Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kt vat li lop 10 ban nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên</b> :……….
<b>Lớp:</b>………<b>10…</b>


<i><b> ĐỀ SỐ……….</b></i>

<b> Điểm</b>

<b> Lời nhận xét của giáo viên:</b>



<b>A>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>

Học sinh chọn và ghi đáp án vào bảng sau:



CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8



ĐÁP


ÁN



<b>Câu 1:</b>Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?


A. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.


C. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, khơng có nhiệt độ nóng chảy xácđinh.
D. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.


<b>Câu 2::</b> Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?


A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.


C. Dị hướng và núng chảy ở nhiệt độ khụng xỏc định. D. Đẳng hướng và núng chảy ở nhiệt độ khụng xỏc định.
<b>Cõu 3:</b>

ống đợc dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện:



A. TiÕt diÖn nhá, hë cả hai đầu và không bị nớc dính ớt.


B. Tiết diện nhỏ hở một đầu và không bị nớc dính ớt.




C. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu. D. TiÕt diƯn nhá, hë c¶ hai đầu và bị nớc dính ớt.



<b>Cõu 4: </b>Nu tng bán kính tiết diện lên hai lần, giảm chiều dài đi 2 lần thì hệ số đàn hồi của vật rắn: A) tăng 8
lần B) Tăng 2 lần C) Không đổi D) giảm 2 lần


<b>Câu 5 </b>:Một quá trình đẳng áp tăng thể tích lên 4 lần thì nhiệt độ đạt 600o<sub> K.Nếu giảm thể tích đi 2 lần thì nhiệt</sub>
độ cịn lại sẽ là: A) 109 o<sub> C B) 163 </sub>o<sub> K C)một đáp án khác</sub><sub> D)</sub><sub>– 163 </sub>o<sub> C</sub><sub> </sub>


<b>Câu 6:</b> Một thanh thép có E= 2.1011<sub> (Pa), dài 4 m, có đường kính tiết diện 20 (mm). Hệ số đàn hồi K= ? A)</sub>
1,57.105<sub> (N/m) </sub><sub>B) 157.10</sub>5<sub> (N/m)</sub><sub> C) 314.10</sub>5<sub> (N/m) D) một đáp án khác</sub>


<b>Câu 7:</b>Một thanh thép có hệ số nở dài

<sub> = </sub>

10 /

4

<i>K</i>

<sub>, ở 0</sub>o<sub> C dài 40 m.Hỏi ở 1000</sub>o<sub>C dài bao nhiêu? </sub><sub>A) 44</sub>
m B) 44,1 m C) 40,44 m D) 44 ,2 m


<b>Câu 8:</b> Khi tăng thể tích lên thêm 10 lit thì nhiệt độ tăng thêm

1



10

<sub> nhiệt độ ban đầu.Cho rằng q trình là đẳng</sub>
áp. Tìm thể tích ban đầu: A) 1000 lit B) 10 lit C) 0,1 m3<sub> D) 1m</sub>3


<b>B> PHẦN TỰ LUẬN:</b> <b> </b>


<b> Bài 1 </b>: Cho một bình đựng 0,2 kg khí ơ-xi . Cho thể tích giảm đi 20%, nhiệt độ tăng thêm 20% thì áp suất tăng
thêm 2 (atm). Sau đó, cho thể tích giảm đi 70%, nhiệt độ giảm đi 30%.


a)Tìm áp suất sau cùng của khối khí.


b) Cho nhiệt độ ban đầu của khối khí là 200o<sub>K, tìm mật độ phân tử khí trong bình </sub>


Cho khí ơ-xi có

= 32 gam/mol;

<i>N</i>

<i>A</i>

6, 02.10

23<sub> phân tử /mol. Áp suất khí quyển </sub>

<i>P</i>

<i>A</i><sub>=10</sub>5<sub> (Pa)</sub>

Hằng số R=8,31 J/mol.K


<b> Bài 2:</b> Thanh kim loại A có hệ số nở dài

1

4.10 /

5

<i>K</i>





<sub>, thanh kim loại B có hệ số nở dài </sub>

<sub>2</sub><sub>. Ở 0</sub>o<sub>C chúng</sub>
có độ dài như nhau. Ở 900o<sub> C , thanh B dài hơn thanh A 1,2 lần.</sub><sub>Tìm </sub>

2<sub> ?</sub>


<b> Bài 3:</b>Nhúng một ống mao dẫn có tiết diện là 1cm2<sub> vào một bình đựng chất lỏng có khối lượng riêng </sub>

<sub>= </sub>
2 gam/cm3<sub> ,hệ số căng mặt ngoài </sub>

<sub>= 10</sub>-4<sub> N/cm,lấy g=10m/s</sub>2<sub> .Cho rằng chất lỏng dính ướt bình Xác định </sub>
khối lượng chất lỏng dâng lên trong ống? .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lớp:</b>……<b>10C3……</b>…


<b> </b>

ĐỀ SỐ……….



<b> Điểm</b>

<b> Lời nhận xét của giáo viên:</b>



<b>A>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>

Học sinh chọn và ghi đáp án vào bảng sau:



CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8



ĐÁP


ÁN



<b>Câu 1:</b>Vật nào sau đây khơng có cấu trúc tinh thể?


AViên kim cương. .B. Hạt muối ăn. C. Chiếc cốc thuỷ tinh . D. Miếng thạch anh.



<b>Câu 2:</b>Tính chất nào là của của chất đơn tinh thể?


A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.


C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.


<b>Cõu 3:</b>.

<b>.</b>

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng mao dẫn?



A. Hiện tợng mao dẫn là hiện tợng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ đợc dâng lên hay hạ


xuống so với mực chất lỏng bên ngoài ống.



B. Hiện tợng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nớc dính ớt.


C. Hiện tợng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị nớc làm ớt.


D. Cả ba phát biểu A, B , C đều đúng



<b>Câu 4</b>

:

Nếu tăng bán kính tiết diện lên hai lần, tăng chiều dài lên 2 lần thì hệ số đàn hồi của vật rắn: A)
Khơng đổi B) Tăng 2 lần C) tăng 4 lần D) giảm 2 lần


<b>Câu 5</b>

:

Một quá trình đẳng áp

giảm thể tích đi 4 lần thì nhiệt độ cịn lại là 600

o

<sub> K.Nếu tăng thể tích lên</sub>


2 lần thì nhiệt độ sẽ là: A) 6171

o

<sub>C B) 6711</sub>

o

<sub>K C)3492</sub>

o

<sub>K </sub>

<sub>D)</sub>

<sub>6711</sub>

o

<sub>C</sub>



<b>Câu 6:</b>Một thanh thép có E= 2.1011<sub> (Pa), dài 20 m, có hệ số đàn hồi K=6.10</sub>5<sub> (N/m).Bán kính tiết diện R= ?</sub>
A) 4,37 m B) 4 m C) 4,37 cm D) một đáp án khác


<b>Câu 7:</b>Một thanh thép có hệ số nở dài

,ở 0o<sub> C dài 40 m.Ở 1000</sub>o<sub>C dài 44m.Hỏi hệ số nở dài là bao nhiêu?</sub>
A)

=

2.10 /

5

<i>K</i>

B)

2.10 /

4

<i>K</i>

C)

.10 /

4

<i>K</i>

D) một đáp án khác


<b>Câu 8:</b>Khi tăng nhiệt độ lên thêm 2o<sub>C thì thể tích tăng thêm</sub>

1




360

<sub> thể tích độ ban đầu.Cho rằng quá trình là </sub>
đẳng áp. Tìm nhiệt độ ban đầu: A) 9900 o<sub>K </sub><sub>B) 99.10</sub>3o<sub> K C) 99 000</sub>o<sub>C D) 990</sub>o<sub>K </sub>


<b>B> PHẦN TỰ LUẬN:</b> <b> </b>


<b> Bài 1:</b>Một bình đựng 100 gam khí ơ-xi . Cho áp suất giảm đi một nửa, nhiệt độ giảm đi

1



4

<sub> thì thể tích tăng</sub>
thêm 10 (lit). Sau đó, cho áp suất tăng thêm 20%, nhiệt độ giảm đi một nửa.


<b> </b>a) Tìm thể tích sau cùng của khối khí


b) Tìm mật độ ngun tử khí ban đầu trong bình
Cho khí ơ-xi có

= 32 gam/mol;


23


6, 02.10



<i>A</i>


<i>N</i>

<sub> phân tử /mol. Áp suất khí quyển </sub>

<i>P</i>

<i><sub>A</sub></i><sub>=10</sub>5<sub> (Pa) Hằng số</sub>
R=8,31 J/mol.K


<b> Bài 2:</b> Hai thanh kim loại A và B có hệ số nở dài


4
1

4.10 /

<i>K</i>




 <sub> và </sub>

<sub>2</sub>

6.10 /

4

<i>K</i>

<sub>.Ở 1000</sub>o<sub>C</sub>
Thanh B dài hơn thanh A 1,5 lần. Hỏi ở 0o<sub> C thanh B dài hơn thanh A mấy lần?</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×