Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DAP AN DE KIEM TRA TOAN LOP 12HK II BINH PHUOC 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.2 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT</b>
<b> BÌNH PHƯỚC</b> <b> Năm học: 2011-2012</b>


<b>Mơn: TỐN </b>


(Đề thi gồm có 01 trang) <b>Thời gian làm bài: 90 phút </b>
<b>I. </b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


<b>Câu 1 (3.0 điểm) </b>Tínhcác tích phân sau:


a)



2
0


2 2




<sub></sub>

sin cos 


<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


b) 1 2



<sub></sub>

ln


<i>e</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>L</i> <i>dx</i>



<i>x</i>
<b>Câu 2 (1.0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :</b>


2 3


, 2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  


.
<b>Câu 3 (1,0 điểm) </b>Cho số phức



2


2 3 3


<i>z</i>  <i>i</i> <i>i</i>


. Tìm số phức liên hợp của <i>z</i><sub> và môđun của </sub><i>z</i><sub>.</sub>


<b>Câu 4</b> <i>(2,0 điểm) </i>Trong khơng gian <i>Oxyz</i> , cho hình bình hành <i>ABCD</i><sub> có toạ độ các đỉnh:</sub>



(1;1;1), (2; 1;3), (5;2;0)


<i>A</i> <i>B</i> - <i>D</i> <sub>.</sub>


a) Xác định toạ độ đỉnh <i>C </i>của hình bình hành <i>ABCD</i><sub>.</sub><sub>Chứng minh rằng: </sub><i><sub>ABCD </sub></i><sub> là một</sub>


hình chữ nhật.


b) Viết phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>A</i><sub> và đi qua điểm </sub><i>B</i><sub>.</sub>


<b>II.</b> PHẦN TỰ CHỌN<b> (3,0 điểm)</b>. <i>(Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần: phần A hoặc </i>
<i>phần B)</i>


<i><b>A. Chương trình Chuẩn </b></i>


<b>Câu 5a (1,0 điểm) </b>Giải phương trình: <i>z</i>4 5<i>z</i>2 36 0 <sub> trên tập số phức .</sub>
<b>Câu 6a (2,0 điểm) </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng

 

<i>d</i> :


2 1 1


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


và mặt
phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>   8 0 .


a ) Tìm giao điểm của

 

<i>d</i> và

 

<i>P</i> .


b) Viết phương trình tham số của đường thẳng

 

<i>d</i>1 <sub> nằm trong mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub>, cắt </sub>

 

<i>d</i>
và vng góc với

 

<i>d</i> .


<i><b>B. Chương trình Nâng cao</b></i>


<b>Câu Vb (1,0 điểm) </b>Tính môđun của số phức <i>z</i>( 3 <i>i</i>)201.


<b>Câu VIb (2,0 điểm) </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

1; 1;1

và đường thẳng

 

 <sub>1</sub>1 <sub>1</sub> <sub>4</sub>




:<i>x</i> <i>y z</i>


.


a) Viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua <i>M</i> <sub> và vng góc với đường thẳng </sub>

 

 <sub>.</sub>


b) Viết phương trình đường thẳng

 

<i>d</i> qua <i>M</i> <sub>cắt và vng góc với đường thẳng </sub>

 

 <sub>.</sub>


<i>...HẾT...</i>


<i>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</i>


Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chữ kí của giám thị 1:………..Chữ kí của giám thị 2:………


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b> BÌNH PHƯỚC</b> <b>LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>


<b> Mơn TỐN</b>
<b> </b> <b> Năm học: 2011-2012</b>
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu I Tính</b> <b>3.0 </b>


<b>điểm</b>
<b>a</b>




2


0 2 2




<sub></sub>

sin cos 


<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<b> </b>


2


2


0


0
1


2 2 2 2


2





 


    <sub></sub>   <sub></sub>


 


sin<i>x</i> cos <i>x</i> <i>dx</i> cos<i>x</i> sin <i>x</i> <i>x</i>


<b>0.75</b>


<b> </b> 1

<b>0.75</b>


<b>b</b>


2
1




<sub></sub>

<i>ex</i> ln<i>x</i>


<i>L</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


1 2 1 1 2


1 1


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


<i>e</i> <i><sub>x</sub></i> ln<i><sub>x</sub>x</i> <i>dx</i>

<i>e<sub>x</sub>dx</i>

<i>e</i>ln<i><sub>x</sub>xdx</i>


<b>0.25</b>


Xét 1 1 1


1


1

<sub></sub>

<i>e</i> ln <i>e</i> 


<i>L</i> <i>dx</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<b>0.5</b>


Xét 2 

1 2
ln


<i>e</i> <i>x</i>


<i>L</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


Đặt 2


1
ln


<i>u</i> <i>x</i>


<i>dv</i> <i>dx</i>


<i>x</i>
 






 <sub>ta được: </sub>



1
1


<i>du</i> <i>dx</i>


<i>x</i>
<i>v</i>


<i>x</i>






 



<b>0.25</b>


2 <sub>1</sub> 2


1
1


1 1 1 1 1 1 2


1 1



 


 <sub></sub> <sub></sub>         


 



ln ( )


<i>e</i> <i>e</i>


<i>e</i>


<i>L</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e x</i> <i>e e</i> <i>e</i>


<b>0.25</b>


Vậy 1 2


2 2


1 1 2


      
<i>L L L</i>


<i>e</i> <i>e</i>



<b>0.25</b>
<b>Câu </b>


<b>II</b> <sub>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :</sub><i>y</i> 2<i>x<sub>x</sub></i> 3, <i>y</i> 2 <i>x</i>


  


.


<b>1.0 </b>
<b>điểm</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm là:


2 3


2


 


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


3


 
 


 <sub> </sub>





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<b>0.5</b>
Diện tích hình phẳng cần tìm:




3
1


2 3


2


<sub></sub>

<i>x</i>   


<i>S</i> <i>x dx</i>



<i>x</i>


3
1


3
4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>dx</i> <b>0.25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


3
2
1
4 3
2
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
ln


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



4 3 3
  ln


<b>0.25</b>
<b>Câu </b>


<b>III</b> Cho số phức z

= 2- 3i – ( 3+ i )


2


.


Tìm số phức liên hợp của z và môđun của z.


<b>1,0 </b>
<b>điểm</b>


z = 2 – 3i - (3 + i)

2

<sub> = 2 – 3i – ( 9 + 6i +i</sub>

2

<sub>)</sub>

<b><sub>0.25</sub></b>


<sub> z = -6 – 9i</sub>

<b>0.25</b>


6 9


<i>z</i> <i>i</i>


   <b>0.25</b>


117
<i>z</i>


  <b>0.25</b>



<b>Câu </b>


<b>IV.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i> , cho hình bình hành


<i>ABCD</i><sub> có toạ độ các đỉnh:</sub>
1 1 1 2 1 3 5 2 0


( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )


<i>A</i> <i>B</i>  <i>D</i>


<b>2,0 </b>
<b>điểm</b>
<b>a)</b> Xác định toạ độ đỉnh <i>C </i>của hình bình hành.Chứng minh rằng: <i>ABCD </i> là một


hình chữ nhật.


<b>1,0 </b>
<b>điểm</b>


<i>ABCD</i> là hình bình hành  <i>AB DC</i>


 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 


1 5 6


1 2 2


2 2 0


5 2
2 2
( ; ; )
( ; ; )
<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>AB</i>


<i>y</i> <i>y</i>



<i>DC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>z</sub></i>


    
   
 <sub></sub>    <sub></sub> 
   <sub></sub> <sub></sub>
 
 


Vậy C(6;0;2).
<b>0.5</b>


1 2 2
4 1 1
( ; ; )
( ; ; )
<i>AB</i>
<i>AD</i>
 <sub></sub> <sub></sub>


 





và <i>AB AD</i>. 1 4 2 1 2.  .  .( )1 0



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
<b>0.25</b>


<i>AB AD</i> <i>ABCD</i>


   <sub>là hình chữ nhật (vì nó là hình bình hành, có thêm 1 góc</sub>
vng)


<b>0.25</b>
<b>b)</b>. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và đi qua điểm B. <b>1,0 </b>


<b>điểm</b>


Bán kính mặt cầu là:

 



2



2 2


1 2 2 3


<i>R AB</i>      <b>0.5</b>


Phương trình mặt cầu (S) là:

 

 



2 2 2


1 1 1 9


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <b>0,5</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).</b>
<b>Chương trình Chuẩn </b>


<b>Câu </b>


<b>Va</b> Giải phương trình


4 <sub>5</sub> 2 <sub>36 0</sub>


<i>z</i>  <i>z</i>   <sub> trên tập số phức .</sub> <b>1,0 </b>


<b>điểm</b>
Đặt t= <i>z</i>2<sub> ta có phương trình đã cho trở thành: t</sub>2<sub> – 5t - 36 =0 </sub>


 <sub> </sub>


9
4
<i>t</i>
<i>t</i>
 



<b>0.25</b>


Với t = 9 thì <i>z</i>2  9 <i>z</i>3 <b>0.25</b>


Với t = -4 thì <i>z</i>4 <i>z</i>2<i>i</i> <b>0.25</b>


Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm <i>z</i>3, <i>z</i>2<i>i</i> <b>0.25</b>
<b>Câu </b>


<b>VI.a</b>


Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có
phương trình:


(d):


2 1 1


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


(P): 2<i>x + y + z</i> – 8 = 0


<b>2,0 </b>
<b>điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tọa độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của hệ:


2 1 1


2 3 5


0


   


 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2x y z – 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>0,25</b>
8



3 2 8 0 <sub>3</sub>


5 2 8 0 0


2 8 0 8


3





   




 


 <sub></sub>     <sub></sub> 


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 <sub> </sub>




<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>x y z</i> <i><sub>z</sub></i>


<b>0.5</b>


Tọa độ giao điểm I (


8 8


0
3; ;3<sub>)</sub>


<b>0.25</b>
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d1 nằm trong mặt phẳng (P), cắt d và


vng góc với d.


<b>1.0</b>
Gọi <i>b</i>




là vectơ chỉ phương của đường thẳng d1.




 


1

1


<i>d</i> <i>P</i> <i><sub>b n</sub></i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>b a</i>




  


 




 


 


 


 


 
 


(Với <i>a</i>


<b> (</b>2;3;5) là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d , <i>n</i>



( 2;1;1) là vec tơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P) )


Vec tơ chỉ phương của đường thẳng d1<sub>: </sub><i>b</i> <i>a n</i>,
 


 
  


= (-2;8;-4)


<b>0.5</b>


Đường thẳng d1 nằm trong mặt phẳng (P) và cắt d nên d1 đi qua điểm I (


8 8


0
3; ;3<sub>)</sub>


Phương trình tham số của đường thẳng d1<sub>: </sub>


8
2
3


8
8



4
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>




 








  


 <sub> </sub>


<b>0.5</b>


<b>Chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu </b>



<b>Vb</b> Tính mơđun của số phức <i>z</i> =


201
3


(  <i>i</i>) <sub>.</sub> <b>1,0 </b>


<b>điểm</b>
Ta có: ( 3 <i>i</i>)3 ( )3 3 3.( ) .3 2 <i>i</i>3 3. .<i>i</i>2 <i>i</i>3 3 3 9 <i>i</i> 3 3 <i>i</i> 23.<i>i</i> <b>0.25</b>


Do đó:


67


201 3 3 67 201 67 201 4 16 2 201


3<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 3<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>2 <sub></sub>2 <sub></sub>2 <sub></sub>2


( <i>i</i>) ( <i>i</i>) ( <i>i</i>) .<i>i</i> .( ) . .<i>i</i> <i>i i</i> <i>i</i> <b>0.25</b>


Vậy, <i>z</i>( 3 <i>i</i>)2012201<i>i</i> <i>z</i> 2201 <b>0.5</b>


Cách khác:


<i>z</i> =


201 201


201 201 3 1 201



3 2 2


2 2 6 6


(  <i>i</i>)    <i>i</i>  <sub></sub><i>c</i>os<sub></sub>

<sub></sub>isin<sub></sub>

<sub></sub><sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>0.25</b>


201 201 201 201


2 2


6 6




    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


   


 



os isin


<i>c</i> <i>i</i> <b>0.25</b>


Vậy <i>z</i>( 3 <i>i</i>)201 2201<i>i</i> <i>z</i> 2201 <b>0.5</b>


<b>Câu </b>
<b>VI.b</b>


Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; <sub>1;1), đường thẳng </sub>


1


1 1 4


:<i>x</i> <i>y z</i>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M và vng góc với đường thẳng  <b>1.0</b>
Một vec tơ chỉ phương của đường thẳng<sub> là </sub><i>u</i>( ; ; )1 1 4





<b>0.25</b>
Vì( )<i>P</i>    một vec tơ pháp tuyến của (P) là <i>n u</i> ( ; ; )1 1 4



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


 
 


<b>0.25</b>
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là :  <i>x y</i> 4<i>z</i> 2 0 <b>0.5</b>
b) Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt và vng góc với đường thẳng  <b>1.0</b>


Phương trình tham số của đường thẳng <sub>: </sub>
1


4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>


  




 

Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng d và 
H thuộc   <i>H</i>(1 <i>t t t</i>; ; )4


<b>0.25</b>


; 1 4; 1


<i>MH</i>  <i>t t</i> <i>t</i>





Vì <i>d</i> <sub> nên </sub><i>u MH</i>. 0


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 


  1


6
<i>t</i>
 


<b>0.25</b>


Suy ra


5 1 2
6 6 3
( ; ; )
<i>H</i>


,


1 7 2


6 6 6; ;
<i>MH</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <b><sub>0.25</sub></b>


Đường thẳng d đi qua MH nên đường thẳng d nhận <i>u</i>16<i>MH</i>  

1 7 2; ;




 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


làm


vectơ chỉ phương.


Vậy phương trình đường thẳng d là :


1 1 1


1 7 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 


<b>0.25</b>


<b>Lưu ý : </b><i><b>Thí sinh giải theo hướng khác đúng đều cho điểm tối đa.</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×