Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DAP AN 10 BAI HINH OXY HAY CUA THAY KHANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NH NG BÀI TOÁN Oxy hay và khóỮ</b>
<b>Bài 1. </b>


Gi i : (tam giác đ ng d ng)ả ồ ạ


G i H là hình chi u c a A lên (d)ọ ế ủ
G i I= ọ <i>AB ∩(d)</i>


Xét <i>∆ AHI∽∆ BKI ta có</i>: <i>AI</i>


<i>AH</i>=
<i>BI</i>


<i>BK</i>=2<i>→ IH</i>=

<i>AI</i>
2


−AH2=

3<i>AH</i>=

3<i>d</i>(A ;(d))
Trên (d) l y Iấ (

3<i>b+</i>2<i>, b)</i> , Tính IH=

3<i>d</i>(<i>A ;(d</i>)) suy ra 2 đi m Iể


Vi t pt đế ường th ng AI, l y B thu c AI sao cho BI = 2d(B;(d))ẳ ấ ộ
Suy ra được 4 đi m Bể


<b>Bài 2. </b>


Gi i :ả


Ta có K thu c độ ường trịn © đường kính AB, có tâm K và bán kính MK
Vi t BK qua K và H.ế


B= <i>BK ∩</i> © , có B có I suy ra A
Vi t pt NH, pt AK suy ra C= ế <i>NH ∩ AK</i>


<b>Bài 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

T © ta có tâm I và bán kính Rừ
Vi t phế ương trình AI, C ¿<i>AI ∩</i> ©
G i B(a,b) ta có B ọ <i>∈</i> © (1)
d(B;AC) = 2<i>SABC</i>


2<i>R</i> (2)
T (1) và (2) suy ra Bừ


<b>Bài 4. </b>
Gi i :ả


G i K là trung đi m ABọ ể


Xét <i>∆ ABC∽∆ IKM v iớ</i> <i>tỉsốAB</i>=2<i>MI</i>


Suy ra <i>sABC</i>=4<i>SIKM</i>=1<sub>2</sub><i>. MI . KH</i>=4.1<sub>2</sub><i>. MI .∈</i>¿4.1<sub>2</sub><i>. MI . d</i>(<i>I ; AB</i>)=2
Vi t pt dt qua I song song ABế


Ch n trên I đi m M sao cho ọ ể 4.1


2<i>. MI . d</i>(<i>I ; AB)=</i>2 , ta tìm được 2 đi m Iể


<b>Bài 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gi i :ả


A thu c độ ường trịn © đường kính MN
G i I là hình chi u c a M lên (d)ọ ế ủ



Tìm B trên (d) sao cho BI=IM, ch n B khác phía N v i b là đọ ớ ờ ường th ng MIẳ
A = BM <i>∩</i> © , C= AN <i>∩(d)</i>


<b>Bài 6.</b>


G i N là đi m đ i x ng c a M qua BD, ta có N thu c BCọ ể ố ứ ủ ộ
Vi t BC qua H và N, Ta có B=ế <i>BD ∩ BC</i>


M là trung đi m c a AB suy ra Aể ủ
<b>Bài 7.</b>


G i N là đi m đ i x ng c a M qua phân giác góc A( trùng v i đọ ể ố ứ ủ ớ ường cao AH do ABC cân t i ạ
A)


Phương trình c nh AC qua N và song song (d)ạ
A= <i>AC ∩ AH</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C= <i>AC ∩ BC</i>
<b>Bài 8.</b>


Ta có B= (d)∩Ox suy ra B(1,0)


G i A (a,ọ 2

2(<i>a−</i>1)¿ , G i H là hình chi u c a A lên BC ta có H(a,0)ọ ế ủ
Vì ABC cân t i A suy ra H là trung tuy nạ ế


Chu vi là 16 suy ra BH+AB = 8 suy ra 3|<i>a−</i>1|+|<i>a−</i>1|=8 suy ra a, suy ra A,B,C
<b>Bài 9.</b>


G i I =ọ (d)<i>∩</i> ©



Do H là tr c tâm suy ra IH là đự ường cao .
A thu c © nên A=IH ộ <i>∩</i> ©


K là trung đi m AB thu c C nên HK là trung bình c a ABC suy ra IB = 2R suy ra Bể ộ ủ
Vi t phế ương trình CH qua H và vng v i AB ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có B là hình chi u c a A lên (d)ế ủ
Do ABC cân t i B nên BC = AB , suy ra Cạ


</div>

<!--links-->

×