Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.79 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Rốn t th c đúng cho HS.
- Đọc đợc: <i>uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền;</i> từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc:<i> uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.</i>
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: <i>Em thích đọc truyện.</i>
* <i>Dµnh cho HSKG:</i>
- Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh ( hình) minh họa ở
SGK; viết đợc đủ số dòng quy định trong vở <i>Tập viết 1, tập hai.</i>
- Biết đọc trơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
A. Bµi cị:
- GV nhËn xét - ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần:
a, Nhận diện vần
- GV giới thiệu vần uân - GV ghi bảng
- Hớng dẫn HS phát âm.
- Vn uõn c to bi u õ v n
GV: Có vần uân, muốn có tiếng xuân ta
thêm âm gì?
- GV a tranh rỳt ra t mi: <i>mựa xuõn</i>
* Dạy vần uyên: QT tơng tự.
b. Hớng dẫn viết
- GV viết mẫu và hớng dẫn viết
- GV nhận xét sửa chữa.
c. Đọc tõ øng dông:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
- GV giải thích từ ứng dụng.
- GV đọc mu
- Tìm tiếng chứa uân, uyên và gạch chân.
- HS c bi ụn tp.
- HS cài vần uân - Phát âm
(cỏ nhõn, lớp )
- Phân tích vần uân và đánh vần:
<b> u- © - nê - uân</b>
- Thêm âm x.
- HS cài tiếng xuân - phân tích tiếng
<b>xuân</b>
- Đánh vần: xờ - u©n - xu©n
( Cá nhân, tổ, lớp )
- HS đọc từ khoá ( Cá nhân, lớp ).
- Luyện đọc trơn.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. <i><b>Luyện đọc:</b></i>
- HS đọc lại vần, tiếng, từ học ở tiết 1
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
+ GV ghi bảng đoạn thơ ứng dụng
<b>Chim én bận ®i ®©u</b>
<b>Hơm nay về mở hội</b>
<b> Lợn bay nh dẫn lối</b>
<b> Rủ mùa xuân cùng về.</b>
+ GV đọc mu.
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học?
- Đọc bài ở SGK
b. <i><b>LuyÖn viÕt</b></i>:
- HS đọc lại vần, tiếng, từ học ở tiết 1
+ HS qs và nhận xét về tranh minh họa.
+ HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV đi xuống từng bàn giúp đỡ những
HS yếu
c. <i><b>LuyÖn nãi:</b></i>
- GV treo tranh minh häa vµ hái:
- HS quan sát tranh và thảo luận theo
nhóm các câu hỏi sau:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Em đã xem những quyển truyện nào?
+ Em thích nhất quyển truyện nào?
+ Hãy kể lại một câu chuyện mà em đã
đợc xem hoặc đợc nghe kể?
d. Híng dÉn HS lµm BT:
GV nhấn mạnh định hớng của BT.
- GV cựng HS cha bi.
IV.Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài ở SGK
- Tìm tiếng chứa vần vừa học.
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
HS đọc tên chủ đề luyện nói: <i>Em thích </i>
<i>đọc truyện</i>
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện trả
lời.
- HS đọc nội dung từng bi - lm bi vo
v.
<b>---Toán</b>
- Bit đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bớc đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục
( 40 gồm 4 chc v 0 n v)
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Bó một chục que tính và que tính rời.
<b>III. Hot ng dy hc</b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>
- Trong các số tròn chục trên số nào
bé nhất, số nào lớn nhất?
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài:</b>
- HS nêu yêu cầu cđa tõng bµi tËp.
<b>Bµi 1:Nèi </b>
- GV hớng dẫn HS làm miệng sau
đó cho một số em lên bảng nối.
<b>Bài 2:Viết (theo mẫu)</b>
a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b. Số 70 gồm …chục và…đơn vị
c. Số 50 gồm…chục và …đơn vị
d. Số 80 gồm…chục và …đơn vị
<b>Bài 3: a. Khoanh vào số bé nhất:</b>
b. Khoanh vµo sè lín nhÊt:
70, 40, 20, 30, 50
10, 80, 60, 90, 70
- 2 HS lên bảng thi đua.
(a.Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: 20 ; b.
Khoanh vµo sè lín nhÊt: 90 )
<b>Bµi 4: ViÕt c¸c sè sau: 80, 20, 70, 50, </b>
90
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
GV gắn bài 4.
<b>Bµi tập dành cho HS cá biệt:Viết </b>
(theo mẫu)
a. S 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
- HS đọc các số trịn chục có hai chữ
số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
- HS nhËn xÐt bài làm của bạn.
- HS c phn a cho c lớp cùng
nghe: Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
- HS tự làm bài vào vở phần còn lại
sau đó chữa bài.
- HS lµm bµi
b. Số 70 gồm …chục và…đơn vị
c. Số 50 gồm…chục và …đơn vị
*GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
Chấm bài, nhn xột.
<i><b>C. Củng cố dặn dò: </b></i>- Nhận xét giờ học.
I. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
- K, ct, dỏn c hỡnh ch nhật.Có thể kẻ, cắt đợc hính chữ nhậttheo cách đơn
giản. Đờng cắt tơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
II. Đồ dùng dạy học: Giấy màu, kéo, keo.
III. Hot ng dy hc
1.Quan sát và nhận xét.
- Cho HS xem bài mẫu: Cắt dán hình chữ nhật.
? Đây là hình gì
? Hình chữ nhật có mấy cạnh
Hớng dẫn HS nhận xét về các cạnh của hình chữ nhật
2. Hớng dẫn cách vẽ hình chữ nhật.
- Vẽ hình chữ nhật cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 4 ô.
3. Thực hành.
GV theo dõi và hớng dẫn thêm
Nhận xét giờ học.
- HS quan sát.
- HS thực hành vẽ và cắt
hình chữ nhật.
_________________________________________________
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Củng cố cho hs đọc và viết lại bài uân, uyên.
- Hs phát triển lời nói tốt hơn
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
1. Luyện đọc
Yêu cầu hs đọc lại bài uân, uyên.
Tìm tiếng chứa vần uân, uyên.
2. Luyện viết
Gv đọc tiếng, từ chứa vần uân, uyên.
GV ghi bảng các BT
<b>Bài 1: Điền huân chơng hoặc thuyền </b>
<i>TÊm. ... chiÕc . ....</i>
<b>Bµi 2: Nèi: </b><i>( HSKG)</i>
Bà kể chuyện cổ tích đội bóng chuyền.
Cuối tuần, nhiều bạn rất hay.
Chị Hà tham gia đợc cô khen.
<b>Bài 3: GV đọc: </b><i>tuần lễ, kể chuyện.</i>
GV theo dâi - chÊm ®iĨm - nhËn xÐt
Hs lần lợt đọc lại bài
Thi c nhúm, t
Đại diện nhóm nêu - nhận xét
HS nghe viết vào bảng con - nhận xét
- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
- HS đọc bài - Làm bi vo v.
Nhận xét
- HS viết mỗi từ 2 hàng
_______________________________________
<b>Tự häc</b>
Cho học sinh đem chổi ,giẻ lau để quét nhà và lau bàn ghế
_________________________________________________________________
I.Mơc tiªu:
- Biết cách thực hiện sáu động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, toàn thân và
điều hoà của bài TDPTC.
- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ v lp.
II. dựng dy hc: Sõn, cũi.
<i><b>HĐ1: Phần mở đầu</b></i>
- GV phổ biến nội dung yêu cầu của tiÕt häc.
<i><b>HĐ2. Phần cơ bản:</b></i>
- Học động tác điều hòa: 3 - 4 lần.
+ GV nêu tên động tác sau đó làm mẫu
và giải thích từng động tác gồm 4 nhịp
+ GV hơ cho HS tập động tác toàn thân
2 lần 8 nhịp - GV theo dõi sữa sai.
- Ơn liên hồn các động tác của bài thể
dục: vơn thở, tay, chân, vặn mình, bụng,
tồn thân, điều hịa. Mỗi động tác 2 lần
8 nhịp.
- Điểm số hàng dọc theo tổ và lớp.
Trị chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
- GV phỉ biến luật chơi rồi cho HS chơi.
<i><b>HĐ3: Phần kết thúc: </b></i>
- GV hệ thống lại bài
- GV nhận xét - tuyên dơng.
- Gim chõn ti ch, m theo nhp.
- Đi thờng theo 1 vịng và hít thở sâu,
sau đó dãn cách hàng
- HS tËp.
- Một số HS lờn lm mu cỏc ng tỏc.
- Giậm chân đi thờng theo nhịp trên sân
trờng.
<b> Toán</b>
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong
phạm vi 90; giải đợc bài tốn có phép cộng..
II. §å dïng d¹y häc:
Thớc có vạch chia xăng ti mét
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. Bµi cị:</b></i> ViÕt sè thích hợp vào chỗ
chấm
S 30 gm. .. chc. ... đơn vị
Số 90 gồm. .. chục. ... đơn vị
- GV theo dừi sa sai.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>HĐ1: Giới thiệu phép cộng 30 + 20</b></i>
<i><b> ( tÝnh viÕt)</b></i>
- Cho HS lÊy 3 chơc que tÝnh
+ §· lÊy mÊy que tÝnh?
+ Cả 2 lần đã lấy mấy chục que tính?
+ Làm thế nào để biết đợc kết quả đó?
- GV ghi bảng
Hớng dẫn cách đặt tính:
+Viết số 30 rồi viết 20 sao cho số chục
thẳng cột với số chục, số đơn vị thẳng
cột với số đơn vị.
+ Viết dấu cộng, kẻ vạch ngang
+ Tính ( từ phải sang tr¸i)
- Gäi HS nêu lại cách tính cộng.
<i><b>HĐ2: HS tiến hành làm tập:</b></i>
<b>Bài 1:TÝnh:</b>
40 50 30 10 20
+ + + + +
30 40 30 70 50
GV: Khi thùc hiÖn tÝnh ta phải chú ý
điều gì?
- HS lấy 3 chục que tÝnh
- 30
- HS lÊy tiÕp 2 chơc que tÝnh n÷a
- 50
- HS nêu cách làm
<b>30 * 0 céng 0 b»ng 0, viÕt 0</b>
<b> + </b>
<b> 20 * 3 céng 2 b»ng 5, viÕt 5</b>
<b> 50</b>
<b> VËy 30 + 20 = 50</b>
<b>Bµi 2:TÝnh nhÈm:</b>
- Híng dÉn HS tÝnh nhÈm: 30 + 20.
NhÈm 3 chôc + 2 chôc = 5 chôc
VËy: 30 + 20 = 50
- Yêu cầu HS dựa vào cách tính nhẩm
<b>Bµi 3: - GV giúp HS tóm tắt và tìm ra </b>
cách giải.
+ Đề toán cho biết gì?
+ Đề toán hỏi gì?
+ Để biết cả hai thùng có mấy gói bánh
ta làm phép tính gì?
- GVtheo dõi hớng dẫn thêm.
<b>Bi tập dành cho HS cá biệt( GV hớng</b>
dẫn giúp đỡ thờm )
Bài giải
C hai thựng ng c s gúi bánh là:
20 + 30 = 50 ( gói bánh)
Đáp số: 50 gói bánh
<i><b>HĐ3: Chấm, chữa bài</b></i>
- Gọi HS lên bảng chữa bài<i><b> </b></i>
IV. Cñng cè - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Viết kết quả thẳng víi c¸c sè trong
phÐp tÝnh
- HS đọc đề tốn.
- Phép tính cộng
- HS giải vào vở
Bài giải
C hai thùng đựng đợc số gói bánh là:
20 + 30 = 50 ( gói bánh)
Đáp số: 50 gói bánh
<b>---Học vần</b>
I. Mục tiªu:
- Rèn t thế đọc đúng cho HS.
- Đọc đợc: <i>uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh;</i> từ và các câu ứng dụng
- Viết đợc:<i> uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.</i>
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: <i>Đất nớc ta tuyệt đẹp.</i>
* <i>Dµnh cho HSKG:</i>
- Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh ( hình) minh họa ở
SGK; viết đợc đủ số dòng quy định trong vở <i>Tập viết 1, tập hai.</i>
- Biết đọc trơn.
II. §å dïng d¹y häc:
Bé ghÐp ch÷ TiÕng ViƯt, tranh minh häa
III. Hoạt động dạy học:
A. Bµi cị:
- GV nhËn xÐt - ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần:
a, NhËn diƯn vÇn
- GV giíi thiƯu vÇn uât GV ghi bảng
-Hớng dẫn HS phát âm.
- Vần uât đợc tạo bởi u, â và t
GV: Cã vần uât, muốn có tiếng xuất ta
thêm ©m g×?
- GV đa tranh để rút ra từ mới: <i>sn xut</i>
- Viết bảng con: doanh trại, thu hoạch,
chỗ ngt.
- HS đọc bài 95
- HS cài vần t- Phát âm (cá nhân, lớp
Phân tích vần uât và đánh vn: u õ
-tờ - uât
- Thêm âm x và thanh sắc
- HS cài tiếng xuât - phân tích tiếng
xuât
- Đánh vần: xờ - uât - xuât sắc
xuất
( Cá nhân, tổ, lớp )
* Dạy vần uyêt: QT tơng tự.
b. Hớng dẫn viết
- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn viÕt
- GV nhËn xét sửa chữa.
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV vit t ứng dụng lên bảng:
- GV giải thích từ ng dng.
- GV c mu
- Tìm tiếng chứa uât, uyêt và gạch chân.
- Luyn c trn.
- HS vit vo bảng con.
- HS đọc.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. <i><b>Luyện đọc:</b></i>
- HS đọc lại vần, tiếng, từ học ở tiết 1
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
+ GV ghi bảng đoạn thơ ứng dụng
<b> Những đêm nào trăng khuyết</b>
<b> Trông giống con thuyền trôi</b>
<b> Em đi trăng theo bớc</b>
<b>Nh muốn cùng đi chơi</b>
+ GV đọc mu.
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học?
- Đọc bài ở SGK
b. <i><b>LuyÖn viÕt</b></i>:
- GV đi xuống từng bàn giúp đỡ những
HS yếu
c. <i><b>LuyÖn nãi:</b></i>
- GV treo tranh minh häa vµ hái:
+ Trong tranh vÏ cảnh gì?
+ Nớc ta có tên là gì?
+ Em nhn ra cảnh đẹp nào trên tranh,
ảnh em đã đợc xem?
+ Em biết những cảnh đẹp nào của đất
nớc, quê hơng em?
+ Hãy nói về một cảnh đẹp mà em biết?
d. Hớng dẫn HS làm BT:
GV nhấn mạnh định hớng của BT.
- GV cùng HS chữa bài.
IV.Cđng cè- dỈn dò:
- Đọc bài ở SGK
- Tìm tiếng chứa vần võa häc.
- HS đọc lại vần, tiếng, từ học ở tiết 1
+ HS qs và nhận xét về tranh minh họa.
+ HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- HS đọc ( Cá nhân - lớp )
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
HS đọc tên chủ đề luyện nói: Đất nớc ta
<b>tuyệt đẹp.</b>
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện trả
lời.
- Trong tranh vÏ th¸c níc, rng bậc
thang
- Nớc ta có tên là nớc Việt Nam
- HS đọc nội dung từng bài - làm bài vo
v.
______________________________
Tự nhiên - X hội<b>Ã</b>
I. Mục tiêu:
- Kể đợc tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ.
- Chỉ đợc rễ, thân, lá, hoa của cây hoa của cay gỗ.
<i>*HSKG: </i>
<i>- So s¸nh c¸c bé phận chính, hình dạng, kích thớc, ích lợi của cây rau và cây gỗ.</i>
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh Sgk
III. Hoạt động dạy hc:
<b>HĐ1.Quan sát và nhận xét</b>
+ Tên của cây gỗ là gì?
+ Các bộ phận của cây?
- H- HS i tham quan ở sân trờng để
phân
+ Cây có đặc điểm gì?
GV tiểu kết, nêu ý chính: <i><b>Cây gỗ giống </b></i>
<i><b>cây hoa, cây rau cũng có rễ, thân, lá </b></i>
<i><b>và hoa. Nhng cây gỗ có thân to, cao </b></i>
<i><b>cho ta gỗ để dùng, cây gỗ còn có nhiều</b></i>
<i><b>cành, lá xum xuê làm thành tán tỏa </b></i>
<i><b>bóng mát.</b></i>
<b>HĐ2. Làm việc với SGK</b>
+ Kể tên các cây gỗ mà em biết?
+ Kể tên các loại đồ dùng đợc làm
bằng gỗ?
+Nêu ích lợi khác của cây gỗ?
- GV cùng HS nhận xét bổ sung.
GV tiểu kết, nêu ý chính: <i>Cây gỗ đợc </i>
<i>trồng để làm gỗ và làm nhiều việc khác. </i>
<i>Cây gỗ có bộ rễ ăn sâu và tán lá cao, có</i>
<i>tác dụng giữ đất, chắn gió, tỏa bóng </i>
<i>mát. Vì vậy cây gỗ thờng đợc trồng </i>
<i>nhiều thành rừng hoặc đợc trồng những </i>
<i>khu đơ thị để lấy bóng mát, lm cho </i>
<i>khụng khớ trong lnh.</i>
<b>3. Trò chơi: </b>
- Củng cố những kiến thức hiểu biết về
cây gỗ.
Tổng kết
- GV nhËn xÐt giê häc: Lu ý HS b¶o vƯ
cây ở trờng, ở nhà
<b>IV. Củng cố - dặn dò: </b>
NhËn xÐt tiÕt häc
- HS thảo luận theo nhóm 2 (Theo bàn )
- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
- HS tự làm cây gỗ, nêu câu hỏi, trả lời.
VD: Bạn tên là gì?
Bạn trồng ở đâu?
Bạn có ích lợi gì?
- HS trả lời:
VD: Tôi tên là bàng
Tôi trồng ở sân trờng.
Tơi toả bóng mát, làm đẹp cho
cảnh
Trêng.
________________________________
<b>Lun thĨ dơc</b>
I.Mơc tiªu:
- Cũng cố cho HS biết cách thực hiện năm động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình,
II. Hot ng dy hc.
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- GV phổ biến nội dung yêu cầu của tiết
học.
<i><b>2. Phần cơ b¶n:</b></i>
* Ơn động tác vơn thở: 2 - 3 lần
- GV: Nêu tên động tác
- GV theo dâi s÷a sai
* Ơn động tác tay, chân, vặn mình,
bụng, tồn thân, điều hồ tiến hành theo
quy trình trên.
1 - 2 lần, 2 x 4 nhịp.
* im s hàng dọc theo tổ và lớp.
* Trò chơi: “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”
<i><b>3. PhÇn kÕt thóc: </b></i>
- GV nhận xét - Tuyên dơng.
Hs khi ng
Hs tập thi theo tổ
Nhận xét tổ bạn tập
Hs chơi
- Giậm chân đi thờng theo nhịp trên sân
trờng.
_____________________________________________________
I. Mơc tiªu:
- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số trịn chục; biết giải tốn có phộp cng.
II. Hot ng dy hc:
<i><b>* H1:Gthiu bi</b></i>
<i><b>* Hđ2: Dạy bài mới</b></i>
<i><b>a) Ôn lý thuyết</b></i>
<i><b>* Hđ3: HS làm bài tập</b></i>
- Hdẫn HS làm bài tập sau
+ Viết các sô từ 10 đến 90
- HS làm vào vở ơ ly:
<b>Bµi 1: §äc c¸c sè sau theo hai c¸ch:( theo </b>
mÉu)
a) 20: hai chôc 40:. ...
30:. ... 60:. ...
70:. ... 90:. ...
b) 10: mêi 40:. ...
20:. ... 50:. ...
80:. ... 30:. ...
<b>Bµi 2: Viết các số tròn chục theo thứ tự:</b>
10 40 90
90 60 30 10
<b>Bµi 3: TÝnh: </b>
20 + 30 = 30 + 10 =
40 + 10 = 3 0 + 30 =
20 + 40 = 10 + 60 =
<b>Bài 4: Viết thêm câu hỏi để có bài tốn.</b>
Đĩa to có 6 quả táo. Đĩa nhỏ có 4 quả táo.
Hỏi……….?
- GV theo dâi híng dÉn.
- ChÊm bµi - nhËn xÐt
<b>III. Cịng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học
- HS nhắc lại các số tròn chục 10 - 90
- HS làm vào bảng con
- HS nêu miệng - làm bài vào vë
- HS đọc đề toán. làm bài vào vở
2010
__________________________________________________________________
I. Mục tiêu:
- Rốn t thế đọc đúng cho HS.
- Đọc đợc: <i>uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch;</i> từ và các câu ứng dụng
- Viết đợc:<i> uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.</i>
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: <i>Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.</i>
* <i>Dµnh cho HSKG:</i>
- Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh ( hình) minh họa ở
SGK; viết đợc đủ số dòng quy định trong vở <i>Tập viết 1, tp hai.</i>
- Bit c trn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bé ghÐp ch÷ TiÕng ViƯt, tranh minh häa
III. Hoạt động dạy học:
A. Bµi cị:
- GV nhận xét - ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần:
a, Nhận diện vần
GV giới thiệu vần uynh GV ghi bảng
-Hớng dẫn HS phát âm.
- Vn uynh c to bi u, y v nh
- Viết bảng con: doanh trại, thu hoạch,
chỗ ngoặt.
GV: Có vần uynh, muốn có tiếng huynh
ta thêm âm gì?
- GV a tranh rỳt ra t mi: <i>ph huynh</i>
* Dạy vần uyêt: QT tơng tù.
b. Híng dÉn viÕt
- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn viết
- GV nhận xét sửa chữa.
c. Đọc từ ứng dông:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
- GV giải thích từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng chứa uât, uyêt và gạch chân.
- HS cài vần uynh - Phát âm (cá nhân,
lớp
- Phân tích vần uynh và đánh vần: u- y
- nh - uynh
- Thêm âm h
- HS cài tiếng huynh - phân tích tiếng
huynh
- Đánh vần: hờ - uynh - huynh
( Cá nhân, tổ, lớp )
- HS c từ khoá ( Cá nhân, lớp ).
- Luyện đọc trơn.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS đọc lại toàn bài.
`
TiÕt 2
3. Luyện tập:
a. <i><b>Luyện đọc:</b></i>
- HS đọc lại vần, tiếng, từ học ở tiết 1
- Đọc đoạn thơ ứng dng
+ GV ghi bảng câu ứng dụng:
<b> Th năm vừa qua, lớp em tổ chức lao </b>
<b>động trồng cây. Cây giống đợc các bác</b>
<b>phụ huynh đa từ vờn m v.</b>
+ GV c mu.
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học?
- Đọc bài ở SGK
b. <i><b>Luyện viết</b></i>:
- GV i xuống từng bàn giúp đỡ những
HS yếu
c. <i><b>LuyÖn nãi:</b></i>
- GV treo tranh minh häa vµ hái:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Hóy ch v nói tên các loại đèn có
trong tranh?
+Tên gọi của mỗi loại đèn là gì?
+Nhà em có những loại đèn nào? Hãy
kể các loại đèn mà em biết?
+Đèn gì dùng để thắp sáng?
+Khi muốn cho đèn sáng hoặc thơi
khơng sáng nữa em phải làm gì?
d. Hớng dẫn HS làm BT:
GV nhấn mạnh định hớng của BT.
- GV cựng HS cha bi.
IV.Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài ở SGK
- Tìm tiếng chứa vần vừa học.
- HS đọc lại vần, tiếng, từ học ở tiết 1
+ HS qs và nhận xét về tranh minh họa.
+ HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc ( Cá nhân - lớp )
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
HS đọc tên chủ đề luyện nói: Đèn dầu,
<b>đèn điện, đèn huỳnh quang </b>
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện trả
lời.
<b>- Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang </b>
- HS đọc nội dung từng bài - làm bài vo
v.
<b>---Toán</b>
- Bit t tớnh, lm tính, cộng nhẩm các số trịn chục; bớc đầu biết về tính chất phép
cộng; biết giải tốn có phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học: Que tính
<b>III. Hot ng dy học.</b>
<i><b>1. Bµi cị</b>:</i>
- HS đọc các số trịn chục có hai chữ số
10, 20. .. 90
- TÝnh nhÈm: 60 + 10 = 40 + 30 +20 =
- Em hÃy nêu cách nhẩm
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2. Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: Đặt tính råi tÝnh</b>
60 + 20 10 + 80
40 + 20 60 + 10
Lu ý: HS đặt tính sao cho hàng chục thẳng
cột với hàng chục, hàng đơn vị thẳng cột
với hàng đơn vị.
- Khi thực hiện tính ta phải chú ý điều gì?
- GV nhận xét sữa sai ( Nếu có )
<b>Bài 2: TÝnh nhÈm</b>
a.30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 =
50 cm+ 20 cm =
40cm + 40cm =
20cm + 30cm =
- Yêu cầu HS dựa vào cách tính nhẩm trên
để làm bài tập 2.
*Lu ý HS phÇn b viÕt kÕt qu¶ phÐp tÝnh
kem theo cm
- GV chỉ vào 30 + 20 = 50 và 20 + 30 =
50. Hỏi khi ta đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả nh thế nào?
<b>Bài 3: Lan hái đợc 20 bông hoa, Mai hái </b>
đợc 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái c
tt c bao nhiờu bụng hoa?
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu bông hoa
ta làm thế nào?
<b>Bài 4: Nối ( theo mẫu ).</b>
- GV kẻ sẵn lên bảng
* GV theo dõi và hớng dẫn thêm( Chú
ý đến HS cá biệt )
- Chấm, chữa bài
- Nhận xét giờ học.
6 chục cộng 1 chơc lµ 7 chơc, vËy 60 +10
=70
- ViÕt kết quả thẳng với các số trong phép
tính
- HS làm vào bảng con.
- HS lm vo v sau ú lờn bảng chữa bài.
- Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kết quả khơng thay đổi
+ HS đọc bài tốn 3
+ HS tù lµm bµi vµo vë
- HS nêu yêu cầu
- HS lờn bng thi đua nối đúng,
nối nhanh.
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục; biết giải tốn có phép cộng.
Que tÝnh
III. Hoạt động dạy học
<b>A. Bµi cũ:.</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>HĐ2: Giới thiệu phép trừ các tròn chục</b></i>
Thao tác trên que tính.
- GV cùng HS lấy 5 thẻ que tính ( mỗi thẻ
10 que tÝnh)
+ Cã mÊy chôc que tÝnh?
+ 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Còn lại bao nhiêu que tính?
- GV viết bảng nh SGK
<i><b>HĐ3: Hớng dẫn HS cách làm tÝnh trõ</b></i>
- Híng dÉn kÜ tht lµm tÝnh trõ
+ Đặt tính:
*Vit s 50 ri vit 20 sao cho số chục
thẳng cột với số chục, số đơn v thng ct s
n v.
*Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang
* Tính ( từ phải sang trái)
+ Bớc 1: Hớng dẫn HS đặt tính
+ Bớc 2: Hớng dẫn cách tớnh
<i><b>HĐ4: Thực hành</b></i>
- HS lµm bµi tËp
<b>Bµi 1:TÝnh:</b>
40 80 90 70 60
- - - -
-20 50 10 30 60
GV: Khi thùc hiƯn tÝnh ta ph¶i chú ý điều
gì?
<b>Bài 2:Tính nhẩm:</b>
- Hớng dẫn HS tính nhÈm: 50 - 30.
NhÈm 5 chôc - 3 chôc = 2 chôc
VËy: 50 - 30 = 20
- Yêu cầu HS dựa vào cách tính nhẩm trên
để làm bài tập 2
<b>Bài 3: HS đọc đề tốn.</b>
- GV gióp HS tóm tắt và tìm ra cách giải.
+ Đề toán cho biết gì?
+ Đề toán hỏi gì?
+ Để biết An có tất cả mấy cái kẹo ta làm
phép tính gì?
- GVtheo dõi hớng dẫn thêm.
<b>Bài 4:HS tự làm bài rồi chữa bài.</b>
<i><b>- Chấm, chữa bài</b></i>
<b>IV. Củng cố- dặn dß: </b>
HS đọc các số trịn chục đã học
- cã 5 chơc que tÝnh
- 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
- Còn lại đợc 30 que tính
50 * 0 trõ 0 b»ng 0, viÕt 0
20 * 5 trõ 2 b»ng 3, viÕt 3
30 Vậy: 50 - 20 = 30
- HS nêu lại cách đặt tính, cỏch tớnh
- HS làm bảng con
Viết kết quả thẳng với c¸c sè trong
phÐp tÝnh
- HS giải vào vở
Bài giải
An có tất cả số cái kĐo lµ:
---đạo đức
I. Mơc tiªu:
- Nêu đợc lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
*<i>HSKG: </i> - Phân biệt đợc những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.
II. Hoạt động dy hc:
<i><b>1.Bi c:</b></i>
+ Hôm trớc ta học bài gì?
+ Trờn đờng phố, đờng làng phải đi nh
thế nào?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Hớng dÉn HS lµm bµi tËp 3</b>
- GV treo tranh vµ hái:
+ Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ ỳng
quy nh khụng?
+ Điều gì có thể xảy ra? Vì sao?
+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình nh
thÕ?
- GV kết luận: <i><b>Đi dới lòng đờng là sai </b></i>
<i><b>quy định, có thể gây nguy hiểm cho </b></i>
<i><b>bản thân v cho ngi khỏc.</b></i>
<b>HĐ3: HS làm bài tập 4</b>
- G GV kÕt luËn:
- <i><b>Tranh 1, 2, 3, 4, 6 đúng quy </b></i>
<i><b>định. </b></i>
<i><b> Tranh 5, 7, 8 sai quy định.</b></i>
<i><b>- Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ </b></i>
<i><b>chính mình và bảo vệ ngời khác. </b></i>
<b>HĐ4: Trị chơi: Đèn xanh, đèn đỏ</b>
<b>IV. Củng cố - dặn dũ: </b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chấp hành tốt luật giao thông.
- HS làm thảo luận theo cặp
- HS trng bµy ý kiÕn
- HS lµm bµi tËp
- HS trng bày ý kiến.
______________________________________
<b>Học vần</b>
I. Mục tiêu:
- Rèn t thế đọc đúng cho HS.
- Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: <i>Truyện kể mãi khơng </i>
<i>hết.</i>
* <i>Dµnh cho HSKG:</i>
- Kể đợc 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
II. §å dùng dạy học:
Bảng ôn, tranh minh hoạ câu chuyện.
III. Hoạt động dạy học
A. Bµi cị:
- NhËn xÐt, cho ®iÓm.
<b>1.Giới thiệu bài: Trong tuần qua ta đợc </b>
học những vần nào?
- GV ghi b¶ng.
- GV gắn bảng ôn lên bảng.
<b>2. Ôn tập:</b>
<i>a. Các vần võa häc:</i>
- GV đọc âm - HS chỉ chữ.
<i>b. Ghép âm thành vần.</i>
- GV theo dừi chnh sa cỏch đọc.
<b>- GV hớng dẫn cách đọc cho hs yếu</b>
HS đọc câu, từ ứng dụng bài 102
- HS nêu.
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng
<i>c. TËp viÕt tõ ng÷ øng dơng:</i>
- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn viÕt.
- NhËn xÐt chữ viết của học sinh.
d. Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- GV chỉnh sửa phát âm và giải thích các
từ ngữ ứng dụng.
- GV theo dõi sửa sai.
- HS: viết trên không, HS viết vào bảng
con.
- HS t c cỏc t ng ứng dụng.
- HS đọc ( Cá nhân, lớp ).
TiÕt 2
<b>3. Luyện tập:</b>
<i><b>a. Luyn c</b></i>
* Nhắc lại bài ôn tiết trớc.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng:
<b>Lao hối hả</b>
<b>Lới tung trịn</b>
<b>Khoang đầy cá</b>
<b>Gió lên rồi</b>
<b> Cánh buồm ơi.</b>
- GV chỉnh sửa phát âm.
Khuyến khích HS đọc trơn.
<i><b>b. Lun viÕt:</b></i>
- GV đi xuống giúp đỡ những em yếu
( Nhất là em Quý )
- Nh¾c HS t thÕ ngåi viÕt…
- ChÊm bài, nhận xét.
<i><b>c. Kể chuyện</b></i>: Truyện kể mÃi không
<b>hết</b>
- GV dẫn vào chuyện.
- GV kể lại diễn cảm câu chun
- GV kĨ lÇn hai kÌm theo tranh minh
häa:
- HS lần lợt đọc các vần trong bảng ôn
và các từ ứng dụng theo( Cá nhân - tổ -
- HS thảo luận về tranh minh hoạ.
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng:
( Cá nhân - Lớp )
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt: ngoan ngo·n,
khai hoang.
- HS đọc tên câu chuyện
Tranh 1: Nhµ Vua ra lệnh cho những ngời kể chuyện phải kể những câu chun kĨ
m·i kh«ng hÕt.
Tranh 2: Những ngời kể chuyện cho nhà vua nghe đều bị tống giam vào ngục
Tranh 3: Anh nông dân kể cho nhà vua nghe câu chuyện khơng có hồi kết thúc
Tranh 4: Anh nơng dân c vua ban thng.
- Hớng dẫn HS kể lại câu chuyện
- HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
+HS kể lại câu chuyện theo nội dung từng bức tranh.
- GV hớng dẫn HS kể lại cả c©u chun.
+ Rót ra ý nghÜa c©u chun:
d. Híng dÉn HS lµm BT:
GV nhấn mạnh định hớng của BT.
- GV cùng HS chữa bài.
IV. Củng cố- dặn dò:
- HS đọc lại tồn bài ơn
- Nhận xét tiết học.
Lun Toán
I. Mục tiêu:
II.Hot ng dy hc:
<i><b>Hđ1: Gthiệu bài</b></i>
<i><b>Hđ2: HS làm bài tập vào vở ô li</b></i>
<b>Bài 1: Tính: </b>
14 cm + 3 cm = 19 cm - 8 cm =
10 cm + 6 cm = 16 cm + 0 cm =
17 cm - 3 cm = 18 cm - 4 cm =
<b>Bµi 2: Nhµ em có 12 con gà mái và 3 </b>
<b>Bi 3: Giải bài tốn theo tóm tắt:</b>
Bi đỏ có: 12 hũn
Bi đen có: 5 hòn
Tất cả có:.hòn bi?
GV theo dõi - hỡng dẫn thêm.
Chấm chữa bài.
III. Cũng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học
Mt s Hs đọc yêu cầu các bài tập. Hs
làm bài vào v ụ li.
- HS nêu tóm tắt - làm bài vào vở.
- HS nêu bài toán - làm bài vào vở.
---Luyện Tiếng Việt
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cho hs đọc và viết lại bài ơn tập
- Hs phát triển lời nói tốt hơn
II. Hoạt động dạy học:
1. Luyện đọc
Yêu cầu hs đọc lại bài ơn tập.
Tìm tiếng chứa vần ơn tập.
2. Luyện viết
Gv đọc tiếng, từ chứa vần ôn tập.
GV ghi bảng các BT
<b>Bài 1: Điền luỹ tre hoặc luyện tập.</b>
<i> . ... lµng . ....thĨ thao</i>
<b>Bµi 2: Nèi: </b><i>( HSKG)</i>
Mùa xuân đôi chim khuyên.
Nhà em nuôi về luật giao thơng.
Bố giải thích cho em trăm hoa đua nở.
<b>Bài 3: GV đọc: </b><i>ủy ban, kể chuyện.</i>
GV theo dâi - chÊm ®iĨm - nhËn xÐt
Hs ln lt c li bi
Thi c nhúm, t
Đại diện nhóm nêu - nhận xét
HS nghe viết vào bảng con - nhËn
- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
- HS đọc bài - 3 HS lên bảng nối.
Nhận xét
- HS viết mỗi từ 2 hàng
__________________________________________________
Luyện TN-XH
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục hiểu biết về cây hoa và các bộ phận của cây hoa. Nói về ích lợi và cần
làm gì khi trồng hoa
II. Đồ dïng d¹y häc:
HS mang đến lớp một số cây hoa khác loi
<i><b>Hđ1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hđ2: Quan sát cây hoa</b></i>
- Tiếp tục cho HS thảo luận theo nhóm
về các cây hoa mà nhóm mang đến
+ Gthiệu tên hoa và các bộ phận của hoa
<i><b>Hđ3: Trò chơi</b></i>: Đố bạn hoa gì?
- Hình thức chơi nh tiết trớc
- GV nhận xét giờ học.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
________________________________________________________________
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: hồ bình, hí hốy, khoẻ khoắn…tàu thuỷ, giấy pơ - luya, tuần
lễ …kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở <i>Tập viết 1, tập một</i>.
<i>*HSKG:</i>
- Viết đợc đủ số dòng quy định trong vở <i>Tập vit 1, tp hai</i>.
II. Đồ dùng:
Chữ mẫu viết
III.Cỏc hot ng dy - hc:
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Hớng dẫn HS viết</b>
- Từ: <i><b> hoà bình</b></i>
+ Nhng con ch nào có độ cao 2 ly,
con chữ nào 5 ly?
+ Khoảng cách giữa tiếng với tiếng?
Từ với từ?
- GV viÕt mÉu theo quy tr×nh
- GV theo dâi uốn nắn thêm
- Các chữ: hí hoáy, giấy pơ - luyatiến
hành tơng tự.
<b>H3: Hng dn HS vit vo vở tập viết</b>
- GV theo dõi uốn nắn đối với 1 số em
( Chú ý giúp đỡ em Quý )
- Chấm chữa bài
- Nhận xét tuyên dơng.
III. Củngcố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát chữ mẫu và phân tích
- HS viết trên không
- HS viết bảng con
- HS viết lần lợt viết từng dòng vào vở
<b>---Hot ng tp th</b>
I. Mơc tiªu:
- Gv đánh giá nhận xét hoạt động nề nếp, học tập trong tuần qua
- Lên kế hoạch hoạt động trong tuần học tới
II. Hoạt động dạy hoc.
<b>1. Đánh giá hoạt động tuần 24:</b>
- Thực hiện tốt mọi nề nếp. Sinh hoạt 15 phút đều đặn.
- Học bài, làm bài đầy đủ trớc khi đến lp.
- Vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ.
- Tồn tại: Một số em làm toán còn chậm: Nhân, Thảo Linh, Thuỳ Linh, Thọ.
<b>2. Kế hoạch tuần 25:</b>
- Duy trỡ tốt mọi nề nếp. Đi học đầy đủ đúng giờ.
- Phát động phong trào thi đua dành nhiều điểm tốt. Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
____________________________________
I. Mơc tiªu:
- HS viết luyện viết: uât - sản xuất, uyêt - duyệt binh
- Rèn kỷ năng và tốc độ viết, cở chữ nhỏ cho HS
II. Hot ng dy hc:
<i><b>Hđ1: Gthiệu bài viết </b></i>
<i>Hđ2</i>: Hdẫn HS viết bài ở bảng con
- GV viết mẫu lần lợt các chữ lên bảng
- Hdẫn HS viết theo quy trình viết cỡ
chữ nhỏ
- GV theo dõi uốn nắn( chú ý độ rộng và
độ cao của các con chữ )
<i>Hđ3</i>: Luyện viết vào vở luyện viết
- GV theo dõi nhắc nhở t thế ngồi, cầm
bút,...cách trình bày, uốn nắn thêm đối
với HS viết còn yếu: Thảo Linh, Nhân,
Quý, Thọ, Vinh
<i>Hđ4</i>: Chấm chữa bài
GV chấm bài nhận xét - tuyên dơng
- HS c bi vit
- HS viết vào bảng con
- HS viết lần lợt các chữ vào vở (mỗi
chữ, từ 2 dòng )
Luyện Toán
I. Mơc tiªu:
- Tiếp tục cũng cố cho HS biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết làm tính, trừ
nhẩm các số tròn chục.
II. Đồ dùng dạy - học:
B¶ng con
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>GV hớng dẫn HS làm các bài tập.</b>
- HS làm vào vở ô ly:
<b>Bài 1: Đọc các số sau theo hai cách:( theo </b>
mÉu)
20: hai chôc 40: bèn m¬i
30:. ... 60:. ...
70:. ... 90:. ...
<b>Bài 2: Viết các số tròn chôc theo thø tù:</b>
10 40 90
<b>Bài 3: Điền dấu( +, - ) thích hợp vào chỗ </b>
chấm:
20. .. 30. ...10 = 60 30. .. 10. .. 40 = 60
40. .. 10. .. 20 = 10 30. .. 30. .. 30 = 30
20. .. 40. .. 20 = 80 10. .. 60. .. 60 = 10
<b>Bài 4: Giải bài toán theo tãm t¾t:</b>
Cã: 18 cái kẹo
ĐÃ ăn: 5 cái kẹo
Còn: cái kẹo?
Chấm bài - nhận xét.
III. Cũng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học
- HS nêu yêu cầu - làm bài vào vở.
- HS nêu yêu cầu - làm bài vào vở.
- HS nêu bài toán - làm bài vào vở
HS làm bài vào vở.
---HĐTT
-
<b>---Luyện Toán</b>
I. Mục tiêu:
- Cng c cho HS biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bớc đầu nhận biết cấu
tạo số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)
II. Hoạt động dạy học
1, Ôn bài:
? Số 40 gồm? chục và? đơn vị
? Số 90 gồm? chục và? đơn vị
2, Luyện tập:
GV theo dâi
<b>Bài 1: Viết ( Theo mẫu)</b>
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
Số 30 gồm …chục và …đơn vị
Số 70 gồm …chục và …đơn vị
Số….gồm 9 chc v .n v
<b>Bài 2: Viết số tròn chục thích hợp vào </b>
chỗ chấm.
10 << 30 70 < …< 90 20 <…
30 >….> 10 90 > ….>70 20 > …
<b>Bµi 3: ViÕt c¸c sè sau: 80, 20, 60, 90, </b>
70
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- GV theo dõi hdẫn thêm
<i><b>H®4: ChÉm chữa bài</b></i>
Nhận xét giờ học.
HS đọc số: 20, 40, 80, 10
ViÕt sè: Ba chục: năm mơi.
HS làm bài vào vở.
---__________________________________________________________________
_ Chiều LuyÖn TiÕng ViÖt
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cho hs đọc và viết lại bài uynh, uych.
- Hs phát triển lời nói tốt hơn
II. Hoạt động dạy học:
1. Luyện đọc
Yêu cầu hs đọc lại bài uynh, uych.
Tìm tiếng chứa vần uynh, uych.
2. Luyện viết
Gv đọc tiếng, từ chứa vần uynh, uych.
GV ghi bảng các BT
<b>Bài 1: Điền phụ huynh hoặc huỳnh </b>
Hs lần lợt đọc lại bi
Thi c nhúm, t
Đại diện nhóm nêu - nhận xét
HS nghe viết vào bảng con - nhận xét
- HS đọc yờu cu BT
<b>huỵch</b>
<i>Buổi họp. ... chạy . ....</i>
<b>Bài 2: Nối: </b><i>( HSKG)</i>
Héi phô huynh lấy tay huých vào
vai em
Đứng trong hàng, bạn Lê tæ chøc
trång c©y.
<b>Bài 3: GV đọc: </b><i>khuỳnh tay, huỳnh </i>
<i>huỵch.</i>
GV theo dâi - chÊm ®iĨm - nhËn xÐt
- HS đọc bài - Làm bài vo v.
Nhn xột
- HS viết mỗi từ 2 hàng