Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.81 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>


Ngày soạn: 05/3/2021
<i><b>Ngày giảng: Thứ 2, 08/3/2021</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 121: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết được về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian).</b>


<b>2. Kĩ năng: Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút (cả trường hợp mặt đồng </b>
hồ có ghi số La Mã). Biết thời điểm làm công việc hàng ngày của học sinh. Thực
hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


+ Gọi HS quay kim trên mơ hình đồng


hồ để đồng hồ chỉ 8 giờ 12 phút, 10 giờ
kém 15 phút


- Nhận xét bổ sung
<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập: (26')</b>
<b>Bài 1 : Xem tranh rồi trả lời câu hỏi</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS quan sát lần lượt từng
tranh, hiểu các hoạt động và thời điểm
diễn ra hoạt động đó ( được mơ tả trong
tranh) rồi trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét


<b>Bài 2: Đồng hồ nào chỉ cùng thời gian</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 2.


- Yêu cầu HS xem đồng hồ có kim giờ,
kim phút và đồng hồ điện tử để thấy
được 2 đồng hồ nào chỉ cùng thời gian


- Hát, lớp trưởng báo cáo sĩ số
- 2 em lên bảng thực hiện . Cả lớp
cùng thực hiện trên mơ hình đồng hồ.



- Lắng nghe


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Quan sát lần lượt từng tranh trong
SGK, thảo luận theo nhóm đơi
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.


a. An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút.
b. An đến trường lúc 7 giờ 12 phút.
c. An học bài ở lớp lúc 10 giờ 24 phút.
d. An ăn cơm chiều lúc 6 giờ kém 15
phút.


e. An đang xem truyền hình lúc 8 giờ 7
phút.


g. An đang ngủ lúc 10 giờ kém 5 phút.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS xem tranh vẽ trong SGK, nối 2
đồng hồ chỉ cùng thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

( vào buổi chiều hoắc buổi tối).


- Gv nhận xét.


<b>Bài 3:</b>



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .


- HDHS quan sát đồng hồ tranh thứ nhất
(Chỉ lúc Hà bắt đầu đánh răng, rửa mặt)
và trong tranh thứ 2 ( chỉ lúc Hà đánh
răng, rửa mặt xong). Từ đó xác định
khoảng thời gian diễn ra công việc ấy rồi
trả lời câu hỏi.


- Tương tự như trên, HS tự xác định
khoảng thời gian diễn ra của từng công
việc rồi trả lời câu hỏi.


<b>4.Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Hệ thống tồn bài:Nhận biết về thời
gian ( thời điểm, khoảng thời gian)
- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã
chữa và sắp xếp thời gian học và sinh
hoạt cho hợp lí..


- Đồng hồ chỉ cùng thời gian là:
+ Đồng hồ H và B ; Đồng hồ I và A
+ Đồng hồ K và C ; Đồng hồ L và G
+ Đồng hồ M và D ; Đồng hồ N và E
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Quan sát đồng hồ trong tranh thứ


nhất , thứ 2, trả lời câu hỏi:


a/ Hà đánh răng và rửa mặt trong 10
phút.


- HS đọc yêu cầu.


-Tự làm các phần còn lại và trả lời:
b/ Từ lúc 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là
5 phút.


c/ Chương trình phim hoạt hình kéo
dài trong 30 phút.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b></b>


<b>---TIẾT 49 + 25: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>
<b>HỘI VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc </b>
bằng chiến thắng xứng đáng của đo vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đơ vật
trẻ cịn xốc nổi.


<b>2. Kĩ năng : Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Trả lời </b>
được các câu hỏi trong sách giáo khoa. Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo


gợi ý cho trước.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS nối tiếp đọc bài “ Tiếng đàn ”.
Trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- Nhận xét bổ sung.
<b>3.Bài mới:( 62')</b>


<b>3.1.Giới thiệuchủ điểm và truyện đọc </b>
<b>đầu tuần : </b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ chủ
điểm Lễ hội sau đó giới thiệu bài .
<b>3.2.Hướng dẫn luỵên đọc: (22')</b>


a. Đọc diễn cảm toàn bài, gợi ý cách đọc
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


* Đọc từng câu



- Theo dõi, sửa sai cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
đúng( bảng phụ)


* Đọc bài trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
* Đọc đồng thanh


3.3. Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc lại bài, trả lời câu hỏi
<b>-Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tượng </b>
sôi động của hội vật?


- Cách đánh của ơng Cản Ngũ và Quắm
Đen có gì khác nhau?


- Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay
đổi keo vật như thế nào?


- Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng như
thế nào?


- Hát



- 2 em nối tiếp đọc bài và TLCH
- Nhận xét


- Quan sát tranh chủ điểm và bài đọc
trong SGK.


- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu


- 5 em nối tiếp đọc 5 đoạn trước lớp
- Nêu cách đọc, luyện đọc ngắt nghỉ.
- 5 em nối tiếp đọc 5 đoạn lần 2 kết
hợp đọc chú giải.


- Đọc bài theo nhóm 5.
- 2 nhóm thi đọc .


- Đại diện 5 nhóm thi đọc 5 đoạn.
- Nhận xét , bình chọn.


- Cả lớp đọc ĐT bài văn.


- Đọc đoạn 1, quan sát tranh, trả lời:
+ Tiếng trống dồn dập, người xem rất
đông chen lấn, quây kín để xem mặt,
xem tài ơng Cản Ngũ.


- 1 em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm
+ Quắm Đen: lăn xả vào đánh dồn
dập, ráo riết. Ông Cản Ngũ: chậm


chạp, lớ ngớ, chủ yếu là chống đỡ.
- Đọc thầm đoạn 3, trả lời:


+ Ông Cản Ngũ bước hụt Quắm Đen
nhanh như cắt luồn qua hai cánh tay
ông, ôm một bên chân ông, bốc lên.
Người xem phấn chấn tin rằng ông
Cản Ngũ thua cuộc.


- Đọc thầm đoạn 4, 5, trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Theo em vì sao ơng Cản Ngũ thắng
cuộc?


- Câu chuyện nói lên điều gì?


<b>3.4. Luyện đọc lại :</b>


- Đọc mẫu đoạn 1, 2. Hướng dẫn đọc diễn
cảm


- Mời HS thi đọc trước lớp


- Nhận xét, biểu dương những em đọc bài
tốt .


<b>KỂ CHUYỆN </b>


<b>1.Nêu nhiệm vụ : Dựa vào trí nhớ và câu</b>
hỏi gợi ý kể lại từng đoạn câu chuyện


“Hội vật”


<b>2. Hướng dẫn kể theo gợi ý</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và 5 câu hỏi gợi ý
- Yêu cầu HS tập kể 1 đoạn của câu
chuyện .


- Gọi HS nối tiếp kể 5 đoạn của câu
chuyện


<b>4.Củng cố, dặn dò: (2' )</b>
- Cho HS nhắc lại ý chính


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện đọc lại
bài và kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


rơm trên lưng.


+ Quắm đen khoẻ , hăng hái nhưng
nông nổi thiếu kinh nghiệm . Ơng
Cản Ngũ giàu kinh nghiệm....


<b>* ý chính: Bài văn tả cuộc thi tài hấp</b>
dẫn giữa hai đô vật đó kết thỳc bằng
chiến thắng xứng đáng của đô vật già,
giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật
trẻ con xốc nổi.



- Theo dõi trong SGK


- 2 em thi đọc đoạn văn trước lớp.
- 1 HS đọc cả bài.


- Nhận xét , bình chọn .


- Lắng nghe


- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.
- Từng cặp HS tập kể .


- 5 HS nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn
của câu chuyện theo gợi ý.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
bạn kể hấp dẫn nhất, sôi nổi, hào
hứng nhất.


- 1 HS nhắc lại .
- Thực hiện ở nhà.
<b></b>


Ngày soạn: 05/3/2021
<i><b>Ngày giảng: Thứ 3, 09/3/2021</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 122: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.</b>


<b>2. Kĩ năng: Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1;Bài 2.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức:( 1')</b>
Kiểm tra sĩ số lớp


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 tiết
trước .


- Nhận xét, đánh giá
<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2.Hướng dẫn giải bài toán: </b>
<b>Bài toán 1: </b>


- GV đọc bài tốn.


- HDHS phân tích bài tốn :(xác định
cái gì đã cho, cái gì phải tìm)



- u cầu HS lựa chọn phép tính .
- Gọi HS nêu câu lời giải, phép tính và
kết quả có tên đơn vị .



<b>Bài toán 2: </b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- HDHS phân tích và tóm tắt bài tốn.


- Lập kế hoạch giải bài tốn:


+ Muốn tìm số l mật trong mỗi can, ta
phải làm gì?


- Thực hiện kế hoạch giải:


+Biết 7 can chứa 35 l mật ong, muốn
tìm mỗi can chứa mấy l mật ong phải
làm phép tính gì?


+ Biết mỗi can chứa 5 l mật ong, muốn
tìm 2 can chứa bao nhiêu l mật ong phải
làm phép tính gì?


- HD HS trình bày bài giải( như SGK)


- Cách giải bài toán rút về đơn vị gồm


2 bước:


+ Bước 1: Tìm giá trị một phần(thực


- Hát, báo cáo sĩ số
- 3 HS nêu miệng KQ.
- Lắng nghe


- HS lắng nghe.


- Quan sát hình vẽ ,phân tích bài tốn.
- Lựa chọn phép tính thích hợp.


- Nêu câu lời giải, phép tính và KQ.
Bài giải:


Số lít mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 ( lít )


Đáp số: 5 lít mật ong.
- 2 HS đọc bài tốn.


- Phân tích và tóm tắt bài tốn.
Tóm tắt:


7 can : 35 lít
2 can : ...lít ?


- Tìm số l mật ong trong mỗi can.



- Phép chia 35 : 7 = 5 ( l)


- Phép nhân : 5 x 2 = 10 (l)


Bài giải:


Số lít mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 (lít)


Số lít mật ong trong 2 can là:
5 x 2 = 10 (lít)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hiện phép chia)


+ Bước 2: Tìm giá trị nhiều phần đó.
(thực hiện phép nhân)
<b>3.3. Luyện tập: </b>


<b>Bài 1 </b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- HDHS phân tích và tóm tắt bài tốn.


- HD giải bài tốn.


- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.


<b>Bài 2 </b>



- Gọi HS đọc bài toán.


- HDHS phân tích và tóm tắt bài tốn.


- HD giải bài tốn.


- Cho 1 HS làm vào bảng phụ.
- GV và HS nhận xét.


* Củng cố giải bài toán bằng 2 phép
tính có liên quan đến rút về đơn vị
<b>Bài 3 (Dành cho HS KG ) Xếp 8 hình </b>
tam giác thành hình như trong SGK
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Gắn hình mẫu . Yêu cầu HS tự xếp
hình.


- Quan sát và giúp đỡ những em cịn
lúng túng


- GV và HS nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Nêu các bước khi giải "bài toán liên


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Phân tích và tóm tắt BT.


Tóm tắt: 4 vỉ : 24 viên


3 vỉ : ... viên?


- Cả lớp làm ra nháp. Nhận xét bài của
bạn.


Bài giải:


Số viên thuốc trong mỗi vỉ là:
24 : 4 = 6 (viên)


Số viên thuốc trong 3 vỉ
6 x 3 = 18 (viên)


Đáp số : 18 viên.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Phân tích và tóm tắt BT.
Tóm tắt:
7 bao : 28 kg
5 bao : ... kg?
- Cả lớp làm vào vở.


Bài giải:


Số ki lô gam đựng trong mỗi bao là:
28 : 7 = 4 ( kg )


Số ki lô gam đựng trong 5 bao là:


5 x 4 = 20 ( kg )


Đáp số: 20 kg gạo.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Quan sát hình mẫu, tự xếp hình. 1 HS
lên bảng xếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

quan rút về đơn vị":


- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà xem lại 2 bài tốn
trong phần bài học.


+ Bước 1: Tìm giá trị một phần(thực
hiện phép chia)


+ Bước 2: Tìm giá trị nhiều phần đó.
(thực hiện phép nhân)
- Lắng nghe.


- Thực hiện.
<b></b>


<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 50: NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho</b>
thấy nết độc đáo, sự thú vị và bổ ích của hội đua voi.


<b>2. Kĩ năng : Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Trả lời</b>
được các câu hỏi trong sách giáo khoa.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS đọc nối tiếp bài: Hội vật. Trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


- Nhận xét, bổ sung.
<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2.Hướng dẫn luỵên đọc: </b>



a.Đọc diễn cảm bài văn – gợi ý cách đọc.
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


* Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa lỗi phát âm.
* Đọc từng đoạn trước lớp
- Gọi HS chia đoạn


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc ngắt nghỉ,
nhấn giọng đúng


* Đọc bài trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
* Đọc đồng thanh


- Hát, lớp trưởng báo cáo sĩ số
- 3 em nối tiếp đọc bài và trả lời câu
hỏi


- Nhận xét
- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK, kết hợp quan
sát tranh trong SGK.


- Nối tiếp đọc từng câu trong bài



- HS nêu : chia 2 đoạn.


- 2 em nối tiếp đọc 2 đoạn của bài.
- Lắng nghe.


- 2 em nối tiếp đọc 2 đoạn lần 2, kết
hợp đọc chú giải.


- Đọc bài theo nhóm đơi
- 2 nhóm thi đọc.


- Đại diện 2 nhóm thi đọc 2 đoạn.
- Nhận xét, bình chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3.3. Tìm hiểu bài: </b>


- Cho HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu hỏi
- Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị
cho cuộc đua?


- Cuộc đua voi diễn ra như thế nào?


- Voi có cử chỉ ngộ nghĩnh, dễ thương?


+ Bài văn nói lên điều gì?
<b>4. Luyện đọc lại: (5')</b>


- Đọc diễn cảm đoạn 2, HD HS luyện đọc
- Gọi HS thi đọc đoạn văn.



-Nhận xét, biểu dương những em đọc tốt.
<b>4.Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Nhắc lại ý chính của bài. Liên hệ
- GV nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài
sau.


- Đọc thầm đoạn 1 , trả lời:


+ Voi đua từng tốp 10 con dàn hàng
ngang ở nơi xuất phát, hai chàng trai
điều khiển ăn mặc đẹp, dáng vẻ bình
tĩnh và họ là người phi ngựa giỏi nhất.
- Đọc thầm đoạn 2, trả lời:


+ Chiêng trống nổi lên, 10 con voi
hăng máu phóng như bay. Bụi cuốn
mù mịt nhưng chàng Man gát gan dạ
và khéo léo điều khiển cho con voi về
trúng đích.


+ Những chú voi đua về tới đích đều
ghìm đà, huơ vòi chào khán giả đã cổ
vũ, khen ngợi chúng.


* Ý chính: Bài văn tả lại ngày hội đua
voi rất thú vị và bổ ích ở Tây Nguyên.


- Lắng nghe


- 2, 3HS thi đọc đoạn văn.
- 1 HS đọc cả bài.


- Nhận xét, bình chọn.
- 1 HS nhắc lại .


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b></b>


<b>---CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 49: HỘI VẬT (Nghe - Viết )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn </b>
xi.


<b>2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo </b>
viên soạn.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, </b>
đa dạng của tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.



2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Đọc cho HS viết :


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

xã hội, sáng kiến, san sát, xúng xính.
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.


<b>3. Bài mới: (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2. HD nghe viết: </b>


<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b>
- GV đọc 1 lần đoạn .


- Gọi HS đọc lại


- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn, tìm
những từ ngữ dễ viết sai, viết trên bảng
con.


- Quan sát, sửa lỗi chính tả.


<b>b. Đọc cho HS viết bài</b>


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách trình
bày


- Đọc lại bài
<b>c.Chữa bài </b>


- Chữa 5 bài, nhận xét từng bài
<b>3.3. HD làm bài tập: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- GV mời 4 HS thi làm bài trên bảng lớp,
đọc kết quả.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>4. Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Nhận xét tiết học, khen những HS viết
bài và làm bài tập tốt.


- Về viết lại các chữ mắc lỗi trong bài
chính tả và làm BT 2b vào VBT.


bảng con .
- Lắng nghe
- Lắng nghe



- 2 em đọc lại, cả lớp theo dõi SGK.
- Thực hiện theo yêu cầu của


GV.VD:


Quắm Đen, Cản Ngũ, giục giã, loay
hoay, nghiêng mình


- Viết bài vào vở
- Sốt lỗi


- Lắng nghe


<b>Bài 2a: Tìm những từ gồm 2 tiếng </b>
trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng
<b>ch / tr.</b>


- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
* Lời giải;


Trăng trắng- chim chóc- chong
chóng- chang chang


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b></b>



<b> Ngày soạn: 05/3/2021</b>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 4, ngày 10/3/2021</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 123: LUYỆN TẬP (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính </b>
chu vi hình chữ nhật.


<b>2. Kĩ năng: Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ </b>
nhật. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 2;Bài 3;Bài 4.
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Chữa bài 2 ( tr 128)
- Nhận xét, bổ sung
<b>3.Bài mới:(27')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (1')</b>



<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:(26')</b>


- Cho HS đọc bài tốn.


- HDHS phân tích và tóm tắt bài toán.


- HD HS giải bài toán theo 2 bước:
+ Tính số quyển vở trong mỗi thùng.
+Tính số quyển vở trong 5 thùng.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV và HS nhận xét.


- Cho HS đọc bài tốn.


- Cho HS nêu tóm tắt bài tốn.


- u cầu HS dựa vào tóm tắt, nêu bài
tốn


- Hướng dẫn HS giải bài toán.


- GV nhận xét.


* Củng cố giải bài toán giải bằng 2 phép
tính có liên quan đến rút về đơn vị


- Cho HS đọc bài toán.


- Hát



- 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét


- Lắng nghe


<b>Bài 1:( Dành cho HS KG làm vào vở</b>
nháp vào cuối giờ)


<b>Bài 2 </b>


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Phđn tích vă tóm tắt băi tôn vẳm
tắt BT


Tóm tắt:


7 thùng : 2135 quyển
5 thùng : ... quyển?
- HS trình bày bài giải vào nháp.


Bài giải:


Số quyển vở trong mỗi thùng là:
2135 : 7 = 305(quyển)
Số quyển vở trong 5 thùng là:


305 x 5 = 1525(quyển)



Đáp số: 1525 quyển vở.
<b>Bài 3 </b>


- 1 HS nêu, lớp đọc thầm.
- 2, 3 HS nêu bài toán .


Tóm tắt:


4 xe : 8520 viên gạch
3 xe : ... viên gạch ?


- HS giải bài toán vào vở.
- 1 em làm trên bảng phụ. Lớp nhận
xét.


Bài giải:


Số viên gạch trong mỗi xe là:
8520 : 4 = 2130 ( viên )
Số viên gạch trong 3 xe là:


2130 x 3 = 6390 ( viên )


Đáp số: 6390 viên gạch.
<b>Bài 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HDHS phân tích và tóm tắt bài tốn.
- u cầu HS nêu cách tính chu vi hình
CN



- Mời 1 HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét.


* Củng cố giải bài tốn bằng 2 phép tính
và tính chu vi HCN.


<b>4.Củng cố, dặn dò :(2')</b>


- Hệ thống các BT đã chữa:Giải bài
toán liên quan đến rút về đơn vị, tính
chu vi hình chữ nhật


- Nhận xét giờ học.


- Khuyễn khích HS về nhà làm BT1


- Phân tích và tóm tắt BT.


- 2 HS nêu cách tính chu vi hình chữ
nhật.


Tóm tắt:


Chiều dài : 25 m
Chiều rộng kém chiều dài : 8 m
Chu vi : ... m ?
- Làm bài vào vở.Nhận xét bài trên
bảng.



Bài giải:


Chiều rộng của hình chữ nhật là:
25 – 8 = 17(m)


Chu vi hình chữ nhật là:
(25 + 17) x 2 = 84(m)


Đáp số : 84 m.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b> </b>


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TIẾT 25: NHÂN HỐ</b>


<b>ƠN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: VÌ SAO?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận ra hiện tượng nhân hóa, bước đầu nêu được cảm nhận về cái </b>
hay của những hình ảnh nhân hóa (Bài tập 1).


<b>2. Kĩ năng: Xác định được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao? (Bài tập 2). Trả </b>
lời đúng 2 đến 3 câu hỏi Vì sao? trong Bài tập 3.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; tích cực, sáng tạo, hợp tác.</b>
<b>* Lưu y: Học sinh khá, giỏi làm được toàn bộ Bài tập 3.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Tìm một số từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật mà em
biết?


- GV nhận xét - đánh giá.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: </b>


- Hát


- 2, 3 HS nêu
- Lắng nghe.
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

những sự vật và con vật nào?
Cách gọi và tả chúng có gì hay?
- Gọi HS đọc yêu cầu BT và đoạn thơ. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm.



- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn thơ. - Cả lớp đọc thầm đoạn thơ và
thảo luận theo nhóm 2.


+ Tìm những sự vật và con vật được tả trong bài
thơ ?


+ Các sự vật, con vật được tả bằng những từ ngữ
nào ?


- Gắn 2 bảng phụ đã kẻ sẵn - 2 nhóm HS , mỗi nhóm 5 HS thi
tiếp sức .


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Tên các sự


vật, con vật


Các sự vật con
vật được gọi


Các sự vật, con vật được tả Cách gọi và tả
sự vật, con vật


Lúa chị Phất phơ bím tóc


Làm cho các sự vật, con
vật trở nên sinh động,
gần gũi, đáng yêu hơn .
Tre cậu bá vai nhau thì thầm đứng



học


Đàn cò áo trắng, khiêng nắng qua
sơng


Gió Cơ Chăn mây trên đồng


Mặt trời Bác Đạp xe qua ngọn núi


<b>Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi</b>
“Vì sao”


- Gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT - HS làm bài vào VBT


- Treo bảng phụ,mời 1 HS lên bảng chữa
bài.


- 3 HS lên bảng làm gạch dưới bộ phận câu
trả lời cho câu hỏi vì sao ?


- Cho HS nhận xét , 1HS nêu câu a. Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vơ lí quá .
hỏi, 1 HS trả lời câu hỏi. b. Những chàng man- gát rất bình tĩnh vì


<b>họ thường là những người phi ngựa giỏi</b>
<b>nhất</b>


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. c. Chị em Xô- phi đã về ngay vì nhớ lời mẹ
<b>dặn khơng được làm phiền người khác .</b>




- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Gọi 1 HS đọc bài Hội vật.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.


<b>Bài 3: Dựa vào nội dung bài tập đọc Hội</b>
vật, hãy trả lời các câu hỏi sau:


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Lớp đọc thầm.


- HS làm bài vào vở BT, nối tiếp đọc kết
quả.


+ Vì sao người tứ xứ đổ về xem vật rất
đơng ?


+ Vì ai cũng được xem mặt xem tài ơng
Cản Ngũ .


+ Vì sao keo vật lúc đầu xem chừng chán
ngắt ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Vì sao ông Cản Ngũ mất đà chúi
xuống?


+ Vì ơng bước hụt, thực ra là ơng vờ bước
hụt.



+ Vì sao Quắm Đen thua ơng Cản Ngũ ?
<b>4 . Củng cố, dặn dị: (1')</b>


- Bài học hơm nay các em cần ghi nhớ nội
dung gì?


- Nhận xét tiết học.


<b>- Dặn HS về hoàn thành BT trong VBT và </b>
chuẩn bị bài Từ ngữ về lễ hội – Dấu phẩy.


+Vì anh mắc mưu ơng.


- HS nêu:Nhân hố. Ôn luyện về câu hỏi vì
sao? Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi vì sao? Trả lời đúng các câu hỏi vì sao?
- Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà
<b></b>


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 25: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ HAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức đã học qua các bài Đoàn kết với thiếu nhi quốc </b>
tế; Giữ vệ sinh đường quê; Tôn trọng đám tang.


<b>2. Kĩ năng: Thực hiện các chuẩn mực hành vi, kĩ năng đạo đức qua các bài Đoàn </b>


kết với thiếu nhi quốc tế; Giữ vệ sinh đường quê; Tôn trọng đám tang.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


-Vì sao phải tơn trọng đám tang? Em cần
phải làm gì khi gặp đám tang?


- Nhận xét, bổ sung
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài:(Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>


- Hát


- 2 HS trả lời
- Nhận xét



a.Gọi HS nhắc lại tên các bài đã học
trong HKII.


b. GV gọi lần lượt HS lên rút thăm trả
lời câu hỏi ghi trong thăm.


- 2 HS nêu :


+ Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế
+ Tôn trọng đám tang


- HS lần lượt lên rút thăm trả lời câu
hỏi


+ Trẻ em các nước có những điểm gì
khác nhau? Những điểm gì giống nhau?


+ Thiếu nhi các nước tuy khác nhau về
màu da, về ngôn ngữ, về điều kiện
sống,.. nhưng diểm giống nhau đều
yêu thương mọi người, u q hương,
u đất nước,u hồ bình,...


+ Vì sao phải đoàn kết với thiếu nhi
Quốc tế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Em hãy nêu những việc cần làm để thể
hiện tình đồn kết, hữu nghị với thiếu nhi
Quốc tế.



+ Em đã làm hoặc có thể làm được
những việc gì để thể hiện tình đồn kết,
hữu nghị với thiếu nhi Quốc tế?


+Kết nghĩa với thiếu nhi quốc tế./
Tham gia các cuộc giao lưu./ Viết thư,
gửi ảnh , gửi quà cho các bạn./Quyên
góp ủng hộ thiếu nhi những nước bị
thiên tai, chiến tranh./ ....


+ Cần phải làm gì khi gặp đám tang ?


+ Vì sao phải tôn trong đấm tang ? - Tôn trọng đám tang là tôn trọng
người đã khuất, tôn trọng gia đình họ
và những người cùng đi đưa tang.
+ Khi gặp đám tang, em đã làm gì?


- Yêu cầu HS liên hệ về cách ứng xử của
bản thân khi gặp đám tang.


- HS liên hệ trong nhóm.


- 3,4 HS trao đổi với các bạn trong lớp
về cách ứng xử của mình khi gặp đám
tang


- GV nhận xét, khen ngợi những HS đã
biết cư xử đúng khi gặp đãm tang.


- Lắng nghe.


<b>4. Củng cố, dặn dò: (2')</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS
học tốt .


- Lắng nghe
- Nhắc HS thực hiện theo bài học . - Thực hiện ở nhà




<b> Ngày soạn: 05/3/2021</b>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 5, ngày11/3/2021</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 124: LUYỆN TẬP (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.</b>


<b>2. Kĩ năng: Viết và tính được giá trị của biểu thức. Thực hiện tốt các bài tập theo </b>
chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 2; Bài 3; Bài 4 (a, b).


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


+ Nêu các bước giải bài toán liên


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

quan đến rút về đơn vị ?
+ Chữa BT 2( 129)


- GV nhận xét - Đánh giá.
<b>3. Bài mới: (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: </b>


- 1 HS chữa BT 2
- Lắng nghe.
- HS nghe


<b>Bài 1:( Dành cho về nhà làm ở nhà)</b>
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc tốn.


+ Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi


gì?


- Cho HS đọc tóm tắt bài toán.


- HD HS giải bài toán.


- 2 HS đọc bài toán. Lớp đọc thầm
- Trả lời


- HS phân tích bài và tóm tắt bài tốn
Tóm tắt:


6 phịng : 2550 viên gạch
7 phòng : ... viên gạch?
- Lắng nghe.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở . Bài giải


- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng lớp Số viên gạch cần lát 1 phòng là:
- GV chữa một số bài . 2550 : 6 = 425 (viên gạch)


Số viên gạch cần lát 7 phòng là:
425 x 7 = 2975 (viên gạch)
+ Hai bài tốn trên thuộc dạng tốn


gì ?


Đáp số:2975 viên gạch
+ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
+ Bước nào là bước rút về đơn vị



trong bài toán này ?


+ Bước tìm số viên gạch lát 1 phịng.


<b><sub> Bài 3(129): Số?</sub></b>


+ Bài tốn u cầu gì? Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
+ Bài toán cho biết gì? + Thời gian đi của một người đi bộ.
+ Bài tốn u cầu gì?




+ Biết 1giờ đi được 4 km , vậy
muốn biết 2 giờ đi được bao nhiêu
km ta làm thế nào?


+ Tìm quãng đường đi trong thời gian đã
cho.


+ Vì bài biết 1 giờ đi được 4 km. Số cần
điền ở ô trống 1 là số km đi được trong 2
giờ. Vì thế ta lấy 4 km x 2 = 8 km


- Tổ chức HS chơi Truyền điện . - HS tham gia chơi gồm 2 đội.
- Gắn bảng phụ nêu cách chơi, luật


chơi.


- Cho hai đội chơi.



- GV nhận xét công bố kết quả.


- Mỗi đội gồm 4 em tham gia.
- Cả lớp cổ vũ động viên.
- Cả lớp chữa bài nhận xét.


<sub>T. đi 1</sub>


giờ
2
giờ


4
giờ


3
giờ


<b>5giờ</b>
S đi <b>4</b>


<b>km</b>
<b>8</b>
<b>km</b>


<b>16</b>
<b>km</b>


<b>12</b>


<b>km</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi HS nêu yêu cầu


<b>Bài 4(129): Viết biểu thức rồi tính giá trị</b>
của biểu thức:( HSKG Làm liên tiếp ý
c,d )


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- GV đọc yêu cầu cả lớp viết biểu


thức và tính giá trị biểu thức trên
bảng con.


- HS làm bảng con


- HS nối tiếp đọc kết quả, nêu cách tính.
- Cả lớp nhận xét.


- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng a,32 : 8 x 3 = 4 x 3 b, 45 x 2 x 5 = 90 x5
+ Củng cố về tính giá trị của biểu


thức.


= 12 = 450
c,49 x 4 : 7 =196 : 7 d, 234 : 6 : 3 = 39 : 3
= 28 = 13
<b>4. Củng cố, dặn dị: (2')</b>


- Tiết học hơm nay giúp em củng cố


dạng bài toán nào các em đã học?


- HS nêu: Bài toán liên quan đến rút về
đơn vị. Viết và tính được giá trị của biểu
thức.


- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS
tích cực tham gia các hoạt động học
tập.


- Dặn HS chuẩn bị bài: Tiền Việt
Nam.


- Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà.
<b></b>


<b>---CHÍNH TẢ: (NGHE - VIẾT )</b>


<b>TIẾT 50: HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn </b>
xuôi.


<b>2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo </b>
viên soạn.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, </b>


đa dạng của tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 .Ổn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


GV đọc: Trong trẻo, chông chênh,
chênh chếch .


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: (27')</b>


- 1 HS lên bảng viết , Cả lớp viết ra
nháp.


<b>3.1. Giới thiệu bài :(1')</b>


- Gv nêu mục tiêu của tiết học.
<b>3.2. Hướng dẫn HS nghe – Viết: </b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV đọc một lần bài chính tả


+ Đoạn viết có mấy câu?


- Cả lớp đọc thầm, 2HS đọc lại
- Đoạn viết có 5 câu.


+ Các chữ đầu câu viết như thế nào? + Viết hoa
- GV đọc 1 số tiếng khó


- Quan sát, sửa lỗi chính t


- HS nghe viết vào bảng con: Chiêng
trống, hăng máu, biến mất, nổi lên,
man –gát


b. GV đọc bài:


- Theo dõi uốn nắn cho HS - HS viết vào vở chính tả.
c. Chữa bài:


- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi theo cặp.
- Thu 5 vở nhận xét. - Lắng nghe rút kinh nghiệm.
<b>3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


<b>Bài 2a : Điền vào chỗ trống: tr hay</b>
ch?


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Gắn bảng phụ, mời 1HS lên bảng



làm bài.


- GV và lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- Cả lớp làm vào VBT.


- Mời HS đọc lại các câu thơ.
<b>4. Củng cố, dặn dò: (2')</b>


-Nhận xét tiết học, khen ngợi HS viết
đẹp.


-Y/c HS về nhà luyện viết nhiều hơn
-Dặn HS về làm BT 2b.


Góc sân nho nhỏ mới xây
Chiều chiều em đứng nơi này em
<b>trông</b>


Thấy trời xanh biếc mênh mơng
Cánh cị chớp trắng trên sơng Kinh
Thầy.


- 2,3 HS đọc lại các câu thơ đã hoàn
chỉnh .


- Lắng nghe.



- Thực hiện ở nhà.
<b></b>


<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 25: KỂ VỀ LỄ HỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Nắm được kiến thức về kể chuyện thông qua tranh ảnh.</b>


<b>2. Kĩ năng : Bước đầu kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham</b>
gia lễ hội trong một bức tranh.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ - Giữ vở”; tích cực, sáng tạo, </b>
hợp tác.


<b>* KNS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Phương pháp: Làm việc nhóm-chia sẻ thơng tin. Trình bày 1 phút. Đóng vai.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>



<b>- Kể lại câu chuyện: Người bán quạt</b>
may mắn và trả lời câu hỏi về nội dung
câu chuyện?


- GV nhận xét – Đánh giá.


- 3HS kể
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: (27')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<b>Bài 1:Quan sát một ảnh lễ hội dưới đây,</b>
tả lại quang cảnh và hoạt độngcủa
những người tham gia lễ hội:


- Gọi HS nêu yêu cầu


- GV viết lên bảng 2 câu hỏi:


+ Quang cảnh trong từng bức ảnh như
thế nào?


+ Những người tham gia lễ hội đang
làm gì?


- 1 HS đọc yêu cầu BT , lớp đọc thầm.


- Quan sát.


- Yêu cầu HS quan sát kĩ từng bức ảnh
và thảo luận theo câu hỏi .


- Từng cặp HS quan sát hai tấm ảnh,
trao đổi, bổ xung cho nhau, nói cho
nhau nghe về quang cảnh và hoạt động
của những người tham gia lễ hội trong
từng ảnh.


- Gọi HS giới thiệu quang cảnh và hoạt
động của những người tham gia lễ hội.


- 5, 7 HS tiếp nối nhau thi nói và giới
thiệu quang cảnh và hoạt động của
những người tham gia lễ hội.


<b>Ví dụ:</b>


* Ảnh 1: Đây là cảnh sân đình ở làng quê. Người tấp nập trên sân với những bộ
quần áo nhiều màu sắc. Lá cờ ngũ sắc của lễ hội treo ở vị trí trung tâm, khẩu hiệu
đỏ "Chúc nừng năm mới" treo trước cửa đình..Nổi bật trên tấm ảnh là cảnh hai
thanh niên đang chơi đu. Họ nắm chắc tay đu và đu rất bổng.Mọi người chăm
chú ,vui vẻ, ngước nhìn hai thanh niên, vẻ tán thưởng.


* Ảnh 2: Đó là quang cảnh lễ hội đua thuyền trên sông. Một chùm bóng bay to,
nhiều màu được treo trên bờ sông tăng vẻ náo nức cho lễ hội.Trên mặt sông là
hàng chục chiếc thuyền đua. Các tay đua đều là thanh niên trai tráng khoẻ mạnh.
Ai nấy cầm chắc tay chèo, gị lưng, dồn sức vào đơi tay để chèo thuyền.Những


chiếc thuyền lao đi vun vút...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét tiết học , khen ngợi HS tham
gia kể về lễ hội sôi nổi.


- Dặn HS về nhà : Hãy viết những điều
em vừa kể vào vở thành một đoạn văn.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>


<b>ONG MẬT – TÁC NHÂN GÂY THỤ PHẤN (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết Cấu tạo của hoa và quá trình thụ phấn</b>
<b>2. KN: Giúp hs có kỹ năng về Các tác nhân giúp hoa gây thụ phấn là gì?</b>
<b>3. Thái độ: Sáng tạo, hứng thú học tập</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- Giáo viên: Hình ảnh, vi deo</b>
<b>- Học sinh: Đồ dùng học tập</b>


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>1. Hoạt động1- khởi động (5 phút):</b>


- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu bài học
<b>2. Hoạt động 2- Kết nối</b>



<i><b>a. Ctạo của hoa và quá trình thụ phấn</b></i>
<i>1. Cấu tạo của hoa:</i>


Hoa bao gồm bao phấn, nhị hoa,đầu
nhụy, vịi nhụy, phấn hoa, mật


hoa.


<i>2. Q trình thụ phấn:</i>


- Thụ phấn được xem là quá trình sinh
sản ở thực vật.Và khoảng 90% quá trình
thụ phấn trên hành tinh này đều có liên
quan đến sinh vật. Đây được gọi là quá
trình thụ phấn sinh vật.


- Động vật thụ phấn tìm đến hoa để hút
mật và vơ tình mang theo phấn hoa phát


- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh nghe
- Học sinh nghe
- Học sinh nghe
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tán từ hoa này sang hoa khác. Phần lớn


các loại thực vật hạt kín dựa vào động
vật để thụ phấn và cũng như phát tán hạt
giống


- Cho hs quan sát hình vẽ
<b>b. Kết nối:</b>


<i>1. Thụ phấn là gì?</i>


<i>2. Các tác nhân giúp hoa gây thụ phấn </i>
<i>là gì?</i>


GVKL:


- Đối với thực vật thụ phấn nhờ động vật
thì hoa được cấu tạo để thu


hút các loài động vật bằng màu sắc, kích
thước, mùi hương, và mật hoa, Ví dụ:
- Bướm và ong có lưỡi hút dài vì thế
chúng thích những loại hoa có hình ống
và những lồi hoa có màu đỏ sáng thu
hút.


- Chim ruồi có mỏ nhọn, nên dễ dàng
hút lấy mật sâu bên trong những loại hoa
hình ống.


- Dơi cũng đóng vai trị trong quá trình
thụ phấn bằng cách sử dụng những chiếc


lưỡi rất dài để lấy mật từ hoa, chủ yếu
vào ban đêm.


<b>3. Hoạt động 3-Củng cố, dặn dò (3p)</b>
- Nhắc nhở HS về nhà học và làm bài,
xem trước bài mới


Hoa dựa vào các yếu tố bên trong (tự thụ
phấn) hoặc bên ngồi, chẳng


hạn như gió, mưa, bão, v.v. hoặc động
vật để sinh sản.


- Học sinh nghe
- Học sinh nghe


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> Ngày giảng: Thứ 6, 12/3/2021</b></i>
TOÁN


<b>TIẾT 125: TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết tiền Việt Nam loại: 2000 đồng; 5000 đồng, 10 000 đồng.</b>
<b>2. Kĩ năng: Bước đầu biết chuyển đổi tiền. Biết cộng trừ trên các số với đơn vị là </b>
đồng. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1 (a, b); Bài 2
(a, b, c); Bài 3 kết hợp giới thiệu cả bài "Tiền Việt Nam" ở Toán lớp 2 (trang 162).
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên
sửa bài tập của tiết trước.


- Nhận xét


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Bài mới:</b>


- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.


<b>a. Hướng dẫn học sinh biết các tờ</b>
<b>giấy bạc (8 phút)</b>


F Giới thiệu các loại tiền: 2000 đồng,
5000 đồng, 10.000 đồng


- Yêu cầu HS nhận xét về màu sắc, các
dòng chữ ghi của từng loại tiền trên


- Cho HS quan sát các loại giấy bạc
trên


- Cho HS nêu các loại giấy bạc đã học
- Nhận xét, chốt lại.


<b>b. Thực hành (20 phút)</b>


<b>Bài 1a; b: Trong mỗi chú lợn có bao</b>
<b>nhiêu tiền?</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu bài


- Cho HS nêu cách làm thế nào để biết
số tiền ở mỗi chú lợn


- Cho HS học nhóm đơi
- Gọi HS trả lời


- HS quan sát.
- Phát biểu nhận xét


- HS quan sát và nhận xét các tờ giấy
bạc trên.


- HS nêu nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài.
- Phát biểu



- Học nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét, chốt lại


<b>Bài 2a; b; c: Phải lấy các tờ giấy bạc</b>
<b>nào để được số tiền ở bên phải?</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS QS câu mẫu


- Hướng dẫn HS cách làm bài
- Cho HS làm bài các nhân ra nháp
- Gọi HS trả lời miệng


- Cho HS nhận xét


- Nhắc HS cộng số tiền cho cẩn thận
thật chính xác


<b>Bài 3: Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho cả lớp quan sát tranh trong SGK
- Cho học nhóm đơi


- Gọi HS trả lời.
- Nhận xét, chốt lại.


<b>F Giới thiệu bài “Tiền Việt Nam” ở</b>
<b>Toán lớp 2 (trang 162):</b>



- Giáo viên gíơi thiệu.


<b>3. Củng cố, dặn dị (3 phút):</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- HS đọc yêu cầu bài.
- QS câu mẫu


- Theo dõi
- Học cá nhân.
- Trả lời


- HS khác nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài.
- Quan sát tranh
- Học nhóm đơi


- Đại diện các cặp HS đứng lên trả lời.


- Học sinh lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe.


<b></b>
<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 25: ÔN CHỮ HOA S</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa S (1 dòng) C,T (1 dòng) viết </b>
tên riêng Sầm Sơn (1 đòng) và câu ứng dụng Cơn sơn suối chảy.... rì rầm bên tai
(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp</b>
tác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa S (C, T), các chữ Sầm Sơn và câu tục
ngữ viết trên dòng kẻ ô li.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số
từ.


- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Bài mới:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>a. Hướng dẫn học sinh viết bảng con</b>
<b>(10 phút)</b>


F Luyện viết chữ hoa:


- GV cho HS tìm các chữ hoa có trong
bài: S, C, T.


- Cho HS nêu cách viết các chữ S, C, T
- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại
cách viết từng chữ.


- GV yêu cầu HS viết chữ S vào bảng
con.


F HS luyện viết từ ứng dụng:


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: Sầm Sơn.
- Cho HS nêu những hiểu biết của mình
về Sầm Sơn


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
F Luyện viết câu ứng dụng:


- GV mời HS đọc câu ứng dụng.
- Cho HS nêu ND của câu thơ trên


- GV giải thích câu thơ: ca ngợi cảnh
đẹp yên tĩnh, thơ mộng của Côn Sơn
(thắng cảnh gồm núi, khe, suối, chùa ….


Ơ huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
<b>b. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập</b>
<b>viết (17 phút)</b>


- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ S: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ C, T: 1 dòng.


+ Viết chữ Sầm Sơn: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ca dao 2 lần.


- Cho HS viết vào vở


- GV theo dõi, uốn nắn nhắc nhở viết
đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa
các chữ.


- GV thu 7 bài để chấm.nhận xét tuyên
dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Hướng dẫn HS sửa 1 số lỗi sai
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực
-tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- HS quan sát và tìm
- 2 HS nêu



- Lắng nghe


- HS viết vào bảng con chữ S
- HS đọc tên riêng: Sầm Sơn.
- 2 HS nêu


- HS đọc câu ứng dụng
- 2 HS nêu


- HS viết trên bảng con các chữ: Côn
Sơn, ta


- Lắng nghe.


- Sửa lỗi theo hướng dẫn của GV


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần: đầu, mình và cơ quan di </b>
chuyển.


<b>2. Kĩ năng: Nhận ra sự đa dạng về phong phú của động vật về hình dạng kích </b>
thước, cấu tạo ngồi. Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với
con người. Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được bộ phận bên ngoài của một
số động vật. Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b>



<b>* MT: Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong mơi trường tự </b>
nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người. Nhận biết sự cần thiết phải
bảo vệ các con vật. Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên
(liên hệ).


<b>* BĐ: Liên hệ một số loài động vật biển, giá trị của chúng, tầm quan trọng phải </b>
bảo vệ chúng (liên hệ)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kể tên các bộ phận thường có của 1
quả ?


- Nêu ích lợi của quả đối với đời sống con
người?


- Nhận xét, bổ sung.
3.Bài mới: (27')
<b> 3.1.Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Các hoạt động: </b>



<b>a.Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </b>
- Yêu cầu HS quan sát các hình trong
SGK tr 94, 95 và tranh ảnh các con vật
sưu tầm được, thảo luận theo bàn .


- Mời đại diện các nhóm trình bày.


Hát


- 2 ,3 HS trả lời
- Lớp nhận xét


- Lắng nghe


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
quan sát các hình trong SGK và tranh
ảnh sưu tầm được thảo luận theo câu
hỏi :


+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng và
kích thước của các con vật?


+ Hãy chỉ đâu là đầu, mình, chân của
từng con vật


+ Chọn 1 số con vật có trong hình,
nêu những điểm giống nhau và khác
nhau về hình dạng, kích thước và cấu
tạo ngoài của chúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Kết luận: Trong tự nhiên có rất nhiều </b>
lồi động vật. Chúng có hình dạng độ lớn
khác nhau. Cơ thể gồm 3 phần: Đầu,
mình và các cơ quan di chuyển.
<b>b.Hoạt động 2: Làm việc cá nhân </b>


- Mời 1 số HS lên giới thiệu bức tranh vẽ
của mình.


- GV cùng HS nhận xét, đánh giá các
tranh vẽ HS.


<b>c. Hoạt động 3: Trò chơi: Đố bạn con gì?</b>
- Nêu tên trị chơi , HD cách chơi sau đó
cho HS cùng tham gia trị chơi.


- Nhận xét, biểu dương đội thắng cuộc
<b>4.Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Nêu sự giống nhau và khác nhau của
một số con vật?


- Cơ thể động vật gồm có mấy phần?
- Nêu ích lợi hoặc tác hại của một số
động vật đối với con người.


- GV nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà học bài, chuẩn bị bài


sau.


- Lắng nghe và nhắc lại.


- Tự vẽ một con vật mà mình ưa
thích , ghi chú từng bộ phận


- 3, 4 HS lên giới thiệu bức tranh vẽ
của mình trước lớp.


- Lắng nghe để nắm được cách chơi.
- HS tiến hành chơi trò chơi.


- Lắng nghe
- HS nêu


- Thực hiện ở nhà.



<b>---SINH HOẠT TUẦN 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II. LÊN LỚP :</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>



<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


- Tiếp tục thực hiện tốt các biện pháp phòng chống dịch covid


<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>



<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dò HS thi đua học tập
- Cần chú ý đội mũ bảo hiểm khi đi học bằng xe máy và xe đạp điện.


<b></b>


<i><b> Ngày soạn: 05/3/2021</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ 7, ngày 13/3/2021</b></i>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 50: CƠN TRÙNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số côn trùng đối với con </b>
người.


<b>2. Kĩ năng: Nêu tên và chỉ được các bộ phận bên ngồi của một số cơn trùng trên </b>
hình vẽ hoặc vật thật. Biết cơn trùng là những vật khơng xương sống, chân có đốt,
phần lớn đều có cánh.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b>


<b>* MT: Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong mơi trường tự </b>
nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người. Nhận biết sự cần thiết phải
bảo vệ các con vật. Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên
(liên hệ).


<b>* KNS:</b>



- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các
hoạt động (thực hành) giữ vệ sinh môi trường vệ sinh nơi ở, tiêu diệt các loại côn
trùng gây hại.


- Các phương pháp: Thảo luận nhóm. Thuyết trình. Thực hành.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


<b>- Nêu điểm giống nhau và khác nhau </b>


- Hát
- 2 HS nêu
<b> của động vật ? </b>


- Nêu ích lợi của một số động vật có ích
đối với con người?


- GV nhận xét – bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3. Bài mới: (27')</b>



<b>3.1. Giới thiệu bài:(Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Các hoạt động: </b>


<b>a.Hoạt động1:Quan sát và thảo luận</b>
+ Bước 1: Làm việc theo nhóm


- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh các
cơn trung trong SKG và trả lời câu hỏi:


- HS nghe


- HS quan sát, thảo luận theo nhóm 4.


+ Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân,
cánh của từng cơn trùng có trong hình?
Chúng có mấy chân ?Chúng sử dụng
chân, cánh để làm gì?


- Nhóm trưởng điều khiển cả nhóm
thảo luận theo từng câu hỏi.


+ Bên trong cơ thể của chúng có
xương sống không? ...


+ Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày
- Yêu cầu mỗi nhóm giới thiệu về một


con.


- Các nhóm khác bổ sung.


+ Em hãy rút ra đặc điểm chung của


côn trùng ?


* GV kết luận: Cơn trùng( sâu bọ) là
những động vật khơng có xương sống.
Chúng có 6 chân và chân phân thành
các đốt. Phần lớn các cơn trùng đều có
cánh.


- HS tự nêu ý kiến của mình.
- HS nghe


- HS nêu kết luận
<b>b.Hoạt động 2: Làm việc với những</b>


côn trùng thật và các tranh ảnh côn
trùng su tầm được.


+ Bước 1: Làm việc theo nhóm


- Yêu nhóm trưởng điều khiển các bạn
phân loại những côn trùng thật hoặc
tranh ảnh thành 3 nhóm: Có ích, có hại,
khơng ảnh hưởng gì đến con người.


- HS thảo luận theo nhóm 6.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
phân loại côn trùng. Cũng có thể viết


tên hay vẽ trên giấy.


+ Bước 2: Làm việc cả lớp


- Đại diện nhóm lên thuyết minh trước
lớp.


- Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của
mình


- Đại diện nhóm thuyết minh: Với các
cơn trùng có hại nêu cách diệt trừ.
Những cơn trùng có ích cần chăm sóc
thế nào?


* GV nhận xét và kết luận: Nhiều cơn
trùng có hại như : ruồi, muỗi, sâu, châu
chấu, gián, bơm bớm ...cần phải tiêu
diệt bằng cách giữ vệ sinh, phun thuốc
hoặc sử dụng các loại thiên địch. Một
số cơn trùng có ích như : ong, tằm ... ta
phải nuôi và chăm sóc chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4. Củng cố, dặn dị: (3')</b>


<b>- Em hãy nêu tên một số côn trùng mà</b>
em biết? Một số cơn trùng có hại em
phải làm gì?


- Nhận xét tiết học , khen ngợi một số


HS sưu tầm nhiều tranh ảnh côn trùng.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài : Tôm, cua.


- 3, 4 HS nêu


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>---THỦ CÔNG</b>


<b> TIẾT 25: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết cách làm được lọ hoa gắn tường.</b>


<b>2. Kĩ năng: Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng.</b>
Lọ hoa tương đối cân đối.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b>


* Riêng với học sinh khéo tay, làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp đều, thẳng,
phẳng. Lọ hoa cân đối. Có thể trang trí lọ hoa đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ các bước tiến hành mẫu.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.



III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: kiểm tra đồ dùng học
tập môn Thủ công của học sinh.


- Nhận xét chung.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Bài mới:</b>


- Hát đầu tiết.


- Học sinh để đề dùng ra bàn.


- Nhắc lại tên bài học.
<b>a. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan</b>


<b>sát và nhận xét (10 phút).</b>


- Giáo viên giới thiệu mẫu lọ hoa gắn
tường làm bằng giấy.


- Giáo viên nêu câu hỏi định hướng
nhận xét về hình dạng, màu sắc, các bộ
phận của lọ hoa mẫu.



- Giáo viên mở dần lọ hoa gắn tường để
thấy được.


<b>b. Giáo viên hướng dẫn mẫu (20 ph).</b>


- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Học sinh trình bày:


+ Tờ giấy gấp lọ hoa hình chữ nhật.
+ Lọ hoa được làm bằng cách gấp các
nếp gấp các đều nhau giống như gấp
quạt ở lớp 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Bước 1. Gấp phần giấy làm đế lọ hoa
và gấp các nếp gấp cách đều.


+ Đặt ngang tờ giấy thủ cơng hình chữ
nhật có chiều dài 24 ô, rộng 16 ô lên
bàn. Gấp một cạnh của chiều dài 3 ô
theo đường dấu gấp để làm đế lọ hoa.
+ Xoay dọc tờ giấy, mặt kẻ ở trên, gấp
các nếp gấp cách đều nhau 1 ô như gấp
cái quạt (lớp 1) cho đến hết tờ giấy.
- Bước 2. Tách phần gấp đế lọ hoa ra
khỏi các nếp gấp làm thân lọ hoa.


+ Tay trái cầm vào khoảng giữa các
nếp gấp.


+ Cầm chụm các nếp gấp vừa tách


được kéo ra cho đến khi các nếp gấp này
và các nếp gấp phía dưới thân lọ tạo
thành hình chữ V (h.6).


- Bước 3. Làm thành lọ hoa gắn tường.
+ Dùng bút chì, kẻ đường giữa hình và
đường chuẩn vào tờ giấy hoặc tờ bìa dán
lọ hoa.


+ Bơi hồ đều vào một nếp gấp ngồi
cùng của thân và đế lọ hoa (h.6).


+ Lật mặt bơi hồ xuống, đặt vát như
hình 7 và dán vào tờ giấy bìa.


+ Bơi hồ đều vào nếp gấp ngồi cùng
cịn lại và xoay nếp gấp sao cho cân đối
với phần đã dán, sau đó dán vào bìa
thành lọ hoa (h.8a).


+ Bố trí chỗ dán lọ hoa sao cho có chỗ
để cắm hoa trang trí (h.8b). HS dùng bút
chì vẽ các bơng hoa để trang trí lọ hoa.
<b>3. Củng cố dặn dò: (3phút):</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài làm, chuẩn bị tiết sau.


- Lắng nghe.
<b></b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×