Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bai 5 Su can bang lucquan tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.4 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hãy kể tên và biểu diễn các lực
tác dụng lên quyển sách, quả
cầu, quả bóng có trọng lượng
lần lượt l 3N; 0,5N; 5N đượcưchoư
nhưư hìnhư vẽ bng các véctơ lực.


Nhận xột về điểm đặt, cường
độ, phương, chiều của các lực
cùngưđặtưvàoưtừngưvật.


<b>Q</b>


<b>P</b>


<b>P</b>
<b>T</b>


<b>P</b>
<b>Q</b>


Điểm đặt: cùngưđặtưvàoưv tậ .


Cường độ: bằng nhau.


Phương: cùng trên một đường
thẳng.


Chiều: ngược chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. <b>Lực cân bằng</b>:



1. <b>Hai lực cừn bng l g</b>? Lhailccựngtlờnmtvt,cú


cngbngnhau,phngnm


trênưcùngưmộtưđườngưthẳng,ưchiềuưngư
ợcưnhau.


<b>SGK/20</b>


2. <b>Tỏc dng ca</b> <b>hai lc </b>
<b>cõn bng lờn mt vt ang </b>
<b>chuyn ng.</b>


<b>a. Dự đoán: SGK/17</b>


<i><b>Ta có thể dự đốn: </b></i> Khi đó vận
tốc của vật sẽ không thay đổi,
nghĩa là vật sẽ chuyển động
thẳng đều.


<b>b.ThÝ nghiƯm kiĨm tra: SGK/18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. <b>Lực cân bằng</b>:


1. <b>Hai lực cân bằng là gì</b>?


<b>SGK/20</b>


2. <b>Tác dụng của</b> <b>hai lực </b>
<b>cân bằng lên một vật đang </b>


<b>chuyển động.</b>


<b>a. Dự đoán: SGK/17</b>


<b>b.Thí nghiệm kiểm tra: SGK/18</b>


<i><b>Thớ nghim kiểm tra. </b></i> Máy


Atwood trong hình 5.3 trang 18
SGK Vật lý 8.


Hai quả cân A và B giống hệt
nhau được treo vào đầu một sợi
dây vắt qua một ròng rọc cố định.
Một thước đặt ở bên dùng để đo
quãng đường chuyển động của A.
C2: Tại sao quả cân A ban đầu
đứng yên?


<b>Quả cân A chịu tác dụng của hai lực cân bằng:</b>


<b>P<sub>A</sub> = T; mà P<sub>A</sub> =</b> <b>P<sub>B</sub>vµ</b> <b>T = P<sub>B</sub> nên T cân bằng với P<sub>A</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. <b>Lực cân bằng</b>:


1. <b>Hai lực cân bằng là gì</b>?


<b>SGK/20</b>


2. <b>Tác dụng của</b> <b>hai lực </b>


<b>cõn bng lờn mt vt ang </b>
<b>chuyn ng.</b>


<b>a. Dự đoán: SGK/17</b>


<b>b.ThÝ nghiƯm kiĨm tra: SGK/18</b>


C3: Đặt thêm một vật nặng A’ lên
quả cân A. Tại sao quả cân A cùng
với A’ chuyển động nhanh dần?


Khi đặt thêm vật nặng A’ lên quả cân
A, lúc này P<sub>A</sub> + P<sub>A’</sub> lớn hơn T nên vật
(A +A’) chuyển động nhanh dần
xuống dưới, quả cân B chuyển động
lên trªn.


C4: Khi quả cân A chuyển động qua
lỗ K thỡ vt nng A b gi li. Lỳc này


quả cân A còn chịu tác dụng của lực
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. <b>Lực cân bằng</b>:


1. <b>Hai lực cân bằng là gì</b>?


<b>SGK/20</b>


2. <b>Tác dụng của</b> <b>hai lực </b>


<b>cân bằng lờn mt vt ang </b>
<b>chuyn ng.</b>


<b>a. Dự đoán: SGK/17</b>


<b>b.Thí nghiệm kiĨm tra: SGK/18</b>


C5: Hãy dùa­vµo kết quả ghi qng đường
điư đượcư củaư quảư cân A sau mi thi gian 2s


trong bảng 5.1 để tớnh vận tốc của A.


Thời gian t(s) Quãng đường đi được


s(cm) Vận tốc v(cm/s)


t<sub>1</sub> = 2 s<sub>1</sub> = 5


t<sub>2</sub> = 2 s<sub>2</sub> = 5


t<sub>3</sub> = 2 s<sub>3</sub> = 5 <b><sub>v</sub><sub>v</sub></b>


<b>3</b>


<b>3 = 2,5 = 2,5</b>
<b>v</b>


<b>v<sub>1</sub><sub>1</sub> = 2,5 = 2,5</b>
<b>v</b>



<b>v<sub>2</sub><sub>2</sub> = 2,5 = 2,5</b>


<b>Thí nghiệm cho biết kết quả </b>
<b>chuyển động của quả cân A là </b>
<b>chuyển động đều.</b>


<b>Dưới tác dụng của hai lực cân </b>
<b>bằng, một vật đang đứng yên sẽ </b>
<b>tiếp tục đứng yên; đang chuyển </b>
<b>động sẽ tiếp tục chuyển động </b>
<b>thẳng đều.</b>


<b>Chuyển động này gọi là chuyển </b>
<b>động theo quán tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. <b>Lực cân bằng</b>:


1. <b>Hai lực cân bằng là gì</b>?


<b>SGK/20</b>


2. <b>Tác dụng của</b> <b>hai lực </b>
<b>cân bằng lên một vật đang </b>
<b>chuyển động.</b>


<b>a. Dù ®o¸n: SGK/17</b>


<b>b.ThÝ nghiƯm kiĨm tra: SGK/18</b>


II. <b>Qn tính</b>:



1. Nhận xét: Ôtô, tàu hoả, xe máy
khi bắt đầu chuyển động không đạt
ngay vận tốc lớn mà phải tăng
dần; khi đang chuyển động, nếu
dừng gấp cũng khơng dừng lại
ngay mà cịn trượt tiếp một đoạn.


<b>Nh vËy: Khi có lực tác dụng, </b>


<b>mọi vật đều không thể thay đổi </b>
<b>vận tốc đột ngột được vì mọi </b>
<b>vật đều có</b> <i><b>qn tính.</b></i>


1. <b>Nhận xét</b>: <b>SGK/19</b>


Vậy <i><b>quán tính </b><b>là tính giữ nguyên </b></i>
<i><b>vận tốc của vật.</b></i>


2. <b>Vận dụng</b>:


C6: Búp bê đang đứng yên trên xe
(H5.4). Bất chợt đẩy xe về phía
trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía
nào? Tại sao?


<b>Búp bê ngã về phía sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. <b>Lực cân bằng</b>:



1. <b>Hai lực cân bằng là gì</b>?


<b>SGK/20</b>


2. <b>Tác dụng của</b> <b>hai lực </b>
<b>cân bằng lờn mt vt ang </b>
<b>chuyn ng.</b>


<b>a. Dự đoán: SGK/17</b>


<b>b.Thí nghiệm kiĨm tra: SGK/18</b>


II. <b>Qn tính</b>:


1. <b>Nhận xét</b>: <b>SGK/19</b>


2. <b>Vận dụng</b>:


C7: Đẩy cho xe và búp bê cùng
chuyển động rồi bất chợt dừng lại.
Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào?
Tại sao?


<b>Búp bê ngã về phía trước.</b>


<b>Khi xe dừng đột ngột chân của </b>
<b>búp bê dừng lại cùng với xe, </b>
<b>nhưng do quán tính nên thân </b>
<b>và đầu búp bê vẫn chuyển </b>
<b>động, vì vậy búp bê ngã về phía </b>


<b>trước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. <b>Lực cân bằng</b>:


1. <b>Hai lực cân bằng là gì</b>?


<b>SGK/20</b>


2. <b>Tác dụng của</b> <b>hai lực </b>
<b>cõn bng lờn mt vt ang </b>
<b>chuyn ng.</b>


<b>a. Dự đoán: SGK/17</b>


<b>b.ThÝ nghiƯm kiĨm tra: SGK/18</b>


II. <b>Qn tính</b>:


1. <b>Nhận xét</b>: <b>SGK/19</b>


2. <b>Vn dng</b>:


C8 (Thảo luận theo bàn<i>):</i> Dùng khái niệm


về quán tính để giải thích các hiện tượng
sau đây:


a) Khi ôtô đột ngột rẽ phải, hành khách ngồi
trên xe bị nghiêng về bên trái.



Do qn tính hành khách khơng thể đổi
hướng chuyển động ngay mà tiếp tục
theo chuyển động cũ nên bị nghiêng
người sang trái.


b) Khi nhảy từ bậc cao xuống chân ta
gập lại.


Chân chạm đất thì dừng lại, nhưng
người vẫn còn tiếp tục chuyển động
theo quán tính nên làm chân gập lại.


c) Bút tắc mực, ta vẩy mạnh, bút lại có thể
viết tiếp được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. <b>Lực cân bằng</b>:


1. <b>Hai lực cân bằng là gì</b>?


<b>SGK/20</b>


2. <b>Tác dụng của</b> <b>hai lực </b>
<b>cân bằng lên một vật đang </b>
<b>chuyn ng.</b>


<b>a. Dự đoán: SGK/17</b>


<b>b.Thí nghiệm kiểm tra: SGK/18</b>


II. <b>Quỏn tính</b>:



<b>1.</b> <b>Nhận xét</b>: <b>SGK/19</b>


<b>2.</b> <b>Vận dụng</b>:


d) Khi cán búa lỏng, ta có thể làm chặt
bằng cách gõ mạnh đuôi cán búa xuống
đất.


Cán búa đột ngột dừng lại, do quán tính
đầu búa tiếp tục chuyển động ngập chặt
vào cán búa.


e) Đặt một cốc nước lên tờ giấy mỏng. Giật
nhanh tờ giấy ra khỏi đáy cốc thì cốc vẫn
đứng yên.


Do quán tính nên cốc chưa kịp thay đổi
vận tốc khi ta giật nhanh giấy ra khỏi đáy
cốc.


<b>3.Ghi nhí: SGK/20</b>


<b>Có thể em ch a biết:</b>ư<b>SGK/20</b>


Hngdnthcnh:


-HọcưghiưnhớưSGK/20.


-Lmcỏcbitptrongvbitp.


-ctrcbi:Lcmasỏt.


<b>Tiết 5-Bài 5: Sự cân b»ng lùc - qu¸n tÝnh</b>


<i><b>qn tính </b><b>là tính giữ ngun vận tốc </b></i>
<i><b>của vật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×