Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

lop 1 tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.4 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23</b>



<i> Ngày soạn: 23/02/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 02 năm 2018</i>
HỌC VẦN


<b>BÀI 95: OANH - OACH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần oanh, oach và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oanh,
oach.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.” HS luyện
nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sạch đẹp.


<i><b>* QTE</b>: Trẻ em phải có bổn phận ngoan ngỗn, nghe lời cha mẹ, biết giúp đỡ cha mẹ</i>
làm việc nhà, tuổi nhỏ làm việc nhỏ.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bảng phụ: oang, oăng, áo choàng,
dài ngoẵng, con hoẵng, liến thoắng…


- 10 hs đọc cá nhân - GV nhận xét.
-Viết bảng con: con hoẵng, dài ngoẵng. Viết bảng con:


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)</b>Bài 95: oanh-oach
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?


- Từ doanh trại, có tiếng (trại)con đã
học còn tiếng (doanh ) là tiến mới, trong
tiếng(doanh) các con đã học âm d còn
vần oanh là vần mới.


Doanh trại quân đội.
- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)



- GV viết vần (oanh)lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.


+ Phân tích vần oanh


- 5 hs đọc: oanh


- 3 âm: âm o đứng trước, âm a đứng
- Đánh vần: - o - a - nhờ - oanh


giữa, âm nh đứng sau.


- 5 hs đọc: o - a - nhờ - oanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Có vần oanh muốn có tiếng doanh con
làm như thế nào?


- Ghép âm d trước, vần oanh đứng sau
con được tiếng doanh


- GV đọc mẫu: doanh - 5 hs đọc: doanh
- Phân tích tiếng doanh ? 2 hs phân tích


- Con nào đánh vần được? Dờ - oanh - doanh (10 hs đọc


- Đọc: doanh - doanh (5 hs đọc)


- Từ doanh trại tiếng nào có vần vừa
học?



- Từ doanh trại, tiếng doanh có vần
oanh vừa học


- HS đọc cả cột từ. - oanh - doanh - doanh trại. ( 5hs đọc)
•Dạy vần(oach)theo hướng phát triển (7’)


- Cô thay âm “nh” bằng âm “ch”,âm o
và âm a cơ giữ ngun cơ được vần gì?


- vần oach


- GV đọc mẫu: oach - 5 hs đọc: oach


+ Nêu cấu tạo vần oach - Có 3 âm: âm o đứng trước, âm a
đứng giữa, âm ch đứng sau.


+ Đánh vần: o -a - chờ - oach
+ Đọc trơn: oach


- o -a - chờ - oach (6 hs đọc)
- 5 hs đọc: oach


<b>- </b>Có vần “oach ”cơ thêm âm h đứng


trước cơ được tiếng gì? - hoạch


- GV đọc mẫu “hoạch ” - 5 hs đọc: hoạch
- Phân tích tiếng hoạch <b>- </b>2 hs phân tích


- Con nào đánh vần được? hờ- oach- hoach- nặng -hoạch(5 hs đọc



- Đọc trơn: hoạch - hoạch (5 hs đọc)


- Đưa từ thu hoạch gọi hs đọc - thu hoạch ( 5 hs đọc)
- Từ thu hoạch tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ thu hoạch, tiếng hoạch có vần
oach vừa học


<b>•</b> GV giảng từ: thu hoạch - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - oach - hoạch - thu hoạch (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần oanh oach có điểm gì giống và
khác nhau?


- oanh, oach..


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 3
âm, có o, đứng trước, âm a đứng giữa.
+ Khác nhau: oanh có âm nh đứng sau.
oach có âm ch đứng sau
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.



- HS phép chữ:


- oanh - doanh - doanh trại.
- oach - hoạch - thu hoạch


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b> Khoanh tay Kế hoạch
Mới toanh Loạch xoạch
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Khoanh,toanh ( oanh )
- Hoạch, loạch xoạch (oach )
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đọc vẹt.


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài


- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình


viết.


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: oanh, oach, doanh
trại, thu hoạch.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 6 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


*<b>QTE</b>: Ở nhà các con đã biết làm
<i>những cơng việc gì để giúp đỡ cha mẹ, </i>
<i>ơng bà ?</i>


<i>Trẻ em phải có bổn phận ngoan ngỗn,</i>


<i>nghe lời cha mẹ, biết giúp đỡ cha mẹ </i>
<i>làm việc nhà, tuổi nhỏ làm việc nhỏ. </i>


- Các bạn đang thu gom giấy, sắt vụn.


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm
mới học.


- Tiếng “ hoạch” ( oach )
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - kế hoạch nhỏ ( 2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc
đúng vần, nhịp của bài thơ.


Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt
vụn để làm kế hoạch nhỏ.


- GV kiểm tra chống vẹt.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.



1dòng vần oanh
1dòng từ doanh trại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

điểm của hs. nghiệm bài sau.
<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Chủ đề hơm nay nói về gì - Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- HS luyện nói câu.


-GV uốn nắn câu nói cho hs.


Chủ nhật em cùng bố đi thăm nhà máy
dệt.


Doanh trại quân đội rất rộng và đẹp.
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. Em theo mẹ ra cửa hàng mua quần áo.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - oanh, oach.
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần oanh,
oach.


kinh doanh, oanh oạch
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.



-Về nhà tìm 2 tiếng có vần - oanh,
oach.


viết vào vở ô ly.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.


______________________________________
ĐẠO ĐỨC


<b>BÀI 11. ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>. Hs hiểu:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường khơng có vỉa hè phải đi sát lề đường.
- Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định.
- Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và cho mọi người.
<b>2. Kĩ năng</b>:


- HS thực hiện đi bộ đúng quy định.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tham gia và tuyên truyền mọi người cùng thực hiện.
* <b>QTE</b> : Trẻ em có quyền được đảm bảo an toàn khi đi bộ.
<b>* KNS:</b>


- KN an toàn khi đi bộ.



- KN phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ đúng qui định


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- 3 chiếc đèn màu đỏ, vàng, xanh làm bằng bìa.


- Các điều 3, 6, 18, 20 Cơng ước quốc tế về quyền trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào? ở
nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào? Tại
sao?


+ Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs trình bày kết quả.


- <b>Gv Kl:</b> ở nông thôn cần đi sát lề đường, ở thành
phố, cần đi trên vỉa hè...


* <b>QTE</b> : Trẻ em có quyền được đảm bảo an toàn
<i>khi đi bộ.</i>


<b>2. Hoạt động 2:</b> (11) Hs làm bài tập 2.


- Nhận xét về việc làm của các bạn trong từng
hình.


- Trình bày kết quả.
- Gv Kl về từng tranh.



*QTE: Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn
cho mọi người.


<b>3. Hoạt động 3:</b> (6) Trò chơi Qua đường.


- Gv vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho người
đi bộ.


- Gv phổ biến luật chơi, thành lập đội chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi.


- Nhận xét, tổng kết trò chơi.


- Vài hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- Vài hs nêu.


- Hs làm việc theo cặp.
- Vài hs nêu.


- Hs 3 tổ chơi.
- Hs nêu.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (</b>3)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs đi bộ đúng quy định.


____________________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 24/02/2018</i>



<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 02 năm 2018</i>
HỌC VẦN


BÀI 96:

<b> OAT - OĂT</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần oat, oăt và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oat, oăt.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Phin hoạt hình.” HS luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên.


<b>2.Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ môi trường
xanh sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc bảng phụ: oanh, oach, kế hoạch,
loạch xoạch, mới toanh, khoanh tay…


- 6 hs đọc cá nhân- GV nhận xét



-Viết bảng con: loạch xoạch, kế hoạch. -Viết bảng con: loạch xoạch, kế hoạch.
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:(1’)</b>Bài 96 :oat-oăt
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?


- Từ hoạt hình có tiếng (hình)con đã học
cịn tiếng (hoạt ) là tiến mới, trong
tiếng(hoạt) các con đã học âm h cịn
vần oat là vần mới.


- Hoạt hình.
- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV viết vần (oat)lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.


+ Phân tích vần oat


- 5 hs đọc: oat


- 3 âm: âm o đứng trước, âm a đứng


-Vần “oanh”được ghép bởi mấy âm?


- Đánh vần: o - a - tờ - oat


giữa, âm t đứng sau.
- 5 hs đọc: o - a - tờ - oat


- Đọc trơn: oat - 5 hs đọc: oat


- Có vần oat muốn có tiếng hoạt con làm
như thế nào?


-Ghép âm h trước, vần oat đứng sau
con được tiếng hoạt


- GV đọc mẫu: hoạt - 5 hs đọc: hoạt


- Phân tích tiếng hoạt ? 2 hs phân tích


- Con nào đánh vần được? - Hờ - oat - hoát - nặng - hoạt (6 hs đọc


- Đọc: hoạt - hoạt (5 hs đọc)


- Từ Hoạt hình, tiếng nào có vần vừa
học?


- Từ Hoạt hình, tiếng hoạt có vần oat
vừa học


- HS đọc cả cột từ. - oat - hoạt - hoạt hình. ( 5hs đọc)


•Dạy vần(oăt)theo hướng phát triển (7’)


- Cô thay âm “a” bằng âm “ă”,âm o và
âm t cơ giữ ngun cơ được vần gì?


- vần oăt


- GV đọc mẫu: oăt - 5 hs đọc: oăt


+ Nêu cấu tạo vần oat - Có 3 âm: âm o đứng trước, âm a
đứng giữa, âm t đứng sau.


+ Đánh vần: o - á - tờ -oắt.
+ Đọc trơn: oăt


- o - á - tờ -oắt. (6 hs đọc)
- 5 hs đọc: oăt


<b>- </b>Có vần “oăt”cơ thêm âm ch đứng


trước cơ được tiếng gì? choắt


- GV đọc mẫu “choắt ” - 5 hs đọc: choắt
- Phân tích tiếng choắt <b>- </b>2 hs phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc trơn: choắt - choắt (5 hs đọc)
- Đưa từ loắt choắt gọi hs đọc - loắt choắt ( 5 hs đ ọc)
- Từ loắt choắt tiếng nào có vần vừa


học?



- Từ loắt choắt, tiếng choắt có vần oăt
vừa học


<b>•</b> GV giảng từ: loắt choắt - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - oăt - choắt - loắt choắt (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần oan oăn điểm gì giống và khác
nhau?


- oat,oăt.


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 3
âm, có o, đứng trước, âm t đứng sau
+ Khác nhau: oat có âm a đứng giữa.
oăt có âm ă đứng giữa
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS phép chữ:


- oat - hoạt - hoạt hình.
- oăt - choắt - loắt choắt


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b> Lưu loát Chỗ ngoặt


Đọat giải Nhọn hoắt.
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Loát, đoạt ( oat )
- Ngoặt, hoắt (oăt )
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Mỗi tư 3 – 4 hs đọc
- 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt.


- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài


- 4 – 5 hs đọc tồn bài


- Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


CD đĩa dạy tập viết


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình


viết.


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: oat,oăt, hoạt hình,
loắt choắt


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 6 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Voi, hươu, hổ sóc.


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm
mới học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ HS luyện đọc từ có vần mới. - hoạt bát ( 2 hs đọc)


- Gọi hs đọc câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm, đọc
liền mạch các tiếng trong câu.


Thoắt một cái, sóc bơng đã leo lên
ngọn cây Đó là chú bé hoạt bát nhất
của cánh rừng.


- GV kiểm tra chống vẹt.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- HS đọc tồn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.


1dòng vần oat 1dòng từ hoạt hình
1 dịng vần oăt 1dòng từ loắt choắt
GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.



<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Phim hoạt hình.


- Chủ đề hơm nay nói về gì - Phim hoạt hình.
- HS luyện nói câu.


-GV uốn nắn câu nói cho hs.


Phim hoạt hình rất hay.


Em ngồi xem phim hoạt hình.


- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. Trẻ con rất thích xem phim hoạt hình.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? oat, oăt
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần oat, oăt thốt nước, thoăn thoắt
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


-Về nhà tìm 2 tiếng có vần oat, oăt
viết vào vở ơ ly.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.



_______________________________________
TỐN


<b>TIẾT 89: VẼ ĐOẠN THẲNG CĨ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng - ti - mét để vẽ
doạn thẳng có độ dài (dưới 10cm ) cho trước.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng vẽ độ dài đoạn thẳng cho học sinh.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


- 2 hs lên bảng giải bài tốn dựa vào tóm
tắt sau.


a. Tóm tắt:


Có : 8 bạn nữ.
Có : 4 bạn nam.
Có tất cả : …bạn ?
Bài giải.


Có tất cả số bạn là:
8 + 4 = 12 ( bạn )
Đáp số: 12 bạn.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: (1’)Tiết 89: Vẽ đoạn</b>
<b>thẳng có độ dài cho trước.</b>


<b>b. Giảng bài mới:</b>


●Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng cho trước
(5’)


- GV thực hành vẽ mẫu lên bảng, kết
hợp nói:


+ Đặt thước có vạch chia thành từng cm
lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay
phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với
vạch số 0, chấm 1 điểm trùng với vạch
số 4.


+ Dùng bút nối điểm ở vạch số 0 với
vạch số 4 theo mép thước, nhấc thước ra
ta viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm
cuối của đoạn thẳng , ta đã vẽ được đoạn
thẳng AB dài 5cm



●GV nêu ví dụ: Vẽ đoạn thẳng dài 7cm.
- Giáo viên nhận xét bổ sung.


3. Luyện tập: ( 20’)


<b>Bài 1: ( 5’)</b> HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh
yếu.


- Gọi 3 học sinh nhắc lại cách vẽ đoạn
thắng gv nhận xét bổ sung.


- Cả lớp quan sát nhận xét.
b. Tóm tắt:


Có : 4 quả bóng
Thêm : 6 quả bóng
Có tất cả : …quả bóng.?
Bài giải.


Có tất cả số quả bóng là:
4 + 6 = 10 ( quả bóng)


Đáp số: 10 quả bóng..


- Vẽ đoạn thẳng dài 4cm.
- Cả lớp quan sát.


A 4cm B
| |



- Gọi 4 hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng.
- Cả lớp quan sát theo dõi.


- 1 hs lên bảng thực hành vẽ, lớp vẽ ra
nháp.


- 2 hs nhắc lại cách vẽ.


<b>Bài 1:</b> Vẽ đoạn thẳng có độ dài :
- 3cm, 9cm, 5cm, 1cm.


- Học sinh thực hành vẽ lần lượt các
đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bài 1 cần ghi nhớ điều gì?


<b>Bài 2:a. ( 7’)</b> HS nêu yêu cầu bài tập.
- Trước khi giải bài tốn con phải làm
gì?


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết cả 2 đoạn thẳng dài mấy cm
con làm như thế nào?


- Học sinh trình bày lời gải. GV nhận xét
chữa bài.



-qua bài 2 con cần ghi nhớ gì?


<b>b( 7’)</b>: HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV nhận xét chữa bài.


- 2 hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng.
- BT3 củng cố cho con kiến thức gì?
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hụm nay con đợc học những nội
dung kiến thức nào ?


- 2 hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng.
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


+ Dùng bút nối điểm ở vạch số 0 với
vạch số 3 theo mép thước, nhấc thước ra
ta viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm
cuối của đoạn thẳng, ta đã vẽ được đoạn
thẳng AB dài 3cm


- Nắm được cách vẽ đoạn thẳng.
<b>Bài 2:</b> Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Đoạn thẳng AB : 5cm


Đoạn thẳng BC : 4cm
Cả hai đoạn thẳng : …cm?


- Đọc kỹ tóm tắt, phân tích bài tốn cho


biết gì, bài tốn hỏi gì.


- Đoạn thẳng ABdài 5cm, đoạn thẳng BC
dài 3cm.


- Cả 2 đoạn thẳng dài mấy cm?


- Lấy độ dài của đoạn thẳng AB là 5cm
cộng với độ dài của đoạn thẳng BC là
4cm.


Bài giải.


Cả hai đoạn thẳng dài số xăng- ti-mét là:
5 + 4 = 9 ( cm)


Đáp số: 9 cm.


- Cách giải bài tốn lời văn có đơn vị đo
độ dài cm kèm theo.


<b>b.</b> Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài
nêu trong bài tập 2.


- HS thực hành vẽ các đoạn thẳng.
- HS khác bổ sung.


- về cách vẽ đoạn thẳng.


- Cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho


trước.


- Cả lớp nhận xét bổ sung


<b>_________________________________________________________________</b>
<i> Soạn: 25/2/2018</i>


<i> Giảng: Thứ 4 ngày 28 tháng 2 năm 2018</i>
<i><b> HỌC VẦN</b></i>


BÀI 97:

<b> ÔN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ HS nghe, hiểu nội dung câu chuyện “ Chú gà trống khôn ngoan.” và kể lại được
câu chuyện theo tranh.


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài học rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ, câu cho hs.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học. Biết u q và bảo vệ, các lồi động
vật trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV, tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7’ )</b>


- Đọc bảng con: oat, oăt, lưu loát, chỗ
ngoặt, nhọn hoắt, đoạt giải..


- 2 hs đọc bài trong sgk


- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
-Viết bảng con:lưuloát, đoạt giải
- GV nhận xét cách viết.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:1’Bài 97 ôn tập</b>
<b>b. Giảng bài mới</b>.


cho hs quan sát tranh nêu câu hỏi(2’)
- Tranh vẽ gì?


- Từ “Cái loa ” gồm mấy tiếng? tiếng
nào có chứa vần oa?


- Tiếng “ loa ” được ghép bởi âm, vần
nào?


- Vần oa được ghép bởi mấy âm?
- Ai đánh vần đọc trơn được?


Hệ thống lại những kiến thức đã học:5’
- Trong tuần vừa qua ngoài vần oa ra


con được học những vần nào khác có
ân o đứng ở trước ?


- GV ghi các âm, vào bảng đã kẻ sẵn.
- GV chỉ bảng HS đọc các âm theo cột
dọc, theo hàng ngang.


<b>Ghép âm với vần để tạo thành tiếng</b>
<b>(12’)</b>


- Ghép âm o ở cột dọc, với âm a ở
hàng ngang con được vần gì?


- Con nêu cách đọc.


- 10 hs đọc cá nhân.


- GV nhận xét tuyên dương.


- HS đọc kết quả bài tập, gv nhận xét
chữa bài.


-Viết bảng con: lưu loát, đoạt giải


- HS quan sát tranh, rút ra kiến thức cần
ôn.


- Cái loa


- Gồm 2 tiếng: Tiếng loa có vần oa.


- loa = l trước + vần oa sau


- 2 âm: âm o đứng trước, âm a đứng sau
- o - a - oa. ( 6 hs đọc cá nhân)


oe, oai, oay, oat, oăt, oach, oan, oăn,
oang, oăng, oanh


o


a oa


e oe


ai oai


ay oay


at oat


ăt oăt


ach oach


an oan


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tương tự hs ghép các vần còn lại.
- GV cho hs đánh vần đọc trơn.


- GV chỉ bất kỳ cho hs đọc để kiểm tra


chống đọc vẹt.


+ Nhìn vào bảng con có nhận xét gì về
các vần vừa ghép được.


- 2 hs đọc tồn bảng ơn.


<b>Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b>


- HS nhẩm cột từ tìm tiếng chứa vần
vừa ôn.


- HS luyện đọc các từ.


- GV đọc mẫu, giảng từ: Khoa học,
khai hoang.


<b>Luyện viết bảng con: ( 5- 6’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


• GV lưu ý hs viết các chữ cách đều
nhau, liền mạch, sạch đẹp.


- o - a - oa.oa.( 6 hs đọc cá nhân)
- Mỗi hàng mỗi cột 3, 4 hs đọc


- Các vần giống nhau đều được ghép
bởi 3 âm đều có âm o đứng trước.



- Khác nhau về cách đọc, cách viết.
- GV nhận xét cách đọc.


Khoa học Ngoan ngoãn Khai hoang
- Khoa (oa ) hoang (oang) Ngoan
ngoãn( oan )


- 2 hs đọc


- Cho hs qs tranh vẽ.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết từ: Đón tiếp, ấp trứng.


Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vần
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng có vần mới học.
+ HS luyện đọc từng câu


+ HS luyện đọc câu.



- Chú ý hs đọc ngắt hơi sau mỗi dòng
thơ.


đọc liền mạch các tiếng trong câu thơ.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu .
- 2 hs đọc toàn bài


<b>Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Cành mai, cành đào.
- Tiếng “ hoa ” ( oa )
- Hoa.


Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai rát vàng.


- ( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


<b>Kể chuyện: (7- 8’) </b>


<b> Chú gà trống khôn ngoan </b>
- GV kế chuyện lần 1.


- GV kể lần 2 cho hs quan sát tranh.
- Câu chuyện này gồm mấy nhân vật?
- Cáo nhìn lên cây thấy gì?


- Cáo nói gì với gà trống?


<b>- </b>Qua câu chuyện này nói lên điều gì?
- Gà trống nói gì với cáo?


- Nghe gà nói xong cáo đã làm gì?
- Câu chuyện này nói lên điều gì?


<b>Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh.</b>
- GV nhận xét uốn nắn cách kể chuyện
cho hs.


<b>4. Củng cố</b> <b>dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con ôn lại những vần gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần oang.


- VN tìm 2 tiếng có vần oat, oăt viết


vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở, và chuẩn bị bài sau.


1dịng ngoan ngỗn
1 dòng khai hoang
- Cả lớp theo dõi


- Gồm 2 nhân vật: cáo và gà trống.
- Cáo nhìn thấy gà trống ở trên cây.
- Cáo bảo gà trống xuống đất, mọi
người sống sẽ hồ thuận.


- Có 2 chú chó đang đến.


- Cáo chạy nhanh vào nhà vì sợ chó ăn
thịt.


- Chú gà trống rất khơn ngoan.


- HS kể chuyện dựa vào câu hỏi gợi ý,
nhìn vào tranh.


oe, oai, oay, oat, oăt, oach, oan, oăn,
oang.


oăng


- HS nêu: Khoáng, khoanh …


- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
_______________________________________


TOÁN


<b>TIẾT 90. LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs củng cố về cách đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 20. Biết
thực hiện phép cộng( không nhớ) các số trong phạm vi 20. Giải bài toán có lời văn.
<b>2. kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, sử dụng ngơn ngữ tốn học.
<b>3.Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK, BĐ DT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2.Kiểm tra bài cũ:( 5’) </b>
- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Bài mới:</b>



<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 90:</b>
<b>Luyện tập chung.</b>


<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>* GV củng cố lại kiến thức: ( 3’)</b>
- Con đã được học những số tự
nhiên nào?


<b>- </b>Số nào nhỏ nhất? số nào lớn
nhất?


<b>- </b>Những số nào được viết bằng 2
chữ số?


- Nêu những số được viết bằng 1
chữ số?


<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>


<b>Bài 1( 5’)</b>: HS nêu yêu cầu bài tập.
- Để viết được các số vào ô trống
con dựa vào đâu?


- GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học
sinh yếu.


- GV nhận xét chữa bài.


- Bài 1 cần ghi nhớ kiến thức gì?


<b>Bài 2:</b> H<b>( 5’)</b> S nêu yêu cầu bài
tập.


- Muốn điền được số thích hợp vào
ơ trơng, trước tiên con phải làm gì?
- GV nhận xét chữa bài.


- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì?
<b>Bài 3( 5’):</b> HS đọc bài toán.
Bài 3 là loại tốn gì?


+ Bài tốn cho biết gì?


Bài giải.


Cả hai đoạn thẳng dài số xăng-ti-mét là:
13 + 5 = 18 ( cm )


Đáp số: 18cm.


-Các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10,11….20.
- Số 0 nhỏ nhất, số 20 lớn nhất.


Các số 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
- Các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.


<b>Bài 1</b>: Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống.
- Con dựa vào cách đếm, cách đọc.


- 1 hs lên bảng thực hành, l p làm v bài t p.ớ ở ậ



<b>1</b> 2 <b>3</b> 4 <b>5</b> 6 7 8 <b>9</b> 10


11 <b>12</b> 13 14 15 <b>16</b> 17 18 19 <b>20</b>
Nắm được cách đếm, cách đọc, cách viết số
từ 0 đến 20.


<b>Bài 2:</b> Điền số thích hợp vào ơ trống.


- Thực hiện phép tính cộng nhẩm, tìm kết
quả, rồi điền.


- 1HS làm bài trên bảng. Lớp làm vào vở.
+ 2 -3
+3 - 4
+4 +2


- Củng cố về cách thực hiện phép cộng các
số trong phạm vi 20.


<b>Bài 3:</b>


Bài tốn có lời văn:
Tóm tắt.


Bóng đỏ : 15 quả.
Bóng xanh: 3 quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Bài tốn hỏi gì?



+ Muốn biết có tất cả mấy quả
bóng con làm như thế nào?


- Học sinh trình bày lời gải. GV
nhận xét chữa bài.


- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?
- Trước khi giải bài tốn con phải
làm gì?


* GV lưu ý hs có nhiều cách trả lời
khác nhau.


<b>Bài 4( 5’):</b> HS nêu yêu cầu bài tập.
- Trước khi điền số vào ô trống con
phải làm gì?


- GV phân tích mẫu
- GV nhận xét chữa bài.


- Bài 4 củng cố cho con kiến thức
gì?


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được
kiến thức gì?


- 2 hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng.
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn


bị bài sau.


- Con lấy số bóng đỏ là 15 quả, cộng với số
bóng xanh là 3 quả.




Bài giải.


Cơ giáo mua tất cả số quả bóng là:
15 + 3 = 18 ( quả )


Đáp số: 18 quả.
- Cách giải bài tốn lời văn


- Đọc kỹ bài tốn, phân tích bài tốn cho
biết gì? bài tốn hỏi gì? Trình bày lời giải.
<b>Bài 4</b> Điền số thích hợp vào ơ trống theo
mẫu.


- Con phải thực hiện cộng, trừ nhẩm.
- Có 13 cộng thêm 1 bằng mấy? ( 14)
- HS làm bài tập.


12 1 2 3 4 5 6


<b>13</b> 14 15 16 17 18


18 1 2 3 4 5 6



17 16 15 14 13 12


- Củng cố về phép cộng, trừ các số trong
phạm vi 20.


- Nắm được cách đọc, viết, cách đếm, cách
thực hiện cộng các số trong phạm vi 20.
- Cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


____________________________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>CÂY HOA</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS nêu tên được một số cây hoa và nêu được nơi sống của chúng.


<b>2. Kĩ năng</b>: Biết quan sát, phân biệt các bộ phận của cây hoa, biết ích lợi của cây
hoa


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục HS có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây hoa


- Có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà khơng bẻ cành hai hoa nơi công cộng.
<b>* KNS:</b>


- Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng.


- Kĩ năng tư duy phê phán: Hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.


- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thơng tin về cây hoa.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Khăn bịt mặt


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Nêu các bộ phận của cây rau?
- Kể tên một số cây rau mà em biết?
<b>2. Bài mới </b>


a. Giới thiệu bài.


- Hơm nay học bài: Cây hoa.
b. Tìm hiểu bài


<b>* Hoạt động 1: (10')</b> Quan sát cây hoa
+ Mục đích: HS biết chỉ và nói đúng tên
các bộ phận của cây hoa. Phân biệt được
các loại hoa.


+ Cách tiến hành:


- Chỉ và nêu tên các bộ phận chính của cây
hoa



- Các bơng hoa có đặc điểm gì mà ai cũng
thích nhìn, thích ngắm


- So sánh các loại hoa về mầu sắc
Hương thơm


- Kể tên các loại hoa em biết ?
- Các loại hoa đều có bộ phận nào ?
- Miêu tả mầu sắc hơng thơm ?


<b>*Hoạt động 2:(10')</b>ích lợi việc trồng hoa.
+ Mục đích: HS biết đặt câu hỏi và trả lời
câu hỏi dựa trên các hình trong SGK. Biết
ích lợi của hoa.


+ Cách tiến hành:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi


- Hoa được dùng để làm gì ?
<b>* Hoạt động 3: (10')</b>Trị chơi


+ Mục đích: HS củng cố những hiểu biết về
cây hoa.


+ Cách tiến hành:


- Trò chơi: Ơ chữ bí mật



- Giáo viên Đứ ra 4 ô chữ được đánh số thứ
tự từ 1 4.


HS chọ ô chữ bất kì sẽ xuất hiện các thông
tin về lồi hoa và HS đốn tên hoa.


- Ai đốn nhanh đúng đó là người thắng
cuộc


<b>3. Củng cố - Dặn dò(5’)</b>
- Tổng kết bài.


- Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học.


- Học sinh thảo luận nhóm 2


- Đại diện một số em lên giới thiệu
trình bày trước lớp


- hoa hồng, hoa huệ, hoa cúc ……
- Các cây hoa đều có rễ, thân, cánh ,
lá, hoa


- Học sinh thảo luận theo cặp một số
em hỏi và trả lời trớc lớp


- Làm cảnh, trang trí, nước hoa
Nhiều em nhắc lại


- Mỗi tổ cử một em lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b> Soạn: 26/2/2018


<i> Giảng: Thứ 5, ngày 01 tháng 3 năm 2018</i>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 98. UÊ -UY</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần uê,uy và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uê, uy.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Tàu hoả, tàu thuỷ, ơ tơ, máy bay.” HS
luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ môi trường
xanh sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV,Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’ )</b>



- Đọc bảng phụ: oe, oăn, oan, oay, oanh,
oach, oang, oăng, choáng váng, chim
oanh, kế hoạch


- 6 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.


-Viết bảng con: loạch xoạch, kế hoạch. -Viết bảng con: loạch xoạch, kế hoạch.
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)</b>Bài 98: uê-uy
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs quan sát tranh. - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?


- Từ bơng huệ, có tiếng (bơng)con đã
học cịn tiếng (huệ ) là tiến mới, trong
tiếng(huệ )các con đã học âm h cịn vần
là vần mới.


- Bơng huệ.
- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV viết vần (uê)lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.



+ Phân tích vần uê


- 5 hs đọc: uê


- 2 âm: âm u đứng trước, âm ê đứng
sau


- Đánh vần: u - ê -uê - 5 hs đọc: u - ê - uê


- Đọc trơn: uê - 5 hs đọc: uê


- Có vần uê muốn có tiếng huệ con làm
như thế nào?


-Ghép âm h trước, vần uê con được
tiếng huệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Phân tích tiếng huệ ? 2 hs phân tích


- Con nào đánh vần được? - Hờ - uê – huê - nặng - huệ (10 hs đọc


- Đọc: huệ - huệ (5 hs đọc)


- Từ bông huệ,tiếng nào có vần vừa
học?


- Từ bơng huệ, tiếng huệ có vần uê
vừa học.



- HS đọc cả cột từ. - uê - huệ - bông huệ ( 5hs đọc)
•Dạy vần(uy)theo hướng phát triển (7’)


- Cơ thay âm “ ê ” bằng âm “ y ”,âm u


cô giữ ngun cơ được vần gì? - vần uy


- GV đọc mẫu : uy - 5 hs đọc: uy


+ Nêu cấu tạo vần uy - Có 2 âm: âm u đứng trước, âm y
đứng sau.


+ Đánh vần: u - y - uy
+ Đọc trơn: uy


- u - y - uy (6 hs đọc)
- 5 hs đọc: uy


<b>- </b>Có vần “uy”cô thêm âm h đứng trước


cô được tiếng gì? huy


- GV đọc mẫu “huy ” - 5 hs đọc: huy


- Phân tích tiếng huy <b>- </b>2 hs phân tích


- Con nào đánh vần được? - hờ - uy - huy (5 hs đọc


- Đọc trơn: huy - huy (5 hs đọc)



- Đưa từ huy hiệu gọi hs đọc - huy hiệu ( 5 hs đ ọc)


- Từ huy hiệu tiếng nào có vần vừa học? - Từ huy hiệu, tiếng huy có vần uy vừa
học


<b>•</b> GV giảng từ: huy hiệu - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - uy - huy - huy hiệu.(5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần oan oăn điểm gì giống và khác
nhau?


- uê,uy.


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2
âm, có u đứng trước.


+ Khác nhau: uy có âm y đứng cuối.
uê có âm ê đứng cuối.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS phép chữ:


- uê - huệ - bông huệ.
- uy - huy – huy hiệu



<b>• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b> Cây vạn tuế Tàu thuỷ
Xum xuê Khuy áo.
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Tuế,xuê ( uê )
- Thuỷ, khuy ( uy )
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Mỗi tư 3 – 4 hs đọc
- 5 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: uê, uy, bông huệ,
huy hiệu.



- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn ,
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 6 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - nương dâu, con đê, con đị vườn cam.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm


mới học. - Tiếng “ xuê ” ( uê )


+ HS luyện đọc từ có vần mới. - xum xuê ( 2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.đọc
liền mạch các tiếng trong câu.



Cỏ mọc xanh chân đê.
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.
- GV kiểm tra chống vẹt.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.


1dòng vần uê 1dịng từ bơng huệ
1 dịng vần uy 1dòng từ huy hiệu
GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


- HS thấy ưu nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.


<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay.


- Chủ đề hơm nay nói về gì Các loại phương tiện giao thơng .
- HS luyện nói câu.


-GV uốn nắn câu nói cho hs.


- Chủ nhật em cùng bố đi tàu hoả về
q.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? uê,uy.
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần uê,uy. làm thuê, khuy áo.
- GV nhận xét tun dương kịp thời.


-Về nhà tìm 2 tiếng có vần uê,uy.
viết vào vở ô ly.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.


<i>________________________________________</i>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 91: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs củng cố về cách cộng trừ nhẩm, cách so sánh các số trong
phạm vi 20.Cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Giải bài tốn lời văn có nội
dung hình học.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, sử dụng ngơn ngữ tốn học.
<b>3. Thái độ</b>:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV: BĐ DT, mô hình.
HS: VBT, SGK. BĐ DT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>
- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b>Tiết 91: Luyện tập chung </b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1</b>:<b> (7’)</b> HS nêu yêu cầu bài tập.


- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con phải làm gì?



- GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
- GV nhận xét chữa bài.


- Con có nhận xét gì về 2 phép tính ở cột
1 ?


- Khi thực hiện phép tính ở phần b con


- Cả lớp quan sát nhận xét.


a.viết các số từ 1 đến 20 theo cách đọc
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,


10,9,8,7,6,5,4,3,2,1.


b. Giải bài tốn theo tóm tắt:
Bị: 15 con. Bài giải


Trâu : 4 con. Có tất cả số con là:
Có tất cả: …con? 15 + 4 = 19( con )
Đáp số: 19 con.


<b>Bài 1</b>: Tính:


- Thực hiện cộng, trừ nhẩm.
- HS làm bài.


a. 11 + 8 = 19 14 + 2 =16
19 – 8 = 11 16 – 2 = 14


- Khi lấy kết quả của phép cộng trừ
đi số này ta tìm được số kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chú ý điều gì?


- Bài 1 cần ghi nhớ kiến thức gì?
<b>Bài 2: ( 5’)</b> HS nêu yêu cầu bài tập.
-Muốn khoanh được vào số lớn nhất con
phải làm gì?


- GV nhận xét chữa bài.


- Bài 2 cần ghi nhớ kiến thức gì?
<b>Bài 3: ( 6’)</b> HS nêu yêu cầu bài tập.
<b>- </b>2 hs nêu cách vẽ đoạn thẳng.


- HS thực hành vẽ


- Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước?


<b>Bài 4: ( 7’)</b> HS đọc bài toán.
Gọi hs đọc bài toán


+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết cả 2 tổ trồng được bao nhiêu
cây con làm như thế nào?



- Học sinh trình bày lời giải.GV nhận xét


- Để giải được bài tốn có lời văn con
cần thực hiện những bước nào ?


• GV lưu ý hs cú nhiều cỏch trả lời khỏc
nhau.


-Căn cứ vào điều kiện nào của bài toán
để viết câu trả lời ?


- Thực hiện phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


- Cách cộng, trừ nhẩm các số trong
phạm vi 20.


<b>Bài 2:</b> Khoanh tròn vào số lớn nhất.
- Con phải so sánh các số.


- Học sinh làm bài
15, 11, 17, 14.


- Cách so sánh các số trong phạm vi
20.


<b>Bài 3:</b> Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
4cm


| |



- Đặt mép thước có chia vạch cm lên
tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay
phải cầm bút. Chấm 1 điểm trùng với
vạch số 0, chấm 1 điểm trùng với
vạch số 4.


- Dùng bút nối điểm ở vạch số o với
điểm ở vạch số 6 thẳng theo mép
thước.


- Nhấc thước ra viết A bên điểm
đầu , viết b bên điểm cuối của đoạn
thẳng.=> Ta được đoạn thẳng ABcó
độ dài 4cm.


- Nắm được cách vẽ đoạn thẳng.
<b>Bài 4:</b> Bài tốn có lời văn:
- 3 hs đọc


Tóm tắt.


Tổ 1 trồng: 10 cây.
Tổ 2 trồng: 8 cây.
Cả 2 tổ trồng: ... cây ?
- HS làm bài


. Bài giải.


Cả 2 tổ trộng được số cây là:


10 + 8 = 18 ( cây )
Đáp số: 18 cây.


- Đọc kỹ bài toán, phân tích bài tốn
cho biết gì? bài tốn hỏi gì? Trình
bày lời giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Dựa vào yếu tố nào để thiết lập phép
tính của bài tốn.


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay con đã được học những
nội dung kiến thức nào?


- Gọi hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài
sau


- Các điều kiện đã biết


- Cách cộng trừ nhẩm,cách so sánh
các số trong phạm vi 20.Cách vẽ
đoạn thẳng có độ dài cho trước. Giải
bài tốn lời văn có nội dung hình
học.


- Cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho


trước.


- 2 hs nêu. Cả lớp nhận xét bổ sung.


<b>__________________________________________________</b>


THỂ DỤC


<b>BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI</b>



<b> I. MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Biết cách thực hiện năm động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng của bài thể
dục phát triển chung.


- Bước đầu biết cách thực hiện đ.tác toàn thân của bài TD phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: Sân trường, 1 còi, tranh thể dục


<b>III. </b>N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ
1.<b> MỞ ĐẦU 6 – 8’</b>


– GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.


– Phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.



+ Khởi động:


 Xoay cổ tay, chân,
hông, gối ……


 Chạy nhẹ nhàng về


trước. (2 x 6 m)


– Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4
hàng ngang, báo cáo sĩ số cho giáo
viên.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


– Từ đội hình trên các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học
sinh luyện tập


 Nhận xét:


b. Ôn 6 động tác thể dục đã học
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp


 Nhận xét


c. Trò chơi: “Nhảy đúng, Nhảy nhanh”
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học
sinh chơi


 Nhận xét:


– GV nêu tên động tác, giải
thích, làm mẫu cho hs xem và hô
nhịp cho hs tập.


<b>* * * * * * *</b>
<b> * * * * * * *</b>
<b>* * * * * * *</b>
<b> * * * * * * *</b>


GV


– GV wan sát nhắc nhở và sửa
sai ở hs.



– GV nêu những sai lầm thường
mắc và cách sửa cho hs nắm.


– Đồi hình tập luyện như trên.
– GV wan sát nhắc nhở và sửa
sai ở hs.


– GV nêu tên trò chơi, luật chơi,
các trường hợp phạm qui cho hs nắm,
có thể gọi 1 – 2 em thị phạm mẫu,
nhẫn xét. Sau đó tổ chức cho các em
tham gia trị chơi.


<b>3. KẾT THÚC: </b>6 – 8’


<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp
và hát .


<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm
tiết học.


<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân
theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.


<b>–</b> Xuống lớp.


–Lớp tập trung 2 - 4 hàng ngang,
thả lỏng các cơ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> Soạn: 27/02/2018</i>


<i> Giảng: Thứ sáu ngày 02 tháng 03 năm </i>
<i>2018</i>


TOÁN


<b>TIẾT 92. CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nhận biết về các số trịn chục, bíết đọc viết, so sánh các số
tròn chục trong phạm vi 20.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, sử dụng ngơn ngữ tốn học.
<b>3.Thái độ</b>:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK. BĐ DT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)</b>
- 2 hs lên bảng làm bài tập.
- Số liền sau của số 9 là số nào?
- Số 10 gồm mấy chục? mấy đơn vị?
- Số 20 gồm mấy chục? mấy đơn vị?
- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


<b>Tiết 92: cộng các số tròn chục. </b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b> Giới thiệu các số tròn chục: ( 10’)</b>
<b>- GV thao tác đồ dùng </b>


- GV gài 1 bó 10 que tính lên bảng.
+ 10 que tính cịn gọi là mấy chục?
<b>- GV ghi 1 chục vào bảng kẻ sẵn.</b>
- 1chục được viết bằng mấy chữ số?
<b>- Số được viết bằng 2 chữ số chữ số 1</b>
đứng trước, chữ số 0 đứng sau con
đọc như thế nào?


- Các số 20, 30, 40, 50….. 90 GV
hướng dẫn hs làm tương tự.Gv lần
lượt ghi vào bảng.


- GV cho hs đếm các số tròn chục theo
thứ tự từ bé đến lớn.( ngược lại từ lớn
đến bé ).


<b>- Con có nhận xét gì về các số trịn</b>
chục?


<b>b. Luyện tập: ( 19’)</b>


<b>Bài 1:( 6’) HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Bài 1 yêu cầu con làm những việc
gì?


- Cả lớp quan sát nhận xét.
- Số liền sau của số 9 là số10.
- Số 10 gồm 1 chục, 0 đơn vị.
- Số 20 gồm 2 chục, 0 đơn vị.


- HS thực hành lấy đồ dùng để lên bàn.
- HS lấy 10 que tính để lên bàn.


+ 10 que tính cịn gọi là 1 chục que tính.
- 1chục được viết bằng 2 chữ số. Chữ số
1 đứng trước, chữ số 0 đứng sau.


- Đọc là: Mười.


Số chục Viết số Đọc số.


1 chục
2chục
3 chục
4 chục
5 chục
…..
9 chục


10
20
30


40
50
…..
90


Mười
Hai mươi
Ba mươi
Bốn mươi
Năm mươi
…..


Chín mươi.
- Các số này đều có 2 chữ số,đều có chữ
số 0 ở hàng đơn vị.


<b>Bài 1: Viết theo mẫu:</b>


- Viết các số tròn chục, đọc các số tròn
chục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

___________________________________________
HỌC VẦN


<b>BÀI 99: ƯƠ - UYA</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần uơ, uya và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uơ, uya.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ sáng sớm, chiều tối, đêm khuya..” HS


luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sạch đẹp.


* <b>QTE</b>: Quyền có gia đình, được mọi người trong gia đình thương u, chăm sóc.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1.</b> n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bảng con: uê, uy, bông huệ, tàu
thuỷ, cây vạn tuế, khuy áo…


- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.
-Viết bảng con: bông huệ, tàu thuỷ. -Viết bảng con: bông huệ, tàu thuỷ.
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)</b>Bài 99: ươ - uya
<b>b.Giảng bài mới:</b>



- GVcho hs quan sát tranh - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?


- Từ huơ vịi có tiếng (vịi)con đã học
cịn tiếng (huơ) là tiến mới, trong tiếng
(huơ)các con đã học âm h còn vần uơ
là vần mới.


- voi huơ vòi.
- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV viết vần (uơ)lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.


+ Phân tích vần uơ


- 5 hs đọc: uơ


- 2 âm: âm u đứng trước, âm ơ đứng
sau


- Đánh vần: u - ơ - uơ - 5 hs đọc: u - ơ - uơ


- Đọc trơn: uơ - 5 hs đọc: uơ


- Có vần uơ muốn có tiếng huơ con làm
như thế nào?



-Ghép âm h trước, vần uơ con được
tiếng huơ


- GV đọc mẫu: huơ - 5 hs đọc: huơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Con nào đánh vần được? - Hờ - uơ - huơ . (6 hs đọc


- Đọc: huơ - huơ (5 hs đọc)


- Từ huơ vịi, tiếng nào có vần vừa học? - Từ huơ vịi, tiếng huơ có vần uơ vừa
học


- HS đọc cả cột từ. - uơ - huơ - huơ vịi. ( 5hs đọc)
•Dạy vần(uya)theo hướng phát triển (7’)


- Cô thay âm “ ơ ” bằng âm “ y, a ”,âm


u cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần uya


- GV đọc mẫu : uya - 5 hs đọc: uya


+ Nêu cấu tạo vần uya - Có 3 âm: âm “ u ”đứng trước, âm y
đứng giữa âm “ a ”đứng sau.


+ Đánh vần: u - y - a - uya
+ Đọc trơn: uya


- u - y - a - uya (6 hs đọc)
- 5 hs đọc: uya



<b>- </b>Có vần “uya”cơ thêm âm kh đứng


trước cơ được tiếng gì? khuya


- GV đọc mẫu “khuya ” - 5 hs đọc: khuya
- Phân tích tiếng khuya <b>- </b>2 hs phân tích


- Con nào đánh vần được? Khờ - uya - khuy (5 hs đọc
- Đọc trơn : khuya - khuya (5 hs đọc)


- Đưa từ (Đêm khuya)gọi hs đọc - Đêm khuya ( 5 hs đ ọc)
- Từ (đêm khuya) tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ (đêm khuya),tiếng khuya có vần
uya vừa học


<b>•</b> GV giảng từ: Đêm khuya - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - uya - khuya - đêm khuya.(5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần uơ, uya.điểm gì giống và khác
nhau?


- uơ,uya.


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2
âm, có u đứng trước là âm đệm.



+ Khác nhau: uơ được ghép bởi 2 âm
có âm ơ đứng cuối.


- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS phép chữ:
- uơ - huơ - huơ vòi.
- uya - khuya - đêm khuya.


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b> Thuở xưa Giấy – pơ – luya.
Huơ tay Phéc- mơ - tuya.
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Thuở, huơ( uơ )
- Luya, tuya( uya )
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Mỗi tư 3 – 4 hs đọc
- 5 hs đọc.



- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc đồng thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình - HS quan sát viết tay khơng.
viết.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,


- HS viết bảng con: uơ, uya, huơ vòi,
đêm khuya.


uơ huơ vòi
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 6 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.



• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Mẹ, đèn, ngơi sao.


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm
mới học.


- Tiếng “ khuya ” ( uya )
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - đèn khuya ( 2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.đọc
liền mạch các tiếng trong câu.


Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân.
- GV kiểm tra chống vẹt.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay khơng.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.



1dòng vần uơ dòng từ huơ vòi
1 dòng vần uya 1dòng từ đêm khuya
GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.


<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? Chú gà trống, ngơi nhà, mặt trăng, mặt
trời


- Chủ đề hơm nay nói về gì


*<i><b>QTE</b></i>: Nhìn vào tranh vẽ người mẹ tần
<i>tảo làm việc để nuôi con khôn lớn. Do </i>
<i>vậy trẻ em ai cũng có quyền được bố </i>
<i>mẹ thương u, ni dạy khôn lớn. </i>


- Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.


- HS luyện nói câu.


-GV uốn nắn câu nói cho hs.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - uơ, uya.
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần uơ, uya. - HS nêu: thuở xưa, xăng tuya.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


-Về nhà tìm 2 tiếng có vần uơ, uya.
viết vào vở ơ ly.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.


<b>____________________________________________</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 23</b>


I. <b>MỤC TIÊU:</b>


HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn
đấu trong tuần 24


HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 24
II. <b>CHUẨN BỊ</b>


Sổ theo dõi HS.


III.<b> CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


1. Kiểm điểm lớp tuần 23


HS các tổ kiểm điểm với nhau.


Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
Lớp trưởng nhận xét chung.


2. GV kiểm điểm lớp
a. <b>Ưu điểm</b>


- Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ, ý thức đạo đức tốt.
- Có nề nếp tự quản tốt. VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.


- Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài ::...
...
b. <b>Tồn tại</b>


- Xếp hàng thể dục chậm: ...
- Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>3. Phương hướng tuần 24:</b></i>


- Phát huy tính ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học, chăm lao động.


- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trường qui định đề ra.
- Trong lớp hăng hái phát biểu, về nhà xem bài, luyện chữ.


- Hăng hái trong mọi hoạt động của trường, Đội đề ra.


- Chăm chỉ sinh hoạt sao để trao đổi học tập, giúp nhau cùng tiến bộ .



<i><b>4. Ý kiến của HS:</b></i>


- Nhất trí với các ý kiến trên.


* GV chốt lại: Tuyên dương HS tiến bộ:


<i><b>4. Văn nghệ</b></i>:


- HS sinh hoạt tập thể, cá nhân .




<b>THỦ CÔNG</b>


<b>Tiết 23</b>

<b>Kẻ các đoạn thẳng cách đều</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết cách kẻ đoạn thẳng.


- Học sinh kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều đường kẻ rõ và
tương đối thẳng.


- Chớnh xỏc,cn thn,trt t,tit kim.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>



<b>1. Bài cũ : (3’)</b>


Kiểm tra đồ dùng học tập của học
sinh,nhận xét .


<b>2. Bài mới :(20’)</b>
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :


<b></b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
- Giáo viên ghi hình vẽ mẫu lên
bảng cho học sinh quan sát đoạn thẳng
AB.


- Hỏi : Em có nhận xét gì về 2 đầu
của đoạn thẳng? 2 đoạn thẳng AB và
CD cách đều nhau mấy ô? Em hãy kể
tên những vật có các đoạn thẳng
cách đều nhau?


<b></b> Hoạt động 2 :


Giáo viên hướng dẫn mẫu cách kẻ.
<sub></sub> Đoạn thẳng :


Lấy 2 điểm A và B,giữ thước cố
định bằng tay trái,tay phải cầm bút nối
A sang B ta được đoạn thẳng AB.


<sub></sub> Hai đoạn thẳng cách đều :



Trên mặt giấy ta kẻ đoạn thẳng
AB.Từ điểm A và điểm B cùng đếm
xuống phía dưới 2 ơ.Đánh dấu C và
D.Nối C với D ta có đoạn thẳng CD
cách đều với AB.


<b></b> Hoạt động 3 :


Cho học sinh thực hành,giáo viên quan
sát và uốn nắn những em còn lúng
túng.


<b>3. Nhận xét – Dặn dò :( 1’)</b>
- Tinh thần,thái độ của học sinh.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết
sau.


Cho học sinh quan sát hình vẽ
mẫu,trả lời câu hỏi ( có 2
điểm ) ,2 ô,2 cạnh của
bảng,của cửa sổ.


Học sinh quan sát giáo viên
làm mẫu,thực hiện kẻ đoạn
thẳng nháp trên mặt bàn.
Học sinh nghe và quan sát
giáo viên làm mẫu,tập kẻ
không trên mặt bàn.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×