Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tiết 69 Bài 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: ..../.../...
Ngày giảng:


Lớp 9A……… Lớp 9B……….


<b> Tiết 69</b>
<b>Bài 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TỒN CẤP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau:


- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cá thể và sinh học tế bào, vận dụng
kiến thức vào thực tế.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho hs kĩ năng tư duy so sánh tổng hợp và khái quát hóa kiến thức.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên
cứu bộ môn.


4. Định hướng phát triển năng lực học sinh


- Năng lực tự học, giải quyết vẫn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, hợp tác
tin.


<b>II. CHUẦN BỊ</b>



<b> GV: - Bảng 65.1 - 65.5.</b>
HS: - Kiến thức đã hc.
<b>III. Ph ơng pháp </b>


- Dy hc nhóm
- Vấn đáp tìm tịi
- Trực quan


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC.</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra (5’)</b>
<b>3.Bài mới</b>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức


<b>HĐ 1: ( 20’)</b>


- GV y/c hs hoàn thành bảng 65.1 và 65.2
sgk ( T194)


? Cho biết những chức năng của các hệ cơ
quan ở thực vật và người.


- GV theo dõi các nhóm hoạt động giúp đỡ
nhóm yếu.


- GV cho đại diện nhóm trình bằng cách dán



<b>III. Sinh học cơ thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lên bảng và đại diện trình bày.


- GV nhận xét, và bổ sung thêm dẫn chứng.
- GV thông báo nội dung đầy đủ của các
bảng kiến thức.


- GV hỏi thêm: ? Em hãy lấy ví dụ chứng
minh sự hoạt động của các cơ quan, hệ cơ
quan trong cơ thể sinh vật liên quan mật
thiết với nhau.


thân vận chuyển lên lá.


- ở người: Hệ vận động có chức năng giúp
cơ thể vận động, lao động, di chuyển. Để
thực hiện được chức năng này cần năng
lượng lấy từ thức ăn do hệ tiêu hóa cung cấp,
oxi do hệ hô hấp và được vận chuyển tới
từng TB nhờ hệ tuần hoàn.


B ng 65.1 Ch c n ng c a các c quan cây có hoa ả ứ ă ủ ơ ở


Các cơ quan Chức năng


Rễ Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây.


Thân Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá
đến các bộ phận khác của cây.



Lá Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi
khí với mơi trường ngồi và thốt hơi nước.


Hoa Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả
Quả Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt.


Hạt Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nịi giống.


B ng 65.2 Ch c n ng c a các c quan v h c quan c th ngả ứ ă ủ ơ à ệ ơ ở ơ ể ười
Các cơ quan


và hệ cơ quan


Chức năng
Vân động Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.


Tuần hồn Vận chuyển chất dinh dưỡng, ơxi vào TB và chuyển sản phẩm
phân giải từ TB tới hệ bài tiết theo dịng máu.


Hơ hấp Thực hiện TĐK với mơi trường ngồi: Nhận ơxi và thải khí
cacbonnic.


Tiêu hóa Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Bài tiết Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại cho cơ


thể.


Da Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể.
Thần kinh và



giác quan


Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo
đảm cho cơ thể là 1 thể thống nhất toàn vẹn.


Tuyến nội tiết ĐIều hồ các q trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là các quá trình
TĐC, chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch
(đường máu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
<b>HĐ 2: ( 16’)</b>


- GV y/c hs hoàn thành nội dung các bảng
65.3 - 65.5.


? Cho biết mối liên quan giữa q trình hơ
hấp và quang hợp ở tế bào thực vật.


- GV cho đại diện các nhóm trình bày


- GV đánh giá kết quả và giúp hs hoàn thiện
kiến thức.


- GV lưu ý hs: Nhắc nhở hs khắc sâu kiến
thức về các hoạt động sống của tế bào, đặc
điểm các quá trình nguyên phân, giảm phân.


<b>IV. Sinh học tế bào.</b>



B ng 65.3 Ch c n ng c a các b ph n t b oả ứ ă ủ ộ ậ ở ế à


Các bộ phận Chức năng


Thành tế bào Bảo vệ tế bào


Màng tế bào TĐC giữa trong và ngoài TB


Chất tế bào Thực hiện các hoạt động sống của TB


Ti thể Thực hiện sự chuyển hoá năng lượng của TB.
Lục lạp Tổng hợp chất hữu cơ (quang hợp)


Ribôxôm Tổng hợp Pr


Không bào Chứa dịch TB


Nhân Chứa vật chất di truyền (ADN, NST), điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.


Bảng 65.4 Các hoạt động sống của tế bào


Các q trình Vai trị


Quang hợp Tổng hợp chất hữu cơ.


Hô hấp Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
Tổng hợp prơtêin Tạo Pr cung cấp cho tế bào.


B ng 65.5 Nh ng i m khác nhau c b n gi a nguyên phân v gi m phânả ữ đ ể ơ ả ữ à ả



Các kì Nguyên phân Giảm phân 1 Giảm phân 2



giữa


NST kép co ngắn,
đóng xoắn và dính vào
sợi thoi phân bào ở tâm
động.


NST kép co ngắn,
đóng xoắn. Cặp NST
kép tương đồng tiếp
hợp theo chiều dọc và
bắt chéo.


NST kép co lại thấy rõ
số lượng NST kép (đơn
bội)


Kì sau Các NST kép co ngắn
cực đại và xếp thành 1


Từng cặp NST kép xếp
thành 2 hàng ở MPXĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hàng ở MPXĐ của thoi
phân bào.



của thoi phân bào. của thoi phân bào.


cuối


Từng NST kép chẻ dọc
ở tâm động thành 2
NST đơn phân li về 2
cực TB.


Các cặp NST kép
tương đồng phân li độc
lập về 2 cực của TB.


Từng NST kép chẻ dọc
ở tâm động thành 2
NST đơn phân li về 2
cực TB.


Kết
thúc


Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số
lượng = 2n như ở TB
mẹ


Các NST kép nằm gọn
trong nhân với số
lượng = n(kép) = 1/2 ở


TB mẹ.


Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số
lượng = n(NST đơn)
<b>4. Củng cố (5') </b>


- GV đánh giá hoạt động và kết quả của các nhóm.
<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà (1')</b>


- Ơn tập các nôi dung ở bảng 66.1 - 66.5 sgk
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>

<!--links-->

×