Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KH HK Tin hoc 62 de chuan co dap an thang diem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.7 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I - </b>


<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5đ ) </b>


<i><b>Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.</b></i>


<b>Câu 1:Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng</b>:


A. B. C. D.


<b>Câu 2:Định dạng văn bản là:</b>


A. Thay đổi phông chữ. B. Thay đổi cỡ chữ.


C. Thay đổi kiểu chữ. D. Cả 3 câu trên.


<b>Câu 3:Tác dụng lần lượt của các nút lệnh </b> <b> là:</b>


A.Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.
B.Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
C.Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
D Chữ nghiêng,chữ đậm, chữ gạch chân.


<b>Câu 4:Hình ảnh được chèn vào văn bản nhằm mục đích:</b>
A. Minh họa cho nội dung văn bản.


B. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn.
C. Làm cho nội dung văn bản dễ hiểu hơn
D. Tất cả các mục đích trên.


<b>Câu 5:Để thay đổi Phơng chữ ta sử dụng nút lệnh</b>



A. B. C. D.


<b>Câu 6:Để thoát khỏi phần mềm Word ta sử dụng lệnh</b>


A. File / exit B. Nháy vào dấu X
C. Ấn tổ hợp phím Alt + F4 D. Tất cả đúng


<b>Câu 7: Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản?</b>


A. Nút New B. Nút Open C. Nút Save D. Nút Print
<b>Câu 8:Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?</b>


A B. C. D.


<b>Câu 9:</b> <b>Để tạo bảng ta dùng nút lệnh: </b>


A B C D


<b>Câu 10:Để xóa dịng, thực hiện thao tác:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1. Trình bày các bước thực hiện thao tác Sao chép và Di chuyển văn bản


<i>a) Sao chép</i>


...
...
...


<i>b) Di chuyển</i>



...
...
...
<i><b>Câu 2. So sánh sự giống nhau và khác nhau của hai thao tác Sao chép và Di chuyển</b></i>


<i>a) Giống nhau: </i>...
...
...
...


<i>b) Khác nhau: </i>...
...
...
...
...
<i><b>Câu 3. Hãy nêu tác dụng của các nút lệnh sau đây </b></i>


...
...
...
<i>...</i>
<b>Câu 4: </b><i><b>Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong </b></i>
<i><b>soạn thảo văn bản</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề 2</b>


<b>I - </b>


<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5đ ) </b>



<i><b>Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.</b></i>
<b>Câu 1:Để xóa dịng, thực hiện thao tác:</b>


A.TableDeleteRows B. TableDeleteColumns
C. TableDeleteTable D. Insert TableRows Above
<b>Câu 2:Định dạng văn bản là:</b>


A. Thay đổi phông chữ. B. Thay đổi cỡ chữ.


C. Thay đổi kiểu chữ. D. Cả 3 câu trên.


<b>Câu 3:Hình ảnh được chèn vào văn bản nhằm mục đích:</b>
E. Minh họa cho nội dung văn bản.


F. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn.
G. Làm cho nội dung văn bản dễ hiểu hơn
H. Tất cả các mục đích trên.


<b>Câu 4:Để thay đổi Phơng chữ ta sử dụng nút lệnh</b>


A. B. C. D.


<b>Câu 5:Tác dụng lần lượt của các nút lệnh </b> <b> là:</b>


A.Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.
B.Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
C.Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
D Chữ nghiêng,chữ đậm, chữ gạch chân.



<b>Câu 6:Để thoát khỏi phần mềm Word ta sử dụng lệnh</b>


A. File / exit B. Nháy vào dấu X
C. Ấn tổ hợp phím Alt + F4 D. Tất cả đúng


<b>Câu 7:Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?</b>


A B. C. D.


<b>Câu 8:Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng</b>:


A. B. C. D.


<b>Câu 9: Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 1. Trình bày các bước thực hiện thao tác Sao chép và Di chuyển văn bản


<i>a) Sao chép</i>


...
...
...
...


<i>b) Di chuyển</i>


...
...
...
...


<i><b>Câu 2. Hãy nêu tác dụng của các nút lệnh sau đây </b></i>


...
...
...
<i>...</i>
<b>Câu 3: </b><i><b>Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong </b></i>
<i><b>soạn thảo văn bản</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 4</b>: Làm thế nào để biết một phần văn bản có phơng chữ gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu A B C D Câu A B C D</b>



<b>1</b>

<b>x</b>

<b>6</b>

<b>x</b>



<b>2</b>

<b>x</b>

<b>7</b>

<b>x</b>



<b>3</b>

<b>x</b>

<b>8</b>

<b>x</b>



<b>4</b>

<b>x</b>

<b>9</b>

<b>x</b>




<b>5</b>

<b>x</b>

<b>10</b>

<b>x</b>



<b>II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 đ) </b>
<b>Câu 1: </b>


<b>Sao chép: (1 điểm)</b>


Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy vào nút lệnh <b>Copy</b>. (0,5 đ)


Đưa con trở soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy vào nút lệnh <b>Paste</b>. (0,5 đ)
<b>Di chuyển: (1 điểm)</b>


Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy vào nút lệnh <b>Cut</b>. (0,5 đ)
Đưa con trở soạn thảo tới vị trí mới và nháy vào nút lệnh <b>Paste</b>. (0,5 đ)
<b>Câu 2: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


: Thay đổi cỡ chữ.
: Căn đều.


: Tăng khoảng cách lề trái.


: Tăng hoặc giảm khoảng cách dòng.


<b>Câu 3:(1,5 đ)</b>


<i> a) Giống nhau: Đều thực hiện chức năng là xóa kí tự </i>
<i> b) Khác nhau: </i>


<i><b> Phím Delete</b>: xóa được kí tự con trỏ soạn thảo đến cuối văn bản.</i>



<i><b> Phím Backspace</b>: Xóa kí tự con trỏ soạn thảo trở về trước.</i>
<b>Câu 4: (0,5 đ)</b>


</div>

<!--links-->

×