Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.28 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC</b>
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415
<b>Nhiệt độ (0<sub>C)</sub></b>
60
63
66
69
72
75
7980
81
82
84
86
77
<b>Thời gian </b>
<b>đun (phút)</b>
<b>Nhiệt độ</b>
<b>(0<sub>C)</sub></b>
<b>Thể rắn hay </b>
<b>lỏng</b>
0 60 <b><sub>rắn</sub></b>
1 63 <b><sub>rắn</sub></b>
2 66 <b><sub>rắn</sub></b>
3 69 <b><sub>rắn</sub></b>
4 72 <b><sub>rắn</sub></b>
5 75 <b><sub>rắn</sub></b>
6 77 <b><sub>rắn</sub></b>
7 79 <b><sub>rắn</sub></b>
8 80 <b><sub>rắn và </sub><sub>l</sub><sub>ỏng</sub></b>
9 80 <b><sub>rắn và </sub><sub>l</sub><sub>ỏng</sub></b>
10 80 <b><sub>rắn và </sub><sub>l</sub><sub>ỏng</sub></b>
11 80 <b><sub>rắn và </sub><sub>l</sub><sub>ỏng</sub></b>
12 81 <b><sub>l</sub><sub>ỏng</sub></b>
13 82 <b><sub>l</sub><sub>ỏng</sub></b>
14 84 <b><sub>l</sub><sub>ỏng</sub></b>
<b>Tiết 28: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>
<b>I.SỰ NĨNG CHẢY:</b>
<b>1.Phân tích kết quả thí nghiệm:</b>
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415
<b>Thời gian </b>
<b> (phút)</b>
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
86 <b>Nhiệt độ (</b>
<b>Tiết 28: Bài 24: SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>
<b>I.SỰ NĨNG CHẢY:</b>
<b>1.Phân tích kết quả thí nghiệm:</b>
<b>C1:</b> <i><b>Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.</b></i>
<b>C2:</b>
<b>Thờigian đun </b>
<b>(phút)</b>
<b>Nhiệt độ</b>
<b>(0<sub>C)</sub></b>
<b>Thể rắn hay </b>
<b>lỏng</b>
0 60 <b><sub>rắn</sub></b>
1 63 <b><sub>rắn</sub></b>
2 66 <b><sub>rắn</sub></b>
3 69 <b><sub>rắn</sub></b>
4 72 <b><sub>rắn</sub></b>
5 75 <b><sub>rắn</sub></b>
6 77 <b><sub>rắn</sub></b>
7 79 <b><sub>rắn</sub></b>
8 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
9 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
10 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
11 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
12 81 <b><sub>lỏng</sub></b>
13 82 <b><sub>lỏng</sub></b>
14 84 <b><sub>lỏng</sub></b>
<b>Tiết 28: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>
<b>Trong suốt thời gian nóng chảy ,nhiệt độ của </b>
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415
<b>Nhiệt độ (0<sub>C)</sub></b>
60
63
66
69
72
75
7980
81
82
84
86
77
<b>Thời gian </b>
<b> (phút)</b>
<b>Thờigian đun </b>
<b>(phút)</b>
<b>Nhiệt độ</b>
<b>(0<sub>C)</sub></b>
<b>Thể rắn hay </b>
<b>lỏng</b>
0 60 <b><sub>rắn</sub></b>
1 63 <b><sub>rắn</sub></b>
2 66 <b><sub>rắn</sub></b>
3 69 <b><sub>rắn</sub></b>
4 72 <b><sub>rắn</sub></b>
5 75 <b><sub>rắn</sub></b>
6 77 <b><sub>rắn</sub></b>
7 79 <b><sub>rắn</sub></b>
8 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
9 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
10 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
11 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
12 81 <b><sub>lỏng</sub></b>
13 82 <b><sub>lỏng</sub></b>
14 84 <b><sub>lỏng</sub></b>
<b>Tiết 28: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>
<b>I.SỰ NĨNG CHẢY:</b>
<b>1.Phân tích kết quả thí nghiệm:</b>
<b>C1:</b> <i><b>Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.</b></i>
<b>C2:</b> <i><b> 80</b><b>0</b><b>C . Rắn và lỏng.</b></i>
<b>C3:</b> <i><b> Không. Đoạn thẳng nằm ngang.</b></i>
<b>Khi Băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của </b>
<b>băng phiến thay đổi như thế nào theo thời gian ?</b>
<b>Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 </b>
<b>là đoạn thẳng nằm ngang hay nằm nghiêng ? </b>
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415
<b>Nhiệt độ (0<sub>C)</sub></b>
60
63
66
<b>Nhiệt độ</b>
<b>(0<sub>C)</sub></b>
<b>Thể rắn hay </b>
<b>lỏng</b>
0 60 <b><sub>rắn</sub></b>
1 63 <b><sub>rắn</sub></b>
2 66 <b><sub>rắn</sub></b>
3 69 <b><sub>rắn</sub></b>
4 72 <b><sub>rắn</sub></b>
5 75 <b><sub>rắn</sub></b>
6 77 <b><sub>rắn</sub></b>
7 79 <b><sub>rắn</sub></b>
8 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
9 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
10 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
11 80 <b><sub>rắn và lỏng</sub></b>
12 81 <b><sub>lỏng</sub></b>
13 82 <b><sub>lỏng</sub></b>
14 84 <b><sub>lỏng</sub></b>
<b>Tiết 28: Bài 24: SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>
<b>I.SỰ NĨNG CHẢY:</b>
<b>1.Phân tích kết quả thí nghiệm:</b>
<b>C1:</b> <i><b>Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.</b></i>
<b>C2:</b> <i><b> 80</b><b>0</b><b>C . Rắn và lỏng.</b></i>
<b>C3:</b> <i><b> Không. Đoạn thẳng nằm ngang.</b></i>
<b>C4:</b> <i><b><sub>Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.</sub></b></i>
<b>2.Rút ra kết luận:</b>
<b>Chọn từ thích hợp trong khung để </b>
<b>điền vào chỗ trống của các câu sau:</b>
<b>C5:</b>
<b>a) Băng phiến nóng chảy ở (1) ………. </b>
<b>Nhiệt độ này gọi là </b><i><b>nhiệt độ nóng chảy </b></i>
<b>của băng phiến</b>
<b>b) Trong thời gian nóng chảy ,nhiệt độ </b>
<b>của Băng phiến(2)……….. </b>
<i><b>-80 </b><b>0</b><b>C</b></i>
<i><b>Khơng thay đổi</b></i>
<i><b>Thay đổi</b></i>
<i><b>90 </b><b>0</b><b>C</b></i>
<i><b>70 </b><b>0</b><b>C</b></i>
,
<b>Tiết 28: Bài 24: SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>
<b>I.SỰ NĨNG CHẢY:</b>
<b>1.Phân tích kết quả thí nghiệm:</b>
<b>C1:</b> <i><b>Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.</b></i>
<b>C2:</b> <i><b> 80</b><b>0</b><b>C . Rắn và lỏng.</b></i>
<b>C3:</b> <i><b> Không. Đoạn thẳng nằm ngang.</b></i>
<b>C4:</b> <i><b><sub>Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.</sub></b></i>
<b>2.Rút ra kết luận:</b>
<b>Chất</b> <b>Nhiệt độ nóng chảy (o<sub>C)</sub></b>
<b>Vonfam ( chất làm dây tóc </b>
<b>điện)</b> <b>3370</b>
<b>Thép</b> <b>1300</b>
<b>Đồng </b> <b>1083</b>
<b>Vàng</b> <b>1064</b>
<b>Bạc</b> <b>960</b>
<b>Chì</b> <b>327</b>
<b>Kẽm</b> <b>232</b>
<b>Băng phiến</b> <b>80</b>
<b>Nước </b> <b>0</b>
<b>Thủy ngân</b> <b>-39</b>
<b>Rượu</b> <b>-117</b>
<b>Tiết 28: Bài 24: SỰ NĨNG CHẢY VÀ SỰ ĐƠNG ĐẶC</b>
<b>I.SỰ NĨNG CHẢY:</b>
<b>1.Phân tích kết quả thí nghiệm:</b>
<b>C1:</b> <i><b>Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.</b></i>
<b>C2:</b> <i><b> 80</b><b>0</b><b><sub>C . Rắn và lỏng.</sub></b></i>
<b>C3:</b> <i><b> Không. Đoạn thẳng nằm ngang.</b></i>
<b>C4:</b> <i><b>Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.</b></i>
<b>2.Rút ra kết luận:</b>
<b>C5: (1)</b><i><b> 80</b><b>0</b><b><sub>C </sub></b></i> <b>(2)</b><i><b><sub> Không thay đổi.</sub></b></i>
<b>GHI NHỚ:</b>
<i><b>* Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là SỰ NĨNG CHẢY.</b></i>
<i><b>* Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định . Nhiệt độ đó gọi là </b></i>
<i><b>NHIỆT ĐỘ NĨNG CHẢY.</b></i>
<i><b>* Trong thời gian nóng chảy ,nhiệt độ của vật khơng thay đổi.</b></i>
<b>Làm lại Đáp án</b>
<b>Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !Hoan hô . Bạn chọn</b> <b>đúng rồi !</b>
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn nến.
C. Đốt một ngọn đèn dầu.
D. Đúc một cái chuông đồng.
<b>Trong các hiện tương sau đây ,hiện tương nào </b>