Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de kiem tra hkII 10 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.22 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI HỌC KÌ II



<b>Trung tâm GDTX Phú Thị </b>

<b>Môn : HÓA HỌC 10</b>



<b> </b> <b> </b> Thời gian : 45 phút<i> </i> <i><b>MÃ ĐỀ 010 </b></i>


<i>Họ và tên</i> : ...


<i>Lớp</i> : ...


<i><b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )</b></i>


<b>Câu 1</b>. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:


<b>A</b> ns2<sub> np</sub>5 <b><sub>B</sub></b> <sub>3s</sub>2<sub> 3p</sub>5 <b><sub>C</sub></b> <sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>5 <b><sub>D</sub></b> <sub>4s</sub>2<sub> 4p</sub>5


<b>Câu 2 . </b> Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là:


<b>A</b> -1, 0+2, +3, +5 <b>B</b> -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5


<b>C</b> -1, 0, +1, +2, +7 <b>D</b> -1, +1, +3,+5, +7


<b>Câu 3.</b> Trong các chất sau: O2, N2, Cl2, CO2 chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:


<b>A</b> Cl2 <b>B</b> CO2 <b>C</b> O2 <b>D</b> N2


<b>Câu 4 . </b> Trong các chất đã cho: Cl2, I2, NaOH, Br2, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:


<b>A</b> NaOH <b>B</b> Br2 <b>C</b> I2 <b>D</b> Cl2


<b>Câu 5.</b>Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường



hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?


<b>A</b> Thay dung dịch H2SO4 4m bằng dung dịch H2SO4 2M.
<b>B</b> Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.


<b>C</b> Thực hiện phản ứng ở 50o<sub>C.</sub>


<b>D</b> Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .


<b>Câu 6 . </b>Tính Oxy hố của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:
<b>A</b> Br2 > F2 > I2 > Cl2 <b>B</b> Cl2 > F2 > I2 > Br2


<b>C</b> Cl2 > Br2 > I2 > F2 <b>D</b> F2 > Cl2 > Br2 > I2
<b>Câu 7 . </b>Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội?


<b>A</b> Zn, Al. <b>B</b> Cu, Fe. <b>C</b> Fe, Al. <b>D</b> Zn, Fe


<b>Câu 8 . </b> Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:


<b>A</b> Cu <b>B</b> Quỳ tím <b>C</b> NaOH <b>D</b> AgNO3


<b>Câu 9.</b> Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:
<b>A</b> Cu(NO3)2 và NaOH <b>B</b> Ba(NO3)2 và Na2SO4


<b>C</b> AgNO3 và NaCl <b>D </b>KNO3 và NaCl


<b>Câu 10.</b> Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:


<b>A</b> H2, I2 <b>B</b> H2.Cl2 <b>C</b> O2, Cl2 <b>D</b> O2, H2



<b>Câu 11 . </b> Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:


<b>A</b> Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO, CO <b>B</b> AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím


<b>C</b> NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn <b>D</b> Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2


<b>Câu 12</b> Trong công nghiệp sản xuất H2SO4, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
<b>A</b> Lưu huỳnh trioxit <b>B</b> Lưu huỳnh đioxit


<b>C</b> Lưu huỳnh <b>D</b> Natrisunfat


II. Tự Luận ( 7 điểm)


<i><b>Câu 1</b></i>:( <i>3 điểm</i>) Hoàn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có
MnO2


1


  <sub> Cl</sub><sub>2</sub><sub> </sub> 2 <sub> Br</sub><sub>2 </sub> 3 <sub> H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> </sub> 4 <sub> SO</sub><sub>2</sub> 5 <sub>SO</sub><sub>3</sub>  6<sub> H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub>


<i><b>Câu 2</b></i>:( 2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HCl, H2SO4 , NaCl, Ba(OH)2 , Ca(NO3)2


<i><b>Câu 3:</b></i> ( 2 điểm)


Cho 5 gam hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl dư thu được 3,36
lít khí H2 (ở đktc) và một chất rắn khơng tan.



a.Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng


<i>( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )</i>


- HẾT



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Họ và tên</i> : ...SBD : ... <i>Lớp</i> : ...


<i>Học sinh lưu ý: Đề thi gồm có 2 trang</i>


<i><b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )</b></i>


<b>1</b>/ Các ngun tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:


<b>A</b> 2s2<sub> 2p</sub>5 <b><sub>B</sub></b> <sub>4s</sub>2<sub> 4p</sub>5 <b><sub>C</sub></b> <sub>ns</sub>2<sub> np</sub>5 <b><sub>D</sub></b> <sub>3s</sub>2<sub> 3p</sub>5


<b>2</b>/ Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là:


<b>A</b> -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5 <b>B</b>-1, +1, +3,+5, +7 <b>C</b>-1, 0, +1, +2, +7 <b>D</b>-1, 0+2, +3, +5
<b>3</b>/ Trong các chất sau: O2, N2, Cl2, CO2 chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:


<b>A</b> O2 <b>B</b> CO2 <b>C</b> N2 <b>D</b> Cl2


<b>4</b>/ Trong các chất đã cho: Cl2, I2, NaOH, Br2, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:


<b>A</b> Cl2 <b>B</b> NaOH <b>C</b> I2 <b>D</b> Br2


<b>5</b>/ Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp



nào tốc độ phản ứng không đổi ?


<b>A</b> Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. <b>B</b> Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban


đầu .


<b>C</b> Thay dung dịch H2SO4 4m bằng dung dịch H2SO4 2M. <b>D</b> Thực hiện phản ứng ở 50oC.


<b>6</b>/ Tính Oxy hố của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:


<b>A</b> Cl2 > Br2 > I2 > F2 <b>B</b> F2 > Cl2 > Br2 > I2


<b>C</b> Br2 > F2 > I2 > Cl2 <b>D</b> Cl2 > F2 > I2 > Br2
<b>7</b>/ Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội?


<b>A</b> Zn, Fe <b>B</b> Cu, Fe. <b>C</b> Zn, Al. <b>D</b> Fe, Al.


<b>8</b>/ Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:


<b>A</b> Quỳ tím <b>B</b> NaOH <b>C</b> Cu <b>D</b> AgNO3


<b>9</b>/ Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:


<b>A</b> AgNO3 vaø NaCl <b>B</b> KNO3 vaø NaCl


<b>C</b> Cu(NO3)2 vaø NaOH <b>D</b> Ba(NO3)2 vaø Na2SO4


<b>10</b>/ Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:


<b>A</b> O2, H2 <b>B</b> O2, Cl2 <b>C</b> H2.Cl2 <b>D</b> H2, I2



<b>11</b>/ Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:


<b>A</b> NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn <b>B</b> Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO, CO


<b>C</b> Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 <b>D</b> AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quyø tím


<b>12</b>/ Trong cơng nghiệp sản xuất H2SO4, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
<b>A</b> Lưu huỳnh đioxit <b>B</b> Natrisunfat <b>C</b> Lưu huỳnh <b>D</b> Lưu huỳnh trioxit
<i><b>II. Tự Luận ( 7 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>:( <i>3 điểm</i>) Hồn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có
NaCl


1


  <sub> Cl</sub><sub>2</sub><sub> </sub> 2 <sub> KClO</sub><sub>3 </sub> 3 <sub> KCl </sub> 4 <sub> HCl</sub> 5<sub>FeCl</sub><sub>3</sub>  6<sub> NaCl</sub>


<i><b>Câu 2</b></i>:( 2 điểm)


Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:( Viết pt p/ ứng ):
HCl, HI, NaCl, KBr, KOH


<i><b>Câu 3</b></i>:( 2 điểm)


Cho hỗn 10 gam hợp gồm Fe và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng


thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc), dung dịch X và m gam một chất rắn khơng tan.


a. Tính m?



b. Tính khối lượng của dung dịch X


<i> ( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD & ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI HỌC KÌ II



<b>Trung tâm GDTX Phú Thị Môn : HÓA HỌC 10</b>


<b> </b> <b> </b> Thời gian : 45 phút<i> <b>MÃ ĐỀ 030 </b></i>


<i>Họ và tên</i> : ...SBD : ... <i>Lớp</i> : ...


<i>Học sinh lưu ý: Đề thi gồm có 2 trang</i>


<i><b>I. Trắc nghiệm ( 5 điểm )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b>-1, 0, +1, +2, +7 <b>B</b> -1, 0+2, +3, +5


<b>C</b> -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5 <b>D</b> -1, +1, +3,+5, +7


<b>3</b>/ Trong các chất sau: O2, N2, Cl2, CO2 chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:


<b>A</b> N2 <b>B</b> O2 <b>C</b> Cl2 <b>D</b> CO2


<b>4</b>/ Trong các chất đã cho: Cl2, I2, NaOH, Br2, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:


<b>A</b> I2 <b>B</b> NaOH <b>C</b> Br2 <b>D</b> Cl2



<b>5</b>/ Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp


nào tốc độ phản ứng không đổi ?


<b>A</b> Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. <b>B</b> Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
<b>C</b> Thực hiện phản ứng ở 50o<sub>C.</sub> <b><sub>D</sub></b> <sub>Thay dung dịch H</sub>


2SO4 4m bằng dung dịch


H2SO4 2M.


<b>6</b>/ Tính Oxy hố của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:


<b>A</b> Cl2 > F2 > I2 > Br2 <b>B </b>F2 >Cl2 > Br2 > I2


<b>C </b>Br2 > F2 > I2 > Cl2 <b>D</b> Cl2 > Br2 > I2 > F2
<b>7</b>/ Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội?


<b>A</b> Fe, Al. <b>B</b> Zn, Al. <b>C</b> Zn, Fe <b>D</b> Cu, Fe.


<b>8</b>/ Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:


<b>A</b> Quỳ tím <b>B</b> Cu <b>C</b> AgNO3 <b>D</b> NaOH


<b>9</b>/ Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:


<b>A</b> Ba(NO3)2 vaø Na2SO4 <b>B</b> AgNO3 vaø NaCl


<b>C</b> KNO3 vaø NaCl <b>D </b>Cu(NO3)2 và NaOH



<b>10</b>/ Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:


<b>A</b> O2, H2 <b>B</b> H2.Cl2 <b>C</b> H2, I2 <b>D</b> O2, Cl2


<b>11</b>/ Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:


<b>A</b> AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím <b>B</b> Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO, CO


<b>C</b> NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn <b>D</b> Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2


<b>12</b>/ Trong công nghiệp sản xuất H2SO4, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
<b>A</b> Lưu huỳnh đioxit <b>B</b> Natrisunfat <b>C</b> Lưu huỳnh <b>D</b> Lưu huỳnh trioxit
<i><b>II. Tự Luận ( 7 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>:( <i>3 điểm</i>) Hoàn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có
NaCl


1


  <sub> HCl </sub> 2 <sub>FeCl</sub><sub>2 </sub> 3 <sub> FeCl</sub><sub>3</sub><sub> </sub> 4 <sub>AgCl </sub> 5<sub>Cl</sub><sub>2</sub>  6<sub> Nước Clo</sub>


<i><b>Câu 2</b></i>:( 2 điểm)


Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:( Viết pt p/ ứng ):
HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4, KOH


<i><b>Câu 3</b></i>:( 2 điểm)


Cho 20 g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M dư thu được 6,72 lít


khí H2 (ở đktc) và một chất rắn khơng tan


a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp X


b. Tính khối lượng dung dịch muối thu được? Và thể tích dung dịch HCl cần dùng?


<i>( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---SỞ GD & ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI HỌC KÌ II



<b>Trung tâm GDTX Phú Thị Môn : HÓA HỌC 10</b>


<b> </b> <b> </b> Thời gian : 45 phút<i> <b>MÃ ĐỀ 040 </b></i>


<i>Họ và tên</i> : ...SBD : ... <i>Lớp</i> : ...


<i>Học sinh lưu ý: Đề thi gồm có 2 trang</i>


<i><b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )</b></i>


<b>1</b>/ Các ngun tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:


<b>A</b> 3s2<sub> 3p</sub>5 <b><sub>B</sub></b> <sub>ns</sub>2<sub> np</sub>5 <b><sub>C</sub></b> <sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>5 <b><sub>D</sub></b> <sub>4s</sub>2<sub> 4p</sub>5
<b>2</b>/ Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là:


<b>A</b> -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5 <b>B</b> -1, 0, +1, +2, +7


<b>C</b> -1, 0+2, +3, +5 <b>D</b> -1, +1, +3,+5, +7



<b>3</b>/ Trong các chất sau: O2, N2, Cl2, CO2 chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:


<b>A</b> CO2 <b>B</b> Cl2 <b>C</b> O2 <b>D</b> N2


<b>4</b>/ Trong các chất đã cho: Cl2, I2, NaOH, Br2, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:


<b>A</b> I2 <b>B</b> Br2 <b>C</b> Cl2 <b>D</b> NaOH


<b>5</b>/ Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C</b> Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
<b>D</b> Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.


<b>6</b>/ Tính Oxy hố của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:


<b>A</b> Cl2 > Br2 > I2 > F2 <b>B</b> F2 > Cl2 > Br2 > I2


<b>C</b> Br2 > F2 > I2 > Cl2 <b>D</b> Cl2 > F2 > I2 > Br2
<b>7</b>/ Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội?


<b>A</b> Fe, Al. <b>B</b> Cu, Fe. <b>C</b> Zn, Al. <b>D</b> Zn, Fe


<b>8</b>/ Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:


<b>A</b> NaOH <b>B</b> Quỳ tím <b>C</b> Cu <b>D</b> AgNO3


<b>9</b>/ Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:


<b>A</b> Cu(NO3)2 vaø NaOH <b>B </b>Ba(NO3)2 vaø Na2SO4



<b>C</b> KNO3 vaø NaCl <b>D</b> AgNO3 vaø NaCl


<b>10</b>/ Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:


<b>A</b> O2, Cl2 <b>B</b> H2.Cl2 <b>C</b> H2, I2 <b>D</b> O2, H2


<b>11</b>/ Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:


<b>A</b> NO, AgNO3, CuO, quyø tím, Zn <b>B</b> Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO, CO


<b>C</b> AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím <b>D</b> Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2


<b>12</b>/ Trong công nghiệp sản xuất H2SO4, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?


<b>A</b> Lưu huỳnh trioxit <b>B</b> Lưu huỳnh <b>C</b> Natrisunfat <b>D</b> Lưu huỳnh đioxit
<i><b>II. Tự Luận ( 5 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>:( <i>3 điểm</i>) Hồn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có
MnO2


1


  <sub> Cl</sub><sub>2</sub><sub> </sub> 2 <sub> Br</sub><sub>2 </sub> 3 <sub> I</sub><sub>2</sub><sub> </sub> 4 <sub> HI</sub> 5<sub>NaI </sub> 6<sub> AgI (chất kết tủa màu vàng) </sub>


<i><b>Câu 2</b></i>:( 2 điểm)


Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:( Viết pt p/ ứng ):
HCl, H2SO4, NaNO3, Na2SO4, NaOH



<i><b>Câu 3</b></i>:( 2 điểm)


Hòa tan 6,4 g Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư sinh ra V lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy


nhất, ở đktc), m (g) muối CuSO4, và H2O.


a. Viết phương trình phản ứng và cân bằng


b. Tính V? Tính khối lượng dung dịch muối thu được?


<i>( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>---ĐÁP ÁN HÓA LỚP 10 CƠ BẢN HỌC KỲ II (2010-2011)</b></i>



<i><b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)</b></i>

: mỗi câu đúng 0,25

điểm


<b>Đề 010</b>

<b>Đề 020</b>

<b>Đề 030</b>

<b>Đề 040</b>



<b>Câu hỏi</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Câu hỏi</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Câu hỏi</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Câu hỏi</b>

<b>Đáp án</b>



<b>1</b>

<b>A</b>

<b>1</b>

<b>C</b>

<b>1</b>

<b>C</b>

<b>1</b>

<b>B</b>



<b>2</b>

<b>D</b>

<b>2</b>

<b>B</b>

<b>2</b>

<b>D</b>

<b>2</b>

<b>D</b>



<b>3</b>

<b>A</b>

<b>3</b>

<b>D</b>

<b>3</b>

<b>C</b>

<b>3</b>

<b>B</b>



<b>4</b>

<b>C</b>

<b>4</b>

<b>C</b>

<b>4</b>

<b>A</b>

<b>4</b>

<b>A</b>




<b>5</b>

<b>D</b>

<b>5</b>

<b>B</b>

<b>5</b>

<b>B</b>

<b>5</b>

<b>C</b>



<b>6</b>

<b>D</b>

<b>6</b>

<b>B</b>

<b>6</b>

<b>B</b>

<b>6</b>

<b>B</b>



<b>7</b>

<b>C</b>

<b>7</b>

<b>D</b>

<b>7</b>

<b>A</b>

<b>7</b>

<b>A</b>



<b>8</b>

<b>D</b>

<b>8</b>

<b>D</b>

<b>8</b>

<b>C</b>

<b>8</b>

<b>D</b>



<b>9</b>

<b>D</b>

<b>9</b>

<b>B</b>

<b>9</b>

<b>C</b>

<b>9</b>

<b>C</b>



<b>10</b>

<b>C</b>

<b>10</b>

<b>B</b>

<b>10</b>

<b>D</b>

<b>10</b>

<b>A</b>



<b>11</b>

<b>B</b>

<b>11</b>

<b>D</b>

<b>11</b>

<b>A</b>

<b>11</b>

<b>C</b>



<b>12</b>

<b>A</b>

<b>12</b>

<b>D</b>

<b>12</b>

<b>D</b>

<b>12</b>

<b>A</b>



<i><b>II. Tự luận( 7 điểm):</b></i>


<i><b>Câu 1 (3 điểm)</b></i>

:



- Mỗi phương trình viết đúng: 0,5 điểm



- Nếu viết phương trình thiếu, sai đều kiện, cân bằng sai trừ ½ số điểm.



<i><b>Câu 2</b></i>

<i><b>( 2điểm)</b></i>



<i><b>- </b></i>

Nhận biết được mỗi chất : 0,4 điểm



- Nếu viết phương trình thiếu, sai đều kiện, cân bằng sai trừ ½ số điểm.



<i><b>Câu 3</b></i>

<i><b>( 2điểm)</b></i>




- Viết đúng phương trình 0,5 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Từ (1) nFe = n H

2

= 0,3 mol

mFe= 0,3 X 56 = 16,8 (g) (0,25)



nSO

2

= 0,1 mol

(0,25)



Từ (2)

nAg = 2nSO

<sub>2</sub>

= 0,2 mol ;

mAg = 0,2 X108 = 21,6 (g)



mX = 16,8 + 21,6 g = 38,4 g



%Fe =



16,8
38, 4


<i>Fe</i>
<i>X</i>


<i>m</i>


<i>m</i>

<sub>X 100 =</sub>



16,8


38, 4

<sub>X 100 = 43,75%</sub>

<sub>(0,25đ)</sub>



%Ag = 100 - %Fe = 100 – 43,75 = 56,25%


b/ (0,75đ)




Ta có nNaOH = 0,05 mol


Tỷ lệ :

SO2


<i>nNaOH</i>


<i>n</i>

<sub>=</sub>



0,05


0,1

<sub> = 0,5 </sub>



có 1 phương trình phản ứng tạo muối NaHSO

<sub>3</sub>

xảy ra , dư SO

<sub>2</sub>

(0,25đ)



SO

2

+ NaOH



NaHSO

3

(3)

(0,25đ)



Từ ( 3) ta có : nNaHSO

3

= nNaOH = 0,05 mol



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×