Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.41 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GVHD Nguyễn Minh Sang THCS Lâm Thao –Phú Thọ
Bộ giáo dục đào tạo cộng hoà x hội chủ nghĩa việt <b>ã</b>
nam
<b>Tr</b>
<b> ờng đại học s phạm hà nội</b> <b>Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc</b>
<b>§Ị chÝnh thøc</b>
<b>đề thi tuyn sinh</b>
<b>Vào khối trung học phổ thông chuyên năm 2009</b>
<b>Môn thi: Toán học</b>
<i>(Dùng cho mọi thí sinh thi vào trờng chuyên)</i>
<i>Thời gian làm bài :120 phút </i>
<b>Câu 1</b>: Cho biĨu thøc
<i>A</i>=
B=a4<sub>+20a</sub>3<sub>+102a</sub>2<sub>+40a+200</sub>
a-Rót gän A
b- Tìm a A+B=0
<b>Câu 2</b>:Hai công nhân cùng làm một công việc 18 h xong.Nếu ngời thứ nhất làm 6h
và ngời thứ 2 làm 12 h thì đợc 50% cơng việc.Hỏi nếu làm riêng mỗi ngời hồn
thành công việc trên bao lâu?
<b>Câu 3:</b> Cho Parabol y= x2<sub> và đờng thẳng (d) có phơng trình y=mx+1</sub>
a- Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A;B với mọi m
b- Gọi A(x1;y1) và B(x2;y2) .Tìm giá trị lớn nhất của
M=(y1-1)(y2-1)
<b>Câu 4</b>:Cho tam giác ABC với AB=5<i>;</i>AC=35;BC=10 .Phân giác BK góc ABC
cắt
ng cao AH;trung tuyn AM của tam giác ABC tại O và T (K AC;H, M BC)
a-Tính AH
b-TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c AOT
<b>Câu 5: </b>Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :
(<i>x</i>+
Chøng minh x+y=0
<b>Ghi chú : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm</b>
<i><b>Họ và tên thí sinh...số báo danh</b></i>
B giỏo dc đào tạo cộng hoà x hội chủ nghĩa việt nam<b>ã</b>
<b>Tr</b>
<b> ờng đại học s phạm hà nội</b> <b> Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc</b>
<b>§Ị chÝnh thøc</b>
<b>đề thi tuyn sinh</b>
<b>Vào khối trung học phổ thông chuyên năm 2009</b>
<b>Môn thi: Toán học</b>
<i>(Dùng cho mọi thí sinh thi vào chuyên Toán và chuyên Tin;Thời gian làm bài :150 phút )</i>
<b>Câu 1 </b> Các số thực x, y thoả mÃn xy<i>≠</i>√2 vµ xy<i>≠−</i>√2 . Chøng minh r»ng biểu
thức
sau không phụ thuộc vào x, y
<i>P</i>=
3
√2 xy
<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>−</sub></i>3
√4+
xy<i>−</i>√32
2 xy
xy+<sub>√</sub>32 <i>−</i>
xy
xy<i>−</i>√32
<b>Câu 2</b> 1) Cho phơng trình <i>x</i>2+bx+<i>c</i>=0 , trong đó các tham số b và c thoả
m·n
nghiƯm ph©n biƯt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> sao cho <i>x</i>1=<i>x</i>2
2
+<i>x</i>2
1) Giả sử (x, y, z) là một nghiệm của hệ phơng trình:
<i>x</i>
3+
<i>y</i>
12<i></i>
<i>z</i>
4=1
<i>x</i>
10+
<i>y</i>
5+
<i>z</i>
3=1
{
HÃy tính giá trị của A = x + y + z
<b>C©u 3</b> Ba số nguyên dơng a, p, q thỏa mÃn các điều kiện:
i) ap + 1 chia hết cho q.
ii) aq + 1 chia hÕt cho p.
Chøng minh <i>a</i>>pq
2(<i>p</i>+<i>q</i>)
<b>Câu 4 </b> Cho đờng tròn (O) đờng kính AB và điểm C thuộc đờng trịn (C không
trùng với A, B và trung điểm cung AB). Gọi H là hình chiếu vng góc của C trên
AB. Đờng trịn (O1) đờng kính AH cắt CA tại E, đờng trịn (O2) đờng kính BH cắt
CB tại F.
1) Chứng minh tứ giác AEFB là tứ giác néi tiÕp.
2) Gọi (O3) là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác AEFB, D là điểm đối xứng
cña C qua O. Chøng minh ba ®iĨm H, O3, D thẳng hàng.
3) Gi S l giao ca cỏc ng thng EF và AB, K là giao điểm thứ hai của SC
với đờng trịn (O). Chứng minh KE vng góc với KF.
<b>Câu 5</b> Một hình vng có độ dài bằng 1 đợc chia thành 100 hình chữ nhật có chu
vi bằng nhau (hai hình chữ nhật bất kỳ không có điểm chung). Kí hiệu P là chu vi
của mỗi hình chữ nhật trong 100 hình chữ nhật này.
1) Hãy chỉ ra một cách để chia P = 2,02.
2) Hóy tỡm giỏ tr ln nht ca P.
<b>Môn thi: Toán học</b>
<i>(Dùng cho mọi thí sinh thi vào khối chuyên)</i>
<i>Thời gian làm bài :120 phút </i>
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
Ta cã
<i>a</i>2
¿
¿
¿
<i>a</i>+10¿2
¿
¿
20<i>a</i>+92+√¿
¿
<i>A</i>=
B=( a4<sub>+20a</sub>3<sub>+10a</sub>2<sub>)+2(a</sub>2<sub>+ 20a+100)=a</sub>2<sub>(a+10)</sub>2<sub>+2(a+10)</sub>2<sub>==(a+10)</sub>2<sub>(a</sub>2<sub>+2)</sub>
<i>A</i>=|<i>a</i>+10|<i>≥</i>0 ;B=(a+10)2<sub>(a</sub>2<sub>+2)</sub> <sub>0;A+B</sub> <sub>0 dÊu “=” khi a=-10</sub>
<b>C©u 1</b>: Cho biĨu thøc
<i>A</i>=
a-Rót gän A
b- Tìm a để A+B=0
<b>Câu 3: </b><i><b>( 2 điểm)</b></i> Giải hệ phơng trình
¿
<i>x</i>2+<i>y</i>2+2(<i>x</i>+<i>y</i>+xy)=0(1)
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+4<i>x −</i>2<i>y</i>+4=0(2)
¿{
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
Gọi thời gian ngời thứ nhất làm một mình xong cả cơng việc là x (h) x>18
Gọi thời gian ngời thứ hai làm một mình xong cả cơng việc là y (h) x>18
1 h ngời thứ nhất làm đợc 1
<i>x</i> (CV); 1 h ngời thứ hai làm đợc
1
<i>y</i> (CV)
1 h cả hai ngời làm đợc 1
18 (CV) ta cã PT:
1
<i>x</i>+
1
1
18 (1)
ngời thứ nhất làm 6h và ngời thứ 2 làm 12 h thì đợc 50% cơng việc.ta có PT:
6
<i>x</i>+
12
<i>y</i> =
1
2 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã hƯ
¿
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
1
18
6
<i>x</i>+
12
<i>y</i> =
1
2
<i>⇔</i>
¿1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
1
18
1
<i>x</i>+
2
<i>y</i>=
1
12
<i>⇔</i>
¿1
<i>x</i>=
1
36
1
<i>y</i>=
1
<i>y</i>=36
¿{
¿
<b>Vậy mội đội đội là riêng 36 h xong</b>
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
a-xÐt hƯ PT:
¿
<i>y</i>=<i>x</i>2
<i>y</i>=mx+1
<i>⇔</i>
¿<i>y</i>=<i>x</i>2
<i>x</i>2<i>−</i>mx−1=0
¿{
¿
<b>Câu 2</b>:Hai cơng nhân cùng làm một công việc 18 h xong.Nếu ngời thứ nhất
làm 6h và ngời thứ 2 làm 12 h thì đợc 50% cơng việc.Hỏi nếu làm riêng mỗi
ngời hồn thành công việc trên bao lâu?
<b>Câu 3:</b> Cho Parabol y= x2<sub> và đờng thẳng (d) có phơng trỡnh y=mx+1</sub>
a- Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A;B với mọi m
b- Gọi A(x1;y1) và B(x2;y2) .Tìm giá trị lớn nhất của
xét PT x2<sub>-mx-1=0 cã </sub> <i><sub>Δ</sub></i>
=<i>m</i>2+4>0
b-y1=mx1+1;y2=mx2+1;M=m2.x1x2 mµ x1;x2 lµ nghiÖm PT x2-mx-1=0 theo ViÐt
x1x2=-1 nªm M=-m2 0 Max(M)=0
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
a-Đặt CH=x thì BH=10-x ta có áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông
ABH;ACH AH2<sub> =AB</sub>2<sub> -BH</sub>2<sub> =25-x</sub>2<sub> ; AH</sub>2<sub> =A</sub>2<sub>C -H</sub>2<sub>C =45-(10-x)</sub>2
Ta cã PT : 25-x2<sub> =45-(10-x)</sub>2<sub> </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>25-x</sub>2<sub> =45-100+20x-x</sub>2 <i><sub></sub></i> <sub>20x=80 </sub> <i><sub></sub></i> <sub> x=4 </sub>
nên AH=3
b-áp dụng tính chất phân giác AO
OH=
AB
BH=
5
4<i></i>
AO
AH=
5
9 ; <i>S</i>AOB=
5
9<i>S</i>AHB=
10
3 ;
<i>S</i><sub>ABT</sub>=1
2<i>S</i>ABM=
15
4 ;
<i>S</i>AOT=<i>S</i>ABT<i>− S</i>AOB=
15
4 <i>−</i>
10
3 =
5
12 (®vdt)
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
Ta cã :
2
1+<i>x</i><sub></sub>
<i>x </i>(<i>x</i>+
1+<i>x</i>2)(<i>y</i>+1+<i>y</i>2)(<i>x </i>1+<i>x</i>2)=(|)2
1+<i>x</i>
<i>x </i><i></i>(<i>y</i>+
1+<i>y</i>2)=(|)(1)<b>Câu 4</b>:Cho tam giác ABC với AB=5<i>;</i>AC=35;BC=10 .Phân giác BK góc
ABC cắt
ng cao AH;trung tuyn AM của tam giác ABC tại O và T (K AC;H, M
BC)
a-TÝnh AH
b-TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c AOT
O T
M
H
K
B C
A
<b>Câu 5: </b>Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :
(<i>x</i>+
T¬ng tù
2
¿
1+<i>x</i>❑¿<sub>❑</sub>
<i>x</i>+√¿2
¿
1+<i>y</i>❑¿❑
<i>y −</i>√¿−(|)=(|)(2)
Céng (1) vµ (2) Ta cã
<i>− y −</i>
<b> VËy x+y=0 </b><i><b>(đpcm)</b></i>
<b>Môn thi: Toán học</b>
<i>(Dùng riêng cho thí sinh thi vào lớp chuyên toán và chuyên tin)</i>
<i>Thêi gian lµm bµi :150 phót </i>
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
<i>P</i>=
√2 xy
√4+
xy<i>−</i>3
√2
2 xy+2√32
2 xy
xy+√3 2<i>−</i>
xy
xy<i>−</i>3
√2
(xy<i>−</i>√32)
¿
(xy+<sub>√</sub>32)( +xy<i>−</i>
3
√2
2(xy+√32)¿).
2 xy
xy+√32 <i>−</i>
xy
¿
¿
¿
2√32 xy
¿ <i>P</i>=
432 xy+<i>x</i>2<i>y</i>2<i></i>232 xy+34
2(xy+32)(xy<i></i>32) .
2 xy
xy+32 <i></i>
xy
xy<i></i>32=
<i>P</i>=
<b>Câu 1 </b> Các số thực x, y thoả mÃn xy<i></i>2 và xy<i>≠−</i>√2 . Chøng minh r»ng
biĨu thøc
sau kh«ng phụ thuộc vào x, y
<i>P</i>=
3
2 xy
4+
xy<i></i>3
2
2 xy+232
2 xy
xy+32 <i></i>
xy
xy<i></i>3
2
<b>Câu 2</b>
1) Cho phơng trình <i>x</i>2
+bx+<i>c</i>=0 , trong ú cỏc tham số b và c thoả mãn
đẳng thức b + c = 4. Tìm các giá trị của b và c để phơng trình có hai
nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> sao cho <i>x</i>1=<i>x</i>22+<i>x</i>2
1) Giả sử (x, y, z) là một nghiệm của hệ phơng trình:
<i>x</i>
3+
<i>y</i>
12<i></i>
<i>z</i>
4=1
<i>x</i>
10+
<i>y</i>
5+
<i>z</i>
3=1
{
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
a)Theo gi¶ thiÕt ta cã
<i>Δ</i>=<i>b</i>2<i>−</i>4<i>c</i>>0
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>− b</i>
<i>b</i>+<i>c</i>=4
<i>x</i>1.<i>x</i>2=<i>c</i>
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>2</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>
<i>⇔</i>
¿<i>Δ</i>=<i>b</i>2<i>−</i>4<i>c ≥0</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub><i>− x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>2</sub>=4
<i>x</i>1.<i>x</i>2=<i>c</i>
<i>x</i>1=<i>x</i>22+<i>x</i>2
<i>⇔</i>
¿<i>Δ</i>=<i>b</i>2<i>−</i>4<i>c</i>>0
<i>x</i><sub>1</sub>.=<i>x</i>2+4
<i>x</i><sub>2</sub><i>−1</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
<i>x</i>2+4
<i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>1=<i>x</i>2
2
+<i>x</i><sub>2</sub>
<i>⇔</i>
¿<i>Δ</i>=<i>b</i>2<i>−</i>4<i>c</i>>0
<i>b</i>+<i>c</i>=4
<i>x</i>1.<i>x</i>2=<i>c</i>
<i>x</i><sub>2</sub>+4
<i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>1=<i>x</i>2
2
+<i>x</i><sub>2</sub>
¿
<i>⇔</i>
¿<i>Δ</i>=<i>b</i>2<i>−</i>4<i>c</i>>0
<i>b</i>+<i>c</i>=4
<i>x</i>1.<i>x</i>2=<i>c</i>
<i>x</i>2
3
<i>−</i>2<i>x</i>2<i>−</i>4=0
<i>⇔</i>
¿<i>Δ</i>=<i>b</i>2<i>−</i>4<i>c</i>>0
<i>b</i>+<i>c</i>=4
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
(<i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>2)(<i>x</i>2<sub>2</sub><i>−</i>2<i>x</i><sub>2</sub>+2)=0
<i>⇔</i>
¿<i>Δ</i>=<i>b</i>2<i>−</i>4<i>c</i>>0
<i>b</i>=<i>−</i>8
<i>c</i>=12
<i>x</i><sub>1</sub>.=6
<i>x</i><sub>2</sub>=2
¿{ { { {
¿
¿ ¿
b)
¿
<i>x</i>
3+
<i>y</i>
12<i>−</i>
<i>z</i>
10+
<i>y</i>
5+
<i>z</i>
3=1
<i>⇔</i>
¿4<i>x</i>+<i>y −3z</i>=12
3<i>x</i>+6<i>y</i>+10<i>z</i>=30
<i>⇔</i>7(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>)=42⇔<i>A</i>=6
¿{
¿
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
xÐt pq=1 ta cã ®pcm
xÐt :pq>1
(ap+1)(aq+1)⋮pq<i>⇔a</i>2pq+ap+aq+1⋮pq<i>⇔a</i>(<i>p</i>+<i>q</i>)+1⋮pq<i>⇔a ≥</i>pq<i>−</i>1
<i>p</i>+<i>q</i>
xÐt hiƯu pq<i>−</i>1
<i>p</i>+<i>q</i> <i>−</i>
pq
2(<i>p</i>+<i>q</i>)=
pq<i>−</i>1
2(<i>p</i>+<i>q</i>)>0 (v× pq>1) nên <i>a</i>>
pq
2(<i>p</i>+<i>q</i>)
<b>Cách khác :</b>
(ap+1)(aq+1)pq<i>a</i>2pq+ap+aq+1pq<i></i>ap+aq+1pq<i></i>ap+aq+1pq
Ta có 2 ap+2 aq>ap+aq+1pq<i></i>2<i>a</i>(<i>p</i>+<i>q</i>)>pq<i>a</i>>pq
2(<i>p</i>+<i>q</i>) (đpcm)
<b> H ớng dẫn</b>
<b>Câu 3</b> Ba số nguyên dơng a, p, q thỏa mÃn các điều kiện:
i) ap + 1 chia hÕt cho q.
ii) aq + 1 chia hÕt cho p.
2(<i>p</i>+<i>q</i>)
<b>Câu 4 </b> Cho đờng trịn (O) đờng kính AB và điểm C thuộc đờng trịn (C khơng
trùng với A, B và trung điểm cung AB). Gọi H là hình chiếu vng góc của C trên
AB. Đờng trịn (O1) đờng kính AH cắt CA tại E, đờng trịn (O2) đờng kính BH ct
CB tại F.
1) Chứng minh tứ giác AEFB là tứ giác nội tiếp.
2) Gi (O3) l tõm ng tròn ngoại tiếp tứ giác AEFB, D là điểm đối xứng
cđa C qua O. Chøng minh ba ®iĨm H, O3, D thẳng hàng.
3) Gi S l giao ca các đờng thẳng EF và AB, K là giao điểm thứ hai của SC
với đờng tròn (O). Chứng minh KE vng góc với KF.
1
K
S
O3
I
D
F
E
O2
O1 H
O
A <sub>B</sub>
C a) ta cã tø giác CEHF là hình chữ nhật
Ta có <i></i> CFE= <i></i> EAB ( cùng bằng
<i></i> CHE) nên tứ giác AEFB nội tiếp
b)Kẻ trung trực EF cắt HD tại O3 chøng
minh O3 là tâm đờng trịn ngoại tiếp
tø gi¸c AEFB
Chứng minh đợc CD EF trong tam
giác CHD cú IO3l ng trung bỡnh
Nên O3O AB mà OA=OB nên O3O là
trung trc ca AB nờn O3 l tâm đờng
c) <i>∠</i> BFS= <i>∠</i> BKS (cùng bù <i></i> EFB) nên tứ giác BFKS nội tiÕp suy ra <i>∠</i>
FKS= <i>∠</i> FBA
mµ <i>∠</i> FBA= <i>∠</i> CEF nªn <i>∠</i> FKS= <i>∠</i> CEF nên tứ giác CEFK nội tiếp suy ra
<i></i> EKF= <i></i> ECF=900<sub> hay FK vu«ng gãc víi EK</sub>
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
a-cách chia 1 cạnh thành 100 phần bằng nhau qua các điểm chia kẻ các đờng
thẳng // cạnh kia ta đợc 100 hình vng có chu vi bằng nhau khi ú P=2,02
Chia 1 cạnh thành x phần bằng nhau cạnh còn lại là y phần bằng nhau (x,y N*<sub>)</sub>
Ta có xy=100 gọi kích thớc mỗi hình chữ nhật là a,b thì
<i>a</i>=1
<i>x, b</i>=
1
<i>y</i> khi ú <i>P</i>=
2
xy=
2(<i>x</i>+<i>y</i>)
xy =
<i>x</i>+<i>y</i>
50 ; P (max )khi x+y (max)
Mà (x;y)=(1;100);(2;50);(4;25);(5;20);(10;10) chỉ có cặp (1;100) thoả mãn
Khi đó P(max)=2,02
<b>Câu 5</b> Một hình vng có độ dài bằng 1 đợc chia thành 100 hình chữ nhật có chu
vi bằng nhau (hai hình chữ nhật bất kỳ khơng có điểm chung). Kí hiệu P là chu vi
của mỗi hình chữ nhật trong 100 hình chữ nhật này.