Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.35 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI NON</b>
<b>1. Một số đặc điểm của cơ thể vật nuôi non</b>
<b>2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật ni non</b>
<b>II. CHĂN NI VẬT NUÔI ĐỰC GIỐNG</b>
<b>III.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI CÁI SINH SẢN</b>
<b>1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật ni non.</b>
<b>Sự điều tiết thân nhiệt</b>
<b>chưa hồn chỉnh</b>
<b>Chức năng của hệ tiêu hóa</b>
<b>chưa hồn chỉnh</b>
<b>Chức năng miễn dịch </b>
<b>chưa tốt</b>
<b>Hình 72 :Đặc điểm</b>
<b>phát triển của cơ thể</b>
<b> vật nuôi non</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NI</b>
<b>+ Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hồn chỉnh.</b>
<b>? Theo em, điều tiết thân nhiệt nhằm mục đích gì.</b>
<b> Giữ nhiệt độ cơ thể ổn định.</b>
<b>?Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hồn chỉnh. Vậy ở vật </b>
<b>ni non (Heo, chó) thức ăn chủ yếu là gì.</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NUÔI</b>
<b>I. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI NON.</b>
<b>1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật ni non.</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NI</b>
<b>I. CHĂN NI VẬT NUÔI NON.</b>
<b><sub>Chưa tạo ra được sức đề kháng chống lại những điều </sub></b>
<b>kiện bất lợi của thời tiết , mơi trường …do đó đối với </b>
<b>những loại vật ni non ( Heo) khi thời tiết thay đổi thì </b>
<b>dễ bị nhiễm bệnh hơn so với vật nuôi lớn.</b>
<b>1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật ni non.</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>I. CHĂN NI VẬT NI NON.</b>
<b>2. Ni dưỡng và chăm sóc vật ni non.</b>
<b>Thảo luận nhóm 3 phút.</b>
Em hãy đọc và sắp xếp các biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi
dưỡng, chăm sóc sau đây phù hợp với tuổi của vật
1. Giữ ấm cho cơ thê
2. Nuôi vật nuôi mẹ tốt đê có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
3. Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thê
(chất chống bệnh).
4. Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh
dưỡng đê bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
5. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáns ( nhất
là với nắng buổi sớm).
<b>1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật ni non.</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NI</b>
<b>I. CHĂN NI VẬT NI NON.</b>
<b>2. Ni dưỡng và chăm sóc vật ni non.</b>
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
- Giữ ấm cho cơ thê.
- Cho bú sữa đầu
-Tập cho vật nuôi non ăn sớm
- Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng
( nhất là với nắng buổi sớm).
<b>1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật ni non.</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NI</b>
<b>I. CHĂN NI VẬT NI NON.</b>
<b>2. Ni dưỡng và chăm sóc vật ni non.</b>
<b>?Cho vật ni non bú sữa đầu nhằm mục đích gì.</b>
- Mục đích vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thê
giúp cho vật nuôi chống được một số bệnh tậtvật nuôi khỏe
mạnh và lớn nhanh.
<b>? Tại sao phải tập cho vật nuôi non ăn sớm.</b>
- Đê bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ .
<b>?Tại sao phải cho vật nuôi non tiếp xúc với ánh nắng </b>
<b>vào buổi sáng sớm.</b>
-Vì ánh nắng giúp cho tiền vitamin D dưới da của vật
nuôi thành vitamin D. Tác dụng làm tăng hồng cầu, bạch cầu,
tăng phản ứng miễn dịch, làm thần kinh hưng phấn làm cho
vật nuôi linh hoạt và khỏe mạnh.
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NI</b>
<b>II.CHĂN NI VẬT NI ĐỰC GIỐNG</b>
- Mục đích: Khả năng phối giống cao và cho đời
sau có chất lượng tốt
- Yêu cầu: Sức khỏe tốt, không quá béo hoặc quá
gầy , có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.
<b>?Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm mục đích gì.</b>
Khả năng phới giớng <sub>Chất lượng đời sau</sub>
Chăm sóc
( Vận động,
tắm chải,
kiêm tra
Chăn nuôi vật nuôi
đực giống
Nuôi dưỡng
( Thức ăn có
đủ năng lượng,
Protein,
chất khoáng
và
vitamin
?Em hãy quan sát sơ đồ sau cho biết:
<b>?Chăm sóc vật ni đực giống phải làm những việc gì.</b>
- Cần phải cho vật nuôi vận động, tắm chải thường
xuyên, kiêm tra thê trọng và tinh dịch
<b>?Nuôi dưỡng vật nuôi đực giống cần thức ăn nào?</b>
- Thức ăn phải có đủ năng lượng, prôtêin, chất khoáng
và vitamin.
<b>?Nuôi dưỡng, chăm sóc ảnh hưởng tới đời sau như thế nào</b>
- Làm cho khả năng phối giống và chất lượng đời
sau có thê giảm hoặc tăng.
<b>1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật ni non.</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NI</b>
<b>I. CHĂN NI VẬT NI NON.</b>
<b>2. Ni dưỡng và chăm sóc vật ni non.</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NI</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NI</b>
<b>II.CHĂN NI VẬT NI ĐỰC GIỐNG</b>
<b>?Vậy để đời sau có chất lượng tốt phải chăn nuôi </b>
<b>vật nuôi đực giống như thế nào.</b>
- Mục đích: Đẻ nhiều con, nhiều trứng, con khỏe mạnh….
Sơ đồ 13: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản
Em hãy quan sát sơ đồ 13 về nhu cầu dinh dưỡng của vật
nuôi cái sinh sản, rồi sắp xếp theo mức độ ưu tiên dinh
dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp.
Nhu cầu dinh dưỡng
của vật nuôi cái
sinh sản
Giai đoạn
mang thai
Giai đoạn
nuôi con
Tạo sữa nuôi con
Nuôi cơ thê mẹ
Hồi phục cơ
thê sau đẻ
và chuẩn bị cho
kì sinh sản sau.
Chuẩn bị cho
tiết sữa sau khi đẻ
Nuôi cơ thê mẹ
<b>?ở giai đoạn mang thai phải ăn đủ chất dinh dưỡng </b>
<b>nhằm mục đích gì.</b>
- Ni thai
- Ni cơ thê mẹ và tăng trưởng.
- Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
<b>?Trong nuôi dưỡng vật ni cái giống cần phải chú trọng </b>
<b>đến điều gì về mặt dinh dưỡng.</b>
<b>1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NI</b>
<b>I. CHĂN NI VẬT NI NON.</b>
<b>2. Ni dưỡng và chăm sóc vật ni non.</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NI</b>
<b>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI </b>
<b>VẬT NUÔI</b>
<b>II.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI ĐỰC GIỐNG</b>
<b>III. CHĂN NUÔI VẬT NI CÁI SINH SẢN</b>
<b>?Chăm sóc vật ni cái giống cần phải chú trọng những </b>
<b>điều gì?</b>
<b>CỦNG CỐ:</b>
<b>?Em hãy nêu một số đặc điểm của vật nuôi non.</b>
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
- Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
- Chức năng miễn dịch chưa tốt
<b>?Em hãy cho biết mục đích và biện pháp của chăn ni </b>
<b>vật ni dực giống.</b>
- Mục đích: Khả năng phới giớng cao và cho đời sau có chất
lượng tốt
<b>BT: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp biện pháp chăm sóc và </b>
<b>ni dưỡng với từng giai đọan của vật nuôi non</b>
<b>Bào thai</b>
<b>Mới sinh</b>
<b>Sau sinh</b>
<b>. Giữ ấm cơ thể</b>
<b>. Cho bú sữa đầu.</b>
<b>Nuôi vật nuôi mẹ tốt</b>
<b>. Tập ăn sớm.</b>
<b>. Cho vận động và </b>
<b>tiếp xúc với nắng.</b>
<b>. Vệ sinh, phòng </b>
<b>bệnh.</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>- Học bài</b>
<b>- Chuẩn bị bài 46: Phòng, trị bệnh cho vật ni.</b>
<b> . Tìm hiểu những nguyên nhân sinh ra bệnh của </b>
<b>vật nuôi?</b>