Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi toan 10 ki 2 so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

WWW.VIETMATHS.COM


<b>Đề số 8</b>


<b>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học </b>
<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>


Thời gian làm bài 90 phút


<b>Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:</b>


a) <i>x</i>2 5<i>x</i> 4 <i>x</i>26<i>x</i>5 <sub>b) </sub>4<i>x</i>24<i>x</i> 2<i>x</i> 1 5
<b>Câu 2: Định </b><i>m</i> để bất phương trình sau đúng với mọi <i>x</i>R:


<i>m m</i>(  4)<i>x</i>22<i>mx</i> 2 0
<b>Câu 3:</b>Rút gọn biểu thức <i>A</i>


3 3


cos sin


1 sin cos


 


 





 <sub>. Sau đó tính giá trị biểu thức A khi </sub> 3



 


.
<b>Câu 4: Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau: </b>


Lớp chiều cao (cm) Tần số
[ 168 ; 172 )


[ 172 ; 176 )
[ 176 ; 180 )
[ 180 ; 184 )
[ 184 ; 188 )
[ 188 ; 192 ]


4
4
6
14


8
4


Cộng 40


a) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp ?


b) Nêu nhận xét về chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền kể trên ?
c) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ?



d) Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột để mơ tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã lập ở câu a).
<b>Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ O</b><i>xy</i>, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(4; 7).


a) Viết phương trình đường vng góc AH kẻ từ A đến trung tuyến BK của tam giác ABC.
b) Tính diện tích tam giác ABK.


c) Viết phương trình đường thẳng qua A và chia tam giác thành 2 phần sao cho diện tích phần
chứa B gấp 2 lần diện tích phần chứa C.


d) Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp <i>ABC</i><sub>. Tìm tâm và bán kính của đường trịn này.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

WWW.VIETMATHS.COM


<b>Đề số 8</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học </b>
<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>


Thời gian làm bài 90 phút


<b>Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:</b>


a) <i>x</i>2 5<i>x</i> 4 <i>x</i>26<i>x</i>5 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



2


2 2


2 2


6 5 0


5 4 ( 6 5)


5 4 6 5


 <sub></sub> <sub> </sub>

     

    
 <sub>  </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
5
1


2 1 0


11 9


 
 


  




 <sub>  </sub><i>x</i>


9
11



b) 4<i>x</i>24<i>x</i> 2<i>x</i>  1 5 (2<i>x</i>1)2 2<i>x</i> 1 6 0 


<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i>2 <i>t</i>


2 1 , 0


6 0
   

  




<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i> 32 1 , 0


   





 <sub>  </sub>2<i>x</i> 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


2 1 3 2 <sub>( ; 2] [1;</sub> <sub>)</sub>


2 1 3 1


    


 <sub></sub>  <sub></sub>       


  


 


<b>Câu 2: Xét bất phương trình: </b><i>m m</i>(  4)<i>x</i>22<i>mx</i> 2 0 (*)


 Nếu <i>m</i> = 0 thì (*)  2 0 : vơ nghiệm <i>m</i> = 0 khơng thoả mãn.



 Nếu <i>m</i> = 4 thì (*) 


<i>x</i> <i>x</i> 1


8 2 0


4


   


<i>m</i> = 4 khơng thỏa mãn.


 Nếu <i>m</i>0,<i>m</i>4 thì (*) đúng với x R 
<i>m m</i>


<i>m</i>2 <i>m m</i>


( 4) 0


2 ( 4) 0



  
     

<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
0 4


0
8
  

  

<sub></sub> <sub></sub>


 <sub> : vô nghiệm</sub>


Vậy không tồn tại giá trị <i>m</i> nào thỏa mãn đề bài.
<b>Câu 3:</b>


<i>A</i> cos3 sin3 (cos -sin )(cos2 sin cos sin2 )


1 sin cos (1 sin cos )


       
   
  
 
 
<b> </b>


(cos sin )(1 sin cos )


(1 sin cos )


   



 


 




 <b><sub> = </sub></b>cos<sub></sub> sin<sub></sub>


Khi 3



 


thì <i>A</i>


1 3


cos sin


3 3 2


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5: A(–1; 2), B(3; –5), C(4; 7).</b>


a) Viết phương trình đường vng góc AH kẻ từ A đến trung tuyến BK của tam giác ABC.


 Trung điểm AC là <i>K</i> <i>BK</i>



3 9<sub>;</sub> 3 19<sub>;</sub> 1<sub>(3; 19)</sub>


2 2 2 2 2


   


    


   


   


<i></i>


.
Chọn VTPT cho AH là (3; –19)


 AH đi qua A(–1; 2) nên phương trình AH là 3(<i>x</i>1) 19( <i>y</i> 2) 0 hay 3<i>x</i>19<i>y</i>41 0 .
b) Tính diện tích tam giác ABK.




<i>BK</i> <i>BK</i>


2 2


2 3 <sub>3</sub> 9 <sub>5</sub> 370 370


2 2 4 2



   


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>   


   


 Phương trình BK là 19(<i>x</i> 3) 3( <i>y</i>5) 0 hay 19<i>x</i> + 3<i>y</i> – 42 = 0


 Độ dài AH là


<i>AH d A BK</i>( , ) 19 6 42 55


361 9 370


  


  




 Diện tích tam giác ABK là
<i>ABK</i>


<i>S</i> 1<i>BK AH</i>. 1 370 55. . 55


2 2 2 <sub>370</sub> 4


  



(đvdt)


c) Viết phương trình đường thẳng qua A và chia tam giác thành 2 phần sao cho diện tích phần
chứa B gấp 2 lần diện tích phần chứa C.


Giả sử <i>M x y</i>( ; )<i>BC</i> sao cho <i>S</i><i>ABM</i> 2<i>S</i><i>ACM</i><sub>. Vì các tam giác ABM và ACM có chung</sub>


đường cao nên BM = 2MC.
Vậy


<i>x</i> <i>x</i>


<i>BM</i> 2<i>MC BM</i>, (<i>x</i> 3;<i>y</i>5), <i>MC</i> (4 <i>x</i>;7 <i>y</i>)<sub> </sub> <i><sub>y</sub></i> 3 8 2<sub>5 14 2</sub>  <i><sub>y</sub></i>


  




<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>



<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>


<i></i> <i> </i> <i></i>


<i>x</i> <i><sub>M</sub></i>


<i>y</i>
11


11;3


3 <sub>3</sub>


3


 <sub></sub> <sub></sub>


 



 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phương trình AM là:


<i>x</i> 1 <i>y</i> 2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>14</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>31 0</sub>


11 <sub>1</sub> 3 2


3


 


    





d) Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp <i>ABC</i><sub>. Tìm tâm và bán kính của đường trịn này.</sub>
Gọi I(<i>x;y</i>), R là tâm và bán kính của đường trịn.


<i>IA</i> <i>IB</i>
<i>IA</i> <i>IC</i>


2 2


2 2





 









<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


2 2 2 2


2 2 2 2


( 1) ( 2) ( 3) ( 5)


( 1) ( 2) ( 4) ( 7)




       




      





 <sub></sub>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


8 14 29


10 10 60


  




 


 <sub></sub>


<i>x</i>
<i>y</i>


5
2
7
2






 

<i>I</i> 5 7;


2 2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <i>R</i>


2 2


2 5 <sub>1</sub> 7 <sub>2</sub> 49 9 29


2 2 4 4 2


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>   


   


Vậy phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là:


<i>x</i> <i>y</i>



2 2


5 7 29


2 2 2


   


   


   


    <sub>, có tâm </sub><i>I</i>


5 7<sub>;</sub>


2 2


 


 


 <sub> và bán kính </sub><i>R</i>
58
2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×