Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de thi thu hkii 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.36 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỀ ÔN TẬP THAM KHẢO SỐ 4</b></i>


<i><b>Câu 1: Hãy cho biết năng lượng mà vật có được khi được đặt tại một vị trí trong trọng trường của trái đất là</b></i>
gì? Phát biểu và viết biểu thức về dạng năng lượng này?


<i><b>Câu 2: Viết công thức xác định quy luật phụ thuộc nhiệt độ của độ dài vật rắn. Kể tên hai ứng dụng thực tế</b></i>
của sự nở vì nhiệt của vật rắn.


Phát biểu nội dung của nguyên lý II Nhiệt động lực học
<i><b>Câu 3: Khí lí tưởng là gi? Viết phương trình trạng thái khí lí tưởng? </b></i>


<i><b>Câu 4: </b></i>Cho một lượng khí biến đổi q trình như hình vẽ. Hỏi ứng với trạng
thái 1 khí có áp suất 1.2 Pa thì ở trạng thái 2 khí có áp suất bằng bao
nhiêu?


<i><b>Câu 5: </b></i>Một vật có khối lương 4kg bắt đầu trượt từ đỉnh A của một mặt phẳng
nghiêng AB dài 3m, và hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 30o<sub>. Bỏ</sub>
qua masat giữa vật và mặt phẳng nghiêng.


1/Tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng B.


2/ Đến B vật tiếp tục đi lên mặt phẳng nghiêng BC hợp với mặt phẳng nằm
ngang một góc 45o<sub>, hệ số masat là 0,1. Tính lực kéo cần thiết để kéo vật chuyển</sub>
động đều trên dốc BC.


<i><b>Câu 6: </b></i>


- Vì sao nói trong q trình đẳng tích nhiệt lượng mà chất khí nhận được chỉ làm tăng nội năng?


- Một khối đồng hình lập phương cạnh a=30cm ở nhiệt độ 00<sub>C, khi nung nóng đến nhiệt độ </sub><b><sub>t</sub></b><sub> thì thể tích</sub>
tăng thêm 17,1 cm3<sub>. Biết hệ số nở dài của đồng là </sub> <i><sub>α</sub></i><sub>=1,8 .10</sub><i>−5</i>



<i>K−1</i> . Tính nhiệt độ t đã nung nóng?


<i><b>ĐỀ ÔN TẬP THAM KHẢO SỐ 4</b></i>


<i><b>Câu 1: Hãy cho biết năng lượng mà vật có được khi được đặt tại một vị trí trong trọng trường của trái đất là</b></i>
gì? Phát biểu và viết biểu thức về dạng năng lượng này?


<i><b>Câu 2: Viết công thức xác định quy luật phụ thuộc nhiệt độ của độ dài vật rắn. Kể tên hai ứng dụng thực tế</b></i>
của sự nở vì nhiệt của vật rắn.


Phát biểu nội dung của nguyên lý II Nhiệt động lực học
<i><b>Câu 3: Khí lí tưởng là gi? Viết phương trình trạng thái khí lí tưởng? </b></i>


<i><b>Câu 4: </b></i>Cho một lượng khí biến đổi q trình như hình vẽ. Hỏi ứng với trạng
thái 1 khí có áp suất 1.2 Pa thì ở trạng thái 2 khí có áp suất bằng bao
nhiêu?


<i><b>Câu 5: </b></i>Một vật có khối lương 4kg bắt đầu trượt từ đỉnh A của một mặt phẳng
nghiêng AB dài 3m, và hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 30o<sub>. Bỏ</sub>
qua masat giữa vật và mặt phẳng nghiêng.


1/Tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng B.


2/ Đến B vật tiếp tục đi lên mặt phẳng nghiêng BC hợp với mặt phẳng nằm
ngang một góc 45o<sub>, hệ số masat là 0,1. Tính lực kéo cần thiết để kéo vật chuyển</sub>
động đều trên dốc BC.


<i><b>Câu 6: </b></i>



- Vì sao nói trong q trình đẳng tích nhiệt lượng mà chất khí nhận được chỉ làm tăng nội năng?


- Một khối đồng hình lập phương cạnh a=30cm ở nhiệt độ 00<sub>C, khi nung nóng đến nhiệt độ </sub><b><sub>t</sub></b><sub> thì thể tích</sub>
tăng thêm 17,1 cm3<sub>. Biết hệ số nở dài của đồng là </sub> <i><sub>α</sub></i>


=1,8 .10<i>−5K−1</i> . Tính nhiệt độ <b>t </b>đã nung nóng?
V


T
(
K
)
O


1
0
0


5
0
0
1 2


V


T
(
K
)
O



1
0
0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×