Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.39 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>


<i><b> Ngày soạn: 11/12/2020 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 14/12/2020</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 71 : Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hs thực hiện được phép chia số có 3 chữ số cho một số có 1 chữ số.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn KN làm thành thạo các phép chia.
<b>3. Thái độ</b>


- Gd tính cẩn thận, chăm chỉ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ ghi ND BT 4</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Hoạt động 1: KTBC. (4’)</b>


Gọi h/s lên bảng làm bài: 46 : 3 ; 84 : 4 - Nhận xét
<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia: (10’)</b>


<b>648 : 3 = ?</b>


+ Số bị chia là số có mấy chữ số? 648 3



+ Số chia là số có mấy chữ số? 6 216


- Gọi 1 h/s lên bảng đặt tính 04


+ Chia theo thứ tự nào? 3


<i><b>b. Giới thiệu phép chia: 236 : 5 18</b></i>


+ Gọi 1 H/s lên bảng đặt tính 18


+ Một em chia và nêu cách chia 0


+ VD a và b có gì khác nhau?
<b>3. Hoạt động 3. Thực hành (15’)</b>
<b>* Bài 1: Tính </b>
639 3 492 4 305 5 179 6


6 213 4 123 30 61 12 29


03 09 05 59


3 8 5 54


09 12 0 5


9 12


0 0


- GV ghi các phép tính lên bảng. Gọi 3 h/s lên bảng


làm.


- Nx, củng cố lại cách chia.
<b>* Bài 3: Giải toán.</b>


- gọi H đọc bài toán.


+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?


+ Muốn biết mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo ta làm
thế nào?


<i>Tóm tắt:</i>


+ 3 chữ số
+ 1 chữ số


+ Chia từ trái sang phải


+ VD a là pc hết, VD b là pc
có dư


+ H/s nêu yêu cầu


- H lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


- 1 H đọc đề tốn
- h/s lên bảng tóm tắt
- Lớp làm vở.



<b>? </b>
<b>g</b>
<b>ói</b>
<b>40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



- gọi 1 học sinh chữa bài
<b>*Bài 4: Viết (theo mẫu)</b>
- Giáo viên treo bảng phụ
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


+ Muốn giảm 296kg đi 8 lần làm thế nào?
+ Muốn giảm 296kg đi 4 l n l m th n o?ầ à ế à


<b>Số đã cho</b> <b>296kg</b> <b>368l</b>


<b>Giảm 8</b>
<b>lần</b>


<b>296kg : 8 = 37kg</b> <b>368l : 8 = 46l</b>
<b>Giảm 4</b>


<b>lần</b>


<b>296kg : 4 = 74kg</b> <b>368l : 4 = 92l</b>
<b>4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò</b>


+ Nêu các bước thực hiện phép chia?



- Nx tiết học. HDVN làm bài tập SGK và bài
2/VBT.


<b>Bài giải</b>


<b>Mỗi thùng có số gói kẹo</b>
<b>là :</b>


<b>405 : 9 = 45 (gói)</b>
<b> Đáp số : 45 gói</b>


<b>kẹo</b>
- 1 H lên bảng làm.


- H nêu y/c – H làm bài theo
cặp đôi.


- Cọn bài của 3 cặp treo
bảng – lớp nx.


- 2 H nêu lại.



<b>---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 29: Hũ bạc của người cha</b>
<b>I-MỤC TIÊU: </b>


<b>A- Tập đọc:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng: siêng năng, lười biếng, làm lụng
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu các từ mới: hũ, người Chăm, dúi, thản nhiên, dành dụm.


- Hiểu ND bài: Hai bàn tay LĐ của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục học sinh biết quý trọng đồng tiền.


*QTE: Quyền có gia đình, bố mẹ. Quyền được lao động để làm ra của cải.
<b>B - Kể chuyện: </b>


- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện. Dựa vào tranh kể lại được
một đoạn câu chuyện.


- Nghe và nhận xét đánh giá bạn kể.
<b>*- CÁC KNSCB:</b>


- Tự nhận thức bản thân - Xác định giá trị - Lắng nghe tích cực.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>
<b>A- KTBC: (4’)</b>


- Gọi H đọc thuộc lòng bài Nhớ Việt Bắc.
- G nx .



- 3 học sinh đọc.
<b>? </b>


<b>g</b>
<b>ói</b>
<b>40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2- Luyện đọc: (15’)</b></i>
a) GV đọc toàn bài.


- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Luyện đọc câu:


- GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn: siêng năng,
lười biếng, làm lụng


+) Luyện đọc đoạn trước lớp:


+ Yêu cầu 5 hs đọc nối tiếp nhau 5 đoạn, GV
nhắc hs đọc phân biệt lời kể với lời ông lão
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: hũ, người Chăm,
dúi, thản nhiên, dành dụm


(+) Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Cho hs thi đọc giữa các nhóm
<i><b>3) Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10’)</b></i>


+ Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1


- Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì?
- Ơng muốn con trai trở thành người tn?
+ YC đọc thầm đoạn 2


- Ông vứt tiền xuống ao để làm gì?
+ YC đọc thầm 3 đoạn


- Người con đã làm lụng vất vả tn?
+ Gọi 1 em đọc Đ 4, 5


- Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa người con
làm gì


-Vì sao người con phản ứng như vậy?
- Thái độ ông ntn khi thấy con thay đổi?


- Tìm câu trong truyện nói lên ý nghĩa của
truyện.


- QTE: Qua câu chuyện trên cho ta thấy trẻ em
có quyền gì?


<b>TIẾT 2:</b>


<i><b>4) Luyện đọc lại: (7’)</b></i>


- GV đọc diễn cảm đoạn 4, 5
- HD đọc diễn cảm.



- Học sinh theo dõi.
- Hs qsát tranh


- Hs đọc nối tiếp từng câu (2 lượt).
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn (2
lượt).


- hs luyện đọc theo nhóm 5
- lớp đọc thầm theo


+ vì con trai lười biếng.
+ Siêng năng chăm chỉ,…


+ thử xem có phải tiền con mình
kiếm ra khơng.


+ Anh đi xay thóc thuê…mang về
+ Vội thọc tay vào lửa để lấy tiền
ra…


+ Vì anh làm lụng vất vả suốt 3
tháng…


+ Cười chảy nước mắt vì vui
mừng cảm động.


- Câu 1( đoạn 4), câu 2(Đ5)


- Hs thi đọc dc đoạn 4,5.


<b>KỂ CHUYỆN </b>


<b>1- GV nêu nhiệm vụ:</b>


<b>2- Hướng dẫn hs kể chuyện .</b>
- Cho hs quan sát tranh


- YC sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Từng nhóm hs dựa vào tranh mỗi em kể 1 đoạn câu
chuyện


- Cho hs thi kể trước lớp.


<b>5) Củng cố - dặn dị: Em thích NV nào? VS</b>


- Từng nhóm hs luyện kể .
- Hs thi kể...



<b>---Thủ công</b>


<b>Tiết: 15 CẮT, DÁN CHỮ V</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ V.
<b> 2. Kĩ năng:</b>



- Biết kẻ, cắt, dán được chữ V đúng qui trình kỹ thuật.Các nét chữ tương đối đều
nhau. Chữ dán tương đối phẳng.


3. Thái độ:


- HS ham thích cắt chữ.
* Giáo dục SDNLTK&HQ:


- Sử dụng giấy tiết kiệm. Có thể dùng giấy nháp để cắt. Cắt xong bỏ giấy thừa vào
thùng rác.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: chữ mẫu, quy trình
Trò: giấy, kéo


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn HS </b>
quan sát và nhận xét.


- GV hướng dẫn mẫu chữ V và hướng dẫn
HS quan sát để rút ra nhận xét:


+ Nét chữ rộng 1 ơ.


+Chữ V có nửa bên trái và nửa bên phải
giống nhau. Nếu gấp đôi chữ V theo chiều


dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải của
chữ trùng khít nhau.(Gv dùng mẫu chữ để
rời gấp đôi theo chiều dọc)


<b>Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu: </b>
* Bước 1: Kẻ chữ V.


- Lật mặt tráicủa tờ giấy thủ cơng kẻ, cắt
một hình chữ nhật có chiều dài 5 ơ, rộng 3
ơ.


-Chấm càc điểm đánh dấu hình chữ V vào
hình chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ V theo các
điểm đã đánh dấu.


* Bước 2: Cắt chữ V.


-Gấp đơi hình chữ nhật đã kẻ chữ V theo
đường dấu giữa( mặt trái ra ngoài)


-HS xem vật mẫu.


-Quan sát màu sắc của vật mẫu.
-Chất liệu của mẫu.


-HS chú ý xem GV hướng dẫn mẫu.


-HS đọc các bước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Cắt theo đường kẻ nửa chữ V, bỏ phần


gạch chéo.


-Mở ra được chữ V như chữ mẫu.
* Bước 3: Dán chữ V.


-Thực hiện như dán chữ H, U ở bài
trước.


<b>Hoạt động 3: HS thực hành cắt, dán chữ </b>
V.


- Gv nhận xét và nhắc học lại các bước kẻ,
cắt, dán chữ V theo qui trình.


- Bước 1: Kẻ chữ V.
- Bước 2: Cắt chữ V.
- Bước 3: Dán chữ V.
- GV cho HS thực hành.


* Trong quá trình HS thực hànnh, GV quan
sát, uốn nắn, giúp đỡ những HS còn lúng
túng để các em hoàn thành sản phẩm.


-HS thực hành.


-HS trưng bày sản phẩm.
-HS tuyên dương vỗ tay.
-HS nêu: có 3 bước.


-Lớp tuyên dương bạn làm sản phẩm


tốt.


<i><b>--- </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 11/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 15/12/2020</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 72: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS biết thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng làm thành thạo các phép chia.
<b>3. Thái độ</b>


- GD tính ham học và tính cẩn thận, chăm chỉ.
<b>II. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
Gọi 2H lên bảng làm 438 : 3 ; 594 : 4.
- Nêu các bước thực hiện phép chia?
<b>2. Hoạt động 2 : HD H cách chia (12’)</b>
a) 560 : 8 = ?


? SBC là số có mấy chữ số? SC là số có mấy chữ số?
+ Gọi 1 h/s lên bảng đặt tính



B1: Đặt tính 560 8


B2: Cách tính 56 70


<b> 00</b>
<b> 0</b>
0


Vậy: 560 : 8 = 70
- G nx và nêu lại cách chia.


b) 632 : 7 = ?


- h q/s và nêu ý kiến.
+ 3 chữ số


+1 chữ số


- 1 đến 2 h/s nhắc lại cách
chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gọi 1 em lên bảng đặt tính - rồi tính
632 : 7 =?


- ở lần chia thứ 2 số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở
thương .


<b>* Hoạt động 3 : Luyện tập (15’)</b>
<b>+) Bài 1: Tính.</b>



480 8 562 7 243 6 848 4


48 60 56 80 24 40 8 212


00 02 03 04


0 0 0 4


0 0 0 08


8


0
- gọi hs nêu yc


- YC hs tính ra bảng con- 4 em lên chữa bài
- YC hs nêu cách chia


<b>+) Bài 3: Giải tốn.</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Ta có phép tính: 366 : 7 = 52 (dư 2)</b></i>


<i><b>Vậy năm 2004 có 366 ngày gồm 52 tuần lễ và 2 ngày.</b></i>
<i><b> Đáp số: 52 tuần lễ và 2</b></i>


<i><b>ngày.</b></i>
- BT cho biết gì? hỏi gì?



- Muốn biết xem năm 2004 có bn tuần và mấy ngày ta
làm tn?


- YC hs giải vào vở
<b>+) Bài 4: Điền Đ hay S</b>
- gv viết phép tính lên bảng
- Gọi hs lên điền


<b>3.Hoạt động 4. Củng cố - dặn dò: nêu các bước thực</b>
hiện phép chia số có 3 cs cho số có 1 cs?


- nhắc lại


- H nêu: tính
- làm bảng con


- H lên bảng làm


+ chia từ trái sang phải…


- HS nêu
+ lấy 366 : 7


- 1 H lên bảng làm.
a, điền Đ


b, điền S




<b>---CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>


<b>TIẾT 29: Hũ bạc của người cha</b>
<b> I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 bài “Hũ bạc của người cha”.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả. Làm đúng các bài tập chính tả.
<b>3. Thái độ</b>


- Gd học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : Bảng phụ </b>
III- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C :Ạ Ọ
<b>A-KTBC: (4’)</b>


<b>- GV đọc cho HS viết bảng 1 số từ : màu sắc,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

hoa màu, nong tằm, no nê
- Gv nhận xét.


<b>B- Bài mới : 1- Gtb</b>


<i><b>2- Hướng dẫn nghe - viết : (10’)</b></i>
a) Chuẩn bị :


+ GV đọc bài chính tả.



+ Hỏi: Lời nói của người cha được viết ntn?
- Trong bài có những chữ nào được viết hoa?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó:sưởi lửa,
ném, lấy ra, làm lụng.


- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con.
b) GV đọc bài cho HS viết bài (12’)


c) Chấm 1 số bài , nhận xét.
<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập: (8’)</b></i>


+ BT2: treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống
- Gọi 1 em lên điền


- Gv nhận xét .


+ Bài 3a: Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc
x


- Gọi hs tìm.


- YC lớp viết vào bảng con.
- NX chốt lời giải đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (1’)</b>


- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó và tập chép
lại bài chính tả.


- 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK..
+ Viết sau dấu 2 chấm xuống dòng


gạch đầu dòng.


+ chữ đầu câu
- viết bảng con.


- HS viết bài, sốt lỗi bằng chì.
- Điền vào VBT


+ mũi dao, con muỗi, hạt muối,
múi bưởi…


+ sót – xôi - sáng.


<b></b>
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>Bài 7: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, </b></i>
<i><b>láng giềng (tiết 2)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS hiểu thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng và vì sao cần phải quan
tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng


<b>2. Kĩ năng</b>


- Học sinh cần biết cách quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
<b>3. Thái độ</b>



- GD hs phải biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm trong cuộc sống hàng ngày
<b>II) TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :</b>


Các tấm thẻ, các bông hoa ghi nội dung yêu cầu
(HĐ3)


<b>III) CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU : </b>
<b>*HĐ 1: Đánh giá hành vi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV đưa ra ý kiến của bài tập 4 ( VBT ĐĐ - Tr 24 ) ( HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ
thẻ


- GV kết hợp hỏi vì sao em khơng tán thành ý b, c, đ? Và liên hệ thực tế HS ở từng ý
kiến KL: Các việc a, d,e ,g là những việc làm tốt, các việc b, c, đ, là những việc làm
khơng tốt


<b>*HĐ 2: Xử lí tình huống và đóng vai </b>


<i><b>+ MT: HS có kĩ năng ra quyết định và ứng xử đúng đối với hàng xóm láng giềng</b></i>
trong một số tình huống cụ thể


<i><b>+ Cách tiến hành : GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu cho mỗi nhóm . YC các</b></i>
nhóm thảo luận đóng vai .


( N1 : Bác hàng xóm bị cảm, bác nhờ em đi gọi hộ con gái bác đang làm đồng .
N2: Bác An đang vội đi đâu đó, bác nhờ em trông hộ .


N3 : Các bạn đến chơi nhà bà hàng xóm cùng với em . Trong khi đó bà đang
ốm khơng có người chăm sóc .



N4 : Một người gửi em mang hộ phong thư và quà cho bác hàng xóm, em
mang đến nhưng người hàng xóm lại khơng có nhà . )


- GV gọi đại diện các nhóm lên thể hiện . Lớp NX và tìm cách giải quyết hợp lí cho
từng tình huống .


KL : GV chốt lại việc cần làm cho phù hợp ở mỗi tình huống .
<b>*HĐ 3: TC : Hái hoa dân chủ </b>


<i><b>+ MT : Củng cố bài </b></i>


<i><b>+ CTH : - Gv gọi từng HS lên hái 1 bơng hoa và thực hiện theo YC có ghi ở đó.</b></i>
<b>*HĐ 4: Củng cố, dặn dị.</b>


- Nx tiết học, HDVN.



<i><b> Ngày soạn: 11/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 16/12/2020</b></i>
<b> Toán</b>


<b>Tiết: 73 GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


- Biết cách sử dụng bảng nhân .
2. Kĩ năng



- Làm đúng các bài tập có phép nhân.
3. Thái độ


- Bồi dưỡng tình u tốn học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: bảng phụ ghi BT 2,3
Trò: bảng con, SGK


III- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. BÀI CŨ</b>


- Gọi 2 hs lên bảng đặt tính rồi tính:
260 : 2 =


361 : 3 = ? , cả lớp làm vào bảng con.


- 2 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>2. BÀI MỚI</b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài: Bài học hôm nay các</b></i>
em sẽ hiểu về bảng nhân và biết cách sử
dụng nó đồng thời làm các bài tập có
liên quan.



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu cấu tạo bảng</b>
<b>nhân.</b>


- Hàng đầu tiên gồm 10 số từ 1 đến 10
là các thừa số.


- Cột đầu tiền gốm 10 số từ 1 đến 10 là
các thừa số.


- Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên,
mỗi số trong một ô là tích của hai số mà
một số ở hàng cột và một số ở cột tương
ứng.


- Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân: hàng
2 là bảng nhân 1, hàng 3 là bảng nhân 2,
...hàng 11 là bảng nhân 10.


<b>Hoạt động 2: Cách sử dụng bảng</b>
<b>nhân</b>


- GV nêu VD : 4 x 3 = ?


- Tìm số 4 ở cột đầu tiên; tìm số 3 ở
hàng đầu tiên; đặt thước dọc theo hai
mũi tên gặp nhau ở ô số 12. Số 12 là
tích của 4 và 3. Vậy 4 x 3 = 12.


- Y/C hs thực hiện theo cặp từng phép
tính cụ thể.



<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
Bài 1


- Yêu cầu cả lớp sử dụng bảng nhân để
tìm hai số.


- Gọi hs nêu kết quả tìm được.


- GV nhận xét chữa bài và nêu lại cách
tìm tích.


Bài 2:


- Gọi hs nhắc lại cách tìm thừa số chưa
biết.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, sau đó
y/c hs nêu miệng tiếp nhau các phép
tính


Bài 3:


- Yêu cầu cả lớp đọc kĩ đề tốn.
- GV tóm tắt lên bảng.




- Lắng nghe



- Quan sát, theo dõi GV giới thiệu bảng
nhân.


- Quan sát, theo dõi, lắng nghe GV
hướng dẫn cách sử dụng bảng nhân.


- HS thực hiện theo cặp


- Cả lớp thực hiện.


- 3 hs nêu kết quả , mỗi em nêu 1 bài.
6 x 7 = 42 ; 7 x 4 = 28 ; 8 x 9 = 72
- 1 hs nêu: Muốn tìm thừa số chưa biết,
ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.


- 1 hs đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

8HC


HCvàng: ? tấm

HC bạc:


- Nhắc hs bài tốn này có thể giải theo 2
cách.


- Gọi hs lên bảng làm bài


- Nhận xét , chữa bài


<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>


- Gọi hs nêu cách tra bảng nhân.
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà xem lại bài , có thể kẻ
một bảng nhân để sừ dụng lâu dài trong
cuộc sống và chuẩn bị cho bài sau.


- HS suy nghĩ giải 1 trong hai cách.
- 2 hs lên bảng làm bài, mỗi em một cách
*Cách 1


Số huy chương bạc là:
8 x 3 = 24 ( tấm )
Tổng số huy chương là :


8 + 24 = 32 ( tấm )
Đáp số : 32 tấm huy chương
*Cách 2


Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4 ( phần )
Tổng số huy chương là:


8 x 4 = 32 ( tấm )
Đáp số : 32 tấm huy chương.
- Theo dõi nhận xét bài bạn


- 2 ,3 hs nêu trước lớp.



- Lắng nghe, về nhà thực hiện.


<b>---Tập đọc</b>


<b>Tiết 30: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


-Biết đọc bài với giọng kể , nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông Tây
Nguyên


-Đọc đúng : gụ , sến , táu , vướng mái .


- Hiểu được nghĩa các từ : rông chiêng , nông cụ .
2. Kĩ năng:


- Hiểu nội dung bài : Hiểu được đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh
hoạt cộng đồng của người Tây Nguyên gắn với nhà rông . (trả lời các CH trong
SGK).


<b> 3. Thái độ:</b>


- Giáo dục hs tính cộng đồng.
* Giáo dục kĩ năng sống:
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trò: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. BÀI CŨ</b>


- Gọi hs kể theo 5 tranh của truyện Hũ
bạc của người cha và trả lời câu hỏi về
nội dung bài.


- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>2. BÀI MỚI</b></i>


<b>* Giới thiệu bài: Trong bài học hơm</b>
nay các em sẽ tìm hiểu về nhà rông là
nhà công cộng của buôn làng nơi sinh
hoạt văn hoá của người Tây Nguyên.
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu, giọng tả chậm rãi.
* Đọc từng câu.


- GV theo dõi kết hợp hướng dẫn học
sinh đọc từ khó


* Đọc từng đoạn trước lớp.


- Hướng dẫn hs chia đoạn: mỗi lần


xuống dòng là một đoạn.


- Giúp hs hiểu nghĩa từ mới chú giải
cuối bài.


* Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Cả lớp đọc ĐT tồn bài (giọng vừa
phải ).


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn hs tìm hiểu</b>
<b>bài</b>


- Gọi hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
- Vì sao nhà rơng phải chắc và cao?


- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi:
- Gian đầu của nhà rơng được trang trí
như thế nào?


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 ,4 trả lời câu
hỏi:


- Vì sao nói gian giữa là trung tâm của


- 5 hs thực hiện trước lớp, cả lớp theo
dõi nhận xét.


- Lắng nghe



- Lắng nghe, theo dõi GV đọc mẫu.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu đến hết
bài.


- 4 hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài,
cả lớp đọc thầm SGK.


- 2 hs đọc từ mới được chú giải ở cuối
bài.


- 2 hs ngồi cùng bàn đọc từng đoạn cho
nhau nghe.


- Cả lớp đọc ĐT.


- 1 hs đọc trước lớp đoạn 1, cả lớp đọc
thầm trả lời câu hỏi:


- Nhà rông phải chắc để dùng lâu dài,
chịu được gió bão; chứa được nhiều
người hội họp, tụ tập nhảy múa, sàn cao
để voi đi không đụng sàn. Mái cao để
khi múa, ngọn giáo không vướng mái.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi:
+ Gian đầu là nơi thờ thần làng nên bài
trí rất trang nghiêm.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3,4 trả lời câu
hỏi:



- Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi các
già làng thường tụ họp để bàn việc lớn,
nơi tiếp khách của làng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhà rông?


- Từ gian thứ 3 dùng để làm gì?
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b>
- GV đọc mẫu tồn bài.


- 4 hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài.
- Nhận xét, bình chọn giọng đọc hay


nhất.


<b>IV.Củng cố , dặn dị</b>


- Gọi hs nói hiểu biết của mình sau khi
học bài học Nhà rơng ở Tây Nguyên.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà luyện đọc thêm và
chuẩn bị cho bài sau.


- Lắng nghe GV đọc mẫu, cả lớp đọc
thầm SGK.


- 4 hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài
cả lớp đọc thầm.



- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
- 1 hs nói: Nhà rơng thể hiện nét đẹp
văn hoá của người Tây Nguyên.


- Lắng nghe, về nhà thực hiện.



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 15: TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC. LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Biết thêm tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1).
- Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (BT2).
2. Kĩ năng:


- Dựa theo tranh gợi ý , viết ( hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh .( BT4)
<b> 3. Thái độ:</b>


- Thêm yêu vốn ngôn ngữ Tiếng Việt.
* Giáo dục kĩ năng sống:


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Ra quyết định.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Thầy: bảng phụ ghi BT 1,2


Trò: SGK


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS làm bài tập 2tiết trước


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3.Bài mới : (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (GT trực tiếp) </b>
<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Kể tên một số dân tộc thiểu số </b>
ở nước ta


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- GV cho HS làm việc theo nhóm 4.


<b>Bài 2: Chọn từ thích hợp để điền vào </b>
chỗ trống


- Gọi HS đọc yêu cầu bài .



- Mời HS lên bảng điền vào chỗ trống
.


- GV và lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>Bài 3: Quan sát từng cặp sự vật được </b>
vẽ trong SGK, viết những câu có hình
ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
- Cho 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu quan sát tranh SGK (126)
<b>- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, mỗi </b>
HS tập viết câu văn có hình ảnh so
sánh hợp với từng tranh.


- Gọi HS đọc câu văn đã viết.


- Nhận xét, khen ngợi những HS viết
được những câu văn có hình ảnh so
sánh đẹp.


- Lớp nhận xét
- Lắng nghe


- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.


- Các nhóm trao đổi, viết nhanh tên các dân
tộc thiểu số.



- Đại diện mối nhóm gắn bài trên bảng lớp,
đọc KQ.


-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm có
hiểu biết rộng.


- HS vi t v o VBT tên 10 ho c 11 dân t c ế à ặ ộ
Khu vực phía


Bắc


Tày, Nùng, Thái, Hoa,
Mường, Dao, HMơng,


Giấy, Tà - ôi, …
Miền Trung


Vân Kiều, Cờ- ho,Ê-đê,
Khơ- mú, Ba- na, Gia


rai, Xơ đăng, …
Khu vực phía


Nam


Khơ me, Hoa,
Xtiêng, ...
1 HS đọc, lớp đọc thầm



- HS làm bài cá nhân vào VBT.
Lời giải


a. bậc thang c. nhà sàn
b. nhà rông d. Chăm


- 1 HS đọc ,lớp đọc thầm và quan sát từng
cặp tranh vẽ trong SGK.


- 3 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự vật
được so sánh với nhau trong mối tranh.
- 3,4 HS đọc câu văn đã viết.


VD:


Trăng rằm tròn xoe như quả bóng
Bé cười tươi như hoa


Đèn điện sáng như sao trên trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 4: Tìm mỗi từ ngữ thích hợp điền </b>
vào chỗ trống


- Cho HS đọc yêu cầu bài 4
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc bài làm.


-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dị (2')</b>



- Hệ thống tồn bài:Cách dùng từ đặt
câu có hình ảnh so sánh


-Kể tên một số dân tộc trên đất nước
ta


Nhận xét giờ học


- Về nhà học bài và xem lại các bài
tập đã làm trong giờ học


- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
- HS làm vào VBT.


- 2,3 HS nối nhau đọc bài làm.
- 2 HS đọc lại kết quả.


a. Công cha nghĩa mẹ được so sánh như núi
<b>Thái Sơn như nước trong nguồn.</b>


b. Trời mưa đường trơn như đổ mỡ
c, Ở thành phố có nhiều tồ nhà cao như
<b>núi.</b>


- Lắng nghe
HS kể


- Thực hiện .


<b></b>


<b>---PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>


<b>BÀI 6: KIỂM TRA</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: - Hs nắm được kt cơ bản về các bước lắp ráp xe đua để hoàn thành bài
ktra


- Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, sáng tạo, tư duy hệ thống
- Thái độ: - Thêm yêu môn học


<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- GV: các câu hỏi
- HS: Giấy kiểm tra


<b>III. NỘI DUNG KIỂM TRA</b>


<b>- GV cho hs làm bài kiểm tra ra giấy</b>
<b>A. Lý thuyết </b>


- Theo các em, vận tốc là gì?1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Sau hoạt động mở rộng, theo các em tại sao có đội thắng đội thua? Hãy giải thích
điều đó? (2đ)


<b> B. Lập trình: (5đ)</b>


1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)


2. Kể tên các khối lệnh có trong dịng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng lệnh


(2đ)


<b>C. Củng cố</b>


<b>-Thu bài, nhận xét giờ học.</b>


<b></b>
<i><b>---HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ</b></i>


<b>VĂN HĨA GIAO THÔNG</b>


<b>BÀI 4: VĂN MINH LỊCH SỰ KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN </b>
<b>GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết được một số quy định giữ vệ sinh khi đi trên các phương tiện giao thông
công cộng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS biết giữ vệ sinh khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định khi đi
trên các phương tiện giao thông công cộng


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên:</b>



- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người tham gia phương tiện giao thông công cộng.
- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3


<b>2. Học sinh </b>


- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3.


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Trải nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phương tiện giao thông công cộng
- H: Khi đi trên các phương tiện giao
thông công cộng, em thấy có những quy
định gì?


<b>2. Hoạt động cơ bản: Tìm hiểu truyện </b>
<b>“An tồn là trên hết” </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc truyện ” An tồn
là trên hết”.


- GV cho HS thảo luận nhóm đôi các câu
hỏi sau:


- GV mời đại diện các nhóm trình bày,


các nhóm khác bổ sung ý kiến.


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- GV cho HS quan sát hình trong sách và
yêu cầu HS thảo luận nhóm 4: Em hãy
đánh dấu x vào ơ trống ở hình ảnh thể
hiện điều không nên làm. - .


<b>4. Hoạt động ứng dụng: </b>


- GV nêu tình huống theo nội dung bài
tập 2.


Nếu em là hành khách đi trên chuyến đị
dưới đây, em sẽ nói gì với cơ lái đị?


+ GV cho HS thảo luận nhóm 5.
+ GV cho HS đóng vai xử lí tình
huống.


+ GV mời 2 nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét.


+ GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>


<b>-</b> Hs đọc truyện


- Thảo luận nhóm đôi và đại diện các


nhóm trình bày.


TL: Hành khách đi trên phương tiện giao
thông đường thủy phải mặc áo phao để
đảm bảo an toàn, tránh đuối nước...


<b>-</b> Hs thực hiện


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày


<b>-</b> Thảo thuận nhóm đơi và trả lời


<b></b>
<i><b> Ngày soạn: 11/12/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 17/12/2020</b></i>
<i><b> TNXH</b></i>


<b>TIẾT 29: CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp HS biết :
<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện, truyền thơng, truyền hình, phát thanh
trong đời sống.


<b>3. Thái độ</b>


- HS có ý thức tiếp thu thơng tin, bảo vệ, giữ gìn các phương tiện thơng tin liên lạc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo viên : một số bì thư, điện thoại đồ chơi
- Học sinh : Xem trước bài ở nhà.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>


Hãy kể tên một số cơ quan - công sở mà em biết và nêu chức năng nhiệm vụ
tương ứng.


<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Các hoạt động thông tin liên</b>
<b>lạc</b>


b) Các ho t ạ động:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hoạt động ở bưu điện</b>
<b>Mục tiêu: Kể tên một số hoạt động diễn ra ở bưu</b>
điện tỉnh. Nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện
trong đời sống.


<b>Tiến hành:</b>


Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo


luận câu hỏi :


+ Kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện
tỉnh.


+ Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện. Nếu khơng
có hoạt động của bưu điện thì chúng ta có nhận
được những thư tín, những bưu phẩm từ nơi xa
gửi về hoặc có điện thoại được khơng ?


<b>Kết luận: bưu điện tỉnh giúp chúng ta chuyển</b>
phát tin tức, thư tín, bưu phẩm giữa các địa
phương trong nước và giữa trong nước với nước
ngồi.


<b>Hoạt động 2: Phát thanh, truyền hình</b>


<b>Mục tiêu: Biết được ích lợi của các hoạt động</b>
phát thanh, truyền hình.


<b>Tiến hành:- Chia lớp thành 4 nhóm, </b>


- u cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.


<b>Kết luận: Đài truyền hình, đài phát thanh là</b>
những cơ sở thông tin liên lạc phát tin tức trong
nước và ngoài nước.,…


<b>Hoạt động 3: Trò chơi </b>



<b>Mục tiêu: học sinh biết cách ghi địa chỉ ngồi</b>


- Học sinh thảo luận nhóm và
ghi kết quả ra giấy. Đại diện
các nhóm trình bày kết quả
thảo luận: Những hoạt động
diễn ra ở nhà bưu điện tỉnh
là : gửi thư, gọi điện thoại,
gửi bưu phẩm …


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm
và ghi kết quả ra giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

phong bì thư, cách quay số điện thoại, cách giao
tiếp qua điện thoại.


<b>Tiến hành:</b>


- Phổ biến luật chơi: Một số học sinh đóng vai
nhân viên bán tem, phong bì và nhận gửi thư,
hàng. Một vài học sinh đóng vai người gửi thư,
quà. Một số học sinh khác chơi gọi điện thoại.
- Tổ chức trò chơi.


- Nắm luật chơi.


<b>-</b> Tham gia trò chơi.
<b>4) Củng cố: 2’</b>



Hãy nêu ích lợi của hoạt động bưu điện?


Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động phát thanh, truyền hình.


<b></b>
<b>---TỐN</b>


<b>TIẾT 74: Giới thiệu bảng chia</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS biết cách sử dụng bảng chia
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng làm tính chia nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ</b>


- Gd tính nhanh nhạy, cẩn thận, chăm chỉ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bảng phụ ghi như SGK - Phấn mầu.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC.</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Gọi 2HS lên bảng - dưới lớp làm bảng con
572 : 7 934 : 3
- Nhận xét, củng cố.


<b>2. Hoạt động 2: Bài mới; </b>
<i>a) Giới thiệu bảng chia (8’)</i>



- GV GT: + Hàng đầu tiên là thương của 2 số.
+ Cột đầu tiên là số chia


+ Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên ra mỗi
số trong 1 ô là SBC.


<i>b) Cách sử dụng.</i>


- Gv nêu VD : 12 : 4 =?


- Tìm số 4 ở cột đầu tiên và từ số 4 theo chiều mũi tên
đến số 12, từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng
đầu tiên. Số 3 là thương của 12 và 4.


Vậy 12 : 4 = 3


- Gv giới thiệu thêm một số phép chia khác, y/c một số
H lên tìm phép chia trong bảng.


<b>3, Hoạt động 3: Thực hành. (15’)</b>


<i><b>* Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp…</b></i>
5


- HS nhìn theo GV chỉ


- HS quan sát bảng


- HS thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

6 5 6 9
- Gọi HS nêu y/c.


+ YC dùng bảng chia để tìm số thích hợp
- Gọi 1 em lên bảng điền.


- Nx, củng cố.
<i><b>* Bài 2: Số?</b></i>


SBC 35 35 <b>35</b> 24 <b>24</b> 24 <b>36</b> 36 36


SC 5 <b>5</b> 5 3 3 <b>3</b> 4 9 4


Thương <b>7</b> 7 7 <b>8</b> 8 8 9 <b>4</b> <b>9</b>


- GV treo bảng phụ.
+ Nêu cách tìm thương?


+ Nêu cách tìm SBC và số chia chưa biết .
- Y/c HS làm bài.


- Nhận xét sửa.
<i><b>* Bài 3: Giải toán.</b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Số cây đã trồng được là:</b></i>
<i><b>324 : 6 = 54 (cây)</b></i>



<i><b>Tổ đó cịn phải trồng số cây nữa là:</b></i>
<i><b>324 – 54 : 270 (cây)</b></i>


<i><b> Đáp số: 270 cây</b></i>
- Gọi HS đọc bài.


+ Bài tồn cho biếtgì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Tìm số cây chưa trồng bằng cách nào?
+ Gọi 1 em lên chữa .


- Gv nx và củng cố về bài toán giải bằng hai phép tính.
<b>4, Hoạt động4: Củng cố, dặn dị. (2’)</b>


- nhắc lại ND chính của bài - HD H học ở nhà.
- Làm BT trong SGK va fbài 4 trong VBT.
- Nx tiết học.


- hs nêu


- làm bảng con
- 1 H lên bảng làm.
- HS nêu y/c.


- h nêu lại cách tìm.


- H làm bài – 3 H lên bảng
làm.



- H đọc đề toán
- H làm bài cá nhân
- 1 H lên bảng làm.



<b>---CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>


<b>TIẾT 30: Nhà rông ở Tây Nguyên</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe viết đúng 1 đoạn trong bài “ Nhà rông ở Tây Nguyên”.
<b>2. Kĩ năng</b>


- HS làm đúng các BT phân biệt ưi/ ươi.
<b>3. Thái độ</b>


- Rèn kỹ năng trình bày đúng bài chính tả.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :phấn màu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III- CÁC HĐ DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>A-KTBC : (4’)</b>


<b>- GV gọi 2 HS viết bảng lớp: mũi dao, con muỗi, bỏ</b>
sót, đồ xơi.


- GV nhận xét.
<b>B - Bài mới :</b>
<i><b>1 - GTB: </b></i>



<i><b>2- Hướng dẫn HS nghe - viết : (25’)</b></i>
a) Chuẩn bị :- GV đọc đoạn viết
- gọi 1 em đọc lại


- Hỏi: Bài chính tả có mấy câu ?


- Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS?


- Gv hd viết chữ khó: giỏ mây, lập làng, nơng cụ,
chiêng trống.


- Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó:
- Đọc bài cho hs viết vào vở .


- Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút .
c) Chấm, chữa bài , NX


<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập (7’))</b></i>
+BT2: Điền vào chỗ trống ưi hay ươi
- YC hs điền vào VBT.


- gọi 1 em lên chữa bài.


+ BT 3a: tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng
sau


sâu, xâu
sẻ, xẻ



- YC làm vào vở BT
- Gọi 2 em lên làm
- NX, chốt lời giải đúng
<b>4- Củng cố - dặn dò : (1’)</b>
- Nhận xét về chính tả.
- Nx tiết học, HDVN.


- HS khác viết bảng con :
- HS theo dõi .


- HS theo dõi .
+ 3 câu


+ Chữ đầu câu.
- Viết bảng con.


- Hs viết bài chính tả, sốt
lỗi .


- Đọc yc BT
- Làm VBT
- Làm VBT


sâu bọ, sâu sắc, xâu kim…
san sẻ, thợ xẻ…


<b></b>
<i><b> Ngày soạn: 11/12/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 18/12/2020</b></i>


<b>TIẾT 75: TOÁN</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố về nhân, chia số có 3 cs với số có 1 cs.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng làm đúng các phép nhân, chia và giải toán.
<b>3. Thái độ</b>


- Gd lịng u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>*Hoạt động 1: KTBC: (4’)</b>
gọi 2 em đọc bảng chia 9


<b>*Hoạt động 2: Luyện tập (25’)</b>
<b>+) Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


102 x 4 upload.123doc.net x 5
351 x 2


102 upload.123doc.net
351


4 5 2
448 190 702
- gọi hs nêu yc - GV ghi bảng các phép tính


- 3 em lên bảng


- Nhắc lại cách thực hiện phép nhân số có 3 cs với số
có 1 cs


<b>+) Bài 2: Đặt tính rồi tính (theo mẫu)</b>


948 : 4 246 : 3 468 : 4 543 : 6
948 4 246 3 468 4 543 6
14 237 06 82 06 117 03 90
28 0 28 3
0 0


- GV hd mẫu, các phần còn lại yc H làm.
- Gọi 3 H lên bảng làm.


- Nx và y/c H nhắc lại các bước thực hiện phép chia?
<b>+) Bài 3: Giải toán </b>


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Quãng đường BC dài là:</b></i>
<i><b>125 x 4 = 500 (m)</b></i>
<i><b>Quãng đường AC dài là:</b></i>


<i><b>125 + 500 = 625 (m)</b></i>
<i><b> Đáp số: 625m</b></i>
- gọi hs đọc bài toán.


+ BT cho biết gì? hỏi gì?



+ Muốn biết xem Q.đường AC dài bn ta cần biết gì?
+ Tìm quãng đường BC bằng cách nào?


- yc giải vào vở - Gọi H chữa bài.
- nx, củng cố


<b> +) Bài 4.(SGK) HD tương tự bài 3.</b>
<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Đã dệt được số áo len là:</b></i>
<i><b>450 : 5 = 90 (chiếc)</b></i>


<i><b>Tổ đó còn phải dệt số áo len nữa là:</b></i>
<i><b>450 – 90 =360 (chiếc)</b></i>


<i><b> Đáp số: 360 chiếc áo len</b></i>


- 2 em đọc, lớp theo dõi


- 1 em nêu
- làm bảng con.
- 3 H lên bảng làm.


- H theo dõi


- H làm bài cá nhân.H thực
hiện.


- 2 HS nêu



- 1 H đọc


+ biết quãng đường BC.
+ lấy 125 x 4


- H làm bài, 1 H lên bảng
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>*Hoạt động 3 . Củng cố - dặn dò: </b>


- Y/c H nêu lại cách chia và so sánh với những phép
chia đã học (trừ nhẩm và trừ trực tiếp)


- Nx tiết học, HDVN.



<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 15: Giới thiệu về tổ em</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hs biết dựa vào bài TLV tuần 14 viết 1 đoạn văn giới thiệu về tổ em.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng nói và viết.
<b>3. Thái độ</b>



- Học sinh u thích mơn học


<b>- QTE:GD h/s có tình cảm u mến các bạn trong lớp, tổ</b>
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: bảng phụ chép B1</b>


<b>III- CÁC HĐ DẠY- HỌC:</b>
<b>A- KTBC : (4’)</b>


- Gọi 1 hs
+ Gv nh n xét .ậ
<b>B- Bài mới : </b>
<i><b>1) GTB </b></i>


<i><b>2) Hướng dẫn làm bài tập : (25’)</b></i>
- gọi hs nêu yc


- Dựa vào B2 tiết trước . Viết đoạn văn giới
thiệu về tổ em. Không cần viết giới thiệu
với khách.


+ Tổ em gồm những bạn nào ?
+ Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?


+ Tháng vừa qua các bạn làm được những
việc gì tốt?


+ Tình cảm của em với các bạn trong tổ
như thế nào?


- Y/c H viết bài.



- Gọi 1 số HS đọc bài.
- GV, lớp nhận xét bổ sung.
<b>3- Củng cố- dặn dò : (1’)</b>
- Nx tiết học, HD học ở nhà.


- Hs theo dõi .


- 1 hs đọc gợi ý


- Bạn Hoa, Huyền, Châu,..các bạn đều
là người dt Kinh


- Hoa hát hay, Huyền học giỏi. Châu vẽ
đẹp…


- Thi dành nhiều hoa điểm 10, thi văn
nghệ,…


- Cả lớp viết bài.


- Một số H đọc bài viết.



<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 15: Ôn chữ hoa: L</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Củng cố cách viết chữ viết hoa L thông qua bài tập ứng dụng.


+ Viết tên riêng : Lê Lợi bằng cỡ chữ nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ


<i><b>Lời nói chẳng mất tiền mua</b></i>
<i><b>Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.</b></i>
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ .
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Mẫu chữ ,phấn màu - Bảng con.</b>


<b>III- C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>A. KTBC : (4’)</b>


- Gọi 2 hs lên bảng viết K, Yết Kiêu
GV nhận xét.


- 2 HS lên bảng viết từ. HS
dưới lớp viết vào bảng con.
<b>B .Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con . (5’)</b></i>
a) Luyện viết chữ hoa:



- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Cho qs chữ L - HD viết chữ :
- Chữ L cao mấy ô?


Chữ L gồm mấy nét ?


- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu cách viết.
- GV nhận xét sửa.


- HS tìm L
+ cao 5 ô
+ gồm 1 nét


- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết vào bảng con: L


b) HD viết từ ứng dụng: Lê Lợi (5’)
- Treo chữ mẫu


- GT: Lê Lợi là 1 vị anh hùng dân tộc có cơng lớn
đánh đuổi giặc Minh…


- Từ Lê Lợi gồm mấy tiếng?
- có chữ cái nào viết hoa?
- GV viết mẫu


- HS đọc từ ứng dụng.
+ 2 tiếng



+ Chữ cái L và L
- HS viết bảng con.
c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi .


<i><b>Lời nói chẳng mất tiền mua</b></i>
<i><b>Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.</b></i>
- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng
- Hướng dẫn viết : Trong câu này có chữ nào cần viết
hoa ?


- Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ nào cao 1
ly? Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn?


- HS đọc.


- HS nêu
- 1 con chữ o


-Hs viết bảng con: Lời nói,
Lựa lời


<i><b>3. Học sinh viết vào vở: (15’)</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết .


- GV quan sát nhắc nhở .
4. Chấm 1 số bài, NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C- Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học. HDVN.




<b>---TNXH</b>


<b>TIẾT 30: HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS biết :
<b>1. Kiến thức</b>


- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh ( thành phố ) nơi các em đang sống.
<b>2. Kĩ năng</b>


- HS nêu lợi ích của hoạt động nơng nghiệp.
<b>3. Thái độ</b>


- HS có ý thức tham gia vào hoạt động nông nghiệp và trân trọng sản phẩm nông
nghiệp.


<b>* BVMT: Biết các hoạt động nông nghiệp. công nghiệp, lợi ích và một số tác</b>
hại( nếu thực hiện sai của các hoạt động đó)


<b>*/ KNS cơ bản:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát và sử lí thơng tin về các hoạt
động nơng nghiệp nơi mình đang sinh sống.


- Tổng hợp sắp xếp các thơng tin về hoạt động nơng nghiệp nơi mình sinh sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV : Hình vẽ trang 58, 59 SGK, tranh ảnh sưu tầm về các hd nông nghiệp
- HS : Xem trước bài ở nhà


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>


Kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện tỉnh.
Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện.


<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu hoạt động nông nghiệp</b>
b) Các ho t ạ động:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Hoạt động 1: Hoạt động nông nghiệp </b>


<b>Mục tiêu : Kể tên một số hoạt động nông nghiệp. </b>
Nêu được lợi ích của hoạt động nơng nghiệp
<b>Tiến hành :- Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi</b>
nhóm quan sát các hình trang 58, 59 SGK và thảo
luận theo các gợi ý sau :


+ Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu trong
hình.


+ Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?



- u cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- Tập hợp nhóm, quan sát và thảo
luận, ghi kết quả ra giấy.


+ Ảnh 1 :Chăm sóc cây cối để
khơng khí thêm trong lành.


+ Ảnh 2 : Chăm sóc đàn cá, cung
cấp cá cho người làm thức ăn.
+ Ảnh 3 : Gặt lúa, cung cấp cho
con người thóc gạo để ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Kết luận: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi,</b>
đáng bắt và nuôi trồng thuỷ sản, trồng rừng …
được gọi là hoạt động nông nghiệp.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nông nghiệp địa phương</b>
<b>Mục tiêu : HS biết một số hoạt động nông nghiệp</b>
của tỉnh (thành phố) nơi các em đang sống.


<b>Tiến hành : Hãy kể cho nhau nghe về hoạt động</b>
nông nghiệp ở nơi các em đang sống.


<b>* Các hoạt động nông nghiệp đó có ảnh hưởng tới</b>
mơi trường xung quanh khơng?


- Gọi một số cặp trình bày trước lớp. Giáo viên


nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động nông</b>
nghiệp.


<b>Mục tiêu : Thông qua triển lãm tranh ảnh, các em</b>
biết thêm và khắc sâu những hoạt động nông
nghiệp.


<b>Tiến hành :- Chia lớp thành các nhóm.</b>


+ Ảnh 5 : Chăm sóc đàn gà, cung
cấp thức ăn cho con người.


<b>-</b> Từng cặp hs kể cho nhau nghe.
<b>-</b> Học sinh trình bày trước lớp,
lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm và ghi
kết quả ra giấy, cử đại diện trình
bày trước lớp. Lớp nhận xét.
<b>4) Củng cố: 2’</b>


Hãy kể tên các hoạt động nông nghiệp mà em biết?
Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?


<b></b>
<b>---SINH HOẠT LỚP TUẦN 15</b>


<i><b> Phương hướng tuần 16</b></i>


<b>1, Nhận xét tuần 15 </b>


<i><b>* Ưu điểm: </b></i>


- Lớp trưởng nhận xét.
- G/v nhận xét.


- Đã có ý thức hơn trong việc học bài và làm bài ở nhà.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.


- Thực hiện việc truy bài đâ có hiệu quả.
- Mặc đồng phục đúngquy định


- Tuyên dương: ………..
- Nhắc nhở: ………..…
<i><b>* Tồn tại:</b></i>


- Học sinh chưa tích cực tham gia vào HĐ ngoại khóa (thi VN).
<b>2, Phương hướng tuần 16:</b>


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp, các HĐ như tuần 15.
+ Tiếp tục học thuộc các bảng nhân, bảng chia đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.


+ Phát huy ý thức bảo vệ cảnh quan môi trường: không giẫm lên bồn cỏ mới trồng,
không bẻ cành hái hoa trong sân trường…


+ Tiếp tục duy trì việc đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy đến trường



<b></b>
<b>---Kỹ năng sống</b>


<b>Bài 5: Kĩ năng giúp đỡ ông bà cha mẹ</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS tự suy nghĩ để nhận ra mình là người có nhu cầu, sở thích gì? Từ đó thấy được
mình là người như thế nào?


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS nhận thấy ai là người có nhu cầu, sở thích giống mình, để cùng thân thiện và
đồng cảm cùng nhau.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục HS tính trách nhiệm, ý thức tập thể.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Vở BT kỹ năng sống.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Khởi động(3’) </b>


Hãy giới thiệu về bản thân.(3 HS)


<b>2. Hoạt động 1: Nhu cầu và sở thích của tơi(15’)</b>



- HS hoàn thành yêu cầu BT1. Ghi những nhu cầu và sở thích của em vào chỗ
trống tương ứng.


<b>3. Hoạt động 2: Trò chơi: Truyền điện.</b>


- GV nêu luật chơi: GV vo một quả bóng bằng giấy, gọi 1 bạn nêu 1nhu cầu sở
thích nhất của mình, sau đó sẽ ném bóng giấy vào một bạn bất kỳ. Bạn nhận được
quả bóng giấy sẽ nêu to 1 nhu cầu, sở thích nhất của mình. Cứ tiếp theo như vậy đến
khi GV cho dừng trò chơi.


- HS chơi trò chơi.
<b>4. Hoạt động nối tiếp.(2’)</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.


- Khuyến khích HS hãy phát huy điểm mạnh của bản thân, cố gắng khắc phục
những điều mình cảm thấy chưa được tự tin trong cuộc sống.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×