Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HSGCTToan 3 V1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH CHIỀNG LỀ</b>

<b><sub>BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VỊNG I</sub></b>



<b>Mơn Tốn 3 - Năm học 2011-2012</b>



Thời gian làm bài: 60 phút

<b> </b>

<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



Họ và tên : . . . .

Lớp 3A . . . . .


<b>ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM</b>



<b>Bài 1</b>

: Trình bày cách tính nhanh biểu thức sau:

<i><b>(2 điểm</b></i>

)


75 + 55 + 45 - 70 -50 - 40



. . . .
. . . .
. . . .


. . . .
. . . .


<b>Bài 2: </b>

Nối phép tính với kết quả đúng:



124 + 352

987


463 + 214

596


215 + 381

677


625 + 362

476


<b>Bài 3</b>

: Tính X và nêu cách kiểm tra kếp quả:



a) x + 9 + 27= 52 b) x - 16 -18 = 37



. . . .
. . . .


. . . .
. . . .


<b>Bài 4 </b>

: Hà có 27 nhãn vở, Hà đã dùng một phần ba số nhãn vở đó.


Hỏi: a) Hà đã dùng bao nhiêu nhãn vở ?



b) Hà còn lại bao nhiêu nhãn vở ?


<b> Bài giải</b>



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Bài giải</b>



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b>Bài 6</b>

: Hinh vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác

<i><b>(1điểm)</b></i>


. . . .


. . . .


. . . .


<b>Bài 7:</b>

Ở một trường tiểu học, khối lớp Một có 175 học sinh; khối lớp Một ít hơn khối


lớp Hai là 16 em; khối lớp Ba có 227 em. Hỏi cả ba khối lớp có có bao nhiêu học sinh ?



<b>Bài giải</b>



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


. . . .

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC CHIỀNG LỀ</b>



<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VỊNG I</b>


<b>Mơn Tốn 3 - Năm học 2011-2012</b>



<b> Bài chấm theo thang điểm 10</b>


<b>Bài 1</b>

:

<b>(1 điểm</b>

) Trình bày cách tính nhanh biểu thức sau:



75 + 55 + 45 - 70 -50 - 40


= 75 + 100 - 140



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2: (1 điểm</b>

) Nối phép tính với kết quả đúng:



124 + 352

987


463 + 214

596


215 + 381

677


625 + 362

476



<b>Bài 3</b>

:

<b>(2 điểm</b>

)

x + 9 + 27= 52 b) x - 16 -18 = 37


x = 52 - 27 - 9 x = 37+ 18 + 16


x = 25 – 9

x = 55 + 16


x = 16

x = 71


<b>Bài 4 </b>

:

<b>(1,5 điểm</b>

)

<b>Bài giải</b>



<b>a) </b>

Số nhãn vở Hà đã dùng là: 27 : 3 = 9 (cái)


b) Số nhãn vở Hà còn lại là: 27 – 9 = 18 (cái)



Đáp số: a) 9 nhãn vở ; b) 18 nhãn vở


<b>Bài 5</b>

:

<b>(1 điểm</b>

)

<b>Bài giải</b>



Độ dài đoạn thẳng CD là:

23 + 17 = 40 (dm)


Một phần tư đoạn thẳng CD là: 40 : 4 = 10 (dm)



Đáp số: 10 dm



<b>Bài 6</b>

:

<b>(1điểm)</b>

Hinh vẽ có 8 hình tam giác ; 5 hình tứ giác


<b>Bài 7: (2,5 điểm)</b>

<b>Bài giải</b>



Số học sinh của khối lớp Hai là: 175 + 16 = 191 (học sinh)


Số học sinh của khối lớp Hai là: 191 + 36 = 227 (học snh)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×