Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.19 KB, 23 trang )

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG

ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH NĂM 2019

Hải Dương, năm 2019


UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019
1. Thông tin chung
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa
chỉ trang thơng tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Đại học Hải Dương
Sứ mệnh của Đại học Hải Dương là nơi cung cấp cho người học các chương trình
đào tạo chất lượng cao về khoa học kinh tế, kỹ thuật, quản lý xã hội; đồng thời chuyển
giao những kết quả nghiên cứu khoa học vào thực tiễn, góp phần phát triển nguồn nhân
lực phục vụ cho cơng cuộc cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa tỉnh Hải Dương và đất nước
trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.
Địa điểm:
- Địa điểm 1: Khu 8 - Phường Hải Tân - Thành phố Hải Dương - Tỉnh Hải Dương;
Điện thoại: 0220.3861.121, 0220.3866.258.
- Địa điểm 2: Khu Đơ thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện
Gia Lộc, tỉnh Hải Dương); Điện thoại: 0220.3710.919
Trang thông tin điện tử: />1.2. Quy mô đào tạo



Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mơ hiện tại
ĐH
CĐSP
Học GD
GD
GD
GD
viên chính
chính
NCS
TX
TX
CH quy
quy

Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III

148

598

Khối ngành IV
Khối ngành V

227


Khối ngành VI
Khối ngành VII
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học
viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC)

89

40

237

685

1

TCSP
GD
GD
chính
TX
quy


1.3. Thơng tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần
Trường Đại học Hải Dương đã tuyển sinh theo 02 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ).
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

- Phương thức 1: Điểm trúng tuyển mơ tả trong bảng phía dưới.
- Phương thức 2: Điểm trung bình chung cả năm các môn trong tổ hợp xét tuyển lớp
10, lớp 11 và lớp 12 cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) năm 2017 đạt từ 6.0 điểm
trở lên; năm 2018 đạt từ 5.5 điểm trở lên.
Năm tuyển sinh
Năm tuyển sinh
2017
2018
Điể
Số
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp
m
Số
Điểm
trún
xét tuyển
Chỉ
Chỉ
trún
trúng trúng
g
tiêu
tiêu
g
tuyển tuyển
tuyể
tuyể
n
n
Khối ngành III

- Ngành Quản trị kinh doanh
50
33 15.5
50
45 13
Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Ngành Tài chính - Ngân hàng
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

60

15

15.5

50

20

13

- Ngành Kế toán
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh


200

99

15.5

200

128

13

- Ngành Quản trị văn phịng
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

50

17

15.5

50

31

13


50

21

15.5

50

36

13

70

24

15.5

80

36

13

Khối ngành V
- Ngành Công nghệ thông tin
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Ngành Kỹ thuật điện


2


Năm tuyển sinh
2017
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp
xét tuyển

Điểm
trúng
tuyển

Năm tuyển sinh
2018
Điể
Số
m
trún
Chỉ
trún
g
tiêu
g
tuyể
tuyể
n
n

Chỉ

tiêu

Số
trúng
tuyển

- Ngành Chăn ni
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Tốn, Hóa học, Sinh học

50

12

15.5

50

15

13.5

- Ngành Phát triển nơng thơn
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Tốn, Hóa học, Sinh học

50


10

15.5

50

15

14

70

15

15.5

50

20

14.4

- Ngành Chính trị học
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

50


12

15.5

50

15

13.5

- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

50

19

15.5

50

37

13

- Ngành Ngơn ngữ Anh
50

Tổ hợp 1: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổng
800
2. Các thông tin của năm tuyển sinh

15

15.5

50

22

13

780

420

Tổ hợp 1: Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Khối ngành VII
- Ngành Kinh tế
Tổ hợp 1:Tốn, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2:Tốn, Vật lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

292


2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hải Dương và các tỉnh lân cận.
2.3. Phương thức tuyển sinh

3


Năm 2019, Trường Đại học Hải Dương thực hiện tuyển sinh theo hai phương thức
xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019
Trường dành 50% chỉ tiêu để tuyển sinh theo phương thức này.
Điều kiện để được xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019. Đã đăng ký sử dụng kết quả thi
THPT Quốc Gia để xét tuyển;
- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối
tượng) đạt từ 13 điểm trở lên.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập ở THPT (Học bạ)
Trường dành 50% chỉ tiêu để tuyển sinh theo phương thức này.
Điều kiện để được xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Điểm trung bình chung cả năm các môn trong tổ hợp xét tuyển: lớp 10, lớp 11 và
lớp 12 cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt từ 5.5 điểm trở lên.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

TT
1
1.1
1.2

1.3
1.4
2
2.1
2.2
2.3
2.4
3
3.1
3.2
3.3
3.4


ngành

Tên ngành

Nhóm ngành III
7340301 Kế tốn
7340201 Tài chính - Ngân hàng
7340101 Quản trị kinh doanh
7340406 Quản trị văn phịng
Nhóm ngành V
7520201 Kỹ thuật điện
7480201 Công nghệ thông tin
7620105 Chăn nuôi
7620116 Phát triển nông thơn
Nhóm ngành VII
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7310101 Kinh tế
7310201 Chính trị học
7220201 Ngơn ngữ Anh
Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu
Xét KQ
Xét
Ghi chú
THPT
Học bạ
QG
175
100
25
25
25
115
40
25
25
25
100
25
25
25
25
390

175

100
25
25
25
115
40
25
25
25
100
25
25
25
25
390

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4


Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học của Trường Đại học Hải Dương
đối với 2 phương thức xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành của Trường như sau:
* Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2019
Thí sinh tốt nghiệp THPT đăng ký xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2019
có tổng điểm các mơn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)
phải đạt từ 13.0 điểm trở lên. Thứ tự ưu tiên xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo
chỉ tiêu tuyển sinh.
* Xét tuyển căn cứ kết quả học tập ở THPT (Học bạ)
Điểm trung bình chung cả năm các môn trong tổ hợp xét tuyển: lớp 10, lớp 11 và

lớp 12 cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt từ 5.5 điểm trở lên. Thứ tự ưu tiên
xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển
giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
- Mã trường: DKT
- Tên Trường: Trường Đại học Hải Dương
- Mã ngành, tổ hợp
Chỉ tiêu
TT

1


ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tên ngành

Nhóm ngành III

1.1 7340301 Kế tốn

- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Tốn, Văn, Tiếng Anh (D01)

- Tốn, Lý, Hóa (A00)
1.2 7340201 Tài chính - Ngân hàng - Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)

- Tốn, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
1.3 7340101 Quản trị kinh doanh
- Tốn, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
1.4 7340406 Quản trị văn phịng
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2

Nhóm ngành V

5

Xét
KQ
Xét
THPT Học bạ
QG

175

175

100

100


25

25

25

25

25

25

115

115


Chỉ tiêu
TT


ngành

2.1 7520201 Kỹ thuật điện
2.2 7480201 Công nghệ thông tin

2.3 7620105 Chăn nuôi

2.4 7620116 Phát triển nông thôn

3

Tổ hợp xét tuyển

Tên ngành

- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Tốn, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Tốn, Hóa, Sinh học (B00)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Tốn, Hóa, Sinh học (B00)

Nhóm ngành VII

- Tốn, Lý, Hóa (A00)
Quản trị dịch vụ du lịch - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3.1 7810103
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
và lữ hành
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Tốn, Lý, Hóa (A00)
- Tốn, Lý, Tiếng Anh (A01)
3.2 7310101 Kinh tế
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3.3 7310201 Chính trị học
- Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Văn, Lịch sử, GDCD (C19)

3.4 7220201 Ngôn ngữ Anh

- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Tổng chỉ tiêu

Xét
KQ
Xét
THPT Học bạ
QG

40

40

25

25

25

25


25

25

100

100

25

25

25

25

25

25

25

25

390

390

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét bằng 0
2.7. Tổ chức tuyển sinh

a) Hồ sơ xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển
(theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo); 01 phong bì có dán tem, ghi sẵn địa chỉ, số
điện thoại của thí sinh hoặc phụ huynh.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ) gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển
(theo mẫu của Trường Đại học Hải Dương); bản photo chứng thực học bạ THPT, bản
photo chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
(đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018); 01 phong bì có dán tem, ghi sẵn địa chỉ, số điện
thoại của thí sinh.

6


b) Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2019
Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ
hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo: Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.
Đợt
xét
01
02
03

04

* Xét tuyển căn cứ kết quả học tập ở THPT (Học bạ)
Thời gian
Thời gian
nhận hồ sơ xét
công bố

Ghi chú
tuyển
kết quả
Áp dụng cho đối tượng xét điểm học bạ
02/05/201930/06/2019
30/06/2019
đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước.
01/07/2019Áp dụng cho các thí sinh vừa tốt nghiệp
31/08/2019
31/08/2019
năm 2019 và đã tốt nghiệp từ năm 2018
01/09/201930/09/2019 trở về trước. Thời gian bắt đầu nhận hồ
30/09/2019
sơ xét tuyển khi thí sinh nhận được giấy

01/10/201930/11/2019

chứng nhận tốt nghiệp THPT. Các đợt
xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng
30/11/2019 thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ
tiêu, nhà Trường sẽ thơng báo chính thức
lịch xét tuyển cho mỗi đợt.

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;
Trường Đại học Hải Dương ưu tiên xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành bậc đại
học đối với các thí sinh thuộc các trường hợp sau:
- Thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia;
- Thí sinh đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia;
- Thí sinh đạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế;
- Thí sinh là người nước ngồi, đã tốt nghiệp THPT, đạt yêu cầu về kiểm tra kiến

thức và ngôn ngữ. Căn cứ vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trưởng
sẽ xem xét quyết định cho vào học.
Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Số lượng không hạn chế. Hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển theo Thơng tư liên tịch số 25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT,
ngày 08/03/2013 là 30.000 đồng/ hồ sơ.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm
- Mức thu học phí căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/07/2017 của
UBND tỉnh Hải Dương.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

7


Mức thu
(đồng/học sinh/tháng)
TT Bậc học

Nhóm ngành

Năm học
Năm học
Năm học
Năm học
2021- 2022
2018 - 2019 2019 - 2020 2020 - 2021
(Dự kiến)


Khoa học xã hội, kinh tế,
luật; nông nghiệp

810.000

890.000

1 Đại học Khoa học tự nhiên; kỹ
thuật, công nghệ; khách
sạn, du lịch

960.000

1.060.000

980.000

980.000

1.170.000 1.170.000

2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng
ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành
đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019
Địa chỉ website của trường:
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
+ Trung tâm Hợp tác Đào tạo và Tuyển sinh, SĐT: 02203.861.121
+ Phòng Đào tạo Đại học và Sau Đại học, SĐT: 02203.861.249
ST
T

1

Họ và tên

Chức danh, chức
Điện thoại
Email
vụ
Giám đốc Trung tâm 0904.186.717
Hợp tác Đào tạo và
Tuyển sinh

Lê Thị Thu

2

Vũ Thùy Trang

Phó giám đốc Trung 0947.794.130
tâm Hợp tác Đào tạo
om
và Tuyển sinh

3

Lê Thị Sinh

Phó phịng Phịng 0986.567.096 uhdsinhle.edu@gmail.
Đào tạo Đại học và
com

Sau Đại học

4

Nguyễn
Nhung

Thị Nhân viên Trung tâm 0904.415.336 phuongnhungdk@gma
Hợp tác Đào tạo và
il.com
Tuyển sinh

2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: từ ngày 01/09/2019 đến ngày 30/09/2019.
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: từ ngày 01/10/2019 đến ngày 30/11/2019.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 29.886 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 6.888
m2

8


- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo
tính trên một sinh viên chính quy(Hội trường, giảng đường, phịng học các loại, phòng
đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm
học liệu, trung tâm nghiên cứu, phịng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực

tập, luyện tập).
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 900 chỗ ở.
4.1.2. Thống kê các phịng thực hành, phịng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT

Tên

1.

Các phòng thực hành điện tử:
- Điện tử tương tự;
- Điện công suất;
- Điện tử số;
- Vi điều khiển

2.

Các phòng thực hành điện:
- Điện cơ bản;
- Điện nâng cao (điện công
nghiệp).

Dạnh mục trang thiết bị chính
- Mơ hình vi điều khiển 8051
- Mơ hình điều khiển số - lơgic
- Mơ hình điều chỉnh TĐ động cơ 3 pha
- Mơ hình HT cấp thốt nước trong nhà
- Mơ hình băng tải
- Mơ đun điện tử cơng suất
- Mô đun Tivi màu

- Mô đun ghép nối máy tính
- Panel kỹ thuật số TH Điện tử
- Dao động ký OS - 5030 TH Điện tử
- Máy phát âm tần FG 7002C TH Điện tử
- Bộ thí nghiệm về điện tử số I (LOGIC
LAB)
- Bộ thí nghiệm về điện tử số II
- Bộ thí nghiệm vi điều khiển PIC
- Bộ thí nghiệm vi điều khiển AVR
- Bộ thí nghiệm về điện tử công suất
- Bộ thực hành về cảm biến
- Mơ đun thí nghiệm về mạch nghịch lưu
- Bộ thực hành vi điều khiển
- Mơ đun thí nghiệm về điện tử tương tự
(Analog LAB)
- Mơ đun thí nghiệm đi ốt và các mạch
chỉnh lưu
- Mơ đun thí nghiệm mạch khuếch đại dùng
transistor
- Mơ đun thí nghiệm về khuếch đại thuật
tốn
- Mơ đun thí nghiệm về Transistor trường,
SCR, DIAC
- Mơ hình ĐK đèn cơng viên, đèn cao áp
- Cabin TH điện công nghiệp
- Cabin TH lắp đặt đường ống trong nhà
- Hệ thống chỉnh lưu động cơ điện 1 chiều
- Thí nghiệm máy phát điện 3 pha
- Thực hành ĐK tự động hóa ứng dụng
VSL

- Mơ hình thiết bị báo trộm

9


TT

3.
4.
5.

6.

Tên

Phòng thực hành cảm biến, đo
lường
Phòng thực hành tự động hóa:
- PLC S7-200;
- PLC S7-300.
Phịng thực hành, thí nghiệm máy
điện và khí nén

Phịng thực hành Cơ điện tổng
hợp:
- Cung cấp điện
- Trạm và nhà máy phát điện;
- Hệ thống điều khiển phân tán
DCS;
- Dây truyền sản xuất linh hoạt.


Dạnh mục trang thiết bị chính
- Mơ hình thiết bị báo cháy
- Mơ hình dàn trải động cơ điện 3 pha 2 TC
- 1 bộ mơ hình thiết bị VS
- Thiết bị thực hành truyền động điện
- Bộ thí nghiệm về mạch ổn áp một chiều
- Bàn thực hành Điện công nghiệp cơ bản
- Bàn thực hành Điện công nghiệp nâng cao
- Bộ thực hành biến tần 3 pha
- Bộ thí nghiệm động cơ bước
- Bộ thiết bị phịng thí nghiệm máy điện
- Bộ thí nghiệm động cơ AC servo
- Phịng thực hành đo lường
Bàn thực hành lập trình PLC S7-300
Bàn thực hành ứng dụng tự động hóa
- Bộ thực hành thí nghiệm khí nén nâng cao
- Hệ thống điều khiển cửa bằng thủy lực
Thiết bị thực hành Phòng Thực hành
cung cấp điện Model TH-CCD02B
- Bàn thực hành chuyên dụng có hộp nguồn
- Modul biến áp tự ngẫu thay đổi được điện
áp đầu ra
- Modul máy tăng áp hệ số 100/105W
- Modul biến cảm
- Modul biến trở
- Modul mô phỏng đường dây
- Modul mô phỏng đường dây hạ áp
- Modul tụ biến đổi
- Modul đồng hồ Vonmet AC kỹ thuật số

- Modul đồng hồ Ampermet AC kỹ thuật số
- Modul đồng hồ Wattmet kỹ thuật số
- Modul đồng hồ Cosphi kỹ thuật số
- Đồng hồ Amper kìm kỹ thuật số
- Đồng hồ Vạn năng kỹ thuật số
- Bộ dây giắc cắm thí nghiệm
- Bộ tài liệu hướng dẫn thực hành bằng
tiếng Việt
Thiết bị thực hành Phòng thực hành hệ
thống điều khiển phân tán DCS modul
TH-DCS
- Khung thí nghiệm
- Bình chứa thí nghiệm
- Máy bơm nước 3 pha
- Bộ cảm biến lưu lượng
- Bộ cảm biến áp suất
- Bộ cảm biến nhiệt độ

10


TT

7.

8.

Tên

Dạnh mục trang thiết bị chính

- Bộ hiển thị nhiệt có đầu ra analog
- Bộ gia nhiệt cơng suất 300W
- Bộ cảm biến xác định độ cao cột nước
- Bộ cảm biến báo mức
- Bộ van điện từ
- Bộ van điều khiển góc mở tỷ lệ
- Bộ PLC S7-200 CPU224
- Modul mở rộng analog
- Modul mở rộng Ethernet công nghiệp
- Màn hình cảm ứng 4,3''
- Bộ Swich internet
- Bộ biến tần điều khiển động cơ
- Hệ thống các đường ống nước
Thiết bị thực hành Trạm và nhà máy phát
điện
- Mô phỏng nhà máy phát điện
- Mô phỏng trạm biến áp tăng áp
- Mô phỏng trạm biến áp hạ áp
- Mô phỏng truyền tải điện năng
- Mô phỏng tủ điện phân phối
- Mô phỏng hệ thống tải
Dây chuyền sản xuất linh hoạt
- Trạm cấp phôi
- Trạm kiểm tra và phân loại
- Trạm lưu trữ đĩa quay và gia công
- Trạm vận chuyển khớp quay
- Trạm vận chuyển băng trượt và phân loại
sản phẩm theo màu sắc
- Máy phát dầu 40KW ĐB (TQ) HATEM


Phịng NC và TH cơng nghệ kỹ
thuật tổng hợp

Thực hành ngoại ngữ (LAB), Câu
lạc bộ ngoại ngữ

- Bộ điều khiển phòng lab học ngoại ngữ
hiệu, sạc điện
- 15 bộ thu phát tín hiệu khơng dây, 3 bộ
sạc điện UNC 712
- 20 bộ thu phát tín hiệu ko dây + tai nghe +
Micro UNC 2400S
- Ổn áp lioa 15 KV - SH
- Ổn áp lioa 15 KVA lắp phòng 401 A1 và
1 ổn áp lioa 5KVA lắp phòng thư viện ĐT"
- Ổn áp lioa 15 KVA lắp phòng 401 A1 và
1 ổn áp lioa 5KVA lắp phòng thư viện ĐT"
- Máy thực hành trợ giảng
- Micro không dây toa 16 kênh WT 5810
- Micro không dây toa 16 kênh WM 4210
- Loa 10W TZ 105
- 07 bộ Âm ly 810

11


TT

Dạnh mục trang thiết bị chính
- 08 bộ loa CQ 311

Phòng thực hành mạng
- Máy chủ IBM System X3300M4
- Tủ Rack 20U
- UPS Santak BLAZER 2000-EH Offline
2000VA/1200W
- Hệ thống thiết bị âm thanh
- Hệ thống mạng LAN
- Máy tính
- Thiết bị mạng

Tên

Phịng thực hành CNTT

9.

10. Phịng học máy tính
4.1.3. Thống kê phòng học
TT
Loại phòng

Số lượng

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
2
Phòng học từ 100 - 200 chỗ
1
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
30
Số phòng học dưới 50 chỗ

12
Số phòng học đa phương tiện
3
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,
tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Số lượng
Nhóm ngành
Sách
TT
Cơ sở dữ
đào tạo
Tạp chí
liệu
Đầu sách
Bản sách
1.
2.
3.
4.
5

1

Nhóm ngành III

504

19.571

213


Thư viện có
12

2

Nhóm ngành V

426

8.394

156

đầu tạp chí với

3

Nhóm ngành VII

272

14.419

205

trên 700 bản

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Khối ngành/ ngành


GS.TS/
GS.TSK
H

Khối ngành III
Ngành Quản trị kinh doanh
Chu Tiến Quang
Phan Thanh Tú
Vũ Thị Trinh
Phùng Việt Phương
Phạm Ngọc Anh
Nguyễn Thị Hường
Lương Hữu Xô
Trần Thị Minh Hiền
Lê Thị Mùi
Nguyễn Bá Việt
Phạm Trung Nghiêm

PGS.TS/
PGS.TS
KH

TS/
TSKH

ThS

x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x

12

ĐH




Khối ngành/ ngành

GS.TS/
GS.TSK
H

Nguyễn Thị Lý
Nguyễn Ngọc Kiên
Hồ Thị Thúy
Đào Thị Miền
Phạm Thị Na
Phạm Thị Thuý Ngân
Lê Thị Nguyệt

Nguyễn Thị Thương
Phạm Thị Hồng Huệ
Tạ Thị Chuyên
Nguyễn Thu Huyền
Nguyễn Thị Vĩ
Phạm Thị Thu Thủy
Nguyễn Đình Hà
Đinh Thị Diệu Hà
Nguyễn Thị Nguyệt
Vũ Thành Trang
Đào Thuý Nga
Tăng Văn Vĩ
Phạm Đức Kiểm
Nguyễn Thị Lan Phương
Nguyễn Khánh Ly
Vũ Thị Nga
Nguyễn Thị Lý
Phạm Thị Hải
Phạm Thị Minh Hải
Ngành Tài chính - ngân hàng
Nguyễn Thị Thu Hà
Nguyễn Thị Thu Hà
Đinh Thị Mai Hương
Nguyễn Thị Hải Chung
Tăng Thị Thủy
Nguyễn Thị Phương
Lê Thị Hoài Linh
Đỗ Thị Thúy Hường
Phạm Thị Oanh
Phạm Thị Duyến

Trần Thị Phương Châm
Đào Thị Lan Anh
Vũ Minh Phương
Vũ Thị Xuân
Nguyễn Thị Nữ
Nguyễn Thị Thu
Trần Thu Phương
Nguyễn Thu Hiền

PGS.TS/
PGS.TS
KH

TS/
TSKH

ThS

ĐH

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x

13




Khối ngành/ ngành

GS.TS/
GS.TSK
H

Đinh Thị Ngọc Trinh
Nguyễn Thị Hà Phương
Nguyễn Thị Ngân
Đặng Thị Mừng
Nguyễn Hữu Thái
Ngành Kế tốn
Phạm Đức Bình
Nguyễn Thị Đào
Đỗ Thị Nhan
Nguyễn Phương Ngọc
Bùi Phương Thanh
Phạm Quang Thịnh
Lê Hồng Nhung
Phạm Thị Lựu

Nguyễn Thị Thanh Hải
Nguyễn Thị Thương Thương
Nguyễn Thị Hương
Trịnh Thị Thanh Loan
Đỗ Thị Tuyết
Nguyễn Thị Quỳnh Nga
Trịnh Thị Trang
Lê Thị Hà Anh
Trần Thị Thanh Loan
Phạm Thị Thu Trang
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Nguyễn Thị Ngọc
Hoàng Thị Huyền
Phạm Thị Huế
Phạm Thị Thảo
Nguyễn Thị Như Thảo
Nguyễn Thị Ngọc Mai
Nguyễn Ngọc Anh
Hàn Minh Thu
Phạm Thị An
Vũ Quốc Vững
Tạ Thị Tuyết Anh
Nguyễn Thị Phương Dung
Nguyễn Thị Kim Thoa
Nguyễn Thị Huyền
Nguyễn Thị Thu Huyền
Trần Thị Diệu Loan
Nguyễn Thị Ngân
Hà Thị Huyền
Vũ Văn Thản

Nguyễn Gia Bách

PGS.TS/
PGS.TS
KH

TS/
TSKH

ThS

ĐH

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

14





Khối ngành/ ngành
Ngành Quản trị văn phòng
Vũ Đức Lễ
Tiêu Thị Thu Thủy
Vũ Thị Thu Trang
Vương Thị Ánh Tuyết
Vũ Thị Hải Yến
Phạm Thị Vân Nhâm
Phạm Thị Thêu
Hà Thị Thu Hương
Nguyễn Thị Mây
Phạm Hồng Thơm
Tạ Thị Thanh Thủy
Đỗ Thị Hồng Nhung
Nguyễn Thị Thúy Hạnh
Lương Quang Cảnh
Vũ Thùy Trang
Tăng Xuân Hùng
Tổng của khối ngành
Khối ngành V
Ngành Công nghệ thông tin
Vũ Đức Thi
Nguyễn Thanh Liêm
Lê Quang Tỉnh
Phạm Văn Quang
Lê Thị Sinh
Tiêu Công Vũ

Vũ Thị Thương Huyền
Đồn Thị Phương
Phạm Thị Thanh
Nguyễn Thị Hịa
Lê Thị Un
Vũ Thị Tuyết
Nguyễn Thị Xoan
Mai Quốc An
Đinh Phương Nam
Ngành Kỹ thuật điện
Tăng Thế Toan
Vũ Thị Kim Nhung
Trần Thị Diệp
Trần Văn Huấn
Nguyễn Thị Toan
Phan Đình Trung
Vũ Thị Thảo
Nguyễn Ngọc Cương
Nguyễn Thị Phiên

GS.TS/
GS.TSK
H

PGS.TS/
PGS.TS
KH

TS/
TSKH


ThS

ĐH



x
7

-

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
-

2


10

96

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x


15


Khối ngành/ ngành
Đoàn Văn Hải
Đinh Thị Trung Hiếu
Lê Thị Thương
Vũ Tiến Thuỷ
Nguyễn Phúc Dương
Lê Thị Nụ
Lê Thị Hiến
Phạm Văn Khoa
Vũ Văn Hồng
Lê Huy Bình
Nguyễn Đình Cường
Mai Thị Mi
Nguyễn Thị Lý
Trần Thị Thủy
Phạm Văn Hiếu
Lê Thị Thắm
Vũ Văn Xuân
Nguyễn Thị Tuyết Dung
Nguyễn Long Hải
Nguyễn Trung Kiên
Ngành Chăn Nuôi
Lê Sỹ Cương
Nguyễn Xuân Đoan
Vũ Thị Nguyện
Nguyễn Thị Cúc
Vũ Thu Đoàn

Nguyễn Thị Xuân
Ngành Phát triển nơng thơn
Lê Đình Sơn
Nguyễn Văn Lâm
Nguyễn Đình Bộ
Vũ Thị Thảo
Phạm Thị Hương
Phạm Thị Hòa
Tổng của khối ngành
Khối ngành VII
Ngành Ngôn ngữ Anh
Phan Thị Huyền Trang
Đỗ Thị Ngọc Tú
Đặng Thu Trang
Vũ Thị Nhung
Đinh Thị Lê Duyên
Phạm Thị Hiển
Phan Thị Hiền
Nguyễn Thị Thanh Nhàn

GS.TS/
GS.TSK
H

PGS.TS/
PGS.TS
KH

TS/
TSKH


ThS

ĐH



x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x

1

-

6

x
x
x
48

x
x
x
x
x
x
x
x

16

1


-


Khối ngành/ ngành

GS.TS/
GS.TSK
H

Trần Thị Oanh
Khương Thị Thủy
Trần Thị Ngoan
Trần Thị Hạnh
Kiều Thị Hồng
Lê Thị Thu
Nguyễn Thị Diệp
Nguyễn Hương Thảo
Ngành Kinh tế
Phan Nhật Thanh
Nguyễn Văn Phú
Trịnh Văn Thiện
Đinh Xuân Cường
Đặng Trần Đơng
Hà Thị Thu Hồi
Hồng Quỳnh Trang
Nguyễn Thị Thư
Lê Thị Dun
Ngành Chính trị học
Tơ Văn Sơng

Đặng Trà My
Trần Việt Dũng
Phạm Thị Yến
Nguyễn Thị Thảm
Đỗ Thanh Huyền
Nguyễn Thị Thắm
Nguyễn Thị Thùy Linh
Nguyễn Thị Liên
Phạm Thị Yến
Vũ Thị Cúc
Nguyễn Thị Thu
Hoàng Thị Chung
Nguyễn Thị Thủy
Khuất Thị Hồ
Phạm Thị Hun
Vũ Mạnh Thìn
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
Đặng Thị Lan Anh
Nguyễn Việt Cường
Vũ Thị Hoa
Nguyễn Thị Thu Thủy
Nguyễn Thị Thương
Vũ Tiến Tứ
Vũ Thị Hương

PGS.TS/
PGS.TS
KH


TS/
TSKH

ThS

ĐH

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x

17




Khối ngành/ ngành
Trần Thị Ngoan
Nguyễn Thị Dung
Nguyễn Văn Phú
Nguyễn Thị Yến

Nguyễn Thị Nhung
Tổng của khối ngành
Giảng viên chung
Nguyễn Mạnh Tuân
Đào Thị Tuyết Thanh
Nguyễn Ngọc Viên
Hoàng Thế Anh
Vũ Thị Thảo
Nguyễn Thị Việt Hà
Phạm Thị Mỵ
Phạm Văn Đỏ
Lâm Thị Thoa
Nguyễn Văn Hưng
Trần Đức Thắng
Vũ Thị Hương
Nguyễn Thị Bắc
Phạm Thị Thu
Đặng Đình Tiến
Trần Doãn Khoa
Nguyễn Thị Huyền
Nguyễn Hồng Hưng
Bùi Như Hùng
Trương Hồng Dương
Nguyễn Văn Hoạt
Nguyễn Thị Tiến
Nguyễn Quốc Long
Nguyễn Thị Hồng Nhung
Nguyễn Đức Hiển
Nguyễn Thanh Hòa
Nguyễn Thị Nga

Vũ Thị Thanh Minh
Nguyễn Tiến Đạt
Tổng GV chung
Tổng số giảng viên khơng tính
mơn chung
Tổng số giảng viên nhà trường

GS.TS/
GS.TSK
H

PGS.TS/
PGS.TS
KH

TS/
TSKH

ThS

ĐH



x
3

-

-


x
x
x
x
-

-

9

42
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x

-

-

-

20

x
x
x
x
x
x
x
x
x
9

1
1

2
2

25
25


186
206

11
20

18


5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
5.1. Tình hình sinh viên tốt nghiệp năm 2016
Khảo sát trên 857 sinh viên đã tốt nghiệp năm 2016 (Đại học chính quy khóa II và Đại học liên thơng khóa III); đảm bảo tỷ lệ
sinh viên tốt nghiệp có phản hồi/ tổng số sinh viên tốt nghiệp (theo ngành đào tạo) như yêu cầu của Công văn số 2919/BGDĐT-GDĐH
ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp 12 tháng là 427/464 (92.0%) sinh
viên được chia theo khối ngành cụ thể sau:
Chỉ tiêu Tuyển sinh 2016
Nhóm ngành
CĐSP

TCSP

460

0

0

189


0

0

245

0

0

32

0

200
905

0
0

0
0

3
224

ĐH
Khối ngành/
Nhóm ngành
Khối ngành II

Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Tổng

Số SV/HS trúng tuyển
nhập học 2016
TCSP
ĐH
CĐSP

0

Số SV/HS tốt nghiệp
ĐH

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp
đã có việc làm sau 12 tháng

TCSP
ĐH
SP

CĐSP

TCSP

780


0

0

398/432

0

20

0

0

17/20

0

12
812

0
0

0
0

12/12
427/464


5.2. Tình hình sinh viên tốt nghiệp năm 2017
Trong năm 2017 tổng số sinh viên tốt nghiệp của Nhà trường là 608 em (Đại học chính quy khóa III và Đại học liên thơng khóa
IV); Việc khảo sát được thực hiện đúng theo Công văn 3943/BGDĐT-GDĐH ngày 31/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về khảo sát,
cơng khai và báo cáo tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp. Số sinh viên phản hồi sau khi khảo sát là: 491 em trong đó số sinh
viên tốt nghiệp có việc làm là 460 em; đạt tỷ lệ 93.69%. Cụ thể như sau:


Nhóm ngành
Khối ngành/
Nhóm ngành
Khối ngành II
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Tổng

Chỉ tiêu Tuyển sinh
2017
TCSP
ĐH
CĐSP

Số SV/HS trúng
tuyển nhập học 2017
CĐS TCS
ĐH
P

P

Số SV/HS tốt nghiệp 2017
ĐH

CĐSP

TCSP

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp
đã có việc làm sau 12 tháng
CĐS TCSP
ĐH
P

455

0

0

81

0

0

491

0


0

351/374

0

0

245

0

0

28

0

0

79

0

0

74/79

0


0

200
900

0
0

0
0

8
117

0
0

0
0

38
608

0
0

0
0


35/38
460/491

0

0

6. Tài chính:
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 13.189.144.346 đồng (Trong đó: Nguồn thu học phí: 9.444.902.000 đồng; Nguồn
thu khác: 3.744.242.346 đồng).
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 21.000.000/sinh viên.
Tổng thu năm 2018 của Trường: 13.565.457.309 đồng. Trong đó:
+ Nguồn học phí: 9.161.975.000 đồng;
+ Nguồn thu khác: 4.403.482.309 đồng;
Hải Dương, ngày 8 tháng 5 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

<Đã ký>
TS. Vũ Đức Lễ

20


UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU ĐĂNG KÝ

XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2019
(Dành cho thí sinh xét tuyển học bạ)
Kính gửi: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hải Dương
THƠNG TIN THÍ SINH
1. Họ và tên: .................................................. Nam/Nữ:
........................................................................
........................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .............................. Nơi sinh:
........................................................................
3. Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước:
4. Địa chỉ liên lạc:
...........................................................................................................................................................
5. Điện thoại liên lạc: .................................... Email:
........................................................................
Mã tỉnh Mã trường
- Tên trường THPT (học lớp 10): ....................................................................
- Tên trường THPT (học lớp 11): ....................................................................
- Tên trường THPT (học lớp 12): ....................................................................
6. Thuộc khu vực: KV1, KV2-NT, KV2, KV3. Đối tượng ưu tiên: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07
THÔNG TIN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH
Sau khi nghiên cứu và tìm hiểu rõ các quy định về tiêu chí, điều kiện xét tuyển của Nhà
trường. Tôi đăng ký xét tuyển vào trình độ đại học.
Ngành: ................................................................................. Mã ngành:
Điểm tổng kết năm học các môn tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển:
Môn 1: …………………

Môn 2: …………………

Môn 3: ………………


Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tôi xin cam đoan những lời khai của tôi trên phiếu đăng ký này hoàn toàn là đúng sự
thật. Nếu sai tơi hồn tồn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo Quy chế tuyển sinh hiện hành./.
Hải Dương, ngày ..... tháng ...... năm 2019

Ảnh 4x6


Chữ ký của thí sinh
(Ký và ghi rõ họ tên)

22



×