Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de thi hay 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.32 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10</b>
<b>SỐ 15</b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:</b>


1)


3 2


x 2x 5x 6 <sub>0</sub>
x(x 1)


  




 <sub>2) </sub>


1
10
3
2


4
2








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 2 (2,0 điểm) </b>


<b>1) Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: </b>

<i><sub>m</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>5</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>


     




<b>2) Cho phương trình : (m + 1)x</b>2<sub> – (2m – 1)x + m = 0 (1) . </sub>


Định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 đều khơng lớn hơn – 2


<b>Câu 3. (2,0 điểm) Chứng minh rằng : </b>


1) <sub>sin</sub>1<i>−<sub>x</sub></i>cos<i>x</i>

[

(1+cos<i>x)</i>
2


sin2<i>x</i> <i>−</i>1

]

=2 cot<i>x</i>¿(sin<i>x ≠</i>0)


2)Nếu ABC có các góc thỏa mãn sin <i>A</i><sub>2</sub> . cos3<i>B</i><sub>2</sub>=sin<i>B</i>


2cos


3 <i>A</i>



2 thì ABC cân.


<b>Câu 4. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho </b>ABC có A(-1; 2); B(3;-1);


C(5;0).


1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  chứa cạnh AB.


2) Viết phương trình đường trịn () có tâm là C và chắn trên đường thẳng  một


dây cung MN có độ dài bằng 4√3 .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×