Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.36 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>



<i>Soạn : 22/12/2017</i>
<i>Giảng : Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017</i>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 69: ĂT, ÂT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu
ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ngày chủ nhật .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên


+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các lồi động vật
trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>



- Đọc bài: ot,at,bát cơm,bánh ngọt ,Trái


nhót,bãi cát,chót vót. - 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét tuyên <sub>dương.</sub>
-Viết bảng con: bát cơm, vót chơng -Viết bảng con: bát cơm, vót chơng
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 69: ăt - ât </b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh


- Tranh vẽ gì? - Bé rửa mặt.


- Từ bé rửa mặt có tiếng ( bé,rửa )con đã
học cịn tiếng (mặt)là tiến mới, trong
tiếng (mặt )các con đã học âm m cịn vần
ăt là vần mới hơm nay học.


- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV viết vần (ăt) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.


- Cả lớp quan sát.


- 5 hs đọc :ăt


+ Phân tích vần ăt? - âm ă đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: á – tờ – ăt - 5 hs đọc á – tờ – ăt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Có vần ăt muốn có tiếng mặt con làm
như thế nào?


- Ghép âm m trước vần ăt con được tiếng
mặt


- GV đọc mẫu: mặt - 5 hs đọc :mặt


- Phân tích tiếng mặt? - Có âm m trước vần ăt đứng sau được tiếng
mặt .


- Con nào đánh vần được? -Mờ - ăt - mắt - nặng - mặt(10 hs đọc


- Đọc: mặt - mặt(5 hs đọc)


- Từ bé rửa mặt tiếng nào có vần vừa
học?


- Từ bé rửa mặt,tiếng mặt có vần ăt vừa
học


- HS đọc cả cột từ. - ăt - mặt - bé rửa mặt .( 5hs đọc)
• Dạy vần ât theo hướng phát triển (7’)


- Cô thay âm “ ă ” bằng âm “ â ”, ân t cơ



giữ ngun cơ được vần gì? - vần ât


- GV đọc mẫu :ât - 5 hs đọc :ât


+ Nêu cấu tạo vần ât? - Có 2 âm: âm â đứng trước,âm t đứng sau.
+ Đánh vần: ớ - tờ - ât


+ Đọc trơn: ât


- ớ - tờ – ât(10 hs đọc)
- 5 hs đọc :ât


<b>- </b>Có vần“ ât ”cơ thêm âm v đứng trước


cơ được tiếng gì? - vật


- GV đọc mẫu “vật ” - 5 hs đọc : vật


- Phân tích tiếng vật? - Có âm v đứng trước, vần ât đứng sau tạo
thành tiếng vật


- Con nào đánh vần được? - vờ - ât - vât - nặng - vật (5 hs đọc)
- Đọc trơn : vật - vật (5 hs đọc)


- Đưa từ Đấu vật gọi hs đọc - Đấu vật( 5 hs đ ọc)


- Từ đấu vật tiếng nào có vần vừa học? - Từ đấu vật,tiếng vật có vần ât vừa học


<b>•</b> GV giảng từ: Đấu vật - Cho hs quan sát tranh trình chiếu


- HS đọc cả cột từ. - ât – vật – đấu vật(5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần ăt, ât điểm gì giống và khác nhau?


- ăt, ât


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có t
đứng sau.


+ Khác nhau:ăt có ă đứng trước.
ât có â đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép


- ăt - mặt - bé rửa mặt .
- ât – vật – đấu vật


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.



- Mật,thật (ât )
- Mỗi từ 3,4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống


đọc vẹt. - 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài


- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>
<b>- </b>Trình chiếu phần mềm tập viết


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.- HS viết bảng con: ăt,ât,đấu vật, rửa mặt.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b> Lưu ý </b>hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn ,
cách để bảng…


- Nh n xét hs vi t b ng.ậ ế ả


Ti t 2ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc
vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Bé đang chơi với con gà.


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm
mới học.


- Tiếng “ mắt ” ( ăt )
- Mắt.( 2 hs đọc)
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - mắt đen( 2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.Đọc
đúng vần điệu của bài thơ.


- GV kiểm tra chống vẹt.


- 5 hs đọc


Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lơng vàng mát dịu


Mắt đen sáng ngời….
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


Bốn câu thơ cho ta thấy bạn nhỏ rất yêu
chú gà con.


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài


•<b> Luyện viết: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


1dòng vần ăt 1dòng từ rửa mặt
1dòng vần ât 1dòng từ đấu vật.
ăt rửa mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm
bài sau.


<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


*<b>GDMT</b>: Em ln làm gì để cơng
<i><b>viên sạch, đẹp?</b></i>



* <b>QTE</b>: Trẻ em có phải có bổn phận
<i>phải yêu thương chăm sóc các con vật</i>
- Bé đi chơi vườn bách thú vào ngày
nào?


- Bố ,mẹ đưa bé đi chơi ở vườn bách thú.
- Ngày chủ nhật.


- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Ngày chủ nhật.
- HS luyện nói câu.


-GV uốn nắn câu nói cho hs.


- Ngày chủ nhật bố cho em đi tắm biển.
- Em được nghỉ học vào ngày chủ nhật.
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. - Chủ nhật em cùng mẹ sang nhà bà ngoại


chơi.


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - ăt,ât
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ăt,ât HS nêu : Bất công,bắt cá.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau



<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 8:</b>

<b> TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


+ Kiến thức: Giúp hs hiểu và nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng,khi
ra vào lớp.HS nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp.


+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể.


+ Thái độ: Giáo dục hs có thói quen giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng., biết
nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- G V: các phiếu thảo luận.


<b> </b>- HS: Vở bài tập đạo đức.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- Giờ trước con học bài gì?



- Con hiểu thế nào giữ trật tự trong


- Trật tự trong trường học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trường học? chuyện,không làm việc riêng, chú ý nghe
giảng…


<b>3.Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài: ( 1’</b>)


<b>Bài 8:Trật tự trong trường học.( tiết 2</b>
<b> b. Giảng bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: (10’)</b>quan sát tranh,thảo
luận theo cặp đôi ( BT3).


- GV cho hs quan sát tranh ở bài tập 3.


+ Bước 1: HS thảo luận theo cặp đơi. - Các nhóm quan sát tranh sgk thảo luận theo
câu hỏi gợi ý


<b>- </b>Nhìn vào tranh,con thấy các bạn ngồi
học như thế nào?


- Các bạn ngồi học nghiêm túc, trật tự,chú ý
nghe giảng,giơ tay phát biểu.


- Tại sao các bạn phải ngồi học như
vậy?



- Ngồi học nghiêm túc sẽ không gây ồn ào
trong lớp,,trong trường,sẽ tiếp thu bài
hiểu bài nhanh hơn.


<b>+ Bước 2: </b>Đại diện các nhóm lên trình
bày .


•GV chốt lại: Trong giờ học,cần ngồi
trật tự,chú ý nghe giảng,khơng nói
chuyện,đùa nghịch, giơ tay phát biểu khi
cần thiết.


- Nhóm khác nhận xét bổ xung.


•<b>Hoạt động 2:( 10’) Thực hành cá </b>
<b>nhân.</b>


<b>- </b>GV yêu cầu hs tô màu vào quần áo của
các bạn giữ trật tự trong giờ học.


- HS thực hành tô màu vào tranh ở bài tập 4.
- HS thực hành tô ,gv quan sát uốn nắn
- Tại sao con lại tơ màu vào quần áo của


bạn đó?


- Vì các bạn đó nghiêm túc,giữ trật tự trong
giờ học.



- Em cần học tập các bạn đó ở điểm gì? - Cần học tập bạn về ý thức giữ gìn trật tự học
tập trong giờ học, thì học tập đạt kết quả mới
cao, con mới hiểu bài.


<b>*Hoạt động 3: (10) HS thảo luận </b>
<b>nhóm BT5.</b>


<b>+ Bước 1:</b> GV chia lớp làm 4 nhóm. - Các nhóm quan sát tranh thảo luận câu hỏi.


- Tranh vẽ gì? - Hai bạn đang dành nhau quyển chuyện,


- Việc làm của 2 bạn đúng hay sai? Vì
sao?


- Việc làm của 2 bạn là sai ,vì gây ồn ào mất
trật tự trong giờ học,ảnh hưởng đến người
khác.


- Việc gây ồn ào, mất trật tự sẽ có tác
hại gì?


- Bản thân mình và người khác không hiểu bài,
làm mất thời gian của cô giáo,ảnh hưởng tới
các bạn xung quanh.


<b>+ Bước 2: Đại diện các nhóm trả lời, </b> - Nhóm khác nhận xét bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ngồi ngay ngắn,trật tự khơng nói chuyện
riêng,làm việc riêng, để tiếp thu bài đạt
kết quả cao hơn.



<b>4.Củng cố dặn dị ( 3’)</b>


- Hơm nay con học bài gì?


<b> - </b>Để trật tự trong trường học ,lớp
học,con phải làm gì?


<b>* QTE: </b><i>Trật tự trong trường học giúp </i>
<i>các em để thực hiện tốt quyền được học </i>
<i>tập của mình.</i>


- VN xem lại bài học chuẩn bị bài sau.


- Trật tự trong trường học.


- Con phải giữ trật tự trong giờ học , không nói
chuyện, làm việc riêng, khơng xơ đẩy nhau khi
xếp hàng…gây ồn ào ảnh hưởng đến người
khác.


_______________________________________________________________
<i>Soạn : 24/12/2017</i>
<i>Giảng : Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2017</i>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 70 : ÔT - ƠT</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôt,ơt và các tiếng từ câu
ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ơt,ơt.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Những người bạn tốt ”hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


+Thái độ<b>:</b> Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài cây cối
trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bài: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, đôi


mắt, mật ong, thật thà, bắt tay….. - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét tuyên dương .
-Viết bảng con: ăt,ât, rửa mặt, đấu vật. -Viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.


- GV nhận xét



<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh


- Tranh vẽ gì? - Cột cờ.


- Từ cột cờ có tiếng (cờ)con đã học
cịn tiếng (cột)là tiếng mới, trong tiếng
(cột) các con đã học âm c còn vần ôt là
vần mới hôm nay học.


- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,


tiếng mới (5’)


- GV viết vần (ôt) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.


- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc : ơt


+ Phân tích vần ơt? - âm ơ đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: ô – tờ – ôt - 5 hs đọc ô – tờ – ôt


- Đọc trơn: ôt - 5 hs đọc : ơt


- Có vần ơt muốn có tiếng cột con làm
như thế nào?



- Ghép âm c trước vần ôt thêm dấu thanh nặng
con được tiếng cột


- GV đọc mẫu: cột - 5 hs đọc : cột


- Phân tích tiếng cột? - Có âm c trước vần ôt đứng sau được tiếng cột .
- Con nào đánh vần được? - cờ - ôt - cốt - nặng – cột (10 hs đọc


- Đọc: cột - cột (5 hs đọc)


- Từ: cột cờ tiếng nào có vần vừa học? - Từ cột cờ ,tiếng cột có vần ơt vừa học
- HS đọc cả cột từ. ôt - cột – cột cờ.( 5hs đọc)


• Dạy vần ơt theo hướng phát triển (7’)
- Cô thay âm “ ô ” bằng âm “ ơ ”, ân t


cô giữ nguyên cơ được vần gì? <sub>- vần ơt</sub>


- GV đọc mẫu : ơt - 5 hs đọc : ơt


+ Nêu cấu tạo vần ơt? - Có 2 âm: âm ơ đứng trước,âm t đứng sau.
+ Đánh vần: ơ - tờ - ơt


+ Đọc trơn: ơt


- ơ - tờ – ơt(10 hs đọc)
- 5 hs đọc :ơt


<b>- </b>Có vần“ ơt ”cơ thêm âm v đứng



trước cơ được tiếng gì? <sub> - vợt </sub>


- GV đọc mẫu “vợt ” - 5 hs đọc : vợt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dấu thanh nặng tạo thành tiếng vợt
- Con nào đánh vần được? - vờ - ơt - vơt - nặng - vợt (5 h đọc
- Đọc trơn : vợt - vợt (5 hs đọc)


- Đưa từ cái vợt gọi hs đọc - cái vợt (5 hs đ ọc)


- Từ cái vợt tiếng nào có vần vừa học? - Từ cái vợt,tiếng vợt có vần ơt vừa học


<b>•</b> GV giảng từ: cái vợt - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - ơt – vợt – cái vợt 5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần ơt, ơt có điểm gì giống và khác
nhau?


- ôt, ơt


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có t
đứng sau.


+ Khác nhau:ơt có ô đứng trước.
ơt có ơ đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.


- Gọi hs đọc.


- HS ghép


- ôt – cột – cột cờ .
- ơt – vợt – cái vợt.


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


Cơn sốt Quả ớt
Xay bột Ngớt mưa.
- Sốt,bột ( ôt )


- ớt , ngớt (ơt )
- Mỗi từ 3,4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra


chống đọc vẹt.


- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt.


- 4 – 5 hs đọc toàn bài


- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Lưu ý </b>hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn ,
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
- kiểm tra chống đọc vẹt.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.


+ HS luyện đọc từng câu


+ HS đọc cả 2 câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi ở cuối mỗi
dịng thơ, nghỉ hơi ở chỗ có dấu
chấm.Đọc đúng vần điệu của bài thơ.
gv kiểm tra chống vẹt.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.
- Bốn câu thơ cho ta thấy cây đa được
trồng từ rất lâu,cành lá xum xuê xanh
tốt


* <b>GDMT:</b>


<i>-Cây xanh đem đến cho con người </i>
<i>những lợi ích gì ?</i>


<i>- Em cần làm gì để bảo vệ cây xanh ?</i>
- Gọi hs đọc cả bài


<b>• Luyện viết: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>Luyện nói: ( 10)</b>



- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- Con hiểu thế nào là người bạn tốt?
- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu
nói cho hs.


+ Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- 10 hs đọc cá nhân,
- Cây đa.


- Tiếng “ một ” ( ôt )
- Một ( 2 hs đọc)


Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá


Che trịn một bóng râm.
( 5 hs đọc)


<i>- Có bóng mát làm cho mơi trường </i>
<i>thêm đẹp, con người thêm khỏe mạnh.</i>
<i>- Không trèo cây, bẻ cành, hái hoa.</i>
- 2 hs đọc toàn bài


- HS quan sát viết tay khơng.


- HS viết vào vở.


1dịng vần ôt 1dòng từ cột cờ
1dòng vần ơt 1dịng từ cái vợt.
ơt cột cờ


ơt cái vợt


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- 1 bạn đang hướng dẫn các bạn làm bài
- Những người bạn tốt.


- Là người biết giúp đỡ người khác
trong mọi công việc,khi họ gặp khó
khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Củng cố : (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì?


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ôt,ơt
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần ơt,ơt viết vào
vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong
vở, và chuẩn bị bài sau.


bài tốn khó cho em.
- ôt,ơt.



- HS nêu : rãt trµ,chột dạ.
2 hs đọc cả bài.


____________________________________________


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 65: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10, viết được các số theo
thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé..HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào tóm
tắt bài tốn.


+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.


+ Thái độ<b> : </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>
<b>- </b>3 hs lên bảng


+ HS đọc lại các phép tính cộng,trừ
trong phạm vi 10.


- GV nhận xét chữa bài.


a. Tính: b.Điền < > =.
3 + 4 = 7 3 + 7 = 10 - 0
8 + 1 = 9 7 – 4 < 3 + 4
6 + 4 = 10 10 - 5 = 3 + 2
c. Số?


2 = 9 - 7 7 = 9 - 2
10 - 8 = 2 8 = 5 + 3


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)</b>
<b>Tiết 65: Luyện tập chung</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1:( 5’)</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để viết được các số đúng và nhanh
con dựa vào đâu?


- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét
chữa bài.



-Để viết được các số vào chỗ chấm
con đã vận dụng kiến thứcđã học nào ?


+<b>Bài 1</b>: Số?


- Dựa vào các bảng cộng đã học
2 = 1 + <b>1</b> 6 = 2 + <b>4</b>


3 = 1 + <b>2</b> 7 = 1 + <b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2:( 5’):</b> HS đọc yêu cầu bài tập.


- Để viết được các số đúng và nhanh
con dựa vào đâu ?


- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét
chữa bài.


- Bài 2 con được luyện tập nội dung
kiến thức gì?


+<b>Bài 2</b>: Viết các số 8,6,10,5,3.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Dựa vào cách đọc số và đếm số.
a. Các số từ bé đến lớn: 3,5,6,8,10
b. Các số từ lớn đến bé: 10,8,6,5,3.
- so sánh các số,viết được các số theo
thứ tự từ bé đến lớn( ngược lại)



<b>Bài 3:( 5’)</b>: HS đọc yêu cầu bài tập
- Để viết được phép tính thích hợp con
phải làm gì?


- Nhìn vào tranh con nêu bài tốn.
- Muốn biết có tất cả mấy người con
làm như thế nào?


- Con nêu phép tính.
* Phần b hs làm tương tự.


+<b>Bài 3</b>: Viết phép tính thích hợp.


<b>- </b>Nhìn vào tranh vẽ.


- Lúc đầu có 4 người đi xe ,lúc sau có 2
người đi nữa.Hỏi tất cả có mấy người?
- Lấy 4 người lúc đầu cộng với 2 người
đi sau.


4 + 2 = 6
- Ở phần b muốn viết được phép tính


con dựa vào đâu?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cịn lại mấy lá cờ con làm
như thế nào?



+ Bài 4 con viết phép tính thích hợp ở
các dạng nào ?


*Nêu các bước thực hiện ở mỗi dạng
bài con đã làm ?


- Nhìn vào tóm tắt.Đọc bài tốn,phân
tích bài tốn.


- Có 8 lá cờ, bớt đi 2 lá cờ. Hỏi còn lại
mấy lá cờ.


- Lấy số lá cờ lúc đầu có ( 8) trừ đi số lá
cờ bớt đi ( 2)


8 - 2 = 6


-ở 2 dạng quan sát tranh và đọc tóm tắt
- Nhìn vào tranh vẽ.phân tích bài tốn.
lập phép tính


<b>- </b>Nhìn vào tóm tắt.Đọc bài tốn,phân
tích bài tốn. lập phép tính


<b>4. Củng cố :(5’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?



- 5 gồm 3 và mấy?


- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.
- Chuẩn bị bài sau.


- Cấu tạo , cách so sánhcác số trong
phạm vi 10.


- 5 gồm 3 và 2


- Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ sung.


<i></i>
<i>---Soạn : 25/12/2017</i>
<i>Giảng : Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2017</i>


<b>HỌC VẦN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần et,êt và các tiếng từ câu
ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần et,êt.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chợ tết ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ
đề trên


+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các lồi động vật
trong thiên nhiên.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bài: ốt ơt,cái vợt,chót vót
xay bột,chột dạ…


- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét tuyên
dương.


-Viết bảng con: vót chơng, cái vợt -Viết bảng con: vót chơng, cái vợt
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 71: et - êt</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh


- Tranh vẽ gì? - Bánh tét.



- Từ bánh tét..có tiếng (bánh)con đã
học còn tiếng (tét)là tiếng mới, trong
tiếng (tét) các con đã học âm t còn vần
et là vần mới hơm nay học.


- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,


tiếng mới (5’)


- GV viết vần (et) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.


- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc : et


+ Phân tích vần et? - âm e đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: - e – tờ – ét - 5 hs đọc - e – tờ – ét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Có vần et muốn có tiếng tét con làm
như thế nào?


- Ghép âm t trước vần et thêm dấu thanh sắc
con được tiếng tét


- GV đọc mẫu: tét - 5 hs đọc : tét


- Phân tích tiếng tét? - Có âm t trước vần et đứng sau được tiếng
tét.



- Con nào đánh vần được? - tờ - et - tet – sắc – tét (10 hs đọc


- Đọc: tét - tét (5 hs đọc)


- Từ bánh tét tiếng nào có vần vừa học? - Từ bánh tét ,tiếng tét có vần et vừa học
- HS đọc cả cột từ. - et - tét – bánh tét (5hs đọc)


• Dạy vần êt theo hướng phát triển (7’)
- Cô thay âm “ e ” bằng âm “ ê ”, ân t


cơ giữ ngun cơ được vần gì? <sub>- vần êt</sub>


- GV đọc mẫu : êt - 5 hs đọc : êt


+ Nêu cấu tạo vần êt? - Có 2 âm: âm ê đứng trước,âm t đứng sau.
+ Đánh vần: ê - tờ - êt


+ Đọc trơn: êt


- ê - tờ – êt(10 hs đọc)
- 5 hs đọc :êt


<b>- </b>Có vần“ êt ”cơ thêm âm d đứng trước


cơ được tiếng gì? <sub> - dệt </sub>


- GV đọc mẫu “dệt ” - 5 hs đọc : dệt


- Phân tích tiếng dệt? - Có âm d đứng trước, vần êt đứng sau thêm


dấu thanh nặng tạo thành tiếng dệt


- Con nào đánh vần được? - dờ - êt - dêt - nặng - dệt (5 h đọc
- Đọc trơn : dệt - dệt (5 hs đọc)


- Đưa từ dệt vải gọi hs đọc - dệt vải (5 hs đ ọc)


- Từ dệt vải tiếng nào có vần vừa học? - Từ dệt vải,tiếng dệt có vần êt vừa học


<b>•</b> GV giảng từ: dệt vải - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - êt – dệt – dệt vải (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần ôt, ơt điểm gì giống và khác
nhau?


- et, êt


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có t
đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

êt có ê đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép



- et – tét – bánh tét .
- êt – dệt – dệt vải.


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b> Nét chữ Con rết
Sấm sét Kết bạn.
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


- Nét,sét ( et ) Rết, kết ( êt)
- Mỗi từ 3,4 hs đọc


- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra


chống đọc vẹt. <sub>- 5 hs đọc. </sub>


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt. <sub>- 4 – 5 hs đọc toàn bài</sub>


- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- Trình chiếu đĩa tập viết



- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: et,êt,bánh tét,dệt vải
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b> Lưu ý </b>hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn ,




cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>• Luyện đọc: ( 12’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.



+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.
+ HS luyện đọc từng câu


+ HS đọc cả 2 câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.
- 2 hs đọc tồn bài


<b>• Luyện viết: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh trình chiếu
- Tranh vẽ gì?


- Chợ tết có những gì?


- Chợ tết thường có vào nhịp nào trong
năm?


- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói
cho hs.



+ Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>4. Củng cố : (5’)</b>


- Hôm nay con học vần gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần et,êt


- Về nhà tìm 2 tiếng có vần et,êt viết
vào vở ô ly.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.


- Đàn chim bay đi tránh rét.
Tiếng “ rét ” ( et ) “ mệt ” ( êt )
- tránh rét, thấm mệt ( 2 hs đọc)


- Chim tránh rét bay về phương nam.Cả đàn
đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.


- GV nhận xét cách đọc.
- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.


1dịng vần et 1dòng từ bánh tét
1dòng vần êt 1dòng từ dệt vải.



- Hai mẹ con đi chợ mua hoa vào ngày tết.
- Hoa đào ,hoa mai,bánh kẹo …


- Vào thời gian cuối năm.


- Mẹ và em đi chợ mua hàng tết.
- Chợ ngày tết bán rất nhiều hoa đẹp.


- et,êt.


- HS nêu : quét nhà, ngồi bệt.


- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TIẾT 66: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách so sánh các số, biết được thứ tự các số từ 0 đến
10. Biết thực hiện phép cộng, trừ các số trong phạm vi 10.HS viết được phép tính thích
hợp nhìn vào tóm tắt bài tốn.


+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


+ Thái độ :Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.


HS: VBT, , SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


<b>- </b>3 hs lên bảng


+ HS đọc lại các phép tính cộng,trừ
trong phạm vi 9,10.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>3. Bài mới:a.Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>Tiết 66: Luyện tập chung</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1</b>:<b> :( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để nối được các số đúng và nhanh
con dựa vào đâu?


- GV nhận xét chữa bài.


-Qua bài tập1con cần ghi nhớ điều gì ?


<b>Bài 2:</b> <b>:( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu ?



- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét


a. Tính: b.Điền < > =.
6 + 4 = 10 5 + 5 = 7 + 3
9 + 1 = 10 7 - 4 < 8 - 4


4 + 3 = 7 10 - 6 =1 + 3
c. Viết các số 7,3,1,4,8.theo thứ tự từ bé
đến lớn.


+<b>Bài 1</b>: Nối cá chấm theo thứ tự.
- Nhìn vào hình vẽ


- HS thực hành nối,
8 9


6 7 7 8


4 5 5 6


2 3 4


3


1 1 2 10 9
- vị trí thứ tự của các số từ 0 đến 10.
+<b>Bài 2</b>: Tính.


- Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi


đã hoc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

chữa bài.


- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều
gì?


- HS làm phần b.


<b>- </b>Khi thực hiện dãy phép tính con chú ý
điều gì?


<b>Bài 3</b>:<b>( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập
- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS làm bài nêu kết quả ,gv chữa bài.
* BT 3 con được luyện tập nội dung
kiến thức đã học nào?


-Muốn so sánh các phép tính con phải
làm gì?


<b>Bài 4</b>:<b>( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để viết được pt thích hợp con phải làm
gì?


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết được cịn lại mấy con chim
con làm như thế nào?



-Muốn viết được phép tính đúng với
tóm tắt con phải làm gì?


<b>Bài 5( 5’)</b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi xếp con phải làm gì?
- GV nhận xét chữa bài.


- BT5 con nhận ra điều gì ?


<b>4. Củng cố dặn dị:(5’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


8 9 10 3 7


+ - - +


2 7 2 6 5
10 2 8 9 2
- Viết phép tính thẳng côt.


b. 3 + 4 – 5 = 2 8 – 6 + 3 = 5
5 + 1 + 2 = 8 4 + 4 – 6 = 2
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


+<b>Bài 3</b>: Điền dấu > < =



- Thực hiện phép tính cộng và trừ,so
sánh rồi điền dấu.


0 < 5 4 + 2 = 2 + 4 8 – 5 < 9 – 5
9 > 6 8 – 6 < 3 + 3 9 – 3= 10 - 4
- Cách so sánh các số, phép tính cộng,
trừ trong phạm vi 10 đã học.


-Thực hiện tính tìm ra kết quả rồi tiến
hành so sánh kết quả các phép tính với
nhau


+<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp.


<b>- </b>Nhìn vào tóm tắt.Đọc bài tốn,phân
tích bài tốn.


- Có 8 con chim, có 3 con chim bay đi
- Cịn lại mấy con chim?


- Lấy số chim lúc đầu có ( 8) trừ đi số
chim bay đi ( 3 )


8 - 3 = 5


- Đọc kĩ tóm tắt phân tích đề lập
phương án giải pt và cách lập bài toán
+<b> Bài 5</b> Xếp hình theo mẫu.


- Quan sát hình mẫu.


- HS th c hành x p hình.ự ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- 2 hs nêu lại các pt cộng trừ trong
phạm vi 10


- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.5
- Chuẩn bị bài sau.


- Cách thực hiện các phép tính cộng
trừ,trong phạm vi 10.cách so sánh, vị trí
thứ tự của các số trong phạm vi 10.
10 - 3 = 7 10 - 2 = 4
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ xung.


<b>THỂ DỤC</b>


<b>BÀI 17: SƠ KÊT HỌC KÌ I</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


– Biết được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong học kì (có thể cịn we6n


một số chi tiết) và thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đó.


– Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


– Địa điểm : Sân trường , 1 còi .



<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>I/ MỞ ĐẦU6 – 8’</b>


– GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh.


– Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn
gọn, dể hiểu cho hs nắm.


+ Khởi động:


 Xoay cổ tay, chân, hông,


gối ……


 Chạy nhẹ nhàng về trước.


(2 x 6 m)


– Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4
hàng ngang, báo cáo sĩ số cho giáo
viên.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *



GV


– Từ đội hình trên các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


<b> II/ CƠ BẢN:22 – 24’</b>


– Sơ kết học kì I


+ GV cùng hs nhắc lại những kiến thức
đã học, kĩ năng đã học về: ĐHĐN, thể dục
RLTTCB và trò chơi vận động<b>.</b>


+ Xen kẻ, gv gọi một vài HS lên làm
mẫu các động tác.


+ GV đánh giá kết quả học tập của HS.


– Đội hình tập luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuyên dương một vài tổ và cá nhân. Nhắc nhở
chung một số tồn tại và hướng khắc phục
tropng HK II.



a.Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức


Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi.


 Nhận xét:


– GV sửa sai ơ HS.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


–GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
thị phạm mẫu cho hs nắm. có thể gọi
1 -2 HS thị phạm lại đ.tác, có nhận
xét. Sau đó cho HS chơi chính thức
có phân thắng thua.


–GV quan sát nhắc nhở HS đảm
bảo an toàn.


<b>III/ KẾT THÚC:</b>6 – 8’


<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát .


<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.



<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.


<b>–</b> Xuống lớp.


–Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang,
thả lỏng các cơ .


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<i>Soạn : 26/12/2017</i>
<i>Giảng :Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017</i>


<b>HỌC VẦN</b>
<b> BÀI 72: UT – ƯT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ut,ưt và các tiếng từ câu
ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ut,ưt.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ngón út,em út,sau rốt.” hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


+Thái độ<b>:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật


trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bài: et êt, bánh tét,nét chữ,
sấm sét,dệt vải,kết bạn.


- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét, tuyên
dương


-Viết bảng con: et,êt,bánh tét,dệt vải. -Viết bảng con: et,êt,bánh tét,dệt vải.
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 72: ut - ưt</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh



- Tranh vẽ gì? - Bút chì.


- Từ Bút chì có tiếng (chì)con đã học
cịn tiếng (bút)là tiếng mới, trong tiếng
(bút) các con đã học âm b cịn vần ut là
vần mới hơm nay học.


- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,


tiếng mới (5’)


- GV viết vần (ut) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.


- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc : ut


+ Phân tích vần ut? - âm u đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: u – tờ – ut - 5 hs đọc u – tờ – ut


- Đọc trơn: ut - 5 hs đọc : ut


- Có vần ut muốn có tiếng bút con làm
như thế nào?


- Ghép âm b trước vần ut thêm dấu
thanh sắc con được tiếng bút


- GV đọc mẫu: bút - 5 hs đọc : bút



- Phân tích tiếng bút? - Có âm b trước vần ut đứng sau được
tiếng bút.


- Con nào đánh vần được? - Bờ - ut - bút – sắc - bút (10 hs đọc


- Đọc: bút -bút (5 hs đọc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

học


- HS đọc cả cột từ. - ut - bút – bút chì (5hs đọc)
• Dạy vần ưt theo hướng phát triển (7’)


- Cô thay âm “ u ” bằng âm “ ư ”, ân t


cơ giữ ngun cơ được vần gì? <sub>- vần ưt</sub>


- GV đọc mẫu : ưt - 5 hs đọc : ưt


+ Nêu cấu tạo vần ưt? - Có 2 âm: âm ư đứng trước,âm t đứng
sau.


+ Đánh vần: - ư - tờ - ưt
+ Đọc trơn: ưt


- ư - tờ - ưt (10 hs đọc)
- 5 hs đọc : ưt


<b>- </b>Có vần“ưt ”cơ thêm âm m đứng trước



cơ được tiếng gì? <sub> - mứt</sub>


- GV đọc mẫu “mứt ” - 5 hs đọc : mứt


- Phân tích tiếng mứt? - Có âm m đứng trước, vần ưt đứng sau
thêm dấu thanh sắc tạo thành tiếng mứt
- Con nào đánh vần được? - mờ - ưt - mưt - sắc mứt (5 h đọc
- Đọc trơn : mứt - mứt (5 hs đọc)


- Đưa từ mứt gừng gọi hs đọc - mứt gừng (5 hs đ ọc)
- Từ mứt gừng tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ mứt gừng ,tiếng mứt có vần ưt vừa
học


<b>•</b> GV giảng từ: mứt gừng - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - ưt – mứt – mứt gừng (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần ơt, ơt điểm gì giống và khác
nhau?


- ut,ưt


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có t đứng sau.


+ Khác nhau: ut có u đứng trước.


ưt có ư đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b> Chim cút Sứt răng
Sút bóng Nứt nẻ
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


- Cút,sút ( ut )
- Sứt,nứt (ưt )
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra


chống đọc vẹt. <sub>- 5 hs đọc. </sub>


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt. <sub>- 4 – 5 hs đọc toàn bài</sub>


- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.



<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


Trình chiếu đĩa tập viết


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: et,êt,bánh tét,dệt
vải


- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b> Lưu ý </b>hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn ,
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.




Ti t 2ế


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>• Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1)


- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc từ có vần mới học.
+ HS luyện đọc từng câu


+ HS đọc cả 2 câu


10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Hai bạn nhỏ đang chăn trâu.
- Tiếng “ vút ” ( ut )


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.Đọc
đúng vần ,nhịp của bài thơ.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.
- HS đọc tồn bài


<b>• Luyện viết: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.



<b>• Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Trong bàn tay ngón nào là ngón út?
- Con hiểu thế nào là em út?


- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói
cho hs.


+ Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì?


- Gọi hs đọc cả bài, gv nhận xét cách
đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ut,ưt
- Về nhà tìm 2 tiếng có vần ut,ưt viết
vào vở ơ ly.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài
tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.


Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.



( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
- 2 HS đọc tồn bài


- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.


1dòng vần ut 1dịng từ bút chì
1dòng vần ưt 1dòng từ mứt gừng.
ut bút chì


ưt mứt gừng
- Ngón út, 2 chị em…


- Ngón bé nhất và ngắn nhất.


- Là người em bé nhất trong gia đình.
- Bé linh là em út trong gia đình.


- ut,ưt.


- 2 hs đọc cả bài


- HS nêu : Cút đi,đứt dây.


<b></b>
<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 67: LUYỆN TẬP CHUNG</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10, Biết thực hiện phép
cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10.HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào
tóm tắt bài tốn, nhận dạng hình vng,hình trịn.


+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


+Thái độ<b> : </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


<b>- </b>3 hs lên bảng


+ HS đọc lại các phép tính cộng,trừ
trong phạm vi 9,10.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


<b> Tiết 67: Luyện tập chung</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>:<b> :( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu ?


- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét
chữa bài.


- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều
gì?


- HS làm phần b.


-Khi thực hiện các phép tính con chú ý
điều gì?


* Bài 2 con được thực hành nội dung
kiến thức gì? Thực hiện như thế nào?


<b>Bài 2</b>:<b> :( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập


a. Tính: b.Điền < > =
4 + 4 = 8 4 + 5 > 2 + 3
7 + 3 = 10 7 - 6 = 8 - 7
6 + 3 = 9 9 - 6 < 1 + 3
c. Viết các số 7,3,1,4,8.theo thứ tự từ bé
đến lớn.



+<b> Bài 1</b>: Tính.


- Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi
đã học.


a.


1 7 5 9 2


+ - + - +


8 5 5 8 6
9 2 10 1 8
- Viết phép tính thẳng cột.


b. 7 - 4 - 3 =… 10 – 8 + 6 =…
5 + 5 - 9 = 8 + 2 – 9 =…
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Muốn điền được số đúng con dựa vào
đâu?


- HS làm bài nêu kết quả ,gv chữa bài.
- BT 2 con cần ghi nhớ kiến thức gì?


<b>Bài 3:( 5’)</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.


- Muốn khoanh vào số lớn nhất ,hoặc số
bé nhất con phải làm gì?



- Theo con ở phần a số nào bé nhất?vì
sao?


- Theo con ở phần a số nào bé nhất ?vì
sao?


- Muốn khoanh vào số lớn nhất ,hoặc
số bé nhất theo yêu cầu con phải làm gì?


<b>Bài 4</b>:<b> :( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để viết được pt thích hợp con phải làm
gì?


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết trồng được bao nhiêu cây
con làm như thế nào?


* Muốn viết phép tính thích hợp ở bài
tập 4 con phải làm gì?


<b>Bài 5:( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi vẽ con phải làm gì?
- GV nhận xét chữa bài.


- Qua BT5 con cần ghi nhớ nội dung
kiến thức gì đã học gì?



<b>4. Củng cố dặn dị:(5’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.
9 = 4 + <b>5</b> 7 = <b> 5 </b>+ 3
10 = 8 + <b>2</b> 4 = 4 - <b> 0</b>


- Bài 2 củng cố về cấu tạo các số trong
phạm vi 10


<b> Bài 3</b>:


+ Khoanh vào số lớn nhất: 6,8,3,5,7.
+ Khoanh vào số bé nhất: 9,2,10,0,6.
- Trước tiên con phải so sánh các số với
nhau


- Phần a số 3 bé nhất vì số 3 đứng trước
tất cả các số 5,6,7,8.


- Phần b số 0 bé nhất vì số 0 đứng trước
tất cả các số 2,6,9,10.


-so sánh các số trong phạm vi đã học.
+<b> Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp.


<b>- </b>Nhìn vào tóm tắt.Đọc bài tốn,phân
tích bài tốn.



- Có 6 cây trồng thêm 3 cây nữa.
- Hỏi tất cả có bao nhiêu cây.


- Lấy số cây lúc đầu có ( 6) cộng với số
cây trồng thêm ( 3 )


6 + 3 = 9


<b> - </b>Nhìn vào tóm tắt.Đọc bài tốn,phân
tích bài tốn. cách lập pt và giải bài toán
+<b> Bài 5</b>: Vẽ hình thích hợp theo mẫu.
- Quan sát hình mẫu.


- HS th c hành x p hình.ự ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- 2 hs nêu lại các phép tinh cộng trừ
trong phạm vi 10


- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.5
- Chuẩn bị bài sau.


- Cách thực hiện các phép tính cộng
trừ,trong phạm vi 10.cách so sánh, vị trí
thứ tự của các số trong phạm vi 10.
9 - 3 = 6 7 - 2 = 5
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ sung


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<b>TIẾT 17: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>
+ Kiến thức:


- HS nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp
+ Kỹ năng:


- Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp .


+ Thái độ: Học sinh có thái độ giữ gìn vệ sinh lớp học sạch sẽ và nhắc nhở những bạn
chưa giữ gìn lớp học sạch sẽ.


* HS khá, giỏi nêu được một số việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp học sạch
đẹp.


<b>*KNS</b> :-Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc
để giữ lớp học sạch đẹp.


-Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp.
-Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc.


<b>* GDBVMT: -</b>biết sự cần thiết phải giữ gìn mơi trường lớp học sạch đẹp.
- Biết công việc phải làm để lớp học sạch đẹp


- Có ý thức giữ gìn lớp học sạch sẽ, không vất rác, vẽ bậy bừa bãi..


-Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng , không vẽ lên bàn,lên
tường , trang trí lớp học.



* <b>QTE </b>: -Quyền bình đẳng giới, quyền được học hành. Bổn phận phải chăm ngoan học
giỏi, phải giữ gìn lớp học sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Chổi có cán dài, khẩu trang, khăn lau, hót rác, sọt rác …
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút</b>


- Hãy kể tên các hoạt động ở lớp ?
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới : 28 phút </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Các hoạt động :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp</b>


a/ Mục tiêu : Biết giữ lớp học sạch đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b/ Cách tiến hành :


- Chia nhóm yêu cầu HS hỏi và trả lời
- Giúp đỡ HS thảo luận


+ Tranh thứ nhất các bạn đang làm gì ? Sử
dụng dụng cụ gì ?



+ Tranh hai các bạn đang làm gì ? Sử dụng
đồ dùng gì?


<b>* QTE</b> : dể giúp lớp học sạch đẹp thì chỉ co
<i>các bạn nam làm , hay chỉ có các bạn nữ </i>
<i>làm ?</i>


- Gọi đại diện lên bảng trình bày
- Thảo luận các câu hỏi :


+ Lớp học của em đã sạch đẹp chưa ?
+ Bàn ghế trong lớp có ngay ngắn khơng ?
+ Cặp, mũ, nón, đã để đúng nơi quy định
chưa ?


* <b>GDMT:</b>


<i>- Em đã làm gì để lớp học của mình ln </i>
<i>sạch sẽ gọn gàng ?</i>


c/ Kết luận : Để lớp học sạch, đẹp mỗi các
em phải ln có ý thức giữ lớp học sạch
đẹp…


<b>* Hoạt động 2 : Thảo luận và thực hành </b>
<b>theo nhóm</b>


a/ Mục tiêu : Biết cách sử dụng một số dụng
<i>cụ ( đồ dùng ) để làm vệ sinh lớp học.</i>



b/ Cách tiến hành :


+ Chia theo tổ phát cho mỗi tổ một dụng cụ
+ Những dụng cụ này được dùng vào việc
gì ?


+ Cách sử dụng từng loại như thế nào ?


<b>* TKNL</b>:Khi sử dụng nước để dọn VS em
<i>cần làm gì để tiết kiệm nước ? </i>


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày và thực
hành


- Nhận xét tuyên dương
* <b>GDMT :</b>


<i>- Em đã giữ gìn lớp học của mình như thế </i>
<i>nào để lớp học luôn sạch đẹp ?</i>


c/ Kết luận : Phải biết sử dụng dụng cụ (đồ
dùng ) hợp lí có như vậy mới bảo đảm an
tồn vệ …


<b>C. Củng cố dặn dò :2 phút</b>


- Thực hiện làm vệ sinh lớp học cho sạch sẽ.


- Quan sát nhóm đơi : Một bạn hỏi một


bạn trả lời


- Các bạn đang quét lớp, lau bàn ghế,
dùng chổi, khăn lau bàn


- Các bạn đang học nhóm, trưng bày sản
phẩm dán tranh lên bảng


- HS nối tiếp trả lời


- 4 HS trình bày trước lớp
- 2 HS trả lời


<i>- Quét dọn sạch sẽ và kê bàn ghế thẳng </i>
<i>hàng, đồ dùng để đúng nơi quy định</i>
- Lắng nghe


- Thảo luận nhóm đơi


+ Chổi dùng để qt trường, lớp…
+ Cầm hai tay và nhẹ nhàng quét…


- 4 HS đại diện cho các nhóm trình bày
trước lớp


<i>- Khơng vứt rác ra trường lớp và không </i>
<i>vẽ bậy lên tường.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b></b>



<i>---Soạn : 27 /12/2017</i>
<i>Giảng :Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017</i>


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TUẦN 17: THANH KIẾM - ÂU YẾM - BÁNH NGỌT</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Thanh kiếm,âu yếm,bánh
ngọt.


- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều
đặn.


+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs
có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- GV : chữ mẫu, bảng phụ.


- HS : VBT, Bng con, phn, chỡ.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>



- 2 hs lên bảng viết: Đỏ thắm,mầm non
- Lớp viết bảng con : chôm chôm


<b>3. bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>• Hướng dẫn quan sát mấu, nhận </b>
<b>xét: (5’)</b>


GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi.
- Từ “ thanh kiếm ” gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu ,sắc đặt ở đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
+Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.
- GV viết mẫu , kết hợp nêu qui trình
viết.


- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi



- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.


- HS quan sát trả lời.


- Gồm 2 chữ:Chữ “ thanh ” đứng trước,
chữ “ kiếm ” đứng sau.


- Chữ ghi âm i,ê,m,a cao 2 ly, rộng ly
rưỡi Chữ ghi âm th,nh,k cao 5 ly,
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau .


- Dấu sắc viết trên đầu âm ê.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.


- Cách nhau 1 ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

âm th cao 5 ly, rộng 1,5 ly .Nối liền với
chữ ghi vần anh .dừng bút ở đường kẻ
thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm k cao
4 ly , nối liền với chữ ghi vần “ iêm ”
dấu sắc trên đầu âm iê.


- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.
- Viết bảng con viết bảng con


<b>• Luyện viết :vở: ( 20’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.



- Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm
bút .cách để vở…


- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu
nhược điểm của hs.


<b>4. Củng cố dặn dò (3’)</b>


- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.


- GV nhận xét giờ học , tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Chuẩn bị cho bài sau :( 1’)


- VN viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.


HS viết bảng con : Thanh kiếm,âu
yếm,bánh ngọt…


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
HS viết vào vở.


+ 1dòng thanh kiếm + 1dòng âu yếm
+ 1 dòng bánh ng t +1dịng ao chmọ


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm


cho bài sau.


- Thanh kiếm,bánh ngọt,ao chuôm,…..
- GV nhận xét bổ sung.


<b> </b>


TẬP VIẾT


<b>TUẦN 17: XAY BỘT - NÉT CHỮ - KẾT BẠN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Xay bột, nét chữ,kết bạn.
- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều
đặn.


+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs
có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV : chữ mẫu, bảng phụ.


- HS : VBT, Bảng con, phấn, chì.


1
+



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: Thanh kiếm,âu
yếm.


- Lớp viết bảng con : Bánh ngọt.


<b>3. bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài : ( 1’)</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>• Hướng dẫn quan sát mấu, nhận </b>
<b>xét: (5’)</b>


GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
hỏi.


- Từ “ Nét chữ ” gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu sắc,ngã đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như


thế nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
+ Các từ còn lại gvhd hs tương tự.


<b>• Hướng dẫn học sinh cách viết: ( 5’)</b>


- GV viết mẫu , kết hợp nêu qui trình
viết.


- Đặt bút ở đường kẻ thứ 3 viết chữ ghi
âm n cao 2 ly, rộng 1,5 ly .Nối liền với
chữ ghi vần ét, dấu sắc trên đầu âm e,
dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly
viết chữ ghi âm ch cao 5 ly , nối liền
với chữ ghi âm “ ư ” dấu ngã trên đầu
âm ư.


- Các từ còn lại hướng dẫn hs tương tự.
- Cho hs viết bảng con


<b>• Luyện viết :vở: ( 20’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm
bút .cách để vở…


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.



- HS quan sát trả lời.


- Gồm 2 chữ:Chữ “ nét ” đứng trước,
chữ “ chữ ” đứng sau.


-Chữ ghi âm n,e,ư, cao 2 ly, rộng ly rưỡi
Chữ ghi âm ch cao 5 ly, âm t cao 3 ly.
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau .


- Dấu sắc viết trên đầu âm e.dấu ngã
trên đầu âm ư.


- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.


- Học sinh quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con : Xay bột,nét chữ,
kết bạn.


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
HS viết vào vở.


+ 1dòng xay bột + 1dòng kết bạn
+ 1 dòng nét chữ +1dòng chim cút


1
+



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu
nhược điểm của hs.


<b>4. Củng cố : (5’)</b>


- Hôm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.


- GV nhận xét giờ học , tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Về nhà viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Xay bột,nét chữ,kết bạn,chim cút.
- GV nhận xét bổ xung.


<b>________________________________________</b>


TOÁN

<b> KIỂM TRA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập về : cách thực hiện phép cộng, phép trừ trong
phạm vi các số đến 10. So sánh các số và nắm được vị trí, thứ tự các số trong dãy số từ


0 đến 10. Nhận dạng hình đã học.Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài tốn.
+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


+Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- </b>HS chuẩn bị VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


<b> - </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.<b> </b>
<b>3. Bài mới:</b>


Gi i thi u bài: ( 1’) Ti t 68: Ki m tra:(30’) ớ ệ ế ể


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1: 5 ( Điểm)</b>


-Phần a (2 điểm) mỗi phép
tính đúng cho 1/3 điểm.
- Phần b ( 3 điểm) : Mỗi phép
tính đúng cho 1/2 điểm.


<b>Bài 2: ( 1 điểm) </b>



- Mỗi lần điền đúng cho 1/6
điểm.


<b>Bài 3: ( 1điểm)</b>


+ Phần a. Khoanh trịn vào số


<b>Bài 1:</b> Tính.


a. 5 9 6 8 4 10


+ - + - +


3 7 4 2 4 9


8 2 10 6 8 1


b. 4 - 1 - 1 =… 7 – 2 + 1 =… 10 – 8 + 0 =…
8 + 1 - 5 = 2 + 6 – 4 =… 6 – 2 + 2 = …


<b>Bài 2:</b> Số?


8 = … + 3 6 = …+ 2 2 =…+ 2
10 = 9 + … 7 = 4 + … 9 = 9 - …


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

9 cho 0,5 điểm.


+ Phần b. Khoanh tròn vào số
1 cho 0,5 điểm.



<b>Bài 4:</b> ( 2 điểm)


Viết đúng phép tính 5 + 3 = 8
Cho 2 điểm.


<b>Bài 5: ( 1 điểm)</b>


Viết số 2 vào chỗ chấm cho 1
điểm.


+ Khoanh vào số bé nhất: 8,9,1,3,6.


<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp.
Đã có : 5 viên bi.


Mua thêm: 3 viên bi.
Có tất cả :…viên bi?


<b>Bài 5</b>: Số?


- Có …. Hình vuông.


<b>4. Củng cố kiÕn thøc:(3’)</b>


<b> </b>- GV nhận xét bài kiểm tra, thu bài chẩm điểm.


<b>5. ChuÈn bÞ cho bµi sau :( 1’)</b>
<b> </b>- Về nhà chuẩn bị bài sau.



<b>SINH HOẠT TUẦN 17</b>


I. Mục tiêu


HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu
trong tuần 18


HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 18
II. Chuẩn bị


Sổ theo dõi HS.


III. Các hoạt động chính
1. Kiểm điểm lớp tuần 17
HS các tổ kiểm điểm với nhau.


Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
Lớp trưởng nhận xét chung.


2. GV kiểm điểm lớp
a. <b>Ưu điểm</b>


Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.
VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b. <b>Tồn tại</b>


Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.


Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng ………


4.Phương hướng tuần 18


-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×