Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT ĐĂKR’LẤP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC
<b>2011-2012</b>


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: Tin học 7</b>


<b> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian </b>
<i>phát đề)</i>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ</b>


<b>MỨC ĐỘ</b> <b>TỔNG</b>


<b>SỐ</b>
<i>Nhận biết</i> <i>Thông</i>


<i>hiểu</i>
<i>Vận dụng</i>
<i>(1)</i>
<i>Vận</i>
<i>dụng</i>
<i>(2)</i>


<b>TL/TN</b> <b>TL/TN</b> <b>TL/TN</b> <b>TL/TN</b>


<b>P</b>
<b>h</b>
<b>ần</b>


<b> b</b>
<b>ản</b>
<b>g </b>
<b>tí</b>
<b>n</b>
<b>h</b>
<b> đ</b>
<b>iệ</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>ử</b>


Sử dụng cơng thức
và hàm trong bảng
tính.


C2
3


<b>3</b>


<b> 3đ</b>
Định dạng trang tính C2, C5,


C6, C7
1 đ
C9, C10,
C15
0.75 đ
C19, C20


0.5 đ
<b>9</b>
<b>2,25 đ</b>
Trình bày và in trang


tính


C8


0,25 đ


<b>1</b>


<b>0,25 đ</b>
Sắp xếp và lọc dữ


liệu
C1
0,25 đ
C4, C11
0.5 đ
<b>3</b>
<b>0,75 đ</b>
Trình bày dữ liệu


bằng biểu đồ C12, C13
0.5 đ
C14, C16
C1
2.5 đ


C17, C18
0.5 đ
<b>6</b>
<b>3.5 đ</b>
<b>Phầm mềm</b>


<b>học tập</b> Học toán với Toolkit Math C3 0,25 đ <b>1</b> <b>0,25 đ</b>


<b>TỔNG SỐ</b> <b>9</b>


<b>4,5 đ</b>
<b>7</b>
<b>3,5 đ</b>
<b>4</b>
<b>2 đ</b>
<b>20</b>
<b>10 đ</b>


PHỊNG GD & ĐT ĐĂKR’LẤP
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƠNG TRỨ</b>


<b> </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012</b>
MÔN: Tin học 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Điểm</b> <b>Lời phê của thầy( cô) giáo</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)</b>



<i><b>Hãy chọn chữ cái và khoanh tròn vào chữ cái mà em chọn là đúng .</b></i>


<b>Câu 1:</b> <b>Để sắp xếp dữ liệu tăng dần trên trang tính, sau khi chọn cột chứa dữ liệu cần sắp</b>
<b>xếp, em nháy vào biểu tượng:</b>


A. B. C. D.


<b>Câu 2:</b> Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện như thế nào?
A. Chọn các ơ cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng


B. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng
C. Chọn các ơ cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng
D. Chọn các ơ cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng


<b>Câu 3: Phần mềm nào giúp học tốt mơn tốn học?</b>


A. Earth Explorer. B. Typing Test. C. Mario D. Toolkit Math
<b>Câu 4:</b> Để lọc dữ liệu trên trang tính, em sử dụng lệnh nào sau đây?


A. Data <sub></sub> Filter <sub></sub> Auto Filter B. Data <sub></sub> Filter <sub></sub> Show All
C. Tool <sub></sub> Filter <sub></sub> Auto Filter D. Data <sub></sub> Sort


<b>Câu 5:</b> Địa chỉ ơ C3 nằm ở:


A. Cột C, dịng 3 B. Dòng C, Dòng 3


C. Dòng C, cột 3 D. Cột C, cột 3


<b>Câu 6: Để tăng một chữ số sau dấu chấm phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây?</b>



<b>A. </b> B. <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 7:</b><i> Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ơ tính ta sử dụng nút lệnh:</i>
A. B. C. D.
<b>Câu 8:Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:</b>


A. Permissiont B. (Print Preview)


C. (New) D. (Print)


<b>Câu 9:</b> Để thay đổi phông chữ trên bảng tính, ta chọn nút lệnh nào:


A. B. C. D.


<b>Câu 10:</b> Để <i><b>thay đổi cỡ chữ</b></i><b> trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:</b>


A. C. B. D.


<b>Câu 11:</b> Muốn sắp xếp dữ liệu ta sử dụng nút lệnh


A. B. C. D.


<b>Câu 12:Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?</b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 13:Để xóa một biểu đồ em có thể thực hiện: </b>


A. Nhấn phím Delete B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter. D. Câu A và C đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.Minh họa dữ liệu trực quan B.Dễ so sánh số liệu
C.Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu D.Tất cả các ý trên


<b>Câu 15:</b> Các nút lệnh <b> làm cho kí tự trở thành </b>


A. đậm và gạch dưới. B. đậm và nghiêng. C. gạch dưới và nghiêng. D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 16: Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh:</b>


A. B. C. D.


<b>Câu 17:</b> Theo em lọc dữ liệu để làm gì?


A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Khơng để làm gì cả.


<b>Câu 18:Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:</b>


A. Hàng có giá trị thấp nhất B. Hàng có giá trị cao nhất


C. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất D. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.


<b>Câu 19:</b> Các nút lệnh <b> nằm trên thanh nào?</b>


A. Thanh tiêu đề B. Thanh thực đơn C. Thanh công cụ D. Thanh trạnh thái
<b>Câu 20:Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào:</b>


A. C. B. D.



<b>II. Tự luận (5 điểm)</b>


<b>Câu 1 : (2 điểm) Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Hãy nêu một số dạng biểu đồ</b>
thường gặp?


………
………
………
………
<b>Câu 2. (3 điểm) Cho bảng tính sau:</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b>


1 <b>STT</b> <b>Họ và Tên</b> <b>Miệng 15 phút 15 phút 1 tiết Thi HK Điểm TB</b>


2 1 Lê Vân Anh 6 6 5 5 8.5


3 2 Nguyễn Minh Tuyền 7 4 8 9 7.5


<i>a. Tính điểm trung bình của học sinh sau biết: Điểm Miệng và 15 phút hệ số 1, 1 Tiết Hệ số 2, </i>
<i>Điểm thi hệ số 3. </i>


<i>………..</i>
<i>b. Dùng hàm đã học để tìm xem bạn Vân Anh có điểm nào cao nhất? </i>


<i>………..</i>
<i>c. Dùng hàm đã học để tìm xem bạn Vân Anh có điểm nào thấp nhất? </i>


...
PHÒNG GD & ĐT ĐĂKR’LẤP <b>KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012</b>



<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: Tin học 7</b>


<b> </b>Thời gian: 45 phút (<i>Không kể thời gian phát đề</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(Đáp án này gồm có 1 trang)
<b>I. Phần trắc nghiệm: 5 điểm</b>


<b>Mỗi câu đúng được 0,2</b>5 điểm


<b>Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu</b>

<b>A B C D</b>



<b>1</b>

<b>x</b>

<b>6</b>

<b>x</b>

<b>11</b>

<b>x</b>

<b>16</b>

<b>x</b>



<b>2</b>

<b>x</b>

<b>7</b>

<b>x</b>

<b>12</b>

<b>x</b>

<b>17</b>

<b>x</b>



<b>3</b>

<b>x</b>

<b>8</b>

<b>x</b>

<b>13</b>

<b>x</b>

<b>18</b>

<b>x</b>



<b>4</b>

<b>x</b>

<b>9</b>

<b>x</b>

<b>14</b>

<b>x</b>

<b>19</b>

<b>x</b>



<b>5</b>

<b>x</b>

<b>10</b>

<b>x</b>

<b>15</b>

<b>x</b>

<b>20</b>

<b>x</b>



<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1.</b>



- Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là: Trực quan, dễ so sánh, dễ dự đoán


xu thế tăng hay giảm của số liệu.



- Một số dạng biểu đồ thường gặp: hình cột, hình trịn, đường khấp khúc.


<b>Câu 2. </b>




a, Gõ vào ô H2 =(C2+D2+E2+F2*2+G2*3)/8


Gõ vào ô H3 =(C3+D3+E3+F3*2+G3*3)/8



b, Bạn Vân Anh có điểm cao nhất là: = Max(C2:G2)


c, Bạn Vân Anh có điểm thấp nhất là: = Min(C2:G2)



<b>5 điểm</b>


2 điểm



<i>1 điểm</i>


<i>1 điểm</i>


3 điểm



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×