Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.63 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn:Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010.</i>
<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010</b>
<i><b>Tiết 1: Chµo cê</b></i>
<i><b>---****************---Tiết 2+3</b><b> :</b><b> Tập đọc: </b></i>
<b>A.Mục tiêu:</b>
- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ :ở lớp,đứng dậy,trêu,bơi bẩn,vuốt tóc.Bớc đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài:Mẹ chỉ muốn nghe chyện ở lớp bé đã ngoan ntn?.Trả lời đợc câu
hỏi 1,2 SGK.
<b>B.Đồ dùng: Tranh minh hoạ cho bài học.</b>
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
1.n nh lp:
2.KT bài cũ: Đọc bài Chú công
H: Lúc mới chào đời chú cơng có bộ lơng
màu gì?
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
a.Gii thiu bi: GV ghi u bi.
b.HS luyện đọc:
- GV đọc mẫu lần 1.
- HS luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng,từ ngữ.
+ Luyện đọc câu.
+ Luyện đọc đoạn,bài.
c.Ôn cỏc vn uục,uụt.
- Tìm tiếng trong bài có vần uôt.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt,uôc.
TiÕt 2
d.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
*Tìm hiểu bài đọc:
- GV đọc mẫu lần 2.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
H:Bạn nhỏ kể cho bạn nghe những
chuyện gì ở lớp?
H:MĐ nãi g× víi b¹n nhá?
*Luyện nói:Hãy kể cho bố mẹ nghe ở lớp
con ó ngoan ntn?
4.Củng cố:
- Đọc lại bài trên bảng lớp.
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- 2 HS
- 2 HSNL
- lắng nghe.
- CN
- CN đọc nối tiếp
- CN đọc nối tiếp
- vuốt
-chuét, tuèt, guèc , thuéc.
- Lắng nghe,quan sát SGK.
- 3 HS đọc khổ thơ 1 và 2.
- Bạn Hoa không học bài...
- Mẹ không nhớ nổi chuyện bạn nhỏ kể..
-2 HS đọc cả bài và nêu nội dung bài.
- Hoạt động nhúm ụi.
- Một số nhóm lên trình bày.
- L¾ng nghe.
<b>TiÕt 4 : </b>
<b> To¸n ( tiÕt 115) : phÐp trõ trong ph¹m vi 100</b>
<b> ( trừ không nhớ)</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Biết làm tính trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ).
<b>-</b> Củng cố kỹ năng tính nhẩm.
<b>-</b> Giáo dục HS say mê học Toán.
<b>-</b> Bài tập cần làm:1,2,3(cột 1,3)
<b>B/ Đồ dùng dạy- häc:</b>
<b>C/ Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
I/ổ n định:
II/Bài cũ: Tính
74 43
11 12
63 55
-HS, GV nhận xét, đánh giá
III/Bµi míi :
1.Giíi thiệu bài : GV ghi đầu bài
2.Giới thiệu cách làm tính trừ
a) Dạng 65 30:
- Gài bảng 65 que tính
- trên bảng có bao nhiêu que tính?
- Gài xuống 30 que tính
- Cô bớt đi bao nhiêu que tính?
- 65 que tÝnh bít 30 que tÝnh cßn bao
nhiêu que tính?
- Làm thế nào em biết còn 35 que tính?
GV ghi bảng: 65 – 30 = 35
- Em nào còn cách đặt tính khác?
GV ghi bảng:
<b> 65</b>
<b> - </b>
<b> 30</b>
<b> 35</b>
3. Bµi tËp:
* Bµi 1(159 ): TÝnh
* Bµi 2 ( 159) : Đúng ghi đ, sai ghi s
Làm thế nào em điền đợc đúng?
Bài 3 (159 ):
H: Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì?
- Chữa bài.
V/ Cng c : Thi in đúng, nhanh kết quả:
30 – 20 = 10; 45 – 15 = 30
V/ Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
- HS hát
- làm bảng con + bảng lớp
- 2 HS nhắc lại.
-65 que tính
-30 que tÝnh
-…35 que tÝnh
-…đếm số que tính cịn lại
- 1 HS nêu
- 1 HS thùc hiÖn trõ
- Nêu yêu cầu,cách làm.
- HS làm bảng con,bảng lớp.
- Nêu yêu cầu,cách làm.
- Làm bài vào sách
- 3 em làm bảng phụ
- Chữa bài trên bảng phụ
-2 HS đọc nội dung bài toán.
- HSTL và giải vào vở.
Bài giải:
Số trang còn lại là:
64 – 24 = 40 (trang)
Đáp số: 40 trang.
- 2 HS lên bảng thi
- Lắng nghe.
********************************************************************
<i><b> Ngày soạn:Thứ CN ngày 4 tháng 4 năm 2010.</b></i>
<b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010</b>
<i><b>Tiết 1: To¸n : </b></i>
<b>A/ Mơc tiªu: Gióp HS</b>
- Biết đặt tính và làm tính trừ,tính nhẩm các số trong phạm vi 100(khơng nhớ)
- BT cần làm: Bài 1,2,3,5(T.160)
<b>B/ Đồ dùng dạy- học: Phiếu BT 5</b>
<b>C/ Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>I/ổ n định : </b>
<b>II/Bài cũ: Tính.</b>
48 – 20 = 28; 33 3 = 30
- Cô, trò nhận xét cho điểm.
<b>III/Bài mới : </b>
1.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
2. Bài tập
Bài 1 (160): Đặt tính rồi tính
* Kết quả: 22; 26; 12; 30; 41.
Bµi 2 (160): TÝnh nhÈm
- Nhận xét đánh giá
* Bài 3 (160): <, > , =
- Nhận xét đánh giá
* Bài 5(160): Nối theo mẫu
- Dựa vào mẫu nêu cách nối
- Nhận xét, đánh giá
<b>IV/ Củng cố: Thi điền kết quả nhanh, đúng</b>
13 + 2 =15; 22 + 6 = 28; 28 5 =
23
V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- 2 HSNL
- Nêu yêu cầu
- Làm bảng con + bảng lớp
- NhËn xÐt
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào sách
- 3 em chữa bµi
65 – 5 = 60; 65 – 60 = 5; 65 – 65 =
0
70 – 30 = 40; 94 – 3 = 91; 33 – 30
=3
21 – 1 = 20 ; 21 – 20 = 1; 32 – 10 =
22
- HS nêu yêu cầu của bài
- Thảo luận cặp làm bài vào sách
- Chữa bài 1 em
- Chữa bài trên bảng phụ
- Nêu yêu cầu
- Lµm phiÕu
- 1 em chữa bài
- 2 HS.
- L¾ng nghe.
<i><b>---****************---TiÕt 2: Âm nhạc: Ôn bài hát: Đi tới trờng.</b></i>
- GV chuyên soạn và giảng.
<i><b>Tiết 3: </b></i> TËp viÕt: TÔ CHữ HOA : O, Ô, Ơ, P
<b>A.</b> <b>Mơc tiªu : Gióp HS</b>
- Tơ đợc các chữ hoa: O,Ơ,Ơ,P.
- Viết đúng các vần: t,c,u,ơu;các từ ngữ:chải chuốt,thuộc bài,con cừu,ốc bơu
kiểu chữ viết thờng,cỡ chữ theo vở Tập viết 1,tập hai.(Mỗi từ ngữ viếtđợc ít nhất 1
lần)
<i><b>*HS khá, giỏi:Viết đều nét,dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng,số chữ quy </b></i>
định trong vở Tập viết 1,tập hai.
<b>B.Chuẩn bị: Chữ mẫu.</b>
<b>C.Các hoạt động dạy học: </b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: Đọc,viết: con cóc, quần cộc
- Cơ, trị nhận xét, đánh giỏ
3.Bài mới:
a . Giới thiệu bài:GV ghi đầu bài.
b. H íng dÉn viÕt :
<i> * H íng dÉn viÕt b¶ng con</i>
- Cô gắn bảng chữ O
- Ch÷ O gåm mÊy nÐt ?
- Ch÷ O cao mÊy li ?
- Tô chữ mẫu và nêu quy trình viết
- Tô chữ và hớng dẫn tô
- Cô quan sát giúp đỡ
* H<i> ớng dẫn viết chữ hoa Ô, Ơ, P (tơng tù O</i>
).
- Cô tô và hớng dẫn tô
- Cô quan sát giúp đỡ HS.
<i>* H ớng dẫn viết vần, từ ứng dụng</i>
- Cô treo bài viết mu.
- HS hát
- HS viết bảng con,bảng lớp.
- 2 HSNL
- HS đọc cá nhân, lp.
- 1 nột trũn.
- 5 li
- Nhắc lại
- Tô khan và tô trong vở
- HS đọc
- Chữ cái nào cao 5 li?
- Chữ cái nào cao 4 li?
- Chữ cái nào cao 3 li?
- Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- C« viết mẫu và hớng dẫn viết từng
vần, từ øng dông.
- Cơ giúp đỡ HS yếu.
c. H íng dÉn viÕt vë:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hớng dẫn tô và viết từng dòng
- Quan sát giúp đỡ
- Thu chấm 1 số bài
4 Củng cố:
Đọc lại bài.
- Chữa lỗi sai và hớng dẫn viết lại
5 Dặn dò :- NhËn xÐt giê häc.
- viÕt b¶ng con + b¶ng líp
- Líp viết bài
- 1 HS
- Lắng nghe.
<i><b>Tiết </b><b>4</b><b> </b><b> </b></i>: <sub>ChÝnh t¶: </sub>Chun ë líp
A.Mơc tiªu : Gióp HS
- Nhìn sách hoặc bảng,chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài “Chuyện ở lớp”:20
chữ trong khoảng 10 phút.
- Điền đúng các vần uôt,uôc;chữ c,k vào chỗ trống.
B.Đồ dùng: Nội dung đoạn chép.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ổn nh lp:
II/ Kiểm tra bài cũ :
-Đọc viết: vuốt tóc, nghe
- Vì sao viết ngh?
- Cô nhận xét
III/ <sub>Bài mới</sub>:
1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bµi.
2 H íng dÉn häc sinh chÐp bµi :
a)LuyÖn viÕt tiÕng khã:
GV treo bài viết
- Khổ thơ cho em biết điều gì?
- Tìm tiếng có vần ac?
- Tìm tiếng có phụ âm đầu n?
- Gạch chân tiếng vừa tìm
- Söa sai ( nÕu cã )
b) H íng dÉn chÐp bµi vµo vë:
- Hớng dẫn viết tên phân môn, tên bài
- Đây là thể thơ mấy chữ?
- Bài viết có mấy c©u?
- Chữ đầu câu viết nh thế nào?
- Nhắc nhở t thế ngồi , để vở…
- Quan sát giúp đỡ
- Đọc lại bài
- ChÊm 1 sè bµi
3.Bµi tËp:
- Treo bài tập đã chép vào bảng phụ
- Hớng dẫn làm
- Vì sao em điền k, c?
IV/ Củng cố: Đọc lại bài.
- Khi nµo viÕt lµ k? Khi nào viết là c?
V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- HS hát.
- Viết bảng con + bảng lớp
- e, ª, i
- 2HSNL
- Đọc thầm
- 4 em đọc
-…mẹ mong ai cũng ngoan ngoãn
- Vài em đọc
- Phân tích tiếng vừa tìm.
- ViÕt b¶ng con +b¶ng líp
- … viÕt hoa
- CN tr¶ lêi.
- Líp chÐp bµi
- HS soát lỗi
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào sách + bảng phụ
- Chữa bài trên bảng phụ
<b>-</b> 1 HSTL
<b>-</b> Lắng nghe
********************************************************************
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn:Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010.</b></i>
<b> Ngày giảng: Thứ t ngày 7 tháng 4 năm 2010</b>
<i><b>Tiết 1: Đạo đức : </b></i><b>bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng </b>( tiết 1)
A/ Mơc tiªu: Gióp HS biÕt:
- Lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con ngời.
- Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc trong giê häc.
B/ §å dïng: - Bài hát: Ra chơi vờn hoa
- Vở bài tập đạo đức.
C/ Các hoạt động dạy –<b> học:</b>
<b>I/ ổn nh:</b>
<b>II/ Bi c:</b>
<b>-</b> Khi nào cần chào hỏi và tạm biÖt?
<b>-</b> Chào hỏi và tạm biệt nh thế nào là đúng cách?
<b>III/ Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
I/ n nh:
II/ Bi c:
- Khi nào cần chào hỏi và tạm biệt?
- Cho hi v tm bit nh thế nào là đúng
cách?
III/ Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bài :GVghi đầu bài.
2. H ớng dẫn tìm hiĨu bµi:
* Hoạt động 1: Quan sát tranh SGK
- GV nêu yêu cầu : Các em quan sát tranh
bài tập1 và thảo luận cặp theo nội dung sau:
+ Tranh vẽ những cây gì? Hoa gì?
+ Em có thích những cây này, hoa này
không? Vì sao?
+ Các em cần làm những việc gì đối với
chúng?
+ Khơng đợc làm những việc gì đối với
chúng?
* Hoạt động 2: Liên hệ
- Các em đã đến nơi công cộng nào cha?
- ở đó có trồng nhiều cây và hoa khơng?
Có đẹp khơng?
- Chóng có lợi ích gì?
- Chỳng cú c bo vệ tốt khơng? vì sao?
+ Các bạn đang làm gì?
+ Việc làm đó có lợi gì?
+ Các em có thể làm đợc nh vậy khơng?
Vì sao?
- GV quan sát giúp đỡ
- HS h¸t.
- 2 HSTL
- 2 HSNL
- Từng cặp độc lập thảo lun (5)
- 2 cặp HS trình bày từng tranh ( 1
em hỏi, 1 em trả lêi )
- NhËn xÐt bæ xung
-…Làm cho quang cảnh đẹp, mát,
khơng khí trong lành
- Các cặp thảo luận (5)
*Tng kt: Cỏc bạn nhỏ đang bảo vệ cây và
hoa nh: Chống cây bị khỏi đổ, xới đất, tới
cây,… chăm sóc bảo vệ nh vậy thì cây và
hoa sẽ chóng tơi tốt, chúng càng thêm xanh
tốt, thêm đẹp. Khi có điều kiện các em cần
làm nh vậy
IV/ Củng cố: - Em cần làm gì để bảo vệ
và chăm sóc cây và hoa?
V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
- 1 HSTL.
- L¾ng nghe.
<i><b>---********************---TiÕt 2</b><b> :</b><b> Toán ( tiết 117) : </b></i>các ngày trong tuần lễ
A/ Mơc tiªu:
<b>-</b> Bớc đầu làm quen với đơn vị đo thời gian ngày và tuần lễ.
<b>-</b> Nhận biết 1 tuần có 7 ngày. Bớc đầu làm quen với lịch học tập.
<b>-</b> Giáo dục HS say mê học Tốn.
B/ §å dïng dạy- học:
<b>-</b> Quyển lịch
C/ Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng của thầy Hoạt động của trò
I/ổ n định:
II/Bài cũ: Tính
35 – 5 = 30; 47 – 45 = 2
31 + 7 = 38; 40 – 20 = 20
- HS, GV nhận xét, đánh giá
III/Bi mi :
1.Giới thiệu bài:GV ghi đầu bài.
2.Giới thiệu quyển lÞch:
* Treo quyển lịch lên bảng
- Lịch dùng lm gỡ?
- Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu?
- Vì sao em biết?
* Giới thiệu 1 tuần lễ: Một tuần lễ có 7
ngày là: Thứ hai, thứ ba, thứ t, thứ năm, thứ
sáu, thứ b¶y, chđ nhËt.
* Giới thiệu ngày, tháng hơm nay:
- Em nào đọc đợc ngày tháng hôm nay?
3. Bài tp:
* Bài 1(161):
a) Em đi học vào các ngày: Thứ hai, thứ ba,
thứ t, thứ năm, thứ sáu.
b) Em đợc nghỉ các ngày: Thứ bảy, chủ
nhật.
- NhËn xÐt, söa sai(nÕu cã)
* Bµi 2(161):
- ChÊm 1 sè bài
* Bài3 (161): Đọc thời khóa biếu của líp
IV/ Cñng cè :
- Nêu các ngày trong tuần?
- Đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm nay.
V/ Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
- HS hát
- Làm bảng con + bảng lớp
- 2 HSNL
- xem thứ, ngày, tháng, năm
- thø t, ngµy 7
-Vài em nhắc lại
- 2 HS nêu
- 1 - 2 em nªu yêu cầu
- Thảo luận cặp làm vở
- Chữa bài(miệng)
- Nªu yêu cầu(2 3) em
- Lµm bµi vµo vë
- 2 em chữa bài
- Nhận xét, đánh giá
- Nêu yêu cầu
- Vài HS đọc
- NhËn xÐt, bỉ sung
- 1 HS
- L¾ng nghe.
<i><b>---*******************---Tiết 3,4: Tập đọc: </b></i><b>Mèo con đi học</b>
- Đọc đúng, nhanh , cả bài. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
- Tìm đợc tiếng , từ , câu.
- Hiểu đợc nội dung bài thơ.
- Phát triển lời nói theo chủ đề.
- Giáo dục HS say mê học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bộ đồ dùng HS
- Tranh bài luyện nói.
<b>C/ Hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I/ổn định :</b>
<b>II/Bài cũ: - Đọc SGK.</b>
H:Em bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì
ở lớp?
H:Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
-> Đánh giá,nhận xét.
<b> III/ Bµi míi : </b>
1. <b> Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài.</b>
2.H<b> ớng dẫn đọc </b>
<b> a) Hớng dẫn đọc:</b>
- Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng ,
tình cảm
- Giúp đỡ học sinh
- Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho
các em một số từ sau (cô gạch chân từ
luyện đọc)
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Hớng dẫn đọc khổ thơ 1
- GV đọc mẫu
<b>b) Luyện đọc:</b>
<b> * Luyện đọc đoạn:</b>
- Chia đoạn
- Söa phát âm
- Buồn và khó chịu trong ngời trong bài
dùng từ gì?
- Tìm lý do nghỉ hoặc khơng làm gì đó
gọi là gì?
- Kêu ầm ĩ trong bài dùng từ gì?
* Luyện đọc nhóm 3:
- NhËn xÐt chung
Luyện đọc đoạn, bài
- Cô, trò nhận xét
3. Ôn vần:
Tìm tiếng trong bài tiếng có vần u,
-ơu ?
- Tìm câu có tiếng chứa vần u, ơu?
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
<i>a Tìm hiểu bài:</i>
GV: giỳp các em trả lời tốt các câu
hỏi cuối bài cơ mời cả lớp đọc thầm tồn
bài
- Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
GV: Vây ai đã chữa đuôi cho Mèo và chữa
- Chuyển giờ
- 2 em
- Đọc thầm
- HS đọc nối tiếp câu
- 2 HSNL
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Ghép tiếng : phép, luôn luôn
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc (3- 4) em
- Nhận xét
- Mỗi em đọc 1 đoạn nối tiếp
-… buån bùc
-… kiÕm cí
-… be to¸ng
- Các nhóm đọc bài trong3’
- 1 một số nhóm đọc bài
- Lớp nhận xét
- Lớp đọc thầm (3’)
- Đại diện 3 tổ thi đọc
- Đọc đồng thanh
- NhËn xÐt
- §äc thÇm
- 2 HS đọc 4 câu thơ đầu
-…kêu đuôi ốm, xin nghỉ học
- Nhận xét, nhắc lại
nh thế nào các em theo dõi tiếp khổ th¬
ci.
- Cừu nói gì khiến Mèo xin đi học ngay?
- Bài đọc cho em biết điều gì?
* Lun häc thuộc lòng bài thơ:
- Xóa dần bảng
- Kiểm tra 1 số em
- Nhận xét đánh giá
b. Luyện nói:
- Cô quan sát giúp đỡ HS
- GV nhận xét đánh giá.
<b>IV/ Củng cố: </b>
<b>-</b> Đọc lại bài thơ .
<b>-</b> Bài thơ cho em biết điều gì?
<b>V/ Dặn dò: </b>
- C« nhËn xÐt giê häc
- VN đọc lại bài trả lời câu hỏi SGK
-… Cắt đuôi Mèo…
- HS nhận xét nhắc lại
- Đọc cả bài: 2- 3 em
- 2 em đọc
- HS luyện đọc (nhiều em)
- Đọc chủ đề
- HS đọc mẫu (2 em)
- Thảo luận cặp (5 phút)
- Trình bày: 3 -4 cặp
- Lớp nhận xét bổ sung
- 2 HS
- L¾ng nghe.
<i><b> Ngày soạn:Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i><b> <sub>To¸n ( upload.123doc.net</sub></b>):<b> cộng, trừ(không nhớ) trong </b>
<b>phạm vi 100</b>
<b>A/ Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc về:</b>
<b>-</b> Làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100
<b>-</b> Rèn kỹ năng làm tính nhẩm
<b>-</b> Bớc đầu biết nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
<b>B/ Đồ dùng dạy- học:</b>
<b>-</b> Bảng gài, que tính.
<b>C/ Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I/ổ n định : </b>
<b>II/Bài cũ: </b>
- 1 tuần lễ có mấy ngày? Đó là ngày nào?
- Đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm qua?
- HS, GV nhận xét, đánh giá
<b>III/Bµi míi : </b>
1.Giíi thiƯu bài:GV ghi đầu bài.
<b>2.Bài tập:</b>
* Bài 1( 162): Tính nhẩm
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ 3 phÐp tÝnh ở cột 3?
GV: Đó chính là mối quan hệ giữa phÐp
céng vµ phÐp trõ.
- Em nµo nhÈm nhanh kÕt qu¶ phÐp tÝnh
sau : 64 – 4 =
64 – 60 =
- Làm thế nào em nhẩm đợc ngay kết quả?
* Bài 2 ( 162): Đặt tính rồi tính
- KÕt qu¶: 48; 12; 36; 22; 65
* Bµi 3(162)
- HS h¸t
- HSTL miƯng.
- 2 em đọc yêu cầu
- Làm bài vào sách
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 80 + 5 = 85
90 – 80 = 10 70 – 30 = 40 85 – 5 =
80
90 – 10 = 80 70 – 40 = 30 85 – 80
=5
các số giống nhau, vị trí của các số
khác nhau.
- Nêu yêu cầu
- Nhc lại cách đặt tính
- Làm bảng con + bảng lớp
- Nhận xét, đánh giá
- Chữa bài: 1em
- Nhận xét đánh giá
* Bài 4(162):
- ChÊm 1 sè bµi
IV/ Cñng cè<b> : </b>
- Đọc các số từ 70 đến 99
- Những số nào có hai chữ số giống nhau?
- Số nào có hàng đơn vị giống nhau?
<b>V/ Dặn dò : Chuẩn bị bài sau</b>
- 1 - 2 em nêu tóm tắt
- Làm vở
Bài giải:
Số que tính của hai bạn là:
54 + 43 = 97( que tÝnh)
Đáp số: 97 que tính
- HS đọc bài toán và tự làm bài
- 1 em lm bng ph
- Chữa bài trên bảng phụ
Bài giải:
S hoa Lan hái đợc là:
68 – 34 = 34(bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa
- 1 HS
- L¾ng nghe
<b> ---***********************--- </b>
<b>TiÕt 3,4 : </b>
<b> Tập đọc: ngời bạn tốt</b>
<b>A/ Mục tiêu :</b>
- Đọc đúng nhanh , cả bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
- Hiểu đợc nội dung bài
- Tìm đợc tiếng, từ, câu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- Giáo dục HS say mê học tập
<b>B/Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I/ổn định :</b>
<b>II/Bµi cị: Đọc bài: Mèo con đi học</b>
- Mèo kiếm cớ gì nghỉ học?
- Cừu nói gì khiến Mèo xin đi học ngay?
<b>III/ Bµi míi : TiÕt 1</b>
<b>1. Giới thiệu bài : gv ghi đầu bài 2.H - </b>
<b>ớng dẫn đọc </b>
<b>a) Hớng dẫn đọc:</b>
- Cơ đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng,
tình cảm
- Giúp đỡ học sinh
- Qua nghe đọc cô thấy cần luyện
cho các em một số từ sau (cô gạch chân
từ luyện đọc)
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Hớng dẫn đọc ngắt, nghỉ sau mỗi
dấu câu
- GV đọc mẫu
<b> b) Luyện đọc:</b>
<b> * Luyện đọc đoạn:</b>
- Ngời luôn giúp đỡ bạn bè và mọi
ng-ời gọi là ngng-ời bạn nh thế nào?
- Thái độ xấu hổ trớc mọi ngời trong
bài tác giả dùng từ gì?
* Luyện đọc cặp: Mỗi em đọc một
đoạn sau đó đổi lại
- Quan sát giúp đỡ
- Nhận xét chung
* Luyện đọc đoạn, bài
- Cơ, trị nhận xét
* Luyện đọc theo vai:
- chun giê
- 3 HS
- §äc thÇm
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Ghép tiếng :
- HS đọc
- Mỗi em đọc 1 đoạn
-ngi bn tt
-... ngợng nghịu
- Các cặp đọc bài(5’)
- 1 số cặp đọc bài
- Nhận xét
- Lớp đọc thầm (3’)
- Đại diện 3 tổ thi đọc
- Chia nhãm
- Quan sát giúp đỡ
- Nhận xét đánh giá
- T×m tiếng trong bài tiếng có vần
uc, ut ?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut?
- Thi nói câu có tiếng chứa vần uc, ut?
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a) Tìm hiểu bài:
- §äc mÉu
GV: Để giúp các em trả lời tốt các
câu hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm
toàn bài
- Hà hỏi mợn Cúc bút Cúc nói gì?
- Thái độ của bạn Cúc nh thế nào?
- Theo em thế nào là ngời bạn tốt?
GV: Vậy đoạn 2 cho chúng ta biết điều
gì cả lớp cùng theo dõi bạn đọc nhé
- Đoạn bạn vừa đọc cho các em biết
điều gì?
- ở lớp mình đã ai giúp bạn việc gì cha
hãy kể cho các bạn nghe?
- Khi giúp đợc bạn các em cảm thấy
nh thế no?
- Bài học hôm nay khuyên các em điều
gì?
* Luyn c theo vai:
- Bài có mấy nhân vật? Là nhân vËt
nµo?
- Giọng của Hà nh thế nào?
- Giọng của Cúc đọc nh thế nào?
- GV đọc và hớng dẫn đọc
- Cơ, trị nhận xét
b. Lun nãi:
- Cô quan sát giúp đỡ HS
- GV nhận xột ỏnh giỏ
<b>IV/ Cng c: </b>
<b>-</b> Đọc lại bài
<b>-</b> Bài đọc cho em biết điều gì?
<b>V/ Dặn dị: </b>
- C« nhËn xÐt giê häc
- Các nhóm phân vai đọc
- Vài nhóm đọc
…Cóc, bót
Bạn Cúc rất chăm học
- Đọc thầm
- 2 HS đọc đoạn 1
…kh«ng muèn cho mợn và nói tớ phải
dùng bây giờ.
ngợng nghịu và xấu hổ
- Nhận xét, nhắc lại
luụn sn sng giỳp bn.
- 2 em c.
bạn Hà sửa lại dây đeo cặp cho bạn
Cúc.
- HS nhận xét nhắc lại
- 1 số em đọc lại bài
- Nhận xét đánh giá
- HS đọc theo vai
- HS đọc
- Đọc chủ
- Thảo luận cặp (5 phút)
- Trình bày: 3 -4 cỈp
- Líp nhËn xÐt bæ sung
- 1 HS
- l¾ng nghe
<i><b>---********************************---TiÕt 4: Tù nhiên & XÃ hội: Bài 30 </b></i>
- Nhận biết và mơ tả ở mức độ đơn giản của hiện tợng thời tiết:nắng , ma.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng,ma.
<i><b>*HSKG: Nêu đợc một số ích lợi hoặc tác hại của nắng,ma đối với đời sống con ngời.</b></i>
<b>B.Chuẩn bị: Các hình trong SGK.</b>
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
2.KT bµi cị: H: kĨ tên các bộ phận bên
ngoài của con muỗi?
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
a.Nhận biết dấu hiệu trời nắng,trời m a:
- HS quan sát tranh ảnh về trời n¾ng,trêi
m-a.
H: Nêu các dấu hiệu về trời nắng,trời ma?
H:Khi trời nắng bầu trời và đám mây ntn?
H: Khi trời ma bầu trời và đám mây ntn?
-GV nêu đặc điểm trời nắng,trời ma.
H:Tại sao khi đi dới nắng bạn nhỏ phi i
m?
b. Cách giữ gìn sức khoẻ khi đi d ới trời
nắng,trời m a.
H:Để không bị ớt khi đi dới trời ma bạn
phải làm g×?
H:Tại sao khi đi dới trời nắng bạn phải đội
mũ nón?
-GVKL:Khi đi dới trời nắng phải đội mũ
nón.Khi đi dới trời ma phải mặc quần áo
m-a.
4.Cñng cè:
- HS vẽ tranh miêu tả trời nắng,trời ma.
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
-2 HS
- HS hot ng nhúm ụi.
- Đại diện một số nhóm trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét,bổ xung.
-lắng nghe.
- HSTL
- HS hot ng nhúm ụi.
- Đại diện một số nhóm trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét,bổ xung.
-lắng nghe.
- HS vẽ.
- Lắng nghe.
*******************************************************************
<i><b> Ngày soạn:Thứ t ngày 7 tháng 4 năm 2010.</b></i>
<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010</b>
<b> Chính tả: mèo con đi häc</b>
<b> A/ Mơc tiªu :</b>
- Chép đúng và đẹp 8 câu thơ đầu của bài.
- Viết đúng cự li tốc độ.
- Làm đúng bài tập.
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
<b>B/ Đồ dùng:</b>
<b> Bảng phụ chép 8 câu thơ đầu và bài tập</b>
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I/ ổn định:</b>
<b>II/ KiĨm tra bµi cị: </b>
- Chấm 1 số vở phải chép lại giờ trớc
- NhËn xÐt, sưa sai
<b>III/Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: GV ghi đầu bài.
2 H<b> ớng dẫn học sinh chÐp bµi :</b>
a)Lun viÕt tiÕng khã:
- GV treo bµi viÕt
- T×m tiếng có phụ âm đầu k?
- Tìm tiếng có vần eo, ai u?
- GV gạch chân tiếng vừa t×m
- Cô cất bảng phụ
- Söa sai ( nÕu cã )
b) H<b> íng dÉn chÐp bµi vµo vë:</b>
- Híng dÉn viết tên phân môn, tên
bài
- HS hát
- 4,5 bài
- 2 HS nhắc lại.
- Đọc thầm
- 2 -3 em đọc
- HS nêu
- Đọc tiếng vừa tìm
- Ph©n tÝch tiÕng khã viÕt
- Đây là thơ mấy chữ?
- Thơ 4 chữ các dòng viết cách lề
- Chữ đầu câu viết nh thế nào?
- Nhắc nhở t thế ngồi , để vở…
- Quan sát giúp đỡ
- Đọc lại bài
- ChÊm 1 sè bµi
<b>3 Bµi tËp:</b>
- Treo bµi tËp
- ChÊm 1 sè bµi
<b>IV/ Cđng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Viết lại chữ sai phổ biến
- Nhận xét
<b>V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau</b>
- Cách lề 3 ô
- …viÕt hoa
- Líp viÕt bµi
- Soát lỗi
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở BT
- Chữa bài: 3 em
- Nhận xét, đánh giá
- L¾ng nghe.
<b>---********************---TiÕt 2: KĨ chun : sãi vµ sãc</b>
<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS</b>
+ Nhớ và kể lại đợc từng đoạn và cả câu chuyện.
+ Biết cách đổi giọng của từng nhân vật.
+ Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện.
+ Giáo dục HS say mê học tập.
<b>B. Đồ dùng :</b>
- Tranh vÏ nh SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
I/ ổn định:
<b>II/ Bi c:</b>
- Kể lại đoạn chuyện mà em thích trong
câu chuyện : Niềm vui bất ngờ
- Vì sao em thích đoạn chuyện ấy ?
<b>III/ Bài mới:</b>
<b>1Giới thiệu bài:</b>
<b>2H</b>
<b> ớng dẫn kể chuyện;</b>
a) Giáo viên kể:
- Lần 1 chi tiết rõ ràng.
- LÇn 2 kĨ theo tranh.
<b> b) H íng dÉn HS kĨ:</b>
* Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
- Em nào đọc đợc câu hỏi dới tranh ?
- Em nào kể lại đợc nội dung tranh 1?
- HS , GV nhận xét bổ xung.
* Tranh 2 vẽ cảnh gì ?
- Đọc câu hỏi díi tranh?
- Vậy ai kể lai đợc nội dung bức tranh
2?
* Tranh 3, tranh 4(híng dÉn tơng tự tranh
1, 2)
* Thi kể chuỵên theo vai:
+ Câu chuyện có mấy nhân vật? Đó là
nhân vật nµo?
+ Giọng Sói nh thế nào ?
+ Giọng Sóc nh thế nào ?
Giọng em bé nh thế nào ?
- Nhận xét đánh giá.
- HS h¸t
- 2 HS
- 2 HSNL
- lắng nghe
- lắng nghe
Sóc đang chuyền trên cành cây bị rơi
xung u Súi.
- 1 em đọc
- 1HS kĨ l¹i néi dung tranh 1.
…Sói định ăn thịt Sóc và Sóc xin tha.
- HS kể nội dung tranh 2.
- NhËn xÐt bæ xung.
- HS kĨ toµn chun
- Cư nhãm trëng.
- Các nhóm kể chuyện.
<b>c) Tìm hiểu ý nghÜa chun:</b>
- Sãi vµ Sãc ai lµ ngời thông minh?
- Vì sao em biết Sóc thông minh?
- Muốn thông minh chúng ta phải làm
gì? cha?
- Câu chuyện khuyên các em điều gì?
<b>IV/ Củng cố : </b>
- Kể lại đoạn chuyện mà em thích.
- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
<b>V/ Dặn dò :</b>
- Nhận xét giê häc.
- ChuÈn bÞ giê sau.
- Sãc
- 1 HS
- l¾ng nghe
<i><b>---*********************---TiÕt 4:</b></i>
<b>Thủ cơng( tiết 25) : Cắt, dán hình hàng rào đơn giản( tiết 1 )</b>
A/ Mục tiêu:
- Cắt đợc các nan giấy đều và thẳng.
- Cắt, dán hình cân đối phẳng.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc trong giê häc.
B / §å dïng:
- Bài cắt mẫu
- Tranh quy trình , giấy thủ cơng ,bút chì ,thớc , kéo .
C/ Các hoạt động dạy –<b> học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I / ổn định:</b>
<b>II/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ </b>
dùng của HS. GV nhận xét, đánh giá.
III/ Bài mi:
1. Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài
2. H ớng dẫn quan sát và nhận xét
- GV treo bµi xÐ mÉu
- Cạnh của các nan giấy là những đờng
thẳng nh thế nào?
- Có mấy lan đứng, mấy lan ngang?
- Khoảng cách giữa các nan đứng cách
mấy ô?
- Các nan ngang cách mấy ô?
3. H ớng dẫn HS kẻ, cắt c¸c nan giÊy:
- GV thùc hµnh trên giấy.
4. Thực hành :
- GV chia nhóm: 4 nhóm
- Giao việc cho các nhóm
- Phát giấy cho các nhóm
- Quan sát giúp đỡ
IV/ Nhận xét , đánh giá :
- GV nêu tiêu chí
<b> - GV nhận xét chung</b>
<b>V/ Dặn dị: </b>
- C« nhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ hoµn chØnh nèt ( nÕu cha xong.
- chun giê
- 2 HSNL
- Líp quan s¸t
... đờng thẳng cách đều
- Líp quan s¸t
- Vài em nhắc lại các bớc
- Nhận xét bổ xung
- Quan sát giúp đỡ
- 1 hs thực hành kẻ, cắt
- Nhận xét ,bổ sung
- Cử nhóm trởng
- Các nhóm thực hành 5’
- Các nhóm gắn bài lên bảng.
- 2 HS nhắc lại
- Nhn xột ỏnh giá bài của bạn trong
nhóm
- L¾ng nghe
<i>---*********************---TiÕt4: Sinh ho¹t líp: </i>
- Thấy đợc, u nhợc điểm trong tuần.
- Biết đợc kế hoạch của tuần 31.
B. Nội dung:
1. ổn định lớp: HS hỏt
2.Ni dung:
<i>* Nhận xét u điểm tuần30:</i>
<i>- Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. </i>
+ Nhung.,S¬n cã nhiỊu tiÕn bé trong häc tập.
+ Hăng hái phát biểu xây dựng bài:Thanh Tú,Anh Tú..
<i> * Nhợc điểm: </i>
<i>- Thiu dựng hc tp: Hip , Xuân Phơng.</i>
- Nghỉ học không lý do : Tun
- Viết kém : Xuân Phơng.
3. Kế hoạch tuần 31 :
- Phát huy u điểm tuần 30.
- Thi đua điểm 10 giữa các tổ
<i> Ngày soạn:Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010.</i>
<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</b>
<i><b>TiÕt 1: Chµo cê</b></i>
<i><b>---****************---Tiết 2+3</b><b> :</b><b> Tập đọc: </b></i>
<b>A/ Mơc tiªu :</b>
<b>-</b> Đọc đúng nhanh , cả bài
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
<b>-</b> Tìm đợc tiếng , từ , câu có vần uôt, uôc.
<b>-</b> Hiểu đợc nội dung bài.
<b>-</b> Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
<b>-</b> Giáo dục HS say mờ hc tp
<b>B/ Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bộ chữ học vần
- Tranh vẽ bài luyện nói.
<b>C/ Hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I/ổn nh :</b>
<b>II/Bài cũ: Đọc SGK .</b>
-H bị gãy bút chì, bạn nào đã giúp Hà?
-Theo em th no l ngi bn tt?
-> Cô, trò nhận xét cho điểm
<b>III/ Bài mới : </b>
1. <b> Giíi thiƯu bµi:</b>
2.H<b> ớng dẫn đọc và luyện đọc: </b>
- Cô đọc mẫu : Giọng hồn nhiên,
dịu dàng, trìu mến.
- Giúp đỡ học sinh
- Qua nghe đọc cô thấy cần luyện
cho các em một số từ sau (cô gạch chân
từ luyện đọc)
- GV chØnh sưa ph¸t ©m.
- Cô , trò nhận xét
- Hớng dẫn cách ngắt nghỉ sau mỗi
dòng thơ.
- GV đọc mẫu
- Sửa sai
<b>b) Luyện đọc:</b>
* Luyện đọc đoạn, bài:
* Luyện đọc nhóm
- HS đọc nhóm ba (mỗi em đọc
một đoạn sau đó đổi lại)
- Cô quan sát giúp đỡ HS
* Thi đọc cả bài
- Giao nhiệm vụ : 3 tổ cùng đọc 1
đoạn sau đó cử một bạn thi đọc
- Quan sát giúp đỡ
3 Ôn vần:
- Thảo luận nhóm 4 tìm tiếng ngoài
bài có vần ăt?
- GV ghi b¶ng
2.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a) Tìm hiểu bài:
- Đọc mẫu
GV: giúp các em trả lời tốt các
câu hỏi cuối bài cơ mời cả lớp đọc
thầm tồn bài
- Ai dắt bé tập đi qua ngỡng cửa?
GV: Bạn nhỏ qua ngỡng cửa để đi đâu
các em theo dõi tiếp vào khổ thơ 2, 3.
- Bạn nhỏ qua ngỡng cửa để đi đâu?
GV: Hằng ngày bớc chân tới trờng và
còn đi xa hơn nữa mỗi chúng ta đều phải
đi ngang qua ngỡng cửa quen thuộc của
- Ngỡng cửa là nơi nh thế nào?
- Em thích khổ thơ nào nhất của bài?
* Lun häc thc lßng:
- GV xóa dần bảng
- Kiểm tra 1 số em
- Nhận xét, đánh giá
b)Luyện nói:
- HS đọc thầm
- Đọc nối tiếp câu
- HS đọc cá nhân, lớp.
- GhÐp tiÕng : ngìng cưa
- 2 em đọc
- HS đọc nối tiếp đoạn
- Nhận xét
- §äc nhãm 3
- NhËn xÐt
- 2 HS đọc cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Các tổ đọc bài trong 5’
- 3 em đại diện 3 tổ đọc bài
- Lớp nhận xét
- Đại diện các nhóm nêu
- Nhóm khác bổ xung
- Đọc tiếng vừa tìm
- Đọc thầm
- 2 em đọc khổ 1.
bà dắt bé tập đi qua ng
… ìng cưa.
- Nhận xét nhắc lại
- 2 em đọc đoạn
®i tíi tr
ờng
- Nhận xét nhắc lại
- 2 em đọc cả bài
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc lại bài (vài em)
- HS đọc theo yêu cầu của cô.
- Đọc cả bài
- NhËn xÐt, söa sai
<b>-</b> Quan sỏt giỳp
<b>IV/ Cng c: c li bi.</b>
<b>-</b> Bài thơ cho em biết điều gì?
<b>V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau </b>
- NhËn xÐt, bæ xung.
- 1 HS
- L¾ng nghe
<b> </b>
<b> TiÕt 4 : To¸n ( tiÕt 119) : lun tËp</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Biết làm tính trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ).
<b>-</b> Củng cố kỹ năng tính nhẩm.
<b>-</b> Giáo dục HS say mê học Toán.
<b>B/ Đồ dùng dạy- học:</b>
<b>-</b> Bµi tËp 2
<b>C/ Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I/ổ n định : </b>
<b>II/Bài cũ: Tính</b>
74 48
11 36
63 12
-HS, GV nhận xét, đánh giá
<b>III/Bài mới : </b>
1.Giíi thiƯu bµi: GV ghi đầu bài.
2.Bài tập:
* Bài 1(163 ):Đặt tính rồi tính
Kết quả: 76; 76; 42; 99.
* Bài 2 ( 163): ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
- Treo bµi tËp
- Híng dÉn lµm
- ChÊm 1 sè bµi
- Dựa vào đâu em ghi đợc 4 phép tính?
- Em có nhận xét gì về 4 phép tính trên?
GV: Đó chính là mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ
* Bµi 3 (163 ): §iỊn dÊu >, <, =
- TÝnh,so sánh,điền dấu.
<b>IV/ Cng c : Thi in đúng, nhanh kết </b>
quả: 30 – 20 = 10; 45 – 15 = 30
V/ Dặn dò : Chun b bi sau
- HS hát
- làm bảng con + bảng lớp
- 1 HSNL
- Nêu yêu cầu
- Nhc lại cách đặt tính
- Làm bảng con + bảng lớp
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu yêu cầu
- Thảo luận cặp làm bài vào sách
- 1 em làm bảng nhóm
- Cha bi trên bảng
- Nhận xét, đánh giá.
c¸c sè gièng nhau, vị trí của các số khác
nhau.
- Nêu yêu cầu
- Làm miệng
30 + 6 = 6 + 30 45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4
- NhËn xÐt
- 2 HS
- L¾ng nghe
********************************************************************
<i><b> Ngày soạn:Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010.</b></i>
<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: ChÝnh t¶(Nghe viÕt): kĨ cho bÐ nghe</b>
<b>A/ Mơc tiªu :</b>
- Nghe, viết đúng và đẹp 8 câu thơ đầu của bài.
- Viết đúng cự li tốc độ.
- Làm đúng bài tập.
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
<b>B/ Đồ dùng:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I/ ổn định:</b>
<b>II/ KiĨm tra bµi cị: </b>
- Chấm 1 số vở phải chép lại giờ trớc
- Đọc viết: con đờng
- NhËn xÐt, sưa sai
<b>III/Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi.
2 H<b> íng dÉn häc sinh chÐp bµi :</b>
a)Lun viÕt tiÕng khã:
- GV treo bài viết
- 8 câu thơ cho em biÕt g×?
- Tìm tiếng có vần oay, oi, ua?
- Tìm tiếng có phụ âm đầu n, l
GV gạch chân tiếng vừa tìm
- Cô cất bảng phô
- Söa sai ( nÕu cã )
b) H<b> íng dÉn chÐp bµi vµo vë:</b>
- Híng dÉn viết tên phân môn, tên
bài
- Đây là thơ mấy chữ?
- Thơ 4 chữ các dòng viết cách lề
mấy «?
- Chữ đầu câu viết nh thế nào?
- Nhắc nhở t thế ngồi , để vở…
- GV đọc chậm dãi, rõ ràng cho HS
viết kết hợp quan sát giúp đỡ.
- Đọc lại bài
- ChÊm 1 sè bµi
<b>3 Bµi tËp:</b>
- Treo bài tập
- Chấm 1 số bài
- Vì sao em điền ng, ngh?
- HS hát
- Viết bảng con + b¶ng líp
- Đọc thầm
- 2 3 em đọc
- Đọc tiếng vừa tìm
- Ph©n tÝch tiÕng khã viÕt
- ViÕt b¶ng con, b¶ng líp tiÕng khã
viÕt
- 1 em đọc lại bài
- Cách lề 3 ô
viết hoa
- Lớp viết bài
- Soát lỗi
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở BT
- Chữa bài: 3 em
- Nhận xét, đánh giá
IV/ Cđng cè: §äc lại bài.
<b>-</b> Viết lại chữ sai phổ biến
<b>-</b> Nhận xét