Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Tuan 34 2c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 34
Lớp: 2C


Từ ngày 30/4 đến 4/5/2012
Thứ


ngày


Tiết
Thứ


Môn Buổi học thứ nhất Buổi học thứ hai


Hai
30/04
1
2
3
4
CC
Tập đọc
Tập đọc
Toán


Người làm đồ chơi
Người làm đồ chơi
Ôn tập về phép nhân và
phép chia
Ba
1/05
1


2
3
4
Tốn
KC
CT
LT


Ơn tập về đại lượng
Người làm đồ chơi
Người làm đồ chơi
Ôn tập về phép nhân và
phép chia


LTV: Người làm ..;Đàn bê của …
TV: Ôn các chữ hoa A, M, N, Q
(K2)


ATGT: Ôn tập cuối năm


NGLL: Giới thiệu năm điều Bác
Hồ dạy

2/05
1
2
3
4
Tập đọc
Tốn



Đàn bê của anh Hồ Giáo
Ơn tập về đại lượng


Năm
3/05
1
2
3
Tốn
CT
LTVC


Ơn tập về hình học


Đàn bê của anh Hồ Giáo
Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề
nghiệp
Sáu
4/05
1
2
3
4
Tốn
TLV
LTV
HĐTT


Ơn tập về hình học


Kể ngắn về người thân
TLV tuần 33, 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường Tiểu học Trần Phước- GA lớp 2C
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ


Thứ hai-30/4/2012


Tập đọc: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu nội dung: Tấm long nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với
bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. (Trả lời được CH1, 2, 3, 4 – HS khá, giỏi
TL được CH5).


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: Tranh minh hoạ trong bài tập đọc
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Bài cũ : Lượm</b>


- Gọi HS lên đọc và trả lời câu hỏi về
nội dung bài Lượm.



<b>2. Bài mới </b>
Giới thiệu:
Luyện đọc
- GV đọc mẫu .
a, đọc từng câu


- Tổ chức cho HS luyện phát âm các
từ sau:


b) Luyện đọc đoạn


- – GV giải thích thêm một số từ


Tiết 2.


2: Tìm hiểu bài:


- Bác Nhân làm nghề gì?


-Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của
bác ntn?


- Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi
của bác như thế?


-Vì sao bác Nhân định chuyển về
quê?


-Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để


bác Nhân vui trong buổi bán hàn cuối
cùng?


-Hành động của bạn nhỏ cho con thấy


HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời
câu hỏi cuối bài.


+ bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ,
suýt khóc, cảm động, món tiền, hết
nhẵn hàng,…


đọc từng đoạn trong nhóm
- Chú ý các câu sau.


Tôi …tĩnh://


- Bác đừng về… cháu.// (giọng cầu
khẩn).


- Nhưng …chơi của bác nữa.// (giọng
buồn).


- Cháu …mua.// (giọng sôi nổi).
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3.
- Đọc cá nhân, ĐT


…làm đồ chơi


Bác đi đến đâu là các bạn vây quanh




..đồ chơi nhựa xuất hiện, hàng bác ế
ẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bạn là người thế nào?


-Qua câu chuyện em hiểu được điều
gì?


- Hãy đốn xem bác Nhân sẽ nói gì
với bạn nhỏ ấy nếu bác biết vì sao
hơm đó đắt hàng?


3: Luyện đọc lại


4. Củng cố – Dặn dị


-Em thích nhân vật nào? Vì sao?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài.


Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ hai- 30/4/2012


Toán: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA <b>(TT).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có moat dấu nhân
hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học ).


- Biết giải bài tốn có một phép chia.
- Nhận biết một phần mấy của mt s.
<b>II. Đ dng dạy hc: Bảng ph</b>


<b>III. Cỏc hot động d¹y hc :</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động:</b>


<b>2. Bài cu : Ơn tập về phép nhân và</b>
phép chia:


- Sửa bài 5.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động </i>
Bài 1:



Bài 2:


- Hát


- 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.


- Làm bài vào vở. HS nối tiếp nhau đọc
bài làm phần a của mình trước lớp, mỗi
HS chỉ đọc 1 con tính.


- Có thể ghi ngay kết quả 36:4=9 vì nếu
lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được
thừa số kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


Bài 4:


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.


Bài 5: - HS khá, giỏi.
-


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Tổng kết tiết học và giao các bài


tập


vào vở.


Có tất cả 27 bút chì màu.


Ta thực hiện phép tính chia 27:3


-Hình b đã được khoanh vào một phần tư
số hình vng.


Thứ ba-1/5/2012


Tốn: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG.
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6.
- Biết ước lượng độ dài trong moat số trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn có gắn với các số đo.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<b>1. Bài cũ Sửa bài 3.</b>


<b>2. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Bài 1a – HS khá, giỏi làm cả bài.
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài toán.


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài,
thống nhất phép tính sau đó u cầu
các em làm bài.


-Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Hướng dẫn HS phân tích đề bài
- Bài 4a, b – HS khá, giỏi làm cả bài.
- lại đội dài của một số vật quen thuộc


-2 HS lên bảng làm bài, bạn nhận xét.


-Đọc giờ: 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15
phút, 10 giờ, 8 giờ 30 phút.


-2 giờ.
- Là 14 giờ.



- Đồng hồ A và đồng E chỉ cùng 1
giờ.


- HS giải.
<i>Bài giải</i>


Bạn Bình cịn lại số tiền là:
1000 – 800 = 200 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Tổng kết tiết học và giao các bài tập
bổ trợ kiến thức cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kể chuyện: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh họa</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<b>1. Bài cũ : Bóp nát quả cam.</b>


- Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện
Bóp nát quả cam.


<b>2. Bài mới </b>


<i>1: Hướng dẫn kể chuyện </i>



a) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi
ý


Bước 1: Kể trong nhóm


Bước 2: Kể trước lớp
+ Đoạn 1


+ Đoạn 2
+ Đoạn 3


b) Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.


- Khuyến khích HS khá giỏi kể
toàn truyện.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại truyện cho
người thân nghe.


- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập cuối
HKII.


- 3 HS kể phân vai (người dẫn chuyện,
Vua, Trần Quốc Toản).



- 1 HS kể toàn truyện.


- HS kể chuyện trong nhóm. Khi 1 HS
kể thì HS khác theo dõi, nhận xét, bổ
sung cho bạn.


-Mỗi nhóm cử 1 HS lên trình bày, 1 HS
kể 1 đoạn của câu chuyện.


- Mỗi HS kể một đoạn. Mỗi lần 3 HS
kể.


- Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu.
-1 đến 2 HS kể theo tranh minh họa.


Chính tả: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm
<i>đồ chơi. Bài viết không mắc quá 5 lỗi.</i>


- Làm được BT3b.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò



<b>1. Bài cũ Lượm.</b>


- Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp
làm bài vào bảng con theo yêu cầu:
+ Tìm các tiếng chỉ khác nhau âm
chính i/ iê.


<b>2. </b>Bài mới - Giới thiệu:
Hướng dẫn viết chính tả
- GV đọc đoạn cần viết 1 lần.
- Đoạn văn nói về ai?


-Bác Nhân làm nghề gì?


-Vì sao bác định chuyển về q?
-Bạn nhỏ đã làm gì?


- Đoạn văn có mấy câu?


- Hãy đọc những chữ được viết hoa
trong bài? Vì sao các chữ đó phải
viết hoa?


Hướng dẫn viết từ khó
Viết chính tả


- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2b



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới
lớp làm vào Vở .


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


Bài 3b


GV nhận xét.


4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Thực hiện yêu cầu của GV.


2 HS đọc lại bài chính tả.


- Nói về một bạn nhỏ và bác Nhân.
- Bác …bột màu.


- Vì …được.
- Bạn …vui.


- Đoạn văn có 3 câu.
-Bác, Nhân, Khi, Một.


- Vì Nhân là tên riêng của người, là các
chữ đầu câu.



-2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết
vào nháp.


- Đọc yêu cầu bài tập 2b.
- HS tự làm.


- Nhận xét.


b) phép cộng, cọng rau
cồng chiêng, còng lưng
- Đọc yêu cầu bài 3b.
- Làm bài b)


Thứ tư-2/5/2012


Tập đọc : ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ</b>
ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Tranh minh hoạ cho bài tập đọc trong SGK. Bảng ghi sẵn từ, câu cần
luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò



1. Bài cũ : Người làm đồ chơi.


- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi nội dung bài Người làm đồ chơi.
Nhận xét, cho điểm HS.


<b>2. Bài mới </b>
1: Luyện đọc
* Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài.


Chú ý giọng chậm rãi, trải dài ở đoạn
tả cánh đồng cỏ Ba Vì, nhẹ nhàng,
dịu dàng ở đoạn đàn bê quấn quýt
anh Hồ Giáo.


a) Luyện đọc từng câu


Tổ chức cho HS luyện phát âm các
từ: giữ nguyên, trong lành, cao vút,
quanh quẩn, quấn quýt, nhảy quẩng,
nũng nịu, quơ quơ, rụt rè…


Yêu cầu HS luyện đọc từng câu.
b) Luyện đọc đoạn


- Hướng dẫn HS chia bài thành 3
đoạn sau đó hướng dẫn HS đọc từng


đoạn.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để
nhận xét.


- Yêu cầu HS đọc phần chú giải GV
giải thích thêm một số từ khó


c) luyện đọc trong nhóm


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc
theo nhóm.


d) Thi đọc
<i>2: Tìm hiểu bài </i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài


- 3 HS đọc tiếp nhau, mỗi HS đọc 1
đoạn, 1 HS đọc cả bài. Sau đó trả lời
các câu hỏi về nội dung của bài.


- Theo dõi và đọc thầm theo


- HS nối tiếp đọc từng câu


- 7 đến 10 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh các từ này.



- Mỗi HS luyện đọc 1 câu theo hình
thức nối tiếp.


Đoạn 1: Đã sang tháng ba … mây
trắng.


Đoạn 2: Hồ Giáo … xung quanh anh.
Đoạn 3: Những con bê … là đòi bế.
Chú ý câu:


Giống như những đứa trẻ quấn quýt
bên mẹ,/ đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ
Giáo.// Chúng vừa ăn vừa đùa nghịch.//
Những con bê đực,/ y hệt những bé trai
khoẻ mạnh,/ chốc chốc lại ngừng ăn/
nhảy quẩng lên/ rồi chạy đuổi nhau/
thành một vòng tròn xung quanh
anh…//


- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3


Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi
cho nhau.


2 HS đọc, HS cả lớp theo dõi.


Khơng khí: trong lành và rất ngọt ngào.
- Bầu trời: cao vút, trập trùng, những
đám mây trắng.



- quanh quẩn bên anh, như những đứa
trẻ quấn quýt bên mẹ, quẩn vào chân
anh, vừa ăn vừa đùa nghịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Khơng khí và bầu trời mùa xuân
trên đồng cỏ Ba Vì đẹp ntn?


- Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể
hiện tình cảm của đàn bê vớ anh Hồ
Giáo?


- Tìm những từ ngữ cho thấy đàn bê
con rất đáng yêu?


- Theo em, vì sao đàn bê yêu quý anh
Hồ Giáo như vậy?


- Vì sao anh Hồ Giáo lại dành những
tình cảm đặc biệt cho đàn bê?


- Anh Hồ Giáo đã nhận được danh
hiệu cao quý nào?


3. Luyện đọc lại


Gv tổ chức cho HS thi đua đọc nối
tiếp


Nhận xét – tuyên dương


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Gọi 2 HS đọc lại bài.


- Qua bài tập đọc con hiểu điều gì?


Anh hùng lao động Hồ Giáo là
người lao động giỏi, một hình ảnh
đẹp, đáng kính trọng về người lao
động.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối KH II


yêu quý chúng như con.


- Vì anh là người yêu lao động, yêu
động vật như chính con người.


- Anh đã nhận được danh hiệu Anh
hùng Lao động ngành chăn nuôi.


- 2 HS đọc bài nối tiếp.


- Đàn bê rất yêu quý anh Hồ Giáo và
anh Hồ Giáo cũng u q, chăm sóc
chúng như con


Tốn: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT).


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết thời gian được dành cho moat số hoạt động.
- Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg, km.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: bảng phụ.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


<b>1. Bài cũ : Ơn tập về đại lượng.</b>
- Sửa bài 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.


Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc bảng thống kê các
hoạt động của bạn Hà.


- Hà dành nhiều thời gian nhất cho
hoạt động nào?



- Thời gian Hà dành cho viêc học là
bao lâu?


Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài toán.
-Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
Bài 4: - HS khá, giỏi.


- Gọi HS đọc đề bài toán.


- Trạm bơm bắt đầu bơm nước từ lúc
nào?


- Trạm bơm phải bơm nước trong
bao lâu?


- Bắt đầu bơm từ 9 giờ, phải bơm
trong 6 giờ, như vậy sau 6 giờ trạm
mới bơm xong. Muốn biết sau 6 giờ
nữa là mấy giờ, ta làm phép tính gì?
- u cầu HS viết bài giải.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Tổng kết tiết học và giao các bài
tập bổ trợ kiến thức cho HS.



- Chuẩn bị: On tập về hình học.


1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
-Hà dành nhiều thời gian nhất cho việc
học.


- Thời gian Hà dành cho việc học là 4
giờ.


HS giải


-Đọc đề bài và quan sát hình biểu diễn.
HS giải




Trạm bơm bắt đầu bơm lúc 9 giờ.
- Trạm bơm phải bơm nước 6 giờ


- Ta làm phép tính cộng 9 giờ + 6 giờ =
15 giờ.


Bài giải


Bơm xong lúc:
9 + 6 = 15 (giờ)


Đáp số: 15 giờ.



Thứ năm- 3/5/2012


Luyện từ và câu: TỪ TRÁI NGHĨA. TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ
trống trong bảng (BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2).


- Nêu được ý thích hợp về công việc (cột b) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp ( cột
a) – BT3.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Bài cũ Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.</b>
- Gọi 5 đến 7 HS đọc các câu đã đặt
được ở bài tập 4 giờ học trước.


<b>2. Bài mới </b>
Bài 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 1 HS đọc lại bài Đàn bê của
anh Hồ Giáo.


-Gọi HS lên bảng làm.



-Tìm những từ ngữ khác, ngồi bài
trái nghĩa với từ rụt rè.


- Em hãy tìm thêm các từ khác trái
nghĩa với nhỏ nhẹ, từ tốn?


Bài 2


- Cho HS thực hiện hỏi đáp theo cặp.
Sau đó gọi một số cặp trình bày
trước lớp.


Bài 3


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi HS nhận xét bài của từng nhóm
và chốt lại lời giải đúng.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm lại các bài
tập trong bài và tìm thêm các cặp từ
trái nghĩa khác.


- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.


- Một số HS đọc câu, cả lớp theo dõi và


nhận xét.


Đọc đề bài.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.


- HS làm BL, Vở
-Những con bê đực
như những bé trai


-khoẻ mạnh, nghịch ngợm
ăn vội vàng


-bạo dạn/ táo bạo…
- ngấu nghiến/ hùng hục.
Nêu yêu cầu


Ví dụ: a


- HS 1: Từ trái nghĩa với từ trẻ con là
gì?


HS 2: Từ trái nghĩa với từ trẻ con là từ
người lớn.


b) đầu tiên/ bắt đầu/…
c) biến mất/ mất tăm/…


d) cuống quýt/ hốt hoảng/…


- Đọc đề bài trong SGK.


- Quan sát, đọc thầm đề bài.


- HS lên bảng làm theo hình thức nối
tiếp.


Tốn : ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng,
đường gấp khúc, hình tam giác, hình vng, đoạn thẳng.


- Biết vẽ hình theo mẫu.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Các hình vẽ trong bài tập 1.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Sửa bài 3.
<b>2. Bài mới </b>
Bài 1:


- Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yêu
cầu HS đọc tên của từng hình.



Bài 2:


Bài 3 – HS khá, giỏi.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm
phần b.


Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:


- Vẽ hình của bài tập lên bảng, có
đánh số các phần hình.


-Hình bên có mấy hình tam giác, là
những tam giác nào?


-Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là
những hình nào?


<b>4. Củng cố – Dặn dị </b>


- Tổng kết tiết học và giao các bài tập
cho HS.


- Chuẩn bị: Ơn tập về hình học (TT).


- 2 HS lên bảng làm bài, bạn nhận
xét.



-Đọc tên hình theo yêu cầu.
- HS vẽ hình vào vở.


- Đọc đề bài trong SGK.


- Lựa chọn cách vẽ và lên bảng
- vẽ.


a) hai hình tam giác


b) Một hình tam giác và một hình
tứ giác


- Làm bài.


1 2


3 4


- Có 5 hình tam giác, là: hình 1, hình
2, hình 3, hình 4, hình (1 + 2)


- Có 3 hình chữ nhật, đó là: hình (1 +
3), hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4).


Tập viết: ÔN CÁC CHỮ HOA A, M, N, Q, V (KIỂU 2).
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng các chữ hoa kiểu 2: A, M, N, Q, v (mỗi chữ moat dòng); viết đúng
các tên riêng có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh (mỗi


tên riêng một dòng). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu
biết viết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Mẫu chữ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập
<b>2. Bài mới </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ hoa</b>
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát,
nhận xét chữ


- Hướng dẫn học sinh cách viết nét của
chữ


- GV viết mẫu chữ cỡ vừa
<i><b> </b></i>


- Nhắc lại cách viết


- Theo dõi, hướng dẫn HS viết bảng con
- Nhận xét uốn nắn


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết câu</b>


ứng dụng


-GV giới thiệu câu ứng dụng :


- Hướng dẫn HS giải nghĩa, tập viết
bảng con


- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai
- Nhận xét chốt ý đúng.


<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn HS viết vở</b>
-GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS cách
viết chữ hoa vào vở


- Theo dõi, giúp đỡ HS viết
- Chấm 5 – 7 bài viết của HS
-Nhận xét, đánh giá


<b>Hoạt động 5: Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
- Về nhà luyện viết


- Nhận xét cấu tạo chữ
- Tập viết theo GV


-Quan sát GV
- 3 HS lên bảng viết
-Cả lớp viết bảng con


-Nhận xét độ cao, khoảng cách giữa


các chữ


- Tập viết


HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- HS tập viết vào vở


Thi viết


Thứ sáu-4/5/2012


Toán: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT)
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


1. Bài cũ : Ơn tập về hình học.
2. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Giới thiệu: </i>


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên


bài lên bảng.


Bài 1:


- Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài
đường gấp khúc, sau đó làm bài và
báo cáo kết quả.


Bài 2:


- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi
của hình tam giác, sau đó thực hành
tính.


Bài 3:


- u cầu HS nêu cách tính chu vi
của hình tứ giác, sau đó thực hành
tính.


- Các cạnh của hình tứ giác có đặc
điểm gì?


- Vậy chúng ta cịn có thể tính chu
vi của hình tứ giác này theo cách
nào nữa?


Bài 4 – HS khá, giỏi.


- Cho HS dự đốn và u cầu các


em tính độ dài của hai đường gấp
khúc để kiểm tra.


Bài 5 - HS khá, giỏi.


- Tổ chức cho HS thi xếp hình.
- Trong thời gian 5 phút, đội nào có
nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì
đội đó thắng cuộc.


<b>4. Củng cố – Dặn dị </b>


- Tổng kết tiết học và giao các bài
tập bổ trợ kiến thức cho HS.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


Bài giải


Chu vi hình tam giác ABC là:
30 + 15 + 35 = 80 (cm)


Đáp số: 80 cm


Chu vi của hình tứ giác đó là:
5 + 5 + 5 + 5 = 20(cm)
Đáp số: 20Cm


Các cạnh bằng nhau.



Bằng cách thực hiện phép nhân 5cm x
4.


- Độ dài đường gấp khúc ABC dài:
5cm + 6cm = 11cm.


- Đội dài đường gấp khúc AMNOPQC
dài là: 2cm + 2cm + 2cm + 2cm + 2cm
+ 1cm = 11cm.


Chính tả: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh
Hồ Giáo. Bài viết không mắc quá 5 lỗi.


- làm được Bt3b.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Bài cũ : Người làm đồ chơi.</b>
<b>2. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1: Hướng dẫn viết chính tả


a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
GV đọc đoạn văn cần viết.



Đoạn văn nói về điều gì?


Những con bê đực có đặc điểm gì đáng
yêu?


Những con bê cái thì ra sao?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Tìm tên riêng trong đoạn văn?


Những chữ nào thường phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó


Gọi HS đọc các từ khó: quấn quýt, quấn
vào chân, nhảy quẩng, rụt rè, quơ quơ.
d) Viết chính tả


e) Sốt lỗi
g) Chấm bài


<i>2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả </i>
Bài 2b


Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


Gọi 1 HS thực hành hỏi đáp theo cặp, 1
HS đọc câu hỏi,1 HS tìm từ


Bài 3



Trị chơi: Thi tìm tiếng


u cầu HS đọc các từ tìm được.
Tun dương nhóm thắng cuộc.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


Nhận xét tiết học.


Dặn HS về nhà xem lại bài - Chuẩn bị:
Ôn tập cuối HKII


Đoạn văn nói về tình cảm của đàn
bê với anh Hồ Giáo.


Chúng chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy
quẩng lên đuổi nhau.


Chúng rụt rè, nhút nhát như những
bé gái.


Hồ Giáo.


Những chữ đầu câu và tên riêng
trong bài phải viết hoa.


HS đọc cá nhân.


3 HS lên bảng viết các từ này.
HS dưới lớp viết vào nháp.



Đọc yêu cầu của bài.


Nhiều cặp HS được thực hành.


HS hoạt động trong nhóm.
Một số đáp án:


b) tủ, đũa, chõ, võng, chảo, chổi,…
Cả lớp đọc đồng thanh.


Tập làm văn:

<b> </b>

<b>KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của bản thân</b>
(Bt1).


- Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (BT2).
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<b>1. Bài cũ : Đáp lời an ủi. Kể chuyện</b>
được chứng kiến.


- Gọi 5 HS đọc đoạn văn kể về một
việc tốt của con hoặc của bạn con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Bài mới


<i>Giới thiệu: </i>
Bài 1


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Cho HS tự suy nghĩ trong 5 phút.
- GV quan sát tranh để HS định hình
nghề nghiệp, cơng việc.


- Gọi HS tập nói. Nhắc HS nói phải
rõ 3 ý để người khác nghe và biết
được nghề nghiệp công việc và ích lợi
của cơng việc đó.


Cho điểm những HS nói tốt.


Bài 2


- GV nêu yêu cầu và để HS tự viết.
- Gọi HS đọc bài của mình.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- Cho điểm những bài viết tốt.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn tập để chuẩn bị
kiểm tra.



- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.


2 HS đọc yêu cầu của bài và các câu
hỏi gợi ý.


- Suy nghĩ.


Nhiều HS được kể.


HS trình bày lại theo ý bạn nói.
- Tìm ra các bạn nói hay nhất.
- Ví dụ :


+ Bố em là bộ đội. Hằng ngày, bố em
đến trường dạy các chú bộ đội bắn
súng, tập luyện đội ngũ. Bố em rất yêu
công việc của mình vì bố em đã dạy rất
nhiều chú bộ đội khoẻ mạnh, giỏi để
bảo vệ Tổ quốc.


+ Mẹ của em là cô giáo. Mẹ em đi dạy
từ sáng đến chiều. Tối đến mẹ còn soạn
bài, chấm điểm. Công việc của mẹ
được nhiều người u q vì mẹ dạy dỗ
trẻ thơ nên người.


HS viết vào vở.


- Một số HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét bài bạn.



<b> SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong</b>
tuần 34


- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn
luyện bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.


* Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi
đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS yếu tiến bộ tích cực đi học phụ đạo.
- Duy trì nhóm tự quản tương đối tốt.


- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:


- Tham gia các hoạt động của đội.


<b>III. Kế hoạch tuần 35</b>


* Nề nếp:- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 35


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


* Vệ sinh:- Thực hiện VS trong và ngoài lớp


Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP LÀM VĂN TUẦN 33, 34
I. Mục tiêu:


- Củng cố cách viết đoạn văn kể về một việc tốt của em.
- Kể về người thân của em.


II. Bài tập


1. Viết một đoạn văn ngắn từ 3-5 câu kể về một việc tốt của em.
2. Viết một đoạn văn ngắn kể về một người thân của em.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×