Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

de thi chuyen Hung Yen 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.85 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo dục và đào tạo </b>
<b>H−ng n </b>


đề Thi chính thức

<i>(Đề thi có 01 trang) </i>



<b>kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyên </b>
<b>Năm học 2011 2012</b>


<b>Môn thi</b>

:

Vật lí



<i><b>(</b></i>

<i><b>Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Vật lí)</b></i>



<i>Thời gian làm bài: 150 phút </i>



<b>Câu 1: (2.0điểm) </b>


Một vật làm bằng kim loại, nếu bỏ vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nớc trong bình
dâng lên thêm 100cm3<sub>. Nếu treo vật vào một lực kế thì lực kế chỉ 7,8N. Cho trọng l</sub><sub></sub><sub>ợng riêng của </sub>


nớc d=10000N/m3.


a. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lªn vËt.


b. Xác định khối l−ợng riêng ca kim loi lm vt.


<b>Câu 2: (2.0điểm) </b>


Có hai bình cách nhiệt. Bình 1 chứa m1=2kg nớc ë t1=20
0



C, b×nh 2 chøa m2=4kg n−íc ë t2=60
0


C.
Ng−ời ta rót một l−ợng n−ớc từ bình 1 sang bình 2, sau khi cân bằng nhiệt ng−ời ta lại rót một l−ợng
n−ớc m nh− thế từ bình 2 sang bình 1. Nhiệt độ cân bằng ở bình 1 lúc này là

<i>t</i>

<sub>1</sub>'=21,950<sub>C. </sub>


a. Tính l−ợng n−ớc m trong mỗi lần rót và nhiệt độ cân bằng

<i>t</i>

<sub>2</sub>' ở bình 2.
b. Ng−ời ta tiếp tục thực hiện lần 2 nh− trên. Tìm nhiệt


độ cõn bng ca mi bỡnh.


<b>Câu 3:(2,5 điểm) </b>


Cho mạch điện có sơ đồ nh− hình 1. Biết hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch U=24V; R0=4Ω; R2=15Ω. Bóng


đèn Đ loại 6V-3W, sáng bình th−ờng. Biết vơn kế có điện
trở vơ cùng lớn chỉ 3V. Xỏc nh R1 v R3.


<b>Câu 4: (2,0 điểm) </b>


Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính xy của một
thấu kính mỏng L. A’B’ là ảnh thật của AB qua L (Hình
2). Biết A’B’=2AB và AA’=45cm.


a. Thấu kính L là thấu kính hội tụ hay phân kì? Tại sao?
Nêu cách vẽ để xác định quang tâm O và tiêu điểm F của
thấu kính.



b. Bằng kiến thức hình học, xác định tiêu cự của thấu
kính L.


c. Dùng thấu kính trên làm kính lúp để quan sát một vật


nhỏ. Mắt ng−ời quan sát (có khoảng nhìn rõ tr−ớc mắt từ 15cm đến 50cm) đặt sau kính lúp một
khoảng 10cm. Hãy xác định phạm vi đặt vật tr−ớc kính lúp để mắt có thể nhìn rõ vật qua kính lúp?


<b>C©u 5: (1,5 ®iĨm) </b>


Có hai xe khởi hành từ A. Xe thứ nhất khởi hành lúc 8 giờ sáng, đi
theo h−ớng AB là đ−ờng kính của vịng trịn với vận tốc khơng đổi
v<sub>1</sub>=10km/h. Xe thứ hai khởi hành lúc 9 giờ sáng, chuyển động trên
đ−ờng tròn, trong thời gian đầu chuyển động với vận tốc không đổi
v. Khi tới B xe thứ hai nghỉ 5 phút vẫn ch−a thấy xe thứ nhất tới, nó
tiếp tục chuyển động với vận tốc là 3v. Lần này tới B xe thứ hai
nghỉ 10 phút vẫn ch−a gặp xe thứ nhất, xe thứ hai tiếp tục chuyển
động với vận tốc bằng 4v thì sau đó hai xe đi tới B cùng một lúc.
Cho bán kính của vịng trịn R=50km.


a. TÝnh vận tốc của xe thứ hai trong từng giai đoạn.
b. Hái hai xe gỈp nhau lóc mÊy giờ?


--- Hết ---


<i>Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm </i>
<i>Họ và tên thí sinh:.... </i>


<i>Số báo danh:......Phòng thi số:...... </i>



<i>Chữ ký của giám thị:................ </i>


A <sub>ã</sub>O R B


Hình 3



x y


A
B


A
B


Hình 2


V


ã ã


<b>A</b> M <b>B</b>


N


R<sub>2</sub> R<sub>3</sub>


R0


R1


Đ
+ _ U



Hình 1



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×