Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DeDA thi lop 10 chuyenMon chung05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bµi tËp vỊ nhµ : Ngµy 08/04/2012</b>
<b>I/ §Ị thi thư sè 05</b>


đề bài


<b>Bài 1: (2 điểm) : Cho phương trình: x</b>2<sub> – (m + 1)x + m – 6 = 0.</sub>
a/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.


b/ Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để: 3x1 + 2x2 = 5.


<b>Bài 2: (1,5 điểm) : Cho hai số thực dương x, y thoả mãn điều kiện: 2x</b>2<sub> – 6y</sub>2<sub> = xy. Tính </sub>
giá trị của biểu thức: A =


x - y
3x + 2y<sub>.</sub>


<b>Bài 3: (2 điểm)</b>


Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


1 1 9


x + + y + =


x y 2


1 1 25



x + + y + =


x y 4









 <sub>.</sub>


<b>Bài 4: (3,5 điểm) : Cho đường trịn tâm O đường kính AB và P là điểm di động trên</b>
đường tròn (P  A) sao cho PA  PB. Trên tia PB lấy điểm Q sao cho PQ = PA, dựng


hình vng APQR. Tia PR cắt đường tròn đã cho ở điểm C (C  P).


a/ Chứng minh C là tâm đường tròn ngoại tiếp AQB.


b/ Gọi K là tâm đường tròn nội tiếp APB, chứng minh K thuộc đường tròn ngoại tiếp


AQB.


c/ Kẻ đường cao PH của APB, gọi R1, R2, R3 lần lượt là bán kính các đường trịn nội


tiếp APB, APH và BPH. Tìm vị trí điểm P để tổng R1 + R2 + R3 đạt giá trị lớn


nhất.



<b>Bài 5: (1 điểm) : Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn điều kiện: a + b + c = 3. </b>
Chứng minh rằng a4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>4<sub> </sub><sub></sub><sub> a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> .</sub>


<b>II/ Bµi tËp vỊ phơng trình và hệ phơng trình</b>
<b>Bài 1</b> : Giải các phơng trình


a/ 7 <i>x</i> <i>x</i> 5<i>x</i>212<i>x</i>38
b/ <i>x x</i>(  2) <i>x x</i>(  5) <i>x x</i>( 3)
c/


2


2<i>x</i>5 <i>x</i> 3<i>x</i>1


<b>Bài 2</b> : Giải các hệ phơng trình
a/


2 2 2


2 2


19( )
7( )
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>


    






   




 <sub>b/ </sub>


3 2


3 2


2 3 5


6 7


<i>x</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>xy</i>


  





 





c/



1 4


7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>





 




 <sub>d/ </sub> 3 3


5


( 1) ( 1) 35
<i>x y xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>












<b>Bài 3</b> : Cho phơng tr×nh mx2<sub> + 2mx + m</sub>2<sub> + 3m – 3 (1)</sub>


a/ Xác định m để phơng trình (1) vơ nghiệm


b/ Xác định m để phơng trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn : 1 2
1


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 4</b> : Cho phơng trình


2 2


1 1


1 <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


   





 


a/ Giải phơng trình với m = 15


b/ Tỡm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt


--- Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1: (2 điểm) : Cho phương trình: x2<sub> – (m + 1)x + m – 6 = 0.</sub>
1/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm dng phõn bit.


Phơng trình có hai nghiệm dơng phân biệt khi vµ chØ khi


2


1 2
1 2


2 25 0


1 0 6


. 6 0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>



<i>x x</i> <i>m</i>


    




     




 <sub> </sub> <sub></sub>




2/ Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để: 3x1 + 2x2 = 5.


Ta thÊy  = m2<sub> – 2m + 25 > 0 víi mäi m. tức là phơng trình luôn có hai nghiệm phân </sub>


biƯt víi mäi m.


Ta cã : x1 + x2 = m + 1 vµ


2
1


1 2 25


2



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>     


 3x1 + 2x2 = x1 + 2(x1 + x2) =


2


1 2 25


2


<i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>


+ 2(m + 1)


 §Ĩ 3x1 + 2x2 = 5 =>


2


1 2 25


2


<i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>


+ 2m + 2 = 5 =>
=> <i>m</i> 1 <i>m</i>2 2<i>m</i>25 4 <i>m</i> 4 10


=> <i>m</i>2 2<i>m</i>25 5 5  <i>m</i>



=> m2<sub> – 2m + 25 = 25 – 50m + 25m</sub>2<sub> ( m </sub><sub></sub><sub> 1)</sub>


=> 24m2<sub> – 48m = 0 => 24m(m – 2) = 0 => m = 0 và m = 2 (loại)</sub>


Vậy m = 0


Bi 2(1,5 điểm) : Cho hai số thực dương x, y thoả mãn điều kiện: 2x2<sub> – 6y</sub>2<sub> = xy. Tính</sub>
giá trị của biểu thức: A =


x - y
3x + 2y<sub>.</sub>


Tõ : 2x2 – 6y2 = xy => 2x2 – 6y2 – xy = 0 <=> (x – 2y)(x +


3


2<sub>y) = 0</sub>


Víi x = 2y => A = 1/8
Víi x = - 3/2y => A = 1


<b>Bài 3</b>: (2 điểm) : Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


1 1 9



x + + y + =


x y 2


1 1 25


x + + y + =


x y 4









 <sub>.Điều kiện x, y </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


Đặt


1 1


;


<i>x</i> <i>u y</i> <i>v</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   



. Điều kiện <i>u v</i>, 2
Ta có hệ phương trình


2 2


9
2


25


2 2


4
<i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i>




 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <sub><=> </sub>


2


9
2


41


( ) 2


4
<i>u v</i>


<i>u v</i> <i>uv</i>




 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub><=> </sub>



9
2
5
<i>u v</i>
<i>uv</i>




 




 <sub></sub>




u và v là hai nghiệm của phương trình : X2<sub> - </sub>
9


2<i>X</i> <sub> + 5 = 0</sub>
Phương trình có hai nghiệm : X1 =


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TH1 :


1 5
5



2; 0,5
2


2 <sub>1</sub>


1
2


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>v</i>


<i>y</i>




 


 <sub></sub>


 



 


 


 


  





 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>






 <sub> =>(x; y) = (2; 1) ; (0.5 ; 1)</sub>


TH2:


1
2


2 <sub>1</sub>


5 <sub>1</sub> <sub>5</sub> <sub>2;</sub> <sub>0,5</sub>


2 <sub>2</sub>



<i>x</i>


<i>u</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i><sub>y</sub></i>


<i>y</i>




 




 <sub></sub>





 


 


  


 



 <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub>=>(x; y) = (1 ; 2) ; (1 ; 2)</sub>


Vậy HPT có 4 nghiệm : (x ; y) = (2; 1) ; (0.5 ; 1); (1 ; 2) ; (1 ; 2)


<i><b>(HD : Học sinh giải bằng cách đặt ẩn phụ )</b></i>


H
K


C
Q
P


O B


A


a/ Chứng minh C là tâm đường tròn ngoại tiếp AQB.


Häc sinh tù gi¶i


b/ Gọi K là tâm đường tròn nội tiếp APB, chứng minh K thuộc đường trịn ngoại tiếp



AQP.


Häc sinh tù gi¶i


c/ Kẻ đường cao PH của APB, gọi R1, R2, R3 lần lượt là bán kính các đường trịn nội


tiếp APB, APH và BPH. Tìm vị trí điểm P để tổng R1 + R2 + R3 đạt giá trị lớn


nhất.


Híng dÉn häc sinh


DƠ thÊy HAP  PAB =>


2


2 1


1


<i>R</i> <i>PA</i> <i>PA</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>AB</i>  <i>AB</i>


DÔ thÊy HBP  PBA =>


3



3 1


1


<i>R</i> <i>PB</i> <i>PB</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>AB</i>  <i>AB</i>


=> 1 2 3 1 1 1 1.


<i>PA</i> <i>PB</i> <i>AB PA PB</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i>


 


     


MỈt kh¸c : 2S(PAB) = PH.AB = R1(PA + PB + AB) =>
1


.
<i>PH AB</i>
<i>R</i>


<i>PA PB AB</i>





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

R1 + R2 + R3 đạt giá trị lớn nhất. <=> PH Lớn nhất => P là trung điểm của cung lín AB


<b>Bài 5: (1 điểm)</b>


Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn điều kiện: a + b + c = 3.
Chứng minh rằng a4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>4<sub> </sub><sub></sub><sub> a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> .</sub>


Híng dÉn chøng minh


3(a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + 2ab + 2ac + 2bc = (a + b + c)</sub>2


=> 3(a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 9</sub>


=> (a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 3 (1)</sub>


T¬ng tù 3(a4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>4<sub>) </sub><sub></sub><sub> (a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)</sub>2 <sub></sub><sub> 3. (a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)</sub>


=> a4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>4<sub> </sub><sub></sub><sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> </sub><sub>(2)</sub>


Ta có : (a4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>4<sub>) + (a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 2(</sub>a3 + b3 + c3) (3)


Từ (2) v à (3) Suy ra : a4 + b4 + c4  a3 + b3 + c3<sub>(đpcm)</sub>
Dấu bằng xảy ra khi : a = b = c = 1.


</div>


<!--links-->

×