.
HS dưới lớp vẽ hình vào vở.


GV hướng dẫn HS phân tích bài:


Bài tập 32 ( SGK)


Theo đầu bàiTPB <sub>là góc giữa tia tiếp tuyến và</sub>


daây cung  TPB <sub> = </sub> 1<sub>2</sub> <sub>sđ</sub>BP


Mà POB <sub> = sđ </sub><sub>BP</sub> <sub> (góc ở tâm). </sub><sub>POB</sub> <sub> = 2 </sub><sub>TPB</sub>



Coù <sub>PTB</sub> <sub> + </sub><sub>POB</sub> <sub> = 90</sub>0 <sub> (Vì </sub><sub>OPT</sub> <sub> = 90</sub>0<sub>)</sub>


<i>⇒</i> <sub>PTB</sub> <sub> + 2 </sub><sub>TPB</sub> <sub> = 90</sub>0<sub> </sub>
Baøi 33 ( SGK)





Theo đầu bài ta có:


 


AMN BAt <sub> (so le)</sub>
 


C BAt <sub> (góc nội tiếp và góc giữa tia tt và dây</sub>
cùng chắn cung AB)


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

¿


AB . AM=AC. AN


<i>⇑</i>


AB
AC=



AN
AM


<i>⇑</i>


<i>Δ</i>ABC ~<i>Δ</i>ANM
Vậy cần chứng minh


<i>Δ</i>ABC ~<i>Δ</i>ANM


¿


HS nêu chứng minh


Baøi 34 tr 80 SGK


Một HS đọc to đề bài cả lớp theo dõi, sau đó một HS vẽ
hình, viết giả thiết, kết luận trên bảng.


GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình, viết giả thiết, kết
luận của bài tốn. HS cả lớp vẽ hình vào vở.


GV u cầu HS phân tích sơ đồ chứng minh.
HS nêu:


MT2


= MA . MB


<i>⇑</i>



MT
MA=


MB
MT


<i>⇑</i>


TMA ~ BMT


GV: Chứng minh bài toán
HS chứng minh:


GV : kết quả của bài toán này được coi như một hệ thức
lượng trong đường trịn, cần ghi nhớ.


Xét ABC <sub>và </sub>ACB <sub>có : </sub>CAB <sub>chung</sub>
AMN C  <sub> (cmtreân)</sub>


Neân AMN ~ ACB (gg)


<i>⇒</i>AN


AB=
AM


AC hay AM . AB = AC. AN
Baøi 34 ( SGK)



Xét TMA và BMT có:


2


M chung
AMT B


TMA ~ BMT (g-g)


MT MB


MT .


MA MT <i>MA MB</i>




  


   






<i><b>Hoạt động 2: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút)</b></i>


- Cần nắm vững các định lý, hệ quả góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Làm tốt các bài tập 35 Tr 80 SGK.26, 27 Tr 77; 78 SBT.



- Đọc trước bài §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn
Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn.


<i><b>Tuần : 23 Ngày soạn:03/02/2010</b></i>
<i><b>Tiết : 44 §5. GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG HAY Ngày dạy: 05/02/2010 </b></i>
<b> BÊN NGOAØI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 HS phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường
trịn.


 Rèn kỹ năng chứng minh chặt chẽ, rõ, gọn.
<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa.
 HS : Thước thẳng, com pa.
<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b> Hoạt động 1: KIỂM TRA (6 phút)</b>
GV nêu yêu cầu kiểm tra (đề bài trên bảng phụ)


Cho hình vẽ.


Xác định góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung. Viết biểu thức tính số đo các góc đó
theo cung bị chắn. So sánh các góc đó.



Một HS lên kiểm tra:


GV và HS dưới lớp đánh giá cho điểm HS được kiểm tra.


<i><b>Hoạt động 2. 1. GÓC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN (14 phút)</b></i>
GV đặt vấn đề: Chúng ta đã học về góc …


Hơm nay chúng ta tiếp tục học về góc có đỉnh ở bên trong
đường trịn, …..


GV : vẽ hình
HS vẽ hình, ghi bài.


GV: Ta quy ước mỗi góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
chắn hai cung, một cung nằm bên trong góc, cung kia nằm
bên trong góc đối đỉnh của nó.


Vậy trên hình, góc BEC chắn những cung nào?
HS: …


GV: Góc ở tâm có phải là góc có đỉnh ở trong đường trịn
khơng?


HS: góc ở tâm là một góc có đỉnh ở trong đường trịn, nó
chắn hai cung bằng nhau.


GV: Hãy dùng thước đo góc xác định số đo của góc BEC
và số đo của các cung BnC và DmA (đo cung qua góc ở
tâm tương ứng).



- Nhận xét gì về số đo của góc BEC và các cung bị chắn.
HS thực hiện đo …


Một HS lên bảng đo và nêu kết quả.


GV: đó là nội dung định lý góc có đỉnh ở trong đường
trịn.


Góc BEC có đỉnh E nằm bên trong đường trịn
(O) được gọi là góc có đỉnh ở bên trong đường
trịn.


Định lý (SGK)


<b>?1 Nối DB. Theo định lý góc nội tiếp.</b>




BDE<sub> = </sub>


1


2<sub> sđ </sub><sub>BnC</sub>




DBE<sub>= </sub>


1



2<sub> sñ </sub><sub>AmD</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV yêu cầu HS đọc.
- Hãy chứng minh định lý.


GV gợi ý: hãy tạo ra các góc nội tiếp chắn góc BnC,
AmD.


giác).
 BEC <sub> = </sub>


1


2<sub>( sñ </sub><sub>BnC</sub> <sub> + sñ </sub><sub>AmD</sub> <sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động 3. 2. GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRỊN (15phút)</b></i>
GV: Hãy đọc SGK Tr 81 trong 3 phút và cho biết những


điều em hiểu về khái niệm góc có đỉnh ngồi đường trịn
mà chúng ta học đến?


HS :….


* GV đưa các hình 33, hình 34, hình 35 lên màn hình máy
chiếu và ghi rõ từng trường hợp


* Hãy đọc định lí xác định số đo của góc có đỉnh ở bên
ngồi đường trịn trong SGK



1 HS đọc to, cả lớp theo dõi.
HS ghi bài


* GV đưa hình vẽ ( cả 3 trường hợp) và hỏi :


- Với nội dung định lí bạn vửa đọc, trong từng hình ta cần
chứng minh điều gì?


HS: …


GV: hướng dẫn HS chứng minh từng trường hợp


Định lý (SGK)


TH 1 : 2 cạnh của góc là cát tuyến


TH 2 : 1 cạnh của góc là cát tuyến 1 cạnh là
tiếp tuyến.


TH 3 : 2 cạnh đều là tiếp tuyến


<i><b>Hoạt động 4: CỦNG CỐ (8 phút)</b></i>
GV: yêu cầu HS làm bài tập 36 Tr 82 SGK


HS làm bài tập 36 Tr 82 SGK


Bài tập 36 ( SGK)
<i><b>Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút)</b></i>


- Về nhà hệ thống các loại góc với đường trịn ; cần nhận biết được từng loại góc, nắm vững và biết


áp dụng các định lí về số đo của nó trong đường trịn.


- Làm tốt các bài tập 37, 38, 39( SGK).
- Tiết sau luyện tập.


<i><b>Tuần : 24 Ngày soạn: 22/02/2010</b></i>
<i><b>Tiết : 45 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 24/02/2010 </b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Rèn kĩ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong, bên ngồi đường trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Rèn kĩ năng trình bày bài giải, kĩ năng vẽ hình, tư duy hợp lý.
<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa.
 HS : Thước thẳng, com pa.
<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b> Hoạt động 1: KIỂM TRA (8 phút)</b>
GV nêu yêu cầu kiểm tra


1) Phátbiểu các định lý về góc có đỉnh ở bên
trong, góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn.
2) Chữa bài tập 37 Tr 82 SGK


Một HS lên bảng kiểm tra
GV nhận xét, cho điểm.



<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35 phút)</b></i>
Chữa bài 40 tr 83 SGK


GV: gọi một HS lên vẽ hình bài tập 40 SGK
Một HS lên vẽ hình


GV yêu cầu HS khác trình bày bài giải


GV và HS dưới lớp đánh giá nhận xét HS chữa bài.
GV: cịn cách nào khác khơng?


Ta có ADS A  2C (góc ngồi của tam giác ADC)


  


3 1


SAD A A
Maø A 1 A 2 (gt)


 


3


C A <sub> (góc nội tiếp và góc giữa tiếp tuyến cà dây</sub>
cung chắn cung AB)


 


ADS SAD SAD



    <sub>cân tại S </sub> SA=SD


Bài 41 SGK


Một HS đọc to đề bài, sau đó vẽ hình lên bảng


GV để HS toàn lớp độc lập làm bài trong 3 phút, sau
đó gọi một HS lên bảng trình bày.


1 HS lên bảng trình bày.


Bài 41 (SGK)


 sdCD sdBM 
A


2



(góc có đĩnh ở ngồi đường
trịn)


 sdCN sdBM 
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 42 tr 83 SGK
Một HS đọc to đề bài.
HS vẽ hình vào vở



GV vẽ sẵn hai hình trên bảng phụ, sau 1 phút cho HS
thi giải bài nhanh, đúng , gọn.


Hai HS lên bảng cùng làm , HS cả lớp cùng làm


HS đánh giá nhận xét hai HS trên bảng.


  2sdCN 


A BSM sdCN


2


   


 1 


CMN sdCN


2


(đ/l góc nội tiếp)


  


A BSM 2CMN


  



Bài 42 tr 83 SGK


a.Gọi giao điểm của AP và RQ là K
Ta có:


 sdAR sdQCP 
AKR


2



(góc có đĩnh ở trong đường
trịn)


hay


   0


0


1<sub>(sdAB sdAC sdBC)</sub> 1<sub>360</sub>


2 2


AKR 90


2 2



 


  


AP QR


 


b.


 sdAR sdCP 
CIP


2



( góc có đĩnh ở trong đường
trịn)


 sdBR sdBP 
PCI


2



(đ/ l góc nội tiếp)
Mà BP = PC, RA = RB (gt)



 


CIP PCI  CPI<sub> cân tại P</sub>
<i><b>Hoạt động 2: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút)</b></i>


- Về nhà cần nắm vững các định lý về số đo các loại góc.
- Làm bài tập cần nhận biết đúng các góc với đường trịn.
- Làm các bài tập: 43 Tr 83 SGK


- Đọc trước bài số §6. Cung chứa góc.


- Mang đầy đủ dụng cụ (thước kẻ, compa, thước đo góc) để thực hành dựng cung chứa góc).


<i><b>Tuần : 24 Ngày soạn: 24/02/2010</b></i>
<i><b>Tiết : 46 §6. CUNG CHỨA GĨC Ngày dạy: 26/02/2010 </b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 HS hiểu cách chứng minh thuận, chứng minh đảo và kết luận quỹ tích cung chứa góc , đặc biệt là
quỹ tích cung chứa góc 900<sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Biết vẽ cung chứa góc  trên đoạn thẳng cho trước.


 Biết các bước giải một bài toán quỹ tích gồm phần thuận, phần đảo và kết luận.
<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa.Bảng phụ vẽ sẵn các hình ?1; ?2


 HS : Thước thẳng, com pa. Ôn tập các t/c trung tuyến trong tam giác vng, quỹ tích đường trịn …
<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b> Hoạt động 1: 1. BÀI TỐN QUỸ TÍCH “CUNG CHỨA GĨC” (32 phút)</b>
Bài toán:


HS: đọc to bài toán


- GV đưa bảng phụ đã vẽ sẵn ?1 SGK (ban đầu chưa
vẽ đường trịn).


GV hỏi: Có CN D 1 = CN D 2 = CN D 3 = 90o. Gọi O là


trung điểm của CD. Nêu nhận xét về các đoạn thẳng
N1O, N2O, N3O.


HS: N1O = N2O = N3O. Từ đó chứng minh câu b.
GV vẽ đường trịn đường kính CD trên hình vẽ.
Đó là trường hợp góc  = 90o<sub>. Nếu   90</sub>o<sub> thì sao</sub>
GV hướng dẫn HS thực hiện ?2 theo SGK


HS: laøm theo sự hướng dẫn của GV


GV: Ta sẽ chứng minh quỹ tích cần tìm là hai cung
trịn.


Giả sử M là điểm thoả mãn góc AMB = . Vẽ cung
AmB đi qua ba điểm A, M, B. Ta hãy xét xem tâm O
của đường trịn chứa cung AmB có phụ thuộc vào vị
trí điểm M hay khơng?



GV vẽ hình dần theo quá trình chứng minh.


HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV và trả lời câu hỏi.
- Vẽ tia tiếp tuyến Ax của đường trịn chứa cung
AmB. Hỏi góc BAx có độ lớn bằng bao nhiêu?


Vì sao? HS: góc BAx = góc AMB = 
GV: O có quan hệ gì với A và B.


HS: O phải cách đều A và B  O nằm trên đường
trung trực của AB.


1. Bài toán:(SGK)
a. Phần thuận.


Ta xét điểm M thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng AB.




Giả sử M là điểm thoả mãn góc AMB = . Vẽ cung
AmB đi qua ba điểm A, M, B.


Vẽ tia tiếp tuyến Ax của đường trịn chứa cung
AmB.


Có góc  cho trước  tia Ax cố định O phải nằm
trên tia Ay  Ax  tia Ay cố định.



O phải cách đều A và B  O nằm trên đường trung
trực của AB.


Vậy O là giao điểm của tia Ay cố định và đường
trung trực của đoạn thẳng AB  O là một điểm cố
định, khơng phụ thuộc vị trí điểm M.


(Vì 0o<sub> <  < 180</sub>o<sub> nên Ay khơng thể vng góc với</sub>
AB và bao giờ cũng cắt trung trực của AB). Vậy M
thuộc cung trịn AmB cố định tâm O, bán kính OA.
GV giới thiệu hình 40a ứng với góc  nhọn, hình 40b


ứng với góc  tù.


GV đưa hình 41 tr 85 SGK lên màn
hình.


HS quan sát hình 41 và trả lời cao hỏi.


Lấy điểm M' bất kỳ thuộc cung AmB, ta cần chứng
minh góc AM'B = .


Hãy chứng minh điều đó.


GV đưa tiếp hình 42 SGK lên và giới thiệu: Tương tự,
trên nửa mặt phẳng đối của nửa mặt phẳng chứa điểm
M đang xét cịn có cung Am'B đối xứng với cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

AmB qua AB cuõng có tính chất như cung AmB.



Mỗi cung trên được gọi là một cung chứa góc  dựng
trên đoạn thẳng AB, tức là cung mà với mọi điểm M
thuộc cung đó, ta đều có góc AMB = .


GV giới thiệu các chú ý tr 85, 86 SGK


c. Kết luận (SGK)
<b>Chú ý (SGK)</b>


GV: Qua chứng minh phần thuận, hãy cho biết muốn
vẽ một cung chứa góc  trên đoạn thẳng AB cho
trước, ta phải tiến hành như thế nào?


HS: ta cần tiến hành...


2, C ách vẽ cung chứa góc  (SGK)


<i><b>Hoạt động 2: 2. CÁCH GIẢI BÀI TỐN QUỸ TÍCH (4 phút)</b></i>
GV: qua bài tốn vừa học trên, muốn chứng minh quỹ


tích các điểm M thỏa mãn tính chất  là một hình H
nào đó, ta cần tiến hành những phần nào?


HS: Ta cần chứng minh ….


GV: Xét bài tốn quỹ tích cung chứa góc vừa chứng
minh thì các điểm M có tính chất  là tính chất gì?
HS: …


GV lưu ý: Có những trường hợp phải giới hạn, loại


điểm nếu hình khơng tồn tại.


Muốn chứng minh quỹ tích các điểm M thỏa mãn
tính chất  là một hình H nào đó ta cần chứng minh
Phần thuận: mọi điểm có tính chất  đều thuộc hình
H.


Phần đảo: mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất
.


Kết luận: Quỹ tích các điểm M có tính chất  là
hình H.


<i><b>Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (7 phút)</b></i>
Bài 45 ( SGK)


Một HS đọc to đề bài.


GV: Hình thoi ABCD có cạnh AB cố định, vậy những
điểm nào di động?


HS: Điểm C, D, O di động.


Gv: O di động nhưng luôn quan hệ với đoạn thẳng AB
cố định thế nào?


HS: O luôn nhìn AB cố định dưới góc 90o<sub>.</sub>


Bài 45 tr 86 SGK.



Trong hình thoi hai đường
chéo vng góc với nhau
 góc AOB = 90o<sub> hay O</sub>
ln nhìn AB cố định dưới
góc 90o<sub>. </sub>


Quỹ tích của điểm O là đường trịn đường kính AB.
O khơng thể trùng với A và B .


GV: Vậy quỹ tích của điểm O là gì? HS: ...


GV: O có thể nhận mọi giá trị trên đường trịn đường
kính AB được hay khơng? Vì sao?


GV: Vậy quỹ tích của O là đường trịn đường kính AB
trừ hai điểm A và B.


<i><b>Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút)</b></i>


- Học bài: nắm vững quỹ tích cung chứa góc, cách vẽ cung chứa góc , cách giải bài tốn quỹ tích.
- Bài tập số 44, 46, 47, 48 tr 86, 87 SGK.


- Ôn tập cách xác định tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường trịn ngoại tiếp, các bước của bài tốn dựng
hình.


<i><b>Tuần : 25 Ngày soạn: 01/03/2010</b></i>
<i><b>Tiết : 47 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 03/03/2010</b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Kiến thức :HS hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp mệnh đề thuận,đảo của quỹ tích nầy để


giải toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

40 6cm
4cm


y


x y


x


A'


H
K
O


C
B


A


m'
O'


y


x
m



40


O


C
B


2


2


1 1


2
1


I


C
B


A


<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa,bảng phụ


 HS : Thước thẳng, com pavà làm các bài tập GV đã cho.
 <i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA – CHỮA BAØI TẬP( 10 phút)</b></i>
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra:


- Phát biểu quỹtích cung chứa góc. Nếu AMB = 900
thì quỹ tích của điểm M là gì?


- Chữa bài tập 44 tr 86 SGK (hình vẽ GV vẽ sẵn trong
bảng phụ


HS1:Phát biểu quỹ tích cung chứa góc 85 SGK.


Nếu AMB = 900<sub> thì quỹ tích của điểm M là đường</sub>
trịn đường kính AB.


- Chữa bài tập 44 tr 86 SGK


HS2:Dựng cunng chứa góc 55 trên đoạn thẳng BC
bằng 3cm.HS cả lớp thực hiện vào vở.


HS2: Thực hiện cách dựng


Baøi 44 SGK


Ta coù BIC <sub> = 180</sub>0<sub> – (I1 + I2) </sub>
<b> = 180</b>0<b><sub> - </sub></b> 1


2 (B + C) = 1800 – 450


= 1350


Điểm M nhìn đoạn BC cố định dưới một góc 1350
khơng đổi. Vậy quỹ tích điểm I là cung chứa góc
1350<sub> dựng trên đoạn thẳng BC(chỉ một cung nằm</sub>
trong tam giác ABC)


Baøi 46 SGK


* Thực hiện cách dựng:


Vẽ trung trực d của đoạn thẳng BC.
-Bẽ Bx sao cho BCx = 550<sub>.</sub>


-Veõ By Bx, By cắt d tại O.


-Vẽ cung trịn BmC với tâm,
bán kính OB.


-Vẽ cung tròn Bm’C đối xứng với


cung BmC qua BC. Hai cung BmC và Bm’C là hai
cung chứa góc 550<sub> dựng trên đoạn thẳng BC = 6cm.</sub>
Vẽ trung trực d của đđoạn thẳng BC.


<b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP ( 33 phút)</b>
GV giới thiệu bài tập 49 tr 87 SGK.(Đề bài và hình


tam giác vẽ sẵn trong bảng phụ)



GV: Giả sử tam giác đã dựng xong có BC = cm ; Â =
400<sub> ; đường cao AH = 4cm, ta nhận thấy cạnh BC =</sub>
6cm dựng được ngay. Đỉnh A phải thỏa mãn điều kiện
gì?


HS: Đỉnh A nhìn BC dưới một góc bằng 400<sub> và cách</sub>
BC một khoảng bằng 4cm.


GV: Vậy A phải nằm trên những đường nào?


HS:Vậy A phải nằm trên cung chứa góc 400<sub> dựng trên</sub>
đoạn BC và phải nằm trên đường thẳng // BC, cách
BC 4cm


GV tiến hành hướng dẫn HS dựng hình tiếp trên hình
Hãy nêu cách dựng tam giác ABC?


HS tiến hành dựnh hình vào vở theo sự hướng dẫn
của GV.


Bài tập 49 (SGK )


-Dựng đoạn thẳng BC = 6cm.


-Dựng cung chứa góc 400<sub> trên đoạn thẳng BC.</sub>
-Dựng đường thẳng xy // BC, cách BC 4cm, xy cắt
cung chứa góc tại A và A’<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV giới thiệu bài tập 50 tr 87 SGK, hướng dẫn HS vẽ
hình theo đề bài.



HS tìm hiểu đề và vẽ hình theo hướng dẫn của GV.
a)Chứng minh AIB khơng đổi.


GV gợi ý:


-<sub>AMB</sub> <sub> có số đo bằng bao nhiêu? </sub>


Có MI = 2MB, hãy xác định góc AIB?
HS: …


b)Tìm tập điểm I.


GV:Phần thuận: Có AB cố định


ABI = 260<sub>34</sub>’<sub> khơng đổi.vậy điểm I nằm trên đường</sub>
nào?


HS:…


GV vẽ hai cung AmB và Am’B. (Nếu vẽ cung AmB đi
qua 3 điểm A, I, B bằng cách xác định tâm O là giao
điểm của hai đường trung trực, cung Am’B đối xứng
với cung AmB qua AB)


HS vẽ hai cung AmB và Am’B theo hướng dẫn của
GV: Điểm I có thể chuyển động trên cả hai cung nầy
khơng? Nếu M trùng với A thì I ở vị trí nào?


HS: …



GV: Vậy I chỉ thuộc hai cung PmB vaø P’m’B.


GV: Lấy điểm I’ bất kỳ thuộc cung PmB hoặc P’m’B.
Nối AI’ cắt đường trịn đường kính AB tại M’. Nối
M’B, hãy chứng minh MT’ = 2M’B


GV gợi ý:


-AI’<sub>B có số đo bằng bao nhiêu? HS: ..</sub>
-Hãy tìm tang của góc I’<sub>? HS: ..</sub>


Bài tập 50 ( SGK)


a. AMB <sub>= 90</sub>0<sub>(góc nội tiếp </sub>
chắn nửa đường trịn).


Trong tam giác vuông BMI ta coù:
tgI =


1


26 34 '
2


<i>MB</i>


<i>I</i>


<i>MI</i>    





.
VậyAIB <sub> = 26</sub>0<sub>34</sub>’<sub> khơng đổi.</sub>
b.


Phần thuận:


AB cố định, AIB <sub> khơng</sub><sub>đổi.</sub>


Vậy I nằm trên hai cung chứa góc 260<sub>34’dựng trên</sub>
đoạn thẳng AB.


Nếu M trùng với A thì cát tuyến AM trở thành tiếp
tuyến PAP’, khi đó I trùng với P hoặc P’.


Phần đảo:


Lấy điểm I’ bất kỳ thuộc cung PmB hoặc P’m’B.
Nối AI’ cắt đường trịn đường kính AB tại M’. Nối
M’B.


 '


AI B<sub>= 26</sub>0<sub>34</sub><sub>(vì I</sub>’<sub> nằm trên cung chứa góc 26</sub>0<sub>34</sub>
Trong tam giác vng BM’I có:


tgI’<sub> = tg26</sub>0<sub>34</sub>’<sub> hay M</sub>’<sub>I</sub>’<sub> = 2M</sub>’<sub>B.</sub>
c. Keát luận:



Vậy quỹ tích các điểm I là hai cung PmB vàP’m’B
chứa góc 260<sub>34’dựng trên đoạn thẳng AB</sub>


(PP’AB tại A).


<b>Hoạt động 2: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)</b>


-Nắm chắc quỹ tích “Cung chứa góc” và các bước giải bài tốn quỹ tích.
-Làm các bài tập 48, 51, 52 tr 86, 87 SGK.


-Tìm hiểu trước bài tứ giác nội tiếp.


<i><b>Tuần : 25 Ngày soạn: 03/03/2010</b></i>
<i><b>Tiết : 48 §7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP Ngày dạy: 05/03/2010</b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa tứ giác nội tiếp, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp ; biết rằng
có những tứ gác nội tiếp được và có những tứ giác khơng nội tiếp được bất cứ đường trịn nào. Nắm
được điều kiện để một tứ giác nội tiếp được( điều kiện cần và đủ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H M
O


E


D


C
B


A


O


D C


B
A


A + C = 180


B + D = 180


Tứ giác ABCD nội
tiếp đường trịn (O)
KL


GT


O


D C


B
A


<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ
 HS : Thước thẳng, com pa.



 <i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: KHÁI NIỆM TỨ GIÁC NỘI TIẾP ( 10phút)</b></i>
GV đặt vấn đề: Các em đã được học về tam giác nội tiếp


đường tròn và ta ln vẽ được đường trịn đi qua 3 đỉnh
của tam giác. Vậy với tứ giác thì sao? Có phải bất kỳ tứ
giác nào cũng nội tiếp được đường tròn hay không? Bài
học hôm nay sẽ giúp ta trả lời câu hỏi đó.


GV ghi đầu đề


GV vẽ và yêu cầu HS cùng vẽ : Đường tròng (0), vẽ tứ
giác ABCD có tất cả các đĩnh nằm trên đường tròn.
GV: Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn. Vậy
em hiểu thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn ?


HS: …


GV cho HS bài tập: Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trong
hình sau:


HS: Các tứ giác nội tiếp là:
ABCD; ABDE;


ACDE vì có 4 đỉnh cùng
thuộc đường trịn (O).



GV: Có tứ giác nào trên hình


khơng nội tiếp được đường tròn (O)?


HS:Tứ giác MADE và AHDE không nội tiếp bất kỳ
đường tròn nào khác, vì 3 điểm A, D, E chỉ vẽ duy nhất
được một đường trịn (O).


GV: chốt lại…


<b>Đị</b>


<b> nh ngh ĩ a: (SGK)</b>


<i><b>Hoạt động 2: 2. ĐỊNH LÝ (12 phút)</b></i>
GV yêu cầu 1HS lên bảng tiến hành đo hai góc đối diện


nhau của tứ giác nội tiếp ABCD ở ?1 <sub>, tứ giác khơng nội</sub>
tiếp MNPQ , rồi tính tổng hai góc đơÂùi diện đó.(HS dưới
lớp thực hiện đo các hình có trong vở).


1 HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp thực hiện đo hình
trên vở.


GV:Qua kết quả đo có nhận xét gì về tổng số đo hao góc
đối diện của tứ giác nội tiếp?


HS:Tổng số đo hai góc đối diện của một tứ giác nội tiếp
bằng 1800<sub>.</sub>



GV khẳng định đây là định lý.Cho HS đọc nội dung định
lý SGK và nêu GT, KL của định ly


GV hướng dẫn HS chứng minh định lý,


GV cần lưu ý cho HS: Sau khi chứng minh  + C = 1800
thì suy ra BÂ + DÂ = 1800


Chứng minh: Ta có
 sdBCD
BAD


2


;


 sdBAD
BCD


2


(góc nội tiếp)
Do đó


   


  0 0



sdBCD sdBAD
BAD BCD


2 2


360


BAD BCD 180


2


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

x
C
D


B
A


Tứ giác ABCD có:
B + D = 180


Tứ giác ABCD nội
tiếp đường tròn (O)
KL


GT



m


O
D


C
B
A


GV cho HS làm bài tập 53 SGK (đề bài GV đưa trong
bảng phụ) . GV gọi HS đúng tại chỗ trả lời, GV điền vào
từng cột các giá trị của góc tương ứng.


Mà sdBCD sdBAD 360    0
Nên A +B 180   0


suy ra BÂ + DÂ = 1800
<i><b>Hoạt động 3: 3. ĐỊNH LÝ ĐẢÓ (10 phút)</b></i>
GV đặt vấn đề ngược lại:Tứ giác có tổng số đo hai góc


đối diện bằng 1800<sub> thì tứ giác đó có nội tiếp được đượng</sub>
trịn hay khơng? HS: …


GV khẳng định:Tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện
nhau bằng 1800<sub> thì tứ giác đó nội tiếp được đường trịn. </sub>
GV vẽ tứ giác ABCD có BÂ + DÂ = 1800<sub> và yêu cầu HS</sub>
nêu GT, KL của bài toán.


HS vẽ hình vả nêu GT, KL của định lý.
GV: hướng dẫn HS chứng minh đ/l



GV: Hãy cho biết trong các tứ giác đặc biệt đã học ở
lớp 8, tứ giác nào nội tiếp được? Vì sao? HS: …..


<i><b>Hoạt động 4: CŨNG CỐ (11 phút)</b></i>
GV: Cho tứ giác ABCD có:


 = DCx  <sub>. Tứ giác ABCD có</sub>
phải là tứ giác nội tiếp khơng?
Vì sao?


HS: …


GV u cầu HS nhắc lại định nghĩa và tính chất về góc
của tứ giác nội tiếp.


HS : nhắc lại theo SGK


GV: Qua tiết học hôm nay và các tiết học trước chúng
ta có những dấu hiệu để nhận biết tứ giác nội tiếp?(GV
treo bảng tóm tắt các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội
tiếp).


 = DCx  <sub> (gt), </sub>


mà DCx  <sub> + </sub>DCB  <sub> =180</sub>0<sub> (kề bù).</sub>


<i>⇒</i> <sub>Â +</sub><sub>DCB </sub> <sub> = 180</sub>0 <i>⇒</i> <sub>Vậy tứ giác</sub>
ABCD nội tiếp đường tròn.



* Dấu hiệu nhận biết của tứ giác nội tiếp:
1) Tứ giác có tổng góc đối bằng 1800<sub>.</sub>


2) Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc
trong của đỉnh đối diện.


3) Tứ giác có 4 đỉnh cùng cách đều một điểm.(ta
xác định được). Điểm đó là tâm của đường trịn
ngoại tiếp.


4) Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh
chứa hai đỉnh cịn lại dưới hai góc bằng nhau.
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút)


- Nắm vững định nghĩa, tính chất về góc và các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập 54, 55, 56 (SGK)


<i><b>Tuần : 26 Ngày soạn: 07/03/2010</b></i>
<i><b>Tiết : 49 LUY</b></i><b>ỆN TẬP Ngày dạy: 09/03/2010</b>


<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Kiến thức : Củng cố định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết tự giác nội tiếp.


 Kỹ năng: Rèn HS kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh các bài tốn hình học, sử dụng tính chất và
các dấu hiệu nhận biết của tứ giác nội tiếp vào bài tập.


 Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác trong cơng việc, giải tốn theo các cách khác nhau.
<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2
2


1 1


D


C
B


A


2
1
1


P


D C


B
A


x
x


20


40



O F


E


D
C
B


A


 HS : Thước thẳng, com pa.


 <i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BAØI CỦ VAØ CHỮA BAØI TẬP ( 18 phút)</b></i>
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra:


HS1: -Phát biểu định nghĩa và tính chất cua tứ giác nội
tiếp?


-Chữa bài tập 56 tr 89 SGK.
HS2:


- Nêu các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp?
- Chữa bài tập 58 SGK trang 90.


2 HS lên bảng kiểm tra , HS cả lớp theo dõi nhận xét,
chữa bài.



<b>Baøi 56:</b>


Gọi BCE = x


Ta có ABC + ADC = 1800<sub> (Vì ABCD nội tiếp)</sub>
ABC = 400<sub> + x và ADC = 20</sub>0<sub> + x (tính chất góc </sub>
ngồi của tam giác)


<i>⇒</i> 400<sub> + x + 20</sub>0<sub> + x = 180</sub>0


<i>⇔</i> 2x = 1200<sub> </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> x = 60</sub>0
Từ đó ta có:


ABC = 400<sub> + x = 40</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub> = 100</sub>0
ADC = 200<sub> + x = 20</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub> = 80</sub>0
BCD = 1800<sub> – x = 180</sub>0<sub> – 60</sub>0
= 1200


BAD = 1800<sub> – BCD = 180</sub>0<sub> –120</sub>0
<sub> = 60</sub>0


<b>Bài tập 58:</b>


Ta có tam giác ABC đều, do đó:
 = CÂ1= BÂ1= 600


Maø CÂ2 = <i>C</i>1
2 = 30



0 <i><sub>⇒</sub></i> <sub>ACD = 90</sub>0<sub> (1)</sub>
Mặt khác DB = DC, do đó <i>Δ</i> DCB cân tại D.
Suy ra:


BÂ2 = CÂ2 = 300<sub> khi đó ABD = 90</sub>0<sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) ta có ABD + ACD = 1800
Vậy ABCD là tứ giác nội tiếp.


b) Vì ABD = ACD = 900


nên tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường
kính AD. Tâm đường trịn đi qua 4 điểm A, B,
C, D là trung điểm AD.


<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP ( 25 phút)</b></i>
GV hướng dẫn HS vẽ hình và nêu GT, KL bài toán.


GV: Hãy nêu cách chứng minh AP = AD?


HS đọc đề và tiến hành vẽ hình theo sự hướng dẫn của
GV, sau đó nêu GT, KL bài tốn.


<b>Bài tập 59 (SGK).</b>


Ta coù:


BÂ = DÂ (tính chất hình bình hành)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

O2 O3



O1


2
2
21


1


1
1 S
I R


Q
E


T
K


P


GV giới thiệu bài tập 69 SGK tr 90.(Bảng phụ)
GV yêu cầu HS nêu cách chứng minh QR // ST.
Gợi ý:


-Hãy tìm trên hình vẽ các tứ giác nội tiếp các đường tròn
(O1); (O2); (O3)?


-Để chứng minh QR // ST, ta cần chứng minh điều gì?
HS: …



Gợi ý:Sử dụng mối liên hệ giữa góc ngồi tại một đỉnh
và góc trong của đỉnh đối diện trong tứ giác nội tiếp thì
bằng nhau, từ đó chứng minh RÂ = SÂ1)


của đỉnh đối diện tứ giác nội tiếp ABCP)
Do đó DÂ = PÂ1.


<i>⇒</i> <i>Δ</i> ADP cân tại A
Vậy AD = AP.


<b>Bài tập 60 ( SGK).</b>
Các tứ giác nội tiếp là:
PEIK, QEIR, KIST.
- Ta có:


Ê1= KÂ1 = RÂ1


(tính chất góc trong và góc ngồi tại đỉnh đối
diện của tứ giác PEIK) (1)
mà KÂ1 = SÂ1 (tính chất góc trong và góc ngồi tại
đỉnh đối diện của tứ giác KIST) (2)


Từ (1) và (2) ta có SÂ1 = RÂ1


Do vậy QR // ST
<i><b>Hoạt động: H</b></i><b>ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>


<b> - Ôn tập về các kiến thức về tứ giác nội tiếp, biết cách vận dụng vào giải bài tập.</b>
- Làm các bài tập 40, 41, 42, 43 trang 79 SBT.



- Đọc trước bài “Đường tròn ngoại tiếp – Đường tròn nội tiếp”.
- Ôn lại các kiến thức liên quan đến đa giác đều.





<i><b>Tuần : 26 Ngày soạn: 10/03/2010</b></i>
<i><b>Tiết : 50 §8. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP. Ngày dạy: 12/03/2010</b></i>
<b> ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP.</b>


<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Kiến thức : HS hiểu được định nghĩa, khái niệm và tính chất của đường ngoại tiếp, đường trònh nội
tiếp của tam giác.Biết được bất kỳ đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp và
chỉ một đường tròn nội tiếp.


 Kỹ năng: Biết vẽ tâm của đa giác đều (chính là tâm của đường trịn ngoại tiếp và tâm của đường
trịn nội tiếp),từ đó vẽ được đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp cùa đa giác đều cho trước.
Tính được cạnh a theo R và ngược lại tính R theo a của tam giác đều, hình vng, lục giác đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

r
R


I
O


D C


B
A



<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ


 HS : Thước thẳng, com pa, ôn tập khái niệm đa giác đều cách vẽ tam giác đều, hình vng, lục giác
đều và các kiến thức có liên quan bài học.


 <i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BAØI CỦ ( 5 phút)</b></i>
GV nêu yêu câu kiểm tra:(đề bài ghi sẵn trong bảng


phụ). Các khẳng định sau đây đúng hay sai?


Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có một trong các
điều kiện sau đây:


a) BAD + BCD = 1800 <sub> b) ABD + ACD = 180</sub>0
c) ABC + ADC = 1800 <sub> d) ABC + ADC = 180</sub>0
e) ABCD là hình chữ nhật f) ABCD là hình bình hành
g) ABCD là hình thang cân h) ABCD là hình vng
1HS thực hiện, HS cả lớp theo dõi nhận xét


GV nhận xét và ghi điểm.


<i><b>Hoạt động 2 : NH NGH A ( 15 phút)</b></i><b>ĐỊ</b> <b>Ĩ</b>
GV : Đặt vấn đề: …



GV đưa hình vẽ 49 trang 90 SGK
Giới thiệu như SGK.


HS nghe GV trình bày.


GV: Vậy thế nào là đường trịn ngoại,
nội tiếp hình vng?


HS: …


GV:Trên cơ sở đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam
giác, hình vng. Hãy mở rộng các khái niệm trên.
Thế nào là đường tròn ngoại tiếp đa giác, đường tròn
nội tiếp đa giác?


HS: ….


GV: -Quan sát hình 49 SGK, em có nhận xét gì về
đường trịn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình
vng?


-Hãy giải thích vì sao r


2
2


<i>R</i>





?
GV yêu cầu HS thực hiện
HS: …..


GV: Cho HS làm ? (SGK)
HS cả lớp làm ?


GV: -Nêu cách vẽ lục giác đều nội tiếp đường trịn (O).
-Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều?
-Gọi khoảng cách từ tâm O đến các của đa giác là r, vẽ
đường tròn (O ; r). Đường trịn nầy có vị trì như thế nào
đối với lục giác đều ABCDEF ?


<b>Đị</b>


<b> nh ngh ĩ a:</b>


Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn đi
qua tất cả các đỉnh của đa giác.


Đường tròn nội tiếp đa giác là đường tròn tiếp
xúc với tất cả các cạnh của đa giác.


? (SGK)


Ta có: <i>Δ</i> OAB đều ( OA = OB , AOB = 600<sub>)</sub>
nên AB = OA = OB = R = 2cm.


Ta vẽ các dây cung:



AB = BC = CD = DE = EF = FA = 2cm.
O


F E


D
C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

r
R


H
O


K


J
I


C
B


A


-Có các dây AB = BC = CD = …


<i>⇒</i> Các dây cung cách đều tâm. Vậy tâm O
cách đều các cạnh của lục giác đều.



<i><b>Hoạt động 3 : NH LÝ </b></i><b>ĐỊ</b> (5 phút)
GV: Theo em, có phải bất kì đa giác nào cũng nội tiếp


đường trịn hay khơng?


HS: Khơng phải bất kỳ đa giác đều nào cũng nội tiếp
được đường tròn


GV: Ta thấy tam giác đều, hình vng, lục giác đều ln
có một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nội tiếp
và người ta chứng minh được định lý sau …


Hai HS đọc định lý tr 91 SGK.


GV giới thiệu về tìm tâm của đa giác đều.


Bất kỳ đa giác đều nào cũng có một và chỉ một
đường trịn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường
trịn nội tiếp.


<i><b>Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP (17 phút)</b></i>
GV: hướng dẫn HS vẽ hình.


HS vẽ hình vào vở.


GV:Làm thế nào để vẽ được đường tròn ngoại tiếp tam
giác đều ABC. Nêu cách tính R.


HS: …



GV: Nêu cách tính r = OH.
HS: …


GV: Để vẽ tam giác đều IJK ngoại tiếp (O;R) ta làm thế
nào?


GV: gọi 3HS lên bảng làm bài tập 63, mỗi HS làm một ý


<b>Bài tập 62 (SGK)</b>
-Trong tam giác
vuông AHB, ta có:
AH = AB.sin600
= 3

3


2 (cm)
R= OA = 2


3AH=
2
3.


3

3


2 =

3 (cm)
r = OH = 1


3AH=


3

2 (cm)
<b>Bài tập 63 (SGK)</b>


<i><b>Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút)</b></i>


- Nắm vững định nghĩa, định lý của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác.


- Biết cách vẽ lục giác đều, hình vng, tam giác đều nội tiếp đường trịn (O; R), cách tính cạnh a của
đa giác đều theo R và ngược lại.


- Làm các bài tập: 61, 64 tr 91, 92 SGK.


Tuần : 27 Ngày soạn: 14/03/2010
<i><b> Tiết : 51 §9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRỊN, CUNG TRÒN. Ngày dạy: 16/03/2010</b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Kiến thức : HS nhớ cơng thức tính độ dài đường trịn C = 2R (hoặc C = d), độ dài cung tròn <i>n</i>là


l = 180


<i>Rn</i>




, biết số pi ( <sub>) là gì.</sub>


 Kỹ năng: Biết vận dụng các công thức C = 2R, C = d, l = 180


<i>Rn</i>





vào tính các đại lượng chưa biết
của các công thức và vận dụng để giải một số bài toàn thực tế.


 Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận chính xác trong tính tốn, vận dụng các công thức linh hoạt, nhanh
nhẹn; thấy được các ứng dụng thực tế của các cơng thức tốn học và sự thú vị của số pi.


<i><b>B. CHUAÅN BỊ CỦA GV VÀ HS </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 HS : Thước thẳng, com pa, ơn tập cơngthức tính chu vi của đường tròn.(lớp 5).
<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BAØI CỦ ( 8 phút)</b></i>
GV:nêu yêu cầu kiểm tra:


-Nêu định nghĩa về đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và
định lý về đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đều.
- Chữa bài tập 64 trang 92 SGK.


1HS trả lời:


- Nêu định nghĩa và định lý trang 91 SGK.
- Chữa bài tập 64 (SGK)


HS nhận xét. GV: nhận xét cho điểm


Hoạt động 2: CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRỊN ( 14 phút)


GV: u cầu HS nhắc lại cơng thức tính chu vi đđã học ở


lớp 5.


HS: Chu vi đường trịn bằng đường kính nhâ với 3,14.
C = d . 3,14


GV giới thiệu: 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỉ pi (kí
hiệu: <sub>) Vậy C = </sub><i>d hay C</i>2<i>R v</i>

× d = 2R



GV hướng dẫn HS thực hiện ?1<sub> bằng các đồ dùng làm</sub>
trước ở nhà. HS thực hiện vẽ sẵn các đồ dùng ở nhà, thự
hành trên lớp và điền vào bảng.


GV: - Có nhận xét gì về tỉ số


<i>C</i>


<i>R</i> so với số 3,14?


-Vậy số <sub> là gì? HS: …</sub>


GV u cầu HS làm bài tập 65 trang 94 SGK.
HD:. Vận dụng công thức:


2 ;


2 2


<i>d</i> <i>C</i>



<i>d</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>C</i><i>d</i> <i>d</i>


<b> C = </b><i>d hay C</i>2<i>R v</i>

× d = 2R



<b>Bài tập 65 ( SGK).(bảng phụ)</b>


2 ;


2 2


<i>d</i> <i>C</i>


<i>d</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>C</i><i>d</i> <i>d</i> 


R 10 <b>5</b> 3 <b>1,5</b> <b>3,18</b> <b>4</b>


d <b>20</b> 10 <b>6</b> 3 <b>6,37</b> <b>8</b>


C <b>62,8 31,4 18,84 9,42</b> 20 25,12


<i><b>Hoạt động 3: CƠNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI CUNG TRỊN ( 15 phút)</b></i>
GV hướng dẫn HS lập luận để xây dựng cơng thức tính


độ dài cung trịn.


GV:Đường trịn bán kính R có độ dài tính như thế nào?
HS: C = 2<sub>R</sub>


GV: Đường tròn tương ứng với 3600<sub>, vậy cung 1</sub>0<sub> có độ</sub>


dài như thế nào?


HS:
2


360


<i>R</i>




GV: Cung n0<sub> có độ dài bằng bao nhiêu?</sub>
HS:


2
.


360 360


<i>R</i> <i>Rn</i>


<i>n</i>


 




GV:kết luận 180


<i>Rn</i>


<i>l</i>


180


<i>Rn</i>
<i>l</i>


Với: l: là độ dài cung tròn.
R: Bán kính đường trịn.
n: số đo độ của cung tròn
<b>Bài tập 66 (SGK)</b>





) 60
2
?


3,14.2.60


ã l = 2,09


180 180
) 3,14.650 2041


<i>a n</i>


<i>R</i> <i>dm</i>



<i>l</i>


<i>Rn</i>


<i>Ta c</i> <i>dm</i>


<i>b C</i> <i>d</i> <i>mm</i>




  





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV cho HS thực hiện bài tập 66 SGK trang 95, yêu cầu
HS tóm tắt đề bài.


HS làm bài tập theo hướng dẫn của GV.


GV gới thiệu bài tập 67 trang 95 SGK. (đề bài trong
bảng phụ)


GV u cầu HS tính tốn trên bảng phụ, sau đó nhận xét
và tuyên dương các nhóm thực hiện tốt và động viên các
nhóm thực hiện chưa tốt cần cố gắng .


H.D: Từ công thức 180



<i>Rn</i>
<i>l</i>


180 180 .l
µ n =


R


<i>l</i>


<i>R</i> <i>v</i>


<i>n</i>


 




  


.


<b>Bài tập 67(SGK) (một số cộtù)</b>


<b>R(cm)</b> 10 <b>40,8</b> 21


<b>n0</b> <sub>90</sub>0 <sub>50</sub>0 <b><sub>56,8</sub>0</b>


<b>l(cm)</b> <b>15,7</b> 35,6 20,8



<i><b>Hoạt động 4: LUYỆN TẬP ( 6 phút)</b></i>
GV giới thiệu bài tập 69 trang 95 SGK, yêu cầu HS tóm


tắt đề tốn.


GV: Để giải bài tốn ta cần tính các yếu tố nào?


HS: Ta cần tính chu vi bánh sau, chu vi bánh trước,
quãng đường xe đi được khi bánh sau lăn được 10 vịng.
Từ đó tính được số vòng lăn của bánh trước.


<b>Bài tập 69 ( SGK)</b>


 


 


 





1


2


¸nh sau là: d .1,672
ánh tr ớc là: d .0,88
Ãng đ ờng xe đi đ ợc là:


.1,672.10



ố vòng lăn của bánh tr ớc:
.1,672.10


19 ßng
.0,88


<i>Chu vi b</i> <i>m</i>


<i>Chu vi b</i> <i>m</i>


<i>Qu</i>


<i>m</i>
<i>S</i>


<i>v</i>


 


 













<i><b>Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ ( 2 phút)</b></i>


- Nắm vững các cơng thức tính độ dài đường trịn, độ dài cung trịn và các cơng thức suy ra
từ các công thức nầy.


- Làm các bài tập 68, 71, 72, 73, 75 SGK trang 95, 96.
- Tiết sau luyện tập.


<i><b>Tuần : 27 Ngày soạn: 17/03/2010</b></i>
<i><b> Tiết : 52 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 19/03/2010</b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Kiến thức : Củng cố các kiến thức về độ dài đường tròn, cung tròn và những ứng dụng trong thực tế
của các công thức nầy.


 Kỹ năng: Rèn HS kỹ năng áp dụng cơng thức tính độ dài đường trịn,độ dài đường trịn và các cơng
thức được suy ra từ các cơng thức này vào giải tốn.


 Thái độ: Nhận xét và rút ra cách vẽ một số đường cong chắp nối, tính được độ dài các đường cong
đó, giải được một số bài tốn thực tế.


<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ
 HS : Thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi.
<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4
3


2
1
H
G
F
E
D
C
B
A
20<sub>01'</sub>



HN
O


hình 5 2
4cm


hình 53
4cm


4cm


<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CỦ ( 8 phút)</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra:


HS1: Nêu cơng thức tính độ dài đường tròn,
cung tròn?.



- Chữa bài tập 70 trang 95 SGK
(đề bài trong bảng phụ)


HS 1 lên bảng nêu cơng thức và tính


HS2: Chữa bài 74 trang 96 SGK.


<b>Bài tập 70 ( SGK)</b>
1


2


3


×nh 52: C . 3,14.4 12,56
.180 2 .90
×nh 53: C


180 180
12,56


4 .90


×nh 54: C 2


180
12,56


Ëy chu vi 3 hình là bằng nhau.



<i>H</i> <i>d</i> <i>cm</i>


<i>R</i> <i>R</i>
<i>H</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>d</i> <i>cm</i>
<i>R</i>
<i>H</i> <i>R</i>
<i>d</i> <i>cm</i>
<i>V</i>

 
 




  
 
 
 
 
 


<b>Baøi tập 74: (SGK)</b>


Đổi 200<sub>01’</sub><sub></sub><sub>20,0166</sub>0<sub>.</sub>
Độ dài cung kinh tuyến
Hà Nội đến xích đạo là:



 
 
 
2
180 360
2224( )
360
<i>Rn</i> <i>Rn</i>
<i>l</i>
<i>Cn</i>
<i>km</i>


<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP ( 35 phút)</b></i>
GV giới thiệu bài tập 68 trang 95 SGK.


Một HS đọc đề .


GV hướng dẫn HS vẽ hình.
HS: Vẽ hình vào vở.


GV: Hãy tính độ dài của các nửa đường trịn
đường kính AC, AB, BC.


HS:….


Bài tập 71 SGK


GV : u cầu HS hoạt động nhóm theo các yêu
cầu sau:



- Vẽ lại đường xoắn ốc hình 55 SGK.


- Nêu cách vẽ (1 HS của nhóm trính bày miệng)
HS hoạt động nhóm:


Tính độ dài đường xoắn ốc?.


Các nhóm thực hiện trong khoảng 5’, GV và các
nhóm cùng nhận xét bài làm và kết luận chung.


Bài tập 68 (SGK)


Độ dài nửa đường trịn (O1) l:
.
2
<i>AC</i>



2
3
.AB
Độ dài n ả đ ờng tròn O à:


2
.
Độ dài n ả đ ờng tròn O à:


2
<i>l</i>


<i>BC</i>
<i>l</i>



 
 


ã AC = AB + BC vì B nằm giữaA và C


. . .


2 2 2


<i>Ta c</i>


<i>suy ra</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>


<b>Bài tập 71 (SGK)</b>


Vẽ đường xoắn ốc AEFGH.
Cách vẽ:


+ Vẽ hình vuông ABCD
cạnh 1cm.


+ Vẽ cung tròn AE tâm B,
bán kính R1 = 1cm, n = 900<sub>.</sub>


+Vẽ cung trịn EF tâm C, bán kính R2 = 2cm, n = 900<sub>.</sub>


+ Vẽ cung tròn FG tâmD,bán kính R3 = 3cm, n = 900<sub>.</sub>
+ Vẽ cung trịn GH tâm A,bán kính R4 = 4cm, n = 900<sub>.</sub>
Tính độ dài đường xoắn ốc:


O3


O2 O1 B C


A


4cm
4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 1



.1.90
180 180 2
<i>AE</i>


<i>R n</i>


<i>l</i>    <i>cm</i>




2
EF


.2.90
180 180



<i>R n</i>


<i>l</i>    <i>cm</i>


 3



.3.90 3
180 180 2
<i>FG</i>


<i>R n</i>


<i>l</i>     <i>cm</i>




4 .4.90 <sub>2</sub>
180 180
<i>GH</i>


<i>R n</i>


<i>l</i>     <i>cm</i>


Vậy độ dài đường xoắn ốc là:




3



2 5


2 2 <i>cm</i>


 


  


   


<b>Bài tập 72 (SGK)</b>
C = 540mm
<i>l</i><i><sub>AB</sub></i> 200<i>mm</i>


Tính AOB?
Ta có:
lAB = <i>C</i>.<i>n</i>0


3600 <i>⇒</i> n


0<sub> = </sub> <i>l</i>AB.360
0


<i>C</i> =


200 .3600
540 <i>≈</i>133


0


Vaäy AOB = 1330


<i><b>Hoạt động 3: H</b></i><b>ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>


- Nắm vững công thức tính độ dài đường trịn, độ dài cung trịn và biết suy diễn các đại lượng
cần tính trong cơng thức.


- Làm các bài tập đã hướng dẫn ở lớp và bài tập: 76 trang 96 SGK.
- HD: Bài: 76:








2


2 . ; Độ dài đ êng gÊp khóc AOB lµ d = R + R = 2R.


3 3


Vì 3 ên 1. đó .
3


<i>AmB</i>


<i>AmB</i>


<i>R</i>



<i>l</i> <i>R</i>


<i>n</i> <i>Do</i> <i>l</i> <i>d</i>


 





 


  


- Ôn tập về cơng thức tính diện tích hình trịn.


<i><b> Tuần : 28 Ngày soạn: 21/03/2010</b></i>
<i><b> Tiết : 53 §10. DI</b></i><b>ỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN Ngày dạy: 23/03/2010 </b>


<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Kiến thức : HS nắm được cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính R là S = <i>R</i>2, diện tích hình
quạt trịn của cung n0 <sub>là S = </sub>


2


.


360 2



<i>R n</i> <i>l R</i>


<i>hay S</i>





.


 Kỹ năng: HS biết tính diện tích hình trịn, diện tích hình quạt trịn của cung trịn n0, vận dụng các
cơng thức nầy để giải các bài tốn có liên quan.


 Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận trong tính tốn, vận dụng các cơng thức linh hoạt và rèn tính chính xác
trong chứng minh, suy luận tốn học.


<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ , máy tính bỏ túi.


 HS : Thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi và ơn tập cơng thức tính diện tích hình tròn .
<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

n


B
A
O


R



<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BAØI CỦ ( 6 phút)</b></i>
GV:nêu u cầu kiểm tra:


- Nêu cơng thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung n0<sub>?</sub>
- Chữa bài tập 76 trang 96 SGK.


HS: - Nêu các công thức đã học trang 92, 93 SGK.
Chữa bài tập 76:


<i><b>Hoạt động 2: CƠNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH CỦA HÌNH TRỊN ( 10phút)</b></i>
GV: Nêu cơng thức tính diện tích hình trịn đã học ở lớp


5?


HS:Cơng thức tính diện tích hình trịn là: S = R.R.3,14
GV: Qua bài trước ta biết rằng 3,14 là giá trị gần đúng
của số vô tỉ <sub>. Vậy cơng thức tính diện tích hình trịn</sub>
bán kính R là: 2


.


<i>S</i> <i>R</i> .


Gv: Hãy xác định bán kính của hình tròn, rồi tính diện
tích của hình tròn?


HS:….


Cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính R là:
2



.


<i>S</i> <i>R</i> <sub>.</sub>


Ví dụ: Aùp dụng tính S khi R = 3cm (làm trịn
kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)


<b>Giaûi: S = </b>.<i>R</i>2 3,14.32 28,26

<i>cm</i>2


<b>Bài tập 77: SGK</b>


Ta có d = AB = 4cm,
suy ra R = 2cm.
Diện tích hình tròn là:


S = .<i>R</i>2 3,14.22 12,56

<i>cm</i>2


<i><b>Hoạt động 3: CƠNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRỊN (13phút)</b></i>
GV: giới thiệu khái niệm diện tích hình quạt trịn như


SGK.


HS vẽ hình và nghe GV trình bày.


GV: Để xây dựng cơng thức tính diện tích hình quạt trịn
n0<sub>, hãy thực hiện </sub> ?1<sub>(đề bài ghi sẵn trên bảng phụ)</sub>
HS lên bảng điền vào chỗ trống:


GV: Ta coù


2



360
<i>q</i>


<i>R n</i>


<i>S</i> 


, ta đã biết cung trịn n0 <sub>được tính</sub>
theo cơng thức là 180


<i>Rn</i>
<i>l</i>


.Vậy ta có thể biến đổi:
2


.
.


360 180 2 2
<i>q</i>


<i>R n</i> <i>Rn R</i> <i>l R</i>


<i>S</i>   


Vậy để tính diện tích hình quạt trịn n0<sub>, ta có những cơng</sub>
thức nào?



HS: …


GV giới thiệu bài tập 79 trang 98 SGK.
GV


- Hãy tóm tắt đề tốn?


- Nêu cơng thức tính diện tích hình quạt, áp dụng tính
diện tích hình quạt đề bài cho?


HS:….


2


360
<i>q</i>


<i>R n</i>


<i>S</i> 


,
.
2
<i>q</i>
<i>l R</i>
<i>S</i> 
Với
R là bán kính của đường
trịn.



n là số đo độ của cung tròn.
l là độ dài của cung trịn.


Bài tập 79 (SGK)



q
2 2
2
q
: 6
36
Ýnh S ?


.6 .36


ã S 11,3


360 360


<i>Cho R</i> <i>cm</i>


<i>n</i>
<i>T</i>


<i>R n</i>


<i>Ta c</i>   <i>cm</i>




  




  


<i><b>Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (16phút)</b></i>
GV: cho HS làm bài tập 81 SGK.


GV: Diện tích hình trịn sẽ thay đổi như thế nào nếu: <sub> a) </sub><b>Bài t</b><i>R</i><b>ậ</b>'<b>p 81: (SGK)</b>2<i>R</i> <i>S</i>'<i>R</i>'2 4<i>R</i>2  <i>S</i>'4 .<i>S</i>
O


4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

B
A


40m


30m
20m


20m A <sub>10m</sub> <sub>B</sub>


40m
30m


30m



a) Bán kính tăng gấp đôi?
b) Bán kính tăng gấp ba?
c) Bán kính tăng k lần (k > 1)?
HS: ….


GV :Bài tp 82 SGK. Đieăn vào ođ troẫng trong bạng sau
(kêt quạ làm tròn sô đên chữ sô thp phađn thứ nhât)
GV:


- Biết C = 13,2cm, làm thế nào để tính được R?
- Nêu cách tính S?


-Nêu cách tính diện tích hình quạt tròn?


GV hướng dẫn cách tính số đo độ của cung tròn.
tương tự để HS thực hiện.


HS : thực hiện theo hướng dẫn của GV và lên bảng điền
vào bảng phụ.


)


<i>b</i>   <sub></sub> 2  <sub></sub> 2  


' 3 ' ' 9 ' 9 .


<i>R</i> <i>R</i> <i>S</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>S</i> <i>S</i>


c) <i><sub>R</sub></i><sub>'</sub><i><sub>kR</sub></i> <i><sub>S</sub></i><sub>'</sub><i><sub>R</sub></i><sub>'</sub>2 <i><sub>k</sub></i>2<i><sub>R</sub></i>2  <i><sub>S</sub></i><sub>'</sub><i><sub>k S</sub></i>2 <sub>.</sub>
<b>Bài tập 82(SGK)</b>



Bán
kính
đường
trịn
(R)


Độ dài
đường
trịn
(C)


Diện
tích hình
tròn
(S)


Số đo
của
cung
tròn
(n0<sub>)</sub>


Diện tích
hình
quạt troøn
(Sq)
<b>2,1cm</b> 13,2cm <b>13,8cm2</b> <sub>47,5</sub>0 <b><sub>1,83cm</sub>2</b>


2,5cm <b>15,7cm 19,6cm2</b> <b><sub>229,6</sub>0</b> <sub>12,50cm</sub>2


<b>3,5cm 22cm</b> 37,80cm


2 <b>101</b>


<b>0</b> <sub>10,60cm</sub>2


<i><b>Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2phút)</b></i>


- Nắm vững các cơng thức tính độ dài đường trịn, độ dài cung trịn, diện tích hình trịn, diện tích hình
quạt trịn và các cơng thức được suy ra từ các công thức này.


- Làm các bài tập 78, 80, 83 SGK trang 98, 99, chuẩn bị tiết sau luyện tập.
- HD: Bài 80: Vẽ hai hình:


a) Mỗi dây thừng dài 20m.
S = 200

 

<i>m</i>2


b) Một dây dài 30m, một dây dài 10m.
S = 250

 

<i>m</i>2


<i><b>Tuần : 28 Ngày soạn: 24/03/2010</b></i>
<i><b> Tiết : 54 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 26/03/2010 </b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Kiến thức: HS củng cố các cơng thức tính diện tích hình trịn, hình quạt trịn, tìm hiểu các đường cong
chắp nối.


 Kỹ năng: Rèn HS kĩ năng vận dụng các cơng thức tính diện tích hình trịn, hình quạt trịn vào giải
tốn, kỹ năng vẽ các đường chắp nối, học sinh được giới thiệu hình viên phân, hình vành khăn và
cách tính diện tích các hình đó.



 Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, tính sáng tạo, linh hoạt trong vận dụng các
cơng thức trong tính tốn.


<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ , máy tính bỏ túi.
 HS : Thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi .


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

4cm
4cm
O
O'
B
A
m
O B
A
H
N
I
B
A
O M
a
n


m
O
D F
C
B
A


GV nêu yêu cầu kiểm tra:


HS1: Nêu cơng thức tính diện tích hình trịn? Vận dụng
giải bài tập 78 trang 98 SGK.


HS2: Nêu cơng thức tính diện tích hình quạt trịn? Vận
dụng so sánh


diện tích hình gạch sọc và hình để trắng trong hình sau:
2HS lên bảng kiểm tra


HS cả lớp theo dõi nhận xét.
GV: nhận xét cho điểm.


<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP ( 35 phút)</b></i>
GV: Bài tập 83 SGK, hình vẽ GV vẽ sẵn trên bảng


phụ. Yêu cầu HS nêu cách vẽ.
HS nêu cách vẽ hình 62 SGK:


GV: Nêu cách tính diện tích hình HOABINH (phần
gạch sọc)



HS: …


GV: Gọi HS tính tốn cụ thể
HS: ….


Chứng tỏ rằng hình trịn đường kính NA có cùng
diện tích với hình HOABINH?


HD: Hãy tính diện tích của hình trịn đường kính NA,
rồi so sánh với diện tích HOABINH.


GV : Cho học sinh làm bài tập 85 SGK.


GV Giới thiệu khái niệm hình viên phân:Hình viên
phân là phần hình trịn giới hạn bỡi một cung và dây
căng cung ấy.


GV yêu cầu tính diện tích hình viên phân AmB, biết
góc ở tâm AOB = 600<sub> và bán kính đường trịn bằng</sub>
5,1 cm.


GV: Làm thế nào để tính được diện tích hình viên
phân AmB? Nêu cách tính cụ thể.


HS:…


Bài tập 87 (SGK)


<b>Bài tập 83 (SGK)</b>



a.+ Vẽ nửa đường trịn tâm
M, đường kính HI = 10cm.
+ Trên đường kính HI lấy
HO = BI = 2cm.


+ Vẽ hai nửa đường trịn đường
kính HO và BI cùng phía với nửa
đường tròn (M).


+ Vẽ nửa đường tròn đường kính OB, khác phía với
nửa đường trịn (M).


+ Đường thẳng vng góc với HI tại M cắt (M) tại N
và cắt nửa đường trịn đường kính OB tại A.


b.Diện tích hình HOABINH là:




2 2 2 2


1 1


.5 .3 .1 16
2 2    <i>cm</i>
c. - NA = NM + MA = 5 + 3 = 8 (cm)
Vậy bán kính đường trịn là:





 
 

2 2
8
4
2 2


ên tích hình tròn đ ờng kính NA là: .4 16


<i>NA</i>


<i>cm</i>


<i>Di</i> <i>cm</i>


Vậy hai hình có diện tích bằng nhau.
<b>Bài tập 85 (SGK)</b>


Diện tích hình quạt OAB là:


2 2 2


2


60 .5,1


13,61( )


360 6 6



<i>R</i> <i>R</i>


<i>cm</i>


  


  


Diện tích của tam giác đều OAB là:


2 2


2


3 5,1 . 3


11, 23( )


4 4


<i>a</i>


<i>cm</i>


 


Diện tích hình viên phân AmB laø
13,61 – 11,23 = 2,38 (cm2<sub>)</sub>
<b>Bài tập 87 (SGK)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b


a


E
D


C


A


B
O


Gv: Vẽ nửa đường trịn (O) đường kính BC, cắt AB
và AC tại D và F. Nhận xét gì về tam giác BOA.
- Tính diện tích hình viên phân BmD.


- Tính diện tích hình viên phân ở ngồi tam giác
ABC.


HS: ….


2 2


<i>BC</i> <i>a</i>
<i>R</i> 


- Diện tích hình quạt OBD là:



2 2


.60


.
360 24


ện tích OBD đều là:


<i>R</i> <i>a</i>


<i>Di</i>


  







 
 


  <sub></sub>



2


2



2
a


. 3


3
2


4 16


a


Ưn tÝch h×nh viên phân BmD là: 2 3 3
48


<i>a</i>


<i>Di</i>




2


ình viên phân BmD và CnF có diện tích bằng nhau.
Vậy diện tích của hai viên phân


a


bên ngoài tam giác là: 2 3 3


24


<i>Hai h</i>


<i><b>Hot ng 3: HNG DẪN VỀ NHAØ ( 2 phút)</b></i>
<b> - Ôn tập chương III với các nội dung sau:</b>


- Soạn các câu hỏi ôn tập chương (chú ý câu: 7 và 14, câu 8 và 15, câu 10 và 11.
- Học thuộc các định nghĩa, định lý trong phần: “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” SGK.
- Làm các bài tập 88, 89, 90, 91 trang 103, 104.


- Đem đủ các dụng cụ để làm bài tập, chuẩn bị tiết sau ôn tập.


<i><b>Tuần : 29 Ngày soạn: 27/03/2010</b></i>
<i><b> Tiết : 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) Ngày dạy: 30/03/2010 </b></i>
<i><b> A. MỤC TIÊU </b></i>


 Kiến thức: HS được ôn tập, hệ thống hoá kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây
và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đa giác đều, cách
tính độ dài đường trịn, độ dài cung trịn, diện tích hình trịn, hình quạt trịn.


 Kỹ năng: Luyện HS kỹ năng vẽ hình, đọc hình và bài tập trắc nghiệm.
 Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn, vẽ hình suy luận..
<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ , hệ thống kiến thức chương III.
 HS : Thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi.


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ CUNG – LIÊN HỆ GIỮA CUNG VAØ ĐƯỜNG KÍNH (12 phút)</b></i>
GV đưa bảng phụ bài tập 1:


Cho đường trịn (O) có:
AOB = a0<sub> ; COD = b</sub>0
Vẽ dây AB, CD


a)Tính sđABnhỏ , sđABlớn ; Tính sđCDnhỏ , sđCDlớn
b)ABnhỏ = CDnhỏ khi nào?


<b>Baøi 1: </b>


a) sđABnhỏ = AOB = a0
sđABlớn = 3600<sub> - a</sub>0
sđCDnhỏ = COD = b0
sđCDlớn = 3600<sub> - b</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

H
O


F
E


D
C


B
A



t
F


m
O
H
G
E


D
C


B
A


c) ABnhỏ > CDnhỏ khi nào?


HS vẽ hình vào vở và trả lời miệng các câu hỏi:


GV: Vậy trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng
nhau, hai cung bằng nhau khi nào? Cung này lớn hơn
cung kia khi nào?


HS: …


GV: Phát biểu định lý giữa cung và dây?
HS: …


d) Cho E là điểm nằm trên cung AB, hãy điền vào ô


trống để được khẳng định đúng.


sñAB = sñAE +……
HS:. ..


Bài 2: Cho đường trịn (O) đường kính AB = 2R, dây CD
khơng đi qua tâm và cắt đường kính AB tại H. Hãy điền
dấu

 ,

vào sơ đồ dưới đây để được suy luận đúng:






Phát biểu các định lý mà sơ đồ thể hiện.
HS: Phát biểu các định lý


GV:Bổ sung vào hình vẽ dây EF// CD. Hãy phát biểu
định lý 2 cung chắn giữa hai dây song song? Trên hình
vẽ hai cung nào bằng nhau ?


hoặc dây AB = dây CD


c) sđABnhỏ > sđCDnhỏ <i>⇔</i> a0<sub> = b</sub>0
hoặêc dây AB > dây CD


<b>Baøi 2:</b>


+ Hai cung chắn giữa hai dây song song thì bằng
nhau.



Có CD // EF <i>⇒</i> CE DF 


<i><b>Hoạt động 2: ƠN TẬP VỀ GĨC VÀ ĐƯỜNG TRỊN (10 phút)</b></i>
GV: Cho HS làm bài tập 89 (SGK) và kết hợp kiểm tra


về đ/n, định lý, hệ quả của các loại góc .
HS: làm bài tập và trả lời các câu hỏi của GV


<b>Bài tập 89: SGK.</b>
a. Có sđAmB <sub>= 60</sub>0


<i>⇒</i> <sub>AmB</sub> <sub> là cung nhỏ</sub>


<i>⇒</i> <sub>AOB</sub> <sub>= sđ</sub><sub>AmB</sub>


= 600


b. sđACB <sub> = </sub> 1


2 sñAmB
= 1<sub>2</sub> .600<sub> = 30</sub>0


c. sñABt <sub> = </sub> 1


2 sñAmB =
1


2 .600 = 300
VaäyACB <sub> =</sub><sub>ABt</sub> <sub> = 30</sub>0



d. ADB ACB  <sub> vì sñADB = </sub> 1<sub>2</sub> <sub>(sñAmB +</sub>
sñFC)


e. sñ<sub>AEB</sub> <sub>=</sub>
1


2<sub>(sñ</sub><sub>AmB</sub> <sub> – sñ</sub><sub>CH</sub> <sub>)</sub> <i>⇒</i> <sub>AEB</sub> <sub><</sub>



ACB


<i><b>Hoạt động 3: ÔN TẬP VỀ TỨ GIÁC NỘI TIẾP (10 phút)</b></i>
GV nêu câu hỏi:- Thế nào là tứ giác nội tiếp đường


trịn? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì? <b>Bài 3: Chọn khẳng định đúng sai: (Đbài GV</b>chuẩn bị ở bảng phụ)


AB CD


CH = HD
AC = AD


AB C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

75


2cm
q



p


O B


A


60


m y


x


t
D
C


B
A


HS trả lời:…


<b>Bài 3: Chọn khẳng định đúng sai: (Đê bài GV chuẩn bị ở</b>
bảng phụ) Tứ giác ABCD nội tiếp được đường trịn khi
có một trong các điều kiện sau:


1) DAB + BCD = 1800


2) Bốn đỉnh A,B,C,D cách đều điểm I.
3) DAB = BCD; 4) ABD = ACD


5) Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc A.
6) Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc D.
7) ABCD là hình thang cân.


8) ABCD là hình thang vuông


9) ABCD là hình chữ nhật. 10) ABCD là hình thoi.


Tứ giác ABCD nội tiếp được đường trịn khi có
một trong các điều kiện sau:


1) DAB + BCD = 1800<sub> ( Ñ)</sub>


2) Bốn đỉnh A,B,C,D cách đều điểm I. ( Đ)
3) DAB = BCD (S)


4) ABD = ACD ( Đ)


5) Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc A. (S)
6) Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc D. ( Đ)
7) ABCD là hình thang cân. ( Đ)


8) ABCD là hình thang vng. (S)
9) ABCD là hình chữ nhật. ( Đ)
10) ABCD là hình thoi ( S)


<i><b>Hoạt động 4: ÔN TẬP VỀ ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRỊN, DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN (12 phút)</b></i>
GV nêu câu hỏi:- Nêu cách tính độ dài (O;R), cách tính


độ dài cung trịn n0<sub>?</sub>



- Nêu cách tính diện tích hình tròn (O;R), diện tích hình
quạt tròn cung n0<sub>?</sub>


HS nêu ….


Gv: cho HS làm bài 91 (SGK)


<b>Bài 91 SGK</b>


a) sđApB = 3600<sub> – 75</sub>0<sub> = 285</sub>0
b) lAqB = <sub>180</sub><i>π</i>. 2. 75=5


6<i>π</i>(cm)
lApB = <sub>180</sub><i>π</i>. 2. 285=19


6 <i>π</i>(cm)
c) Squaït OAqB = <i>π</i>. 22. 75


360 =
5
6<i>π</i>(cm


2
)
<i><b>Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 Phút)</b></i>


-Tiêp túc ođn các định nghóa, định lý, dâu hiu nhn biêt, cođng thức cụa chương III.
-Làm các bài tp 92, 93, 95, 96 ,97, 98 trang 104,105 SGK. Tieẫt sau ođn tp tiêp.



<i><b>Tuần : 29 Ngày soạn: 28/03/2010</b></i>
<i><b> Tiết : 56 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2) Ngày dạy: 2/04/2010</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>A. MỤC TIÊU </b></i>


 Kiến thức: Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính tốn các đại lượng liên quan tới hình
trịn, đường trịn.


 Kỹ năng: Luyện các kỹ năng làm các bài tập chứng minh về hình học.


 Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn và chứng minh hình học.
<i><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS </b></i>


 GV : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ , hệ thống kiến thức chương III.
 HS : Thước thẳng, com pa, ôn tập các kiến thức, máy tính bỏ túi.


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BAØI CŨ (7 phút)</b></i>
GV nêu câu hỏi:


Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O). Bt là tiếp
tuyến của (O).


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

m
O



D C


B


A 4cm


C'
B'


A'
O
H
F


E


D


C
B


A


HS nhận xét bài làm của bạn.
GV: nhận xét cho điểm.


Xét tam giác ABD có:


ABD = 900<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)</sub>
ADB = ACB = 600<sub>(cúng chắn cung AmB)</sub>



<i>⇒</i> x = DAB = 300


Ta có y = ABt = ACB = 600<sub> (góc nội tiếp và góc</sub>
tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn
một cung)


<i><b>Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (36 phút)</b></i>
GV giới thiệu bài tập 90 (SGK), bổ sung thêm câu d, e


a)Vẽ hình vng cạnh 4cm. Vẽ đường trịn ngoại tiếp và
nội tiếp hình vuộng.


b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình
vng.


c) Tính bán kính r của đường trịn nội tiếp hình vng.
d) Tính diện tích mền gạch sọc giới hạn bỡi hình vng
và đường trịn (O;r).


e) Tính diện tích hình viên phân BmC.


1 HS lên bảng vẽ hình. GV: gọi HS lên bảng làm từng
câu.


GV giới thiệu bài tập 95 SGK.
GV hướng dẫn HS vẽ hình.
HS vẽ hình.


HS nêu cách chứng minh.



<b>Bài 90: ( SGK).</b>


a) HS lên bảng vẽ hình.
b)





2


4


22.


22


<i>aR</i>


<i>a</i>


<i>R</i>


c) Coù 2r = AB = 4 cm suy ra r = 2cm.
d) Diện tích hình vuông là:


<i>a</i>2 42 16

<i>cm</i>2



Diện tích hình tròn (O;r) là:
<i>πr</i>2=<i>π</i>. 22=4<i>π</i>(cm2)



Dieän tích miền gạch sọc là: 16 - 4 <i>π</i>¿ <i>≈</i>


¿


3,44(cm2<sub>)</sub>




















2


2


2



2


2


) ện tích hình quạt tròn OBC là:
R


2
4


ện tích OBC là:
OB.OC


4


2 4


ện tích hình viên phân BmC lµ:
2 4 2, 28


<i>e Di</i>


<i>cm</i>
<i>Di</i>


<i>R</i>


<i>cm</i>
<i>Di</i>



<i>cm</i>


<b>Bài 95 (SGK)</b>


a) Ta có: CAB + ACB = 900
CBE + ACB = 900


Do đó CAD = CBE


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Gv: cho HS làm thêm câu d


Chứng minh tứ giác A’HB’C, AC’B’C nội tiếp.


Do đó EBC = CBD (hệ quả góc nội tiếp)


BHD cân tại B(vì có BA’ vừa là đường cao,
vừa là phân giác).


c)  BHD cân tại B


Do đó BC (chứa đường cao BA’<sub>) đồng thời là</sub>
trung trực của HD.


CD = CH


d) Xét tứ giác A’<sub>HB</sub>’<sub>C có:</sub>
CA’<sub>H = 90</sub>0<sub> ; HB</sub>’<sub>C = 90</sub>0<sub> (gt)</sub>
nên CA’<sub>H + HB</sub>’<sub>C = 90</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0
Tứ giác A’<sub>HB</sub>’<sub>C nội tiếp đường tròn.</sub>


Xét tứ giác BC’B’C có:


BC’C = BB’C = 900<sub> (gt)</sub>


Tứ giác có hai đỉnh B’<sub>, C</sub>’<sub> kề nhau, cùng nhìn </sub>
cạnh BC dưới một góc 900<sub>.</sub>


Tứ giác BC’B’C nội tiếp đường trịn.
<i><b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)</b></i>


-Xem kỹ các dạng bài tập đã giải.
- Làm bài tập 96; 98; 99 (SGK)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×