Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Đề thi WORD TOÁN TẠI ĐÂY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ PT ĐỀMINH HOẠ</b>


<i>Đề thi gồm 50 câu</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020</b>
<b>Bài thi: TOÁN</b>


<b>ĐỀ SỐ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>


<b>Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều chẵn?</b>


<b>A. </b>99. <b>B. </b>50. <b>C. </b>20. <b>D. </b>10.


<b>Câu 2. Cho cấp số nhân </b>

 

<i>u</i>

<i>n</i> <sub> có </sub><i>u</i>16<sub> và </sub><i>q</i>2<i>.</i><sub> Tổng </sub><i>n</i><sub> số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho </sub>
bằng 2046<i>.</i> Tìm <i>n.</i>


<b>A. </b><i>n</i>9<i>.</i> <b><sub>B. </sub></b><i>n</i>10<i>.</i> <b><sub>C. </sub></b><i>n</i>11<i>.</i> <b><sub>D. </sub></b><i>n</i>12<i>.</i>


<b>Câu 3. Cho tam giác</b><i>ABC</i> vng tại<i>C</i>có<i>AB</i>2<i>BC</i>2<i>a</i><sub>,quay tam giác</sub><i>ABC</i><sub>quanh cạnh</sub><i>AC</i><sub>tạo nên một</sub>
hình nón có góc ở đỉnh bằng


<b>A. </b>30. <b>B. </b>60 . <b>C. </b>90. <b>D. </b>120.


<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

0;

. <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

1;1

.
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1;0

. <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

0;1

.

<b>Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng </b>1<sub>. Diện tích tồn phần của khối lập phương đã cho bằng</sub>


<b>A. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>6<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>


<b>Câu 6. Nghiệm của phương trình </b>21 log 2 3 <i>x</i>4 <sub></sub>4


<b>A. </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


7
2
<i>x</i>


.


<b>Câu 7. Nếu </b>

 



2


1


d 2


<i>f x x</i>



 



3



2


d 1


<i>f x x</i>


thì

 



3


1


2 d


  


 


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
bằng:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>11<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>9<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mệnh đề nào dưới đây sai?


<b>A. Hàm số có đúng một điểm cực trị.</b> <b>B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng </b>2<sub>.</sub>
<b>C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng </b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. Hàm số đạt cực đại tại </sub></b><i>x</i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?</b>


<b>A. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>21. <b>B. </b>



1
1
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub>.</sub>
<b>C. </b>


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub>.</sub>
<b>Câu 10. Với </b><i>a</i> là số thực dương tùy ý, log <i>a</i> bằng


<b>A. </b> <i>a</i>. <b>B. </b>


1
log


2 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>0<sub>.</sub>



<b>Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số </b>

 

e cos 2018


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>




<b>A. </b><i>F x</i>

 

e<i>x</i>sin<i>x</i>2018<i>x C</i> . <b>B. </b><i>F x</i>

 

e<i>x</i> sin<i>x</i>2018<i>x C</i> .
<b>C. </b>

 

e sin 2018


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i> <i>x</i>


. <b>D. </b>

 

e sin 2018


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i> <i>C</i>


.
<b>Câu 12. Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn



2


1 3<i>i z</i> 4 3<i>i</i>


. Môđun của <i>z</i> bằng
<b>A. </b>



5


4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


5


2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2


5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


4
5 <sub>.</sub>
<b>Câu 13. Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, hình chiếu của điểm <i>M</i>

0; 5;0

trên trục <i>Ox</i> có tọa độ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>R</i>2 5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>R</i>25<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>R</i> 5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>R</i>5<sub>.</sub>
<b>Câu 15.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x z</i>  1 0 có một vectơ pháp tuyến là


<b>A. </b><i>n</i>1

2; 1;1






. <b>B. </b><i>n</i>2 

2;0;1






. <b>C. </b><i>n</i>3 

2;0; 1







. <b>D. </b><i>n</i>4 

2;1; 1





.


<b>Câu 16. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng<i>d</i>:


1
2 2
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


 <sub>, </sub>

<i>t</i> 

<sub>. Điểm nào dưới đây không </sub>
thuộc đường thẳng <i>d</i>?


<b>A. </b><i>M</i>

0;4;2

. <b>B. </b><i>N</i>

1;2;3

. <b>C. </b><i>P</i>

1;– 2;3

. <b>D. </b><i>Q</i>

2;0;4

.
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Mặt bên

<i>SAB</i>

là tam giác
vuông cân tại <i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Khi đó, góc giữa <i>SC</i> và

<i>ABC</i>



<b>A. </b>30. <b>B. </b>60 . <b>C. </b>90 . <b>D. </b>45.


<b>Câu 18. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> xác định và liên tục trên <sub>, có đồ thị ở hình bên</sub>


Số điểm cực trị của hàm số là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 19. Cho hàm số </b><i>y</i> 4<i>x</i> 4 <i>x</i>. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng </b>4. <b>B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại </b><i>x</i>0<sub>.</sub>
<b>C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại </b><i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng </sub></b>4<sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b> Với các số thực <i>a b</i>, 0 bất kì, rút gọn biểu thức


2


2 1


2


2log log


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>



ta được


<b>A. </b>



2
2


log 2


<i>P</i> <i>ab</i>


. <b>B. </b>



2
2


log


<i>P</i> <i>ab</i>


. <b>C. </b>


2
2


log <i>a</i>


<i>P</i>


<i>b</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2 2


2


log <i>a</i>


<i>P</i>


<i>b</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 21. Bất phương trình </b>2.5<i>x</i>25.2<i>x</i>2 133. 10<i>x</i> có tập nghiệm là <i>S</i> 

<i>a b</i>;

thì biểu thức
1000 5


<i>A</i> <i>b</i> <i>a</i><sub> có giá trị bằng</sub>


<b>A. </b>3992. <b>B. </b>4008. <b>C. </b>2020. <b>D. </b>2019.


<b>Câu 22. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng, diện tích xung quanh bằng </b>20 . Khi đó thể
tích của khối trụ là:


<i>y</i>



<i>x</i>
<i>O</i>


2
1
1




2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b><i>V</i> 10 5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> 10 2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> 10 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>V</i> 20 <sub>.</sub>
<b>Câu 23. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x</i>

 

 2020 0 là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số </b>


3 2


( )
1







<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <sub>là</sub>


<b>A. </b>3<i>x</i>ln 1 <i>x C</i> . <b>B. </b>3<i>x</i> ln 1 <i>x C</i> . <b>C. </b>3<i>x</i>ln <i>x</i>1<i>C</i>. <b>D. </b>3<i>x</i>ln 1 <i>x C</i>
<b>Câu 25. Một khu rừng có trữ lượng gỗ </b>4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng là
4% một năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?


<b>A. </b>545470. <b>B. </b>488561. <b>C. </b>465470. <b>D. </b>535470.


<b>Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABCD A B C D</i>.    <sub> có đáy là hình thoi cạnh </sub><i>a</i><sub>, góc </sub><i>BAD</i> 60o<sub> và cạnh </sub>
bên <i>AA</i> <i>a</i><sub> (Tham khảo hình vẽ bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ </sub><i>ABCD A B C D</i>.    <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>


3


9


2<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


1


2<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3



3


2 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3<i>a</i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 27. Đồ thị hàm số </b>


2
2


3 2


2 5 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 28. Cho hàm số </b><i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i> ,

<i>a</i>0

có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?


.



<b>A. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0; <i>c</i>0;<i>d</i> 0. <b>B. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0; <i>d</i> 0.
<b>C. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0; <i>c</i>0;<i>d</i> 0. <b>D. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0; <i>c</i>0; <i>d</i> 0.


<b>Câu 29. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới đây?</b>


<b>A. </b>



2
2
1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>




 




. <b>B. </b>



2
2
1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>




 





.


<b>C. </b>



2
2
1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>




  




. <b>D. </b>



2
2
1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>




  





.
<b>Câu 30. Số phức </b><i>z</i> 

1 2<i>i</i>

 

2 3 <i>i</i>

có phần ảo bằng


<b>A. </b><i>i</i>. <b>B. </b><i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Câu 31. Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn điều kiện 2

2<i>i z</i>

3 2 <i>i z i</i>

 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số
phức liên hợp với <i>z</i>.


<b>A. </b>


11 5


;


8 8


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


11 5
;
8 8


<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



11 5


;


8 8


<i>P</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


11 5
;
8 8


<i>Q</i><sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


<b>Câu 32. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các vectơ <i>a</i>

3; 2;1





, <i>b</i> 

1;1; 2





, <i>c</i>

2;1; 3






và <i>u</i>2<i>a</i> 3<i>b c</i>  <sub>. Tích vơ hướng </sub><i>u a</i> . <sub> bằng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 33. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;2;3

và <i>B</i>

2;0; 2

. Phương trình mặt cầu có
tâm nằm trên trục <i>Ox</i> và đi qua hai điểm <i>A</i> và <i>B</i> có phương trình là


<b>A. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 13


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


. <b>B. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 13


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 
.
<b>C. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 13


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i>x</i>1

2<i>y</i>2<i>z</i>2  13<sub>.</sub>


<b>Câu 34. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng đi qua điểm <i>M</i>

2;1;7

và vng góc với trục <i>Ox</i> có

phương trình là


<b>C. </b><i>y</i>1. <b>B. </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y z</i> 8<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>7</sub><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Gọi

 

<i>P</i> là mặt phẳng đi qua <i>M</i>

2;1;7

và vng góc với trục <i>Ox</i>.
Khi đó

 

<i>P</i> có véc-tơ pháp tuyến <i>n i</i> 

1;0;0



 


.
Vậy

 

<i>P</i> có phương trình là: 1.

<i>x</i>2

 0 <i>x</i> 2 0.


<b>Câu 35. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng chéo nhau lần lượt có các vectơ chỉ phương là

1; 2;0



<i>u</i>


, <i>v</i>

0; 2;3




. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vng góc với
hai đường thẳng trên ?


<b>A. </b><i>u</i>1 

6;3; 2







. <b>B. </b><i>u</i>2 

6; 3; 2 






. <b>C. </b><i>u</i>3 

1; 2;0





. <b>D. </b><i>u</i>3 

0; 2;3





.
<b>Câu 36. Gọi </b><i>S</i> là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 4; 5
; 5; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập <i>S</i>. Xác suất để số đó nhất thiết phải có mặt các số 1, 2, 3.


<b>A. </b>


46


245<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


6


49 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


23


140<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



15
49 <sub>.</sub>


<b>Câu 37. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i>2<i>a</i><sub>, </sub><i>AD</i>4<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>,</sub>
cạnh <i>SC</i> tạo với đáy góc 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>, <i>N</i> là điểm trên cạnh <i>AD</i> sao cho <i>DN</i> <i>a</i>
. Khoảng cách giữa <i>MN</i> và <i>SB</i> là


<b>A. </b>


2 285
19
<i>a</i>


. <b>B. </b>


285
19
<i>a</i>


. <b>C. </b>


2 95
19
<i>a</i>


. <b>D. </b>


8
19



<i>a</i>
.


<b>Câu 38. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên <sub> thỏa mãn các điều kiện </sub> <i>f x</i>

 

0,  <i>x</i> <sub> và</sub>

 

<i>x</i><sub>.</sub> 2

 



<i>f x</i> <i>e f</i> <i>x</i>


,

 



1
0


2


<i>f</i> 


. Tính


 



4


3


d


<i>x</i>


<i>e f x x</i>




.
<b>A. </b>


4 2


2
2


<i>e</i> <i>e</i>


 


. <b>B. </b>


3 4


1
2


<i>e</i> <i>e</i>


 


. <b>C. </b>


4 3


2


2


<i>e</i> <i>e</i>


 


. <b>D. </b>


4 3


1
2


<i>e</i> <i>e</i>


 
.


<b>Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số


2


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>
1
1
2
<i>m</i>
  
. <b>B. </b>
1
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>




 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
1
2
<i>m</i>
  
. <b>D. </b>
1
2


1
<i>m</i>
<i>m</i>




 
 <sub>.</sub>


<b>Câu 40. Cho hình nón đỉnh </b><i>S</i>, đường cao <i>SO</i>. Gọi <i>A B</i>, là hai điểm trên đường tròn đáy sao cho khoảng
cách từ <i>O</i> đến <i>AB</i> bằng <i>a</i> và <i>SAO</i> 30 <sub>, </sub><i>SAB</i>60<sub>. Tính thể tích của khối nón.</sub>


<b>A. </b>


3


3


2 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


2


6 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


3



6 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3


2
3 <i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 41. Cho </b><i>a b c</i>, , là các số thực dương thỏa mãn<i>a</i>log 73 <sub></sub>27, <i>b</i>log 117 <sub></sub>49,<i>c</i>log 2511 <sub></sub> 11


. Tính giá trị của
biểu thức<i>T</i> <sub></sub><i>a</i>log 732 <sub></sub><i>b</i>log 1172 <sub></sub><i>c</i>log 25112


.


<b>A. </b><i>T</i> 76 11<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>T</i> 31141<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>T</i> 2020<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> 469<sub>.</sub>
<b>Câu 42. Cho hàm số </b>

 



4 2


8


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i>


, trong đó <i>a</i>, <i>b</i> là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của
hàm số <i>f x</i>

 

trên đoạn

1;1

bằng 1<sub>. Hãy chọn khẳng định đúng?</sub>


<b>A. </b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0 <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 43. Cho phương trình </b>




2


3 3


2 log 3log 3 2 0


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> 


(với <i>m</i> là tham số thực). Tập hợp tất cả
các giá trị của <i>m</i> để phương trình đã cho có nghiệm thuộc

1;3



<b>A. </b>


1 3 2
1;


2


 <sub> </sub> 


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 3 2
1;



2


 <sub> </sub> 


 




  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 2
1; 1
2
 
 
 
 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 2
1; 1
2
 
 
 

  <sub>.</sub>


<b>Câu 44. Cho hàm số </b><i>f x</i>( ) liên tục, không âm trên đoạn



0;
2




 


 


  <sub>, thỏa mãn </sub> <i>f</i>(0) 3<sub> và</sub>


2


( ) ( ) cos 1 ( )


<i>f x f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


    <sub>, </sub> <i>x</i> 0;2




 


  <sub></sub> <sub></sub>


. Tìm giá trị nhỏ nhất <i>m và giá trị lớn nhất M</i> <i> của hàm số</i>


( )



<i>f x</i> <sub> trên đoạn </sub> 6 2;


 
 
 
  <sub>. </sub>
<b>A. </b>
21
2
<i>m</i>


, <i>M</i> 2 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


5
2
<i>m</i>


, <i>M</i> 3<sub>.</sub>


<b>C. </b>


5
2


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Số nghiệm dương của phương trình

 



2 <sub>0</sub>



<i>f</i> <i>x</i> 


  


  <sub> là:</sub>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 46. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên <sub> và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt</sub>


 

2

 

3


<i>g x</i>  <i>f f x</i> 


. Tìm số điểm cực trị của hàm số <i>g x</i>

 

.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>8. <b>C. </b>10. <b>D. </b>6.


<b>Câu 47. Số nghiệm của phương trình </b>sin 2<i>x</i> cos<i>x</i> 1 log sin2

<i>x</i>

<sub> trên khoảng </sub>


0;
2


 


 


 <sub> là</sub>



<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 48. Cho hàm số </b><i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1

thỏa mãn <i>f</i>

 

1 1 và


 



<i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

2 <sub>4 6</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 .</sub>

<i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>40</sub><i><sub>x</sub></i>6 <sub>44</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>32</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4,</sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub>0;1</sub>



       


. Tích phân

 



1


0


<i>f x dx</i>



bằng?
<b>A. </b>


23


15<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


13


15<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



17
15




. <b>D. </b>


7
15



.


<b>Câu 49. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều,
mặt bên <i>SCD</i> là tam giác vuông cân tại <i>S</i>. Gọi <i>M</i> <sub> là điểm thuộc đường thẳng </sub><i>CD</i><sub> sao cho </sub><i>BM</i> <sub> vng </sub>
góc với <i>SA</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S BDM</i>. .


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


16
<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>B. </b>


3 <sub>3</sub>



24
<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


32
<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


48
<i>a</i>
<i>V</i> 


.
<b>Câu 50. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình dưới đây.


<i>O</i>


1


 1 2 3 4


3



<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hàm số <i>g x</i>

 

<i>f</i>

3<i>x</i>1

 27<i>x</i>354<i>x</i>2 27<i>x</i>4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>


2
0;


3


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
;3
3


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ PT ĐỀMINH HOẠ</b>


<i>Đề thi gồm 50 câu</i>



<b>HDG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020</b>
<b>Bài thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>


<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>


<b>1.C</b> <b>2.B</b> <b>3.B</b> <b>4.D</b> <b>5.B</b> <b>6.D</b> <b>7.B</b> <b>8.D</b> <b>9.A</b> <b>10.B</b>


<b>11.A</b> <b>12</b> <b>13.A</b> <b>14.D</b> <b>15.C</b> <b>16.C</b> <b>17.A</b> <b>18.A</b> <b>19.A</b> <b>20.B</b>


<b>21.C</b> <b>22.A</b> <b>23.C</b> <b>24.B</b> <b>25.B</b> <b>26.C</b> <b>27.B</b> <b>28.B</b> <b>29.C</b> <b>30.C</b>


<b>31.D</b> <b>32.B</b> <b>33.A</b> <b>34.B</b> <b>35.B</b> <b>36.A</b> <b>37.A</b> <b>38.C</b> <b>39.C</b> <b>40.C</b>


<b>41.D</b> <b>42.C</b> <b>43.B</b> <b>44.A</b> <b>45.C</b> <b>46.B</b> <b>47.D</b> <b>48</b> <b>49.D</b> <b>50.D.</b>


<b>Câu 1.</b>Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều chẵn?


<b>A. </b>99. <b>B. </b>50. <b>C . </b>20. <b>D. </b>10.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Gọi số có 2 chữ số đó là <i>ab</i>.


Trong đó <i>a</i> chỉ có thể là các chữ số 2, 4,6,8 và <i>b</i> chỉ có thể là các chữ số 0, 2, 4,6,8.


Áp dụng quy tắc nhân, số các số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều chẵn là 4.5 20.



<b>Câu 2.</b>Cho cấp số nhân

 

<i>u</i>

<i>n</i> <sub> có </sub><i>u</i>16<sub> và </sub><i>q</i>2<i>.</i><sub> Tổng </sub><i>n</i><sub> số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho </sub>


bằng 2046<i>.</i> Tìm <i>n.</i>


<b>A. </b><i>n</i>9<i>.</i> <b><sub>B</sub><sub> </sub><sub>. </sub><sub> </sub></b><i>n</i>10<i>.</i> <b><sub>C. </sub></b><i>n</i>11<i>.</i> <b><sub>D. </sub></b><i>n</i>12<i>.</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B. </b>


Áp dụng công thức của cấp số nhân ta có:






1 1 1 1 6. 1 2


2046 10


1 1 1 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>q</i> <i>u</i> <i>q</i>



<i>S</i> <i>S</i> <i>n</i>


<i>q</i> <i>q</i>


  


 


      


   


<b>.</b>


<b>Câu 3.</b>Cho tam giác<i>ABC</i> vng tại<i>C</i>có<i>AB</i>2<i>BC</i>2<i>a</i><sub>,quay tam giác</sub><i>ABC</i><sub>quanh cạnh</sub><i>AC</i><sub>tạo nên một</sub>


hình nón có góc ở đỉnh bằng


<b>A. </b>30. <b>B . </b>60 . <b>C. </b>90. <b>D. </b>120.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có


 1


sin


2


<i>BC</i>
<i>BAC</i>


<i>AB</i>


  <sub></sub>


30


<i>BAC</i> 


  <sub>. Vậy góc ở đỉnh của hình nón bằng 2.30</sub> 60


 <sub>.</sub>


<b>Câu 4.</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

0;

. <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

.


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

1;0

. <b>D . </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

0;1

.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>


Nhìn vào bảng biến thiên, <b>chọnđápánD. </b>
Đáp án B sai vì hàm số khơng xác định tại <i>x</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 5.</b>Cho khối lập phương có cạnh bằng 1<sub>. Diện tích tồn phần của khối lập phương đã cho bằng</sub>



<b>A. </b>4. <b>B . </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B. </b>


2


6 6.1 6


<i>tp</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  


<b>Câu 6.</b>Nghiệm của phương trình 21 log 2 3 <i>x</i>4 4
 <sub> là </sub>


<b>A. </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D</sub><sub> </sub><sub>. </sub><sub> </sub></b>


7
2
<i>x</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>



Điều kiện 2<i>x</i> 4 0  <i>x</i>2<sub>.</sub>


Phương trình


 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



3


1 log 2 4


3 3


7


2 4 1 log 2 4 2 log 2 4 1 2 4 3


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


            


(nhận)


Vậy nghiệm của phương trình



7
2
<i>x</i>


.


<b>Câu 7.</b>Nếu

 



2


1


d 2


<i>f x x</i>



 



3


2


d 1


<i>f x x</i>


thì

 



3



1


2 d


  


 


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


bằng:


<b>A. </b>5. <b>B . </b>7. <b>C. </b>11<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>9<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có

 

 

 

 



3 3 3 2 3 3


1 1 1 1 2 1


2 d d 2 d d d 2 d


       


 


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>

<i>f x x</i>

<i>x x</i>

<i>f x x</i>

<i>f x x</i>

<i>x x</i>


3
2


1


2 1 1 8 7


  <i>x</i>   


.


<b>Câu 8.</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình bên.


Mệnh đề nào dưới đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Hàm số có đúng một điểm cực trị. <b>B. </b>Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.


<b>C. </b>Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2<sub>.</sub> <b><sub>D</sub><sub> </sub><sub>. </sub><sub> </sub></b><sub>Hàm số đạt cực đại tại </sub><i>x</i>0<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>


Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đúng một điểm cực trị <i>x</i>1<sub>, </sub><b><sub>A </sub></b><sub>đúng.</sub>


Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có giá trị cực tiểu bằng 2<sub>, </sub><b><sub>B </sub></b><sub>đúng.</sub>


Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có giá trị nhỏ nhất bằng 2<sub>, </sub><b><sub>C </sub></b><sub>đúng.</sub>
<i>y</i><sub> không đổi dấu khi qua </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> nên hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>

 




không đạt cực đại tại <i>x</i>0<sub>, </sub><b><sub>D </sub></b><sub>sai.</sub>


<b>Câu 9.</b>Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?


<b>A</b>


<b> . </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>21. <b>B. </b>


1
1
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub>.</sub>


<b>C. </b>


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chọn A. </b>


Dựa vào đồ thị ta nhận thấy đó là đồ thị của hàm số <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i> <sub> và có hệ số </sub><i>a</i>0<sub>.</sub>


Nên chọn hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>21.


<b>Câu 10.</b>Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, log <i>a</i> bằng


<b>A. </b> <i>a</i>. <b>B . </b>
1


log


2 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>0<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B. </b>
Ta có


1


2 1


log log log


2


<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>



.


<b>Câu 11.</b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

e<i>x</i>cos<i>x</i>2018 là
<b>A. </b>

 

e sin 2018


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i> <i>x C</i>


. <b>B. </b>

 

e sin 2018


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i> <i>x C</i>


.


<b>C. </b><i>F x</i>

 

e<i>x</i>sin<i>x</i>2018<i>x</i>. <b>D. </b><i>F x</i>

 

e<i>x</i>sin<i>x</i>2018<i>C</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

e<i>x</i>cos<i>x</i>2018 là: <i>F x</i>

 

e<i>x</i>sin<i>x</i>2018<i>x C</i> .


<b>Câu 12.</b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn



2


1 3<i>i z</i> 4 3<i>i</i>



. Môđun của <i>z</i> bằng


<b>A. </b>


5


4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


5


2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2


5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


4
5 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Ta có



2


4 3 4 3 3 3 4 3


8 8



1 3


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


   


  




.


Suy ra


2 2


4 3 3 3 4 3 4 3 3 3 4 3 5


8 8 8 8 4


<i>z</i>     <i>i</i>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


    <sub>.</sub>


<b>Câu 13.</b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu của điểm <i>M</i>

0; 5;0

trên trục <i>Ox</i> có tọa độ là

<b>A. </b>

0;0;0

. <b>B. </b>

0;1;5

. <b>C. </b>

0; 3;5

. <b>D. </b>

0;0;5

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>


Khi chiếu điểm <i>M</i>

0; 5;0

lên trục <i>Ox</i> thì hồnh độ giữ ngun, tung độ và cao độ bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 14.</b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, bán kính <i>R</i> của mặt cầu

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 20 0 là


<b>A. </b><i>R</i>2 5. <b>B. </b><i>R</i>25<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>R</i> 5<sub>.</sub> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b><i>R</i>5<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>


Ta có bán kính <i>R</i> 1 4 0 20 5    <sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x z</i>  1 0 có một vectơ pháp tuyến là


<b>A. </b><i>n</i>1

2; 1;1






. <b>B. </b><i>n</i>2 

2;0;1






. <b>C. </b><i>n</i>3 

2;0; 1






. <b>D. </b><i>n</i>4 

2;1; 1





.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Ta có mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x z</i>  1 0 có một vectơ pháp tuyến là <i>n</i>

2;0 1





.


<b>Câu 16.</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng<i>d</i>:
1


2 2
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 

  


 <sub>, </sub>

<i>t</i> 

<sub>. Điểm nào dưới đây không </sub>
thuộc đường thẳng <i>d</i>?


<b>A. </b><i>M</i>

0;4;2

. <b>B. </b><i>N</i>

1;2;3

. <b>C. </b><i>P</i>

1;– 2;3

. <b>D. </b><i>Q</i>

2;0;4

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Thay tọa độ của điểm <i>P</i> vào phương trình đường thẳng <i>d</i> ta có
1 1


2 2 2
3 3


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
 



  


  




0
2
0


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>





 <sub></sub> 


 


 <sub>.</sub>


Vậy điểm <i>P</i> không thuộc vào đường thẳng <i>d</i>.


<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Mặt bên

<i>SAB</i>

là tam giác
vuông cân tại <i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Khi đó, góc giữa <i>SC</i> và

<i>ABC</i>



<b>A. </b>30. <b>B. </b>60 . <b>C. </b>90 . <b>D. </b>45.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gọi <i>H</i> là trung điểm <i>BA</i>, suy ra <i>SH</i> 

<i>ABC</i>

2
<i>a</i>
<i>SH</i>


 


.


3
2


<i>a</i>
<i>HC</i>


Hình chiếu vng góc của <i>SC</i> lên

<i>ABC</i>

là <i>HC</i>. Suy ra góc tạo bởi <i>SC</i> và

<i>ABC</i>

là <i>SCH</i> .


Ta có


 1 


tan 30


3


<i>SH</i>


<i>SCH</i> <i>SCH</i>


<i>HC</i>


    


.



<b>Câu 18.</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> xác định và liên tục trên <sub>, có đồ thị ở hình bên</sub>


Số điểm cực trị của hàm số là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>


Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số có hai điểm cực trị.


<b>Câu 19.</b>Cho hàm số <i>y</i> 4<i>x</i> 4 <i>x</i>. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4. <b>B. </b>Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại <i>x</i>0<sub>.</sub>


<b>C. </b>Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại <i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng </sub>4<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn

4;4

. Với <i>x</i> 

4 ; 4

ta có


1 1 4 4


2 4 2 4 2 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


    <sub>;</sub>


<i>S</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>H</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>O</i>


2
1
1




2



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4 4
0


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



   


  


  <i>x</i>0<sub>.</sub>


Ta có <i>y</i>

 

0 4; <i>y</i>

4

<i>y</i>

 

4 2 2. Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 đạt được tại
0


<i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b> Với các số thực <i>a b</i>, 0 bất kì, rút gọn biểu thức


2



2 1


2


2log log


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>


ta được


<b>A. </b>



2
2


log 2


<i>P</i> <i>ab</i>


. <b>B. </b>



2
2


log


<i>P</i> <i>ab</i>


. <b>C. </b>



2
2


log <i>a</i>


<i>P</i>


<i>b</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2 2


2


log <i>a</i>


<i>P</i>


<i>b</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B. </b>
Ta có



2


2 1


2


2log log


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>


2


2 2


2 2 2


log <i>a</i> log <i>b</i> log <i>ab</i>


  


.


<b>Câu 21.</b>Bất phương trình 2.5<i>x</i>25.2<i>x</i>2 133. 10<i>x</i> <sub> có tập nghiệm là </sub><i>S</i> 

<i>a b</i>;

<sub> thì biểu thức</sub>
1000 5


<i>A</i> <i>b</i> <i>a</i><sub> có giá trị bằng</sub>


<b>A. </b>3992. <b>B. </b>4008. <b>C. </b>2020. <b>D. </b>2019.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có: 2.5<i>x</i>25.2<i>x</i>2 133. 10<i>x</i>  50.5<i>x</i>20.2<i>x</i> 133. 10<i>x</i>


5 2


50. 20. 133 0


2 5


<i>x</i> <i>x</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


   


    <sub>.</sub>


Đặt


5
2


<i>x</i>


<i>t</i><sub></sub> <sub></sub>



  <sub>, </sub><i>t</i> 0<sub>, ta được bất phương trình: </sub>50<i>t</i>2 133<i>t</i>20 0


4 5


25 <i>t</i> 2


  


.


 Với


4 5


25 <i>t</i> 2<sub>, ta có: </sub>


4 5 5


25 2 2


<i>x</i>


 


<sub></sub> <sub></sub> 


 


  2 2 1



<i>x</i>
   


4 <i>x</i> 2
    <sub>.</sub>


Tập nghiệm của bất phương trình là <i>S</i>  

4; 2

 <i>a</i>4<sub>, </sub><i>b</i>2<sub>.</sub>
1000 5


<i>A</i> <i>b</i> <i>a</i>


   1000.2 5 4

2020<sub>.</sub>


<b>Câu 22.</b>Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng, diện tích xung quanh bằng 20 . Khi đó thể
tích của khối trụ là:


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Do thiết diện qua trục là hình vng nên <i>h</i>2<i>R</i><sub>.</sub>


Ta có: <i>Sxq</i> 2<i>Rh</i><sub></sub> 2<i>R R</i>.2 <sub></sub>20 <sub></sub> <i>R</i>2 <sub></sub>5  <i>R</i> 5  <i>h</i>2 5<sub>.</sub>


Khi đó

 



2
2



. 2 5. . 5 10 5


<i>V</i> <i>h R</i>    


.


<b>Câu 23.</b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x</i>

 

 2020 0 là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C . </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


 

 



2<i>f x</i>  2020 0  <i>f x</i> 1010


là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị


 

; 1010


<i>y</i><i>f x y</i> <sub>.</sub>


Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x</i>

 

 2020 0 bằng số giao điểm của 2 đồ thị

 

; 1010


<i>y</i><i>f x y</i>


.


Từ bảng biến thiên  2<i>f x</i>

 

 2020 0 có 1 nghiệm thực duy nhất.


<b>Câu 24.</b>Họ nguyên hàm của hàm số


3 2


( )
1






<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <sub>là</sub>


<b>A. </b>3<i>x</i>ln 1 <i>x C</i> . <b>B. </b>3<i>x</i> ln 1 <i>x C</i> . <b>C. </b>3<i>x</i>ln <i>x</i>1<i>C</i>. <b>D. </b>3<i>x</i>ln 1 <i>x C</i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


3 2 3 3 1 1


( )d d d 3 d


1 1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


   <sub></sub>  <sub></sub>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1


3d d 3 ln 1


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>


<i>x</i>


      




<sub>.</sub>


<b>Câu 25.</b>Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng là


4% một năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?


<b>A. </b>545470. <b>B. </b>488561. <b>C. </b>465470. <b>D. </b>535470.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Áp dụng công thức 0.e r


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>P</i> <i>P</i> <sub>.</sub>
Với <i>P</i>0 4.10 ,5 <i>r</i>4%,<i>n</i>5.


Ta có <i>P</i>5 4.10 e5 4%.5488561.


<b>Câu 26.</b>Cho hình lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D</i>.    <sub> có đáy là hình thoi cạnh </sub><i>a</i><sub>, góc </sub><i>BAD</i> 60o<sub> và cạnh </sub>
bên <i>AA</i> <i>a</i><sub> (Tham khảo hình vẽ bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ </sub><i>ABCD A B C D</i>.    <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>
3


9


2<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


1



2<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C</sub><sub> </sub><sub>. </sub><sub> </sub></b>


3


3


2 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3<i>a</i>3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trong

<i>ABCD</i>

gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i><sub>.</sub>


Ta có: <i>ABD</i><sub> là tam giác đều cạnh </sub><i>a</i>  <i>BD a</i> <sub>, </sub>


3
2
<i>a</i>
<i>AO</i>


, <i>AC</i>2<i>AO</i> <i>a</i> 3<sub>.</sub>


Thể tích khối lăng trụ là: <i>V</i> <i>SABCD</i>.<i>AA</i>


1


. . .


2 <i>BD AC AA</i>


 1 . 3.



2<i>a a</i> <i>a</i>


 3 3


2 <i>a</i>


.


<b>Câu 27.</b>Đồ thị hàm số


2
2


3 2


2 5 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub> có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? </sub>



<b>A. </b>0. <b>B . </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Tập xác định


1
\ 2;


2


<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 

.
Ta có
2
2
2
3 2
lim


2 5 2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 
 

 


 


2
1 2
lim


2 1 2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub>2</sub>


1 1


lim


2 1 3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





 


 <sub> và </sub>


2
2
2


3 2 1


lim


3


2 5 2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub> nên</sub>


2



<i>x</i> <sub> không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. </sub>


2
2
1
2
3 2
lim


2 5 2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
 
2
2
1
2
3 2
lim


2 5 2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 
  
 
nên
1
2
<i>x</i>


là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

.


<b>A. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0; <i>c</i>0;<i>d</i> 0. <b>B. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0; <i>d</i> 0.


<b>C. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0; <i>c</i>0;<i>d</i> 0. <b>D. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0; <i>c</i>0; <i>d</i> 0.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Do nhánh tiến đến <sub> của đồ thị đi lên nên </sub><i>a</i>0


Do đồ thị cắt trục tung tạo điểm có tung độ lớn hơn 0 nên <i>d</i> 0


2



3 2


<i>y</i>  <i>ax</i>  <i>bx c</i>


Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa: </sub>


1 2


1 2


2


0 <sub>0</sub>


3


0


. 0


3
<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>x x</i>


<i>a</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub>






 





 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub>.</sub>


<b>Câu 29.</b>Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới đây?


<b>A. </b>



2
2
1



2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>




 




. <b>B. </b>



2
2
1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>




 




.


<b>C</b>


<b> . </b>



2
2


1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>




  




. <b>D. </b>



2
2
1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>




  




.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Từ đồ thị ta thấy <i>x</i>2 3 <i>x</i>2 2<i>x</i>1<sub>, </sub>  <i>x</i>

1; 2

<sub>.</sub>

Vậy diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là


 



2


2 2


1


3 2 1 d


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


<sub></sub>

<sub></sub>      <sub></sub>



2
2
1


2<i>x</i> 2<i>x</i> 4 d<i>x</i>




<sub></sub>

  



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b><i>i</i>. <b>B. </b><i>i</i><sub>.</sub> <b><sub> </sub><sub>C</sub><sub>. </sub><sub> </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


1 2

 

2 3

8


<i>z</i>  <i>i</i>  <i>i</i>  <i>i</i>


<b> phần ảo là </b>1


<b>Câu 31.</b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện 2

2<i>i z</i>

3 2 <i>i z i</i>

 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số
phức liên hợp với <i>z</i>.


<b>A. </b>


11 5


;


8 8


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


11 5


;
8 8


<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


11 5


;


8 8


<i>P</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b>


11 5
;
8 8


<i>Q</i><sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Giả sử <i>z</i> <i>x yi</i>

<i>x y</i>;  

.


Ta có 2

2<i>i z</i>

3 2 <i>i z i</i>




 

 

 



2 2 <i>i x yi</i> 3 2<i>i x yi</i> <i>i</i>


         <sub>2 2</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><i><sub>yi xi y</sub></i>  <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>yi</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>xi</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y i</sub></i>




2 3 5 1 0


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


       


2


3 5 1


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 



 


 





11
8


5
8


<i>x</i>
<i>y</i>





 


 



Vậy


11 5 11 5


8 8 8 8


<i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i>   <i>i</i>


, do đó điểm biểu diễn cho <i>z</i> là



11 5
;
8 8


<i>Q</i><sub></sub> <sub></sub>
 <b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 32.</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các vectơ <i>a</i>

3; 2;1





, <i>b</i> 

1;1; 2





, <i>c</i>

2;1; 3





và <i>u</i>2<i>a</i> 3<i>b c</i>  <sub>. Tích vơ hướng </sub><i>u a</i> . <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>49. <b>B. </b>50. <b>C. </b>49<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>51<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có <i>u</i>2<i>a</i> 3<i>b c</i>  2 3; 2;1

 3 1;1; 2

 

 

 2;1; 3

11; 6;5

<sub>. </sub>
Suy ra <i>u a</i> . 3.11 12 5 50   <sub>.</sub>



<b>Câu 33.</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;2;3

và <i>B</i>

2;0; 2

. Phương trình mặt cầu có
tâm nằm trên trục <i>Ox</i> và đi qua hai điểm <i>A</i> và <i>B</i> có phương trình là


<b>A. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 13


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


. <b>B. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 13


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 
.


<b>C. </b>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 13


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


. <b>D. </b>




2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Gọi <i>I x</i>

;0;0

<i>Ox</i>.


Ta có <i>AI</i>2 <i>BI</i>2



2 2


1 4 9 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


       <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


.
Suy ra <i>I</i>

1;0;0

.


Bán kính mặt cầu <i>r IA</i>  13.
Phương trình mặt cầu:



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 13



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 
.


<b>Câu 34.</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng đi qua điểm <i>M</i>

2;1;7

và vng góc với trục <i>Ox</i> có
phương trình là


<b>C. </b><i>y</i>1. <b>B . </b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y z</i> 8<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i>7<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Gọi

 

<i>P</i> là mặt phẳng đi qua <i>M</i>

2;1;7

và vng góc với trục <i>Ox</i>.
Khi đó

 

<i>P</i> có véc-tơ pháp tuyến <i>n i</i> 

1;0;0



 


.
Vậy

 

<i>P</i> có phương trình là: 1.

<i>x</i>2

 0 <i>x</i> 2 0.


<b>Câu 35.</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng chéo nhau lần lượt có các vectơ chỉ phương là

1; 2;0



<i>u</i>


, <i>v</i>

0; 2;3




. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vng góc với
hai đường thẳng trên ?



<b>A. </b><i>u</i>1 

6;3; 2






. <b>B. </b><i>u</i>2 

6; 3; 2 






. <b>C. </b><i>u</i>3 

1; 2;0





. <b>D. </b><i>u</i>3 

0; 2;3





.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Vì đường thẳng vng góc với hai đường thẳng chéo nhau nên có vectơ chỉ phương là:




2 , 6; 3; 2


<i>u</i> <sub></sub><i>u v</i><sub></sub>   
  



.


<b>Câu 36.</b>Gọi <i>S</i> là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 4; 5
; 5; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập <i>S</i>. Xác suất để số đó nhất thiết phải có mặt các số 1, 2, 3.


<b>A</b>
<b> . </b>


46


245<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


6


49 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


23


140<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


15
49 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Gọi <i>A</i> là biến cố số được chọn phải có mặt các số 1, 2, 3.
Ta có <i>n</i>

 

 7.7.6.5.4 5880 .



<b>Trường hợp 1: số 0 có mặt.</b>
Chọn 1, 2, 3: 1 cách.


Chọn 0: 1 cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Xếp số: 4.4.3.2.1 cách.


Suy ra có 4.4.4.3.2.1 384 số.
<b>Trường hợp 2: số 0 khơng có mặt.</b>
Chọn 1, 2, 3: 1 cách.


Chọn 2 số khác 0: <i>C</i>42cách.


Xếp số: 5! cách.


Suy ra có <i>C</i>42.5! 720 số.


Vậy có <i>n A</i>

 

720 384 1104  số thỏa mãn đề.


 

( ) 1104 46


( ) 5880 245


<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


   



 <sub>.</sub>


<b>Câu 37.</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i>2<i>a</i><sub>, </sub><i>AD</i>4<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>,</sub>
cạnh <i>SC</i> tạo với đáy góc 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>, <i>N</i> là điểm trên cạnh <i>AD</i> sao cho <i>DN</i> <i>a</i>
. Khoảng cách giữa <i>MN</i> và <i>SB</i> là


<b>A. </b>


2 285
19
<i>a</i>


. <b>B. </b>


285
19
<i>a</i>


. <b>C. </b>


2 95
19
<i>a</i>


. <b>D. </b>


8
19


<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Lấy <i>K</i> trên <i>AD</i> sao cho <i>AK</i><i>a</i><sub> thì </sub><i>MN</i><sub> // </sub>

<i>SBK</i>

<sub>, </sub><i>AC</i> <i>AD</i>2<i>DC</i>2 2<i>a</i> 5<sub>.</sub>




d <i>MN SB</i>,


 d

<i>MN SBK</i>,

d

<i>N SBK</i>,

2d

<i>A SBK</i>,


.
Vẽ <i>AE</i><i>BK</i><sub> tại </sub><i>E</i><sub>, </sub><i>AH</i> <i>SE</i><sub> tại </sub><i>H</i><sub>.</sub>


Ta có

<i>SAE</i>

 

 <i>SBK</i>

,

<i>SAE</i>

 

 <i>SBK</i>

<i>SE</i>, <i>AH</i> <i>SE</i>




<i>AH</i> <i>SBK</i>


   <i>d A SBK</i>

,

<i>AH</i><sub>.</sub>


Vì <i>SA</i>

<i>ABC</i>

nên

<i>SC ABCD</i>;

<i>SC AC</i>;

<i>SCA</i>  <i>SCA</i> 60 <sub>.</sub>


.tan 60 . 3


<i>SA AC</i> <i>AC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2 2 2


1 1 1


<i>AH</i> <i>SA</i>  <i>AE</i> 2 2 2


1 1 1


<i>SA</i> <i>AK</i> <i>AB</i>


  

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2 2


1 1 1


4


2<i>a</i> 15 <i>a</i> <i>a</i>


  
.
285
19
<i>a</i>
<i>AH</i>


  <sub></sub> <sub>d</sub>

<sub></sub>

<i><sub>MN SB</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub>

2 285


19
<i>a</i>



.


<b>Câu 38.</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên <sub> thỏa mãn các điều kiện </sub> <i>f x</i>

 

0,  <i>x</i> <sub> và</sub>

 

<i>x</i><sub>.</sub> 2

 



<i>f x</i> <i>e f</i> <i>x</i>


,

 


1
0
2
<i>f</i> 
. Tính

 


4
3
d
<i>x</i>


<i>e f x x</i>


.
<b>A. </b>
4 2
2
2
<i>e</i> <i>e</i>
 
. <b>B. </b>

3 4
1
2
<i>e</i> <i>e</i>
 


. <b>C . </b>


4 3
2
2
<i>e</i> <i>e</i>
 
. <b>D. </b>
4 3
1
2
<i>e</i> <i>e</i>
 
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>


Ta có: <i>f x</i>

 

<i>e fx</i> 2

 

<i>x</i>


 


 


2
<i>x</i>
<i>f x</i>

<i>e</i>
<i>f</i> <i>x</i>

 


, lấy nguyên hàm hai vế:

 



 



2 d d


<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>e x</i>


<i>f</i> <i>x</i>

<sub></sub>



<sub></sub>

 


 


2
d
d
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>e x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
 

 

<sub></sub>



<sub></sub>


.

 



1 <i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>f x</i>


   

<sub> </sub>

1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>C</i>


<i>e</i>


  


.
Ta có

 



1 1 1


0 1


2 2 2


<i>f</i>   <i>C</i>  <i>C</i>

<sub> </sub>

1 1



2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>e</i>
  
Tính

 



4 4 4 3


3 3


4
1


. d 1 d 4 3


3


2 2 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>e f x x</i> <sub></sub>  <i>e</i> <sub></sub> <i>x x</i>     


 


1 4 3


2 2


<i>e</i> <i>e</i>


  


<b>Câu 39.</b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số


2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>



 <sub> đồng biến trên </sub>

1; 



<b>A. </b>
1
1
2
<i>m</i>
  
. <b>B. </b>
1
2
1
<i>m</i>


<i>m</i>




 


 <sub>.</sub> <b><sub>C</sub><sub> </sub><sub>. </sub><sub> </sub></b>


1
1
2
<i>m</i>
  
. <b>D. </b>
1
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>




 
 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


TXĐ: <i>D</i>\

<i>m</i>

.


Hàm số đồng biến trên

1; 

khi và chỉ khi <i>y </i>0,  <i>x</i>

1; 

.




2


1


2 4 0, 1;


<i>m</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ta có <i>x</i>22<i>mx</i> 4<i>m</i>0<sub>, </sub> 

1; 

1 2
0
0
1
<i>x</i> <i>x</i>

 



 <sub></sub> 

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

2

2
2
4 0
4 0
4 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


  

  
  


   

 

4 0
0
4
1
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
  


 


 <sub></sub> <sub> </sub>


 

 
 
  
 <sub></sub>

1
4
2
<i>m</i>
   
.


Kết hợp với điều kiện <i>m</i>1<sub> ta được </sub>


1
1
2
<i>m</i>


  
.


<b>Câu 40.</b>Cho hình nón đỉnh <i>S</i>, đường cao <i>SO</i>. Gọi <i>A B</i>, là hai điểm trên đường tròn đáy sao cho khoảng
cách từ <i>O</i> đến <i>AB</i> bằng <i>a</i> và <i>SAO</i> 30 <sub>, </sub><i>SAB</i>60<sub>. Tính thể tích của khối nón.</sub>


<b>A. </b>
3


3


2 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


2


6 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b>


3


3


6 <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3


2
3 <i>a</i> <sub>.</sub>



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>O</i> lên <i>AB</i> <i>OH a</i>
<i>SAB</i>


 <sub>cân tại </sub><i>S</i><sub> có </sub><i>SAB</i> 600<sub>nên </sub><i>SAB</i><sub>đều.</sub>


Do đó:


2 2 2 2 2


. 3 3


2 4


<i>AB</i>


<i>SH</i>   <i>SO</i> <i>SH</i>  <i>OH</i>  <i>AB</i>  <i>a</i>


(1)
<i>SOA</i>


 <sub> vng tại </sub><i>O</i><sub> có </sub><i>SAO</i> 300<sub> nên</sub>


0 1


.sin 30 (2)



2


<i>SO SA</i>  <i>AB</i>


.
Từ (1), (2) suy ra:


2 2 2


1 3


2
4<i>AB</i> 4<i>AB</i>  <i>a</i>  <i>AB a</i>


2


2 2 2


2 6


; 2


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>r OA</i> <i>SA</i> <i>SO</i> <i>a</i> <i>a</i>


       



.
<b>Vậy:</b>


2 2 3


1 1 6 2 3


. . . .


3 3 2 2 6


<i>non</i>


<i>a</i>


<i>V</i>   <i>OA SO</i>  <i>a</i>  <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 41.</b>Cho <i>a b c</i>, , là các số thực dương thỏa mãn<i>a</i>log 73 27, <i>b</i>log 117 49,<i>c</i>log 2511  11. Tính giá trị của
biểu thức<i>T</i> <sub></sub><i>a</i>log 732 <sub></sub><i>b</i>log 1172 <sub></sub><i>c</i>log 25112


.


<b>A. </b><i>T</i> 76 11<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>T</i> 31141<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>T</i> 2020<sub>.</sub> <b><sub>D</sub><sub> </sub><sub>. </sub><sub> </sub></b><i>T</i> 469<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có:



3 7 11



3 log 7 7 log 11 11 log 25


log 7 log 11 log 25


<i>T</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>

3

7

11


log 25


log 7 log 11


27 49 11


  


Áp dụng: <i>a</i>log<i>ab</i> <sub></sub><i>b</i>


, ta được:


 



 





3


3 3


7



7 <sub>7</sub>


11
11


11


3
log 7


log 7 3 log 7 3


2
log 11


log 11 2 log 11 2


log 25


1 1 1


log 25 <sub>log 25</sub>


2 2 2


27 3 3 7 343


49 7 7 11 121



11 11 11 25 5




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   





  


<sub></sub> <sub></sub>   




 



Vậy<i>T</i> 343 121 5 469   <sub>.</sub>


<b>Câu 42.</b>Cho hàm số

 



4 2


8



<i>f x</i>  <i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i>


, trong đó <i>a</i>, <i>b</i> là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của
hàm số <i>f x</i>

 

trên đoạn

1;1

bằng 1<sub>. Hãy chọn khẳng định đúng?</sub>


<b>A. </b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0 <b><sub>C</sub><sub> </sub><sub>. </sub><sub> </sub></b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0<sub>.</sub>


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC</b>


Cách 1.


Xét <i>g x</i>

 

8<i>x</i>4<i>ax</i>2<i>b</i>, <i>g x</i>

 

32<i>x</i>32<i>ax</i>0


2


0
16


<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>








 


 <sub>.</sub>


Ta có max1;1 <i>f x</i>

 

1 <i>g</i>

 

0   <i>b</i>

1;1

<sub>.</sub>


TH1. <i>a</i>0<sub>. Ta có </sub><i>g</i>

 

1 <i>g</i>

1

   8 <i>a b</i> 1<sub>. Suy ra </sub>max1;1 <i>f x</i>

 

1<sub> không thỏa YCBT.</sub>


TH2. <i>a</i>0<sub>.</sub>


Nếu 16 1 16
<i>a</i>


<i>a</i>


    


. Ta có <i>g</i>

 

1 <i>g</i>

1

    8 <i>a b</i> 1. Suy ra max1;1 <i>f x</i>

 

1<sub> không thỏa</sub>


YCBT.


Nếu 16 1 16
<i>a</i>


<i>a</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

▪ max1;1 <i>f x</i>

 

 <i>b</i> 1<sub>. Khi đó YCBT</sub>
2

1 1
32
8 1
<i>a</i>
<i>a b</i>

 

 
   

2 <sub>64</sub>
8
<i>a</i>
<i>a</i>
 
 



  <i>a</i>8<sub> (thỏa </sub><i>a</i> 16<sub>)</sub>


▪ 



1;1max81<i>fxab</i><sub>. Khi đó, YCBT</sub>


2
1
1
32
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>





 
 


2
8
6 0
32
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



 
  


8
24 8
<i>a</i>
<i>a</i>


 
  



  <i>a</i>8 <i>b</i>1<sub>.</sub>


▪  

 


2
1;1
max 1
32
<i>a</i>


<i>f x</i> <i>b</i>


   


. Khi đó, YCBT


2
1
32
8 1
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>

 




 <sub></sub>   
 



2
2
1
32
6 0
32
8
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

 



 <sub></sub>   





8
1

<i>a</i>
<i>b</i>


 

 <sub>.</sub>


Vậy <i>a</i>8<sub>, </sub> <i>b</i>1<sub> thỏa YCBT.</sub>
Cách 2.


Đặt <i>t x</i> 2<sub> khi đó ta có </sub><i>g t</i>

 

8<i>t</i>2<i>at b</i> <sub>.</sub>
Vì <i>x</i> 

1;1

nên <i>t</i>

0;1

.


Theo yêu cầu bài tốn thì ta có: 0<i>g t</i>

 

1 với mọi <i>t</i>

0;1

và có dấu bằng xảy ra.


Đồ thị hàm số <i>g t</i>

 

là một parabol có bề lõm quay lên trên do đó điều kiện trên dẫn đến hệ
điều kiện sau xảy ra:


 


 



1 0 1


1 1 1


1 1
32
<i>g</i>
<i>g</i>



  

  


 
  
 2
11
181
323232
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>ba</i>






 


 


 


2


1 1 1


1 8 1 2


32 32 32 3


<i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
  

     <sub></sub>

   


Lấy

 

1 32 3

 

ta có: 64<i>a</i>2 64<sub> do đó </sub>8 <i>a</i> 8<sub>.</sub>
Lấy

 

3 32 2

 

ta có: 64<i>a</i>232<i>a</i>256 64
Suy ra: <i>a</i>232<i>a</i>192 0  24 <i>a</i> 8<sub>.</sub>
Khi đó ta có <i>a</i>8<sub> và </sub><i>b</i>1<sub>.</sub>


Kiểm tra: <i>g t</i>

 

8<i>t</i>2 8<i>t</i>1



2


2 2 1<i>t</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Vì 0 <i>t</i> 1<sub> nên </sub> 1 2 1 1<i>t</i> 



2


0 2 1<i>t</i> 1


      1 <i>g t</i>

<sub> </sub>

2 2 1

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>

2 1 1
.
Vậy max <i>g t</i>

 

1 khi <i>t</i> 1 <i>x</i>1<sub> (t/m).</sub>


<b>Câu 43.</b>Cho phương trình

<i>m</i>2 log

32<i>x</i> 3log 33

<i>x</i>

<i>m</i> 2 0<sub> (với </sub><i>m</i><sub> là tham số thực). Tập hợp tất cả </sub>


các giá trị của <i>m</i> để phương trình đã cho có nghiệm thuộc

1;3



<b>A. </b>


1 3 2
1;


2


   


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b>


1 3 2
1;


2


   


 





  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 2
1; 1


2


 


 


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 2
1; 1


2


 


 


 





  <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


2

2



3 3 3 3


2 log 3log 3 2 0 2 log 3 1 log 2 0


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>   <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> 


2

 



3 3


2 log 3log 1 0 *


<i>m</i> <i>x</i> <i>x m</i>


     


Ta đặt <i>t</i>log3<i>x</i>, vì <i>x</i>

1;3

nên <i>t</i>

0;1

.


Phương trình

 

* trở thành



2 2 2



2 3 1 0 2 3 1 0


<i>m</i> <i>t</i>  <i>t m</i>    <i>mt</i>  <i>t</i>  <i>t m</i>  


 



2


2 2


2


2 3 1


1 2 3 1 **


1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>m t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>


<i>t</i>


  


      





Để phương trình ban đầu có nghiệm <i>x</i>

1;3

thì phương trình

**

có nghiệm <i>t</i>

0;1

.


Ta đặt


 

 



 






2 2


2


2 <sub>2</sub>


1 2 0;1


2 3 1 3 6 3


0


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0;1</sub>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>f t</i> <i>f t</i>



<i>t</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>


   


     


  


     


 <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Dựa vào bảng biến thiên suy ra:


1 3 2
1


2


<i>m</i>  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 44.</b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) liên tục, không âm trên đoạn
0;


2





 


 


  <sub>, thỏa mãn </sub> <i>f</i>(0) 3 <sub>và</sub>


2


( ) ( ) cos 1 ( )


<i>f x f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


    <sub>, </sub> <i>x</i> 0;2




 


  <sub></sub> <sub></sub>


. Tìm giá trị nhỏ nhất <i>m</i> và giá trị lớn nhất <i>M </i>của hàm số


( )


<i>f x</i> <sub> trên đoạn </sub> 6 2;


 



 


 


  <sub>. </sub>


<b>A</b>
<b> . </b>


21
2


<i>m</i>


, <i>M</i> 2 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


5
2
<i>m</i>


, <i>M</i> 3<sub>.</sub>


<b>C. </b>


5
2


<i>m</i>



, <i>M</i>  3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i> 3<sub>, </sub><i>M</i> 2 2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<i><b>HD: Phân tích đề ra tìm hướng giải: </b></i>Từ giả thiết <i>f x f x</i>( ) ( ) cos <i>x</i> 1<i>f x</i>2( )


2


( ) ( )
cos
1 ( )
<i>f x f x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>






 


 <i><sub> biểu thức vế trái có dạng </sub></i>



2


2 1


1


<i>uu</i>


<i>u</i>
<i>u</i>





 


 <sub>,</sub><i><sub> từ đó ta có </sub><b><sub>Lời giải</sub></b><sub>.</sub></i>


Từ giả thiết <i>f x f x</i>( ) ( ) cos <i>x</i> 1 <i>f x</i>2( ) 2
( ) ( )


cos
1 ( )
<i>f x f x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>






 





2


( ) ( )
cos
1 ( )
<i>f x f x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>






 




Lấy nguyên hàm hai vế ta có: 2


( ) ( )


d sin
1 ( )


<i>f x f x</i>


<i>x</i> <i>x C</i>


<i>f x</i>







  





Đặt <i>t</i> 1 <i>f x</i>2( ) <i>t</i>2  1 <i>f x</i>2( )  <i>t t</i>d <i>f x f x x</i>( ) ( )d .


Thay vào ta được

d<i>t</i>sin<i>x C</i>  <i>t</i>sin<i>x C</i>  1<i>f x</i>2( ) sin <i>x C</i> .
Do <i>f</i>(0) 3  <i>C</i>2<sub>.</sub>


Vậy 1 <i>f x</i>2( ) sin <i>x</i> 2 <i>f x</i>2( ) sin 2<i>x</i>4sin<i>x</i>3


2


( ) sin 4sin 3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    <sub>,</sub>


vì hàm số <i>f x</i>( ) liên tục, không âm trên đoạn
0;


2





 


 


 <sub>.</sub>


Ta có


1


sin 1


6 <i>x</i> 2 2 <i>x</i>


 


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Suy ra


1<sub>;1</sub>
2


max<sub></sub> <sub></sub> <i>g t</i>( ) <i>g</i>(1) 8


 


 



 


,


1
2


1 21
min ( )


2 4


<i>g t</i> <i>g</i>


 
 
 


 
 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub>


Suy ra 6 2;


max ( ) 2 2


2
<i>f x</i> <i>f</i>



 




 


 


 


 
 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>, </sub> ;


6 2


21
min ( )


6 2


<i>f x</i> <i>g</i>


 




 



 


 


 
 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub>


<b>Câu 45.</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm dương của phương trình

 



2 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


  


  <sub> là:</sub>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Ta có:


 

 

 

 




 



2 0


0 2 . 0


0


<i>f x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x f x</i>


<i>f x</i>



 <sub></sub>


    <sub>  </sub>


  <sub></sub> <sub></sub>



Nhìn vào BBT, ta xét


 

 






1
2


1
0


1


<i>x</i> <i>L</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>TM</i>




  


  


 





 



 


 






1


0 0


1


<i>x</i> <i>L</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>L</i>


<i>x</i> <i>TM</i>






   <sub></sub> 


 <sub></sub>


Vậy phương trình đã có có 2 nghiệm dương phân biệt.


<b>Câu 46.</b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên

<sub> và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt</sub>


 

2

 

3


<i>g x</i>  <i>f f x</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. </b>

2

. <b>B . </b>8. <b>C. </b>10. <b>D. </b>6.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


 

2

 

.

 



<i>g x</i>  <i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
.


 

0 2

 

.

 

0


<i>g x</i>    <i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i> 


 





 



0
0


<i>f</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>


  


 



 





 


 



0
0
<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>a</i>


<i>x</i>
<i>x a</i>











 





 <sub>, </sub>

2<i>a</i>3

<sub>.</sub>

 

0


<i>f x</i> 


có 3 nghiệm đơn phân biệt <i>x</i>1<sub>, </sub><i>x</i>2<sub>, </sub><i>x</i>3<sub> khác </sub>0<sub> và </sub><i>a</i><sub>.</sub>


Vì 2<i>a</i>3<sub> nên</sub> <i>f x</i>

 

<i>a</i><sub> có 3 nghiệm đơn phân biệt </sub><i>x</i>4, <i>x</i>5, <i>x</i>6 khác <i>x</i>1, <i>x</i>2, <i>x</i>3, 0, <i>a</i>.


Suy ra <i>g x</i>

 

0 có 8 nghiệm đơn phân biệt. Do đó hàm số <i>g x</i>

 

2<i>f f x</i>

 

3 có 8 điểm
cực trị.


<b>Câu 47.</b>Số nghiệm của phương trình sin 2<i>x</i> cos<i>x</i> 1 log sin2

<i>x</i>

<sub> trên khoảng </sub>


0;
2


 


 


 <sub> là</sub>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D . </b>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>



Vì sin<i>x</i>0<sub> và </sub>cos<i>x</i>0, <i>x</i> 0;2


 


   


 <sub> nên phương trình đã cho tương đương</sub>
<i>O</i>


1


 1 2 3 4


3


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



2 2 2


sin 2<i>x</i> cos<i>x</i>log cos<i>x</i>  1 log sin<i>x</i> log cos<i>x</i>


 



2 2


log cos<i>x</i> cos<i>x</i> log sin 2<i>x</i> sin 2<i>x</i> *



   


Xét hàm số <i>f t</i>

 

log2<i>t t</i> <sub>, với </sub><i>t</i>

0;1

<sub> ta có </sub>

 



1


1 0, 0;1
ln 2


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


     


.
Do đó, hàm số <i>f t</i>

 

đồng biến trên khoảng

0;1

.


Từ phương trình

 

* , ta có <i>f</i>

cos<i>x</i>

<i>f</i>

sin 2<i>x</i>

 cos<i>x</i>sin 2<i>x</i>


1
sin


2
<i>x</i>


 


hay <i>x</i> 6




.


<b>Câu 48.</b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1

thỏa mãn <i>f</i>

 

1 1 và


 



<i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

2 <sub>4 6</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 .</sub>

<i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>40</sub><i><sub>x</sub></i>6 <sub>44</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>32</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4,</sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub>0;1</sub>



       


. Tích phân

 



1


0


<i>f x dx</i>



bằng?


<b>A. </b>


23


15<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



13


15<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


17
15




. <b>D. </b>


7
15



.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>

 



<i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

2 <sub>4 6</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 .</sub>

<i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>40</sub><i><sub>x</sub></i>6 <sub>44</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>32</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>


     


 



 

<sub></sub>

<sub></sub>

 




1 1 1


2 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


0 0 0


4 6 1 . 40 44 32 4 . 1


<i>f x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub>

  


Xét



 

<sub></sub>

<sub></sub>

 



1 1


2 2


0 0


4 6 1 . 24 4


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>f x dx</i>

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>f x dx</i>
.


Đặt


 






 



2 3


24 4 8 4


<i>u</i> <i>f x</i> <i>du</i> <i>f x dx</i>


<i>dv</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>v</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


 




 


    


 


 <sub>.</sub>


 

<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

 




1 1


1


3 3 3


0


0 0


8 4 . 8 4 . = 4 2 4 2 . .


<i>I</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>x f x dx</i> <i>x</i> <i>x f x dx</i>


   

<sub></sub>

 

<sub></sub>



Do đó:


 

 

 



1 1 1 1


2


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


0 0 0 0


1 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>dx</i> 2 4

<sub></sub>

<i>x</i>  2 .<i>x f x dx</i> 

<sub></sub>

4<i>x</i>  2<i>x dx</i>

<sub></sub>

56<i>x</i>  60<i>x</i> 36<i>x</i>  8 <i>dx</i>.


 

<sub></sub>

<sub></sub>

 

 



1 <sub>2</sub>


3 3 4 2


0


4 2 0 4 2 .


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>


 


      


       




Mà <i>f</i>

 

1  1 <i>c</i>1  <i>f x</i>

 

<i>x</i>4 <i>x</i>21.
Do đó


 

<sub></sub>

<sub></sub>



1 1


4 2



0 0


13


1 .


15


<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>dx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 49.</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều,
mặt bên <i>SCD</i> là tam giác vuông cân tại <i>S</i>. Gọi <i>M</i> <sub> là điểm thuộc đường thẳng </sub><i>CD</i><sub> sao cho </sub><i>BM</i> <sub> vng </sub>


góc với <i>SA</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S BDM</i>. .


<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
16
<i>a</i>
<i>V</i> 
. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
24
<i>a</i>
<i>V</i> 
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
32
<i>a</i>
<i>V</i> 



. <b>D . </b>


3 <sub>3</sub>
48
<i>a</i>
<i>V</i> 
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Gọi <i>I</i> <sub>, </sub><i>J</i> <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub> và </sub><i>CD</i><sub>.</sub>


Gọi <i>H</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>S</i><sub> lên </sub><i>IJ</i><sub>. </sub>


Ta có:


3
2
<i>a</i>
<i>SI</i> 


, 2


<i>a</i>
<i>SJ</i> 


, <i>IJ</i> <i>a</i><sub>.</sub>


Khi đó: <i>SI</i>2<i>SJ</i>2 <i>IJ</i>2<sub> suy ra tam giác </sub><i>SIJ</i> <sub> vng tại </sub><i>S</i><sub>.</sub>



Ta có:


2 2


2 2


. 3 3


4 4


<i>SI SJ</i> <i>a</i>


<i>SH</i> <i>a</i> <i>HI</i> <i>SI</i> <i>SH</i>


<i>SI</i> <i>SJ</i>


     


 <sub> và </sub>


2 2 13


4


<i>AH</i>  <i>SA</i>  <i>SH</i>  <i>a</i>


.
<i>AB</i> <i>SI</i>
<i>AB</i> <i>IJ</i>







  <i>AB</i>

<i>SIJ</i>

 <i>AB</i><i>SH</i> <sub>.</sub>


Do đó:


<i>SH</i> <i>AB</i>
<i>SH</i> <i>IJ</i>





  <i>SH</i> 

<i>ABCD</i>

 <i>SH</i> 

<i>BDM</i>

<sub>.</sub>


Gọi <i>E</i><i>AH</i><i>BM</i> <sub>. Ta có</sub><sub>: </sub>


<i>BM</i> <i>SA</i>
<i>BM</i> <i>SH</i>





  <i>BM</i> <i>AH</i> <sub>.</sub>


<i>ABE</i>



 <sub> đồng dạng với </sub><i>AHI</i><sub> ( vì </sub><i>I E</i>    90 <sub> và </sub><i>A</i><sub> chung) nên ta có:</sub>


<i>AE</i> <i>AB</i>


<i>AI</i> <i>AH</i>


. 2


13


<i>AB AI</i> <i>a</i>


<i>AE</i>


<i>AH</i>


  


.


<i>ABE</i>


 <sub> đồng dạng với </sub><i>BMC</i><sub> ( vì </sub><i>C E</i>    90 <sub> và </sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>M</sub></i> <sub>) nên ta có:</sub>


<i>AB</i> <i>AE</i>


<i>BM</i> <i>BC</i>


. 13



2


<i>AB BC</i> <i>a</i>


<i>BM</i>


<i>AE</i>


  


.


2


2 2 13 2 3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>MC</i> <i>BM</i>  <i>BC</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <i>a</i> 


 


 


<i>BMD</i> <i>BMC</i> <i>BDC</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub>



1 3 1


.a . . .


2 2 2


<i>a</i>
<i>a a</i>
 
2
4
<i>a</i>


Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S BDM</i>. là:


1
. .


3 <i>BMD</i>


<i>V</i>  <i>SH S</i>


2


1 3 1


. .



3 4 <i>a</i> 4<i>a</i>


 3 3


48 <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 50.</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình dưới đây.


Hàm số <i>g x</i>

 

<i>f</i>

3<i>x</i>1

 27<i>x</i>354<i>x</i>2 27<i>x</i>4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>


2
0;


3


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
;3
3


 



 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

0;3

<sub>.</sub> <b><sub>D</sub><sub> </sub><sub>. </sub><sub> </sub></b>

4;

<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


<b>Cách 1: </b>


Ta có:


 

3 1

 

3 1

3 3 3

1

2 '

 

3 ' 3

1

 

3 1

2 2 3

1



<i>g x</i> <sub></sub><i>f</i> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>g x</i> <sub></sub>  <i>f</i> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> 


 




 

 

2



' 0 ' 3 1 3 1 2 3 1 (1).


<i>g x</i>   <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Đặt


3 1,



<i>t</i> <i>x</i> <sub> bất phương trình </sub>

 

1 <sub> trở thành </sub> <i>f t</i>'

 

<i>t</i>2 2<i>t</i><sub>.</sub>


Vẽ Parabol <i>y x</i> 2 2 .<i>x</i> Trên cùng đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số <i>f x</i>'

 

nằm trên đồ thị hàm số
2 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i><sub>trên các khoảng </sub>

  ; 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Suy ra


 

2


0


1 3 1 1


' 2 <sub>4</sub>.


3 3 1 3


3
<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>






    


  <sub></sub>


   <sub></sub>  <sub></sub> 




   


 




Vậy hàm số <i>g x</i>

 

đông biến trên các khoảng

 ;0



4


; .


3


 





 


 



<b>Cách 2: </b>


Ta có:

 

 

 

 



3 2 2


3 1 3 1 3 3 1 ' 3 ' 3 1 3 1 2 3 1


<i>g x</i> <sub></sub><i>f</i> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>g x</i> <sub></sub>  <i>f</i> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> 


 


Có:

 

 



2


' 0 ' 3 1 3 1 2 3 1 .


<i>g x</i>   <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Xét sự tương giao của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f t</i>'

 

và <i>y t</i> 2 2 t,

<i>t</i>3<i>x</i>1 .



Từ đồ thị ta có:

 



 


   <sub></sub> 



 

2


1


' 2 1( ).


3


<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>nghiệm kép</i>


<i>t</i>


Khi đó

 



 


   <sub></sub>


 <sub></sub>


  <sub></sub>    





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




0


3 1 1


2


' 0 3 1 1 ( ).


3


3 1 3 <sub>3</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>nghiệm kép</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


Ta có bảng xét dấu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×