Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

10 DE THI ON TAP TUYEN SINH LOP 10 SOC TRANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.06 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên :………. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (THAM KHẢO)


<b>ĐỀ 1</b> NĂM HỌC 2012 – 2013


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Tính : a) </b>


1
18 5 72 10


2


 


b)


1 1


5 3 5  3


<b>Câu 2. (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình sau : </b>


1
3 4 11


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





 




b) Giải phương trình sau :


1 1 1


3 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 3. (2 điểm) </b>Cho hai hàm số y =
1


2<sub>x</sub>2<sub> vaø y = x + 4.</sub>


a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Xác định tọa độ giao điểm bằng phương pháp đại số.


<b>Câu 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một</b>
hình chữ nhật mới có diện tích 77 m2<sub>. Tính các kích thước của hình chữ nhật ban đầu?</sub>


<b>Câu 5. (3 điểm) Cho đường trịn (O;R) có đường kính AB vng góc với dây cung MN tại H (</b>
H nằm giữa O và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O) sao cho AC cắt
đường tròn (O) tại K , hai dây MN và BK cắt nhau tại E.


a) Chứng minh tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp


b) Chứng minh CH.CE = CA.CK


c) Qua N kẻ đường thẳng vng góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh NFK cân.


-Hết-E


N
M


K
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên :………. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (THAM KHẢO)


<b>ĐỀ 2</b> NĂM HỌC 2012 – 2013


<b>Câu 1. (1 điểm) Tính : a)</b>


100


75 48


3


 


b) ( 45 3 10) 5 5 18 


<b>Câu 2. (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình : </b>



1 2


1


2 3


1 1


4


4 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 






 


 <sub></sub> <sub></sub>






b) Giải phương trình : 4x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 1 = 0 </sub>


<b>Câu 3. (2 điểm) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ, đồ thị của các hàm số y = x</b>2<sub> và y = 3x – 2. </sub>
Tính tọa độ các giao điểm của hai đồ thị trên.


<b>Câu 4. (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B dài 30 km. Khi đi ngược</b>
trở lại từ B về A người đó tăng vận tốc thêm 3 (km/h) nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30
phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp lúc đi từ A đến B.


<b>Câu 5. (4 điểm) Cho đường tròn (O) và điềm A nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ hai tiếp tuyến</b>
AM, AN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm). Từ O kẻ đường thẳng song song với MA cắt
AN tại S. Từ A kẻ đường thẳng vng góc MA cắt OS tại E và cắt ON tại I.


a) Chứng minh tứ giác OAEN nội tiếp.
b) Chứng minh SO = SA


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên :………. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (THAM KHẢO)


<b>ĐỀ 3</b> NĂM HỌC 2012 – 2013


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau : </b>
a)


1 . 1


1 1



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   <sub> với a > 0 và a ≠ 1.</sub>
b) 3x – 2 + <i>x</i>2 4<i>x</i>4<sub> với x < 2.</sub>


<b>Câu 2. (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình : </b>


1 2
5
2 1


1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>




 







  




b) Giải phương trình : (2x + 5).(x2<sub> – 10x + 24) = 0.</sub>


<b>Câu 3. (1,5 điểm) Cho số có hai chữ số . Tởng hai chữ số của chúng bằng 12 và tích của hai</b>
chữ số ấy là 35. Tìm số đã cho.


<b>Câu 4. (2 điểm) Cho hàm số y = 2x</b>2<sub> (P) và y = x – m (d)</sub>
a) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) với m = –3.
b) Với giá trị nào của m thì (P) và (d) tiếp xúc nhau ?


<b>Câu 5. (3,5 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn (O), đường kính AD. Hai </b>
đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vng góc với AD (FAD ; FO).


a) Chứng minh : Tứ giác DCEF nội tiếp.


b) Chứng minh : Tia CA là tia phân giác của góc BCF.
c) Chứng minh : EF. BD = AB. DF


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên :………. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (THAM KHẢO)


<b>ĐỀ 4</b> NĂM HỌC 2012 – 2013



<b>Câu 1. (1,5 điểm) Chứng minh các đẳng thức sau : </b>
a)


1 1


5. 10


5 2 5 2


 


 


 


 


 


b)


1 1


2 3 0
2 3 2  3 


<b>Câu 2. (1 điểm) a) Giải phương trình : 3x</b>2<sub> +</sub> 2<sub>x – (</sub> 2 <sub> + 3) = 0.</sub>


b) Giải hệ phương trình :



x


y 1


3


2x 3y 0




 




 <sub></sub> <sub></sub>




<b>Câu 3. (1,5 điểm) Tìm hai cạnh góc vng của một tam giác vng biết cạnh huyền bằng</b>
13cm và tởng hai cạnh góc vng bằng 17cm.


<b>Câu 4. (1,5 điểm) a) Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số là một</b>
đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A(1 ; –2).


b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) y = –2x2<sub> với đường thẳng</sub>
tìm được ở câu a.


<b>Câu 5. (4,5 điểm) Cho (O), đường kính AB = 2R và dây AC = R. Gọi M là điểm chính giữa </b>


của cung nhỏ BC.


a) Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC.
b) Tính BC, MB theo R.


c) Chứng minh CM // AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ và tên :………. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (THAM KHẢO)


<b>ĐỀ 5</b> NĂM HỌC 2012 – 2013


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức : </b>


1 1


1


1 1


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìn x để A = –3 .



<b>Câu 2. (1,5 điểm) a) Cho phương trình 2x</b>2 <sub>– 6x + 1 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1, x2 . Khơng giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức sau : A = 1 2


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


b) Tìm u, v biết u + v = 1 và u.v = –12


<b>Câu 3. (2 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn sau 2 giờ 6 phút thì đầy bể. Nếu mở</b>
riêng từng vòi thì vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 4 giờ. Hỏi nếu mở riêng
từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu thì đầy bể ?


<b>Câu 4. (1,5 điểm) Vẽ hai đồ thị hàm số y = –x</b>2<sub> và y = 2x trên cùng một mặt phẳng tọa độ</sub>
Oxy. Tìm tọa độ giao điểm của chúng bằng phương pháp đại số.


<b>Câu 5. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A ngoài (O). Vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với (O)</b>
(B,C là 2 tiếp điểm). Vẽ đường thẳng d qua C và vng góc với AB tại H, cắt (O) tại E. Gọi D
là giao điểm của OA với CH.


a) Chứng minh tam giác OCD cân .


b) Chứng minh rằng tứ giác OBDC là hình thoi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Họ và tên :………. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (THAM KHẢO)


<b>ĐỀ 6</b> NĂM HỌC 2012 – 2013



<b>Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau : </b>
a)


3 2 3 6


3 3 3


<i>A</i>  




b) B =


2 1


:


<i>a b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


  <sub> (a ≥ 0 , b ≥ 0 , a ≠ b) </sub>


c)


1 2


1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


  <sub> ( x ≥ 0 , x ≠ 1)</sub>
<b>Câu 2. (1,5 điểm) Giải phương trình : </b>


a)


1 2 5


1 1 3


<i>x</i> <i>x</i> 
b) x3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 3x = 0</sub>


<b>Câu 3. (1,5 điểm) Một đoàn xe cần chở 36 tấn hàng từ A đến B. Khi khởi hành thì thêm 3 xe</b>
nữa nên mỗi xe chở ít hơn dự định là 1 tấn. Tính số xe ban đầu ?


<b>Câu 4. (2 điểm) Cho phương trình x</b>2<sub> + 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> + m – 3 = 0 (1) (m là tham số)</sub>
a) Giải phương trình (1) với m = 1.


b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó với m vừa tìm được.


<b>Câu 5. (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O. Lấy điểm A ở ngoài đường tròn (O), đường thẳng</b>
AO cắt đường tròn (O) tại 2 điểm B, C (AB < AC). Qua A vẽ đường thẳng không đi qua O cắt
đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt D, E (AD < AE). Đường thẳng vng góc với AB tại A
cắt đường thẳng CE tại F.


a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.


b) Gọi M là giao điểm thứ hai của đường thẳng FB với đường tròn (O). Chứng minh
DM  AC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

M
F


E


D


B O C


A


Họ và tên :………. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (THAM KHẢO)


<b>ĐỀ 7</b> NĂM HỌC 2012 – 2013


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Tính : a) </b>2 5 125 80 605


b)


5 5



2 5  2 5


c)



2
48 75 1 3


<b>Câu 2. (1,5 điểm) a) Giải phương trình : </b>3 <i>x</i>1 4<i>x</i> 4 2


b) Giải hệ phương trình :


3( ) 12


( ) 2( ) 10


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


   





    




<b>Câu 3. (2 điểm) </b>Một người đi xe máy khởi hành từ A đến B cách nhau 100km. Sau đó 1



giờ một ôtô khởi hành từ B đến A với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy là 10 km/giờ.
Hai xe gặp nhau tại điểm C. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng khoảng cách từ C đến B là


40 km.


<b>Câu 4. (2 điểm) Cho hai đường thẳng (d</b>1) y = (m – 1)x + 2 và (d2) y = 2x + n.


a) Vẽ (d1), (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy, rồi tìm tọa độ giao điểm của
chúng bằng phương pháp đại số (với m = 2, n = 3)


b) Với giá trị nào của m, n thì (d1) cắt (d2), (d1) song song (d2), (d1) trùng (d2) ?


<b>Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) , đường cao AH. Trên đoạn thẳng</b>
HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Qua C vẽ đường thẳng vng góc với AD , cắt AD tại E.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Họ và tên :………. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (THAM KHẢO)


<b>ĐỀ 8</b> NĂM HỌC 2012 – 2013


<b>Câu 1. (1,5 điểm) a) Chứng minh : </b>






22


21


1



23


<i>aa</i>


<i>a</i>







<sub> với a </sub><sub></sub><sub> 0.</sub>


b) Rút gọn biểu thức : <i>a</i>22<i>a</i> 1 <i>a</i>2 2<i>a</i>1<sub> với a </sub><sub></sub><sub> 1.</sub>


<b>Câu 2. (1 điểm) a) Giải phương trình : </b> 2


2 1


2


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i> 


b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d) : 2x – 3y = 7 và (d’) : x + y = 1
<b>Câu 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 120 km. Một ô tô khởi hành từ A đến B , cùng lúc đó</b>
một xe máy khởi hành từ B về A với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của ơ tơ là 24 km/h. Ơ tơ đến B
được 50 phút thì xe máy về tới A. Tính vận tốc của mỗi xe.



<b>Câu 4. (2 điểm) Vẽ đồ thị hai hàm số y = –x</b>2<sub> (P) và y = </sub>


3
2 2


<i>x</i>




(d) trên cùng một mặt phẳng
tọa độ Oxy. Tìm giao điểm của chúng bằng phương pháp đại số.


<b>Câu 5. (3,5 điểm) </b>Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; R’) cắt nhau tại hai điểm A, B và


tâm đường trịn này khơng nằm trên đường kia. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt (O’) tại C ;
tiếp tuyến tại A của (O’) cắt lại (O) tại D.


a) Chứng minh OO’  AB.
b) Chứng minh <i><sub>CAB ADB</sub></i> <sub></sub> <sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Họ và tên :………. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (THAM KHẢO)


<b>ĐỀ 9</b> NĂM HỌC 2012 – 2013


<b>Câu 1. (1,5 điểm) a) Tính : </b>


1 2


3 7 3 2  14



b) Rút gọn biểu thức :


1
.


1 1 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Câu 2.(1,5 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình : </b>
a)


1,5 0, 2 0,7
0,5 0, 4 0,1


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


 





 


 <sub>b) 16x</sub>4<sub> – 8x</sub>2<sub> = –1</sub>


<b>Câu 3. (1,5 điểm) a) Cho (P) y = x</b>2<sub> và đường thẳng (d) y = 4. Vẽ và tìm tọa độ của chúng</sub>
bằng phương pháp đại số.


b) Cùng mặt phẳng tọa độ trên. Hãy vẽ đường thẳng (d’) y = 4x – 4. Tìm
tọa độ của (P) và (d’) bằng phương pháp đại số.


<b>Câu 4. (2 điểm) Một lớp có 45 học sinh tham gia trồng tất cả 200 cây. Tổng số cây bạn nam</b>
trồng bằng tổng số cây ban nữ trồng. Biết mỗi bạn nam trồng nhiều hơn mỗi bạn nữ là 1 cây.
Tính số học sinh nam và số học sinh nữ.


<b>Câu 5. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) và hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Lấy</b>
điểm I nằm giữa OB. Tia CI cắt đường tròn (O) tại E.


a) Chứng minh OIED nội tiếp.
b) Chứng minh CI. CE = 2R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ và tên :………. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (THAM KHẢO)


<b>ĐỀ 10</b> NĂM HỌC 2012 – 2013



<b>Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau : </b>
a)


3


12 48 6


3


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> 


với a ≥ 0.
b)


1

2 4


1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


 <sub> với a ≥ 0 và a ≠ 1.</sub>
c) 3 2 2  3 2 2



<b>Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau : </b>
a) 9<i>x</i> 16<i>x</i> 81<i>x</i> 2


b) <i>x</i>2 6<i>x</i>9 1


c) 2 2
1


13


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 




<b>Câu 3. (1,5 điểm) Tìm hai số biết rằng tăng số thứ nhất 2 đơn vị, giảm số thứ hai 3 đơn vị thì</b>
tích của chúng giảm 41 ; còn nếu giảm số thứ nhất 3 đơn vị, tăng số thứ hai 2 đơn vị thì tích
của chúng giảm 11.


<b>Câu 4. (1 điểm) Cho phương trình 2x</b>2<sub> – (m + 3)x + m – 1 = 0. Xác định m để phương trình có</sub>
một nghiệm bằng 3 và tìm nghiệm còn lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Chứng minh  BAC = 900 . Từ đú t<sub>ính số đo góc OIO’.</sub>
c) Tính độ dài BC biết OA = 4cm, O’A = 9cm.


d) Gọi E là giao điểm của AB và OI ; F là giao điểm của AC và O’I. Chứng minh AEIF là
hình chữ nhật.


</div>

<!--links-->

×