Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Tuan 30 Huong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.68 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 30: Sáng</b> Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
<b>Tiết 1</b> <b> Chào cờ</b>


<b>Tiết 2 Tập đọc</b>


<b>Chuyện ở lớp </b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Giúp HS</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, bôi bẩn, ra bàn, vuốt
<b>tóc … Bước đầu biết ngắt, nghỉ ở chỗ có dấu câu. </b>


- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào ?...
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ).


* HS tìm được từ và nói được câu chứa tiếng có vần t, c; biết nói theo đề tài:
Ở lớp, em đã ngoan thế nào ?


* HS yếu biết đánh vần nhẩm và bước đầu biết đọc trơn . HSKT biết tô các chữ cái.
<b>II. Đồ dùng day học. GV: Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói</b>


HS: SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy và học. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* Hoạt động 1 ( 5 phút): Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi HS đọc bài: Chú công


Trả lời câu hỏi: 1, 2 ( SGK )
- GV nhận xét, ghi điểm.



<b>* Hoạt động 2: HD luyện đọc( 20 phút)</b>


1. GV đọc mẫu: giọng dịu dàng, trìu mến, hồn
nhiên.


2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:


-Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : ở


- 3 HS yếu đọc


- HS lắng nghe, nhận xét.


- HS quan sát tranh, lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, ra , vuốt tóc …</b>
- Cho HS phân tích các tiếng khó và đánh vần.
- GV giải nghĩa từ: :


- Cho HS đọc lại các từ khó.
b. Luyện đọc câu:


- GV cho HS nhận biết số câu thơ có trong bài
- GV chỉ từng tiếng trong câu thơ cho HS đọc
- Gọi HS đọc trơn từng câu thơ


- Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu
c. Luyện đọc đoạn, bài:



- Hướng dẫn HS chia bài thành 3 khổ thơ
- Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 khổ thơ


- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Gọi HS đọc lại tồn bài


- Cho lớp đọc đồng thanh.


- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


<b>* Hoạt động 3( 10 phút): Ơn các vần t, c</b>
+ a. Tìm tiếng trong bài có vần t ?


- u cầu hS phân tích tiếng: vuốt
- Cho HS đọc


+ b. Tìm tiếng, từ ngồi bài có vần t, c ?
- Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu
các từ:


- Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngồi bài
có vần en, oen


- Phân tích và đánh vần.
- Lắng nghe


- HS đọc



-HS quan sát, nhận biết từng câu.
- HS đọc cá nhân + ĐT


- Đọc nối tiếp từng câu thơ
- HS lắng nghe


- HS đọc, mỗi em đọc 1 khổ thơ
- Đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Đọc tồn bài.


- Lớp đọc đồng thanh
- Các nhóm thi đọc
- HS nhận xét, động viên
+ vuốt


- HS yếu, TB Phân tích
- Đọc cá nhân + ĐT
- Đọc cá nhân


<b>+ uôt: </b><i><b>chau chuốt, suốt lúa, </b></i>
<i><b>chuột nhắt, tuột dây,</b></i><b> …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS phân tích một số từ.
- Cho HS đọc các từ vừa tìm được


* c. Nói câu có tiếng chứa vần t, c ?
- Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa
vần c, t - Nhận xét



+ Hạt gạo trắng muốt..
+ Bạn Lan khơng thuộc bài.
<b>Tiết 3</b>


<b>Hoạt động1(30’)Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b>
1.Tìm hiểu bài đọc ( 20’ ):GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi:


+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở
lớp ?


+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?


- Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để
hoàn chỉnh.


- Đọc diễn cảm lại bài thơ- Nhận xét
<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>*2.Luyện nói ( 10’): Nói theo đề tài “ Ở lớp, </b>
em đã ngoan như thế nào ?


- GV hướng dẫn HS nói theo chủ đề
- GV giúp đỡ các nhóm


<i><b>III. Củng cố, dặn dị:</b></i> ( 5phút)


- Nhận xét tiết học , Dặn dò HS đọc bài.


- Nghe.



- HS đọc theo đoạn và trả lời.
- Chuyện bạn Hoa không thuộc
bài, bạn Hùng trêu con,…


- Mẹ không nhớ chuyện bạn kể,
mẹ muốn nghe ở lớp bạn đã
ngoan thế nào ?.


- 3 HS đọc lại tồn bài.


- HS hoạt động nhóm đơi.
- Đại diện HS nói trước lớp
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
Chuẩn bị: Đọc bài Mèo con đi
học.


<b>Tiết 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phép trừ trong phạm vi 100 </b>

<b>( trừ không nhớ )</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Giúp HS</b>


- Nắm được cách trừ số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính trừ ( khơng nhớ) số có
hai chữ số dạng 65 – 30; 36 – 4.


- HS yếu biết đặt tính và làm tính trừ, HS KT biết tơ, viết các chữ số.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực chủ động học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



GV: Que tính, bảng phụ viết nội dung BT
HS: Que tính, bảng con, SGK, vở toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* Hoạt động 1 ( 5’): Kiểm tra bài cũ </b>
- Đặt tính rồi tính :


35 - 21 59 - 46
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>* Hoạt động 2 ( 12’):</b><i><b>Giới thiệu cách làm</b></i>
<i><b>tính trừ (khơng nhớ) dạng 65 – 30</b></i>


- GV yêu cầu HS lấy 65 que tính


- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 6 thẻ
chục, viết 6 ở cột chục; có 5 que tính rời,
viết 5 ở cột đơn vị.


- Cho HS tách ra 6 chục và 5 que tính rời.
- GV cũng thể hiện ở bảng :


Viết 3 ở cột chục dưới 6; viết 0 ở cột
đơn vị, dưới 5.


- 2 HS lên bảng,


- cả lớp làm vào bảng con


- HS nhận xét.


- HS thao tác trên que tính


- HS lấy 65 que tính và sử dụng các
thẻ que tính để nhận biết 65 có 6 chục
và 5 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Số que tính cịn lại gồm 3 thẻ chục và 5
que tính,viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn
vị


- GV hướng dẫn cách đặt tính :


<b>+ Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng</b>
<b>cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn</b>
<b>vị.</b>


<b>+ Viết dấu </b>


<b>-+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.</b>


- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang
trái 65 . 5 trừ 0 bằng 5, viết 5


<i><b> -</b> . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.</i>
<b> 30</b>


35



65 trừ 30 bằng 35 ( 65 - 30 = 35)


<b>+ Phép trừ dạng 36 – 4: GV hướng dẫn</b>
HS tự nêu cách đặt tính rồi tính.


<b>* Hoạt động 3( 15’): Luyện tập</b>
<b>* Bài 1 (SGK/159): </b>


- Yêu cầu HS làm bài.


- Chấm bài cho HS yếu, TB nhận xét.


<i><b>+ GV củng cố cách làm tính trừ số có</b></i>
<i><b>hai chữ số ( trừ không nhớ).</b></i>


<b>* Bài 2: ( SGK/ 159)</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, nêu cách
thực hiện


- GV hướng dẫn làm bài bắng cách dùng
bảng chọn phương án Đ, S


các thẻ que tính để nhận biết 30 có 3
chục và 0 đơn vị.


- HS quan sát.


- HS chú ý, quan sát.



- HS quan sát.


- HS nêu cách đặt tính, nêu cách tính
- Nhận xét.


+ Tính: HS nêu cách làm, cả lớp làm
bài tập SGK.


- HS chữa bài trên bảng phụ
- HS nhận xét.


<b>* Bài 2: </b>


- HS dùng bảng chọn phương án đúng
đưa bảng ( Đ) sai đưa bảng ( S)


- Nhận xét kết quả, tuyên dương theo
dãy bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>+ GV củng cố về kĩ năng đặt tính và tính</b></i>


<b>* Bài 3 (SGK/159): HS nêu yêu cầu của</b>
bài tập


- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS nhẩm miệng


- GV gọi HS nêu cách tính, nêu kết quả.


<i><b>+ GV củng cố về kĩ năng tính nhẩm</b></i>


<i><b>phép trừ số có hai chữ số.</b></i>


<b>IV. Củng cố, dặn dò :</b>


- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính trừ các số có hai chữ số.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về xem lại bài.


- Nhớ cách đặt tính và thực hiện phép tính
trừ các số có hai chữ số.


- HS tính miệng


- Một số HS nêu kết quả
- cả lớp quan sát


- Nhận xét


- HS nêu


- HS lắng nghe
- Về xem lại bài tập.
- chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Luyện tập</b>


<b>I - Mơc tiªu bài học : </b><i>Giúp HS</i>


<b> </b>- Biết làm tính trừ(khơng nhớ) trong PV 100; tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm.


- HS yếu biết đặt tính và tính nhẩm. HS KT biết tơ các chữ số.
<b> - </b>Giáo dục HS cã ý thøc tự giác, tích cực học tập .


<b>II. Đồ dùng : </b>GV : Bảng phụ viết bài tập HS : Vở toán, SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* Hoạt động 1 ( 5’): Kiểm tra bài cũ </b>
tính : 23 45 68 99
+ +
50 4 20 5
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>* Hoạt động 2 ( 25’): Luyện tập </b>
<b>+ Bài 1 ( 6’): trang 160 </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
tính.


- Hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>GV củng cố kĩ năng đặt tính và tính</b></i>



<b>+ Bài 2 ( 6’) trang 160 </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV chấm bài HS yếu, TB


<i><b>GV củng cố về kĩ năng tính nhẩm</b></i>


- 2 HS lên bảng,
- cả lớp làm bảng con
- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu của bài
- Nêu lại cách đặt tính và tính
- HS làm bảng con


- 2 HS làm bảng lớp
- HS nhận xét


- HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm
- HS nêu cách tính nhẩm
- HS làm bài trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Bài 3 ( 7’): trang 160 </b>
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chấm bài HS khá, giỏi
- GV chữa bài, nhận xét.


<i><b>GV củng cố về giải tốn có lời văn</b></i>


<b>* Bài 5 ( 6’) trang 160 : Trò chơi</b>


- GV phổ biến cách chơi


<b>- Yêu cầu 3 đội chơi</b>
- GV tổng kết thi đua


<b>IV.Củng cố, dặn dò ( 3’): GV hệ thống</b>
lại bài


- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò về nhà


- 1 HS nêu yêu cầu: Viết dấu >, <, =
- HS nêu cách làm


- 1 HS lên làm bảng phụ.
- cả lớp làm vở tốn
- Nhận xét


- HS nêu u cầu trị chơi
- Nêu cách làm bài


- 3 nhóm thi đua
- HS nhận xét


- HS nêu lại nội dung luyện tập
- HS lắng nghe


- HS ghi nhớ


<b>Tiết 2 Tập viết </b>



<i> Tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P</i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Tơ được các chữ hoa : O, Ơ, Ơ, P


- Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu,
<b>ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập hai.</b>


* HS yếu, TB viết được ít nhất mỗi từ ngữ 1 lần, HS KT biết tô chữ hoa.


* HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở TV


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Các chữ hoa O, Ô, Ơ, P đặt trong khung chữ
HS: Bảng con, vở tập viết


<b>III. Các hoạt động dạy và học. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. <i><b>Dạy bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1(1’): Giới thiệu bài: </b>


<b>Hoạt động 2 ( 5’): Hướng dẫn tô chữ hoa:</b>
- GV treo bảng có viết chữ hoa O, Ơ, Ơ, P
+ Chữ O gồm những nét nào?


- GV kết luận, hướng dần quy trình viết.


- Cho HS viết bảng con; - GV sửa chữa.
+ GV hướng dẫn tiếp chữ Ô, Ơ, P:
- Các bước tương tự


<b>Hoạt động 3 ( 10’): Hướng dẫn viết vần và </b>
từ ngữ ứng dụng


- GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: uôt,
<b>uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, con </b>
<b>cừu, ốc bươu…</b>


- GV nhắc lại cách nối nét liên kết các con
chữ.


- Cho HS viết bảng con, giúp đỡ HS yếu,
nhận xét


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở ( 20’)</b>
- Cho HS viết vào vở tập viết, GV uốn nắn
- GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi.


- Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp.


- Quan sát


- Chữ hoa O gồm một nét cong kín
và một nét móc nhỏ bên trong.
- Một số HS lên tô chữ trên bảng


- viết bảng con


- HS chú ý.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nêu cách viết các vần, từ.


- HS nêu cách viết liên kết giữa các
vần, các từ.


- HS viết bảng con.


- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Củng cố dặn dò ( 3’): Hướng dần lại cách</b>
viết


- Nhận xét giờ học, dặn dò HS viết ở nhà.


HS lắng nghe, nhớ
- Chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 3 Tự nhiên xã hội</b>


<b>Trời nắng, trời mưa</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Giúp HS</b>


- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn gian của hiện tượng thời tiết: nắng , mưa.
- Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người.
- Giáo dục HS biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa.


<b>II. Đồ dùng day học. Giáo viên: - Các hình ảnh về nắng, mưa</b>


Học sinh: Tranh, ảnh; Sách TNXH

III. Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b> I. Kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>


- HS kể một số loại cây đã học ? nêu đặc điểm
chính của các loại cây đó ?


- Kêt tên các con vật và em biết ? Nêu các bộ
phận chính của các con vật đó ?


- GV nhận xét.
<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài ( 1’)</b>


- Giới thiệu bài mới : Trời nắng, trời mưa
- Ghi đầu bài lên bảng.


<b>2. Các hoạt động :</b>


- Một số HS trả lời.
- HS nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a. Hoạt động 1 ( 12’) : Quan sát mẫu vật,</b>
<b>tranh ảnh về trời nắng, trời mưa</b>



- GV chia lớp thành 4 nhóm, u cầu các
nhóm trình bày các tranh, ảnh các em mang
đến lớp


- Yêu cầu các nhóm trình bày : nêu ra những
dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>* Kết luận : Khi trời nắng, bầu trời trong </b>
<b>xanh, có mây trắng, mặt trời sáng chói…</b>
<b>Khi trời mưa có nhiều giọt mưa rơi, bầu </b>
<b>trời phủ đầy mây xám, khơng có mặt trời…</b>


* Giai lao


<b>b. Hoạt động 2 ( 12’) : HS thảo luận SGK</b>
- Cho HS quan sát tranh SGK :


+ Tại sao khi đi dưới trời nắng, bạn phải nhớ
đội mũ nón ?


+ Để khơng bị ướt, khi đi dưới trời mưa, bạn
phải nhớ làm gì ?


- GV kết luận: Khi đi dưới trời nắng, phải đội
mũ nón để khơng bị ốm ( nhức đầu, sổ mũi...)
- Đi dưới trời mưa nhớ phải đội nón, che ơ dù,
mặc áo mưa để không bị ướt sẽ không bị cảm


lạnh, rét.


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- HS chơi trò chơi: trời nắng, trời mưa
- GV phổ biến cách chơi


- HS bày các tranh ảnh các em
mang đến lớp


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm trình bày.


- HS nêu nhận xét chung
- HS bổ sung ý kiến


- HS thảo luận nhóm đơi
- Bạn hỏi, bạn trả lời.


- Một số HS trả lời trước lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe


- cả lớp chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV chốt lại nội dung bài học


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Thực hành


<b>quan sát bầu trời.</b>


- HS lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 4 Chính tả (Tập chép)</b>

<b>Chuyện ở lớp</b>


<b>I. Mục tiêu bài hoc: Giúp HS</b>


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài: Chuyện ở lớp 20
chữ trong khoảng 10 phút- 12 phút.


- Điền đúng vần uôt hay uôc, chữ c hay k vào chỗ trống.


- Làm được đúng bài tập 2, 3 SGK. HS KT biết tô, viết các chữ cái.
- Giáo dục HS có tính tự giác, chủ động viết chữ cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng day học. </b>


GV: Bảng phụ đã chép sẵn bài thơ và bài tập.
HS: Bảng con, vở chính tả


<b>III. Các hoạt động dạy và học. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>I</b></i>. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 3 phút):


- Cho HS viết bảng con các từ còn mắc lỗi
ở tiết trước: <i><b>là Nai, xem gạc.</b></i>



<i><b>II.</b></i> <i><b>Dạy bài mới</b></i>


<b>Hoạt động 1 ( 2’): Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 2:( 17’) Hướng dẫn HS tập </b>
chép:


- Viết bảng bài thơ: Chuyện ở lớp


+ Tìm tiếng dễ viết sai: <i><b>vuốt tóc, nổi đâu, </b></i>
<i><b>Nói, ngoan thế nào</b></i>… cho HS đọc


+ Phân tích các tiếng khó.


+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.


+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ
đầu lùi vào hai ô và phải viết hoa.


- GV đọc lại khổ thơ cho HS kiểm tra bài
và soát lỗi.


- GV thu vở chấm, nhận xét kết quả.
<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b> + Hoạt động 3 (10’):HS làm bài tập </b>
chính tả.



<b>Bài tập 2: Điền vần uôt hay uôc ?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào vở


<b>Bài tập 3: Điền c hay k ?</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào vở


<b>III. Củng cố, dặn dò. ( 3phút)</b>


- GV nhắc lại cách viết bài, nhận xét giờ
học, dặn dò HS về viết lại bài.


- 2 HS đọc bài viết.
- HS tự tìm


- Đọc


- HS trả lời.


- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.


- Kiểm tra bài


- Đọc yêu cầu.
- HS làm bài.


- HS nhận xét, đoc lại từ


- Đọc yêu cầu, quan sát.
- HS làm bài:


- HS chữa bài bảng phụ, nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Buổi chiều : Thứ ba, ngày 27 tháng 3 năm 2012 </b>
<b>Tiết 1 Ôn Tiếng Việt</b>


Ơn chính tả :

<b>Chuyện ở lớp</b>


<b>I. Mơc tiªu bµi häc : Gióp HS</b>


- Nhỡn, chộp đợc đúng b i à <b>Chuyện ở lớp khổ thơ đầu 20 chữ trong khoảng </b>
10 - 12 phỳt.; Làm đợc đúng bài tập chính tả.


- HS yếu viết được bài chính tả, HS KT biết tô các chữ cái.


- Làm đợc đúng bài tập chính tả: Điền vần uụt hay uục; Điền đỳng c hay k
- Rèn HS kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ viết đều, sạch .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


+ GV : Bài viết, bài tËp viÕt b¶ng phơ , BNC .


+ HS : Bảng con, vở viết chính tả, vở bài tập TNTV .

III. Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 5 phút)



- Gọi HS đọc bài viết: Chuyện ở lớp
<b>II. </b><i><b>Dạy bài mới:</b></i> ( 30 phút)


<b>Hoạt động 1 ( 7’): Hướng dẫn HS đọc, </b>
viết từ khó


- Viết bảng khổ thơ cần viết :


+ Tìm tiếng dễ viết sai: Sáng nay, đứng
dậy, bừng tai, <i><b>...</b></i>


- cho HS đọc các từ
+ Phân tích các tiếng khó.


+ Cho HS viết bảng con., GV uốn nắn
<b>Hoạt động 2 ( 15’) Hướng dẫn HS nhìn </b>
chép bài chính tả.


- 2 HS yếu đọc bài


- 2 HS đọc bài viết
- HS tự tìm


- Đọc


- HS trả lời.


- HS viết bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho HS viết bài.


+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ
đầu lùi vào 1ô.


- GV đọc lại bài cho HS kiểm tra bài và
soát lỗi.


- GV thu vở chấm, nhận xét kết quả.
<b>+ Hoạt động 3( 8’):HS làm vở bài tập </b>
TN và tự luận TV.


<b>Bài tập 1( trang 44 ): </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát nội dung
- Cho HS làm bài, chữa bài


<b>Bài 2 ( trang 44 ): </b>
- Cho HS nêu yêu cầu


- GV hướng dẫn HS đọc nội dung bài
- GV chấm bài HS , nhận xét


- Cho HS đọc lại câu
<b>Bài tập 3 (tr 44 ): </b>
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài


- GV uốn nắn, củng cố về quy tắc chính
tả ( k – e, ê, i )



III. Củng cố, dặn dò. ( 3 phút)


- GV nhắc lại cách viết bài, nhận xét giờ
học, dặn dò HS về viết lại bài.


- Kiểm tra bài


- HS theo dõi, soát lỗi


- Đọc yêu cầu.


- HS làm bài, 1 HS chữa trên bảng phụ
- HS nhận xét, đọc lại các từ


- Đọc yêu cầu: Điền vần en hoặc oen
- HS đọc rồi làm bài.


- 1 HS chữa trên bảng phụ, nhận xét,
đọc lại câu.


Điền c hay k ?


- HS quan sát tranh làm bài


- 1 HS chữa bài BNC, HS đọc bài,
nhận xét.


- HS chú ý lắng nghe
- Chuẩn bị bài viết ở nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Giúp HS</b>


- Biết làm tính cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100; biết đặt tính rồi tính.
- HS yếu biết làm tính cộng, HS KT biết tơ, viết các chữ số.


- Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực chủ động học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV: bảng phụ viết nội dung BT
HS: Bảng con, vở toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* </b><i><b>Hoạt động</b></i> 1 ( 5’): Kiểm tra bài cũ


- Cho HS làm bảng con: đúng ghi đ, sai ghi s
a) 65 – 5 = 10 b) 65 – 5 = 60


c) 42 + 4 = 46 d) 42 + 4 = 82


- GV cho HS tính nhẩm rồi chọn đáp án đ, s


<i><b>* Hoạt động</b></i> 2 ( 25’): Luyện tập
<b>* Bài tập 1 ( 8’): Cho HS đọc yêu cầu</b>


Đặt tính rồi tính: 27 + 30 68 – 32 16 + 53


75 - 40 5 + 84 98 - 8
- Cho HS đọc nêu cách đặt tính và tính
- Hướng dẫn HS làm bài.


<i><b>* GV củng cố về cách đặt tính và làm tính</b></i>
<i><b>cộng, trừ trong PV 100</b></i>


<b>*Bài tập 2 ( 7’): Cho HS nêu yêu cầu của bài</b>
Tính nhẩm: 75 – 40 32 + 46 5 + 64
57 + 21 98 – 73 89 - 5


- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát


- Lớp làm bảng con
- Nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS nêu cách đặt tính và tính
- HS làm bảng con


- 2 HS làm bảng lớp
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho HS làm tính miệng


- GV gọi HS yếu, TB nêu cách nhẩm, nêu kết
quả phép tính.



<i><b>GV củng cố về cộng, trừ nhẩm( không nhớ)</b></i>
<i><b>trong PV 100 </b></i>


<b>* Bài tập 3 ( 10’): Cho HS đọc bài tốn</b>
+ Nhà An có 45 con gà, mẹ đã bán đi 20 con
gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà ?
- GV quan sát, hướng dẫn HS yếu


- Chấm bài HS khá, giỏi


<i><b>* GV củng cố về kĩ năng giải tốn có phép</b></i>
<i><b>trừ ( không nhớ) trong PV 100..</b></i>


<i><b>2. Củng cố dặn dò</b></i>: ( 5’): GV hệ thống lại bài
- Nhận xét giờ học, dặn dò HS


- HS nhẩm miệng


- Một số HS nêu kết quả, nhận xét


- 2 HS đọc bài toán


- 2 HS nêu lại các bước giải toán có
lời văn


- HS làm vở tốn


- Một HS chữa bài trên bảng phụ.
- HS nhận xét.



- HS lắng nghe, ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau


<b>Sáng Thứ tư, ngày 28 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Tiết 1 Toán</b>


<b> Các ngày trong tuần lễ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Giúp HS</b>


- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết gọi tên các ngày trong tuần.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày.
- HS KT biết tô các số.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


+ GV: 1 quyển lịch bóc hằng ngày và thời khố biểu
+ HS: bảng con, SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>* Hoạt động 1 (5’): Kiểm tra bài cũ </b>


- Cho HS làm bảng con


+ Đặt tính rồi tính: 69 – 35 87 - 7


<b>* Hoạt động 2 (12’): </b><i><b>Giới thiệu quyển lịch </b></i>
<i><b>bóc hằng ngày</b></i>.


- Hơm nay là thứ mấy ?



- Yêu cầu HS nêu tên các ngày trong tuần
- Một tuần lễ có mấy ngày ?


- Yêu cầu HS nhìn vào tờ lịch và cho biết hơm
này ngày mấy ?


<b>* Hoạt động 3 ( 15’): </b><i><b>Thực hành</b></i>


<b>Bài 1/161 Trong mỗi tuần</b>
a) Em đi học vào các ngày....
b) Em được nghỉ vào các ngày...


<b>Bài 2/161 yêu cầu HS đọc tờ lịch của ngày </b>
hôm nay và viết lần lượt tên ngày trong tuần
ngày trong tháng, tên tháng


<b>Bài 3/161 Yêu cầu HS đọc thời khoá biểu của</b>
lớp em


<b>HĐ nối tiếp : </b>


<b>Củng cố dặn dị (3’): 1 tuần lễ có mấy ngày ?</b>
Là những ngày nào ?


Dặn dò: HS tập xem lịch hằng ngày.
-- xem trước bài : Cộng, trừ ( không nhớ )


- 2 HS thực hiện
- Lớp làm bảng con



- thứ tư


- chủ nhật, thứ hai...thứ bảy
1 tuần có 7 ngày là chủ nhật, thứ
hai, thứ ba, thứ tư....


- HS nhắc lại ý trên


- HS ghi được các ngày trong tuần
em học và các ngày nghỉ học
- HS biết ghi đúng thứ ngày tháng


- HS biết thời khoá biểu của lớp
- HS trả lời nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trong phạm vi 100.


- Nhớ cách cộng, trừ các số có hai chữ số.


- Cộng, trừ ( không nhớ) trong
phạm vi 100.


<b>Tiết 2 Tập đọc</b>


<b>Mèo con đi học</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Giúp HS </b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, đến trường, kiếm cớ luôn, cái
<b>đuôi, Cừu, lành, be toáng...Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.</b>
- Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; Cừu dọa cắt đuôi khiến


mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).


- Học thuộc lòng bài thơ; HS chủ động nói theo đề tài: Vì sao bạn thích đi học ?
- HS yếu biết đánh vần nhẩm và bước đầu biết đọc trơn, HS KT biết tơ các chữ cái.
* HS yếu, TB tìm nói được từ có chứa vần ưu, ươu; HS khá, giỏi nói được câu chứa
tiếng có vần ưu, ươu.


<b>II. Đồ dùng day học. </b>


Giáo viên: Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói.
Học sinh: Bảng con, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy và học. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 5 phút)


- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài :
Chuyện ở lớp


- GV nhận xét, ghi điểm
II. <i><b>Dạy bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động 1( 1’): Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 ( 20’): Hướng dẫn học sinh </b>


- Đọc bài : Chuyện ở lớp và kết hợp trả
lời câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

luyện đọc


. GV đọc mẫu: đọc diễn cảm, hồn nhiên,
nghịch ngợm.


a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:


-Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS
đọc: <i><b>buồn bực, đến trường, kiếm cớ </b></i>
<i><b>luôn, be tống, chữa lành.. </b></i>


- Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó
và đánh vần


- GV giải nghĩa các từ:
<b>+ be toáng: </b>


- Cho HS đọc lại các từ khó.
b. Luyện đọc câu:


- GV chỉ từng tiếng trong câu thơ cho HS
đọc, HS nhận biết số dòng thơ


- Gọi HS đọc trơn từng câu


- Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu
c. Luyện đọc đoạn, bài:


- Hướng dẫn HS, mỗi HS đọc 1 đoạn


theo nhân vật trong bài


- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Gọi HS đọc lại tồn bài


- Cho lớp đọc đồng thanh.


- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi
đọc


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
<b>Nghỉ giữa tiết</b>


- HS quan sát tranh, lắng nghe


- HS tự nêu từ khó
- Đọc


- Phân tích và đánh vần.
- Lắng nghe


- HS đọc từ: be toáng
- HS đọc


- Đọc nối tiếp từng câu thơ


- 2 3 HS đọc một đoạn


- Đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- 3 HS đọc nối tiếp nhau



- Đọc toàn bài.


- Lớp đọc đồng thanh
- Các nhóm thi đọc
- HS động viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 3 ( 10’): Ôn các vần ưu, ươu</b>
* a. u cầu HS tìm tiếng trong bài có
vần ưu ?


- Yêu cầu HS phân tích tiếng: cừu
- Cho HS đọc


*b.Tìm tiếng ngồi bài có vần ưu, ươu
- Cho HS quan sát tranh trong sách và
đọc mẫu các từ:


- Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngồi
bài có vần ưu, ươu


- u cầu HS phân tích một số từ.
- Cho HS đọc các từ vừa tìm được
*c. Nói câu có tiếng chứa vần ưu, ươu
- Cho HS xung phong nói câu.


- Cho HS nhận xét


- GV uốn nắn, sửa sai cho HS



trong bài có vần ưu
<b>- Cừu</b>


- Phân tích
- Đọc


* ưu: con cừu, bưu điện, lưu luyến,…
* ươu: đàn hươu, bướu cổ, ốc bươu....
- Phân tích.


- Đọc


* Nhà em ở gần bưu điện.
* Đàn cừu đang ăn cỏ.
* Mẹ nấu rượu.


* Em thích ngắm hươu sao.
<b>Tiết 3</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện </b>
nói. ( 30 phút)


1. Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc( 12’)
- GV đọc mẫu lần 2.


- Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi:
+ Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?


+ Cừu có cách gì khiến mèo xin đi học ?
Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để



- Nghe.


- HS đọc lại bài
- Cái đi bị ốm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hồn chỉnh.


2. Học thuộc lòng bài thơ: ( 10’)
- GV cho HS tự đọc thầm bài thơ


- Hướng dẫn HS học thuộc lịng bài thơ tại
lớp theo cách xóa dần chữ trên bảng


- Cho HS thi đọc thuộc bài thơ
<b> Nghỉ giữa tiết</b>


3. Luyện nói theo đề tài: (8’): Vì sao bạn
thích đi học ?


- Cho HS hoạt động nhóm đơi
- Cho các nhóm lên nói


- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>III. Củng cố, dặn dò:</b></i> ( 5phút)


- Nhận xét tiết học,dặn dò HS về đọc thuộc
bài thơ, chuẩn bị đọc bài Người bạn tốt.



- 3 HS đọc lại toàn bài.
- Học thuộc lòng bài thơ
- HS đọc thuộc lòng bài thơ.


- HS đọc yêu cầu luyện nói
- HS nói với nhau


- Một số HS nói trước lớp
- Lắng nghe


- HS đọc lại bài
- HS ghi nhớ


<b>Tiết 4 Ôn Tiếng Việt</b>


Bài tập đọc

<b>: Mèo con đi học</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Giúp HS</b>


- HS đọc trơn đúng được cả bài “ Mèo con đi học”.


- Làm đúng bài tập: tìm được tiếng, từ có vần ưu, i; biết chọn ý trả lời đúng.
- HS yếu bước đầu đọc trơn đúng cả bài, HS khá, giỏi đọc nhanh, thành thạo, HS
KT biết tô, viết các chữ, vần đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> + GV: Bài ôn, bài tập viết BP</b>
+ HS: Bảng con, vở bài tập TV


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 ( 15’): Luyện đọc</b>


GV hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó
trong bài…


GV hướng dẫn HS cách đọc ngắt nghỉ trong
mỗi câu thơ.


GV uốn nắn, rèn HS đọc yếu.
GV cho HS luyện đọc đoạn, cả bài
<b>Hoạt động 2 (15’): Luyện vở BTTN TV</b>
HDHS làm bài trong vở BTTN Tiếng Việt
<b>Bài 1: HS thi đua tìm các tiếng, từ có chứa </b>
vần ưu, uôi.


GV hướng dẫn cho HS đọc nhẩm nội dung
bài tập.


- HS yếu đọc, nhóm , lớp


- HS đọc kết hợp phân tích tiếng khó.
- HS luyện đọc từng câu một


- Đọc nối tiếp câu cho đến hết bài.
- 3 nhóm thi đua đọc ( cá nhân + ĐT)


- HS mở vở bài tập
- HS đọc bài cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HD HS cách làm bài, giúp đỡ HS yếu.
<b>Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài</b>


GV hướng dẫn HS đọc thầm nội dung trả lời
đúng câu hỏi.


GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.


GV chấm bài nhận xét.( Củng cố nội dung
bài tập )


<b>Hoạt động 3 ( 5’) : Củng cố dặn dò</b>
- GV chốt lại nội dung, giáo dục HS
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS: về đọc lại bài.


- 1 HS đọc


- HS đọc nhẩm nội dung bài, chọn ý trả lời
đúng.


- Một số HS chữa bài, nêu kết quả.
- HS nhận xét, bổ sung.


- 2 HS đọc lại bài
- Lớp đọc cả bài
- chuẩn bị về đọc bài:


Người bạn tốt.


Sáng Thứ năm, ngày 29 tháng 3 năm 2012


<b>Tiết 1 To¸n</b>


<b>Cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đặt tính, làm tính cộng, trừ nhẩm( khơng nhớ) trong phạm vi 100; nhận biết
bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài tốn có lời văn
trong phạm vi các phép tính đã học.


- HS KT biết tô các chữ số, HS yếu biết đặt tính, làm tính trừ.
- Giáo dục HS tính tự giác, chủ động học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ GV: Bảng phụ viết bài tập.
+ HS: Bảng con, SGK, vở toán
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* Hoạt động 1 ( 5’): Kiểm tra bài cũ </b>
<b>- Một tuần có mấy ngày, là những ngày</b>
nào ?


- Em đi học những ngày nào ? nghỉ học
ngày nào ?


- GV nhận xét, ghi điểm



<b>* Hoạt động 2( 25’): Luyện tập</b>
<b>* Bài 1 ( 7’)- (SGK/162): Tính nhẩm</b>
- Yêu cầu HS làm bài.


- Chấm bài cho HS yếu, TB nhận xét.


<i><b>+ GV củng cố về cộng, trừ nhẩm trong</b></i>
<i><b>phạm vi 100( không nhớ); nhận biết mối</b></i>
<i><b>liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.</b></i>


<b>* Bài 2: ( 6’)- ( SGK/ 162)</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, nêu cách
thực hiện


- GV uốn nắn, nhận xét


<i><b>Củng cố về kĩ năng đặt tính và tính </b></i>


<b>* Bài 3 ( 8’) (SGK/162)</b>
- Yêu cầu HS đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- GV hướng dẫn HS làm bài.


- GV chấm bài HS khá, giỏi nhận xét.
<b>* Bài 4 ( 7’): Các bước tương tự bài 3</b>



<i><b>+ GV củng cố về giải tốn có lời văn.</b></i>


<b>IV. Củng cố, dặn dò ( 3’):</b>


- 2 HS lên bảng trả lời
- cả lớp chú ý, nhận xét


- HS nêu yêu cầu của bài
- Nêu cách tính nhẩm
- HS làm bài trong SGK


- 1 số HS chữa bài, nêu kết quả
80 + 10 = 90


90 – 80 = 10
90 – 10 = 80


. Đặt tính rồi tính:


- HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS nhận xét


<b>* Bài 3:</b>


- HS đọc bài tốn.


- Nêu lại các bước giải tốn có lời văn
- 1 HS lên làm bảng phụ


- cả lớp làm vở toán


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về xem lại bài.


- Nhớ cách đặt tính và thực hiện phép tính
cộng, trừ các số có hai chữ số trong phạm
vi 100.


- HS nêu lại nội dung bài.
- HS lắng nghe


- Về xem lại bài tập.
- chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 2 Chính tả</b><i><b> </b>(Tập chép)</i>

<b>Mèo con đi học</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Giúp HS</b>


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ: Mèo con đi học 24 chữ
trong khoảng 12 đến 15 phút.


- Làm đúng bài tập: Điền đúng chữ <i><b>r</b></i> hay <i><b>d hay gi</b></i>; vần <i><b>in</b></i> hay <i><b>iên</b></i> vào chỗ trống.
- HS KT biết tơ các chữ cái.


- Giáo dục HS có ý thức tự giác, cẩn thận trong khi viết.
<b>II. Đồ dùng day học. </b>



+ GV: Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập.
+ HS: Bảng con, vở chính tả


III. Các hoạt động dạy và học.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 5 phút)


- Cho HS làm bài tập chính tả mà HS viết
cịn mắc lỗi ở tiết trước.


-HS làm bảng con: Điền uôt hay uôc
v… tóc cái c…


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nhận xét.
II. <i><b>Dạy bài mới</b></i>


<b>* Hoạt động 1 ( 20’) : Hướng dẫn HS tập </b>
chép:


- GV treo bảng phụ
- Cho HS đọc bài thơ
+ Tìm tiếng khó viết.
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng con.
- Cho HS chép bài.


+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Mỗi câu
thơ lùi vào 2 ô. Các chữ cái đầu dòng thơ


phải viết hoa.


- Yêu cầu HS kiểm tra bài lại


- GV đọc lại bài thơ; - GV thu vở chấm.
<b>Hoạt động 2 ( 7’): HS làm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài tập 2: Điền vần in hay iên vào chỗ </b>
trống


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở


- Gọi HS lên làm BP, cho HS đọc
<b>Bài tập 3: Điền chữ r, d hay gi</b>


- Cho HS quan sát tranh vẽ SGK, nêu nội
dung, HS làm bài.


2. <i><b>Củng cố dặn dò</b></i>: ( 3 ‘) Nhận xét tiết học
- Cho HS đọc lại bài thơ


- Nhận xét bài chính tả của học sinh.


- 2 HS đọc


- buồn bực, kiếm cớ ln, be tống..
- Phân tích, HS viết bảng con


- HS chép bài vào vở.



- Kiểm tra bài


- Đọc yêu cầu .
- Làm bài vào vở.


- 1 HS chữa bài trên bảng phụ
- Nhận xét


- HS nêu cách làm


- HS làm bài, chữa bài, nhận xét.
- HS chú ý


- HS đọc 1 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Dặn dò về nhà: Viết bài trong vở ô li


<b>Tiết 3 Kể chuyện</b>

<b>Sói và Sóc</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Giúp HS </b>


<b>- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh</b>


- Hiểu được ý nghĩa nội dung của câu chuyện: Sói là con vật thơng minh nên đã
thốt được nguy hiểm.


* HS khá, giỏi kể được 1 – 2 đoạn của câu chuyện.


- Giáo dục HS có lịng kiên trì, phải biết chăm học, vâng lời ông bà, cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng day học. </b>



Giáo viên: Tranh minh họa câu chuyện
Học sinh: SGK, Kể chuyện 1- tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy và học. </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* Hoạt động 1 ( 5’): Kiểm tra bài cũ </b>
- GV yêu cầu HS kể lại truyện : Niềm vui
bất ngờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV nhận xét, ghi điểm


<b>* Hoạt động 2( 25’): Kể chuyện</b>
- GV kể lần 1.


- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).
<b>+ Hướng dẫn HS kể từng đoạn của</b>
<b>chuyện theo tranh :</b>


- Tranh 1: Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang
chuyền trên cành cây ?


- Tranh 2: Lão Sói định làm gì Sóc ?
- Tranh 3: Sói u cầu Sóc làm gì ?
- Tranh 4: Được Sói thả, Sóc đã làm gì ?
<b>+ Hướng dẫn HS kể tồn chuyện :</b>


- GV cho HS khá, giỏi kể nối tiếp nhau 1 –
2 đoạn cho đến hết toàn bộ câu chuyện.


- Cho các nhóm thi kể chuyện.


- Nhận xét, tuyên dương.


+ Tìm hiểu ý nghĩa của truyện :
- GV nêu câu hỏi :


+ Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
+ Em thích nhất nhân vật nào trong
truyện ? Vì sao ?


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò :</b>


- GV chốt lại nội dung câu chuyện.


- Dặn dò : Về nhà các em tập kể lại nhiều
lần và kể cho người khác nghe.


- HS nghe GV kể.


- HS quan sát tranh và nghe GV kể.


- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi
gợi ý kể lại từng đoạn của câu


chuyện.


- HS nhìn tranh kể
- HS nhận xét, bổ sung



- HS kể lại câu chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện.


- HS trả lời.


+ Muốn thông minh chúng ta phải
chăm học, vâng lời ông bà, cha mẹ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 4 Ôn Tiếng Việt</b>


<b>Luyện viết</b>

:

Tơ chữ hoa

O, Ơ, Ơ, P


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Tô được các chữ hoa : O, Ô, Ơ, P


- Viết đúng các vần, từ ngữ ứng dụng: uôt, uôc, ưu, ươu, tuốt lá, rước đuốc... theo
kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở luyện viết 1 tập hai.


* HS yếu, TB viết được ít nhất mỗi từ ngữ 1 lần, HS KT biết tô chữ hoa.


* HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở TV.


- Giáo dục HS có tính kiên trì, tích cực và cẩn thận trong khi viết
<b>II. Đồ dùng day học. </b>


GV: Các chữ hoa O, Ô. Ơ, P
HS: Bảng con, vở luyện viết
<b>III. Các hoạt động dạy và học. </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. <i><b>Dạy bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1(1’): Giới thiệu bài viết</b>


<b>Hoạt động 2 ( 5’): Hướng dẫn tô chữ hoa:</b>
- GV treo bảng có viết chữ hoa O, Ô, Ơ, P
+ Chữ O. Ô. Ơ, P gồm những nét nào?
- GV kết luận, hướng dần quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con; - GV sửa chữa.


<b>Hoạt động 3 ( 10’): Hướng dẫn viết vần và từ ngữ</b>
ứng dụng


- GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ


- HS lắng nghe
- Quan sát
- HS nêu


- Một số HS lên tô chữ trên bảng
- viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV nhắc lại cách nối nét liên kết các con chữ.
- Cho HS viết bảng con, giúp đỡ HS yếu, nhận xét
<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở ( 20 phút)</b>


- Cho HS viết vào vở tập viết, GV uốn nắn
- GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi.


- Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp.
<b>2. Củng cố dặn dò ( 3’):</b>


- Hướng dẫn lại cách viết
- Nhận xét giờ học.


- dặn dò HS viết ở nhà.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nêu cách viết các vần, từ.
- HS viết bảng con.


- HS viết vào vở luyện viết


HS lắng nghe, nhớ
- Chuẩn bị bài sau


<b>Buổi chiều Thứ sáu, ngày 30 tháng 3 năm 2012 </b>
<b>Tiết 1 Ơn Tốn</b>


<i> Luyện tập </i>


<b>I. Mục tiêu bài học: + Giúp học sinh </b>


- Biết đặt tính và làm tính cộng. trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 100; biết
giải bài tốn có lời văn.


- HS yếu, TB biết thực hiện phép tính cộng, trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm


vi 100.


- HS khá, G biết giải bài tốn có lời văn, HS KT biết tô các chữ số.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học GV: bảng phụ viết bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
* <i><b>Hoạt động</b></i> <i><b>1</b></i> ( 5’): Kiểm tra bài cù


+ GV cho HS nêu yêu cầu:


- HS: đặt tính rồi tính: 35 + 20 89 - 6
- Cho HS làm bảng con:


<i><b>* GV củng cố về kĩ năng đặt tính và tính</b></i>
<i><b>* Hoạt động</b></i> 2: Luyện vở BTTN Toán ( 25’)
<b>+ Bài tập 6 ( tr 33 ): Nêu yêu cầu của bài</b>
- Hướng dẫn HS nêu cách làm bài.


- GV chấm bài HS yếu, TB.


<i><b>GV củng cố về cách thực hiện phép tính</b></i>
<i><b>cộng, trừ các số có hai chữ số.</b></i>


+ Bài tập 7: ( trang 33 ) HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm bài


- Gọi HS chữa bài, nêu kết quả.



<i><b>GV củng cố về kĩ năng tính nhẩm</b></i>


<b>+ Bài tập 8</b>( tr 33):


- Cho HSđọc bài toán, quan sát hình vẽ
- Hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS chữa bài, chấm bài HS khá, giỏi.


<i><b>+ GV củng cố về giải tốn có phép cộng,</b></i>
<i><b>phép trừ các số có hai chữ số.</b></i>


<i><b>* Củng cố dặn dò:</b></i> ( 3 phút)
- GV chốt lại bài, nhận xét giờ học
- Dặn dò HS


- HS nêu lại cách đặt tính và tính
- HS làm bảng con


- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vở BTTN Toán
- 1 HS chữa bảng phụ.


- 2 HS đọc bài


- HS nêu lại cách tính nhẩm
- HS làm bài vở bài tập.



- Một số HS nêu kết quả, nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài


- 2 HS đọc bài toán
- Làm vở bài tập


- 1 HS chữa bài bảng phụ.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>T</b>


<b>Tiết 2 Ôn Tiếng Việt</b>


Bài tập đọc: Người bạn tốt
<b>I. Mục tiêu bài học: Giúp HS</b>


- HS đọc trơn đúng được cả bài “ Người bạn tốt”.


- Luyện tập làm đúng các bài tập; nhận biết được câu trả lời đúng ở trong bài,
nhận biết đúng tiếng có vần uc và vần ưt.


- HS yếu bước đầu đọc trơn đúng cả bài, HS khá, giỏi đọc nhanh, thành thạo, HS
KT biết tô, viết các chữ, vần đơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo viên: Bảng ôn, bảng phụ viết bài tập
Học sinh: Bảng con, Vở bài tập TN Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 ( 15’): Luyện đọc</b>


GV hướng dẫn HS đọc đúng các từ ứng
dụng trong bài: <i><b>Nụ, chiếc bút, liền, sửa lại, </b></i>
<i><b>ngượng nghịu</b>…</i>


- HS yếu đọc, nhóm , lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV hướng dẫn cách đọc câu cho HS
GV uốn nắn, rèn HS đọc yếu.


GV cho HS luyện đọc đoạn, cả bài
<b>Hoạt động 2 (15’): Luyện vở BTTN TV</b>
HDHS làm bài trong vở BTTN Tiếng Việt
<b>Bài 1: Điền từ</b>


GV hướng dẫn cho HS đọc nhẩm nội dung
bài tập.


HD HS cách làm bài, giúp đỡ HS yếu.
GV chấm bài, nhận xét.


<b>Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài</b>


GV hướng dẫn HS quan sát nội dung yêu
cầu và chọn câu trả lời đúng


- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.



GV chấm bài nhận xét.( Củng cố nội dung
bài tập )


<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài</b>


- Cho HS làm bài, chữa bài, GV chấm bài
<b>Hoạt động 3 ( 5’) : Củng cố dặn dò</b>
- GV chốt lại nội dung, giáo dục HS
- Nhận xét giờ học:


- dặn dò HS về nhà.


- Đọc lại bài, viết bài trong vở ô li
- Chuẩn bị bài sau


- HS luyện đọc từng câu một
- Đọc nối tiếp câu cho đến hết bài.
- 3 nhóm thi đua đọc ( cá nhân + ĐT)
- HS mở vở bài tập


- HS đọc bài cá nhân


- Chọn từ phù hợp để điền từ.
- Một HS chữa bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, đọc lại bài.


- 1 HS đọc


- HS đọc nhẩm nội dung bài, chọn ý trả lời


đúng viết vào chỗ chấm.


- Một số HS chữa bài, đọc kết quả.
- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu


- Làm bài, nhận xét, đọc bài.
- 2 HS đọc lại bài


- Lớp đọc đồng thanh cả bài
- chuẩn bị: đọc lại bài ở nhà.
- Viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 3 Hoạt động tập thể</b>

<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Giúp HS</b>


- Biết tự kiểm điểm để nhận thấy ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
- Nắm được phương hướng nhiệm vụ tuần sau.


- Giáo dục HS có ý thức tự giác, thực hiện mọi nền nếp trong trường , lớp
đã đề ra, luôn phấn đấu vươn lên để học tập tốt.


<b>II. Các hoạt động tập thể</b>


GV: nội dung sinh hoạt .
<b>III. Các hoạt động </b>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> (3’): Ổn định tổ chức.



- Lớp hát, GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ sinh hoạt.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> (15’): Kiểm điểm tuần 30


- Các tổ thảo luận, tự kiểm điểm các mặt trong tuần : nếp nếp đi học, học tập ở lớp,
ở nhà, nền nếp vệ sinh, thể dục , nếp sống văn minh, chấp hành ATGT…


- Đại diện các tổ báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>* Hoạt động 3</b></i> (7’): Nhiệm vụ phương hướng tuần 31


+ GV đề ra phương hướng, giao nhiệm vụ cho HS thực hiện .
- Duy trì các nền nÕp.


- Rèn chữ viết, thi đua học tập, vệ sinh trường, lớp, thực hiện ATGT …


<i><b>* Hoạt động 4</b></i> (7’): Thi đua văn nghệ .


- Các tổ thi đua múa hát văn nghệ, GV khuyến khích động viên.
<b>IV. Tổng kết dặn dò (3’): GV nhận xét giờ sinh hoạt .</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×