Họi và tên:....................................
Lớp:................SBD........................
KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC: 2007-2008
Môn: Hoá học – lớp 10 (Phổ cập THPT)
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Số phách
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Chữ kí của Giám thị 1 Chữ kí của Giám thị 2 Số phách
Khoanh tròn chữ cái trước phương án mà em cho là đúng
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (0,5đ) Trong nguyên tử, loại hạt nào mang điện tích ?
a proton b electron c nơtron d cả a và b
Câu 2: (0,5đ) Nguyên tử của nguyên tố A có số hạt electron là 13 hạt và có số khối là 27. Số hạt nơtron
trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố A là bao nhiêu?
a 13 b 14 c 12 d 15
Câu 3: (0,5đ) Trong hợp chất HNO
3
, số ôxi hóa của N là bao nhiêu?
a +3 b +4 c +5 d +6
Câu 4: (0,5đ) Nguyên tố A ở chu kì 3, nhóm IA. A là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau đây?
a Li b Na c Mg d Al
Câu 5: (0,5đ) Trong bảng tuần hoàn có bao nhiêu nhóm nguyên tố?
a 5 nhóm b 6 nhóm c 7 nhóm d 8 nhóm
Câu 6: (0,5đ) Trong hợp chất H
2
O có bao nhiêu cặp electron dùng chung?
a 1 b 2 c 3 d 4
Câu 7: (0,5đ) Trong tự nhiên, nguyên tố Clo có 2 đồng vị:
35
17
Cl
(75,77%) và
37
17
Cl
(24,23%). Khối lưựng
nguyên tử trung bình của nguyên tố Clo là bao nhiêu?
a 34,5u b 35,5u c 36,5u d 33,5u
Câu 8: (0,5đ) Nguyên tử của nguyên tố Al có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Câu phát biểu nào dưới
đây là sai.
a Lớp thứ nhất có 2 electro n c Lớp thứ ba có 3 electron
b Lớp thứ hai có 8 electron d Lớp ngoài cùng có 1 electron
II- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Cho phản ứng sau: Fe
2
O
3
+ H
2
→ Fe + H
2
O
Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron.
Câu 2: (4đ) Khi cho 6 gam một kim loại nhóm IIA vào 200 ml H
2
O, thu được dung dịch A và 3,36 lít
khí H
2
(ở đktc).
a- Xác định kim loại đó.
b- Tính nồng độ mol/l của dung dịch A.
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................