Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi hoc k 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I I</b>
<b>MƠN TỐN 9 </b>


<b>NĂM HỌC 2011-2012.</b>
<b>Tên</b>


<b>chủ đề</b> <b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>Cấp độ thấpVẬN DỤNGCấp độ cao</b> <b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK


Q
TL
1 hệ
phươn
g trình
Giải hệ
phưon
g trình
Số
câu.
Số
điểm
1


0,5 10,5


2.Hàm
số y =
ax2
Tìm
tham số


của hàm
số
Số
câu.
Số
điểm
1
0,5
1
0,5
3.
Phươn
g trình
bậc hai
Giải
phươn
g trình
bậc hai

trùng
phươn
g
tìm
điều
kiện để
phươn
g trình

nghiệ
m

Giải
bài
tốn
bằng
cách
lập
phươn
g trình
Hệ thức
vi ét
Số
câu.
Số
điểm
3
2,5
1
0,5
1
1
1
0,5
6
4,5
4. Góc
với
đường
trịn
Diện tích
hình trịn

Tứ
giác
nội
tiếp
Tứ
giác
nội
tiếp,
phân
giác,
tam
giác
cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

câu.
Số
điểm


0,5 0,5 0,5 2 3,5


5.Hình
học
khơng
gian


Diện tích hình
nón, hình trụ


Số
câu.


Số
điểm


2
1


2
1


Tổng 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Hồ Tùng Mậu </b> <b>Đề thi hoc kỳ II</b>
<b>Môn: Toán</b>


Thời gian: 90 phút


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i>( 4 điểm) </i>Chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy thi:


<b>Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình: </b>


¿
3<i>x</i>=6
2<i>x</i>+3<i>y</i>=7


¿{
¿


là:


A ) (2; 1) B) (2; 2) C) (2; 3) D ) (2; 4)



<b>Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy 5 cm và chiều cao bằng 12 cm Khi đó độ dài đường sinh </b>
của hình nón đó là:


A ) 13 cm B ) 17 cm C ) 169 cm D ) 60 cm


<b>Câu 3: Cho hàm số: y= (m+3) x</b>2 <sub>. biết đồ thị hàm số đi qua A (1 ;2) vậy giá trị của m là :</sub>


A) m = - 1 B ) m = -2 C) m = - 3 D) m = 3
<b>Câu 4 : Để phương trình : x</b>2<sub> – 2x – 3m + 7 có nghiệm thì giá trị của m bằng :</sub>


A) <i>m≥</i>2 B) <i>m≤</i>2 C) <i>m</i> > 2 D) <i>m</i><2
<b>Câu 5 : Nếu m+n =4 và m.n=1 thì m , n là nghiệm của phương trình.</b>


A) x2 <sub>– 4x + 1 =0</sub> <sub> B) x</sub>2 <sub>+ 4x – 1 =0 C ) x</sub>2<sub> + 5x + 1 =0 D) x</sub>2<sub> + x + 4 = 0</sub>


<b>Câu 6: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn O bán kính R. Biết </b> ^<i><sub>A</sub></i><sub>=125</sub>0


¿ vậy số đo của
góc C là:


A) 550 <sub>B) 65</sub>0 <sub>C) 125</sub>0 <sub>D) 180</sub>0


<b>Câu 7: Cho đường tròn ( 0 ; 5 cm) Vậy diện tích của hình trịn đó là:</b>


A) 25 <i>π</i> (cm2<sub>)</sub> <sub> B)5</sub> <i><sub>π</sub></i> 2 <sub>(cm</sub>2<sub>) </sub> <sub>C) 25</sub> <i><sub>π</sub></i> 2<sub> (cm</sub>2<sub>) D) 0,5</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>( cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>Câu 8: Hình trụ có chiều cao là 5cm, bán kính đáy là 2 cm thì thể tích hình trụ đó là:</b>


A ) 20 <i>π</i> (cm3<sub>) B ) 10</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> ( cm</sub>3<sub>) C ) 50</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> (cm</sub>3<sub>) D ) 7</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>



<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)</b>
<b>Câu 1( 2 đ) Giải các phương trình sau:</b>
a) 3x2<sub> + 6x – 9 = 0</sub>


b) 5x4<sub> + x</sub>2 <sub>– 6 = 0</sub>


<b>Câu 2( 1 đ) Cho phương trình: x</b>2 <sub>- 2mx + m</sub>2<sub> – m -3 =0</sub>


a ) Giải phương trình khi m = 1.


b ) Tìm m để phương trình đã cho 2 nghiệm <i>x</i><sub>1</sub> <sub> ; </sub> <i>x</i><sub>2</sub> <sub>sao cho </sub> <i><sub>x</sub></i><sub>❑</sub>2 <sub>+ x</sub>
22 = 6


<b>Câu 3: ( 1đ) Cho mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360 m</b>2.<sub> Nếu chiều rộng tăng 2m và giảm </sub>


chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất khơng đổi. Tính chu vi của mảnh đất lúc đầu.


<b>Câu 4: ( 2 đ) Cho </b> <i>Δ</i> ABC vuông tại A và AB < AC. Kẻ đường cao AH, trên tia HC lấy điểm
D sao cho DH = HB. Từ C kẻ CE AD. Chứng minh:


a ) Tứ giác AHEC nội tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp án:</b>


I/ Phần trắc nghiệm: đúng mỗi câu được 0,5 điểm: Đáp án đúng trong bài là tất cả đáp án A
II/ Phần tự luận


Câu 1: a/ 3x2 <sub>+ 6x – 9 = 0 (1)</sub>



Vì 3 + 6 – 9 = 0 ( 0,5 đ) nên phương trình (1) có 2 nghiệm
<i>x</i><sub>1</sub>=1


¿
<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>3


¿
¿
¿
¿


( 0,5 đ)


b/ Đặt <i>x</i>2=<i>y ≥</i>0 khi đó phương trình đã cho trở thành.
5y2<sub> + y – 6 = 0(0,5 đ)</sub>


<i>⇔</i>
<i>y</i>=1


¿
<i>y</i>=<i>−</i>6


5
¿
¿
¿
¿
¿


(loại)



Với y = 1


<i>⇔x</i>2 =1
<i>⇔</i>


<i>x</i>=1
¿
<i>x</i>=<i>−</i>1


¿
¿
¿
¿
¿


(0,5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i>¿ <sub>3=0</sub>


¿


( 0,25)


<i>x</i>=<i>−</i>1
¿
<i>x</i>=3


¿
¿


¿
¿


(0,25)


Để phương trình có 2 nghiệm thì ta cần có
<i>Δ'≥</i>0


<i>⇔m</i>2<i><sub>− m</sub></i>2


+<i>m</i>+3<i>≥</i>0


<i>⇔m ≥−</i>3 (0,25đ)


Ta có: <i>x</i>21 +x2


2 = 6


<i>x</i>1+<i>x</i>2¿2<i>−</i>2<i>x</i>1<i>x</i>2=6


<i>⇔</i>¿ (1)


Theo hệ thức viet ta có:


¿


<i>x</i>1+<i>x</i>2=2<i>m</i>


<i>x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>2</sub>=m2<i><sub>−m−</sub></i><sub>3</sub>



¿{


¿


Thay vào (1) ta được
4m2<sub>-2m</sub>2<sub>+ 2m + 6 = 6</sub>


<i>⇔</i>2<i>m</i>2+2<i>m</i>=0
<i>⇔</i>2<i>m</i>(<i>m</i>+1)=0


<i>m</i>=0
¿
<i>m</i>=<i>−</i>1


¿
¿
¿
¿


(0,25)


Câu 3: Gọi chiều rộng của mãnh đất lúc đầu là x (m)
ĐK: x>0


Theo bài ra ta lập được phương trình
(<i>x</i>+2)(360


<i>x</i> <i>−</i>6)=360 (0,5)
<i>⇔x</i>2+2<i>x −</i>120=0



<i>⇔</i>
<i>x</i>=10(nhan)


¿
<i>x</i>=<i>−</i>12(loai)


¿
¿
¿
¿
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 4 : Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận đúng được ( 0,5đ)


A


B C


E
H


D


a/ Xét tứ giác AHEC ta có <i>A</i>^<i><sub>H C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>E C</sub></i>^ <sub>=90</sub>0<sub>(gt</sub>


)


Suy ra tứ giác AHEC nội tiếp vì có 2 góc cùng nhìn một cạnh dưới hai góc vng (0,5)
b/ Ta có : <i>B</i>^<i><sub>A H</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C B</sub></i>^ <sub>(1)</sub> <sub>( Cùng phụ với góc B)</sub>



Mà <i>Δ</i>AHB=<i>Δ</i>AHD (c.g.c)
Suy ra : <i>B</i>^<i><sub>A H</sub></i><sub>=</sub><i><sub>H</sub></i>^<i><sub>A D</sub></i><sub>(2)</sub> <sub>(0,25)</sub>


Từ (1) và (2) suy ra <i>A<sub>C B</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>H</sub></i>^<i><sub>A D</sub></i> <sub>(3)</sub>
Mà <i>H</i> ^<i><sub>A D</sub></i><sub>=</sub><i><sub>B</sub><sub>C E</sub></i>^ <sub>(4) ( Vì cùng chắn cung HE)</sub>
Từ ( 3) và (4) suy ra <i>A<sub>C B</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>B</sub><sub>C E</sub></i>^


Suy ra CB là tia phân giác của góc ACE (0,25)
C/ Ta có <i>H<sub>E A</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>H</sub><sub>C A</sub></i>^ <sub>( Cùng chắn cung AH)</sub>
Mà <i>H<sub>C A</sub></i>^ <sub>=H</sub>^<i><sub>A D(</sub></i>¿ <sub>¿</sub><i><sub>H</sub><sub>C E)</sub></i>^


¿


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×