Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.05 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN HĨA 11 HỌC KÌ 2 </b>
<b>NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>Mã đề thi</b>
<b>132</b>
<b>Mã Số HS</b> <i><b>Điểm</b></i>
<b>Học sinh chú ý:</b>
- Đối với học sinh <b>ban nâng cao (A)</b>: Phải trả lời đủ 30 câu trắc nghiệm
- Đối với học <b>sinh cơ bản (B):Chỉ được chọn 25</b> câu trong 30 câu trắc nghiệm. Có thể chọn tùy ý các câu trắc
nghiệm, không cần theo thứ tự câu hỏi.<b> Gạch chéo 5 câu </b>trắc nghiệm mà mình khơng trả lời
- Học sinh <b>không được sử dụng</b> bảng hệ thống tuần hoàn
<b>Câu 1:</b> Khi đốt cháy metan trong khí Cl2 sinh ra muội đen và một chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. Vậy sản phẩm
phản ứng là :
<b>A. </b>CH3Cl và HCl <b>B. </b>CCl4 và HCl <b>C. </b>CH2Cl2 và HCl <b>D. </b>C và HCl
<b>Câu 2:</b> Đốt cháy hoàn toàn 20,8g một hidrocacbon thơm X thu được 70,4g CO2 và lượng nước là:
<b>A. </b>14,4g <b>B. </b>3,6g <b>C. </b>28,8g <b>D. </b>7,2g
<b>Câu 3:</b> Chất khơng có khả năng tham gia p/ứng trùng hợp là
<b>A. </b>Stiren <b>B. </b>Toluen <b>C. </b>Isopren <b>D. </b>Propen
<b>Câu 4:</b> Số đồng phân của chất có cơng thức phân tử C4H10 là :
<b>A. </b>5 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3
<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây không thể là hợp chất thơm
<b>A. </b>C8H7Cl <b>B. </b>C9H14 <b>C. </b>C7H6BrCl <b>D. </b>C9H10(NO2)2
<b>Câu 6:</b> Hidro hoá một ankylbenzen X thu được
1,4-đietylxiclohexan. CTPT của X là
<b>A. </b>C8H10 <b>B. </b>C9H12 <b>C. </b>C10H14 <b>D. </b>C10H12
<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai </b>khi nói về etilen? Trong phân tử etilen,…
<b>A. </b>tâm của các nguyên tử cacbon và hidro ở trong cùng một mặt phẳng.
<b>B. </b>góc giữa hai liên kết kề cận là 1200
<b>C. </b>hai nguyên tử cacbon lai hóa kiểu sp2<sub>.</sub>
<b>D. </b>liên kết C = C kém bền hơn liên kết C – H.
<b>Câu 8:</b> Trong phản ứng: C3H6 + KMnO4 + H2O C3H6(OH)2 + MnO2 + KOH.
Sau khi cân bằng, hệ số nguyên tối giản của các chất trong phương trình lần lượt là:
<b>A. </b>3, 2, 2, 3, 2, 2. <b>B. </b>3, 2, 3, 4, 2, 2. <b>C. </b>3, 2, 4, 2, 3, 2. <b>D. </b>3, 2, 4, 3, 2, 2.
<b>Câu 9:</b> Sản phẩm chính của phản ứng cộng giữa propen và HCl là:
<b>A. </b>CH3–CHCl–CH3. <b>B. </b>CH2=CH–CH2Cl. <b>C. </b>CH2=CCl–CH3. <b>D. </b>CH2Cl–CH2–CH3.
<b>Câu 10:</b> Chất<i> không tác dụng</i> với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
<b>A. </b>But-2-in <b>B. </b>Etin <b>C. </b>Propin <b>D. </b>But-1-in
<b>Câu 11:</b> Trong một bình kín chứa hổn hợp gồm 1 thể tích anken, 1 lượng oxi có thể tích gấp 2 lần thể tích oxi cần
dùng. Đốt cháy hồn tồn hổn hợp thu được sản phẩm A, khi cho hơi nước trong A ngưng tụ và đưa về điều kiện
ban đầu thì hổn hợp cịn lại có thể tích giảm 25% so với hổn hợp đầu. Công thức cấu tạo của anken là:
<b>A. </b>CH3-CH=CH-CH3 <b>B. </b>CH3-CH=CH-CH2-CH3
<b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>D. </b>CH2=CH-CH3
<b>Câu 12:</b> Isopren có thể cộng Br2 theo tỷ lệ mol 1: 1 tạo ra bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>Câu 13:</b> Để phân biệt các khí đựng riêng biệt C2H6, C2H4, C2H2 có thể dùng:
<b>C. </b>Dung dịch Br2 trong CCl4, dung dịch AgNO3/NH3 <b>D. </b>Quỳ tím
<b>Câu 14:</b> Đốt cháy anken X thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Nếu dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi
trong dư, thì khối lượng bình sẽ tăng thêm là:
<b>A. </b>4,4 gam <b>B. </b>1,8 gam <b>C. </b>6,2 gam <b>D. </b>5,2 gam
<b>Câu 15:</b> Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
<b>A. </b>dd brom dư. <b>B. </b>dd AgNO3 /NH3 dư.
<b>C. </b>dd KMnO4 dư. <b>D. </b>các cách trên đều đúng.
<b>Câu 16:</b> Một hổn hợp A gồm 1 anken và 1 ankan. Đốt cháy A thu được a mol H2O và b mol CO2. Tỉ số T = a/b có
giá trị trong khoảng nào?
<b>A. </b>1 < T < 2. <b>B. </b>0,5 < T < 2. <b>C. </b>1 < T < 1,5. <b>D. </b>1,5 < T < 2.
<b>Câu 17:</b> Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 ngun chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí
(đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là
<b>A. </b>9,6 gam. <b>B. </b>4,6 gam. <b>C. </b>12 gam <b>D. </b>4,8 gam
<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp gồm: etilen, metan, propilen thu được 3,36 lit CO2 (đktc) và 2,88 g
H2O. Thể tích khí oxi đó tham gia phản ứng (đktc) là:
<b>A. </b>5,152 lit <b>B. </b>8,96 lít <b>C. </b>4,48 lit <b>D. </b>5,6 lit
<b>Câu 19:</b> Ứng với công thức phân tử C5H10, có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo phẳng?
<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>7
<b>Câu 20:</b> Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (1:1) số sản phẩm thu được là:
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4
<b>Câu 21:</b> Đốt cháy 2 hydrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,43g nước và 9,8gam CO2. vậy CTPT 2
hydrocacbon là :
<b>A. </b>CH4 và C2H6 <b>B. </b>Tất cả đều sai. <b>C. </b>C2H4 và C3H6 <b>D. </b>C2H6 và C3H8
<b>Câu 22:</b> Dưới tác dụng của ánh sáng khuyếch tán , Toluen sẽ phản ứng với Brom lỏng tạo thành sản phẩm hữu cơ
là
<b>A. </b>BenzylBromua <b>B. </b>m-BromToluen
<b>C. </b>o-BromToluen <b>D. </b>p-BromToluen
<b>Câu 23:</b> Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng
brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to<sub>), phản ứng thế với dd AgNO</sub>
3 /NH3
<b>A. </b>xiclopropan. <b>B. </b>axetilen. <b>C. </b>etilen. <b>D. </b>etan.
<b>Câu 24:</b> % khối lượng H trong ankylbenzen X 8,7%. X là
<b>A. </b>C7H10 <b>B. </b>C6H6 <b>C. </b>C8H12 <b>D. </b>C7H8
<b>Câu 25:</b> Cho: CH4 A C2H4 B Polivinylclorua. A, B lần lượt là :
<b>A. </b>C2H2, CH=CH2Cl <b>B. </b>C2H2, CH2=CHCl <b>C. </b>C2H2, CH3CH2Cl <b>D. </b>C2H6, CH2=CHCl
<b>Câu 26:</b> Phân tử etilen có:
<b>A. </b>các nguyên tử nằm trên một đường thẳng. <b>B. </b>các nguyên tử nằm trên một mặt phẳng.
<b>C. </b>mạch cácbon gấp khúc <b>D. </b>cấu trúc tứ diện đều.
<b>Câu 27:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam
H2O .m có giá trị.
<b>A. </b>8 gam . <b>B. </b>4gam <b>C. </b>2 gam <b>D. </b>6 gam
<b>Câu 28:</b> Chất nào không phải là đồng đẳng của benzen
<b>A. </b>o-xilen <b>B. </b>toluen <b>C. </b>etylbenzen <b>D. </b>stiren
<b>Câu 29:</b> Các dãy đồng đẳng sau đây có cùng dạng cơng thức phân tử:
<b>A. </b>xicloankan; aren <b>B. </b>ankan; xicloankan <b>C. </b>xicloankan; anken <b>D. </b>anken; ankadien
<b>Câu 30:</b> % khối lượng C trong ankylbenzen X 90,57%. X là
<b>A. </b>C7H8 <b>B. </b>C6H6 <b>C. </b>C8H10 <b>D. </b>C9H12
---mamon made cauhoi dapan
HÓA 132 1 D
HÓA 132 2 A
HÓA 132 3 B
HÓA 132 4 B
HÓA 132 5 B
HÓA 132 6 C
HÓA 132 7 D
HÓA 132 8 D
HÓA 132 9 A
HÓA 132 10 A
HÓA 132 11 D
HÓA 132 12 A
HÓA 132 13 C
HÓA 132 14 C
HÓA 132 15 B
HÓA 132 16 A
HÓA 132 17 C
HÓA 132 18 A
HÓA 132 19 B
HÓA 132 20 C
HÓA 132 21 A
HÓA 132 22 A
HÓA 132 23 B
HÓA 132 24 D
HÓA 132 25 B
HÓA 132 26 B
HÓA 132 27 D
HÓA 132 28 D
HÓA 132 29 C
HÓA 132 30 C
HÓA 208 1 C
HÓA 208 2 D
HÓA 208 3 B
HÓA 208 4 D
HÓA 208 5 A
HÓA 208 6 D
HÓA 208 7 B
HÓA 208 8 B
HÓA 208 9 B
HÓA 208 10 A
HÓA 208 11 C
HÓA 208 12 C
HÓA 208 13 D
HÓA 208 14 C
HÓA 208 15 A
HÓA 208 16 C
HÓA 208 17 A
HÓA 208 18 B
HÓA 208 19 A
HÓA 208 20 A
HÓA 208 21 C
HÓA 208 22 A
HÓA 208 23 D
HÓA 208 24 B
HÓA 208 25 B
HÓA 208 26 D
HÓA 208 27 D
HÓA 208 28 C
HÓA 208 29 C
HÓA 208 30 D
HÓA 356 2 C
HÓA 356 3 A
HÓA 356 4 B
HÓA 356 5 A
HÓA 356 6 D
HÓA 356 7 A
HÓA 356 8 B
HÓA 356 9 A
HÓA 356 10 C
HÓA 356 11 D
HÓA 356 12 B
HÓA 356 13 C
HÓA 356 14 D
HÓA 356 15 A
HÓA 356 16 A
HÓA 356 17 C
HÓA 356 18 D
HÓA 356 19 C
HÓA 356 20 C
HÓA 356 21 A
HÓA 356 22 D
HÓA 356 23 D
HÓA 356 24 B
HÓA 356 25 B
HÓA 356 26 D
HÓA 356 27 C
HÓA 356 28 B
HÓA 356 29 A
HÓA 356 30 A
HÓA 485 1 D
HÓA 485 2 B
HÓA 485 3 B
HÓA 485 4 A
HÓA 485 5 B
HÓA 485 6 A
HÓA 485 7 B
HÓA 485 8 C
HÓA 485 9 A
HÓA 485 10 C
HÓA 485 11 D
HÓA 485 12 C
HÓA 485 13 C
HÓA 485 14 A
HÓA 485 15 B
HÓA 485 16 A
HÓA 485 17 D
HÓA 485 18 D
HÓA 485 19 C
HÓA 485 20 A
HÓA 485 21 C
HÓA 485 22 A
HÓA 485 23 A
HÓA 485 24 C
HÓA 485 25 D
HÓA 485 26 B
HÓA 485 27 B
HÓA 485 28 D
HÓA 485 29 D
HÓA 485 30 A
HÓA 569 1 B
HÓA 569 2 A
HÓA 569 4 C
HÓA 569 5 A
HÓA 569 6 D
HÓA 569 7 D
HÓA 569 8 C
HÓA 569 9 B
HÓA 569 10 D
HÓA 569 11 D
HÓA 569 12 B
HÓA 569 13 C
HÓA 569 14 D
HÓA 569 15 A
HÓA 569 16 B
HÓA 569 17 D
HÓA 569 18 C
HÓA 569 19 A
HÓA 569 20 C
HÓA 569 21 A
HÓA 569 22 A
HÓA 569 23 D
HÓA 569 24 B
HÓA 569 25 B
HÓA 569 26 B
HÓA 569 27 C
HÓA 569 28 D
HÓA 569 29 A
HÓA 569 30 B
HÓA 640 1 D
HÓA 640 2 D
HÓA 640 3 B
HÓA 640 4 B
HÓA 640 5 A
HÓA 640 6 A
HÓA 640 7 C
HÓA 640 8 C
HÓA 640 9 D
HÓA 640 10 D
HÓA 640 11 A
HÓA 640 12 D
HÓA 640 13 B
HÓA 640 14 B
HÓA 640 15 C
HÓA 640 16 B
HÓA 640 17 A
HÓA 640 18 C
HÓA 640 19 C
HÓA 640 20 B
HÓA 640 21 D
HÓA 640 22 D
HÓA 640 23 B
HÓA 640 24 D
HÓA 640 25 A
HÓA 640 26 C
HÓA 640 27 B
HÓA 640 28 A
HÓA 640 29 C
HÓA 640 30 A
HÓA 721 1 A
HÓA 721 2 D
HÓA 721 3 D
HÓA 721 4 A
HÓA 721 6 C
HÓA 721 7 B
HÓA 721 8 B
HÓA 721 9 B
HÓA 721 10 D
HÓA 721 11 A
HÓA 721 12 C
HÓA 721 13 C
HÓA 721 14 C
HÓA 721 15 A
HÓA 721 16 C
HÓA 721 17 A
HÓA 721 18 C
HÓA 721 19 B
HÓA 721 20 D
HÓA 721 21 D
HÓA 721 22 C
HÓA 721 23 D
HÓA 721 24 B
HÓA 721 25 B
HÓA 721 26 B
HÓA 721 27 A
HÓA 721 28 C
HÓA 721 29 A
HÓA 721 30 D
HÓA 897 1 D
HÓA 897 2 B
HÓA 897 3 C
HÓA 897 4 D
HÓA 897 5 B
HÓA 897 6 C
HÓA 897 7 A
HÓA 897 8 B
HÓA 897 9 C
HÓA 897 10 A
HÓA 897 11 C
HÓA 897 12 B
HÓA 897 13 D
HÓA 897 14 A
HÓA 897 15 B
HÓA 897 16 C
HÓA 897 17 D
HÓA 897 18 D
HÓA 897 19 D
HÓA 897 20 D
HÓA 897 21 D
HÓA 897 22 D
HÓA 897 23 A
HÓA 897 24 B
HÓA 897 25 A
HÓA 897 26 C
HÓA 897 27 B
HÓA 897 28 A
HÓA 897 29 A