Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

DE THI HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.69 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NINH </b>


<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 </b>
<b>GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO </b>


<b>Năm học 2010-2011 </b>


Thời gian: 150 phút <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Ngày thi: 24/12/2010 </b>


<b>CÁC QUY ĐỊNH:</b>


<i> - Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này và có thể sử dụng bất kỳ một trong các loại máy tính </i>
<i><b>sau: CASIO fx-220; fx-500A; fx-500MS và fx-570MS. </b></i>


<i> - Các kết quả tính gần đúng, nếu khơng có u cầu riêng, được ngầm định là chính xác tới 9 chữ số </i>
<i>thập phân. Ghi ngắn gọn cách tính, qui trình ấn phím với các câu hỏi có yêu cầu<b>. </b></i>


<i>- Đề thi gồm có 10 bài,5 trang (khơng kể phách)<b>. </b></i>


<b>Bài 1(5 điểm): </b>Tìm y biết:


2


3


1,826


3


12,04


1


5 4


2,3 7


3 5
18 15


0,0598 15 6
<i>y</i>






 


 


 




 





 


 


 


<b>Bài 2(5điểm): </b>Tính giá trị biểu thức<i>(chính xác đến bốn chữ số sau phần thập phân)</i> :


P =


3 0 3 0 2 0 0


0 0 0


sin 90 cot 30 cos 45 tan 20
2 7 sin108 cos 32 tan 64


  


 .<b> </b>


<b>Bài 3(5điểm):</b> Tìm các ước nguyên tố của: 3 3 3


1751 1957 2369


<i>A</i>   <i>( có nêu tóm tắt cách tính) </i>


<b>Kết quả: </b>


<b>Điểm của tồn bài thi </b> <b>Các giám kh</b><i><sub>(Họ tên, chữ kí) </sub></i><b>ảo</b> <b>Số phách </b>



(Do Chủ tịch HĐ chấm thi ghi)


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b> Giám khảo số 1


Giám khảo số 2


KQ:


KQ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4(5 điểm):</b> Cho dãy số Un =


3
2


)
3
10
(
)
3
10


(  <i>n</i>  <i>n</i>


n = 1,2,3...
a, Tính các giá trị U1, U2, U3, U4.


U1= U2= U3= U4=



b, Xác lập cơng thức tính Un+2 theo Un+1 và Un.


c,Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un rồi tính U13, U14,U15, U16.


U13 = U15 =


U14 = U16 =


<b>Bài 5(5 điểm):</b> Tìm cặp số tự nhiên (x, y) với x là nhỏ nhất, có 3 chữ số và thỏa mãn


phương trình: x<i><b>3</b><b> – y</b><b>2</b><b> = xy (</b>nêu tóm tắt cách giải) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 6(5 điểm): </b> Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 5,2538cm, góc C = 40025’. Từ


A vẽ đường phân giác AD và trung tuyến AM (D và M thuộc BC).
a. Tính độ dài của các đoạn thẳng AM, BD.


b. Tính diện tích các tam giác ADM.
c. Tính độ dài phân giác AD.


Hình vẽ:
Tóm tắt cách tính:


……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………


……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………


<b>Kết quả:</b>
AM =


BD =


SADM =


AD =


<b>Bài 7(5 điểm):</b> Dân số huyện A năm 2010 khoảng 93300 người.


a, Hỏi năm học 2010-2011 có bao nhiêu học sinh lớp 1 đến trường. Biết rằng trong khoảng


10 năm trở lại đây tỷ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm là 1,5% và việc huy động học sinh


đúng độ tuổi vào lớp 1 là 100% <i>( nêu tóm tắt cách giải và lấy kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). </i>


<b>Kết quả</b>:


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b,Nếu đến năm học 2015-2016, huyện chỉ giao chỉ tiêu lớp 1 là 35 lớp, mỗi lớp 35


học sinh thì phải hạn chế tỷ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm là bao nhiêu, bắt đầu tính từ
năm 2010 trở đi<i>(nêu tóm tắt cách giải và lấy kết quả làm tròn đến hai chữ số ở phần thập phân). </i>


<b>Kết quả</b>:


<b>Bài 8(5 điểm):</b> Để tính diện tích tam giác người ta dùng cơng thức Hê rông:


<i>S</i>  <i>p</i>(<i>p</i><i>a</i>)(<i>p</i><i>b</i>)(<i>p</i><i>c</i>) Với a,b,c là số đo ba cạnh, p là nửa chu vi và S là diện tích tam giác.


Tam giác ABC có số đo ba cạnh AB = 3 (cm); AC = 4 (cm); BC = 6 (cm). AD là phân giác,
AM là trung tuyến.


a. Tính tổng số đo ba chiều cao của tam giác.


b. Tính diện tích tam giác ADM.


Hình vẽ:
Tóm tắt cách giải


……….………


……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………


<b>Kết quả:</b>


- Tổng số đo ba chiều cao:


-Diện tích :


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 9(5 điểm):</b>


Cho 2 3,1 2 5



( ) 1, 32 7,8 3 2


6, 4 7, 2


<i>f x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> 


 .


a<b>.</b> Tính <i>f</i>(5 3 2) . <i>(làm tròn đến 4 chữ số thập phân) </i>


<b> </b>


b<b>. </b>Với giá trị nào của x thì f(x) đạt giá trị nhỏ nhất?


Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x).<b> </b>


<i> (làm tròn đến 4 chữ số thập phân) </i>


<b>Bài 10(5 điểm</b>):


Cho tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2AB =25,5cm.Ở phía ngồi tam giác
ABC, vẽ hình vng BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG.


a, Tính các góc <i>B</i>ˆ,<i>C</i>ˆ, cạnh AC và diện tích của tam giác ABC.


<i>B</i>ˆ= <i>C</i>ˆ= AC = SABC=


b, Tính diện tích hình vng BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG.



SBCDE=

s

ABF =

s

ACG =


c, Tính diện tích tam giác AGF và BEF.


s

AGF =

s

BEF =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

UBND HUYỆN QUẢNG NINH
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC SINH GIỎI </b>
<b>GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIOLỚP 9 </b>


<b>Năm học 2010-2011</b>
<b>CÁC QUY ĐỊNH CHUNG: </b>


<i> - Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này và có thể sử dụng bất kỳ một trong các loại máy tính </i>
<i>sau: CASIO fx-220; fx-500A; fx-500MS và fx-570MS.Ưu tiên quy trình ấ<b>n phím trên fx-500A. </b></i>


<i> - Các kết quả tính gần đúng, nếu khơng có u cầu riêng, được ngầm định là chính xác tới 9 chữ số </i>
<i>thập phân.</i>


<i>- Đề thi gồm có 10 bài,5 trang (khơng kể phách).</i>


<i><b>M</b><b>ột số lưu </b><b>ý khi ch</b><b>ấm</b></i>:


<i>-Học sinh được phép sử dụng các loại máy khác nhau, sử dụng các phương pháp khác nhau để giải </i>
<i>nên khi chấm giám khảo cần có sự linh hoạt phân điểm cho phù hợp.</i>


<i>-Phương pháp giải chỉ yêu cầu trình bày ngắn gọn, thể hiện được cách tính, khơng u cầu chứng </i>
<i>minh chặt chẽ, biến đổi chi tiết (HDC nêu chi tiết để tiện theo dõi). </i>



<i>-Khi mắc các lỗi sau thì trừ một nửa số điểm của phần đó: Khơng đạt độ chính xác cao nhất, Khơng </i>
<i>ghi đơn vị…; khơng cho điểm nếu ghi kết quả sai. </i>


<i>-Dựa vào hướng dẫn, các Giám khảo thống nhất cách chiết điểm để chấm chính xác kết quả của </i>
<i>học sinh. </i>


<b>Bài 1(5 điểm): </b>Tìm y biết:


2


3


1,826


3
12,04


1


5 4


2,3 7


3 5
18 15


0,0598 15 6
<i>y</i>







 


 


 




 




 


 


 


(Nếu chỉ tìm được một giá trị của y thì bị trừ 2,5đ).
<b>Bài 2(5điểm): </b>Tính giá trị biểu thức : P =


3 0 3 0 2 0 0


0 0 0


sin 90 cot 30 cos 45 tan 20


2 7 sin108 cos 32 tan 64


  


 .<b> </b>


<b>Bài 3(5điểm):</b> Tìm các ước nguyên tố của: 3 3 3


1751 1957 2369


<i>A</i>   <i>( có nêu tóm tắt cách tính) </i>


-Tìm được ƯCLN (1751, 1957, 2369) = 103 <b>(1,5đ)</b>
-Phân tích: A = 1033 (173+193+233) = 1033 23939 <b>(1,0đ)</b>


-Chia 23939 lần lượt cho các số nguyên tố từ 2, 3, 5, 7,…, 37, được 23939 = 37 647 <b>(0,5đ)</b>
-Do 647 < 372 và cũng là số nguyên tố <b>(0,5đ)</b>


<b>Kết quả: các ước nguyên tố của A là: 37, 103, 647 </b>(<b>cho1,5đ</b>; nếu thiếu một số trừ 0,5đ)


<b>Bài 4(5 điểm):</b> Cho dãy số Un =


3
2


)
3
10
(
)


3
10


(  <i>n</i>  <i>n</i>


n = 1,2,3...
a, Tính đúng mỗi giá trị U1, U2, U3, U4<b>cho 0,25đ</b>


U1= <b>1</b> U2= <b>20</b> U3= <b>303</b> U4= <b>4120</b>


b, Xác lập cơng thức tính Un+2 theo Un+1 và Un. Xác lập đúng công thức cho <b>1,0đ</b>


KQ: <b>y = </b><b> 1.043992762</b>


KQ: P <b> -0.6238</b>


Un+2 = 20Un+1 - 97Un




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c,Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un rồi tính U13, U14,U15, U16.


20 20 97 1
Lặp lại dãy phím: 20 97


20 97


….. viết đúng quy trình cho <b>2,0đ</b>


Tính đúng mỗi giá trị từ U13, U14,U15, U16 cho 0,25đ



U13 = 2.278521305.10
13


U14 = 2.681609448.10
14


U15 = 3.15305323.10
15


U16 = 3.704945295.10
16


<b>Bài 5(5 điểm):</b> Tìm cặp số tự nhiên (x, y) với x là nhỏ nhất, có 3 chữ số và thỏa mãn


phương trình: x<i><b>3</b><b> – y</b><b>2</b><b> = xy (</b>nêu tóm tắt cách giải) </i>


-Ta có phương trình bậc 2 đối với y: y2 + xy – x3 = 0 <b>(0,5đ)</b>
-Tính  = x2 + 4x3 > 0 vì x là số tự nhiên có 3 chữ số. <b>(1,0đ)</b>


-Nghiệm y =


2
4 3


2


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> 




phải là số tự nhiên <b>(1,5đ)</b>
-Bấm máy và kiểm tra từ x = 100 trở đi (vì x là số có 3 chữ số) <b>(1,0đ)</b>
<b>-Kết quả: </b>Cặp số (110; 1100) là thỏa mãn <b>(1,0đ)</b>


<b>Bài 6(5 điểm): </b> Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB =5,2538 cm, góc C = 40025’. Từ


A vẽ đường phân giác AD và trung tuyến AM (D và M thuộc BC).
a. Tính độ dài của các đoạn thẳng AM, BD.


b. Tính diện tích các tam giác ADM.
c. Tính độ dài phân giác AD.


Hình vẽ:
Tóm tắt cách tính:


- Tính BC:


'
0
25
40
sin
2538
,
5



<i>BC</i> , <sub>0</sub> <sub>'</sub>


25
40
sin
.
2
2538
,
5
2 
 <i>BC</i>


<i>AM</i> . <b>(1,0đ)</b>


- Tính BD:


'
0
25
40
tan
2538
,
5

<i>AC</i> .


Gọi x, y lần lượt là độ dài BD, DC có hệ:





















0
2538
,
5
25
40
tan
2538
,
5
25


40
sin
2538
,
5
'
0
'
0
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>BC</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>(1,0đ)</b>


- Tính SADM:


SABC = 0 '
2
25
40
tan
2538


,
5
2
.

<i>AC</i>
<i>AB</i>
=
<i>BD</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i>
<i>DM</i>
<i>BC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ADM</i>
<i>ABC</i>



2

<i>BC</i>
<i>BD</i>
<i>BC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>
<i>ADM</i>








 2
.
<b>(1,0đ)</b>


<b>Kết quả:</b>


AM = 4.05172391 (cm)


BD = 3.726915668 (cm)


SADM = 0.649613583 (cm
2


)
A


B D M C


SHIFT STO A  - <sub></sub> <sub>SHIFT </sub> <sub>STO </sub> B


 - ALPHA A SHIFT STO A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tính AD: Hạ đường cao AH của tam giác ABC, có



<i>BC</i>
<i>S</i>
<i>AH</i> 2 <i>ABC</i>




HAD = 450 - 42025’ = 2035’ suy ra  


<i>HAD</i>
<i>AH</i>
<i>AD</i>


cos <b>(1,0đ)</b>


AD = 4.012811598 (cm)


Ghi đúng kết quả và đơn vị mỗi


yêu cầu cho 0,25đ


<b>Bài 7(5 điểm):</b> Dân số huyện A năm 2010 khoảng 93300 người.


a, Hỏi năm học 2010-2011 có bao nhiêu học sinh lớp 1 đến trường. Biết rằng trong khoảng
10 năm trở lại đây tỷ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm là 1,5% và việc huy động học sinh


đúng độ tuổi vào lớp 1 là 100% <i>( nêu tóm tắt cách giải và lấy kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). </i>


-Dân số năm 2004:


7



7

1

,

015



93300


)


100


5


,


1


1


(


93300





thiết lập được cơng thức tính ngược <b>(1,5đ)</b>


-Đến 2010 tròn 6 tuổi vào lớp 1:

<sub>.</sub>

<sub>0</sub>

<sub>,</sub>

<sub>15</sub>

<sub>1261</sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>


015



,


1


93300



7

<i>HS</i>



<b>(1,0đ)</b>


<b>Kết quả</b>: Khoảng 1261 (học sinh)
b,Nếu đến năm học 2015-2016, huyện chỉ giao chỉ tiêu lớp 1 là 35 lớp, mỗi lớp 35



học sinh thì phải hạn chế tỷ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm là bao nhiêu, bắt đầu tính từ
năm 2010 trở đi <i>(nêu tóm tắt cách giải và lấy kết quả làm tròn đến hai chữ số ở phần thập phân). </i>


-Sô HS 6 tuổi vào lớp 1 năm học 2015-2016 sinh vào năm 2009 <b>(0,5đ)</b>
Gọi tỷ lệ sinh trung bình phải khống chế là x % ta có phương trình:


35


35


:


100


.


015


,


1


93300




<i>x</i>

<sub> </sub><b><sub>(1,0</sub><sub>đ</sub><sub>) </sub></b>


-Giải phương trình tìm x đến kết quả: x 1.33% <b>(1,0đ)</b>


<b>Bài 8(5 điểm):</b> Để tính diện tích tam giác người ta dùng cơng thức Hê rơng:


<i>S</i>  <i>p</i>(<i>p</i><i>a</i>)(<i>p</i><i>b</i>)(<i>p</i><i>c</i>) Với a,b,c là số đo ba cạnh, p là nửa chu vi và S là diện tích tam giác.
Tam giác ABC có số đo ba cạnh AB = 3 (cm); AC = 4 (cm); BC = 6 (cm). AD là phân giác,
AM là trung tuyến.


a. Tính tổng số đo ba chiều cao của tam giác.



b. Tính diện tích tam giác ADM.


Hình vẽ:
Tóm tắt cách giải


-Đường cao tương ứng với cạnh đáy của tam giác bằng


2 lần diện tích chia cho cạnh đáyđó<b>(0,5đ)</b>
-Tổng ba đường cao của tam giác:


<i>BC</i>


<i>S</i>


<i>AC</i>



<i>S</i>


<i>AB</i>



<i>S</i>

2

2



2





và tính đúng đến kết quả <b>(1,5đ)</b>
<b>-Tính BD: </b>
7
6
7
4
3

4
3






 <i>BD</i> <i>DC</i> <i>BD</i> <i>DC</i>


<i>DC</i>


<i>BD</i> <b><sub> (0,75</sub><sub>đ</sub><sub>) </sub></b>


7
18




<i>BD</i> Suy ra DM =


7


3 <b><sub>(0,5đ)</sub></b>


SADM =


<i>BC</i>


<i>DM</i>


<i>S</i>



<i>AH</i>


<i>DM</i>

.


2


.


<b>(0,75đ)</b>


<b>Kết quả</b>: ghi đúng mỗi đáp số <b>0,5đ</b>
- Tổng số đo ba chiều cao:


=7.999023378 (cm)


-Diện tích:SADM=0,380905875 (cm2)


B D M C


A




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 9(5 điểm):</b>


Cho 2 3,1 2 5


( ) 1, 32 7,8 3 2


6, 4 7, 2


<i>f x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> 


 .



a<b>.</b> Tính <i>f</i>(5 3 2) . <i>(làm tròn đến 4 chữ số thập phân) </i>


(tính đúng cho <b>2,0đ) </b>
b<b>. </b>Với giá trị nào của x thì f(x) đạt giá trị nhỏ nhất?


Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x).<b> </b>


<i> (làm tròn đến 4 chữ số thập phân) </i>


Tìm được x cho <b>1,5đ</b>; tìm được Min f(x) cho <b>1,5đ</b>
<b>Bài 10(5 điểm</b>):


Cho tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2AB =25,5cm.Ở phía ngồi tam giác
ABC, vẽ hình vng BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG.


a, Tính các góc <i>B</i>ˆ,<i>C</i>ˆ, cạnh AC và diện tích của tam giác ABC <b>(2,0đ).</b>


<i>B</i>ˆ= 600 <i>C</i>ˆ= 300 AC = 22.0836478 cm SABC= 140.7832547 cm
2


Tính đúng mỗi yêu cầu cho 0,5đ


b, Tính diện tích hình vng BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG <b>(1,5đ)</b>.


SBCDE= 650.25cm
2


s

ABF = 70.39162735 cm



2


s

ACG = 211.1748821 cm


2


Tính đúng mỗi yêu cầu cho 0,5đ


c, Tính diện tích tam giác AGF và BEF<b>(1,5đ)</b>.


s

AGF = 70.39162735 cm


2

<sub>s</sub>



BEF = 81.28125 cm


2


Tính đúng mỗi yêu cầu cho 0,75đ


HẾT


x

0

.

1113

; Min f(x)

3

.

5410


(5 3 2)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×