Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

kiem tr 45 p lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.05 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – Mơn HĨA HỌC 12 ( Ban Cơ Bản ) </b>


<b>Chương : ESTE – CACBOHIĐRAT - Thời gian : 45 phút ( số câu trắc nghiệm : 30 câu ) </b>
<b>Mã Đề : 132.</b>


<b>Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm 2 este : etyl axetat và etyl fomat vào dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng ta thu</b>
được:


<b>A. 1 muối và 2 ancol</b> <b>B. 2 muối và 2 ancol</b> <b>C. 2 muối và 1 ancol</b> <b>D. 1 muối và 1 ancol</b>


<b>Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dd saccarozơ 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được ddX. Cho dd</b>
AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:


<b>A. 19,44 g</b> <b>B. 36,94 g</b> <b>C. 9,72 g</b> <b>D. 15,50 g</b>


<b>Câu 3: Thủy phân 3,52 gam este X có CTPT C</b>4H8O2 bằng dd KOH vừa đủ thu được 1,28 gam ancol Y . Tính khối


lượng muối kali
tạo thành:


<b>A. 3,20 g</b> B. 3,92 g C. 4,48 g D. 4,84 g
<b>Câu 4: Chất nào sau đây không phải là este ?</b>


<b>A. CH</b>3OCOCH3 <b>B. C</b>6H5COOCH3 <b>C. C</b>2H5COCH3 <b>D. CH</b>3COOCH3


<b>Câu 5: Một dung dịch có các tính chất:</b>


- Hồ tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.


- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
- Khử AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.



Dung dịch đó là :


<b>A. Mantozơ</b> <b>B. Saccarozơ</b> <b>C. Fructozơ</b> <b>D. Glucozơ</b>


<b>Câu 6: Thể tích H</b>2 ( đktc ) cần để hidro hóa hồn tồn 2,6 kg triolein , xt Ni là bao nhiêu ?


<b>A. 65,88 lít</b> <b>B. 179,65 lít</b> <b>C. 196,31 lít</b> <b>D. 197,65 lít</b>
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


<b>A. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải</b>


<b>B. Mantozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ</b>
<b>C. Đồng phân của mantozơ là saccarozơ</b>


<b>D. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ</b>
<b>Câu 8: Cho các phát biểu sau: </b>


(1): Glucozơ cho phản ứng thủy phân


(2): Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ
(3): Glucozơ là monosaccarit , phân tử có 6 nhóm – OH


(4): Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống glixerol
Chọn các phát biểu đúng là:


<b>A. (2) , (4)</b> <b>B. (1) , (3)</b> <b>C. (1) , (2)</b> <b>D. (3) , (4)</b>


<b>Câu 9: Cho dãy các chấ sau: Saccarozơ , mantozơ , glucozơ , xenlulozơ , fructozơ . Số chất tham gia phản ứng tráng</b>
gương là:



<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 10: Cho phản ứng: [C</b>6H7O2(OH)3]n + 3n HNO3


0
2 4, ,
<i>H SO dac t</i>


     <sub> [C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>7</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub>(ONO</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub>]</sub><sub>n</sub><sub> + 3nH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Phát biểu nào sau đây là sai ?
<b>A. Xenlulozơ cũng là 1 este</b>


<b>B. Trong phản ứng này cả 3 nhóm –OH của xenlulozơ đều tham gia phản ứng</b>
<b>C. Đây là phản ứng điều chế thuốc súng không khói</b>


<b>D. Phản ứng này thuộc loại phản ứng este hóa</b>
<b>Câu 11: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây ?</b>


<b>A. Tính chất của anđehit đơn chức</b> <b>B. Có phản ứng thủy phân</b>
<b>C. Tính chất của poliancol</b> <b>D. Lên men tạo ancol etylic</b>


<b>Câu 12: Dùng thuốc thử AgNO</b>3/NH3 , đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây ?


<b>A. Glucozơ và mantozơ</b> <b>B. Saccarozơ và tinhbột</b> <b>C. Saccarozơ và glixerolD. Glucozơ và xenlulozơ</b>
<b>Câu 13: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là:</b>


<b>A. C</b>17H31COONa và glixerol <b>B. C</b>17H33COONa và glixerol



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. NaOH và quỳ tím</b> <b>D. dd AgNO</b>3/NH3 và Na


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai ?</b>


<b>A. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn</b>
<b>B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối</b>
<b>C. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo là axit béo và glixerol</b>
<b>D. Chất béo thuộc loại hợp chất trieste</b>


<b>Câu 16: Đặc điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là:</b>


<b>A. Đều tan được trong nước</b> <b>B. Đều tham gia phản ứng tráng gương</b>
<b>C. Đều thuộc loại đisaccarit</b> <b>D. Đều có phản ứng thủy phân</b>


<b>Câu 17: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit béo C</b>15H31COOH và C17H33COOH để thu được chất béo có thành


phần chứa 2 gốc axit của 2 axit trên. Số cơng thức cấu tạo có thể có của chất béo là:


<b>A. 3</b> <b>B. 6</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 18: Trong phân tử cacbohiđrat ln chứa :</b>


<b>A. Nhóm chức anđehit</b> <b>B. Nhóm chứa axit</b> <b>C. Nhóm chức xeton</b> <b>D. Nhóm chức ancol</b>
<b>Câu 19: Nhận xét nào sau đây khơng đúng ?</b>


<b>A. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy có vị ngọt</b>
<b>B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc</b>


<b>C. Nhỏ dd iot lên miếng chuối xanh sẽ thấy có màu xanh</b>
<b>D. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh mì</b>



<b>Câu 20: Este E có CTPT là C</b>4H8O2 . Khi E tác dụng với dung dịch KOH sinh ra chất X có cơng thức C2H3O2K .


Cơng thức cấu tạo của E là:


<b>A. C</b>2H5COOCH3 <b>B. HCOOC</b>3H7 <b>C. CH</b>3COOC2H5 <b>D. C</b>2H3COOCH3


<b>Câu 21: Cho các chất: (1): C</b>3H7OH ; (2): CH3COOCH3 ; (3): C2H5COOH ; (4): C6H5OH


Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:


<b>A. (2) < (4) < (1) < (3)</b> <b>B. (4) < (2) < (1) < (3)</b> <b>C. (2) < (3) < (1) < (4)</b> <b>D. (3) < (1) < (2) < (4)</b>
<b>Câu 22: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây ?</b>


<b>A. Lên men ; Cu(OH)</b>2, đun nóng <b>B. Cu(OH)</b>2, to thường ; dd AgNO3/NH3


<b>C. Cu(OH)</b>2, đun nóng ; dd AgNO3/NH3 <b>D. H</b>2O/H+, to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , t0


<b>Câu 23: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:</b>


<b>A. Khơng gây ơ nhiễm mơi trường</b> <b>B. Có khả năng tẩy rửa tốt</b>


<b>C. Rẽ tiền hơn xà phịng</b> <b>D. Có thể giặt rửa ngay trong nước cứng</b>


<b>Câu 24: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO</b>3 trong dung dịch NH3 thu


được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)


<b>A. 0,20M</b> <b>B. 0,01M</b> <b>C. 0,02M</b> <b>D. 0,10M</b>



<b>Câu 25: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là</b>
<b>A. 2,25 gam. </b> <b>B. 1,80 gam. </b> <b>C. 1,82 gam. </b> <b>D. 1,44 gam.</b>


<b>Câu 26: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml </b>
dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. propyl fomiat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. metyl fomiat.</b>


<b>Câu 27: Để trung hịa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số</b>
axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)


<b>A. 4,8</b> <b>B.</b>6,0 <b>C. 5,5</b> <b>D. 7,2</b>


<b>Câu 28: Cho 3,15 tấn glucozơ chứa 25% tạp chất lên men điều chế ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị</b>
hao hụt mất 20%, vậy khối lượng ancol thu được là:


<b>A. 1,556 tấn</b> <b>B. 0,996 tấn</b> <b>C. 0,498tấn</b> <b>D. Giá trị khác</b>
<b>Câu 29: Công thức cấu tạo và tên gọi nào sau đây không phù hợp với nhau:</b>


<b>A. C</b>6H5COOCH3 : Metyl benzoat <b>B. HCOOC</b>6H5 : Benzyl fomat


<b>C. C</b>2H5OCOCH3 : Etyl axetat <b>D. CH</b>3COOCH=CH2 : Vinyl axetat


<b>Câu 30: Dùng 40,5 gam xenlulozơ và 37,8 gam HNO</b>3 ngun chất để điều chế xenlulozơ trinitrat thì có thể thu được


bao nhiêu gam xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 15% ?


<b>A. 23,29 gam</b> <b>B. 50,49 gam</b> <b>C. 16,83 gam</b> <b>D. 63,11 gam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương : ESTE – CACBOHIĐRAT - Thời gian : 45 phút ( số câu trắc nghiệm : 30 câu ) </b>


<b>Mã Đề : 122.</b>


<b>Câu 1: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung</b>
dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. propyl fomiat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. metyl fomiat.</b>


<b>Câu 2: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit</b>
của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)


<b>A. 4,8</b> <b>B.</b>6,0 <b>C. 5,5</b> <b>D. 7,2</b>


<b>Câu 3: Cho 3,15 tấn glucozơ chứa 25% tạp chất lên men điều chế ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao</b>
hụt


mất 20%, vậy khối lượng ancol thu được là:


<b>A. 1,556 tấn</b> <b>B. 0,996 tấn</b> <b>C. 0,498tấn</b> <b>D. Giá trị khác</b>
<b>Câu 4: Công thức cấu tạo và tên gọi nào sau đây không phù hợp với nhau:</b>


<b>A. C</b>6H5COOCH3 : Metyl benzoat <b>B. HCOOC</b>6H5 : Benzyl fomat


<b>C. C</b>2H5OCOCH3 : Etyl axetat <b>D. CH</b>3COOCH=CH2 : Vinyl axetat


<b>Câu 5: Dùng 40,5 gam xenlulozơ và 37,8 gam HNO</b>3 nguyên chất để điều chế xenlulozơ trinitrat thì có thể thu được


bao nhiêu


gam xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 15% ?



<b>A. 23,29 gam</b> <b>B. 50,49 gam</b> <b>C. 16,83 gam</b> <b>D. 63,11 gam</b>


<b>Câu 6: Thể tích H</b>2 ( đktc ) cần để hidro hóa hồn tồn 2,6 kg triolein , xt Ni là bao nhiêu ?


<b>A. 65,88 lít</b> <b>B. 179,65 lít</b> <b>C. 196,31 lít</b> <b>D. 197,65 lít</b>
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


<b>A. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải</b>


<b>B. Mantozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ</b>
<b>C. Đồng phân của mantozơ là saccarozơ</b>


<b>D. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ</b>
<b>Câu 8: Cho các phát biểu sau: </b>


(1): Glucozơ cho phản ứng thủy phân


(2): Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ
(3): Glucozơ là monosaccarit , phân tử có 6 nhóm – OH


(4): Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống glixerol
Chọn các phát biểu đúng là:


<b>A. (2) , (4)</b> <b>B. (1) , (3)</b> <b>C. (1) , (2)</b> <b>D. (3) , (4)</b>


<b>Câu 9: Cho dãy các chấ sau: Saccarozơ , mantozơ , glucozơ , xenlulozơ , fructozơ . Số chất tham gia phản ứng tráng</b>
gương là:


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>



<b>Câu 10: Cho phản ứng: [C</b>6H7O2(OH)3]n + 3n HNO3


0
2 4, ,
<i>H SO dac t</i>


     <sub> [C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>7</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub>(ONO</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub>]</sub><sub>n</sub><sub> + 3nH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Phát biểu nào sau đây là sai ?
<b>A. Xenlulozơ cũng là 1 este</b>


<b>B. Trong phản ứng này cả 3 nhóm –OH của xenlulozơ đều tham gia phản ứng</b>
<b>C. Đây là phản ứng điều chế thuốc súng khơng khói</b>


<b>D. Phản ứng này thuộc loại phản ứng este hóa</b>


<b>Câu 11: Este E có CTPT là C</b>4H8O2 . Khi E tác dụng với dung dịch KOH sinh ra chất X có cơng thức C2H3O2K .


Công thức cấu tạo của E là:


<b>A. C</b>2H5COOCH3 <b>B. HCOOC</b>3H7 <b>C. CH</b>3COOC2H5 <b>D. C</b>2H3COOCH3


<b>Câu 12: Cho các chất: (1): C</b>3H7OH; (2): CH3COOCH3 ; (3): C2H5COOH ; (4): C6H5OH


Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:


<b>A. (2) < (4) < (1) < (3)</b> <b>B. (4) < (2) < (1) < (3)</b> <b>C. (2) < (3) < (1) < (4)</b> <b>D. (3) < (1) < (2) < (4)</b>
<b>Câu 13: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây ?</b>


<b>A. Lên men ; Cu(OH)</b>2, đun nóng <b>B. Cu(OH)</b>2, to thường ; dd AgNO3/NH3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 15: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO</b>3 trong dung dịch NH3 thu


được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)


<b>A. 0,20M</b> <b>B. 0,01M</b> <b>C. 0,02M</b> <b>D. 0,10M</b>


<b>Câu 16: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là</b>
<b>A. 2,25 gam. </b> <b>B. 1,80 gam. </b> <b>C. 1,82 gam. </b> <b>D. 1,44 gam.</b>


<b>Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm 2 este : etyl axetat và etyl fomat vào dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng ta thu</b>
được:


<b>A. 1 muối và 2 ancol</b> <b>B. 2 muối và 2 ancol</b> <b>C. 2 muối và 1 ancol</b> <b>D. 1 muối và 1 ancol</b>


<b>Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dd saccarozơ 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được ddX. Cho dd</b>
AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:


<b>A. 19,44 g</b> <b>B. 36,94 g</b> <b>C. 9,72 g</b> <b>D. 15,50 g</b>


Cau 19:Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. </b>CH2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. </b>CH3COONa và CH3CHO.


<b>C. </b>CH3COONa và CH2=CHOH. <b>D. </b>C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 20: </b>Đun nóng este CH2=CHCOOCH3với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>CH2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. </b>CH3COONa và CH3CHO.
<b>C. </b>CH3COONa và CH2=CHOH. <b>D. </b>C2H5COONa và CH3OH.



<b>Câu 21: </b>Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol.
<b>C. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 22: </b>Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol.
<b>C. </b>C15H31COONa và glixerol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 23: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái


cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).


<b>A. 50%</b> <b>B. </b>62,5% <b>C. 55%</b> <b>D. 75%</b>


<b>Câu 24: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch </b>
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. 400 ml. </b> <b>B. 300 ml. </b> <b>C. 150 ml. </b> <b>D. 200 ml.</b>


<b>Câu 25: Hợp chất Y có công thức phân tử C</b>4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có cơng


thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là


<b>A. C</b>2H5COOC2H5. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. HCOOC</b>3H7.


<b>Câu 26: Xà phịng hố hồn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat</b>bằng lượng vừa đủ v (ml)
dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là



<b>A. 200 ml.</b> <b>B. 500 ml.</b> <b>C. 400 ml.</b> <b>D. 600 ml.</b>


<b>Câu 27: Chất tham gia phản ứng tráng gương là </b>


<b>A. xenlulozơ. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>


<b>Câu 28: Chất không phản ứng với AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là


<b>A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. </b> <b>C. HCHO. </b> <b>D. HCOOH.</b>


<b>Câu 29: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>


<b>Cau 30: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C</b>6H10O5)n là


<b>A. 10000</b> <b>B. 8000</b> <b>C. 9000</b> <b>D. 7000</b>


<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chương : ESTE – CACBOHIĐRAT - Thời gian : 45 phút ( số câu trắc nghiệm : 30 câu ) </b>
<b>Mã Đề : 112.</b>


<b>Câu 1: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:</b>


<b>A. Khơng gây ơ nhiễm mơi trường</b> <b>B. Có khả năng tẩy rửa tốt</b>


<b>C. Rẽ tiền hơn xà phịng</b> <b>D. Có thể giặt rửa ngay trong nước cứng</b>



<b>Câu 2: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO</b>3 trong dung dịch NH3 thu


được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)


<b>A. 0,20M</b> <b>B. 0,01M</b> <b>C. 0,02M</b> <b>D. 0,10M</b>


<b>Câu 3: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là</b>


<b>A. 2,25 gam. </b> <b>B. 1,80 gam. </b> <b>C. 1,82 gam. </b> <b>D. 1,44 gam.</b>


<b>Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 2 este : etyl axetat và etyl fomat vào dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng ta thu</b>
được:


<b>A. 1 muối và 2 ancol</b> <b>B. 2 muối và 2 ancol</b> <b>C. 2 muối và 1 ancol</b> <b>D. 1 muối và 1 ancol</b>
<b>Câu 5: Chất tham gia phản ứng tráng gương là </b>


<b>A. xenlulozơ. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>


<b>Câu 6: Chất không phản ứng với AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là


<b>A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. </b> <b>C. HCHO. </b> <b>D. HCOOH.</b>


<b>Câu 7: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>


<b>Cau 8: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C</b>6H10O5)n là


<b>A. 10000</b> <b>B. 8000</b> <b>C. 9000</b> <b>D. 7000</b>



<b>Câu 9: </b>Đun nóng este CH2=CHCOOCH3với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>CH2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. </b>CH3COONa và CH3CHO.
<b>C. </b>CH3COONa và CH2=CHOH. <b>D. </b>C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 10: </b>Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol.
<b>C. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 11: </b>Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol.
<b>C. </b>C15H31COONa và glixerol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 12: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái


cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).


<b>A. 50%</b> <b>B. </b>62,5% <b>C. 55%</b> <b>D. 75%</b>


<b>Câu 13: Xà phịng hố hồn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch </b>
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. 400 ml. </b> <b>B. 300 ml. </b> <b>C. 150 ml. </b> <b>D. 200 ml.</b>
<b>Câu 14: Thể tích H</b>2 ( đktc ) cần để hidro hóa hồn tồn 2,6 kg triolein , xt Ni là bao nhiêu ?


<b>A. 65,88 lít</b> <b>B. 179,65 lít</b> <b>C. 196,31 lít</b> <b>D. 197,65 lít</b>
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?</b>



<b>A. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải</b>


<b>B. Mantozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ</b>
<b>C. Đồng phân của mantozơ là saccarozơ</b>


<b>D. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ</b>
<b>Câu 16: Cho các phát biểu sau: </b>


(1): Glucozơ cho phản ứng thủy phân


(2): Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ
(3): Glucozơ là monosaccarit , phân tử có 6 nhóm – OH


(4): Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống glixerol
Chọn các phát biểu đúng là:


<b>A. (2) , (4)</b> <b>B. (1) , (3)</b> <b>C. (1) , (2)</b> <b>D. (3) , (4)</b>


<b>Câu 17: Cho dãy các chấ sau: Saccarozơ , mantozơ , glucozơ , xenlulozơ , fructozơ . Số chất tham gia phản ứng tráng</b>
gương là:


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là


<b>A. 200 ml.</b> <b>B. 500 ml.</b> <b>C. 400 ml.</b> <b>D. 600 ml.</b>


<b>Câu 20: Cho phản ứng: [C</b>6H7O2(OH)3]n + 3n HNO3



0
2 4, ,
<i>H SO dac t</i>


     <sub> [C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>7</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub>(ONO</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub>]</sub><sub>n</sub><sub> + 3nH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Phát biểu nào sau đây là sai ?
<b>A. Xenlulozơ cũng là 1 este</b>


<b>B. Trong phản ứng này cả 3 nhóm –OH của xenlulozơ đều tham gia phản ứng</b>
<b>C. Đây là phản ứng điều chế thuốc súng khơng khói</b>


<b>D. Phản ứng này thuộc loại phản ứng este hóa</b>


<b>Câu 21: Este E có CTPT là C</b>4H8O2 . Khi E tác dụng với dung dịch KOH sinh ra chất X có công thức C2H3O2K .


Công thức cấu tạo của E là:


<b>A. C</b>2H5COOCH3 <b>B. HCOOC</b>3H7 <b>C. CH</b>3COOC2H5 <b>D. C</b>2H3COOCH3


<b>Câu 22: Cho các chất: (1): C</b>3H7OH; (2): CH3COOCH3 ; (3): C2H5COOH ; (4): C6H5OH


Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:


<b>A. (2) < (4) < (1) < (3)</b> <b>B. (4) < (2) < (1) < (3)</b> <b>C. (2) < (3) < (1) < (4)</b> <b>D. (3) < (1) < (2) < (4)</b>
<b>Câu 23: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây ?</b>


<b>A. Lên men ; Cu(OH)</b>2, đun nóng <b>B. Cu(OH)</b>2, to thường ; dd AgNO3/NH3


<b>C. Cu(OH)</b>2, đun nóng ; dd AgNO3/NH3 <b>D. H</b>2O/H+, to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , t0



<b>Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dd saccarozơ 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được ddX. Cho dd</b>
AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:


<b>A. 19,44 g</b> <b>B. 36,94 g</b> <b>C. 9,72 g</b> <b>D. 15,50 g</b>


Cau 25:Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. </b>CH2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. </b>CH3COONa và CH3CHO.


<b>C. </b>CH3COONa và CH2=CHOH. <b>D. </b>C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 26: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml </b>
dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. propyl fomiat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. metyl fomiat.</b>


<b>Câu 27: Để trung hịa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số</b>
axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)


<b>A. 4,8</b> <b>B.</b>6,0 <b>C. 5,5</b> <b>D. 7,2</b>


<b>Câu 28: Cho 3,15 tấn glucozơ chứa 25% tạp chất lên men điều chế ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị</b>
hao hụt mất 20%, vậy khối lượng ancol thu được là:


<b>A. 1,556 tấn</b> <b>B. 0,996 tấn</b> <b>C. 0,498tấn</b> <b>D. Giá trị khác</b>
<b>Câu 29: Công thức cấu tạo và tên gọi nào sau đây không phù hợp với nhau:</b>


<b>A. C</b>6H5COOCH3 : Metyl benzoat <b>B. HCOOC</b>6H5 : Benzyl fomat


<b>C. C</b>2H5OCOCH3 : Etyl axetat <b>D. CH</b>3COOCH=CH2 : Vinyl axetat



<b>Câu 30: Dùng 40,5 gam xenlulozơ và 37,8 gam HNO</b>3 nguyên chất để điều chế xenlulozơ trinitrat thì có thể thu được


bao nhiêu gam xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 15% ?


<b>A. 23,29 gam</b> <b>B. 50,49 gam</b> <b>C. 16,83 gam</b> <b>D. 63,11 gam</b>


<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lớp:...


-<b>Câu 1: Cho 3,15 tấn glucozơ chứa 25% tạp chất lên men điều chế ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị</b>


hao hụt


mất 20%, vậy khối lượng ancol thu được là:


<b>A. 1,556 tấn</b> <b>B. 0,996 tấn</b> <b>C. 0,498tấn</b> <b>D. Giá trị khác</b>


-Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Chất này


có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau ?


<b>A. Saccazozơ ;</b> <b>B. Tinh bột.</b> <b>C. Glucozơ ;</b> <b>D. Axit axetic ;</b>
<b>Câu 3: C</b>15H31COOH có tên là:


<b>A. Axít Oleic B. Axít Panmatic C. Axít linoleic D. Axít Stearic</b>


<b>Câu 4: Đun sơi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic vối axít H</b>2SO4 là xúc tác đến khi kết



thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là


<b>A. 50%</b> <b>B. 65%</b> <b>C. 52%</b> <b>D. 66,67%</b>


<b>Câu 5: Phân tử amilozơ được cấu tạo từ các gốc α Glucozơ băng liên kết :</b>


<b>A. 1-5 Glicozit</b> <b>B. 1-6 Glicozit</b> <b>C. 1-4 Glicozit</b> <b>D. 1-2 Glicozit</b>
<b>Câu 6: Chất được dùng làm thuốc súng khơng khói :</b>


<b>A. Xenlulozơ</b> <b>B. Xenlulozơ tri nitrát</b> <b>C. Nitro glixerol</b> <b>D. Tinh bột</b>


<b>Câu 7: Cho phản ứng CH</b>3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:


<b>A. Thêm axit sunfuric đặc</b> <b>B. Chưng cất este ra khỏi hỗn hợp</b>
<b>C. Tăng thêm lượng axit hoặc Ancol</b> <b>D. Tất cả A, B, C đều đúng</b>


<b>Câu 8: Lấy mẫu nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường . Cho lần lượt CH</b>3COOH ( 1), CuO( 2 ), NaOH ( 3)


Cu(OH)2 ( 4 ) vào mẫu nước tiểu đó . Chất phản ứng có dấu hiệu là:


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 9: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :</b>


<b>A. Mật mía</b> <b>B. Đường kính</b> <b>C. Đường phèn</b> <b>D. Mật ong</b>
<b>Câu 10: Tinh bột ,xenlulozơ,saccarozơ,mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng</b>


<b>A. trùng ngưng.</b> <b>B. hoà tan Cu(OH)</b>2. <b>C. tráng gương.</b> <b>D. thuỷ phân</b>


<b>Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):</b>



Tinh bột → X → Y→ Z→ etyl axetat. Các chấtY,Z trong sơ đồ trên lần lược là :
<b>A. C</b>2H4,CH3COOH. <b>B. C</b>2H5OH,CH3COOH.


<b>C. CH</b>3COOH,C2H5OH. <b>D. CH</b>3COOH,CH3OH.


<b>Câu 12: Cho chuỗi biến đổi sau :C</b>2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5.X, Y, Z lần lượt là


<b>A. C</b>2H4, CH3COOH, C2H5OH <b>B. CH</b>3CHO, C2H4, C2H5OH


<b>C. CH</b>3CHO, CH3COOH, C2H5OH <b>D. CH</b>3CHO, C2H5OH, CH3COOH


<b>Câu 13: Để trung hồ lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số</b>
axit của mẫu chất béo trên là


<b>A. 4,8.</b> <b>B. 6,0.</b> <b>C. 7,2.</b> <b>D. 5,5.</b>


<b>Câu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3, t0 là:


<b>A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.</b> <b>B. glucozơ, propin, anđehit axetic</b>
<b>C. propin, propen, propan.</b> <b>D. propin, ancol etylic, glucozơ</b>


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X ta thu được 8,8 gam CO</b>2 và 3,6 gam H2O. X có số đồng phân là:


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 16: Thuỷ phân este X có CTPT C</b>4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong


đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là



<b>A. C</b>2H5COOCH3 <b>B. CH</b>3COOC2H5 <b>C. HCOOC</b>3H5 <b>D. HCOOC</b>3H7


<b>Câu 17: Để nhận biết dd các chất: Saccarozơ, fructozơ, ancol erylic, hồ tinh bột. Ta có thể tiến hành theo trình tự nào</b>
sau đây?


<b>A. Dung dịch I</b>2, Cu(OH)2 <b>B. Dung dịch I</b>2 , Na


<b>C. dd I</b>2 , Dung dịch HNO3 đặc. <b>D. Cả B,C đều đúng</b>


<b>Câu 18: Thủy phân hoàn tồn 150 gam dd saccarozơ 10,26% trong mơi trường axit vừa đủ ta thu được ddX. Cho dd</b>
AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:


<b>A. 19,44 g</b> <b>B. 36,94 g</b> <b>C. 9,72 g</b> <b>D. 15,50 g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 20: Khi lên men 36gam glucozơ với hiệu suất 80 %, khối lượng ancol etylic thu được là:</b>


<b>A. 9,2 gam</b> <b>B. 14,72gam</b> <b>C. 7,36 gam</b> <b>D. 18,4 gam</b>


<b>Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 54 g glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là bao


nhiêu?


<b>A. 21,6 g</b> <b>B. 16,2 g</b> <b>C. 32,4 g</b> <b>D. 64,,8 g</b>


<b>Câu 22: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt</b>
được cả 4 dung dịch trên ?


<b>A. Na kim loại ;</b> <b>B. Cu(OH)</b>2 ;


<b>C. Dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 ; <b>D. Nước brom.</b>



<b>Câu 23: Chỉ số xà phịng hóa là:</b>


<b>A. số mol NaOH cần dùng để xà phịng hóa hồn tồn 1 gam chất béo.</b>
<b>B. chỉ số axit của chất béo.</b>


<b>C. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phịng hóa hết lượng este trong 1 gam chất </b>
béo.


<b>D. số mol KOH cần dùng để xà phịng hóa hồn tồn 1 gam chất béo.</b>
<b>Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?</b>


<b>A. Thuỷ phân xenlulozơ thu được β- glucozơ.</b>
<b>B. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.</b>


<b>C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.</b>
<b>D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.</b>


<b>Câu 25: Hãy chỉ ra câu sai khi nói về Lipit</b>


<b>A. Ở nhiệt độ phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, t/p cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no.</b>
<b>B. Ở nhiệt độ phòng, lipit t/vật thường ở trạng thái lỏng, t/p cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.</b>
<b>C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen...</b>


<b>D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ nhứ xăng, benzen...</b>


<b>Câu 26: Cho chất X vào dd AgNO</b>3/NH3 , đun nóng , khơng thấy xảy ra phản ứng tràng gương . Chất X là :


<b>A. Axetandehit</b> <b>B. Fructozơ</b> <b>C. Saccarozơ</b> <b>D. Glucozơ</b>
<b>Câu 27: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 5,46 gam sobitol với hiệu suất 80% là</b>



<b>A. 6,75 gam.</b> <b>B. 1,80 gam.</b> <b>C. 2,25 gam.</b> <b>D. 4,32 gam.</b>
<b>Câu 28: Một cacbohydrat (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau. X là :</b>


X + Cu(OH)2  dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ gạch


<b>A. Glucozơ</b> <b>B. Xenlulozơ</b> <b>C. Saccarozơ</b> <b>D. Tinh bột</b>


<b>Câu 29: Este C</b>3H6O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là


<b>A. HCOOCH</b>2CH3. <b>B. CH</b>3COOCH3.


<b>C. HCOOCH</b>2CH2CH3. <b>D. CH</b>3CH2COOCH3.


<b>Câu 30: Mô tả nào sau đây khơng đúng với glucozơ?</b>
<b>A. Cịn có tên gọi là đường nho</b>


<b>B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín</b>
<b>C. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cho: K = 39 ; N = 14 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1 ; Ag = 108</b>
<b>Học sinh KHÔNG được sử dụng Bảng Hệ Thống Tuần Hoàn</b>


<b>Câu 26:</b> Ứng dụng nào sau đây <b>không</b> phải là ứng dụng của glucozơ ?


<b>A. </b>Là nguyên liệu sản xuất tơ axetat <b>B. </b>Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic


<b>C. </b>Dùng để tráng gương, tráng phích <b>D. </b>Là thực phẩm dinh dưỡng, nước tăng lực


<b>Câu 27:</b> Cho các phát biểu sau:



(1): Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước
(2): Hợp chất CH3OCOC2H3 thuộc loại este


(3): Số đồng phân este của C3H6O2 là 2 đồng phân


(4): Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este
Các phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>(2) , (3) ,(4) <b>B. </b>(2) , (3) <b>C. </b>(3) , (4) <b>D. </b>(1) , (2)


<b>Câu 24:</b> Cho các câu sau:


(1): Khi đun chất béo lỏng với hidro có xúc tác Ni thì thu được chất béo rắn
(2): Este no, đơn chức mạch hở có CTPT là CnH2n+1O2 ( n  2 )


(3): Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO


-(4): Chất béo thuộc loại hợp chất trieste


(5): Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit béo không no
Những câu phát biểu<b> đúng</b> là ?


<b>A. </b>(1) , (2) , (4) <b>B. </b>(3) , (4) , (5) <b>C. </b>(1) , (4) , (5) <b>D. </b>(1) , (3) , (5)


<b>Câu 25:</b> Nhận xét nào sau đây là <b>không</b> đúng ?


<b>A. </b>Trong hạt cây cối thường có nhiều tinh bột


<b>B. </b>Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh



<b>C. </b>Thủy phân tinh bột đến cùng thu được glucozơ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×