Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi HSG Hoa 8 Thanh chuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG</b> <b>ĐỀTHI KIỂM ĐỊNH CHT LNG MI NHN</b>


Năm học 2011 - 2012


<b>MễN THI: HểA HỌC 8. (</b><i>Thời gian làm bài 90 phút)</i>


<b>Câu 1</b>.( 2.0 điểm)


Nêu các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau và viết phương trình phản ứng
để giải thích?


a. Đốt P trong lọ đựng khí oxi có sẵn 1 ít nước cất. Sau đó đậy nút lại rồi lắc đều.
Cho mẩu quỳ tím vào dung dịch trong lọ.


b. Cho Zn vào dd H2SO4 lỗng, dẫn khí sinh ra vào ống nghiệm chứa sẵn một ít O2.
Đưa ống nghiệm lại gần ngọn lửa đèn cồn và mở nút.


<b>Câu 2</b>.(2.0 điểm)


a. Bằng cách phương pháp hóa học hãy phân biệt các khí sau đựng riêng biệt trong
các bình bị mất nhãn: Khơng khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic, khí nitơ.


b. Có hỗn hợp dạng rắn gồm bột than, muối ăn, bột sắt. Bằng hiểu biết của mình, em
hãy tách và thu mỗi chất ở dạng riêng biệt.


<b>Câu 3</b>.(2.0 điểm). Cho các axit sau đây: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3.


a. Hãy viết công thức oxit axit tương ứng với các axit trên và gọi tên oxit.


b. Hãy lập công thức của muối tạo bởi gốc axit của các axit trên với kim loại Na và
gọi tên muối.



<b>Câu 4</b>.(2.0 điểm)


Dẫn 17,92 lít khí hiđrơ( đktc) đi qua ống đựng m (g) một oxit sắt nung nóng. Sau
phản ứng thu được 2,4.1023<sub> phân tử nước và hỗn hợp X gồm 2 chất rắn nặng 28,4 (g)</sub>


a. Tìm m?


b. Tìm cơng thức phân tử của oxit sắt biết trong X chứa 59,155% khối lượng Fe đơn
chất.


c. Tính hiệu suất của phản ứng trên ?


<b>Câu 5</b>. (2.0 điểm)


Hỗn hợp khí A gồm CO và CH4 có thể tích 0,672 lít (đo ở đktc). Tỉ khối của hỗn
hợp A so với hidro là 12. Trộn 0,672 lít hỗn hợp khí A với 4,48 lít khơng khí khơ rồi thực
hiện phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được
hỗn hợp khí X. (Biết phản ứng xảy ra hồn tồn, coi khơng khí khơ gồm 20% thể tích là
khí oxi, 80% thể tích là khí nitơ, ở điều kiện phản ứng này thì nitơ khơng bị cháy)


a. Xác định phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A.
b. Xác định phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X.


<i>(Cho H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Fe = 56; )</i>


<i>Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học</i>
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thờm</i>



<b>---</b>


<i>Hết---Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>P ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 8</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<b>(2.0 đ)</b>


a. * Hiện tượng xảy ra


- P cháy sáng trong bình khí oxi, tạo khói màu trắng
- Khói màu trắng tan hết trong nước.


- Giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ nhạt.
* PTHH: 4 P + 5O2 ⃗<sub>to</sub> 2P2O5


P2O5 + 3 H2O <sub>❑</sub>⃗ 2 H3PO4


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


b. * Hiện tượng xảy ra:


- Mẫu Zn tan dần, có bọt khí thốt ra
- Có tiếng nổ, ống nghiệm nóng và bị mờ
* PTHH:



Zn + H2SO4 <sub>❑</sub>⃗ ZnSO4 + H2
2 H2 + O2 ⃗<sub>to</sub> 2 H2O


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 2</b>


<b>(2.0 đ)</b>


a. - Đốt các khí đầu ống dẫn khí có vuốt nhọn, bình nào có khí cháy với
ngọn lửa màu xanh nhạt, đặt tấm kính phía trên ngọn lửa thấy tấm kính
bị mờ là bình khí H2: 2 H2 + O2 ⃗<sub>to</sub> 2 H2O


- Lấy que đóm đang cháy cho vào 4 mẫu thử còn lại:


+ mẩu thử nào làm que đóm cháy mạnh hơn là chứa khí oxi, nhận được
bình oxi


+ mẫu thử mà que đóm vẫn cháy bình thường là chứa khơng khí, nhận
được bình khơng khí.


+ Hai mẩu thử làm tắt que đóm đang cháy là chứa khí CO2 và N2.
- Cho 2 khí này vào 2 ống nghiệm đựng dung dịch nước vơi trong:
+ Mẫu khí nào làm nước vơi trong bị đục là chứa khí CO2 :


CO2 + Ca(OH)2 <sub>❑</sub>⃗ CaCO3 + H2O


+ Mẩu cịn lại khơng làm đục nước vơi trong là chứa khí N2



<b>1.25</b>


b. - Lấy nam châm hút hết bột sắt ra khỏi hỗn hợp ta thu được bột sắt.
- Cho hỗn hợp còn lại vào bình đựng nước cất, khuấy đều cho muối ăn
tan hết. Bột than không tan trong nước, cho hỗn hợp chảy qua giấy lọc
than bị giữ lại trên giấy lọc, thu hồi và sấy khô ta được bột than.


- Cơ cạn dung dịch nước lọc thì nước bay hơi hết ta thu được muối ăn


<b>0,75</b>


<b>Câu 3</b>
<b>(2.0 đ)</b>


a. Công thức oxit axit tương ứng


axit oxit axit tên gọi oxit


H3PO4 P2O5 điphotpho pentaoxit


H2SO4 SO3 Lưu huỳnh trioxit


H2SO3 SO2 Lưu huỳnh đioxit


HNO3 N2O5 đi nitơ pentaoxit


<b>0,5</b>


b. Công thức, tên gọi các muối của nguyên tố Na với các gốc axit tương
ứng với các axit trên:



Công thức Tên gọi


Na3PO4 Natri photphat


Na2HPO4 Natri hidrophotphat


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NaH2PO4 Natri đihidrophotphat


Na2SO4 Natri sunfat


NaHSO4 Natri hidrophotphat


Na2SO3 Natri sunfit


NaHSO3 Natri hidro sunfit


NaNO3 Natri nitrat


<b>Câu 4</b>
<b>(2.0 đ)</b>


a. Gọi CTTQ của oxit sắt là FexOy và có a mol FexOy tham gia phản
ứng(a>0):


FexOy + y H2 ⃗<sub>to</sub> x Fe + y H2O


a ay ax ay (mol)
Theo bài ra ta có:



Số mol H2O = 2,4 .1023


6. 1023 =0,4 mol


Theo PTHH : nH ❑<sub>2</sub> phản ứng<sub> = nH</sub> <sub>❑</sub>


2 O = 0,4 mol


Theo bài ra nH ❑<sub>2</sub> ban đầu<sub> = </sub> 17<i>,</i>92


22<i>,</i>4 =0,8 mol > nH ❑2 phản ứng


Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta có:
m + mH ❑<sub>2</sub> phản ứng<sub> = m chất rắn + mH</sub> <sub>❑</sub>


2 O
m = (m chất rắn + mH ❑<sub>2</sub> <sub>O )- mH</sub> ❑<sub>2</sub> phản ứng<sub> </sub>
Vậy <b>m = (28,4 + 0,4 . 18) - 0,4 . 2 = 34,8 gam</b>


<b>1,0</b>


b. mFe = 28,4 . 59,155% = 16,8 gam.
nFe = 16<sub>56</sub><i>,</i>8=0,3 mol <sub></sub> ax = 0,3
nH ❑<sub>2</sub> O = 0,4 mol <sub></sub> ay = 0,4
 ax<sub>ay</sub>=¿ 0,3


0,4 


<i>x</i>
<i>y</i>=



3


4 . Chọn x = 3, y = 4 <b>CTPT của oxit sắt: </b>
<b>Fe3O4</b>


<b>0,5</b>


c. PTHH:


Fe3O4 + 4 H2 ⃗to 3 Fe + 4 H2O
nFe ❑<sub>3</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>4</sub> phản ứng<sub> = </sub> 1


3 nFe =
0,3


3 =0,1 mol.


mFe ❑<sub>3</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>4</sub> phản ứng<sub> = 0,1 . 232 = 23,2 gam</sub>
mFe ❑<sub>3</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>4</sub> ban đầu<sub> = 34,8 gam </sub>


 nFe ❑<sub>3</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>4</sub> ban đầu<sub> = </sub> 34<i>,</i>8


232 =0<i>,</i>15


mol.


Theo PTHH để phản ứng hết 0,15 mol Fe3O4 thì cần 0,15 . 4 = 0,6 mol
H2 mà số mol H2 ban đầu = 0,8 mol <sub></sub> H2 dư.



Hiệu suất của phản ứng phải tính theo Fe3O4


<b>H = </b> 23<sub>34</sub><i>,<sub>,</sub></i>2<sub>8</sub> . 100 % <b><sub>= 66,67 %</sub></b>


<b>0,5</b>


<b>Câu 5</b>


<b>(2.0 đ)</b> a. nA=


0<i>,</i>672


22<i>,</i>4 =0<i>,</i>03 mol


Gọi x là số mol của CO <sub></sub> số mol của CH4 = (0,03 - x) mol
Từ d <i>A H</i><sub>2</sub> <sub>=</sub> <i>MA</i>


<i>MH</i><sub>2</sub> = 2 


<i>M</i> <sub>A = 12 . 2 = 24 (gam)</sub>


 <i>M</i> A = 28<i>x</i>+16(0<i>,</i>03<i>− x</i>)


0<i>,</i>03 =24  x = 0,02  nCO = 0,02 mol;


nCH ❑<sub>4</sub> <sub>= 0,01 mol</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phần % thể tích các khí trong A


% VCO = 0<sub>0</sub><i>,<sub>,</sub></i><sub>03</sub>02.100 %=66<i>,</i>67 % , % VCH ❑<sub>4</sub> <sub>= 33,33 %</sub>


b. nkk = <sub>22</sub>4<i>,</i>48<i><sub>,</sub></i><sub>4</sub>=0,2 mol  nO ❑<sub>2</sub> = 0,2.20% = 0,04 mol;
nN ❑<sub>2</sub> <sub>= 0,2 - 0,04 = 0,16 mol</sub>
PTHH:


2CO + O2 ⃗<sub>to</sub> 2CO2


0,02 0,01 0,02 ( mol).
CH4 + 2 O2 ⃗to CO2 + 2H2O


0,01 0,02 0,01 (mol).
nO ❑<sub>2</sub> phản ứng<sub> = 0,01 + 0,02 = 0,03 mol < 0,04 </sub><sub></sub><sub> oxi dư</sub>
nO ❑<sub>2</sub> dư<sub> = 0,04 - 0,03 = 0,01 mol.</sub>


Sau khi ngưng tụ hơi nước thu được hỗn hợp khí X gồm:
O2dư<sub> ( 0,01 mol); N2 ( 0,16 mol); CO2 ( 0,03 mol).</sub>


<b>nX = 0,01 + 0,16 + 0,03 = 0,2 mol.</b>
mO ❑<sub>2</sub> dư<sub> = 0,01 . 32 = 0,32 gam</sub>
mN ❑<sub>2</sub> <sub> = 0,16 . 28 = 4,48 gam</sub>
mCO ❑<sub>2</sub> <sub> = 0,03 . 44 = 1,32 gam</sub>


<b>mX = 0,32 + 4,48 + 1,32 = 6,12 gam</b>


- Thành phần % theo thể tích các khí trong X:
% VO ❑<sub>2</sub> <sub> = </sub> 0<i>,</i>01


0,2 .100 %=5 %


% VN ❑<sub>2</sub> <sub> = </sub> 0<i>,</i>16



0,2 .100 %=80 %


% VCO ❑<sub>2</sub> <sub> = </sub> 0<i>,</i>03


0,2 .100 %=15 %


- Thành phần % theo khối lượng các chất trong X:
% mO ❑<sub>2</sub> <sub> = </sub> 0<i>,</i>32


6<i>,</i>12. 100 %=5<i>,</i>23 %


% mN ❑<sub>2</sub> <sub> = </sub> 4<i>,</i>48


6<i>,</i>12.100 %=73<i>,</i>20 %


% mCO ❑<sub>2</sub> <sub> = </sub> 1<i>,</i>32


6<i>,</i>12. 100 %=21<i>,</i>57 %


<b>1,0</b>


c. Tỷ khối của X so với oxi:


<i>M<sub>X</sub></i> <b><sub> = </sub></b> <i>mX</i>


<i>nX</i> <b> = </b>


6<i>,</i>12


0,2 =30<i>,</i>6



d <i>X O</i><sub>2</sub> <sub>= </sub> <i>MX</i>


<i>MO</i>2


= 30<sub>32</sub><i>,</i>6=0<i>,</i>95625


<b>0,5</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×