Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Tuan 31 sangdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.69 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 31

<i>Thứ Hai ngày 09 tháng 4 năm 2012</i>


<b>Tập đọc: Cơng việc đầu tiên</b>



<b>I . Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.


-Hiểu nội dung : Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn,
đóng góp cơng sức cho Cách mạng.


- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh minh hoạ


<b>III.Cỏc hot ng dạy học</b>

<i>:</i>



<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


A <b>KTBC</b>:


- Gọi HS đọc bài “Tà áo dài Việt Nam ” và nêu
ND bài.GV cho điểm.


<b>B.Bµi míi</b>:


- 2HS đọc nối tiếp.-Lớp N/X


<b>1.GTB</b>: Trùc tiÕp b»ng tranh. - HS q/s nªu néi dung tranh.


2. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài.



<b>a.Luyện đọc : </b>- Y/c HS đọc toàn bài. - 1 HS khá đọc toàn bài, HS # theo dõi.
GV chia bài làm 3 đoạn- tổ chức cho HS đọc nối


tiÕp


- Đoạn 1: từ đầu đến không biết giấy gì.
- Đoạn 2: Tiếp đó… đến chạy râm rầm
- Đoạn 3: Cịn lại.


- HS thùc hiƯn theo y/c cña GV.


* Lần 1 + luyện phát âm. - 3HS đọc nối tiếp + sửa lỗi phát âm.
* Lần 2 + hiểu nghĩa từ. - 3HS đọc nối tiếp + tìm hiểu chú giải.
- Tổ chức cho HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp.


- Y/c HS đọc trớc lớp. - 1 HS đọc trớc lớp, HS # n/x.


GV đọc mẫu toàn bài. – giọng đọc phù hợp với
nội dung mỗi đoạn:


<b>b-HD t×m hiĨu bµi</b>


- HS lắng nghe.
-Y /c HS đọc thầm tồn bi TLCH


- Công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị út là gì?
- Những chi tiết nào cho thấy chị út rất hồi hộp khi
nhận công việc đầu tiên này?



- Ch ỳt ó ngh ra cỏch gỡ để rải hết truyền đơn ?


-Vì sao chị út muốn đợc thoát li?


GV: Bài văn là đoạn hồi tởng – kể lại công việc


đầu tiên bà Nguyễn Thị Định làm cho cách mạng.
Bài văn cho thấy nguyện vọng, lòng nhiệt thành
của một ngời phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn,
đóng góp cơng sức cho cỏch mng.


- Nêu nội dung chính bài văn?


<b>-</b> HS đọc lớt bài văn.
- Rải truyền đơn.


<i>- </i>út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên,
nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền
đơn.


- Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá nh mọi
bận. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt trên
lng quần. Chị rảo bớc, truyền đơn từ từ rơi
xuống đất. Gần tới chợ thì vừa hết, trời
cũng vừa sáng tỏ.


- Vì út yêu nớc, ham hoạt động, muốn
làm đợc thật nhiều việc cho cách mạng.


- Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của
một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn,


đóng góp cơng sức cho Cách mạng.


GV rót néi dung cđa bµi nh mơc I. ND - HS nối tiếp nhau nhắc lại.


<b>c</b> . Luyện đọc diễn cảm(12/<sub>)</sub>


- Y/c HS đọc toàn bài văn. - 3 HS nối tiếp nhau đọc theo kiểu phân
vai, lớp lắng nghe.


- Nêu cách đọc bài văn này? - HS nối tiếp nhau nêu.


GV chốt cách đọc đúng, xuất hiện bảng phụ ghi


nội dung luyện đọc diễn cảm, đọc mẫu. - HS lắng nghe.


- Y/c 1 HS lên bảng thể hiện cách đọc và đọc lại. -1 HS thực hiện, lớp theo dõi, n/x, bổ
sung.


- Y/c HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. -HS thực hiện theo y/c của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* GV n/x, tuyên dơng em đọc tốt. HS # n/x, bình chọn bạn c hay.


<b>C.Củng cố </b><b>Dặn dò(2/<sub>):</sub></b>


- Y/ c HS nhắc lại ND chính của bài - HS nhắc lại (1-2 em).
<b>-</b> N/x tiết học,


<b>-</b> dặn HS chuẩn bị bài sau.


HS lắng nghe



<b>To¸n:</b>

<b>PhÐp trõ</b>



<b>I </b>

<b>Mơc tiªu</b>

<b>:</b> Gióp HS :


<b>-</b> Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số
<i><b>-</b></i> Tìm thành phần cha biết của phép tính cộng và trừ, giải toán có lời văn.


<b>II. </b>

<b>Đồ dùng dạy học</b>

<b>:</b>


GV: Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

<i>:</i>



hoạt động của thầy hoạt động ca trũ


<b>A.KIểm tra bài cũ:</b>


<b>Gọi 1 HS nêu miệng kết quả bài tập 4-SGK.</b>
<b>B.Dạy bài mới.</b>


<b>1: Ôn tập phép trừ và các tính chất của phép trừ.</b>
- GV viÕt b¶ng biĨu thøc:


HiÖu


a - b = c
Sè bÞ trõ S è trõ


- GV đặt các câu hỏi y/c HS xác định các thành


phần trong biểu thức.


- Y/c HS nêu các tính chất của phép trừ.
- GVviết bảng các tÝnh chÊt nh SGK.
<b>2. Lun tËp thùc hµnh:</b>


- GV giao bµi tËp 1,2,3 SGK.
- Híng dÉn HS lµm bµi tập.
- Chấm chữa bài.


Bi 1: Gi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.


- GV y/c HS nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiện trừ các phõn s v s thp phõn.


GV nhận xét kết quả.
Bài 2: Tìm x


- GV lu ý HS cách tìm thành phần cha biết của
phép tính.


GV nhận xÐt bµi cđa HS.


Bài 3: - Gọi HS đọc y/c đề bài tốn,Y/C HS nêu
cách giải.


- GV híng dÉn HS giải.



GV N/X.


<b>C: Củng cố dặn dò.</b>


- GV củng cố nội dung bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> - Dặn dò.


1 HS nêu Lớp N/X.


- HS c biu thc.


- HS nêu các thành phần trong biểu thức.
- Nêu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp trõ:


+ T/c trõ mét sè cho: a –a =o
a- o = a
+ HS nhắc lại.


- HS lµm BT.


- HS đọc y/c BT- Lớp làm vo v.


- HS lần lợt lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS nêu lại, lớp nx bổ sung.


- 2 HS lên bảng làm và giải thích bài- Lớp


N/X.


Chẳng hạn:
X + 5,84 = 9,16
X = 9,16 5,84
X= 3,32


- 1 HS nêu- Lớp làm vào vở.


- HS tự làm vào vở.- 1 HS lên bảng làm bài.

Bài giải:


Din tích đất trồng hoa là:
540,8 – 385,5 = 153,3( ha)


Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:
540, 8 + 153, 3= 691,1( ha)


Đáp số: 691,1 ha
HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>To¸n:</b>

<b>Lun tËp</b>



<b>I </b>

<b>Mơc tiªu</b>

<b>:</b> Gióp HS :


- Biết vận dụng kĩ năng cộng trừ trong thực hành tính và giải toán.


<b>II. </b>

<b>Đồ dùng dạy học</b>

<b>:</b>


B¶ng phơ.



<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Gäi 1 HS nêu các thành phần của phép cộng và </b>
<b>phép trừ. </b>


<b>1 HS nêu miệng kết quả bài tập 4-SGK.</b>
<b>B.Dạy bµi míi.</b>


<b>HD HS lun tËp.</b>


- GV giao bµi tËp 1,2,3 SGK.
- Hớng dẫn HS làm bài tập.
- Chấm chữa bài.


Bi 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS lên bảng làm bài.


- GV y/c HS nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiện cộng tr phõn s.


- GV nhận xét chữa bài.


Bài 2:Tính bằng c¸ch thn tiƯn nhÊt.


- GV lu ý HS sư dơng tính chất kết hợp của phép


cộng vào thực hiện trong bµi tËp.


GV nhËn xÐt bµi cđa HS.


Bài 3: - Gọi HS đọc y/c đề bài, nêu cách giải.
- GV hớng dẫn HS giải.


GV N/X,chốt lại lời giải đúng.
<b>HĐ3: Củng cố dặn dị.</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.
- NhËn xét tiết học.- Dặn dò.


1 HS nêu Lớp N/X.
1 HS nêu.


- HS làm BT.


- HS c y/c BT- Lp lm vo v.


- HS lần lợt lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS nêu lại, lớp nx bổ sung.


- HS lần lợt lên bảng làm và giải thích cách
làm bài.


- 1 HS nêu- Lớp làm vào vở.



- HS nêu miệng trớc lớp kết quả, giải thích
bài làm.


- HS tự làm vào vở.- 1 HS lên bảng làm bài.
<i>Đáp số: a</i>) 15 % sè tiỊn l¬ng


b) 600 000 đồng


<b>ChÝnh t¶: </b>

<b>Tuần 31</b>



<b>I </b>

<b>Mục tiêu</b>



1. Nghe vit ỳng chớnh tả bài Tà áo dài Việt Nam.


2. TiÕp tơc lun viết hoa tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng và kỉ niêm chơng.


<b>II. </b>

<b>Đồ dùng dạy học</b>

<b>: </b>


B¶ng phơ


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>

<i>:</i>



hoạt động của thầy hoạt động của trị


<b>A/ Bµi cị:</b>


- Y/c một HS đọc lại cho 2-3 bạn viết bảng lớp, cả
lớp viết trên giấy nháp tên các huân chơng ở BT3
tiết Chính tả trớc (Huân chơng Sao vàng, Huân
chơng Quân công, Huân chơng Lao động). HS


viết xong, GV có thể hỏi thêm: Đó là những hn
chơng nh thế nào, dành tặng cho ai?


<b>B/ Bµi míi:</b>
- GTB:


<b>H§1: Híng dÉn HS nghe viÕt</b>


- GV đọc đoạn viết chớnh t trong bi T ỏo di
Vit Nam.


- Đoạn văn kể điều gì?


- GV nhắc các em chú ý các dấu câu, cách viết
các chữ số (39, XX), những chữ HS dƠ viÕt sai
chÝnh t¶.


- HS thùc hiƯn theo Y/C cđa GV
- Líp N/X.


- C¶ líp theo dâi.
- C¶ líp theo dâi SGK


- Đặc điểm của hai loại áo dài cổ truyền


của phụ nữ Việt Nam. Từ những năm 30
của thế kỉ XX, chiếc áo dài cổ truyền đã
đ-ợc cải tiến thành chiếc áo dài tân thời.
- HS đọc thầm lại đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong


câu cho HS viết.


- GV chấm chữa bài. Nêu nhận xét.
<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
Bài tập 2:


- GV nhc HS: Sau khi xếp tên các huy chơng,
danh hiệu, giải thởng vào dịng thích hợp, phải
viết lại các tên ấy cho đúng.


- GVnhËn xÐt, tÝnh ®iĨm theo 2 tiªu chn:


+ Có xếp đúng tên huy chơng, danh hiệu, giải
th-ởng khơng?


+ Viết hoa có ỳng khụng?


a) Giải thởng trong các kì thì thi văn hoá, nghệ
thuật, thể thao.


- Giải nhất: Huy chơng Vàng
- Giải nhì: Huy chơng Bạc
- Giải ba: Huy chơng Đồng


b) Danh hiệu dành cho các nghệ sĩ tài năng
- Danh hiƯu cao q nhÊt: NghƯ sÜ Nh©n d©n
- Danh hiƯu cao q: NghƯ sÜ ¦u tó


c) Danh hiệu dành cho cu th, th mụn búng ỏ
xut sc hng nm.



Vàng, Quả bóng Vàng.


- Cầu thủ, thủ môn xuất sắc: Đôi giày Bạc, Quả
bóng Bạc.


Bài tập 3:


- Tổ chức H thi tiếp sức mỗi em tiếp nối nhau
sửa lại tên 1 danh hiệu hoặc 1 giải thởng, 1 huy
chơng, 1 kỉ niệm chơng.


GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò </b>
- GVnhËn xÐt tiÕt häc.


-Dặn dò.


- Mt HS c ni dung BT2. C lp theo
dõi trong SGK.


- HS trao đổi nhóm cùng bạn.


- HS làm bài trên bảng lớp, trình bày. Cả lớp
nhận xÐt.


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng:


- Một HS đọc nội dung BT3



- Một HS đọc lại tên các danh hiệu, giải
th-ởng, huy chơng và kỉ niệm chơng đợc in
nghiêng trong bi.


- Cả lớp suy nghĩ, sửa lại tên các danh hiệu,
giải thởng, huy chơng và kỉ niệm chơng.
a) Nhà giáo <b>Nhân</b> dân, <b>Nhà</b> giáo Ưu tú, Kỉ niệm
chơng<b>Vì</b> sự nghiệp giáodục, <b>Kỉ niệm</b> chơng
vì sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt
Nam.


b) <b>Huy </b>chng <b>ng, Gii</b> nht tuyt i.


<b>Huy </b>chơng <b>Vàng, Gi¶i</b> nhÊt vỊ thùc
nghiƯm.


<i> </i>

<i> </i>

<i>Thứ </i>

<i>Tư</i>

<i> ngày 11 tháng 4 năm 2012</i>


<b>Tập đọc</b>

<b>:</b>

<b> Bầm ơi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.


<i><b>-</b></i> Hiểu ý nghĩa bài thơ: Tình cảm thắm thiết, sâu nỈng cđa ngêi chiÕn sÜ víi ngêi mĐ ViƯt
Nam.


<b>-</b> Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK. Học thuộc lòng bài thơ
II.

<b>Đồ dùng dạy học</b>

: Bảng phụ, tranh SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>



<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


A <b>KTBC</b>: Gọi HS đọc bài Công việc đầu tiên,
trả lời câu hỏi v bi c.


GV cho điểm.


<b>B.Bài mới</b>:


- 2HS c ni tip.-Lp N/X


<b>1.GTB</b>: Trùc tiÕp b»ng tranh. - HS q/s nªu néi dung tranh.


<b>2. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>


<b>a..Luyện đọc: </b>- Y/c HS đọc toàn bài. - 1 HS khá đọc toàn bài, HS # theo dõi.
GV chia bài làm 4 đoạn thơ- tổ chức cho HS đọc


nèi tiÕp - HS thùc hiƯn theo y/c cđa GV.


* Lần 1 + luyện phát âm. - 4HS đọc nối tiếp + sửa lỗi phát âm.
* Lần 2 + hiểu nghĩa từ. - 4HS đọc nối tiếp + tìm hiểu chú giải.
- Tổ chức cho HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp.


- Y/c HS đọc trớc lớp. - 1 HS đọc trớc lớp, HS # n/x.


GV đọc mẫu toàn bài. – giọng đọc phù hợp vi
ni dung mi on:


<b>b-HD tìm hiểu bài</b>



- HS lắng nghe.
-Y /c HS đọc thầm toàn bài để TLCH


- Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ? Anh
nhớ hình ảnh nào của mẹ?


GV: Mựa ụng ma phựn gió bấc- thời điểm các
làng q vào vụ cấy đơng. Cảnh chiều buồn làm
anh chiến sĩ chạnh nhớ tới mẹ, thơng mẹ phải lội
ruộng bùn lúc gió ma.


- T×m những hình ảnh so sánh thể hiện tình cảm
mẹ con thắm thiết, sâu nặng?


- Anh chin s ó dựng cỏch nói nh thế nào để
làm n lịng m?


- Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ gì về
ngời mẹ của anh?


- Qua lời tâm tình cđa anh chiÕn sÜ, em nghÜ g×
vỊ anh?


<b>-</b> HS đọc lớt bài văn.


-

Cảnh chiều đơng ma phùn, gió bấc làm anh
chiến sĩ thầm nhớ tới ngời mẹ nơi quê nhà.
Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non,
run vì rét.


-Tình cảm của mẹ đối với con:
Mạ non bầm cấy mấy đon


Ruét gan bầm lại thơng con mấy lần.


- Tình cảm của con víi mĐ:
Ma phùn ớt áo tứ thân


Mabaonhiêu hạt, thơng bầm bấy nhiêu!
-Những hình ảnh so sánh ấy thể hiện tình mẹ
con thắm thiết, sâu nặng.


- Anh chiến sĩ dùng cách nói so sánh:
Con đi trăm núi ngàn khe….


Cha bằng khó nhọc đời bầm sáu mơi.


Cách nói ấy có tác dụng làm n lịng mẹ:
mẹ đừng lo nhiều cho con, những việc con
đang làm không thể sánh với những vất vả,
khó nhọc của mẹ nơi quê nhà.


-

Ngêi mĐ cđa anh chiÕn sÜ lµ mét phơ n ViƯt
Nam điển hình: chịu thơng, chịu khó, hiền
hậu, đầy tình thơng yªu con…


- VD: Anh chiến sĩ là ngời con hiếu thảo,
giàu tình thơng mẹ./ Anh chiến sĩ là ngời con
rất yêu thơng mẹ, yêu đất nớc, đặt tình u


mẹ bên t/u đất nớc.


GV rót néi dung cđa bµi nh mơc I. ND - HS nèi tiÕp nhau nhắc lại.


<b>c . Luyn c din cm</b>(12/<sub>)</sub>


- Y/c HS đọc toàn bài văn. - 4 HS nối tiếp nhau đọc bài-
- Nêu cách đọc bài văn này? - HS nối tiếp nhau nêu.


GV chốt cách đọc đúng, xuất hiện bảng phụ ghi


nội dung luyện đọc diễn cảm, đọc mẫu. - HS lắng nghe.


- Y/c 1 HS lên bảng thể hiện cách đọc -1 HS thực hiện, lớp theo dõi, n/x,
- Y/c HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. -HS thực hiện theo y/c của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* GV n/x, tuyên dơng em c tt. bỡnh chn bn c hay.


<b>C.Củng cố </b><b>Dặn dò:</b>


- Y/ c HS nhắc lại ND chính của bài - HS nhắc lại (1-2 em).
- N/x tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn :</b>

<b> ôn tập về tả cảnh</b>



<b>I </b>

<b>Mục tiªu</b>

<b>:</b>


1. Liệt kê đợc một số bài văn tả cảnh đã học trong học kì I. Lập dàn ý vắn tắt cho 1 trong
các bài văn đó.



2. Biết phân tích trình tự miêu tả ( Theo thời gian) và chỉ ra đợc một số chi tiết thể hiện sự
quan sát tinh tế của tác giả( BT2).


II.

<b>§å dùng dạy học</b>

: Bảng phụ, tranh SGK.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học :</b>


hoạt động của thầy hoạt động của trị


<b>A.KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới.</b>


<b>* GTB:</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện tËp</b>


Bài tập 1:Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tập.:
+ Liệt kê những bài văn tả cảnh các em đã học
trong các tiết Tập đọc, LTVC , TLV từ tuần 1 đến
tuần 11 (sách Tiếng Việt 5, tập một)


+Lập dàn ý (vắn tắt) cho 1 trong các bài văn đó.
Thực hiệu YC 1: H/Đ nhóm đơi


- GV giao cho 1/2 lớp liệt kê những bài văn
(đoạn văn) tả cảnh đã học từ tuần 1 đến tuần 5;
1/2 lớp cũn lit tun 6 n tun 11.


-GVchốt lại bằng cách ghi lên bảng lời giải


Thực hiện YC 2:


GV nhận xét, củng cố dàn bài chung của văn tả
cảnh.


<b>Bi tp 2 </b><i><b>:</b></i> Gọi 1HS đọc nội dung BT2


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
- GVchốt cách miêu tả của bài văn.
<b> Củng cố, dặn dò </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS đọc trớc nội dung của tiết Ôn tập về tả
cảnh, quan sát một cảnh theo đề bài đã nêu thể
hiện đợc dàn ý cho bài văn.


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập.
HS # thực hiện theo y/c của GV


- Cả lớp làm bài


- HS trao i cựng bn bên cạnh - làm bài
vào VBT.


-HS đọc bài làm, lớp nhận xét, bổ sung
- Dựa vào bảng liệt kê, mỗi HS tự chọn, viết
lại thật nhanh dàn ý của một trong các bài
văn đã học hoặc đề văn đã chọn.



- HS tiếp nối nhau trình bày miệng dàn ý một
bài văn.


- HS tip ni nhau đọc nội dung BT2 (H1
đọc lệnh và bài Buổi sáng ở Thành phố Hồ
Chí Minh. HS 2 đọc các câu hỏi sau bài).
- Cả lớp đọc thầm, đọc lớt lại bài văn.
- HS trả li ln lt tng cõu hi.


+Bài văn miêu tả buổi sáng ở Thành phố Hồ


Chớ Minh theo trỡnh t thi gian từ lúc trời
hửng sáng đến lúc sáng rõ.


+ Những chi tiết cho thấy tác giả quan sát
cảnh vật tinh tế, VD: Mặt trời cha xuất hiện
nhng tầng tầng lớp lớp … thành phố, khiến
chúng trở nên nguy nga, đậm nét./ Màn đêm
mờ ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất….
+ Hai câu cuối bài: “thành phố mình đẹp quá
! Đẹp quá đi!” là câu cảm thán thể hiện tình
cảm tự hào, ngỡng mộ, yêu quý của tác giả
với vẻ đẹp của thành phố.


- HS nghe.


<b>To¸n:</b>

<b>Phép nhân</b>



<b>I </b>

<b>Mục tiêu</b>

<b>:</b> Gióp HS :



- Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài
tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


hoạt động của thầy hoạt động của trị


<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>


Gäi 1 HS nêu miệng kết quả bài tập 3-SGK <b>tiết </b>
<b>trớc.</b>


<b>B.Dạy bài mới.</b>
<b>H</b>


<b> 1 : Ôn tập phép nhân và các tính chất của </b>
<b>phép nhân.</b>


- GV viết bảng biểu thức:
TÝch


a x b = c
Thõa sè Thõa sè


- GV đặt các câu hỏi y/c HS xác định các thành
phần trong biểu thc.


- Y/c HS nêu các tính chất của phép nhân.


- GVviết bảng các tính chất nh SGK.
<b>HĐ2: Luyện tËp thùc hµnh:</b>


- GV giao bµi tËp SGK.


- HD HS làm bài tập-- Chấm chữa bài.
Bài 1cột 1 Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS lờn bng lm bi.


- GV nhận xét chữa bài.


-GV y/c HS nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiệncộng các phân số và số thập phân


GV N/X, K/L.
Bµi 2: TÝnh nhÈm:


- Y/C HS tÝnh nhÈm vµ nãi râ cách nhẩm..
GV K/L.


Bài 3 :Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- GV lu ý HS sư dơng tÝnh chÊt kÕt hỵp của
phép nhân và nhân một tổng với một số. vµo
thùc hiƯn trong bµi tËp.


GV nhËn xÐt bµi cđa HS.


Bài 4: - Gọi HS đọc y/c đề bài, nêu cách giải.
- GV hớng dẫn HS giải.



GV N/X.


<b>C. Cñng cè dặn dò.</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.- Dặn dò.


1 HS nêu Lớp N/X.


- HS c biu thc.


- HS nêu các thành phần trong biểu thức.
- Nêu các tính chất của phép nhân:


+ T/c giao hoán.
+ T/c kết hợp.


+ Nhân một tổng với mét sè
+ PhÐp nh©n cã thõa sè b»ng 1.
+ PhÐp nhân có thừa số bằng 0.
- HS làm BT.


- HS đọc y/c BT- Lớp tự làm vào vở.


- HS lần lợt lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS nêu lại, lớp nx bổ sung.
HS làm vào vở.



- Lần lợt từng HS nêu miệng kết quả.
-Lớp N/X bổ sung.


- 3 HS lên bảng làm và giải thích cách làm.
Chẳng hạn:


2,5 x 7,8 x4 = 2,5 x 4 x 7,8 =
= 10 x 7,8 = 78…
- 1 HS nêu- Lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.

Bài giải:



Trong một giờ cả 2 xe máy đi đợc là:
48, 5 + 33,5 = 82 ( km)


Thời gian ô tô và xe máyđể đi gặp nhau là
1giờ 30 phút hay 1,5 giờ .


Độ dài quãng đờng AB là:
82 x 1,5 = 123 ( km)


Đáp số: 123km

<i> Chiều thứ </i>

<i>Tư</i>

<i> ngày 11 tháng 4 năm 2012</i>


<b>Địa lí: Địa lí địa phơng </b>

(

Đã soạn tiết 3 chiều thứ 3)



<b>Lun to¸n: Phép nhân</b>


<b>I Mục tiêu:</b> Giúp HS :


- Củng cố kĩ năng thực hành phép nhân các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng


dụng tính nhanh trong giải toán.


- Rèn kĩ năng tính nhanh cho học sinh.
- Củng cố về giải toán có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


HS : Vở bài tập


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>

<i> :</i>



hoạt động của thầy hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Y/c HS nêu các tính chất của phép nhân.
- GVviết bảng các tính chất nh SGK.


<b>B. Lun tËp thùc hµnh:</b>
- GV giao bµi tËp 1,2,3,4 SGK.


- HD HS làm bài tập- Chấm chữa bài.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.


-GV y/c HS nêu lại cách thực hiện nhân phân số
và số thập phân


Bài 2: Tính nhẩm:


- Y/C HS tính nhẩm và nói rõ cách nhẩm..


GV K/L<i>.</i>


Bài 3 :TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.


- GV lu ý HS sử dụng tính chất kết hợp của phép
nhân và nhân một tổng với một số vào thực hiện
trong bµi tËp.


GV nhËn xÐt bµi cđa HS.


Bài 4: - Gọi HS đọc y/c đề bài, nêu cách giải.
- GV hớng dn HS gii.


GV N/X.


<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.- Dặn dò.


1 HS nêu Lớp N/X.


- Nêu các tính chất của phép nhân:
+ T/c giao hoán.


+ T/c kết hợp.


+ Nhân mét tỉng víi mét sè
+ PhÐp nh©n cã thõa sè b»ng 1.
+ PhÐp nh©n cã thõa sè b»ng 0.


- HS lµm BT.


- HS đọc y/c BT- Lớp làm vào v.


- HS lần lợt lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS nêu lại, lớp nx bổ sung.
HS làm vào vở.


- Lần lợt từng HS nêu miệng kết quả.
-Lớp N/X bổ sung.


- 2 HS lên bảng làm và giải thích cách làm.
Chẳng hạn:


0,25 x 5,87 x 40 = 0,25 x 40 x 5,87 =
= 10 x 5,78 = 57,8
- 1 HS nêu- Lớp làm vào vở.


- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải:


Trong mt gi c 2 xe mỏy đi đợc là:
44, 5 + 35,5 = 8 0 ( km)


Thời gian ô tô và xe máy để đi gặp nhau là
1giờ 30 phút hay 1,5 giờ .


Độ dài quãng đờng AB là:


80 x 1,5 = 120 ( km)


Đáp số: 123km


HS lng nghe


<i> Sáng thứ Năm ngày 12 tháng 4 năm 2012</i>


<b>Toán: Lun tËp</b>


I.<b> Mơc tiªu:</b> Gióp HS :


- BiÕt vËn dơng ý nghÜa phÐp nh©n và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành tính
giá trị của biểu thức và giải bài toán.


Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> GV: Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt ng ca trũ</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-Gọi 1 HS nêu miệng cách nhân một số với 10,100, </b>
1000và 0,1; 0,01; 0,001..


Gọi 2 HS nêu miệng kết quả bài tập 3-SGK.
B.Dạy bµi míi.



<b>B. Lun tËp thùc hµnh:</b>
- GV giao bµi tËp SGK.
- Hớng dẫn HS làm bài tập.
- Chấm chữa bài.


Bi 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét cha bi.


- GV y/c HS nêu phép nhân là phép cộng nhiều
số hạng bằng nhau.


Bài 2:Tính.


- GV lu ý HS cách thực hiện dãy tính có ngoặc
đơn hoặc khơng có ngoặc đơn.


1 HS nªu – Líp N/X.
2 HS nêu.


- HS làm BT.


HS c y/c BT- Lp lm vo v.


- HS lần lợt lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS nêu lại, lớp nx bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV nhận xét bài của HS.


Bài 3:- Gọi HS đọc đề bài.


GV nhËn xÐt,


Bài 4: - Gọi HS đọc y/c đề bài, nêu cách giải.
- GV hớng dẫn HS giải.


GV N/X.


<b>C. Cñng cè dặn dò.</b>


- GV củng cố nội dung bài.


a) 3,125 + 2,075 x 2 =
= 3,125 + 4,15 = 7, 275…

<i> b) kÕt qu¶ b»ng 10,4.</i>



1 HS đọc đề bài – Lớp tự làm bàivào vở.
- HS tự làm vào vở.


- 1 HS lên bảng làm bài.


Bài giải


Số dân cuả nớc ta tăng thêm trong năm 2001
là:


77 515 000 : 100 x 1,3 = 1 007 695( ngời)
Số dân cuả nớc ta tính đến cuối năm 2001 là:
77 515 000 + 1 007 695 = 78 522 695( ngời)


Đáp số: 78 522 695 ngời
- 1 HS đọc đề bài - Lớp làm vào v.


-- HS tự làm vào vở.- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải


Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng là:
22,6 + 2,2 = 24,8 (km/ giê)


Thuyền máy đi từ bến A đến bến B hết
1 gi 15 phỳt hay 1,25 gi.


Độ dài quÃng sông AB là:
24,8 x 1,25 = 31 (km)
Đáp số: 31 km
-HS lng nghe


<b>Luyện từ và câu</b>

<b>:</b>

<b> ôn tập về dấu câu </b>

(

DÊu phÈy

)



<b>I </b>

<b>Mơc tiªu</b>

<b>: Gióp HS: </b>


Nắm đợc 3 tác dụng của dấy phẩy ( BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng
sai( BT2,3)


<b>II. </b>

<b>§å dïng dạy học</b>

: Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc :</b>


<b>hot động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>



<b>A/ Bµi cị:</b>


- Y/C HS làm lại BT3- Đặt câu với một trong
các câu tục ngữ ở BT2(tiết LTVC trớc).


- GV nx- ghi điểm.
<b>B/ Bài mới: </b>


1. <b>GTB</b>:Nêu MĐYC tiết học.
<b>2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp</b>


Bài tập 1:- GV ghi đề bài vào bảng phụ.
- Y/C HS nói lại 3 tác dụng của dấu phẩy.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i>Bài tập 2:- </i>Y/c 3 HS lên bảng thi làm bài đúng,
nhanh.


GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


GV nêu: Dùng sai dấu phẩy khi viết văn bản có
thể dẫn đến những hiểu lầm rất tai hại.


Bµi tËp 3:


- GV lu ý HS đoạn văn trên có 3 dấu phẩy bị
đặt sai vị trí, các em phải phát hiện và sửa lại 3
dấu phẩy đó.



- HS thùc hiƯn theo Y/C cña GV.


- Một HS đọc yêu cầu của BT1.
- 1HS nói lại 3 tác dụng của dấu phẩy.
-Cả lớp đọc thầm - làm bài vào VBT.
- HS phát biếu ý kiến- lớp nhận xét.
+ Ngăn cách trạng ngữ với CN và VN


+

Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong
câu (định ngữ của từ phong cách)


+ Ngăn cách trạng ngữ với CN và VN; ngăn
cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
+ Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
+ Ngăn cách cácvế câu trong câu ghép
- Hai HS tiếp nối nhau đọc y/c của BT2.


- Cả lớp đọc thầm lại - 3HS tiếp nối nhau trình
bày kết quả- lớp nhận xét.


- Bị cày khơng đợc thịt.
- Bị cày khơng đợc, thịt.
- Bị cày, khơng đợc thịt.


1HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
- HS đọc thầm lại - suy nghĩ, làm bài.
2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV nhËn xÐt, chốt lại lời giải.
<b>C. Củng cố, dặn dò </b>



- GV nhận xét tiết học; nhắc nhở HS ghi nhớ
kiến thức đã học về dấu phẩy, có ý thc s
dng ỳng cỏc du phy.


nữ nặng nhÊt hµnh tinh.
(bá 1 dÊu phÈy dïng thõa)


+ Cuối mùa hè năm 1994, chị phải đến cấp


cứu tại một bệnh viện ở thành phố Phơ-lin,
bang Mi-chi-gân, nớc Mĩ.


(đặt lại vị trí 1 dấu phẩy)


+ Để có thể đa chị đến bệnh viện, ngời ta phải
nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên cứu hoả. (đặt
lại vị trí 1 dấu phẩy).


- HS đọc lại bài làm đúng.


- HS lắng nghe


<b>Khoa học:</b>

<b> </b>

<b>Ôn tập: Thực vật và động vật</b>


<i> (Đã soạn sáng thứ 2 </i>

<i> tuần 31)</i>


<b> </b>



<b> </b>

<i> Sáng thứ Sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012</i>


<b>Tập làm văn: ôn tập về tả cảnh.</b>



<b>I </b>

<b>Mục tiªu</b>

<b>:</b>


1. Lập đợc dàn ý một bài văn miêu tả.


2. Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tơng đối rõ ràng.


<b>II - </b>

<b>Đồ dùng dạy </b>

<b> học</b>

<b>:</b>


<b> </b>- Bảng lớp viết 4 đề văn.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<b>A. Bài cũ : Nêu dàn ý chung của bài văn tả cảnh?</b>
GV đánh giá, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. GTB:</b> Nêu MĐYC tiết học.
<b>2. Hớng dẫn HS luyện tập</b>
Bài tập 1:Chọn đề bài


- GV: Các em cần chọn miêu tả 1 trong 4 cảnh
đã nêu (cảnh một ngày mới; cảnh một đêm trăng
đẹp; cảnh trờng em trớc buổi học hay cảnh ở một
khu vui chơi, giải trí)- nên chọn tả cảnh em đã
thấy, đã ngắm nhìn hoặc đã quen thuộc.


- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị (chọn cảnh để quan
sát, lập dàn ý



LËp dµn ý


- GV nhắc HS : Dàn ý bài văn cần xây dựng theo
gợi ý trong SGK, song các ý phải là ý của mỗi
em, thể hiện sự quan sát riêng, giúp các em có
thể dựa vào dàn ý tả cảnh đã chọn (trình bày
miệng)


-GV n/x, bổ sung, hoàn chỉnh các dàn ý.
Bài tập 2:Gọi H<i>S</i> đọc yêu cầu của BT2


- GV nhắc HS trình bày sát theo dàn ý, trình
bày ngắn gọn, diễn đạt thnh cõu.


- GV nx bài của HS.


<b>C. Củng cố, dặn dß </b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn những HS viết dàn ý cha đạt về nhà sửa lại
dàn ý để chuẩn bị viết hoàn chỉnh bài văn tả cảnh
trong tiết TLV cuối tuần 32.


1 HS tr¶ lêi- líp n.xÐt


- Một HS đọc nội dung BT1.


- HS nói đề đề bài các em chọn.
- Một HS đọc gợi ý 1, 2 trong SGK.


Lớp theo dõi SGK.


- Dùa theo gỵi ý 1, HS viÕt nhanh dàn ý bài
văn.


- HS trình bày. Cả lớp nhËn xÐt.


- Mỗi HS tự sửa dàn ý bài viết của mình.
- HS đọc yêu cầu của BT2; dựa vào dàn ý đã
lập, từng em trình bày miệng bài văn tả cảnh
của mình trong nhóm (tránh cầm dàn ý đọc)
Sau khi mỗi HS trình bày, cả lớp trao đổi,
thảo luận về cách sắp xếp các phần trong dàn
ý, cách trình bày, diễn đạt; bình chọn ngời
trình bày hay nhất.


-HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> ( Cô Hà dạy thao giảng)</i>



<b>Khoa học : M«i trêng</b>

(

thao gi¶ng)


<b> *********************************************</b>



<b>Luyện từ và câu: Më réng vèn tõ: nam vµ nữ</b>



<b>I </b>

<b>Mục tiêu</b>

<b>:</b>


<i><b>-</b></i> Bit c mt s t ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam,


<i><b>-</b></i> Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ (BT2) và đặt đợc một câu với một trong 3 câu tục ngữ ở (BT1)


<i><b>-</b></i> HS khá giỏi đặt câu c vi mi tc ng BT2.


II.

<b>Đồ dùng dạy häc</b>

: B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


hoạt động của thầy hoạt động của trị


A/ <b>Bµi cị</b>:


- Y/c 2 HS tìm ví dụ nói về ba tác dụng của
dấy phẩy dựa theo bảng tổngkết ở BT1, tiết
ôn tập về dấu phẩy.


B/ <b>Bài mới</b>:


- GTB: Nêu MĐYC tiết häc
<b>* Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu của BT1


- GV nhận xét, bổ sung, chốt lời giải đúng:


Bài tập 2:<b> :</b> Gọi HS đọc yêu cầu của BT1
- GV nhận xét, chốt lại:


- HS thùc hiƯn- Líp N/X.


- HS đọc u cầu của BT1.



- HS làm bài vào VBT, trả lời lần lợt các câu hỏi
a, b


- 1HS làm bài trên bảng. Cả lớp N/X.


anh hïng: cã tµi năng, khí phách, làm nên
những việc phi thờng


bất khuất: không chịu khuất phục trớc kẻ thù
trung hậu: chân thành vµ tèt bơng víi mäi ngêi.


đảm đang: biết gánh vác, lo toan mọi việc


b) Những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác


nhau của phụ nữ Việt Nam: chăm chỉ; cần


cù; nhân hậu; khoan dung; độ lợng; dịu


dàng; biết quan tâm đến mọi ngời; có đức hi


sinh, nhờng nhịn;



- HS c yờu cu ca bi, suy ngh, phỏt biu ý
kin.


+chỗ ớt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.(Mẹ bao giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài tập 3:</b>- GVnhắc HS hiểu đúng yêu cầu</i>
<i>của bài tập:</i>


+ Mỗi HS đặt câu có sử dụng1 trong 3 câu tục
ngữ nêu ở BT2: không chỉ đặt 1 câu văn mà
có khi phải đặt vài câu rồi mới dẫn ra c cõu
tc ng.



- Mời 1-2 HS khá, giỏi nêu ví dô.


- GV nhận xét, kết luận những HS nào đặt đợc
câu văn có sử dụng câu tục ngữ đúng vi hon
cnh v hay nht.


<b>C.Củng cố, dặn dò </b>


- GVnhận xét tiết học. Dặn HS hiểu đúng và
ghi nhớ những từ ngữ, tục ngữ vừa đợc cung
cấp qua tiết học.


- HS nhẩm HTL các câu tục ngữ. Một vài HS thi
đọc thuộc lòng.


- HS đọc yêu cầu của BT3.
Cả lớp làm vào vở.


- VD: Nói đến nữ anh hùng út Tịch, mọi ngời
nhớ ngay đến câu: Giặc đến nhà, đàn bà cũng
đánh.


- HS suy nghĩ, tiếp nối nhau đọc câu văn của
mình.


<b>To¸n:</b>

<b>PhÐp chia</b>



<b>I </b>

<b>Mơc tiªu</b>

<b>:</b> Gióp HS



- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia c¸c sè tự nhiên, số thập phân, phân số và ứng dụng trong tính
nhẩm.


<b>II. </b>

<b>Đồ dùng dạy học</b>

<b>:</b>


GV: Bảng phô.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


hoạt động của thầy hot ng ca trũ


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi 1 HS nêu miệng kết quả bài tập 4-SGK.
<b>B.Dạy bài mới.</b>


<b>1: Ôn tập phép chia và các tính chất của phép </b>
<b>chia</b>


- GV viÕt b¶ng biĨu thøc( phÐp chia hÕt)
Th¬ng


a : b = c
SèbÞ chia Sè chia


- GV đặt các câu hỏi y/c HS xác định các thành
phần và nêu các tính chất của phộp chia trong
biu thc.


- GVviết bảng các tính chất phÐp chia cã d nh


SGK.


<b>2. LuyÖn tËp thùc hµnh:</b>


- GV giao bµi tËp 1,2,3,4 SGK.
- Híng dÉn HS làm bài tập.
- Chấm chữa bài.


Bi 1: Gi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.


- GV y/c HS nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiện phép chia số thập phân.


Bµi 2:TÝnh .


- GV lu ý HS cách chia phân số cho phân số.
GV nhận xÐt bµi cđa HS.


Bài 3:- Tính nhẩm
- Gọi HS c bi.


- GV Y/C HS nêu miệng cách chia nhÈm 1 sè
cho 0,1; 0,01; 0,001…vµ chia nhÈm cho 0,25;


1 HS nªu – Líp N/X.


- HS c biu thc.



HS nêu các thành phần trong biểu thức.
- Nêu các tính chất của phép chia:


+ Không cã phÐp chia cho 0.
+ a : 1 = a


+a : a = 1


+ 0 : b = 0 ( b # 0)
HS nhắc lại.
- HS làm BT.


- HS đọc y/c BT- Lớp làm vào vở.


- HS lÇn lợt lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS nêu lại, lớp nx bổ sung.
- HS đọc y/c BT- Lp lm vo v.


- 2 HS lên bảng làm và giải thích cách làm
bài. lớp nhận xét bổ sung.


- 1 HS nêu- Lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

0,5; …


- GV nhËn xÐt,


Bµi 4: TÝnh b»ng hai c¸ch



- Gọi HS đọc y/c đề bài, nêu cách giải.
- GV hớng dẫn HS làm bài.


GV N/X.


<b>C. Cñng cố dặn dò.</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.- Dặn dò.


- HS c y/c BT- Lớp làm vào vở.
2 HS lên bảng làm bài.


Ch¼ng hạn:


Cách1: (6,24 + 1,26) : 0,75 =
= 7,5 : 0,75 = 10
C¸ch2: (6,24 + 1,26) : 0,75 =
= 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75 =
= 8,32 + 1,68 = 10…


<b>Khoa häc:</b>

<b> </b>

<b>môi trờng </b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu</b>

<b>: </b>Sau bài học, HS biết:
- Khái niệm ban đầu về m«i trêng.


- Nêu một số thành phần của mơi trờng a phng ni HS sng.


<b>II. </b>

<b>Đồ dùng dạy </b>

<b> học:</b>




-Thông tin v h×nh à vẽ trang 128, 129 SGK phóng to.(Dạy bài giảng điện tử)


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


hoạt động của thầy hoạt động của trò


<b>A/ Bµi cị:</b>


- ThÕ nµo lµ sùthơ phÊn cđa thùc vËt ?


- Kể tên một số loài động vật đẻ trứng, một số lồi
động vật đẻ con?


<b>B/ Bµi míi:</b>


- GTB:Giíi thiƯu chủ điểm mới Môi trờng và tài
nguyên thiên nhiên. Nêu MĐYC tiết học.


<b>HĐ1: Môi trờng là gì?</b>


- Y/C HS đọc nội dung thông tin ở mục thực hành
và làm BT ở SGK tr.128. Tìm xem mỗi thơng tin
trong khung chữ ứng với hình nào?


- Chia líp thµnh 3 nhãm. Tỉ chøc cho HS th¶o
ln nhãm .


- Hớng dẫn HS thảo luận, giúp đỡ các nhóm HS
lúng túng.



- GV thống nhất kết quả.


-Quan sát tranh và kể tên các thành phần của môi
trờng có trong từng hình?


-Trong các môi trờng dới đây, Đâu là thành phần
tự nhiên, đâu là thành phÇn do con ngời tạo ra
(nhân tạo)?


- Qua các thông tin trên em cho biết môi trờng là
gì?


- 2HS trả lời ( mỗi em 1 câu)- Lớp N/X.


- HS lắng nghe.
- HS đọc trớc lớp.


- Các nhóm đọc thông tin và tranh ảnh minh
hoạ SGK, thảo luận, trả li cỏc cõu hi phn
thc hnh SGK.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận của nhóm mình.


Hình 1- c; h×nh 2- d; h×nh 3- a; hình 4-b.
- Thảo luận nhóm bàn(3/<sub>)</sub>


-i din nhúm TLCH- Nhóm khác n.xét.
+ <b>Mơi trờng rừng</b> gồm:Thực vật, động vật,



( sống trên cạn và d


ới nớc)


-Nc, khụng khớ, ỏnh sáng, đất,…


<b>+ Môi trờng nớc </b>gồm: Thực vật, động vật,
( sống d


… íi níc)


-Nớc, khơng khí, ánh sáng, đất,…


<b>+ Môi trờng làng quê </b>gồm: Con ngời,
thực vật, động vật,…


- Làng xóm, đồng ruộng, công cụ làm
ruộng, một số phơng tiện giao thông,…
-Nớc, khơng khí, ánh sáng, đất,…


<b>+ Mơi trờng đơ thị </b>gồm: Con ngời,
thực vật, động vật,…


- Nhµ cưa, phè xá, nhà máy, các phơng tiện
giao thông,


-Nc, khụng khớ, ỏnh sỏng, t,


- <b>Thành phần tự nhiên</b>: cây cối, sông nớc,


núi rừng,các sinh vật,


-<b>Thành phần nhân tạo: </b>Nhà cửa, phố xá,
phơng tiuện giao thông,máy móc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* GV kết luận: Mơi trờng là tất cả những gì có
xung quanh chúng ta: những gì có trên Trái đất
hoặc những gì tác động lên trái đất này. Trong đó
có những yếu tố cần thiết cho sự sống và những
yếu tố ảnh hởng đến sự tồn tại, phát triển của sự
sống. Có thể phân biệt: Mơi trờng tự nhiên (mặt
trời, khí quyển, đồi, núi, cao nguyên, các sinh vật,
...) và môi trờng nhân tạo (làng mạc, thành phố,
nhà máy, công trờng,..)


<b>HĐ2: Tìm hiểu một số thành phần của mơi trờng ở</b>
<b>địa phơng</b>


- GV cho cả lớp thảo luận câu hỏi:
+ Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị?


+ H·y nêu một số thành phần của môi trờng nơi
bạn sống.


- GV kết luận, tổng hợp các ý kiến của HS.


<b>KL</b>: Xuân Cẩm là môi trờng làng quê.
Thnh phn ca môi trường ở đây gồm:


- Mơi trường tự nhiên: Đất, nước, khơng khí,


ánh sáng, sinh vật, đồi, núi,…


- Môi trường nhân tạo: Nhà cửa, trường học,
trạm xá,


Phương tiện giao thụng, cụng c lm rung,


<b>HĐ3: Môi trờng mơ ớc</b>
<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


- GVcủng cố nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
- Cá nhân HS nêu, lớp nx, bổ sung.


1-2 HS tr¶ lêi- líp n.xÐt


Thứ Năm ngày 12 tháng 4 năm 2012


<i> </i>

<i>Thø S¸u ngày 13 tháng 4 năm 2012</i>



Tuần 30

<i>Thứ Hai ngày 09 tháng 4 năm 2012</i>


<b>Khoa học:</b>

<b> Bài 61:</b>

<b> ôn tập: thực vt v ng vt</b>



<b>I</b>

<b>. Mục tiêu</b>

<b>: </b>Giúp HS ôn tËp vÒ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Một số loại động vật đẻ trứng, một số loại động vật đẻ con.



- Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thơng qua một số đại diện.


<b>II. </b>

<b>§å dïng dạy học</b>

<b>:</b>


GV: Tranh ảnh minh hoạ.


<b>III. Cỏc hot ng dy học :</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A/ Bµi cị:</b>


- Trình bày sự sinh sản và ni con của hổ?
- GV nhận xét đánh giá.


<b>B/ Bµi míi: </b>- GTB.
<b>* Híng dÉn «n tËp.</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi “Ai nhanh, ai
đúng”.


- GV phỉ biÕn lt chơi dựa vào các nội dung ôn
tập trong các bài tập.


- GV tổng kết trò chơi, nhận xét và thống nhất kết
quả:


<i>Bài 1: 1 - c; 2-a; 3-b; 4-d.</i>
Bµi 2: 1- Nhuỵ; 2- Nhị.



<i>Bài 3: GV nêu Y/C bài tập.</i>


+ Hình 2: cây hoa hồng có hoa thụ phấn nhờ côn
trùng


+ Hình 3: cây hoa hớng dơng có hoa thụ phấn nhờ
côn trùng.


+ Hình 4: Cây ngô cã hoa thơ phÊn nhê giã
Bµi 4: 1- e; 2-d; 3-a; 4-b; 5-c.


Bài 5: Những động vật đẻ con: S tử (H.5), hơu
cao cổ (H.7).Những động vật đẻ trứng: Chim cánh
cụt (H.6), cá vàng (H.8)


<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


-GV tổng kết nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.- Dặn dò .


- 2 HS trả lời.


- HS nêu yêu cầu các bài tập.


- Tổ chức thảo luận nhóm trớc khi tham gia
trò chơi.


- Đại diện nhóm tham gia trò chơi.



- Bỡnh xột nhúm bn chơi đúng luật, nhanh
và đúng.


- Cá nhân HS trả lời, lí giải: vì sao em biết
điều đó.


- HS nêu một số hiểu biết về đời sống, sự
sinh sản và nuôi con của một số lồi thú kể
trên.


- Líp nhËn xÐt, bổ sung ý kiến của bạn.
- HS nêu lại néi dung «n tËp.


- HS lắng nghe
<b>Luyện tập đọc: Cơng việc đầu tiên</b>


<b>I</b>

<b>. Mơc tiªu</b>

<b>:</b>


1. Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài, diễn biến của truyện.


Hiu ni dung bài<i>: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc </i>
<i>lớn, đóng góp cơng sc cho Cỏch mng.</i>


II.

<b>Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ



<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



hoạt động của thầy hoạt động của trị


<b>n lại bài đã học</b>:(2 /<sub> )</sub>


- Gọi HS đọc bài “Công việc đầu tiờn v nờu ND
bi.


GV cho điểm.


<b>B. Thực hành: </b>


- 2HS đọc nối tiếp.-Lớp N/X


HD HS luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

dõi.
GV chia bài làm 3 đoạn- tổ chức cho HS đọc nối
tiếp


- Đoạn 1: từ đầu đến khơng biết giấy gì.
- Đoạn 2: Tiếp đó… đến chạy râm rầm
- Đoạn 3: Cịn lại.


- HS thùc hiƯn theo y/c cña GV.


* Lần 1 + luyện phát âm. - 3HS đọc nối tiếp + sửa lỗi phát âm.
* Lần 2 + hiểu nghĩa từ. - 3HS đọc nối tiếp + tìm hiểu chú giải.
- Tổ chức cho HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp.


- Y/c HS đọc trớc lớp. - 1 HS đọc trớc lớp, HS # n/x.



GV đọc mẫu toàn bài. – ging c phự hp vi


nội dung mỗi đoạn: - HS lắng nghe.


<i>- Nêu nội dung chính bài văn?</i> HS nêu


GV rút nội dung của bài nh mục I. ND - HS nối tiếp nhau nhắc lại.


<b>c</b> . Luyn c diễn cảm(12/<sub>)</sub>


- Y/c HS đọc toàn bài văn. - 3 HS nối tiếp nhau đọc theo kiểu phân
vai, lớp lắng nghe.


- Nêu cách đọc bài văn này? - HS nối tiếp nhau nêu.


GV chốt cách đọc đúng, xuất hiện bảng phụ ghi


nội dung luyện đọc diễn cảm, đọc mẫu. - HS lắng nghe.


- Y/c 1 HS lên bảng thể hiện cách đọc và đọc lại. -1 HS thực hiện, lớp theo dõi, n/x, bổ
sung.


- Y/c HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. -HS thực hiện theo y/c của GV.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.


* GV n/x, tuyên dơng em đọc tốt. - 3 đến 4 HS thi đọc theo kiểu phân vai, HS # n/x, bỡnh chn bn c hay.


<b>C.Củng cố </b><b>Dặn dò(2/<sub>):</sub></b>



- Y/ c HS nhắc lại ND chính của bài - HS nhắc lại (1-2 em).
- N/x tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện toán:</b>

<b>Phép trừ</b>


<b>I</b>

<b>. Mục tiêu</b>

<b>:</b> Giúp HS :


- Củng cố kĩ năng thực hành trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng tính
nhanh trong giải toán.


- Rèn kĩ năng tính nhanh cho học sinh.


- Củng cố về tìm thành phần cha biết của phép tínhcộng và trừ, giải toán có lời văn.


<b>II. </b>

<b>Đồ dùng dạy học</b>

<b>:</b>


GV: Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>

<i>:</i>



<i><b>hot ng ca thy</b></i> <i><b>hot ng ca trũ</b></i>


<b>HĐ1: Ôn tập phép trừ và các tính chất của phép </b>
<b>trừ.</b>


- Y/c HS nêu các tính chất của phép trừ.
<b>HĐ2: Lun tËp thùc hµnh:</b>


- GV giao bµi tËp 1,2,3,4 vë bµi tËp.
- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.



- ChÊm chữa bài.


Bi 1: Gi HS c yờu cầu BT.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.


- GV y/c HS nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiện trừ các phân số v s thp phõn.


Bài 2: Tìm x


- <i>GV lu ý HS cách tìm thành phần cha biết của </i>
<i>phÐp tÝnh. </i>


GV nhËn xÐt bµi cđa HS.


Bài 3: - Gọi HS đọc y/c đề bài toán,Y/C HS nêu


1 HS nêu Lớp N/X.
- HS làm BT.


- HS đọc y/c BT- Lớp làm vào vở.
- HS lần lợt lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét bổ sung.


- HS nêu lại, lớp nx bổ sung.


- 2 HS lên bảng làm và giải thích bài- Lớp
N/X.



Chẳng hạn:
X + 4,72 = 9,18
X = 9,18 – 4,72
X= 4,46 …


- 1 HS nêu- Lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cách giải.


- GV hớng dẫn HS giải.


GV N/X.


<b>Bài 4:</b>Tình bằng hai cách khác nhau:
<b>GV K/L.</b>


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò.</b>
- GV củng cố nội dung bài.


- Nhận xét tiết học.- Dặn dò.


bài.


Bi gii:
<i> Diện tích đất trồng hoa là:</i>
<i> 485, 3 </i>–<i> 289, 6 = 195, 7 ( ha)</i>


<i>Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:</i>
<i> 485,3 + 195,7= 681 ( ha)</i>



<i> Đáp số: 681 ha</i>
1 HS nêu- Lớp làm vào vở.


- HS tự làm vào vở.- 1 HS lên bảng làm
bài- Lớp N/X.




Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2012

<b>Kể chuyện</b>

<b>:</b>

<b> Kể chuyện đợc chứng kiến</b>



<b>hc tham gia.</b>



<b>I </b>

<b>Mơc tiªu</b>



- Tìm và kể đợc một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn.
- Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truyện.


II.

<b>Chn bÞ</b>

:


- HS chn bÞ tríc truyÖn.


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A/ Bµi cị:</b>


- Y/c HS kể lại một câu chuyện các em đã đợc


nghe hoặc đợc đọc về một nữ anh hùng hoặc một
phụ nữ có ti.


- GV nxcho điểm.
<b>B/ Bài mới:</b>


- GTB: Nêu MĐYC tiết häc


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài.</b>
-GV gạch chân từ ngữ quan trọng trong đề: Kể về
việc làm tốt của bạn em.


- GV kiÓm tra HS chuẩn bị nội dung cho tiết KC;
y/c vài em tiếp nối nhau nói nhân vật và việc làm
tốt của nhân vật trong câu chuyện của mình.


<b>H2: Hng dn HS thc hành KC và trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện </b>


a) GV hớng tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn.


b) HD HS thi KC tríc líp.


- GV híng dÉn c¶ líp nhËn xÐt nhanh về câu
chuyện và lời kể của từng HS.


<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS chuẩn bị cho tiết KC Nhà vô địch tuần


32 (đọc các yêu cầu của tiết KC, xem trớc tranh
minh hoạ).


- 1 HS kĨ chun Líp N/X.


- Một HS đọc đề bài, phân tích đề.


- Hai HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý
1-2-3-4 (Em chọn ngời bạn nào đã làm việc
tốt để kể – Em kể về việc làm tốt cuả
bạn? – Bạn em đã làm việc tốt đó nh thế
nào?- Trao đổi với các bạn cảm nghĩ của
em về việc làm tốt của bạn em). Cả lớp
theo dõi trong SGK .


Lần lợt nêu nhân vật và việc làm tốt của
nhân vật trong câu chuyện của mình.
- HS viết nhanh trên giấy nháp dàn ý câu
chuyện định kể.


- Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình, cùng trao đổi cảm nghĩ
của mình về việc làm tốt của nhân vật
trong truyện, về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Lun to¸n: Lun tËp</b>


<b>I Mơc tiªu:</b> Gióp HS :



- Cđng cè kĩ năng thực hành cộng, trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng tính
nhanh trong giải toán.


- Rèn kĩ năng tính nhanh cho học sinh.
- Rèn kĩ năng giải toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>

<i>:</i>



hot ng của thầy hoạt động của trị


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Gäi 1 HS nêu các thành phần của phép cộng và </b>
<b>phép trừ. </b>


<b>1 HS nêu miệng kết quả bài tập 4-SGK.</b>
<b>B.Dạy bài mới.</b>


<b>HD HS luyện tập.</b>


- GV giao bài tập 1,2,3 SGK.
- Hớng dẫn HS làm bài tập.
- Chấm chữa bµi.


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS lên bảng làm bài.



- GV y/c HS nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiện cng tr phõn s.


- GV nhận xét chữa bài.


1 HS nêu Lớp N/X.
1 HS nêu.


- HS làm BT.


- HS đọc y/c BT- Lớp làm vào vở.
- HS lần lợt lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất.


- GV lu ý HS sư dơng tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp
céng vµo thùc hiƯn trong bµi tËp.


GV nhËn xÐt bµi cđa HS.


Bài 3: - Gọi HS đọc y/c đề bài, nêu cách giải.
- GV hớng dẫn HS giải.


GV N/X,chốt lại lời giải đúng.
<b>C. Củng cố dặn dị.</b>


- GV cđng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.- Dặn dò.



- HS lần lợt lên bảng làm và giải
thích cách làm bài.


Chẳng hạn:


69, 78 + 35,97 + 30,22 =
(69,78 + 30,22) + 35,97=


= 100 + 35,97 = 135,97
- 1 HS nêu- Lớp làm vào vở.


- HS nêu miệng trớc lớp kết quả, giải thích
bài làm.


- HS tự làm vào vở.- 1 HS lên bảng lµm bµi.


<i> Đáp số: a) 15 % sè tiỊn l¬ng</i>


<i>b) 600 000 đồng</i>


HS lắng nghe


<b>Địa lí</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> địa lí địa phơng.</b>



<b>I</b>

<b>. Mơc tiªu</b>

<b>: </b>Gióp HS :


- Biết vị trí, giới hạn và đặc điểm tự nhiên của , nơi em đang sống.
- Nêu đợc những thuận lơi, khó khăn do vị trí địa lí đem lại cho xó nh.



<b>II. </b>

<b>Đồ dùng dạy học</b>

<b>:</b>


- GV, HS tỡm hiểu về vị trí địa lí và giới hạn của Xuân Cẩm Thờng Xuân


<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>


hoạt động của thầy hoạt động của trò


A. <b>Bài cũ</b>: Y/c HS nêu tên các Đại dương trên thế


giới?


B. <b>Bi m i </b>:


- GTB: Nêu MĐYC tiết học


<b>HĐ1: Tìm hiểu vị trí, giới hạn</b>

cđa x· Xu©n


CÈm Thêng Xu©n



- Y/c HS thảo luận nhóm đơi: nêu vị trí , giới hạn
của xã.


- GV theo dâi HS th¶o luËn.
- Y/c HS trả lời.


- GVnx, kết luận:.


+ Phía Đông giápThị Trấn.



+ Phía Tây giáp xà Xuân Mĩ(Thờng Xuân)
+ Phia Nam giáp xà Xuân Cao (Thờng Xuân)
+ Phia Bắc giáp xà Ngọc Phụng


- Với vị trí địa lí, giới hạn nh thế tạo thuận lợi và
khó khăn gì cho xã?


<b>HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của xã</b>
- GV y/c 4 nhóm tho lun:


+ Nờu c im a hỡnh


+ Địa hình của xà có thuận lợi gì và khó khăn gì
cho sự phát triển kinh tế?


-GV theo dõi, góp ý cho c¸c nhãm.


1-2 HS thực hiện y/c của GV Lp n.xột


- HS thảo luận.


- Đại diện các nhóm trả lời, lớp bổ sung.


- Nhân dân có thể giao lu làm ăn buôn bán
với nhiều xà khác cũng gây khó khăn cho
an ninh xà nhà.


- HS thảo ln.


- Có phần diện tích là đồi thấp, có phần diện


tích là đồng bằng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Y/c c¸c nhãm trả lời.
- GV nx, bổ sung.
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò</b>
- GV nx tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà tìm hiểu về dân c và đặc điểm


kinh tÕ cđa Xu©n CÈm. HS lắng nghe


<i> </i>



<i> Thứ </i>

<i>T</i>

<i> ngày 11 tháng 4 năm 2012</i>



<b>L.Luyện từ và câu: Më réng vèn tõ: nam vµ nữ</b>


<b>I</b>

<b>. Mục tiêu</b>

<b>:</b>


<i> </i>1.M rng vn từ : Biết đợc các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam, các câu
tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam.


2. Tích cực hố vốn từ bằng cách đặt câu với các câu tục ngữ đó.


<b>II. </b>

<b>§å dùng dạy học</b>

<b>:</b>


GV: Bảng phụ.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc :</b>



<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>


<b>A/ Ơn lại bài đã học</b>:


- Y/c 2 HS t×m vÝ dơ nãi vỊ ba t¸c dơng cđa dÊy
phÈy – dùa theo bảng tổngkết ở BT1, tiết ôn tập
về dấu phẩy.


<b>B/ Thực hành</b>:


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


Bi tp 1: Gọi HS đọc yêu cầu của BT1


- GV nhận xét, bổ sung, chốt lời giải đúng:


Bài tập 2:<b> :</b> Gọi HS đọc yêu cầu của BT1
- GV nhận xét, chốt lại:


<i><b>Bài tập 3:</b>- GVnhắc HS hiểu đúng yêu cầu của bài</i>
<i>tập:</i>


+ - Mêi 1-2 HS khá, giỏi nêu ví dụ.


- GV nhn xét, kết luận những HS nào đặt đợc câu
văn có sử dụng câu tục ngữ đúng với hoàn cảnh và


- HS thùc hiƯn- Líp N/X.


<i>- HS đọc u cu ca BT1.</i>



<i>- HS làm bài vào VBT, trả lời lần lợt các</i>
<i>câu hỏi a, b</i>


<i>- 1HS làm bài trên bảng. Cả lớp N/X.</i>
anh hùng: có tài năng, khí phách, làm nên những
việc phi thờng


bt khut: khụng chu khut phc trớc kẻ thù
trung hậu: chân thành và tốt bụng với mọi ngời.
đảm đang: biết gánh vác, lo toan mọi việc


b) Những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác nhau của
phụ nữ Việt Nam: chăm chỉ; cần cù; nhân hậu;
khoan dung; độ lợng; dịu dàng; ..- HS đọc yêu
cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu ý kiến.


+chỗ ớt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.(Mẹ bao giờ cũng
nh-ờng những gì tốt nhất cho con) : + Lịng thơng con,
đức hi sinh, nhờng nhịn của ngời mẹ.


+Nhà khó cậy vợ hiền, nớc loạn nhờ tớng giỏi(Khi
cảnh nhà khó khăn, phải trơng cậy vào ngời vợ hiền.
Đất nớc có loạn, phải nhờ vào vị tớng giỏi.) + Phụ nữ
rất đảm đang, giỏi giang, là ngời giữ gìn hạnh phúc,
giữ gìn tổ ấm gia đình.


- Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh(Đất nớc có
giặc, phụ nữ cũng tham gia diệt giặc) + Phụ nữ
dũng cảm, anh hùng



- HS đọc yêu cầu của BT3.
Cả lớp làm vào v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hay nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dò </b>


- GVnhËn xÐt tiết học- Dặndò.


<i> Thứ </i>

<i>Nm </i>

<i> ngày 12 tháng 4 năm 2012</i>


<b>Luyện Tập làm văn : ôn tập về tả cảnh</b>


<b>I</b>

<b>. Mục tiêu</b>



<b> </b>

1. Liệt kê những bài văn tả cảnh đã học trong học kì I. Trình bày đợc dàn ý của một trong những
bài văn đó.


2. Đọc một bài văn tả cảnh, biết phân tích trình tự miêu tả của bài văn, nghệ thuật quan sát
và chọn lọc chi tit, thỏi ca ngi t.


<b>II. </b>

<b>Đồ dùng dạy häc</b>

<b>:</b>


<b> </b>Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

<i>:</i>



<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>H§1: Híng dÉn HS luyÖn tËp</b>



Bài tập 1:Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tập.:
+ Liệt kê những bài văn tả cảnh các em đã học
trong các tiết Tập đọc, LTVC , TLV từ tuần 1
đến tuần 11 (sách Tiếng Việt 5, tập một)


+Lập dàn ý (vắn tắt) cho 1 trong các bài văn đó.
-GVchốt lại bằng cách ghi lên bảng lời giải
Thực hiện YC 2:


GV nhËn xÐt, cđng cè dµn bài chung của văn tả
cảnh.


<b>Bi tp 2 :</b> Gi 1HS đọc nội dung BT2
HD HS làm bài.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
- GVchốt cách miêu tả của bài văn.
<b>C. C ủn g cố, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS đọc trớc nội dung của tiết Ôn tập về tả
cảnh, quan sát một cảnh theo đề bài đã nêu thể
hiện đợc dàn ý cho bài văn.


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập.
HS # thc hin theo y/c ca GV


- Cả lớp làm bài



- HS trao đổi cùng bạn bên cạnh - làm bài
vào VBT.


-HS đọc bài làm, lớp nhận xét, bổ sung
- Dựa vào bảng liệt kê, mỗi HS tự chọn, viết
lại thật nhanh dàn ý của một trong các bài
văn đã học hoặc đề văn đã chọn.


- HS tiÕp nèi nhau tr×nh bày miệng dàn ý một
bài văn.


- HS tip ni nhau đọc nội dung BT2 - Cả lớp
đọc thầm, đọc lớt li bi vn.


- HS trả lời lần lợt từng câu hái.


+Bài văn miêu tả buổi sáng ở Thành phố Hồ Chí Minh
theo trình tự thời gian từ lúc trời hửng sáng đến lúc sáng
rõ.


+ Những chi tiết cho thấy tác giả quan sát cảnh vật tinh tế,
VD: Mặt trời cha xuất hiện nhng tầng tầng lớp lớp …
thành phố, khiến chúng trở nên nguy nga, đậm nét./ Màn
đêm mờ ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất….


+ Hai câu cuối bài: “thành phố mình đẹp quá ! Đẹp quá
đi!” là câu cảm thán thể hiện tình cảm tự hào, ngỡng mộ,
yêu quý của tác giả với vẻ đẹp của thành phố.



- HS nghe.


<i> Thứ Sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012</i>


<b>Lịch sử</b>

<b> : Lịch sử địa phơng</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>

<b>: </b> - Gióp HS :


- Biết đợc khu di tích lịch sử Lam Kinh và có ý thức tìm hiểu khám phá những sự kiện lịch sử về
địa phơng mình.


- Biết đợc đôi nét về Lê Lợi cũng nh dịng họ của ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV và HS su tầm những mẩu chuyện về vua Lê Lợi và những sự kiện lịch sử có liên quan.
III

<b>. Các hoạt động dạy học :</b>



<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động ca trũ</b></i>


<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>B Bài mới.</b>


- GTB:Nêu MĐYC tiết häc


<b>HĐ1: Tìm hiểu đơi nét về Lê Lợi Và dịng họ của</b>
<b>Ơng.</b>


- ở địa phơng ta có khu di tích lịch sử nào đợc
công nhận là khu DTLS cấp quốc gia?


- Khu DTLS là đền thờ ai?
- Em biết gì v Lờ Li?



- Lê Lợi sinh ngày nào, mất ngày nµo?


- Vì sao tằng tổ nhà Ơng lại dời nhà đến Lam Sơn
để ở?


- Tên của thân phụ và thân mẫu ơng?
- Ơng bà sinh đợc mấy ngời con?
- GV nx, kết luận, giới thiệu về Lê Lợi.
<b>HĐ2: Thi kể chuyện về Lê Lợi</b>


- Y/c HS giới thiệu về một số câu chuyện đã
chuẩn bị.


- Y/c HS kĨ chun theo nhãm.
- GV theo dâi c¸c nhãm kĨ chun.


- GV nx các câu chuyện HS kể, bổ sung , chỉnh
sửa các chi tiÕt nÕu HS kĨ cha thùc sù chÝnh x¸c.
- Qua các câu chuyện HS kể, GVgiới thiệu thêm
về ngời anh hùnh dân tộc Lê Lợi, ngời con u tú
của quê hơng.


<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tìm hiểu các câu chuyện về các
danh nhân lịch sử ở địa phơng


- Khu DTLS Lam Kinh.


- Lê Lợi tức vua Lê Thái Tổ.
-HS thảo luận nhóm đơi.


- 6/8/ 1385 – 22/ 8/ 1433 năm Q Sửu.
- Vì mọi ngời cho rằng đây là nơi đất lnh
chim u.


- Lê Dinh và Trịnh Thơng.
- 3 ngời con.


- Vài HS giới thiệu.
- Các nhóm H kể chuyện.


- Đại diện các nhóm kể chuyện trớc lớp.
- HS nx, bình chọn câu chuyện hay, bạn kể
chuyện hấp dẫn.


- HS theo dõi.


<b>Sinh hoạt tập thể Tuần 31</b>


<b>I.NhËn xÐt tn 31</b>



- Lớp trởng n.xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần 31

………


- Các tổ trởng có ý kiến n.xét,bổ sung

………

..



- GV kÕt luËn



+

<b>Về đạo đức</b>

: - Nhìn chung các em ngoan ngỗn, kính trọng, lễ phép với thầy cơ.


- Đồn kết, hịa nhã với bạn bè.




+

<b>Về học tập</b>

: Nhìn chung các em đi học đều, chăm lo học tập,có đầy đủ ĐDHT,học bài



và làm BT trớc khi đến lớp. Trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy


dựng bài. Bên cạnh đó vẫn cịn 1 số em cha chú ý học,cịn nói chuyện riêng trong giờ học


lười ghi chộp bài nh em Hưng, Thảo…



+

<b>VỊ </b>

<b>thể dục</b>

<b>, vƯ sinh</b>

: - nhanh chóng gọn gàng,sạch sẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+

<b>Các hoạt động khác</b>

: Sinh hoạt Đội đều, thường xuyờn,đỳng quy định.



II.

<b>KÕ ho¹ch tuÇn 32:</b>



- Thi đua dạy tốt học tốt chào mừng cỏc ngày lễ lớn 30/4, 1/5


-

Duy trì sĩ số, động viên các em đi học đều .



-

Duy trì mọi nề nếp theo quy định.



-

Tiếp tục phụ đạo HS yếu, bồi dỡng HS giỏi .



-

Thực hiện An tồn giao thơng, đi bên phải đường,không chạy, nghịch, nô đùa khi


tham gia giao thụng.



III.

<b>Sinh hoạt vui chơi</b>

:



-Hát ,kể chuyện có nội dung kỉ niệm ngµy giải phóng MN, thống nhất t nc .


-

Khen ngợi những em có thành tích tèt trong tn.



<b> *******************************************</b>


<b>Lun to¸n:</b> <i><b>Lun tËp</b></i>



I.<b> Mơc tiªu:</b> Gióp HS :


Cđng cè vỊ ý nghÜa phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân trong tính giá trị của
biểu thức và giải bài toán.


Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ.


<i>III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu:</i>



<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A.KiĨm tra bài cũ:</b>


<b>-Gọi 1 HS nêu miệng cách nhân một sè víi </b>
<b>10,100, 1000…vµ 0,1; 0,01; 0,001..</b>


<b>Gäi 2 HS nêu miệng kết quả bài tập 3-SGK.</b>
<b>B.Dạy bài mới.</b>


<b>HĐ1: Lun tËp thùc hµnh:</b>
- GV giao bµi tËp 1,2,3,4 vë BT.
- Hớng dẫn HS làm bài tập.
- Chấm chữa bài.


Bi 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét cha bi.


- GV y/c HS nêu phép nhân là phép cộng
nhiều số hạng bằng nhau.


Bài 2:Tính.


- <i>GV lu ý HS cách thực hiện dãy tính có </i>
<i>ngoặc đơn hoặc khơng có ngoặc đơn.</i>
GV nhận xét bài của HS.


Bài 3:- Gọi HS đọc đề bài.


1 HS nªu – Líp N/X.
2 HS nêu.


- HS làm BT.


HS c y/c BT- Lp lm vo v.


- HS lần lợt lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét bổ sung.


- HS nêu lại, lớp nx bổ sung.
HS nêu y/c BT- Lớp làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm và giải thích bµi.
Líp N/X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV nhËn xÐt,



Bài 4: - Gọi HS đọc y/c đề bài, nêu cách giải.
- GV hng dn HS gii.


GV N/X.


<b>HĐ2: Củng cố dặn dò.</b>
- GV cđng cè néi dung bµi.


- NhËn xÐt tiÕt häc.- Dặn dò.


1 HS c bi - Lp làm vào vở.
-- HS tự làm vào vở.- 1 HS lên bảng làm
bài.


Bài giải


Số dân cuả nớc ta tăng thêm trong năm 2001 lµ:
7 500 : 100 x 1,6 = 120 ( ngêi)


Số dân cuả nớc ta tính đến cuối năm 2001 là:
7500 + 120 = 7620 ( ngời)


Đáp số: 7620 ngời
- 1 HS đọc đề bài - Lớp làm vào vở.
-- HS tự làm vào vở.- 1 HS lên bảng làm
bài.


Bài giải



Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng là:
22,6 + 2,2 = 24,8 (km/ giê)


Thuyền máy đi từ bến A đến bến B hết
1 giờ 15 phút hay 1,25 gi.


Độ dài quÃng sông AB là:
24,8 x 1,25 = 31 (km)
Đáp số: 31 km


<i>.</i>


<b>Luyện từ và câu: </b><i><b>ôn tập vỊ dÊu c©u </b></i>(<i><b>DÊu phÈy</b></i>)


<i><b>I</b></i><b>- Mục đích, u cầu:</b>


1. TiÕp tơc «n lun, cđng cè kiÕn thøc vỊ dÊy phÈy: Nắm tác dụng của dấy phẩy, biết phân tích
chỗ sai trong cách dùng dấu phẩy, biết chữa lỗi dùng dÊu phÈy.


2. HiĨu sù tai h¹i nÕu dïng sai dÊu phÈy, cã ý thøc thËn träng khi sư dơng dÊu phÈy.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ.

<i>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</i>



<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>


<b>A/ Ơn lại bài cũ đã học:</b>


- Y/C HS lµm lại BT3- Đặt câu với một trong các
câu tục ngữ ở BT2(tiết LTVC trớc).



- GV nx- ghi điểm.
<b>B/ Thực hành:</b>


<b>* Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


Bài tập 1:- GV ghi đề bài vào bảng phụ.
- Y/C HS nói lại 3 tác dụng của dấu phẩy.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i>Bài tập 2:- </i>Y/c 3 HS lên bảng thi làm bài đúng,
nhanh.


GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


GV nhấn mạnh: <i>Dùng sai dấu phẩy khi viết văn bản có</i>
<i>thể dẫn đến những hiểu lầm rất tai hại. </i>


Bµi tËp 3:


- GV lu ý HS đoạn văn trên có 3 dấu phẩy bị đặt
sai vị trí, các em phải phát hiện và sửa lại 3 dấu
phẩy đó.


- HS thùc hiƯn theo Y/C cđa GV.


- Một HS đọc yêu cầu của BT1.
- 1HS nói lại 3 tác dụng của dấu phẩy.
-Cả lớp đọc thầm - làm bài vào VBT.


- HS phát biếu ý kiến- lớp nhận xét.
+ Ngăn cách trạng ngữ với CN và VN


+ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
(định ngữ của từ phong cỏch)


+ Ngăn cách trạng ngữ với CN và VN; ngăn cách
các bộ phận cùng chức vụ trong câu


+ Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
+ Ngăn cách cácvế câu trong c©u ghÐp


- Hai HS tiếp nối nhau đọc y/c của BT2.
- Cả lớp đọc thầm lại - 3HS tiếp nối nhau
trình bày kết quả- lớp nhận xét.


<i> - Bị cày khơng đợc thịt.</i>
<i>- Bị cày khơng đợc, thịt.</i>
<i>- Bị cày, khơng đợc thịt.</i>


1HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
- HS đọc thầm lại - suy nghĩ, làm bài.
2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét.
+ Sách Ghi-nét ghi nhận chị Ca-rôn là ngời phụ nữ
nặng nhất hành tinh(bỏ 1 dấu phẩy dùng thừa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV nhận xét, chốt lại lời giải.
<b>C. Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học; nhắc nhở HS ghi nhớ kiến


thức đã học về dấu phẩy, có ý thức sử dụng đúng
các dấu phẩy.


+ Để có thể đa chị đến bệnh viện, ngời ta phải nhờ sự
giúp đỡ của 22 nhân viên cứu hoả. (đặt lại vị trí 1 dấu
phẩy).


- HS đọc lại bài làm đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Luyện tập làm văn: </b><i><b>ôn tập về tả cảnh</b></i><b>.</b>


<i><b>I</b></i><b>- Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Ôn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả cảnh một dàn ý với những ý của riêng
mình.


2. Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả cảnh- trình bày rõ ràng, rành mạch, tự nhiên,
tự tin.


<b> II - Đồ dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


<i>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</i>



<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trò</b></i>


<b>- GTB:</b> Nêu MĐYC tiết học.
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện tập</b>
Bài tập 1:Chọn đề bài


- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị (chọn cảnh để


quan sát, lập dàn ý


LËp dµn ý


- GV nhắc HS : Dàn ý bài văn cần xây dựng
theo gợi ý trong SGK, song các ý phải là ý của
mỗi em, thể hiện sự quan sát riêng, giúp các
em có thể dựa vào dàn ý tả cảnh đã chọn (trình
bày miệng)


-GV n/x, bổ sung, hoàn chỉnh các dàn ý.
Bài tập 2:Gọi H<i>S</i> đọc yêu cầu của BT2


- GV nhắc HS trình bày sát theo dàn ý, trình
bày ngắn gọn, diễn t thnh cõu.


- GV nx bài của HS.


<b>HĐ2: Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhn xét tiết học. Dặn những HS viết dàn
ý cha đạt về nhà sửa lại dàn ý để chuẩn bị viết
hoàn chỉnh bài văn tả cảnh trong tiết TLV cuối
tuần 32.


- Một HS đọc nội dung BT1.
- HS nói đề đề bài các em chọn.
- Một HS đọc gợi ý 1, 2 trong SGK.
Lớp theo dõi SGK.



- Dùa theo gỵi ý 1, HS viết nhanh dàn ý
bài văn.


- HS trình bày. Cả lớp nhận xét.


- Mi HS t sa dàn ý bài viết của mình.
- HS đọc yêu cầu của BT2;


-Từng em trình bày miệng bài văn tả cảnh
của mình trong nhóm (tránh cầm dàn ý
đọc)


- Sau khi mỗi HS trình bày, cả lớp trao
đổi, thảo luận về cách sắp xếp các phần
trong dàn ý, cách trình bày, diễn đạt; bình
chọn ngời trình bày hay nhất.


<b>Lun to¸n</b><i><b>:</b></i><b> </b><i> <b>PhÐp chia</b></i>
<b>I Môc tiªu:</b> Gióp HS :


- Củng cố kĩ năng thực hành chia các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng tính
nhẩm.


- Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ.


<i>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</i>




<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trũ</b>


<b>A.ễn li bi c ó hc:</b>


- Nêu các tính chất của phép chia:
<b>B.Thực hành.</b>


<b>HĐ2: Luyện tập thực hành:</b>
- GV giao bµi tËp 1,2,3,4 SGK.
- Híng dÉn HS lµm bài tập.
- Chấm chữa bài.


Bi 1: Gi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.


- GV y/c HS nêu lại cách đặt tính và cách
thực hiện phép chia số thập phân.


Bài 2: Tính nhẩm
- Gọi HS c bi.


1 HS nêu Lớp N/X.
- Không cã phÐp chia cho 0.
+ a : 1 = a


+a : a = 1


+ 0 : b = 0 ( b # 0)


- HS lµm BT.


- HS đọc y/c BT- Lp lm vo v.


- HS lần lợt lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS nờu lại, lớp nx bổ sung.
- HS đọc y/c BT- Lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV Y/C HS nêu miệng cách chia nhẩm 1
số cho 0,1; 0,01; 0,001…vµ chia nhÈm cho
0,25; 0,5; …


- GV nhận xét,


Bài 3: Tính bằng hai cách


- Gi HS đọc y/c đề bài, nêu cách giải.
- GV hớng dẫn HS lm bi.


GV N/X.


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò.</b>
- GV củng cố nội dung bài.


- Nhận xét tiết học.- Dặn dò.


tính và giải thích cách làm bài. lớp nhËn
xÐt bæ sung.



<i>-</i>- HS đọc y/c BT- Lớp làm vào vở.
2 HS lên bảng làm bài.


Líp N/X bỉ sung.


<b>Luyện kể chuyện: </b><i><b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.</b></i>


<b>I- Mục đích, u cầu:</b>


1. RÌn kĩ năng nói:


- HS k li c rừ rng, t nhiên một câu chuyện có ý nghĩa nói về việc làm tốt của bạn.
- Biết trao đổi với các bạn về nhân vật bên trong truyện, trao đổi cảm nghĩ của mình về việc
làm của nhân vật,…


2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.

<i>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</i>



<i><b>hoạt động của thầy</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>


<b>A/Ơn lại bài đã học :</b>


- Y/c HS kể lại một câu chuyện các em đã đợc
nghe hoặc đợc đọc về một nữ anh hùng hoặc
một phụ nữ có tài.


<b>B/ Thùc hµnh:</b>


<b>HĐ1: </b>-Gvghi đề bài, gạch chân từ ngữ quan


trọng trong đề: Kể về việc làm tốt của bạn em.


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS thực hành KC và trao đổi</b>
<b>về ý nghĩa câu chuyện </b>


a) GV hớng tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn.
b) HD HS thi KC trớc lớp.


GV hớng dẫn cả lớp nhận xét nhanh về câu
chuyện và lời kể của từng HS.


<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị cho
tiết KC Nhà vô địch tuần 32 (đọc các yêu cầu
của tiết KC, xem trớc tranh minh hoạ).


- 1 HS kĨ chun Líp N/X.


- Một HS đọc đề bài, phân tích đề.


- Hai HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý
1-2-3-4. Cả lp theo dừi trong SGK .


- Lần lợt nêu nhân vật và việc làm tốt của
nhân vật trong câu chuyện cđa m×nh.


- HS viết nhanh trên giấy nháp dàn ý câu
chuyện định kể.



- Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình, cùng trao đổi cảm nghĩ
của mình về việc làm tốt của nhân vật
trong truyện, về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×