Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án tuần7 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.1 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 7




<i>Ngày soạn: 19 / 10/ 2018</i>
<i>Ngày giảng : Thứ hai ngày 22/ 10 / 2018</i>
HỌC VẦN


<b>BÀI 27: ÔN TẬP</b>



A.MỤC TIÊU:


<i> Kiến thức: HS đọc được ph, nh, ng, ngh,..Biết đọc được từ ngữ và câu ứng</i>
dụng từ bài 22 đến bài 27.


Kỹ năng: HS viết được ph, nh, ng, ngh,.. từ ngữ ứng dụng
HS nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh


* HSk/g kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh


Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con



Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


- Gọi đọc, viết : ytá, tre ngà, chú ý,
- Đọc câu: Bé bị ho mẹ cho bé ra ytế xã
II.Dạy học bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài 4’
- GV đính bảng ơn


- Ơn tập” 15’


+ Các chữ và các âm vừa học
- GV chỉ:


- GV đọc


+ Ghép chữ thành tiếng
- Đọc chữ vừa ghép


+ Đọc từ ngữ ứng dụng 5’
+ Tập viết từ ngữ ứng dụng: 5’


<i>Tiết 2</i>
<i>Hoạt động 2: Luyện tập</i>


a) Luyện đọc: Sgk 10’


b) Luyện viết ở vở tập viết: 10’
c) Kể chuyện : “ Tre ngà “: 10’


- 3 HS
- 2 HS


- Theo dõi bảng ôn


Đọc theo cô giáo hướng dẫn
- HS đọc chữ


- HS chỉ chữ
+ Ghép ở bảng cài


- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ cột ngang


- Đọc cá nhân


- Luyện viết bảng con


- Cá nhân, bàn, nhóm, lớp đọc sgk
- Vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hướng dẫn truyện theo tranh
Nhận xét – biểu dương


III. Củng cố, dặn dò: 5’


Trị chơi: Tìm chữ vừa học
Nhận xét tiết học


- HS tập kể chuyện theo tranh


* HSk/g kể được 2-3 đoạn truyện
theo tranh


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau


ĐẠO ĐỨC


<b>BÀI 4: GIA ĐÌNH EM( TIẾT 1)</b>



I/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết được:


Kiến thức: Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.


Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiên sự kính trọng, lễ phép với ông
bà, cha mẹ.


Hỹ năng: Lễ phép vâng lời với ông bà, cha mẹ.


* Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. Phân biệt được các hành vi, việc làm
phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ.


Thái độ: HS biết thực hiện những lời ông bà, cha mẹ dạy bảo.
II/ ĐỒ DÙNG:



- Vở BT Đạo đức 1


- Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ u khơng nào”
- Một số trị chơi.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1


GV HS


Hoạt động 1: Khởi động 5’
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Hỏi:


+ Đối với cha mẹ, anh chị các em cần
phải làm gì ?


+ Lễ phép với người lớn thể hiện điều gì
?


-Kết luận:


Hoạt động 2: 5’
Quan sát tranh BT 2


Mục đích: Biết kể lại nội dung trong
tranh.


Cách tiến hành:



-Yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ.
+ Trong tranh có những ai ?


+ Họ đang làm gì ? Ở đâu ?
-Nhận xét, kết luận:


Hoạt động 3: 10’ Thảo luận theo lớp


-HS hát bài “cả nhà thương nhau”


-Trả lời cá nhân
- Trả lời theo ý hiểu
-Nghe hiểu


-Thảo luận cặp đôi và kể nội dung
từng tranh.


* Trẻ em có quyền có gia đình, có cha
mẹ.


-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nêu lần lượt câu hỏi:


+ Trong gia đình, hằng ơng bà cha mẹ
thường dạy bảo em điều gì ?



+ Các em thực hiện những điều đó như
thế nào ?


-Kết luận:


Hoạt động 4: 8’
Kể về gia đình em


-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài
học để học sinh thảo luận.


-Kết luận:


Hoạt động 5: 7’
Tổng kết, dặn dò
-Yêu cầu:


-Nhận xét, dặn dò


-Từng HS thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét, bổ sung


- Nghe, hiểu


-HS thảo luận, trình bày kể về gia
đình mình.


- HS nhận xét.


- Nêu lại nội dung bài học


- Chuẩn bị bài sau


ÂM NHẠC


<b>TIẾT 7: HỌC HÁT BÀI TÌM BẠN THÂN</b>



<i> </i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Kiến thức: HS hát đúng giai điệu và thuộc lời 1, tập hát lời 2 của bài hát.
Kỹ năng: HS biết hát, kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản


Thái độ: Giúp các em yêu quí bạn bè và những người xung quanh.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i> - GV: Đàn điện tử. Bảng phụ chép lời 2 bài hát.</i>
- HS : Nhạc cụ gõ.


III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn định tổ chức: (2’ )</b></i>


- GV bắt nhịp, HS hát lại bài


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:( 2’ )</b></i>


- Bài: Tìm bạn thân


- Gọi 2 HS hát lại bài
( GV nhận xét, đánh giá)


<b> </b><i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: ( 2’ ) </b></i>


- GV giới thiệu bài học.
- Ghi đầu bài lên bảng.


<i><b>b. Nội dung bài: ( 24’ )</b></i>


<i><b> </b></i>*- Ôn tập lời 1,tập hát lời 2 bài:
<i><b>Tìm bạn thân </b></i>


- Hát tập thể một bài hát.


- Hai học sinh lên bảng hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV bắt nhịp, HS hát lại lời 1.
- Sửa lỗi cho HS.


- Dạo đàn, HS hát, gõ đệm theo phách.


<b> </b>- GV treo bảng phụ.


- Chỉ bảng,đọc lời ca, HS đọc theo
- GV đàn cho HS hát


* Lời 2:



- GV đàn và hướng dẫn hs hát từng câu
- Mời từng nhóm hát, GV sửa lỗi.
- Luyện tập từng nhóm.


*- Tập hát kết hợp gõ đệm theo phách,
vận động phụ hoạ bài hát.


- GV hướng dẫn HS gõ đệm.


“ Rồi tung tăng ta đi bên nhau...”
x x x x


<i> </i>


- Bắt nhịp cho hs hát+ vỗ tay theo phách
- Dạo đàn, HS hát + gõ đệm có nhạc cụ.
- GV hướng dẫn HS tập vận động phụ hoạ
- Dạo đàn, Hs hát vận đông theo nhịp


- Gọi 1 hoặc 2 nhóm lên trình bày bài trước
lớp.


<i><b> 4. Củng cố- dặn do : ( 3’ ) </b></i>


- GV nêu câu hỏi, HS nhắc lại tên bài hát.
- GV đàn cho hs hát kết hợp gõ đệm theo
phách.


- NX :



- Nhắc HS về học bài.


- HS hát lời 1


- Tập sửa sai theo hướng dẫn.
- Tập hát và gõ đệm theo phách.
- Đọc lời ca cùng thầy.


- HS hát


- HS hát theo HD
– Nhóm hát


- Tập hát và gõ đệm theo phách.
- Học sinh thực hiện.


- HS hát+ vỗ đệm
- HS hát + gõ đệm


- HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.
Học sinh thực hiện


.- HS trình bày
- Nhắc lại tên bài hát.
- HS t/h


- Học sinh ghi nhớ.


Ngày soạn: 19 / 10/ 2018


<i>Ngày giảng : Thứ ba ngày 23/ 10 / 2018</i>
TOÁN


<b>TIẾT 25: KIỂM TRA</b>



<b>I)</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


 Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :


 Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0  10.
 Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0  10


 Nhận biết hình vng, trịn, tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Số ?


3. Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự.
a) Từ bé đến lớn:


b) Từ lớn đến bé:
4. Số ?


 Có hình vng
 Có hình tam giác


 <b>Chú ý : </b>nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học


sinh biết yêu cầu của từng bài tập
<b>III)</b> <b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ :</b>



 <b>Bài 1:</b> (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm
 <b>Bài 2:</b> (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm
 <b>Bài 3:</b> (3 điểm)


 Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm
 Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm
 <b>Bài 4</b>: (2 điểm)


 Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm.


 <b>Chú ý :</b> Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm


HỌC VẦN


<b>ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo,cách đọc,cách viếtcác chữ ghi âm đã
học theo thứ tự và không theo thứ tự.


<b>+ Kỹ năng :</b> Rèn cho hs kỹ năng nhận biết âm và chữ ghi âm, cách đọc, cách
viết cho hs.


<b>+ Thái độ :</b> giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1 5 2



1 4 9 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV: bảng chữ cái invà bảng chữ cái viết thường.
- HS: BĐ DTV, SGK, bảng con….


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


GV HS


I. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Đính bảng ơn:
II.Dạy bài mới: 25’


HDHS: Ghép âm ở bảng ôn
- Yêu cầu: đọc bảng ôn


Trò chơi: “ Ghép âm nhanh nhất
+ GV phổ biến yêu cầu trò chơi
+ Cho cử đại diện thi đua


- Nhận xét: tuyên duơng
- Yêu cầu viết bảng con :


nh, kh, ng, ngh, tr, gi, qu...nhà trẻ, gồ
ghề, bé quờ giã giò, nghỉ hè, phở gà..
- Đọc lại các chữ vừa viết


- Nhận xét các chữ vừa viết
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Chỉ bảng



- Nhận xét tiết học


<i><b>Tiết 2</b></i>


IV. Luyện tập
Luyện đọc: 10’
Luyện viết:10’


Luyện nói: Chủ đề “Gia đình”: 5’
Hoạt động 2: 10’


- Trò chơi: ghép chữ nhanh
+ Cách chơi:


+ Luật chơi:


- Nhận xét, dặn dò


4-5 HS đọc


- Ghép từng cá nhân


- Đọc ở bảng ôn (cá nhân , bàn, lớp)
Cả lớp thi đua


- Viết bảng con và đọc lại các chữ
vừa viết.


- Luyện đọc cá nhân


- Chuẩn bị bài sau


- HS đọc lại bài nhiều lần, nhằm
củng cố bài học.


- Viết bảng con
- Đóng vai


- Cả lớp tham gia chơi
- Chuẩn bị bài sau
THỦ CƠNG


<b>XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM( TIẾT 2)</b>



I/ MỤC TIÊU

:

Giúp HS biết:


Kiến thức: Biết cách xé, dán giấy để tạo hình quả cam.


Kỹ năng: Xé, dán được hình quả cam.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán
tương đối phẳng, có thể dung bút màu để vẽ cuống và lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thái độ: Có thái độ tốt trong học tập. u thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:


GV chuẩn bị:


+ Bài mẫu đẹp


+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:



+ Vở thủ công


+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


GV HS


1.Kiểm tra: 5’


-GV kiểm tra phần học trước
-Nhận xét


-Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới


1/Giới thiệu bài: 5’
(Ghi đề bài)
2.HD quan sát, nhận xét:
+ Quả cam có màu gì ?


+ Quả cam có dạng hình giống gì ?
3.Thực hành:


-Xé hình vng
-Xé hình trịn


-Xé các mép tạo hình quả cam
-Dán quả cam



- Nhận xét, đánh giá sản phẩm
4. Nhận xét, dặn dị:


Trị chơi: Thi ghép hình nhanh
Nhận xét:


-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau


-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp
trưởng cùng GV kiểm tra


-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học


-HS quan sát, nhận xét


+ Có màu xanh, có màu vàng,...
+ Hình trịn.


+ Giống cái bánh, ơng trăng trịn,...
-HS làm theo hướng dẫn


-HS thao tác xé hình theo HD của GV


-HS thao tác dán hình quả cam


*HS KT có thể Xé, dán được hình quả


cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng
cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán
hình quả cam có kích thước, màu sắc
khác.Có thể trang trí quả cam.


Lớp chia 2 nhóm chơi
-Nghe nhận xét


-Chuẩn bị bài học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT</b>



I/ MỤC TIÊU:


Kiến thức: HS biết đánh răng và rửa mặt đúng cách.
Kỹ năng: Chăm sóc và bảo vệ răng


Thái độ: Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày.
II/ CHUẨN BỊ:


GV chuẩn bị:


-Tranh minh hoạ phóng to


-Bàn chải đánh răng, gương soi, ca súc miệng, chậu nước, mơ hình
răng, ...


HS chuẩn bị:


-Hình minh hoạ SGK


-SGK Tự nhiên và Xã hội


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


GV HS


I.Khởi động: 5’
- Trị chơi “Cơ bảo”
II.Dạy học bài mới:


1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’
2.Các hoạt động chủ yếu:


Hoạt động 1: Thực hành đánh răng 10’
-GV hỏi: Em nào cho cô biết


+Mặt trong của răng
+Mặt ngoài của răng
+Mặt nhai của răng


-Cho 1 số em thực hành rửa mặt


-GV kết luận: Thực hiện đánh răng rửa
mặt cho hợp vệ sinh


Hoạt động 2: Quan Sát tranh 5’
Cách tiến hành:


+Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:



+ Em thấy việc làm nào đúng, việc làm
nào sai ? Vì sao ?


+Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:


Hoạt động 3: Làm thế nào chăm sóc và
bảo vệ răng. 5’


+ Bước 1: Giao nhiệm vụ


-Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc
nào là tốt nhất ?


-Vì sao khơng nên ăn nhiều đồ ngọt ?
-Khi bị đau răng ta nên làm gì ?


-Thảo luận, trình bày.
-Hát tập thể:


-Quan sát thảo luận


-HS làm việc nhóm 2


-HS trình bày, nhận xét bổ sung.


-HS trình bày: để giữ răng luôn chắc
khoẻ ta cần đánh răng đúng quy
định.



-Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau
-Các nhóm trình bày


-Nhận xét bổ sung


-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
-Nghe, hiểu


-Quan sát, trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Kết luận:


+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Chỉ định một vài HS trả lời


-GV ghi bảng một số ý kiến của HS.


Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò 5’
+Trò chơi: “Răng ai sạch đẹp”


-HDHS cách chơi:
-Phổ biến luật chơi


-Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau.


-HS trả lời, nhận xét bổ sung
-Nghe, hiểu



-Thực hiện hoạt động.


-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ
sung


-Nghe hiểu.


-Trả lời theo ý hiểu


+ ta nên đánh răng vào buổi tối và
buổi sáng.


+ Hạn chế ăn đồ ngọt như bánh kẹo
+ Khi răng bị đau ta nên tới bác sĩ
khám và điều trị.


-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi


+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét



<i>---Ngày soạn: 19 / 10/ 2018</i>


<i>Ngày giảng : Thứ tư ngày 24/ 10 / 2018</i>
TOÁN


<b>TIẾT 26: </b>

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> + Kiến thức:</b> Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi
nhớ bảng cộng. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.


<b> + Kỹ năng: </b>Rèn kỹ năng tính tốn nhanh ,và sử dụng ngơ ngữ toán cho hs.


<b> + Thái độ : </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.3 hình tam giác, 3 hình trịn,3 que tính…
HS: VBT, , SGK.BĐ DT


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)
- 2 hs lên bảng.


- Viết các số đã học theo thứ tự từ bé
đến lớn, từ lớn đến bé.


- Điền số vào ô trống.
- GV nhận xét chữa bài


Đếm : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
Đọc: 10.9.8.7.6.5.4.3.2.1.0.



3 3 2


1 2


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 26: Phép cộng trong phạm vi 3.</b>


<b>HOẠT ĐÔNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* GV giới thiệu dấu cộng và phép </b>
<b>cộng: (15’)</b>


- GV đưa trực quan - nêu câu hỏi.
- Cơ có mấy chấm trịn?


- Cơ thêm 1 chấm trịn nữa, hỏi cơ có
tất cả mấy chấm trịn?


- Vậy 1 thêm 1 là mấy?
* GV: Trong toán học thay


tiếng( thêm) bằng dấu cộng.GV ghi
bảng dấu +


- Dấu cộng được tạo bởi mấy nét?
- Vậy 1 thêm 1 là 2 ta viết như sau.


<b>* GV gắn đồ dùng lên bảng</b>.
- Cơ có mấy hình tam giác?



- Cơ lấy thêm 1 hình nữa, hỏi cơ có tất
cả mấy hình tam giác?


- Vậy 2 thêm 1 là mấy?


- Vậy 2 thêm 1 là 3 ta viết được phép
tính như thế nào?


<b>* GV gắn đồ dùng lên bảng.</b>


- Cơ có mấy que tính?


- Cơ lấy thêm 2 que nữa, hỏi cơ có tất
cả mấy que tính?


- Vậy 1 thêm 2 là mấy?


- Vậy 1 thêm 2 là 3 ta viết được phép
tính như thế nào?


- Con có nhận xét gì về các phép tính
vừa lập? 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3


- con có nhận xét gì về vị trí của các
số trong phép tính cộng.


=> GV: Trong 2 phép tính vừa lập ta
thấyvị trí của các số thay đổi, nhưng kế
quả vẫn bằng nhau( bằng3)



=> Đây chính là phép cộng trong phạm
vi 3.


<b>b. Luyện tập: (15’)</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn tính được kết quả con phải
làm gì?


- HS nêu kết quả ,gv nhận xét chữa
bài.


BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
- Có 1 chấm trịn.


- Có tất cả 2 chấm trịn.
- 1 thêm 1 là 2.


Dấu +


- Tạo bởi 2 nét: 1 nét thẳng đứng, 1 nét
thẳng ngang.


- 1 + 1 = 2 ( 5 hs đọc, bàn, lớp.)


- HS lấy đồ dùng , thao tác làm theo.
- Có 2 hình tam giác.


- Có tất cả 3 hình tam giác.
- 2 thêm 1 là 3


- 2 + 1 = 3.( 5 hs đọc, bàn,lớp)
- Có 1 que tính.


- Có tất cả 3 que tính.
- 1 thêm 2 là 3


- 1 + 2 = 3.( 5 hs đọc, bàn,lớp)


- 2 phép tính đều có kết quả là 3, đều
có dấu cộng .


- Vị trí của các số thay đổi , nhưng kết
quả vẫn bằng nhau.


2 + 1 = 3 => 5,6 hs đọc,lớp đọc
1 + 2 = 3


+<b>Bài 1</b> Tính:


- QS các số đã cho , cộng 2 số đó lại.
1 + 1 = 2. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- nắm được các phép tính cộng trong
phạm vi 3.



+ <b>Bài 2</b>Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- BT2 có gì khác với BT1?


- 3 hs lên bảng thực hành, lớp làm vở
BT.


- GV nhận xét chữa bài.


- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
* Lưu ý hs viết số thẳng cột với nhau.


<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


Trước khi nối con phải làm gì?
- GV chuyển thành trị chơi.


- GV chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm 3
người, nhóm nào nối xong trước đúng,
nhóm đó thắng cuộc.


- Qua trị chơi này củng cố cho con kt
gì?


<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn viết được phép tính con dựa
vào đâu?



- HS nêu phép tính .gv chữa bài?
- Tại sao con viết được pT: 1 + 2 = 3.
BT4 Cần nắm đưựơc kt gì?


phép tính cộng.


- Khác nhau: BT1 Làm theo hàng
ngang.


BT2Làm theo hàng dọc.
- Nắm được cách thực hiện phép tính
cộng theo cột dọc


1 2 1


+ + +


2 2 2


3 3 3


+<b>Bài 3</b> Viết phép tính thích hợp.


- Cách thực hiện phép tính cộng trong
phạm vi 3.


<b>Bài 4</b> <b>viết được phép tính </b>thÝch hỵp
- Quan sát tranh vẽ,đếm số chim trong
hình.



- 1 + 2 = 3


- Vì nhóm 1 có 1 con chim, nhóm 2 có
2 con chim, cả 2 nhóm có 3 con chim.
- Biết lập pt dựa vào tranh vẽ.


<b>4. Củng cố dặn dị: ( 5’)</b>


- Bài hơm nay cần nắm được kt gì?


<b> - </b>3 hs đọc lại bảng cộng


- Các phép tính trong phạm vi 3.
- VN làm bt 1,2,3,4. (sgk)


- Chuẩn bị bài sau.


HỌC VẦN


<b>BÀI 28: CHỮ THƯỜNG VÀ CHỮ HOA</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>+ Kiến thức</b>: Giúp hs nhận diện được chữ in hoa, nắm được cấu tạo,cách
đọc,cách viết các chữ in hoa ,Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong
câu ứng dụng.


- HS luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: “ Ba vì”.


<b> + Kỹ năng</b> : Rèn cho hs kỹ năng nhận biết chữ in hoa ,cách đọc, cách viết cho


hs.


<b>+ Thái độ</b> : giáo dục hs u thích mơn tiếng việt.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


4
3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV: bảng chữ cái in hoa, viết hoa , chữ in thường và bảng chữ cái viết
thường.


- HS: BĐ DTV, SGK, bảng con….


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


GV HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5’
- Đọc tồn bài ơn tập


Hoạt động 2: 5’ Giới thiệu bài
- Treo bảng chữ thường


- Treo bảng chữ hoa


Hoạt động 3: 15’ Nhận diện chữ hoa
- Dựa vào chữ thường đọc chữ hoa



- GV chỉ vào chữ in hoa để hs đọc âm
của chữ: 5’


- Nhận xét


Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện tập
a) Luyện đọc: 10’


- Luyện đọc lại phần đã học tiết 1
- Đọc câu ứng dụng


- GV chỉ các chữ in hoa trong câu
- Cho hs đọc câu ứng dụng, GV sửa
- GV đọc mẫu câu ứng dụng


b) Luyện nói: 10’


- Cho hs đọc đề bài : Ba Vì


- GV giới thiệu về địa danh Ba Vì


- Sử dụng chủ đề trên nhưng mở rộng
luyện nói tốt


c) Luyện viết: 10’
- HD mẫu


- Nhận xét, chấm vở



Hoạt động 2: Củng cố, dặn dị: 5’
- u cầu:


- Tìm tiếng mới có âm vừa đọc
- Nhận xét, dặn dò


- 4 HS


- HS quan sát, đọc theo


- Thảo luận về điểm giống và khác
nhau


- Kich thước


- Đọc theo HS của GV
- Nhận xét bạn đọc


Đọc : nhóm, cá nhân , lớp


- HS Quan sát tranh vẽ, nhận xét
- HS đọc tên chủ đề : Ba Vì


- Viết vở tập viết


- Đọc Sgk cá nhân, nhóm, lớp
- Tìm cá nhân


- Chuẩn bị bài sau


<i> </i>


<i>Ngày soạn: 19 / 10/ 2018</i>
<i>Ngày giảng : Thứ năm ngày 25/ 10 / 2018</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt 27:

<b>luyÖn tËp</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>+ Kiến thức</b>: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.HS biết làm tính
cộng và tập biẻu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.


<b> + Kỹ năng: </b>Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


<b> + Thái độ : </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)


<b> - </b>2 hs lên bảng
+ Điền số.



+ Dưới lớp đọc các phép tính trong
phạm vi 3.


<b> </b>1 + 1 = … 2 = 1 + …
2 + 1 = … 3 = 1 + …
1 + 2 = … 3 = 2 +…


<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 27: Luyện tập.


<b>HOẠT ĐƠNG CỦA TRẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.<b> ( 5’)</b>


- Muốn điền số đúng con phải làm gì?
- HS nêu phép tính, gv nhân xét chữa
bài.


- Tại sao con viết được phép tính:
1 + 2 = 3 2 + 1 = 3


- Tranh 2 hs qs nêu đề toán đưa ra
phép tính tương ứng và điền số.
- Qua BT1 con đã được học kĩ năng
gì?


<b>Bài2</b>:(VBT) HS đọc yêu cầu bài


tập<b>(5’)</b>.


- Để viết được số vào chỗ chấm con
phải làm gì?


- Khi tính theo cột dọc con lưu ý điều
gì?


-Qua BT2 kiến thức con cần ghi nhớ
là?


<b>Bài 3:</b> HS đọc yêu cầu bài tập<b>( 5’)</b>.
- Dựa vào đâu con điền số?


- HS đọc kết quả, gv chữa bài.


+<b> Bài 1</b>: Nối theo mẫu.


Đếm số lượng đồvật trong mỗi hình,
quan sát số đã cho rồi nối với số tương
ứng.


- Vì nhóm 1 có 1 con chó, nhóm 2 có 2
con chó, cả 2 nhón có 3 con chó.


2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
3 – 2 = 1 3 – 1 =2
-cách lập đề tốn, và phép tính cộng
trong phạm vi 3



+<b> Bài 2</b>: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm..


+ Thực hiện pt theo cột dọc tìm kết
quả.


+ Viết các số thẳng cột với nhau.
+ Cách thực hiện phép tính theo cột
dọc.


<b>Bài 3:</b> Điền số vào ô trống.


- Dựa vào bảng cộng 3, dựa vào các số
và dấu đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- BT3 kiến thức con cần ghi nhớ là ?


<b>Bài 4</b>:(SGK) HS đọc yêu cầu bài
tập<b>(5’)</b>


<b> - </b>Để điền được dấu + hoặc dấu – con
dựa vào đâu?


Qua BT4 con đã được học kĩ năng gì?


<b>Bài 5</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.<b> ( 5’)</b>


- Muốn xếp được các số theo thứ tự từ
bé đến lớn con làm như thế nào?



<b>Bài 6:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.<b> ( 3’)</b>


- Trước khi xếp con phải làm gì?
BT5 cung cấp cho con kỹ năng gì?


phạm vi 3 v à ph ân t ích đi ền s ố
-<b> Bài 4</b>: điền dấu + hoặc dấu –
Đọc các số người ta cho.


- HS làm bài.


1…2 = 2 2…1 = 3 3…1 = 2
- Ph ân t ích so s ánh đi ền d ấu về các
phép tính cộng trong phạm vi 3


+<b> Bài 5</b>: xếp các số theo thứ tự từ bé
đến lớn.


- Đọc các số đã cho, so sánh các số với
nhau rồi xếp.


- Cách so sánh các số trong phạm vi đã
học.


+<b> Bài 6</b>: Xếp hình theo mẫu.
- Quan sát các hình vẽ.
-Kỹ năng xếp hình


<b>4. Củng cố dặn dị: ( 5’)</b>



- Bài hôm nay củng cố cho con kiến
thứcgì?


- 2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.


- Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách
đọc ,đếm, viết , vị trí thứ tự các số trong
phạm vi 10.


- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.( ngược lại)
- VN làm bt 2 (VBT) và các bt trong sgk


HỌC VẦN


<b>BÀI 29: IA</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> + Kiến thức: </b>Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ia và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ia.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chia quà ”hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


<b> + Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.


<b> +Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các
cây cối trong gia đìng trong gia đình.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết: quả thị, giỏ cá, qua đị
-Đọc câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Đọc tồn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’
- Rút ra vần ia


2/Dạy vần:


a) Nhận diện vần: ia 5’
-Vần ia được tạo nên từ : i và a
- Hãy so sánh ia với a


b) Đánh vần: 5’


- Hướng dẫn cho H đánh vần i-a-ia
Ghép vần, tiếng:



- Đọc tiếng khoá, từ ngữ khoá
c) Viết: 10’


- GV viết mẫu: ia
- Nhận xét, chữa sai


d) Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’
-GV đọc mẫu


Tiết 2
3/ Luyện tập


a) Luyện đọc: 10’


- Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng


+ Đưa tranh minh hoạ:
b) Luyện viết:10’
-Viết vở tập viết bài 29
c) Luyện nói: 10’


-Cho hs đọc đề bài : Chia quà
-Luyện nói theo tranh


4/ Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
Nhận xét tiết học



-1 HS


- Đọc tên bài học: ia
- HS đọc theo


- HS so sánh:
+ Giống: a


+ Khác : ia có thêm i
-Đánh vần: i - a - ia
-Ghép vần, tiếng: ia, tía
- Đọc cá nhân


i-a-ia


tờ-ia-tia-sắc-tía
lá tía tơ


- Viết bảng con: ia, tía


- Vài em đọc các từ ngữ ứng dụng


-Luyện đọc cá nhân
-HS nhận xét tranh
- Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con


-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở



-HS nói tên theo chủ đề:


+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày


-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TËp viÕt</b>


TiÕt <b>5: </b>

<b>CỬ TẠ - THỢ XẺ - CHỮ SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> + Kiến thức:</b> Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ: cử tạ, thợ xẻ,
chữ số.


- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết.


<b> + Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng
cách đều đặn.


<b> + Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.
Từ đó hs có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV : chữ mẫu, bảng phụ.


- HS : VBT, Bảng con, phấn, chì.



<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- 2 hs lên bảng viết: hổ. bờ.
- Lớp viết bảng con : mơ, ta, thỏ.


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.


<b> 3. bài mới:</b>


Giới thiệu bài: (1’)


<b>HOẠT ĐƠNG CỦA TRẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>* HDHS quan sát mấu, nhận xét: </b>
<b>(5’)</b>


GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
hỏi.


- Từ “ cử tạ “ gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng
chữ?



- Các nét chữ được viết như thế
nào?


- Vị trí của dấu hỏi đặt ở đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế
nào?


* Các từ còn lại gvhd hs tương tự.


<b>* GVHD học sinh cách viết: ( 5’)</b>


- GV viết mẫu , kết hợp nêu qui
trình viết.


- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết


- HS quan sát trả lời.


- Gồm 2 chữ: Cử đứng trước, chữ tạ
đứng sau.


- Chữ ghi âm c,ư,a cao 2 ly, rộng ly
rưỡi.


- Chữ ghi âm t cao 3 ly.



- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.


- Dấu hỏi viết ở trên đầu âm ư.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.


- Cách nhau 1 ô.


- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con : Cử tạ , xẻ gỗ, chữ
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

chữ ghi âm c cao 2 ly, rộng 1 ly
rưỡi.Nối liền với chữ ghi âm ư dừng
bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly viết
chữ ghi âm t cao 3 ly rộng 1 ly,nối
liền với chữ ghi âm a,dấu nặng ở
dưới âm a.


- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.


<b>* Luyện viết :vở: ( 20’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách
cầm bút .cách để vở…



- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu
nhược điểm của hs.


- HS viết vào vở.
+ 1 dòng cử tạ.
+ 1 dòng thợ xẻ.
+ 1 dòng chữ số.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


4. Củng cố dặn dò: ( 5’)


- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.


- GV nhận xét giờ học , tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.


- Cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
- GV nhận xét bổ xung.


- VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau.
__________________________


<b>TËp viÕt</b>


TiÕt 6:

<b>nho kh« - nghÐ ä - chó ý</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> + Kiến thức:</b> Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ: nho khô, nghé
ọ, chú ý.


- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập
viết1 .


<b> + Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng
cách đều đặn.


<b> + Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.
Từ đó hs có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV : chữ mẫu, bảng phụ.


- HS : VBT, Bảng con, phấn, chì.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)


- 2 hs lên bảng viết: cử tạ , xẻ gỗ,
- Lớp viết bảng con : thợ xẻ.


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>a.Giới thiệu bài ( 1’) Nho khơ – Nghé ọ - Chú ý</b>


<b>HOẠT ĐƠNG CỦA TRẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>* HDHS quan sát mấu, nhận xét: </b>
<b>(5’)</b>


GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
hỏi.


- Từ “ chú ý“ gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng
chữ?


- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu sắc đặt ở đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế
nào?


* Các từ còn lại gvhd hs tương tự.



<b>* GVHD học sinh cách viết: ( 5’)</b>


- GV viết mẫu , kết hợp nêu qui trình
viết.


- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết
chữ ghi âm c cao 2 ly, rộng 1 ly


rưỡi.Nối liền với chữ ghi âm h nối liền
với chữ ghi âm u dừng bút ở đường kẻ
thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm y
cao 5 ly rộng 1,5 ly. Các từ còn lại gv
hd hs tương tự.


<b>* Luyện viết :vở: ( 20’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm
bút .cách để vở…


- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu
nhược điểm của hs.


- HS quan sát trả lời.


- Gồm 2 chữ: chú đứng trước, chữ ý
đứng sau.



- Chữ ghi âm u,c cao 2 ly, rộng ly rưỡi.
- Chữ ghi âm h , y cao 5 ly.


- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.


- Dấu sắc viết ở trên đầu âm u.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.


- Cách nhau 1 ô.


- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con : nho khô , nghé ọ,
chú ý.


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.
+ 1 dịng nho khơ
+ 1 dịng chú ý
+ 1 dòng nghé ọ.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


<b>4. Củng cố dặn dò: ( 5’)</b>


- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.



- GV nhận xét giờ học , tuyên dương


- Nho khô, chú ý, nghé ọ
- GV nhận xét bổ xung.


1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

những hs có ý thức viết chữ đẹp.


- VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau.




<b>---To¸n</b>


<b>TiÕt 28:</b>

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> + Kiến thức</b>: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi
nhớ bảng cộng 4. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.


<b> + Kỹ năng: </b>Rèn kỹ năng tính tốn nhanh ,và sử dụng ngơn ngữ toán cho hs.


<b> + Thái độ : </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



GV : BĐ DT, mơ hình.4 hình tam giác, 4 hình trịn,4que tính…
HS: VBT, , SGK.BĐ DT


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)
- 2 hs lên bảng:


+ Điền dấu < > =


- Dưới lớp đọc bảng cộng 3.
- GV nhận xét chữa bài.


1 + 1 …2 2 + 1 …4
1 + 1 …3 2 + 1 …2


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: (</b>1’)


<b>HOẠT ĐÔNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>* Hướng dẫn HS lập bảng cộng 4: (17’)</b>


- GV đưa trực quan - nêu câu hỏi.
- Trên bảng Cơ có mấy hình trịn?



- Cơ lấy thêm 1 hình trịn nữa, hỏi cơ có
tất cả mấy hình trịn?


- Vậy 3 thêm 1 là mấy?


- Vậy 3 thêm 1 là 4 ta viết được phép
tính như thế nào?


<b>* GV gắn đồ dùng lên bảng</b>.
- Cơ có mấy hình tam giác?


- Cơ lấy thêm 2 hình nữa, hỏi cơ có tất
cả mấy hình tam giác?


- Vậy 2 thêm 2 là mấy?


- Vậy 2 thêm 2 là 4 ta viết được phép
tính như thế nào?


- GV ghi bảng: 2 + 2 = 4


<b>* GV gắn đồ dùng lên bảng.</b>


- Cơ có mấy que tính?


- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
- Có 3 hình trịn.


- Có tất cả 4 hình trịn.


- 3 thêm 1 là 4.


- 3 + 1 = 4 ( 5 hs đọc)


- HS lấy đồ dùng , thao tác làm theo.
- Có 2 hình tam giác.


- Có tất cả 4 hình tam giác.
- 2 thêm 2 là 4


- 2 + 2 = 4 ( hs gài phép tính vào bảng
gài, gv qs nhận xét)


- 2 + 2 = 4 (5 hs đọc cá nhân , bàn ,
lớp.)


- HS thao tác làm theo gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cô lấy thêm 3 que nữa, hỏi cơ có tất cả
mấy que tính?


- Vậy 1 thêm 3 là mấy?


- Vậy 1 thêm 3 là 4 ta viết được phép
tính như thế nào?


- GV ghi bảng: 1 + 3 = 4


- Con có nhận xét gì về các phép tính:
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4



=> Đây chính là phép cộng trong phạm vi
4


<b>* GV cho hs quan sát tranh vẽ:</b>


-<b> C1: </b>Có 3 hình tam giác, thêm 1 hình
tam giác nữa . hỏi có tất cả mấy hình tam
giác? Con nêu pt?


-<b> C2: </b>Có 1 hình tam giác, thêm 3 hình
tam giác nữa . hỏi có tất cả mấy hình tam
giác? Con viết được pt như thế nào?


<b>- </b>Con có nhận xét gì về 2 pt 3 + 1 = 4


<b> </b> <b> </b>1 + 3 = 4


<b>b. Luyện tập: ( 17’)</b>


<b>Bài 1: ( 5’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn điền số đúng con phải làm gì?
- HS nêu kết quả ,gv nhận xét chữa bài.
Qua BT1 con đã được học kĩ năng gì?


<b>Bài 2: ( 5’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- BT2 có gì khác với BT1?


- 3 hs lên bảng thực hành, lớp làm vở BT.



- GV nhận xét chữa bài.


- Qua BT2 kiến thức con cần ghi nhớ là
gì?


* Lưu ý hs viết số thẳng cột với nhau.


<b>Bài 3: ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


bàn.)


- Có tất cả 4 que tính.
- 1 thêm 3 là 4


- 1 + 3 = 4.( hs gài pt vào bảng gài ,gv
nhận xét)


- 1 + 3 = 4( 5 hs đọc, bàn,lớp)


- 3 phép tính đều có kết quả là 4 đều
có dấu cộng .


3 + 1 = 4 => 5,6 hs đọc,lớp đọc
2 + 2 = 4


1 + 3 = 4


- HS qs tranh nêu bài toán.


- 2 hs nêu bài toán.gv nhận xét bổ


xung.


3 + 1 = 4


- 2 hs nêu bài toán.gv nhận xét bổ
xung.


1 + 3 = 4


- Vị trí của các số thay đổi nhưng kết
quả không thay đổi.


+<b> Bài 1: </b> viết số thích hợp vào chỗ
chấm.


- QS các số đã cho , cộng 2 số đó lại.
1 + 1 = 2. 2 + 1 = 3 4 = 2 + 2
2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 = 3 + 1
Kĩ năng thực hiện các pt cộng trong
phạm vi 4


+<b> Bài 2: </b> viết số thích hợp vào chỗ
chấm.


- Giống nhau: Đều tìm kết quả của
phép tính cộng.


- Khác nhau: BT1 Làm theo hàng
ngang.



BT2Làm theo hàng dọc.


2 1 3


+ + +


2 3 1


4 4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>(K làm BT 3 cột 1))</b>


Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS nêu kết quả gv chữa bài.


- BT3 nội dung kiến thức nào con cần ghi
nhớ ?


<b>4: ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn viết được phép tính con dựa vào
đâu?


- HS nêu bài toán.


- HS nêu phép tính .gv chữa bài?
- Tại sao con viết được pT: 1 + 2 = 3.
Ở BT4 nội dung con cần ghi nhớ là gì?


+<b> Bài 3: </b> Điền dấu < > =


3 … 2 + 1 1 + 2 … 4
3 …1 + 3 3 + 1 …4


- so sánh các số với các phép tính
trong phạm vi 4.


+<b> Bài 4: </b> Viết phép tính thích hợp:
- QS tranh vẽ.


- Có 3 con vịt đang bơi , 1 con vịt chạy
đến. Hỏi tất cả có mấy con vịt?


- 3 + 1 = 4


- HS trả lời , gv nx


- Cách lập bài toán và phép tính cộng
trong phạm vi 4.


<b>4. Củng cố dặn dị: ( 5’)</b>


- Bài hơm nay cần nắm được kt gì?


<b>- </b>3 hs đọc lại bảng cộng 4


- Các phép tính trong phạm vi 4.
- VN làm bt 1,2,3,4. ( sgk)


- Chuẩn bị bài sau học thuộc bài bảng cộng trong phạm vi 4 xem trước bài bảng
cộng trong phạm vi 5



<i> SINH HOẠT - Tuần 7</i>



I/ MỤC TIÊU:


-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
-Khen thương những HS chăm chỉ học tập
-Kết hoạch tuần tới: Tuần 8


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<b>GV</b> <b>HS</b>


1. Khởi động: 10’
- GV bắt bài hát:
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: 15’


<i>Đánh giá tình hình học tập chung trong</i>
<i>tuần qua:</i>


<i>Đánh giá từng em cụ thể:</i>


+ Chuyện cần; Vệ sinh thân thể; Giữ gìn
trật tự; Bảo quản đồ dùng học tập; Trang
phục đến trường,...


Học tập: Biểu dương HS đạt nhiều hoa
điểm 10



Hoạt động 2: 10’


-Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch


- HS cùng hát: Lớp chúng mình
-Kết hợp múa phụ hoạ


-Nghe nhận xét của GV


-Từng em nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm, thực hiện tốt hơn.


* Lớp trưởng đánh giá chung
Nhận hoa – Lớp vỗ tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Nhận xét tổng kết.


<b>an toàn giao thông</b>


<i>Bi 5: </i>

<b>KHễNG CHI GN ĐƯỜNG RAY XE LỬA</b>



<b>A MỤC TIÊU </b>


- Giúp HS nhận thức được sự nguy hiểm khi chơi ở gần đường ray xe lửa (


đ-ường sắt )


- HS biết chọn nơi an tồn để chơi, tránh xa nơi có các loại phương tiện giao
thông ( ô tô, xe máy, xe lửa ) chạy qua.



B.<b> CHUẨN BỊ:</b>


- GV : đĩa “pokémoncùng em học ATGT”, đầu VCD, TV
- HS sách “ pokesmon cùng em học ATGT” ( Bài 5)
- Phiếu bốc thăm dùng để thực hành trong giờ học.


<b>C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>I. Kiểm tra ( 5')</b></i>


+ Giờ trước học bài ATGT nào?
+ Giải phân cách dùng để làm gì?


+ Các em có đợc chơi ở trên giải phân cách
khơng? Vì sao?


- Gv Nxét, đánh giá


<i><b>II Bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu nội dung bài học</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : ( 2')</b></i>


Gv giới thiệu bài, ghi tên bài


- GV nêu nên 1 tình huống có nội dung
tương tự như yêu cầu trong sách
“Pokémon cùng em học ATGT” ( Bài 5 ) ,
sau đó đặt câu hỏi:



+Việc hai bạn đó chọn nơi thả diều ở gần
đường ray đúng hay sai? Vì sao ?


- GV nhận xét, kết luận rồi giới thiệu tên
bài học , ( ghi đầu bài lên bảng )


<i><b>Hoạt động 2 : ( 10')</b></i>


Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Bớc 1:


- Gv chia lớp thành bốn nhóm, giao nhiệm
vụ các nhóm.


- Nhóm 1, 2, 3 quan sát nêu tranh 1, 2, 3
- Nhóm 4 nêu nội dung cả bốn bức tranh.
Bớc 2:


+ Trèo qua giải phân cách là rất nguy
hiểm.


- 2 - 4 Hs trả lời
- Hs Nxét bổ sung


- HS hát 1bài


- HS mở sách Poké mon .
- HS thảo luận nhóm



- Hs nêu:Việc làm đó là sai, Vì chơi
ở gần đường ray rất rễ xảy ra tai nạn .


- Hs thảo luận nhóm 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Việc hai bạn Nam và Bo chơi thả diều ở
gần đờng ray xe lửa có nguy hiểm không?
Nguy hiểm ntn?


+ Các em phải chọn chỗ nào để vui chơi
cho an toàn?


- Gv Nxét , đáng giá, bổ sung.


=> Kết luận: Không vui chơi ở gần nơi có
nhiều phơng tiện giao thơng đi lại.


<i><b>Hoạt động 3 :( 13')</b></i>
<i><b>Tổ chức tro chơi sắm vai </b></i>


Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi :


Mỗi nhóm cử 2 bạn tham gia trị chơi , tổng
số là 8 bạn


Cho 4 bạn bốc thăm xem mình chúng vai
nào : vai Nam , vai Bo , vai bác An, vai bạn
Thỏ trắng, 4 bạn còn lại sắm vai đoàn tàu.
Bớc 2 Tổ chức trò chơi



Địa điểm tổ chức : trong lớp tổ chức chơi 2
lượt để cho 8 bạn đại diện cho 4nhóm đều
được sắm vai


<i><b> III. Củng cố:( 5') </b></i>


HS học thuộc ghi nhớ cuối bài trong sách
Hs thực hành trong hàng ngày không chơi
gần đường ray xe lửa và nơi có các phơng
tiện giao thơng đi lại<b> </b>


+Đại diện các nhóm lên phát biểu ý
kiến . Hs nhận xét bổ sung


- Nhiều Hs nhắc lại


HS thực hành


Cử lớp trưởng là người dẫn chuyện.
Cả lớp nhận xét cách thể hiện của các
bạn




………
………
………
………
………
………


………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×