Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.69 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SGK – GV cung cấp trên bảng.
<i><b>B. Bài tập mẫu:</b></i>
<b>Bµi 1:</b>Giai các hệ phương trình sau:
1.
3
3 4 2
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> 2.</sub>
4x + 3y = 2
7 x - 3y = 5
<sub> 3.</sub>
3y - 7 = 8
x -2y = -3
<sub> 4.</sub>
8 7 5
12 13 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> 5.</sub>
4 2 3
2 4 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
x +y- 10 = 0
6. x 2
- = 0
y 3
<sub> 7. </sub>
x
3
2 3
5x- 8y = 3
<i>y</i>
<sub> 8.</sub>
1 1
1
3 4
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> 9.</sub>
1 1
2
2 1
2 3
1
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
x 2 - y 3= 1
10.
x + y 3 = 3
11.
2(x-2) + 3(1+y) = -2
3(x-2) - 2(1+y) = -3
<sub> 12.</sub>
5( x + 2y) = 3x - 1
2x + 4 = 3(x-5y) - 12
<sub> 13.</sub>
2 2
4x - 5 (2y - 1) = (2x - 3)
3(7x + 2) = 5 ( 2y -1) - 3x
<sub> </sub>
14.
2 1 2 1
4 3 12
5 7
4
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> 15. </sub>
( x+5)(y-2) = xy
(x-5)(y+12) = xy
<sub> 16.</sub>
3x + 5y = -1
3
x + y = 1
5
<b>Bµi 2</b>. Tìm giá trị của a và b :
a) hệ phơng trình
3 ( 1) 93
4 3
<i>ax</i> <i>b</i> <i>y</i>
<i>bx</i> <i>ay</i>
<sub>cã nghiÖm (x,y)=(1;5)</sub>
b) hệ phơng trình
( 2) 5 25
2 ( 2) 5
<i>a</i> <i>x</i> <i>by</i>
<i>ax</i> <i>b</i> <i>y</i>
<sub>cã nghiƯm lµ (x,y) = (3;-1)</sub>
<b>Bài 3</b> . Tìm giá trị của a và b để hai đờng thẳng (d1): (3<i>a</i>1)<i>x</i>2<i>by</i>56
vµ (d2):
1
a (3 2) 3
2 <i>x</i> <i>b</i> <i>y</i> <sub> cắt nhau tại điểm M(2;5).</sub>
---Ht bài