Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thu co HD giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.53 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA</b>


1 Đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức no, mạch hở A cần 3 mol O2, chỉ ra phát biểu sai về A :


A. Là rượu bậc I. B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất.
C. Có nhiệt độ sơi cao hơn rượu metylic. D. A cịn có 2 đồng phân không cùng chức khác.
2 8 gam rượu no đơn chức A tác dụng với Na dư được 2,8 lít H2 (đktc). A là rượu :


A. Khơng chứa liên kết <sub> trong phân tử B. Có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy đồng đẵng.</sub>
C. Có khả năng tách nước tạo anken. D. Ở thể rắn trong điều kiện thường.


3 A là rượu có cơng thức phân tử C5H12O. Đun A với H2SO4 đặc ở 1700C khơng được anken. A có tên gọi :


A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol) B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol)
C. 2,2 – đimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – đimetyl propan – 1 – ol)


D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol)


4 X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. A, B là 2 rượu :


A. cùng đơn chức. B. Cùng hai chức. C. cùng là các rượu no. D. 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức.
5 A, B là hai rượu đồng phân, công thức phân tử C4H10O. Đun hỗn hợp A, B với H2SO4 đặc ở 1400C chỉ được


duy nhất một anken (E). Tên gọi của E :
A. buten – 1


B. butan – 2


C. 2 – metyl propen
D. Penten – 2


6 Có bao nhiêu rượu đồng phân có cơng thức phân tử là C4H9OH :



A. 3
B. 4
C. 5
D. 6


7 Hiđrat hóa 5,6 lít C2H4 (đktc) được 9,2 gam rượu. Hiệu suất hiđrat hóa đạt :


A. 12,5 %
B. 25 %
C. 75 %
D. 80%


8 A là rượu mạch hở, phân nhánh, công thức phân tử C4H8O. Điều nào đúng khi nói về A :


A. A là rượu bậc I.
B. A là rượu bậc II.
C. A là rượu bậc III.


D. Khơng xác định được vì cịn phụ thuộc công thức cấu tạo
9 Đốt cháy 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol O2. A là rượu :


A. Có khả năng hịa tan Cu(OH)2 .


B. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một anđêhit đa chức.
C. Có thể điều chế trực tiếp từ etylen


D. A, B, C đều đúng.


10 A là rượu có cơng thức cấu tạo . Tên A theo IUPAC là :


A. 2 – etyl – 1 – metyl propanol – 1 (hay 2 – etyl – 1 – metyl propan – 1 – ol)
B. 3 – etyl butanol – 2 (hay 3 – etyl butan – 2 – ol)


C. 3 – metyl pentanol – 2 (hay 3 – metyl pentan – 2 – ol)


D. 2,3 – đimetyl pentanol – 1 (hay 2,3 – đimetyl pentan – 1 – ol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6


12 Pha 160 gam C2H5OH (D = 0,8 g/ml) vào nước được 0,5 lít rượu có độ rượu :


A. 66,60


B. 400


C. 150


D. 9,60


13 A là rượu no, mạch hở, cơng thức ngun là (C2H5O)n. A có cơng thức phân tử :


A. C2H5OH


B. C4H10O2


C. C6H15O3



D. C8H20O4


<b>Nhận định 2 chất hữu cơ A, B sau đây để trả lời các câu 14, 15</b>
<b>(A): CH2 = CH – CH2OH</b>


<b>(B): CH3 –CH2 – CHO </b>
14 Phát biểu nào dưới đây không đúng :


A. A, B có cùng cơng thức phân tử.


B. Hiđro hóa A hoặc B đều tạo cùng một rượu D.
C. A, B đều đúng.


D. A, B đều sai.
15 Chỉ ra điều sai :


A. Có một hợp chất no và một hợp chất chưa no


B. A, B đều là các hợp chất chưa no vì đều có liên kết <sub> trong phân tử.</sub>
C. A, B có cùng phân tử lượng.


D. A, B là các hợp chất đơn chức.


<b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 16, 17: Đun nóng 13,8 g rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1700C được 5,04</b>
<b>lít C2H4 (đktc)</b>.


16 Hiệu suất đehiđrat hóa tạo anken đạt :
A. 75 %


B. 85 %


C. 80 %
D. 90 %


17 Khối lượng rượu còn lại sau phản ứng là :
A. 4,6 g


B. 3,45 g
C. 2,76 g
D. 1,38 g


18 3,1 gam amin đơn chức A phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. A có cơng thức phân tử :
A. CH5N


B. C2H7N


C. C3H9N


D. C6H7N


19 Chỉ ra phát biểu sai :


A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Anilin có tính bazơ rất yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. CH3 – NH2 ; C2H5 – NH2 ; NH3 ; C6H5NH2


B. CH3 – NH2 ; NH3 ; C2H5 – NH2 ; C6H5NH2


C. C6H5NH2 ; CH3 – NH2 ; C2H5NH2 ; NH3



D. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; C6H5NH2


21 Phenol tác dụng được với những chất nào dưới đây :
A. Na ; NaOH ; HCl ; Br2


B. Na ; NaOH ; NaHCO3 ; Br2


C. Na ; NaOH ; NaCl ; Br2


D. K ; KOH ; Br2


22 Số đồng phân rượu thơm có thể ứng với công thức phân tử C8H10O là :


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6


23 Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol :
A. Tan tốt trong nước.


B. Có tính oxi hóa rất mạnh.
C. Có tính bazơ rất mạnh.


D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối.


24 Đốt cháy một lượng amin A là đồng đẳng của metylamin được N2, CO2, H2O trong đó nCO2 : nH2O = 2 : 3. A có


cơng thức phân tử :
A. C2H7N



B. C3H9N


C. C4H11N


D. C5H13N


25 Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa trắng :


A. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nước brom.
B. Cho dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom.
C. Cho anilin tác dụng với nước brom.


D. Cả A, B, C đều đúng.


26 Hiện tượng nào dưới đây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat
A. Dung dịch từ đục hóa trong.


B. Dung dịch từ đồng nhất trở nên phân lóp.
C. Có sự sủi bọt khí.


D. Xuất hiện chất lỏng màu xanh lam.


27 A là anđêhit đơn chức no mạch hở có %O (theo khối lượng) là 27,58 %. A có tên gọi :
A. Anđêhit fomic.


B. Anđêhit axetit.
C. Anđêhit propinic.
D. Anđêhit benzoic.



28 Đốt cháy 1 mol anđêhit A được 2 mol hỗn hợp CO2 và H2O. A là anđêhit :


A. Chưa no, có một liên kết đôi C = C.


B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4
C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. Ở thể lỏng trong điều kiện thường.


<b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu : 29, 30, 31. Dẫn 4 gam hơi rượu đơn chức qua CuO nung nóng </b>
<b>được 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anđêhit, rượu dư và nước :</b>


29 A là rượu có cơng thức cấu tạo :
A. CH3OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. CH3 – CH2 – CH2OH


D.


30 Hiệu suất oxi hóa A đạt :
A. 75 %.


B. 85 %
C. 80 %
D. 90 %


31 Anđêhit tạo thành trong phản ứng có đặc điểm :
A. Có nhiệt độ sơi thấp nhất trong dãy đồng đẳng.
B. Có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
C. Không tan trong nước.



D. Nguyên liệu để điều chế nylon – 6,6.


32 Cho 5,8 g anđêhit đơn chức no A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 17,28 g bạc (hiệu


suất phản ứng đạt 80%). A có tên là :
A. anđêhit fomic.


B. Anđêhit axetic.
C. Anđêhit propionic
D. Anđêhit acrylic.


<b>Sử dung dữ kiện sau để trả lời các câu 33, 34 : Để trung hòa 2,3 g axit đơn chức A cần 50 ml dung dịch </b>
<b>NaOH 1M .</b>


33 A là axit nào dưới đây :
A. HCOOH.


B. CH3COOH.


C. C2H5COOH.


D. CH2 = CH – COOH


34 Điều nào dưới đây đúng khi nói về A :
A. A còn cho phản ứng trùng hợp.


B. A còn cho được phản ứng tráng gương.


C. A có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. A có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic.



35 X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ. Để trung hòa 0,5 mol X cần vừa đủ 0,7 mol NaOH. Chỉ ra điều đúng khi nói về X.
A. Gồm 2 axit cùng dãy đồng đẳng.


B. Gồm 1 axit no ; 1 axit chưa no.
C. Gồm 1 axit đơn chức ; 1 axit đa chức.


D. Gồm 1 axit đơn chức no ; 1 axit đơn chức chưa no, một nối đôi C = C


<b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 36, 37 : Trung hòa 3,6 g axit đơn chúc A bằng NaOH vừa đủ rồi cô </b>
<b>cạn được 4,7 g muối khan.</b>


36 A là axit nào dưới đây :
A. axit fomic.


B. Axit axetic.
C. Axit propionic.
D. Axit acrylic.


37 Chỉ ra điều sai khi nói về A :
A. A tráng gương được.


B. A làm mất màu nước Brom.
C. A có thể cho phản ứng trùng hợp.
D. A có thể cho phản ứng hiđro hóa.


38 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Đun nóng glixerin với hỗn hợp 3 axit là RCOOH ; R’COOH và
R”COOH (xúc tác H2SO4 đặc) có thể thu được tối đa :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. 15 triglixerit.


C. 18 triglixerit.
D. 21 triglixerit.


39 Saccarozơ có thể tạo este 8 lần este với axit axetic. Este này có cơng thức phân tử là :
A. C28H38O19


B. C20H38O19


C. C28H40O20


D. C20H40O20


<b>Sử dụng sơ đồ sau để trả lời các câu 40, 41, 42</b>


9 16 4


(

)

<i>to</i>

ou B + Ruou D + Muói E



<i>A C H O</i>

<i>NaOH</i>

 

<i>Ru</i>



<b>Muối E + HCl </b>

<b>→</b>

<b> axit hữu cơ F + NaCl</b>
<b>Axit hữu cơ F + G </b>

<b>→</b>

<b> nylon – 6,6 + H2O</b>
40 F có tên gọi nào dưới đây :


A. axit oxalic.
B. Axit metacrylic.
C. Axit acrylic.
D. Axit ađipic


41 Hai rượu B, D có đặc điểm :


A. Cùng là rượu bậc I.


B. Cùng thuộc một dãy đồng đẳng.
C. Cùng là các rượu no.


D. Cả A, B, C đều đúng.
42 Chỉ ra tên A :


A. etylmetylađipat.
B. Đietyloxalat
C. Metylmetacrylat
D. Etylbenzoat


43 Hóa chất (duy nhất) nào có thể dùng để phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : axit fomic ; axit axetic ;
rượu etylic và anđehit axetic.


A. Na
B. Cu(OH)2


C. Dung dịch AgNO3/NH3


D. nước brom


44 Trong thế chiến thứ II, người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ :


2
2 4


H n ruou



2 5
H ,


ùng hop
4 6


450


inh bôt



o su buna



<i>o</i>
<i>o</i>


<i>O</i> <i>me</i>


<i>SO t</i>


<i>xtdb</i> <i>tr</i>


<i>T</i>

<i>glucozo</i>

<i>C H OH</i>



<i>C H</i>

<i>ca</i>



   

   


  

   



Từ 10 tấn khoai (có chứa 80% tinh bột) sẽ điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna, biết hiệu suất tồn bộ q
trình điều chế là 60%.



A. 3 tấn.
B. 2,5 tấn.
C. 2 tấn.
D. 1,6 tấn.


45 Xà phịng hóa 10 g este E, cơng thức phân tử C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Vinyl propionat
C. Metyl metacrylat
D. Alyl axetat.


<b>Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, </b>
<b>D). Thí sinh tơ đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử </b>
<b>dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.</b>


A. rượu etylic.
B. Fomon.
C. Phenol.
D. Glixerin.


46 Có thể cho phản ứng tráng gương.


47 Là sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo.
48 Có khả năng hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam.


49 Tác dụng cả với Na, cả với dung dịch NaOH.
50 Là nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 1</b>




<b>1</b> 2 2 2 2 2


3



(

1)


2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>



<i>C H</i>

<sub></sub>

<i>O</i>

<i>O</i>

 

<i>nCO</i>

<i>n</i>

<i>H O</i>



1 mol (n + 1) mol




n + 1 = 3 <sub></sub> n = 2




A là C2H5OH. Đây là rượu bậc I, tách nước chỉ tạo anken duy nhất là C2H4. Vì C2H5OH có nhiệt độ sơi cao


hơn CH3CHO, cịn CH3CHO có nhiệt độ sơi cao hơn HCHO, nên C2H5OH có nhiệt độ sơi cao hơn HCHO =>


<b>trả lời câu b.</b>


<b>2</b> 2



1
2


<i>ROH Na</i>   <i>RONa</i> <i>H</i>


a mol 2


<i>a</i>


mol




a (R + 17) = 8 a = 0,25


2,8
2 22, 4


<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



A là CH3OH. Đây là rượu no (khơng có liên kết  ), có nhiệt độ sơi thấp nhất trong dãy đồng đẳng (vì có M


nhỏ nhất), không tách nước tạo anken được, và ở thể lỏng ở điều kiện thường.


<b>Câu trả lời là a.</b>


<b>3</b> A phải có CTCT :


(2,2 – đimetylpropanol – 1)
<b>Câu trả lời là c.</b>


<b>4</b> Đặt A là R(OH)n và B là R’(OH)m.


Các phản ứng xảy ra :


2


(

)

(

)



2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>



<i>R OH</i>

<i>nNa</i>

 

<i>R ONa</i>

<i>H</i>



a 2


<i>an</i>


2


'(

)

'(

)



2




<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>R OH</i>

<i>mNa</i>

 

<i>R ONa</i>

<i>H</i>



b 2


<i>bm</i>




Số nhóm chức trung bình =


0,15
1,5
0,1


<i>an bm</i>
<i>a b</i>




 



Giả sử n < m, ta có n < 1,5 < m.





n = 1 ; m = 2, 3, 4,…




có 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức.


<b>Câu trả lời là d.</b>


<b>5</b> C4H10O có 4 rượu đồng phân :


CH3 – CH2 – CH2 – CH2OH (I)


(II)
(III)


(IV)


2


( )

<i><sub>I</sub></i>

<i>H O</i>


  

<sub>1 anken duy nhất (mạch thẳng)</sub>


2


( )(

<i>II IV</i>

)

<i>H O</i>


  

<sub> 1 anken duy nhất (mạch thẳng)</sub>


2



(

<i>III</i>

)

<i>H O</i>


  

<sub>2 anken đồng phân</sub>




E là 2 – metylpropen, nên <b>câu trả lời là c</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>7</b> Ta có : 2 4


5,6



0, 25


22, 4



<i>C H</i>


<i>n</i>

<i>mol</i>



Phản ứng xảy ra :


2 4 2 2 5


<i>C H</i>

<i>H O</i>

 

<i>C H OH</i>


0,25 mol 0,25 mol




Hiệu suất hiđrat hóa =



9, 2.100


80%
0, 25.46


<b>Câu trả lời là d.</b>


<b>8</b> A phải có CTCT là :


2 <sub>|</sub> 2


3


<i>CH</i> <i>C</i> <i>CH OH</i>


<i>CH</i>


 




A là rượu bậc I, vậy <b>câu trả lời là a.</b>


<b>9</b>


2 2 2 2 2


3

1




(

1)


2



<i>n</i> <i>n</i> <i>k</i>


<i>n</i>

<i>k</i>



<i>C H</i>

<sub></sub>

<i>O</i>

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<i>O</i>

 

<i>nCO</i>

<i>n</i>

<i>H O</i>





1 mol


3 1
2


<i>n</i> <i>k</i>


<i>mol</i>


 


 


 


 





3 1


2,5
2


<i>n</i>  <i>k</i>




 3n + 1 – k = 5 <sub></sub> k = 3n – 4.
Ta phải có : k <sub> n </sub><sub></sub><sub> 3n – 4 </sub><sub> n </sub><sub></sub><sub> n </sub><sub> 2</sub>


Chỉ có n = 2 ứng với k = 2 là hợp lý, vậy A là C2H6O2, ứng với CTCT là :


A hịa tan được Cu(OH)2 vì có 2 nhóm –OH kế nhau. A tác dụng với CuO đun nóng cho ta OHC – CHO. A có


thể điều chế bằng cách cho etylen tác dụng với dung dịch thuốc tím.


<b>Câu trả lời là d.</b>


<b>10</b> CTCT của A có thể viết lại :


Tên A : 3 – metylpentanol – 2 <sub></sub><b>Câu trả lời là c</b>.


<b>11</b>




có 3 đồng phân phenol, vậy <b>câu trả lời là c</b>.



<b>12</b> Độ rượu :


0


d ruou


.100

8.100



40


8 12



<i>ruou</i>
<i>d</i>


<i>V</i>



<i>V</i>



<b>Câu trả lời là b</b>.
<b>13</b> Cơng thức A có thể viết C2nH5nOn.


Ta phải có số H <sub> 2 lần số C + 2</sub>


 5n  2.2n + 2  n  2


 n = 1  CTPT (A) là C2H5O (loại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b>Câu trả lời là b</b>.


<b>14</b> CH2 = CH – CH2OH và CH3 – CH2 – CHO có cùng cơng thức phân tử là C3H6O. Khi hiđro hóa, chúng đều



cho ra CH3 - CH2 – CH2OH <b>Câu trả lời là c</b>.


<b>15</b> CH = CH – CH2OH là rượu chưa no ; CH3 – CH2 – CHO là anđehit no <sub></sub><b>câu trả lời là b</b>.
<b>16</b> Ta có : nC2H5OH =


13,8
0,3
40  <i>mol</i>
Phản ứng xảy ra :


2 4
0


( )


2 5 <sub>170</sub> 2 4 2
<i>H SO d</i>


<i>C H OH</i>

   

<i>C H</i>

<i>H O</i>



0,3 mol 0,3 mol




Hiệu suất để hiđrat hóa =


5,04.100


75%


0,3.22, 4 


<b>Câu trả lời là a</b>.
<b>17</b> mC2H5OH còn lại =


5,04


46. 0,3 3, 45


22, 4 <i>g</i>


 


 


 


 


<b>Câu trả lời là b</b>.


<b>18</b>

<i>C H N HCl</i>

<i>x</i> <i>y</i>

 

<i>C H N HCl</i>

<i>x</i> <i>y</i>

.



a mol a mol


=> a (12x + y + 14) = 3,1
a = 0,05.2 = 0,1


 12x + y = 17. Chỉ có x = 1 ; y = 5 là phù hợp.



 A có CTPT là CH5N, do đó <b>câu trả lời là a</b>.


<b>19</b> Các amin đều có thành phần nguyên tố gồm C, H, N. Chúng đều có tính bazơ ; trong đó anilin có tính bazơ rất
yếu.


Metylanim ở thể khí trong điều kiện thường <sub></sub><b>câu trả lời là c</b>.


<b>20</b> Tính bazơ của C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2, vì gốc C6H5- hút electron, còn gốc C2H5- đẩy electron


mạnh hơn gốc CH3-.


<b>21</b> Phenol tác dụng được với Na, NaOH, Br2 và không tác dụng được với HCl, NaHCO3, NaCl.


<b>câu trả lời là d.</b>


<b>22</b> Có 5 rượu thơm sau đây :


<b>Câu trả lời là c</b>.


<b>23</b> Phenol rất ít tan trong nước và có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic, do đó <b>câu trả lời là d.</b>


<b>24</b>


2 3 2 2 2 2


6

3

2

3

1



4

2

2



<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>

<i>n</i>



<i>C H</i>

<sub></sub>

<i>N</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>O</i>

 

<i>nCO</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>H O</i>

<i>N</i>





a mol an mol a(n + 1,5)




2
( 1,5) 3


<i>an</i>


<i>a n</i>  <sub></sub><sub> 3n = 2n + 3 </sub><sub></sub><sub> n = 3.</sub>
Vậy <b>câu trả lời là b</b>.


<b>25</b> Dung dịch phenylamoniclorua không tạo kết tủa trắng với nước brom vì cặp electron tự do trong nguyên tử N
ở anilin đã tham gia liên kết trong muối phenylamoniclorua nên khơng cịn ảnh hưởng đến gốc phenyl <sub></sub><b>Câu </b>
<b>trả lời là b</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>27</b> A có cơng thức CnH2nO do đó %O =


16.100


27,58


14<i>n</i>16 <sub></sub><sub> n = 3</sub>





A là C3H6O, ứng với công thức cấu tạo C2H5CHO (anđehit propionic) <b>câu trả lời là c</b>.


28


2 2 2


4 2

2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i>

<i>z</i>

<i>y</i>



<i>C H O</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

<i>O</i>

 

<i>xCO</i>

<i>H O</i>





1 mol x mol 2


<i>y</i>


mol




x + 2


<i>y</i>



= 2 <sub></sub> 2x + y = 4. Chỉ có x = 1 ; y = 2 là phù hợp.




Anđehit trên là CH2O. Đây là anđehit no, ở thể khí trong điều kiện thường và có nhiệt độ sơi thấp nhất trong
dãy đồng đẳng.


<b>Câu trả lời là b</b>.


29 2 2


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>RCH OH CuO</i>   <i>RCHO Cu H O</i> 


b mol b mol b mol
Gọi a là số mol RCH2OH ban đầu, ta có hệ :


a (R + 31) = 4 (1)


b (R + 29) + (a – b)(R + 31) + 18b = 5,6 (2)
(2) <sub></sub> bR + 29b + a(R + 31) – bR - 31b + 18b = 5,6 <sub></sub> b = 0,1
Ta có : a > b <sub></sub> a > 0,1 <sub></sub>


4 4


0,1



<i>a</i>  <sub></sub><sub> M</sub>


A < 40  A phải là CH3OH


<b>Câu trả lời là a</b>.


30 Hiệu suất oxi hóa A =
0,1


80%
4


32


, vậy <b>câu trả lời là b</b>.


31 HCHO có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng, thu được trong nước và ở thể khí trong điều kiện
thường <sub></sub><b>Câu trả lời là a</b> .


32


3


2 1 2 2 1

2



<i>NH</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>C H</i>

<sub></sub>

<i>CHO Ag O</i>

 

<i>C H</i>

<sub></sub>

<i>COOH</i>

<i>Ag</i>


a mol 2a mol
=> a(14n + 30) = 5,8 <sub></sub> a = 0.1




80 17, 28


.2 0,16


100 <i>a</i> 108  <sub> n = 2</sub>




A là C2H5CHO (anđehit propionic)


<b>Câu trả lời là c</b>.


33

<i>RCOOH NaOH</i>

 

<i>RCOONa H O</i>

2


a mol a mol


=> a (R + 45) = 2,3 <sub></sub> R = 1 (H-)
a = 0,05.1 = 0,05


=> A là HCOOH, do đó <b>câu trả lời là a</b>.


34 HCOOH còn cho phản ứng tráng gương, do đó <b>câu trả lời là b</b>.
35

<i>R COOH</i>

(

)

<i>n</i>

<i>nNaOH</i>

 

<i>R COONa</i>

(

)

<i>n</i>

<i>nH O</i>

2


a an


2


'(

)

<i><sub>m</sub></i>

'(

)

<i><sub>m</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b bm




Số nhóm chức trung bình =


0,7
1, 4
0,5


<i>an bm</i>
<i>a b</i>




 



Giả sử n < m ta có : n < 1,4 < m


 n = 1 và m = 2; 3; 4;…


 Có 1 axit đơn chức, 1 axit đơn chức.


 <b>Câu trả lời là c.</b>


36

<i>RCOOH NaOH</i>

 

<i>RCOONa H O</i>

2


a a
=> a (R + 45) = 3,6 <sub></sub> a = 0,05


a (R + 67) = 4,7 R = 27
=> Chỉ có C2H3- là phù hợp R.


=> A là axit acrylic CH2 = CH – COOH.
=> <b>Câu trả lời là d</b>.


37 Axit acrylic làm mất màu nước brom, cho được phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng hiđro, không cho phản
ứng tráng gương <sub></sub><b>câu trả lời là a</b> .


38 Được 18 triglixerit như sau đây, do đó <b>câu trả lời là c</b>.


39 Công thức saccarozơ là C12H22O11 hay C12H14O3(OH)8




Este của saccarozơ với axit axetit là C12H14O3(OOCCH3)8 túc có CTCT là C28H38O19.


<b>Câu trả lời là a</b> .


40 F là monome để điều chế nylon – 6,6 nên F là axit ađipic <sub></sub><b>Câu trả lời là d</b>.
41 A phải là este có CTCT : CH3 – OOC – (CH2)4 – COO – C2H5





2 rượu B, D là CH3OH và C2H5OH, đây là các rượu thuộc dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, cùng là các rượu


bậc I.


<b>Câu trả lời là d</b>.
42 Tên A : etylmetylađipat.


43 Đó là Cu(OH)2 : Cho Cu(OH)2 vào 3 mẫu, mẫu hòa tan được Cu(OH)2 là axit fomic và glixerin. Mẫu không


hiện tượng là C2H5OH đun nóng, mẫu tạo kết tủa đó là axit fomic, còn lại là glixerin.


44 Sơ đồ phản ứng :
(C6H10O5)n


2 4


0


,


<i>H SO</i>
<i>H t</i>


  



C6H12O6


n ruou
<i>me</i>



   

<sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH </sub> <sub>450</sub>0


<i>xtdb</i>
<i>C</i>


  



C4H6


ùng hop


<i>tr</i>


   

<sub>cao su buna</sub>


Ta có : mtinh bột =


10.80


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

0


,


6 10 5 2 6 12 6


(

)

<i>H t</i>


<i>n</i>



<i>C H O</i>

<i>nH O</i>

<i>nC H O</i>



  



162n gam → 180n gam


8 tấn →


8.180
162 tấn
Để ý rằng :


1 mol C6H12O6 → 2 mol C2H5OH → 1 mol C4H6


180g 54g



8.180


162 tấn


8.180.54 8
162.180 3<sub> tấn</sub>
Theo định luật bảo tồn khối lượng thì

m

C4H6 =

m

cao su buna=


8
3 tấn
Do đó

m

cao su buna thu được=


8


3 .


60


100 =1,6 tấn


<b>Câu trả lời là d</b>.


<b>45</b> Dùng Cu(OH)2 : cho Cu(OH)2 vào 3 mẫu, có 2 mẫu hòa tan Cu(OH)2 là dung dịch glucozơ, còn lại là


saccarozơ. Mẫu không hiện tượng là fomon.


Cho 2 mẫu dung dịch đường trên tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng, mẫu tạo  đỏ là glucozơ, cịn lại là


saccarozơ <sub></sub><b>Câu trả lời là d</b>.


<b>46</b> Formon là dung dịch HCHO trong nước (nồng độ từ 35% - 40%) nên tráng gương được <sub></sub><b>Câu trả lời là b</b>.
<b>47</b> Chất béo là este của glixerin với các axit béo nên khi xà phịng hóa chất béo phải được glixerin.


<b>Câu trả lời là d</b>.


<b>48</b> Glixerin hòa tan được Cu(OH)2<b>Câu trả lời là d.</b>


<b>49</b> Phenol tác dụng cả với Na, cả với NaOH <sub></sub><b>Câu trả lời là c.</b>


<b>50</b> Rượu etylic là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp theo sơ đồ :
C2H5OH


0



450


<i>xtdb</i>


  



C4H6


ùng hop


<i>tr</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×