Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI DA KY IITOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS HỢP THANH</b>
<b>Lớp : 7………..</b>


<b>Họ và tên :………..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN TỐN 7</b>
<b>Thời gian làm bài : 90’ (Khơng kể thời gian giao đề)</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: </b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>. Giá trị của biểu thức </b> 5x y + 5y x2 2 tại x = - 2 ; y = -1 là:


<b>A. 10 B . -10 C. 30 D . -30</b>


<i><b>Câu 2</b></i>. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2


<b>A. -</b>5xy2 B.


2
2 (xy)
3


C. 3x y2 D. 2xy


<i><b>Câu 3</b></i>: Điều tra về số con của mỗi gia đình trong một làng người ta có bảng sau:


Số con (x) 0 1 2 3



Tần số (n) 5 6 12 2 N=25


<i><b>Số trung bình cộng của dấu hiệu là:</b></i>


<b>A. 1,3</b> B. 1,44 C. 1,5 D. 1,4


<i><b>Câu 4</b></i><b>. Cho </b>ABC cã : A = 100 ; B = 30 , TÝnh C = ? 0  0 


<b>A .</b>600 B. 300 C . 500 D . 900


<i><b>Câu 5</b></i>. Bộ 3 đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác?


<b>A . 1 cm ;2cm ; 3,5 cm B . 2cm ; 3 cm ; 4 cm </b>
<b>C . 2cm ; 3cm ; 5 cm D . 2,2 cm ; 2 cm ; 4,2 cm.</b>


<i><b>Câu 6</b></i><b>. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Vậy G cách mỗi đỉnh một khoảng bằng bao nhiêu </b>


lần độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh ấy?
A .


1


2<sub> B . </sub>
1


3<sub> C .</sub>
2


3<sub> D . </sub>
4


3


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 Điểm)</b>


<i><b>Bài 1 (1đ)</b></i> : Tìm x biết : (3x +2) – (x – 1) = 4(x + 1)


<i><b>Bài 2 (1đ)</b></i> : Thực hiện phép tính sau :


<i><b>Bài 3 ( 2 đ)</b></i> : Cho đa thức P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 +1 – 4x3


a. Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính giá trị của P(x) tại x =1 và tại x = - 1


<i><b>Bài 4 (3đ) : </b></i> Cho tam giác ABC có <i>A</i>900<sub> đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.</sub>


<b>a.</b> Chứng minh FA = FB


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>d.</b> Chứng minh : EH // BC và 2


<i>BC</i>


<i>EH</i> 




<b>---Hết---TRƯỜNG THCS GIANG SƠN</b> <b><sub>HƯỜNG DẪN CHẤM </sub></b>


<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN TỐN 7</b>
<b>Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3. 5 điểm) : Chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm.</b>



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(6,5 Điểm)</b>


Bài Nội dung Điểm


<b> 1 </b>


<b>(1 điểm)</b> <sub>Vận dụng các kiến thức, tính đúng KQ x = </sub>
1
2


 1 điểm


<b>2 </b>


<b>(1 điểm)</b> <sub>Thực hiện đúng các phép biến đổi. Tính đúng KQ : </sub>
29
75


 1 điểm


<b>3 </b>


<b>(2 điểm)</b>


a. Thu gọn và sắp xếp đúng : P(x) = x4 + 2x2 +1


b. Tính đúng P(1) = 4 P(-1) = 4


c. Chứng tỏ P(x) khơng có nghiệm : dễ thấy : x4 0 với x
<sub>2x</sub>2 <sub></sub><sub>0</sub><sub> với </sub><sub></sub><i><sub>x => P</sub></i>


(x) = x4 + 2x2 +1 > 0
Hay P(x) khơng có nghiệm


1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>4 </b>


<b>(3 điểm)</b> Vẽ hình , ghi GT, KL


<i>B</i> <sub> a. Chứng minh ∆FAB cân tại F </sub>


600<sub> </sub><sub> => FA = FB </sub>


F b. Vận dụng kỉến thức đã học
<i>E</i><sub> c/minh được FH v/góc với EF</sub>


<i>A</i><sub> </sub><i>C</i>


<i>H</i>


c. c/ minh được FH = EA


d. Chứng tỏ được EH // BC và



BC
EH =


2


0,5 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm


HS có thể làm theo cách khác, nhưng nếu đúng vẫn cho đỉểm tối đa của bài ( câu ) đó


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×