Tải bản đầy đủ (.docx) (157 trang)

hinh 8 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 157 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương I</b></i>

<b> : </b>

<i>TỨ GIÁC</i>


§1. TỨ GIÁC






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững các đnghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tgiác lồi.


- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng
các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.


- Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360o<sub>. </sub>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV</b></i> : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)


<i><b>- HS</b></i> : Ơn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra (5’)
- Kiểm tra đồ dùng học tập của


HS, nhắc nhở HS chưa có đủ … - HS cùng bàn kiểm tra lẫnnhau và báo cáo…
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


<b>§1. TỨ GIÁC</b>

- Giới thiệu tổng quát kiến thức


lớp 8, chương I, bài mới - HS nhe và ghi tên chương, bàivào vở.


Hoạt động 3 : Định nghĩa (20’)


<i><b>1.Định nghóa: </b></i>


A


B


D


C



©Tứ giác <i><b>ABCD</b></i> là hình gồm
4 đoạn thẳng <i><b>AB, BC,</b></i> <i><b>CD,</b></i>
<i><b>DA,</b></i> trong đó <i>bất kỳ 2</i> <i>đoạn</i>
<i>thẳng</i> nào cũng <i>không</i> <i>cùng</i>
<i>nằm trên 1 đường thẳng</i>


Tứ giác ABCD (hay ADCB,
BCDA, …)


- Các đỉnh: A, B, C, D


- Các cạnh: AB, BC, CD, DA.
@Tứ giác lồi là <i><b>tứ giác </b></i>luôn
<i>nằm</i> <i>trong 1 nửa mặt phẳng</i> có
bờ là đường thẳng chứa bất kỳ
cạnh nào của tứ giác



?2


- Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình
trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB,
BA, CD, DA. Hình nào có hai
đoạn thẳng cùng thuộc một
đường thẳng?


- Các hình 1a,b,c đều được gọi
là tứ giác, hình 2 khơng được gọi
là tứ giác. Vậy theo em, thế nào
là tứ giác ?


- GV chốt lại (định nghóa như
SGK) và ghi bảng


- GV giải thích rõ nội dung định
nghĩa bốn đoạn thẳng <i>liên tiếp, </i>
<i>khép kín, khơng cùng trên một </i>
<i>đường thẳng </i>


- Giới thiệu các yếu tố, cách gọi
tên tứ giác.


- Thực hiện ?1 : đặt mép thước
kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở
hình a, b, c rồi trả lời ?1


- GV chốt lại vấn đề và nêu định
nghĩa tứ giác lồi



- GV nêu và giải thích chú ý


- HS quan sát và trả lời


(Hình 2 có hai đoạn thẳng BC
và CD cùng nằm trên một đoạn
thẳng)




HS suy nghĩ – trả lời
- HS1: (trả lời)…
- HS2: (trả lời)…


- HS nhắc lại (vài lần) và ghi
vào vở


- HS chú ý nghe và quan sát
hình vẽ để khắc sâu kiến thức
- Vẽ hình và ghi chú vào vở


- Trả lời: hình a


- HS nghe hiểu và nhắc lại định
nghĩa tứ giác lồi


- HS nghe hiểu
<i>Tiết :1</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A


B


D C


M
P


N
Q


(sgk)


- Treo bảng phụ hình 3. yêu cầu
HS chia nhóm làm ?2


- GV quan sát nhắc nhở HS
khơng tập trung


- Đại diện nhóm trình bày


A


B


D C


M
P



N
Q


- HS chia 4 nhóm làm trên
bảng phụ


- Thời gian 5’


a)* Đỉnh kề: A và B, B và C, C
và D, D vaø A


* Đỉnh đối nhau: B và D, A
và D


b) Đường chéo: BD, AC


c) Cạnh kề: AB và BC, BC và
CD,CD và DA, DA và AB
d) Góc: A, B, C, D


Góc đối nhau: A và C, B và D
e) Điểm nằm trong: M, P
Điểm nằm ngoài: N, Q
Hoạt động 4 : Tồng các góc của một tứ giác (7’)


<i><b>2. Tồng các góc của một tứ </b></i>
<i><b>giác</b></i>


1


2
21


A
B


D


C


Kẻ đường chéo AC, ta có :
A1 + B + C1 = 180o<sub>, </sub>


A2 + D + C2 = 180o


(A1+A2)+B+(C1+C2)+D = 360o
vaäy A + B + C + D = 360o
<i>Định lí : (Sgk) </i>


- Vẽ tứ giác ABCD : Khơng tính
(đo) số đo mỗi góc, hãy tính
xem tổng số đo bốn góc của tứ
giác bằng bao nhiêu?


- Cho HS thực hiện ?3 theo
nhóm nhỏ


- Theo dõi, giúp các nhóm làm
bài



- Cho đại diện vài nhóm báo cáo
- GV chốt lại vấn đề (nêu


phương hướng và cách làm, rồi
trình bày cụ thể)


- HS suy nghĩ (không cần trả
lời ngay)


- HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu của GV


- Đại diện một vài nhóm nêu rõ
cách làm và cho biết kết quả,
cịn lại nhận xét bổ sung, góp ý


- HS theo dõi ghi chép


- Nêu kết luận (định lí) , HS
khác lặp lại vài lần.


Hoạt động 5 : Củng cố (7’)
<i>Bài 1 trang 66 Sgk </i>


a) x=500<sub> (hình 5)</sub>
b) x=900


c) x=1150
d) x=750



a) x=1000 <sub>(hình 6)</sub>
a) x=360


- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như
hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính


<b>! </b>câu d hình 5 sử dụng góc kề


- HS tính nhẩm số đo góc x
a) x=500<sub> (hình 5)</sub>


b) x=900
c) x=1150
d) x=750


a) x=1000 <sub>(hình 6)</sub>
a) x=360


Hoạt động 6 : Dặn dị (5’)


<i><b>Bài tập 2 trang 66 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 3 trang 67 Sgk</b></i>


- Học bài: Nắm sự khác nhau
giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự
chứng minh định lí tồng các góc
trong tứ giác



- <i>Bài tập 2 trang 66 Sgk</i>


<b>!</b> Sử dụng tổng các góc 1 tứ giác
- <i>Bài tập 3 trang 67 Sgk</i>


- HS nghe dặn và ghi chú vào
vở


ˆ ˆ ˆ ˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài tập 4 trang 67 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 5 trang 67 Sgk</b></i>


<b>!</b> Tương tự bài 2


- <i>Bài tập 4 trang 67 Sgk</i>


<b>!</b> Sử dụng cách vẽ tam giác
- <i>Bài tập 5 trang 67 Sgk</i>


<b>!</b> Sử dụng toạ độ để tìm


- Xem lại cách vẽ tam giác


§2. HÌNH THANG




<b>I/ MỤC TIEÂU : </b>


- HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hìønh thang. Biết cách


chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vng.


- HS biết vẽ hình thang, hình thang vng; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vng.
Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.


- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai
cạnh song song, hai đáy bằng nhau)


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu
- <i><b>HS </b></i>: Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke…


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)
- Định nghĩa tứ giác ABCD?


- Đlí về tổng các góc cuả một
tứ giác?


- Cho tứ giác ABCD,biết
ˆ


<i>A</i><sub>= 65</sub>o<sub>,</sub><i><sub>B</sub></i>ˆ<sub> = 117</sub>o<sub>, </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub> = 71</sub>o
+ Tính góc D?



+ Số đo góc ngồi tại D?


- Treo bảng phụ ghi câu hỏi
kiểm tra; gọi một HS lên bảng.
- Kiểm tra vở btvn vài HS
- Thu 2 bài làm của HS


- Đánh giá, cho điểm


- Chốt lại các nội dung chính
(định nghĩa, đlí, cách tính góc
ngồi)


- Một HS lên bảng trả lời và
làm bài lên bảng. Cả lớpø làm
bài vào vở .


117
75
65


B


D


C
A


ˆ



<i>D</i><sub>= 360</sub>0<sub>-65</sub>0<sub>-117</sub>0<sub>-71</sub>0<sub>= 107</sub>0
Góc ngồi tại D bằng 730
- Nhận xét bài làm ở bảng .
- HS nghe và ghi nhớ
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


<b>§2. HÌNH THANG</b>



- Chúng ta đã biết về tứ giác và
tính chất chung của nó. Từ tiết
học này, chúng ta sẽ nghiên cứu
về các tứ giác đặc biệt với
những tính chất của nó. Tứ giác
đầu tiên là hình thang.


- HS nghe giới thiệu
- Ghi tựa bài vào vở
<i>Tiết :2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa (18’)


<b>1.Định nghóa</b>: (Sgk)


H


A B


D C


Hình thang ABCD (AB//CD)


AB, CD : cạnh đáy


AD, BC : cạnh bên
AH : đường cao


* Hai góc kề một cạnh bên
của hình thang thì bù nhau.


* Nhận xét: (sgk trang 70)


- Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai
cạnh đối AB và CD có gì đặc
biệt?


- Ta gọi tứ giác này là hình
thang. Vậy hình thang là hình
như thế nào?


- GV nêu lại định nghiã hình
thang và tên gọi các cạnh.
- Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho
HS làm bài tập ?1


- Nhận xét chung và chốt lại vđề
- Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các
hình 16, 17 sgk)


- Cho HS nhận xét ở bảng


- Từ b.tập trên hãy nêu kết luận?


- GV chốt lại và ghi bảng


- HS quan sát hình , nêu nhận
xét AB//CD


- HS nêu định nghĩa hình thang
- HS nhắc lại, vẽ hình và ghi
vào vở


- HS làm ?1 tại chỗ từng câu
- HS khác nhận xét bổ sung
- Ghi nhận xét vào vở


- HS thực hiện ?2 trên phiếu
học tập hai HS làm ở bảng
- HS khác nhận xét bài
- HS nêu kết luận
- HS ghi bài
Hoạt động 4: Hình thang vng (8’)


<b>2.Hình thang vuoâng</b>:


A B


D C


<b>Hình thang vuông</b> là <i>hình</i>


<i>thang</i> có <i>1 gocù vuông</i>



Cho HS quan sát hình 18, tính
^


<i>D</i> ?


Nói: ABCD là hình thang vuông.
Vậy thế nào là hình thang
vuông?


Hthang


<i>hinh</i> <i>thang</i>
<i>comot gocvuong</i>


 


- HS quan sát hình – tính ^<i><sub>D</sub></i>
^


<i>D</i> = 900


- HS nêu định nghĩa hình thang
vng, vẽ hình vào vở


Hoạt động 5: Củng cố (5’)


<i><b>Baøi 7 trang 71</b></i>



a) x = 100o<sub> ; y = 140</sub>o
b) x = 70o <sub> ; y = 50</sub>o
c) x = 90o<sub> ; y = 115</sub>o


- Treo baûng phụ hình vẽ 21
(Sgk)


- Gọi HS trả lời tại chỗ từng
trường hợp


- HS kiểm tra bằng trực quan,
bằng ê ke và trả lời


- HS trả lời miệng tại chỗ bài
tập 7


Hoạt động 6: Dặn dị (5’)


<i><b>Bài tập 6 trang 70 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 8 trang 71 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 9 trang 71 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 10 trang 71 Sgk</b></i>


- Học bài: thuộc định nghóa hình
thang, hình thang vuông.


- <i>Bài tập 6 trang 70 Sgk</i>
- <i>Bài tập 8 trang 71 Sgk</i>


<b>!</b> <i>A</i>ˆ<sub>+</sub><i>B</i>ˆ<sub>+</sub><i>C</i>ˆ<sub>+ </sub> ^<i><sub>D</sub></i> <sub>= 360</sub>o


- <i>Baøi tập 9 trang 71 Sgk</i>


<b>!</b> Sử dụng tam giác cân
§3


- HS nghe dặn và ghi chú


- Xem lại bài tam giác cân
- Đếm số hình thang


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

§3. HÌNH THANG CÂN






<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


- HS nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.


- HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính
tốn và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ


- <i><b>HS </b></i>: Học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc …


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
1- Định nghĩa hình thang (nêu


rõ các yếu tố của nó)
2- Cho ABCD là hình thang
(đáy là AB và CD). Tính x và y


x


110 110


y
A B


D C


- Treo bảng phụ - Gọi một HS
lên bảng


- Kiểm btvn vài HS
- Cho HS nhận xét


- Nhận xét đánh giá và cho điểm


- HS làm theo yêu cầu của GV:
- Một HS lên bảng trả lời


x =1800<sub> - 110= 70</sub>0


y =1800<sub> - 110= 70</sub>0


- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS ghi nhớ , tự sửa sai (nếu
có)


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)


<b>§3 HÌNH THANG CÂN</b>

- Ơû tiết trước …(GV nhắc lại…)
- Ơû tiết này chúng ta sẽ nghiên
cứu về dạng đặc biệt của nó


- Chuẩn bị tâm thế vào bài mới
- Ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa (8’)


<i><b>1.Định nghóa: </b></i>


A B


D C


<b>Hình thang cân</b> là <i>hình thang</i>


có <i>2 góc kề 1 đáy bằng nhau</i>
Hình thang cân ABCD
AB//CD



Â=<i>B</i>ˆ<sub> ; </sub>C = Dˆ ˆ


- Có nhận xét gì về hình thang
trên (trong đề ktra)?


- Một hình thang như vậy gọi là
hình thang cân. Vậy hình thang
cân là hình như thế nào?


- GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng
- Đưa ra ?2 trên bảng phụ (hoặc
phim trong)


- GV chốt lại bằng cách chỉ trên
hình vẽ và giải thích từng trường
hợp


- Qua ba hình thang cân trên, có
nhận xét chung là gì?


- HS quan sát hình và trả lời (hai
góc ở đáy bằng nhau)


- HS suy nghó, phát biểu …


- HS phát biểu lại định nghĩa
- HS suy nghĩ và trả lời tại chỗ
- HS khác nhận xét



- Tương tự cho câu b, c
- Quan sát, nghe giảng


-HS nêu nhận xét: hình thang
can có hai góc đối bù nhau.
Hoạt động 4 : Tìm tính chất cạnh bên (12’)


<i><b>2.Tính chất :</b> </i>
<i>a) Định lí 1: </i>


Trong <i>hình thang cân</i> , hai <i><b>cạnh</b></i>
<i><b>bên bằng nhau </b></i>


- Cho HS đo các cạnh bên của ba
hình thang cân ở hình 24


- Có thể kết luận gì?
- Ta chứng minh điều đó ?


- Mỗi HS tự đo và nhận xét.
- HS nêu định lí


- HS suy nghó, tìm cách c/minh
<i>Tiết :3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

O


A B
D C


GT ABCD là hình thang
(AB//CD)


KL AD = BC


Chứng minh: (sgk trang 73)
Chú ý : (sgk trang 73)


- GV vẽ hình, cho HS ghi GT, KL
- Trường hợp cạnh bên AD và
BC không song song, kéo dài cho
chúng cắt nhau tại O các ODC
và OAB là tam giác gì?


- Thu vài phiếu học tập, cho HS
nhận xét ở bảng


- Trường hợp AD//BC ?
- GV: hthang có hai cạnh bên
song song thì hai cạnh bên bằng
nhau. Ngược lại, hình thang có
hai cạnh bên bằng nhau có phải
là hình thang cân khơng?


- Treo hình 27 và nêu chú ý (sgk)


- HS vẽ hình, ghi GT-KL
- HS nghe gợi ý


- Một HS lên bảng chứng minh


trường hợp a, cả lớp làm vào
phiếu học tập


- HS nhận xét bài làm ở trên
bảng


- HS suy nghĩ trả lời
- HS suy nghĩ trả lời


- HS ghi chú ý vào vở
<i>b) Định lí 2: </i>


Trong <i>hình thang cân</i>, hai


<i><b>đường chéo bằng nhau</b></i>


O
A B


D C


GT ABCD là hthang cân
(AB//CD)
KL AC = BD
Cm: (sgk trang73)


- Treo bảng phụ (hình 23sgk)
- Theo định lí 1, hình thang cân
ABCD có hai đoạn thẳng nào
bằng nhau ?



- Dự đoán như thế nào về hai
đường chéo AC và BD?
- Ta phải cminh định lísau
- Vẽ hai đường chéo, ghi
GT-KL?


- Em nào có thể chứng minh ?
- GV chốt lại và ghi bảng


- HS quan sát hình vẽ trên bảng
- HS trả lời (ABCD là hình
thang cân, theo định lí 1 ta có
AD = BC)


- HS nêu dự đoán … (AC = BD)
- HS đo trực tiếp 2 đoạn AC, BD
- HS vẽ hình và ghi GT-KL
- HS trình bày miệng tại chỗ
- HS ghi vào vở


Hoạt động 5 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình thang cân (6’)
<b>3. Dấu hiệu nhận biết hình</b>


<b>thang cân: </b>


a) <i>Định Lí 3: Sgk trang 74</i>
b) Dấu hiệu nhận biết hình
thang cân :



<i>1. </i>Hình thang có<i><b>góc kề một</b></i> <i><b>đáy</b></i>
<i><b>bằng nhau</b></i>là<i> hthang cân </i>


<i>2. </i>Hình thangco<i>ù <b>hai đường</b></i>
<i><b>chéo bằng nhau</b></i> là <i>hthang cân</i>


- GV cho HS laøm ?3


- Làm thế nào để vẽ được 2 điểm
A, B thuộc m sao cho ABCD là
hình thang có hai đường chéo AC
= BD? (gợi ý: dùng compa)
- Cho HS nhận xét và chốt lại:
+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk
+ Phát biểu định lí 3 và ghi bảng
- Dấu hiệu nhận biết hthang cân?
- GV chốt lại, ghi bảng


- HS đọc yêu cầu của ?3


- Moãi em làm việc theo yêu cầu
của GV:


+ Vẽ hai điểm A, B
+ Đo hai góc C và D


+ Nhận xét về hình dạng của
hình thang ABCD.


(Một HS lên bảng, còn lại làm


việc tại chỗ)


- HS nhắc lại và ghi bài
Hoạt động 7 : Dặn dị (5’)


- Học bài : thuộc định nghóa, các
tính chất , dấu hiệu nhận biết
<i> - Bài tập 12,13,15 trang 74 Sgk</i>


- HS nghe dặn
- HS ghi chú vào taäp


IV :


<b> L u ý khi sử dụng giáo án</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

LUYEN TAP Đ3.




<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


- Học sinh được củng cố và hồn thiện lý thuyết: định nghĩa, tính chất hình thang cân, các dấu
hiệu nhận biết một hình thang cân .


- HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp; rèn luyện
kỹ năng nhận biết hình thang cân .



- Rèn luyện các thao tác phân tích, tổng hợp, xác định hướng chứng minh một bài tốn hình học.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ ghi đề kiểm tra, bài tập .


- <i><b>HS</b></i> : Học bài và làm các bài tập đã cho và đã được hướng dẫn
- <i><b>Phương pháp</b></i>: Đàm thoại, gợi mở, hợp tác nhóm


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (12’)


<i><b>Baøi 15 trang 75 Sgk</b></i>


50


B C


A
D E


Giải
a) <i>A D</i>ˆ ˆ= (180o-Â) :2
 DE // BC.


Hình thang BDEC có <i>B C</i>ˆ ˆ
nên là hình thang cân.


b) <i>B C</i>ˆ ˆ=(1800-500) :2 = 650


2 2
ˆ ˆ


<i>D</i> <i>E</i> <sub>= (360</sub>0<sub>-130</sub>0<sub>) :2= 115</sub>0


- Cho HS sửa bài 15 (trang 75)
- GV kiểm bài làm ở nhà của một
vài HS


- Cho HS nhận xét ở bảng


- Đánh giá; khẳng định những chỗ
làm đúng; sửa lại những chỗ sai của
HS và yêu cầu HS nhắc lại cách c/m
1 tứ giác là hthang cân


- Qua bài tập, rút ra một cách vẽ
hình thang cân?


- Một HS vẽ hình; ghi GT-KL
một HS trình bày lời giải
- Cả lớp theo dõi


- HS nêu ý kiến nhận xét, góp ý
bài làm trên bảng


- HS sửa bài vào vở



- HS nhắc lại cách chứng minh
hình thang cân


- HS nêu cách vẽ hình thang cân
từ một tam giác cân


Hoạt động 2 : Luyện tập (28’)


<i><b>Baøi 17 trang 75 Sgk</b></i>




O
A B


D C


GT hthang ABCD (AB//CD)
ACD = BDCˆ ˆ


KL ABCD caân
Giải


Gọi O là giao điểm của AC
và BD, ta có:


Ta có: AB// CD (gt)


Nên: OAB = OCDˆ ˆ <sub>(soâletrong)</sub>
OBA = ODC ˆ ˆ <sub>( soletrong)</sub>



- Cho HS đọc đề bài, GV vẽ hình
lên bảng, gọi HS tóm tắt gt-kl
- Chứng minh ABCD là hình thang
cân như thế nào?


- Với điều kiện ACD = BDCˆ ˆ <sub>, ta có </sub>
thể chứng minh được gì? =>


- Cần chứng minh thêm gì nữa?
=> ?


- Từ đó => ?


- Gọi 1 HS giải; HS khác làm vào
nháp


- HS đọc đề bài, vẽ hình và tóm
tắt Gt-Kl.


- Hình thang ABCD có
AC=BD
ODC cân
=> OD=OC


- Cần chứng minh OAB cân
=> OA=OB


AC=BD



Gọi O là giao điểm của AC và
BD, ta có:


Ta có: AB// CD (gt)


Nên: OAB = OCDˆ ˆ <sub>(sôletrong)</sub>


ˆ ˆ


OBA = ODC <sub>( soletrong)</sub>
<i>Tiết :4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Do đó OAB cân tại O
 OA = OB (1)


Lại có ODC = OCDˆ ˆ <sub>(gt) </sub>
 OC = OD (2)


Từ (1) và (2)  AC = BD
<i><b>Bài 18 trang 75 Sgk</b></i>


E


A B


C D


- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV hoàn chỉnh bài cho HS



Do đó OAB cân tại O
 OA = OB (1)


Lại có ODC = OCDˆ ˆ <sub>(gt) </sub>
 OC = OD (2)


Từ (1) và (2)  AC = BD
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Sửa bài vào vở


Hoạt động 3 : Củng cố (3’)
- Gọi HS nhắc lại các kiến thức đã
học trong §2, §3.


- Chốt lại cách chứng minh hình
thang cân


- HS nêu định nghĩa hình thang,
hình thang cân. Tính chất và dấu
hiệu nhận biết hình thang cân
Hoạt động 4 : Dặn dị (2’)


<i>- <b>Bài tập 16 trang 75 Sgk</b></i>


<i>- <b>Bài tập 19 trang 75 Sgk</b></i>


- Ơn kiến thức về hình thang, hình
thang cân


<i>- Bài tập 16 trang 75 Sgk</i>



<b>!</b> Sử dụng dấu hiệu nhận biết
- <i>Bài tập 19 trang 75 Sgk</i>


- HS nghe dặn
- HS ghi chú vào tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đ4. NG TRUNG BèNH


CA TAM GIÁC






<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


- Học sinh nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác.


- HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn thẳng; chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.


- HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc.
- <i><b>HS</b></i>: Ơn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp, nêu vấn đề



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)


<i> GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ</i> :


Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích rõ
hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình.


1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang
cân.


2. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
3. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường
chéo bằng nhau là hình thang cân.


4. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân.
5.Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù
nhau là hình thang cân.


- HS lên bảng trả lời (có thể vẽ
hình để giải thích hoặc chứng minh
cho kết luận của mình)…


- HS cịn lại chép và làm vào vở
bài tập :



1- Đúng (theo định nghĩa)
2- Sai (vẽ hình minh hoạ)
3- Đúng (giải thích)


4- Sai (giải thích + vẽ hình …)
5- Đúng (giải thích)


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
<b>§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH</b>


<b>CỦA TAM GIAÙC</b>


- GV giới thiệu bài trực tiếp ghi
bảng


- HS ghi bài
Hoạt động 3 : Phát hiện tính chất (10’)


<i><b>1. Đường trung bình của tam </b></i>
<i><b>giác</b><b> </b></i>


<i>a. Định lí 1:</i> (sgk)


1
1
1


F
E
D



A


B C


GT ABC AD = DB, DE//BC
KL AE =EC


Chứng minh (xem sgk)


- Cho HS thực hiện ?1


- Quan sát và nêu dự đốn …?
- Nói và ghi bảng định lí.
- Cminh định lí như thế nào?
- Vẽ EF//AB.


- Hình thang BDEF có BD//EF =>?
- Mà AD=BD nên ?


- Xét <sub></sub>ADE và <sub></sub>AFC ta có điều gì ?
- <sub></sub>ADE và <sub></sub>AFC như thế nào?
- Từ đó suy ra điều gì ?


- HS thực hiện ?1 (cá thể):
- Nêu nhận xét về vị trí điểm E
- HS ghi bài và lặp lại


- HS suy nghó
- EF=BD


- EF=AD


-A=E1; D1=F1ˆ ˆ ˆ ˆ ; AD=EF
- <sub></sub>ADE = <sub></sub>AFC (g-c-g)
- AE = EC


<i>* Định nghóa</i>: (Sgk) -Vị trí điểm D và E trên hình vẽ? - HS nêu nhận xét: D và E là trung
<i> Tiết :5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



DE là đường trung bình của
ABC


- Ta nói rằng đoạn thẳng DE là
đường trung bình của tam giác
ABC. Vậy em nào có thể định
nghĩa đường trung bình của tam
giác ?


- Trong một  có mấy đtrbình?


điểm của AB và AC


- HS phát biểu định nghĩa đường
trung bình của tam giác


- HS khác nhắc lại. Ghi bài vào vở
- Có 3 đtrbình trong một 



Hoạt động 4 : Tìm tính chất đường trung bình tam giác (15’)


<i><b>b. Định lí 2</b></i> : (sgk)
A


D E F
B C


Gt <sub></sub>ABC ;AD=DB;AE = EC
Kl DE//BC; DE = ½ BC


Chứng minh : (xem sgk)


- Yêu cầu HS thực hiện ?2
- Gọi vài HS cho biết kết quả
- Từ kết quả trên ta có thể kết luận
gì về đường trung bình của tam
giác?


- Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL
- Muốn chứng minh DE//BC ta
phải làm gì?


- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ
để chứng minh định lí


- GV chốt lại bằng việc đưa ra
bảng phụ bài chứng minh cho HS


- Thực hiện ?2



- Nêu kết quả kiểm tra:
ˆ ˆ


ADE = B<sub> DE = ½ BC</sub>
- HS phát biểu: đường trung bình
của tam giác …


- Vẽ hình, ghi GT-KL
- HS suy nghó


- HS kẻ thêm đường phụ như gợi ý
thảo luận theo nhóm nhỏ 2 người
cùng bàn rồi trả lời (nêu hướng
chứng minh tại chỗ)


Hoạt động 5 : Củng cố (8’)
?3


E
D


B


A
C


DE= 50 cm


Từ DE = ½ BC (định lý 2)


=> BC = 2DE=2.50=100
<i>Bài 20 trang 79 Sgk</i>


x


50
8cm


50


8cm
10cm


K
I


A


B C


- Cho HS tính độ dài BC trên hình
33 với u cầu:


- Để tính được khoảng cách giữa
hai điểm B và C người ta phải làm
như thế nào?


- GV chốt lại cách làm (như cột nội
dung) cho HS nắm



- u cầu HS chia nhóm hoạt động
- Thời gian làm bài 3’


- GV quan sát nhắc nhở HS khơng
tập trung


- GV nhận xét hồn chỉnh bài


- HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu
của GV:


- Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến
thức vừa học, phát biểu cách thực
hiện


- DE là đường trung bình của <sub></sub>ABC
=> BC = 2DE


- HS phát biểu: …


- HS chia làm 4 nhóm làm bài
- Sau đó đại diện nhóm trình bày
- Ta có AKI=ACBˆ ˆ <sub> =500</sub>


=>IK//BC


mà KA=KC (gt)


=>IK là đường trung bình
nên IA=IB=10cm



Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
<i>- <b>Bài tập 21 trang 79 Sgk</b></i>


<i>- <b>Bài tập 28 trang 80 Sgk</b></i>


- Thuộc định nghóa, định lí 1, 2.
Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk
- <i>Bài tập 21 trang 79 Sgk</i>


- <i>Bài tập 28 trang 80 Sgk</i>


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
- Sử dụng định lý 1,2


IV :


<b> L u ý khi sử dụng giáo án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đ4. NG TRUNG



BèNH CỦA HÌNH THANG (tt)



<i><b></b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung
định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang.



- Kỹ năng : Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn
thẳng.


- Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và trong hình
thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của đường
trung bình trong hình thang.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ , thước thẳng .


- <i><b>HS</b></i> : Ơn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Qui nạp, nêu vấn đề , hợp tác nhóm


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)


1/ Định nghĩa đường trung bình của
tam giác.(3đ)


2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường
trbình của . (4đ)


3/ Cho ABC có E, F là trung điểm
của AB, AC. Tính EF biết BC =
15cm. (3ñ)



15
x F
E


A


B C


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Cho HS đọc đề


- Gọi một HS


- Kiểm tra vở bài làm vài HS
- Theo dõi HS làm bài


- Cho HS nhận xét, đánh giá câu
trả lời và bài làm cảu bạn


- Cho HS nhắc lại đnghóa, đlí 1, 2
về đtb của tam giaùc …


- HS đọc đề kiểm tra , thang
điểm trên bảng phụ.


- HS được gọi lên bảng trả lời
câu hỏi và giải bài tốn.
- HS cịn lại nghe và làm bài
tại chỗ



- Nhận xét trả lời của bạn, bài
làm ở bảng


- HS nhắc lại …


- Tự sửa sai (nếu có)


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)

<b>§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH</b>



<b>CỦA HÌNH THANG</b>



- GV giới thiệu trực tiếp và ghi
bảng: chúng ta đã học về đtb của
tam giác và t/c của nó. Trong tiết
học này, ta tiếp tục nghiên cứu
về đtb của hthang.


- HS nghe giới thiệu, ghi tựa
bài vào vở


Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (11’)


<i><b>2. Đường trung bình của hình </b></i>
<i><b>thang</b></i>


<i>a/ Định lí 3: </i>(sgk trg 78)


E F



A B


D C


- Nêu ?4 và yêu cầu HS thực
hiện


- Hãy đo độ dài các đoạn thẳng
BF, CF rồi cho biết vị trí của
điểm F trên BC


- GV chốt lại và nêu định lí 3
- HS nhắc lại và tóm tắt GT-KL


- HS thực hiện ?4 theo u
cầu của GV


- Nêu nhận xét: I là trung
điểm của AC ; F là trung điểm
của BC


- Lặp lại định lí, vẽ hình và
ghi GT-KL


<i>Tiết : 6</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GT hình thang ABCD (AB//CD)
AE = ED ; EF//AB//CD
KL BF = FC



- Gợi ý chứng minh : I có là
trung điểm của AC khơng? Vì
sao? Tương tự với điểm F?


- Chứng minh BF = FC bằng
cách vẽ AC cắt EF tại I rồi áp
dụng định lí 1 về đtb của 
trong ADC và ABC
Hoạt động 4 : Hình thành định nghĩa (7’)


<i><b>Định nghiã: </b></i> (Sgk trang 78)


E F


A B


D C


EF là đtb của hthang ABCD


- Cho HS xem tranh vẽ hình 38
(sgk) và nêu nhận xét vị trí của
2 điểm E và F


- EF là đường trung bình của
hthang ABCD vậy hãy phát biểu
đnghĩa đtb của hình thang?


- Xem hình 38 và nhận xét: E
và F là trung điểm của AD và


BC


- HS phát biểu định nghóa …
- HS khác nhận xét, phát biểu
lại (vài lần) …


Hoạt động 5 : Tính chất đường trung bình hình thang (15’)
<i>b/Định lí 4 </i>: (Sgk)


1
1
2


E F


A B


D


C


K


GT hthang ABCD (AB//CD)
AE = EB ; BF = FC
KL EF //AB ; EF //CD
EF = AB+<sub>2</sub>CD
Chứng minh (sgk)


- Yêu cầu HS nhắc lại định lí 2


về đường trung bình của tam
giác


- Dự đốn tính chất đtb của
hthang? Hãy thử bằng đo đạc?
- Có thể kết luận được gì?
- Cho vài HS phát biểu nhắc lại
- Cho HS vẽ hình và ghi GT-KL
Gợi ý cm: để cm EF//CD, ta tạo
ra 1 tam giác có EF là trung
điểm của 2 cạnh và DC nằm trên
cạnh kia đó là ADK …


- GV chốt lại và trình bày chứng
minh như sgk


- Cho HS tìm x trong hình 44 sgk


- HS phát biểu đlí


- Nêu dự đốn – tiến hành vẽ,
đo đạc thử nghiệm


- Rút ra kết luận, phát biểu
thành định lí


- HS vẽ hình và ghi Gt-Kl
- HS trao đổi theo nhóm nhỏ
sau đó đứng tại chỗ trình bày
phương án của mình .



- HS nghe hiểu và ghi cách
chứng minh vào vở


- HS tìm x trong hình(x=40m)
Hoạt động 6 : Dặn dị (5’)


<i><b>Baøi 23 trang 80 Sgk</b></i>
<i><b>Baøi 24 trang 80 Sgk</b></i>
<i><b>Baøi 25 trang 80 Sgk</b></i>


- <i>Baøi 23 trang 80 Sgk</i>


<b>!</b> Sử dụng định nghiã
- <i>Bài 24 trang 80 Sgk</i>


<b>! </b>Sử dụng định lí 4
- <i>Bài 25 trang 80 Sgk</i>


<b>!</b> Chứng minh EK là đường trung
bình của tam giác ADC


<b>!</b> Chứng minh KF là đường trung
bình của tam giác BCD


- HS nghe hướng dẫn và ghi
chú vào tập


- Xem lại đường trung bình
của tam giác



IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

LUYỆN TẬP §4.





<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


- Qua luyện tập, giúp HS vận dụng thành thạo định lí đường trung bình của hình thang để giải được
những bài tập từ đơn giản đến hơi khó.


- Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc tập luyện phân tích chứng minh các
bài tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b> :


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ, compa, thước thẳng có chia khoảng.
- <i><b>HS</b></i> : Ơn bài (§4) , làm bài ở nhà


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại, gợi mở


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
1- Phát biểu đnghĩa về đtb của tam



giác, của hthang. (3đ)


2- Phát biểu đlí về tính chất của
đtb tam giác, đtb hthang. (4đ)
3- Tính x trên hình vẽ sau:(3đ)
M I


N
P 5dm<sub> K </sub>x<sub> Q</sub>


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Gọi một HS lên bảng


- Kiểm bài tập về nhà của HS
- Gọi HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng.


- GV chốt lại về sự giống nhau,
khác nhau giữa định nghĩa đtb
tam giác và hình thang; giữa tính
chất hai hình này…


- HS được gọi lên bảng trả lời
câu hỏi và làm bài


- HS còn lại làm vào giấy bài 3
- Nhận xét, góp ý ở bảng
- HS nghe để hiểu sâu sắc hơn
về lý thuyết



Hoạt động 2 : Luyện tập (38’)


<i><b>Bài tập 25 trang 80 Sgk</b></i>


E K F


A B


C
D


GT ABCD laø hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng


Giải


EK là đưòng trung bình của <sub></sub>ABD
neân EK //AB (1)


Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)


Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng


<i><b>Bài tập 26 trang 80 Sgk </b></i>


- Gọi HS đọc đề



- Cho một HS trình bày giải
- Cho HS nhận xét cách làm của
bạn, sửa chỗ sai nếu có


- GV nói nhanh lại cách làm như
lời giải …


- GV vẽ hình 45 và ghi bài tập
26 lên bảng .


- Gọi HS nêu cách làm


- Cho cả lớp làm tại chỗ, một em


- HS đọc lại đề bài 22 sgk
- Một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp theo dõi, nhận xét,
góp ý sửa sai…


- Tự sửa sai vào vở


GT ABCD laø hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng


EK là đưòng trung bình của


ABD neân EK //AB (1)


Tương tự KF // CD (2)


Mà AB // CD (3)


Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng


- HS đọc đề,vẽ hình vào vở.
- HS lên bảng ghi GT- KL
GT AB//CD//EF//GH


AC= CE=EG; BD=DF=FH
KL Tính x, y


- HS suy nghĩ, nêu cách làm
- Một HS làm ở bảng, còn lại
<i>Tiết :7</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

y
8cm


16cm
x
A


G H


B


E


C D



F


Ta có: CD là đường trung bình của
hình thang ABFE.


Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm


- EF là đường trung bình của hình
thang CDHG. Do đó :


EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2


=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)


<i><b>Bài tập 28 trang 80 Sgk</b></i>


I K


E F


A B


C
D


GT hình thang ABCD (AB//CD)
AE = ED ; BF = FC



AF cắt BD ở I, cắt AC ở K
AB = 6cm; CD = 10cm
KL AK = KC ; BI = ID
Tính EI, KF, IK


làm ở bảng


- Cho cả lớp nhận xét bài giải ở
bảng


- GV nhận xét, sửa sai (nếu có),
chấm cho điểm …


- Nêu bài tập 28


- Vẽ hình, tóm tắt GT –KL?
- Lưu ý HS các kí hiệu trên hình
vẽ


<b>! </b>Gợi ý cho HS phân tích:


a) EF là đtb của hthang ABCD
EF//DC EF//AB
AE=ED EK//DC EI//AB AE=ED
AK = KC BI = ID
-> Gọi một HS trình bày bài giải
ở bảng, một HS trình bày miệng
b) Biết AB = 6cm, CD = 10cm có
thể tính được EF? KF? EI?



- GV kiểm vở bài làm một vài
HS và nhận xét


- Hãy so sánh độ dài IK với hiệu
2 đáy hình thang ABCD?


làm cá nhân tại chỗ


- HS lớp nhận xét, góp ý bài
giải ở bảng


- CD là đường trung bình của
hình thang ABFE.


Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của
hình thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2


Hay 16 = (12+y):2


=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
- HS đọc đề bài (2 lần)


- Một HS vẽ hình, tóm tắt
GT-KL lên bảng, cả lớp thực hiện
vào vở



Tham gia phân tích, tìm cách
chứng minh.


- Một HS giải ở bảng, cả lớp
làm vào vở


a) EF là đtb của hthang ABCD
nên EF//AB//CD.


K EF nên EK//CD và AE = ED
 AK = KC (đlí đtb ADC)
I EF nên EI//AB và AE=ED (gt)


 BI = ID (đlí đtb DAB)
b)


EF=½(AB+CD)=½(6+10)=8cm
EI = ½ AB = 3cm


KF = ½ AB = 3cm


IK=EF–(EI+KF)=8–(3+3)=2cm
- HS suy nghĩ, trả lời:


IK = ½ (CD –AB)


Hoạt động 4 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 27 trang 80 Sgk </b></i> - <i>Baøi 27 trang 80 Sgk </i>



a) Sử dụng tính chất đường trung
bình của tam giác ABC


b) sử dụng bất đẳng thức tam giác
EFK)


- Ôn tập các bài tốn dựng hình đã
học ở lớp 6, lớp 7


- HS nghe dặn
- Ghi nhận vào vở


IV :


<b> L u ý khi sử dụng giáo án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đ6. I XỨNG TRỤC




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được định
nghĩa về hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng; nhận biết được hai đoạn thẳng đối
xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được định nghĩa về hình có trục đối xứng và qua đó
nhận biết được một hình thang cân là hình có trục đối xứng.


- HS biết về điểm đối xứng với một điểm cho trước, vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho
trước qua một đường thẳng. Biết c/m hai điểm đối xứng với nhau qua một một đường thẳng.
- HS biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu biết áp dụng tính đối
xứng trục vào việc vẽ hình, gấp hình.



<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Giấy kẻ ô vuông, bảng phụ, thước …


- <i><b>HS</b></i> : Ôn đường trung trực của đoạn thẳng; học và làm bài ở nhà
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp, trực quan


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (7’)
- Hãy dựng một góc bằng 300


A


B C
D


E


- Treo bảng phụ. Gọi một HS làm ở
bảng và yêu cầu các HS khác làm
vào tập<i>CAB</i>ˆ


- Kiểm tra bài tập về nhà của HS


- Cho HS nhận xét ở bảng


- Hoàn chỉnh bài làm, cho điểm


- Một HS lên bảng trình bày:
-<i>Cách dựng</i>:


+ Dựng tam giác đều ABC
+ Dựng phân giác của một góc
chẳng hạn góc A ta được góc <i>BAE</i>ˆ
=300


<i>Chứng minh</i>:


- Theo cách dựng ABC là tam
giác đều nên <i>CAB</i>ˆ <sub>= 60</sub>0 <sub> </sub>


- Theo cách dựng tia phân giác
AE ta có <i>BAE</i>ˆ <sub>= </sub><i>CAE</i>ˆ <sub>= ½ </sub><i>CAB</i>ˆ


= ½ 600 <sub> = 30</sub>0
- HS nhận xét
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)




§6. ĐỐI XỨNG


TRỤC



- Qua bài tốn trên, ta thấy:
B và C là <i>hai điểm đối xứng với </i>
<i>nhau </i>qua đường thẳng AE; Hai


đoạn thẳng AB và AC là <i>hai hình </i>
<i>đối xứng nhau qua đường thẳng AE</i>.
Tam giác ABC là <i>hình có trục đối </i>
<i>xứng</i> …


- Để hiểu rõ các khái niệm trên, ta
nghiên cứu bài học hôm nay.


- HS nghe giới thiệu, để ý các
khái niệm mới


- HS ghi tựa bài vào tập
<i>Tiết : 8</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động 3 : Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng (12’)


<i><b>1. Hai điểm đối xứng nhau </b></i>
<i><b>qua một đường thẳng :</b></i>


a) Định nghóa : (Sgk)


d
H
A


A'


B


b) Qui ước : (Sgk)



- Nêu ?1 (bảng phụ có bài tốn
kèm hình vẽ 50 – sgk)


- Yêu cầu HS thực hành


- Nói: A’ là điểm đối xứng với
điểm A qua đường thẳng d, A là
điểm đx với A’ qua d => Hai điểm
A và A’ là hai điểm đối xứng với
nhau qua đường thẳng d. Vậy thế
nào là hai điểm đx nhau qua d?
- GV nêu qui ước như sgk


- HS thực hành ?1 :


- Một HS lên bảng vẽ, còn lại vẽ
vào giấy.


- HS nghe, hiểu


- HS phát biểu định nghĩa hai
điểm đối xứng với nau qua đường
thẳng d


Hoạt động 4 : Hai hình đối xứng qua một đường thẳng (10’)


<i><b>2. Hai hình đối xứng qua </b></i>
<i><b>một đường thẳng:</b></i>



Định nghóa: (sgk)
C B
A


d


A’ C’


B’


Hai đoạn thẳng AB và A’B’
đối xứng nhau qua đường
thẳng d.


d gọi là trục đối xứng


Lưu ý: <i>Nếu hai đoạn thẳng </i>
<i>(góc, tam giác) đối xứng với </i>
<i>nhau qua một đường thẳng thì</i>
<i>chúng bằng nhau.</i>


- Hai hình H và H’ khi nào thì được
gọi là hai hình đối xứng nhau qua
đường thẳng d?


- Nêu bài toán ?2 kèm hình vẽ 51
cho HS thực hành


B
A



d
- Nói: Điểm đối xứng với mỗi điểm
C AB đều  A’B’và ngược lại…
Ta nói AB và A’B’ là hai đoạn
thẳng đối xứng nhau qua d. Tổng
quát, thế nào là hai hình đối xứng
nhau qua một đường thẳng d?
- Giới thiệu trục đối xứng của hai
hình


- Treo bảng phụ (hình 53, 54):
- Hãy chỉ rõ trên hình 53 các cặp
đoạn thẳng, đường thẳng đxứng
nhau qua d? giải thích?


- GV chỉ dẫn trên hình vẽ chốt lại
- Nêu lưu ý như sgk


- HS nghe để phán đoán …
- Thực hành ?2 :


- HS lên bảng vẽ các điểm A’, B’,
C’ và kiểm nghiệm trên bảng …
- Cả lớp làm tại chỗ …


- Điểm C’ thuộc đoạn A’B’
HS nêu định nghĩa hai hình đối
xứng với nhau qua đường thẳng d
- HS ghi bài



- HS quan sát, suy ngĩ và trả lời:
+ Các cặp đoạn thẳng đx: AB và
A’B’, AC và A’C’, BC và B’C’
+ Góc: ABC và A’B’C’, …
+ Đường thẳng AC và A’C’
+ <sub></sub>ABC và <sub></sub>A’B’C’


Hoạt động 5 : Hình có trục đối xứng (8’)


<i><b>3. Hình có trục đối xứng: </b></i>


a) Định nghiã : (Sgk)
A
Đường thẳng AH


là<i> trục đối xứng </i>


cuûa ABC




B H C


- Treo bảng phụ ghi sẳn bài toán và
hình vẽ của ?3 cho HS thực hiện.
- Hỏi:


+ Hình đx với cạnh AB là hình nào?
đối xứng với cạnh AC là hình nào?


Đối xứng với cạnh BC là hình nào?
- GV nói cách tìm hình đối xứng
của các cạnh và chốt lại vấn đề,


- Thực hiện ?3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



b) Định lí : (Sgk)


A H B


D K C


Đường thẳng HK là trục đối xứng của hình
thang cân ABCD


nêu định nghĩa hình có trục đối
xứng


- Nêu ?4 bằng bảng phụ


- GV chốt lại: một hình H có thể có
trục đối xứng, có thểà khơng có trục
đối xứng …


- Hình thang cân có trục đối xứng
khơng ? Đó là đường thẳng nào?
- GV chốt lại và phát biểu định lí



trục đối xứng.


- HS quan sát hình vẽ và trả lời
- HS nghe, hiểu và ghi kết luận
của GV


- HS quan sát hình, suy nghĩ và trả
lời


- HS nhắc lại định lí


Hoạt động 6 : Củng cố (5’)


<i><b>Baøi 35 trang 87 Sgk</b></i>
<i><b>Baøi 37 trang 87 Sgk</b></i>


- <i>Bài 35 trang 87 Sgk</i>


<b>!</b> Treo bảng phụ và gọi HS lên vẽ
- <i>Bài 37 trang 87 Sgk</i>


<b>!</b> Cho HS xem hình 59 sgk và hỏi :
Tìm các hình có trục đối xứng


- HS lên vẽ vào bảng


- HS quan sát hình và trả lời :
+ Hình a có 2 trục đối xứng
+ Hình b có 1 trục đối xứng
+ Hình c có 1 trục đối xứng


+ Hình d có 1 trục đối xứng
+ Hình e có1 trục đối xứng
+ Hình g khơng có trục đối xứng
+ Hình h có 5 trục đối xứng
+ Hình i có 2 trục đối xứng
Hoạt động 7 : Dặn dị (1’)


<i><b>Bài 36 trang 87 Sgk</b></i>
<i><b>Bài 38 trang 87 Sgk</b></i>


<i>Baøi 36 trang 87 Sgk</i>


<b>! </b>Hai đoạn thẳng đối xứng thì bằng
<i>Bài 38 trang 87 Sgk</i>


! Xếp 2 hình gập lại với nhau
- Học bài : thuộc các định nghĩa


- HS sử dụng tính chất bắc cầu
- HS làm theo hướng dẫn


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


.
<i><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

LUYỆN TẬP

§6.





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Nhận biết hình có trục đối xứng trong thực tế . Vận dụng tính đối xứng trục để vẽ, gấp hình …
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b> :


- <i><b>GV</b></i> : Compa, thước thẳng, thước đo góc.


- <i>HS</i> : Học và làm bài ở nhà, vở ghi, Sgk, dụng cụ HS
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp, gợi mở


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)
1/ Hai điểm gọi là đối xứng


nhau qua đường thẳng d nếu
…...


2/ Baøi 36a trang 87 Sgk


2
3
1
O


x



y
A


C


B


- Treo bảng phụ. Gọi HS lên
bảng làm. Cả lớp cùng làm
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS


- Gọi HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- HS lên bảng điền


1/ Hai điểm gọi là đối xứng nhau
qua đường thẳng d nếu <i>d là đường </i>
<i>trung trực nối hai điểm đó</i>


2/ Ta có A đối xứng với B qua Ox
Nên Ox là đường trung trực của AB


 OA=OB (1)


Tương tự Oy là đường trung trực của
AC


 OA=OC (2)



Từ (1)(2) suy ra OB=OC
- HS khác nhận xé
Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)


<i><b>Baøi 36a trang 87 Sgk</b></i>


Ta có <sub></sub>AOB là tam giác cân vì
OB=OA


Nên Ox là tia phân giác của
ˆ


<i>AOB</i>


Suy ra <i>AOB</i>ˆ 2 1<i>O</i>ˆ


Tương tự : <i>AOC</i>ˆ 2 3<i>O</i>ˆ


Vaäy<i>AOB AOC</i>ˆ  ˆ = 2(<i>O</i>ˆ1<i>O</i>ˆ3)
=><i>BOC</i>ˆ 2<i>xOy</i>ˆ 2.500 1000


<i><b>Baøi 39 trang 88 Sgk</b></i>


D


d
A


B



C E


C đối xứng với A qua d, Dd
nên AD = CD


<i>Baøi 36a trang 87 Sgk</i>


- <sub></sub>AOB là tam giác gì ? Vì sao ?
- Mà Ox là đường trung trực của
AB nên ta có điều gì ? Suy ra ?
- Tương tự ta có điều gì ?
- Cộng <i>AOB AOC</i>ˆ ; ˆ ta được gì ?
- Mà <i>AOB AOC</i>ˆ  ˆ =?,<i>O</i>ˆ1<i>O</i>ˆ3=?
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Cho HS nhận xét


<i>Baøi 39 trang 88 Sgk</i>


- Gọi HS vẽ hình. Nêu GT- KL
a) C đối xứng với A qua d, Dd
nên ta có điều gì ?


- AD+DB= ?


- Tương tự đối với điểm E ta có ?
- AE+EB=?


- Trong <sub></sub>BEC thì CB như thế nào


- <sub></sub>AOB là tam giác cân vì OB=OA


- Nên Ox là tia phân giác của<i>AOB</i>ˆ


- Suy ra <i>AOB</i>ˆ 2 1<i>O</i>ˆ


- Tương tự : <i>AOC</i>ˆ 2 3<i>O</i>ˆ


-<i>AOB AOC</i>ˆ  ˆ = 2(<i>O</i>ˆ1<i>O</i>ˆ3)
-<i>BOC</i>ˆ 2<i>xOy</i>ˆ 2.500 1000
- HS lên bảng trình bày lại
- HS khác nhận xét


- HS lên bảng vẽ hình, nêu GT-KL
- AD = CD


- AD+DB = CD+DB = CB (1)
- AE = EC


- AE+EB = CE+EB (2)
- CB < CE+EB (3)
<i>Tieát : 9</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

AD+DB=CD+DB = CB(1)
Tương tự đối với điểm E ta có
AE = EC


=> AE+EB = CE+EB (2)
Trong <sub></sub>BEC thì


CB< CE+EB (3)
Từ (1)(2)(3) ta có


AD+DB < AE+EB


b) Vì AE+EB > BC suy ra
AE+EB > AD+DB


Nên con đường ngắn nhất mà
tú phải đi là đi theo ADB


<i><b>Bài 40 trang 88 Sgk</b></i>


a) Có một trục đối xứng
b) Có một trục đối xứng
c) Khơng có trục đối xứng
d) Có một trục đối xứng


với CE+EB ?


- Từ (1)(2)(3) ta có điều gì ?
- Cho HS lên bảng trình bày lại
b) Vì AE+EB > BC suy ra?


- Nên con đường ngắn nhất mà tú
phải đi là ?


- Gọi HS nhận xét
- GV hồn chỉnh


<i>Bài 40 trang 88 Sgk</i>


- Treo bảng phụ ghi hình 61



- Cho HS nhận xét


- AD+DB < AE+EB
- HS lên bảng trình bày
- AE+EB > AD+DB


- Nên con đường ngắn nhất mà tú
phải đi là đi theo ADB


- HS nhận xét


- HS quan sát và trả lời
a) Có một trục đối xứng
b) Có một trục đối xứng
c) Khơng có trục đối xứng
d) Có một trục đối xứng
- HS khác nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố (2’)


<i><b>Baøi 41 trang 88 Sgk</b></i>


a) Nếu ba điểm thẳng hàng
thì ba điểm đối xứng với
chúng qua một trục cũng
thẳng hàng


b) Hai tam giác đối xứng với
nhau qua một trục thì có chu
vi bằng nhau



c) Một đường trịn có vơ số
trục đối xứng


d) Một đoạn thẳng chỉ có một
trục đối xứng


<i>Bài 41 trang 88 Sgk</i>
- Cho HS đọc và trả lời
- Cho HS nhận xét
- GV chốt lại vấn đề


+ Bất kì một đường kính nào
cũng đều là trục đối xứng của
đường tròn


+ Một đoạn thẳng có hai trục đối
xứng là : đường trung trực của nó
và đường thẳng chứa đoạn thẳng
ấy


- HS đọc đề và trả lời
a) Đúng b) Đúng
c) Đúng d) Sai
- HS nhận xét


- HS chú ý nghe và ghi vào tập


Hoạt động 4 : Dặn dị (2’)



<i><b>Bài 42 trang 88 Sgk</b></i> <i>Bài 42 trang 88 Sgk</i>


! Những chữ cái ta có thể gập lại
để cắt sẽ có trục đối xứng


- Về nhà xem “Có thể em chưa
biết “ và xem trước bài mới §7.


- HS ghi chú vào tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


.
<i><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

§7. HÌNH BÌNH HÀNH




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững định nghĩa hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song, nắm vững
các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bìnhn hành; nắm vững năm dấu hiệu
nhận biết hình bình hành.


- HS dựa vào tính chất và dấu hiệu nhận biết để vẽ được dạng của một hình bình hành, biết
chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minhn các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau, hai đường thẳng song song.



<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước chia khoảng, giấy kẻ ô vuông, compa, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ).
- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập hình thang, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …


-<i><b>Phương pháp</b></i>: Qui nạp, vấn đáp
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
(ơn lại kiến thức cũ có liên


quan đến bài học mới)


1 - Định nghĩa hình thang, hình
thang vng, hình thang cân.
2 - Nêu các tính chất của hình
thang, của hình thang cân.
3 - Nêu cách chứng minh một
tứ giác là một hình thang, hình
thang cân.


- GV lần lượt nêu câu hỏi (từng
khái niệm, tính chất …) và chỉ định
từng HS trả lời. Gọi HS khác nhận
xét trước khi sang khái niệm tiếp
theo …


- GV chốt lại bằng cách nhắc lại


định nghóa và tính chất của hình
thang, hình thang cân có kèm theo
hình vẽ (bảng phụ)


- HS đứng tại chỗ trả lời (theo sự
chỉ định của GV)


- HS khác nhận xét hoặc nhắc lại
từng khái niệm, tính chất …
- HS nghe để nhớ lại định nghĩa,
tính chất của hình thang …


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§7. HÌNH BÌNH



HÀNH



- Treo bảng phụ ghi hình 65 trang
90 Sgk và hỏi :


! Khi hai đóa cân nâng lên và hạ
xuống ABCD luôn luôn là hình gì


- HS nghe để biết được nội dung,
tên gọi của bài học mới …


- HS ghi tựa bài
Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa (7’)


<i><b>1.Định nghóa : </b></i>



<b>Hình bình hành</b> là<i> tứ giác có </i>
<i>các cạnh đối song song </i>
A B
D C


Tứ giác ABCD AB//CD
là hình bình hành  AD//BC


<b>Hình bình hành</b><i> là hình thang</i>


- Cho HS làm ?1 bằng cách vẽ
hình 66 sgk và hỏi:


- Các cạnh đối của tứ giác ABCD
có gì đặc biệt?


- Người ta gọi tứ giác này là hình
bình hành. Vậy theo các em thế
nào là một hình bình hành?
- GV chốt lại định nghĩa, vẽ hình
và ghi bảng


- Định nghĩa hình thang và hình
bình hành khác nhau ở chỗ nào?
- GV phân tích để HS phân biệt và


- Thực hiện ?1 , trả lời:


- Tứ giác ABCD có AB//CD và


AD//BC


- HS nêu ra định nghóa hình bình
hành (có thể có các định nghóa
khác nhau)


- HS nhắc lại và ghi bài


- Hình thang = tứ giác + một <i>cặp </i>
<i>cạnh đối </i>song song


- Hình bình hành = tứ giác + <i>hai </i>
<i>Tiết : 10</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>có hai cạnh bên song song</i>. thấy được hbh là hthang đặc biệt <i>cặp cạnh đối song song </i>
Hoạt động 4 : Tính chất (10’)


<i><b>2. Tính chất :</b></i>
<i>Định lí : </i>


A B A B
1 1
1 O 1
D C D C
GT ABCD laø hình bình hành
AC cắt BD tại O


KL a) AB = DC ; AD = BC
b)<i>B D</i>ˆ ˆ ;<i>A C</i>ˆ ˆ



c) OA = OC ; OB = OD
Chứng minh:


(Sgk trang 91)


- Nêu ?2 , Bằng cách thực hiện
phép đo, hãy nêu nhận xét về góc,
về cạnh, về đường chéo của hình
bình hành ?


- Giới thiệu định lí ở Sgk (tr 90)
Hãy tóm tắt GT –KL và chứng
minh định lí?


<b>!</b> Gợi ý: hãy kẻ thêm đường chéo
AC …


- Gọi HS lên bảng tiến hành chứng
minh từng ý


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
bài chứng minh ở bảng


- GV chốt lại và nêu cách chứng
minh như sgk


- Tiến hành đo và nêu nhận xét:
AB=DC,AD=BC ;<i>A C</i>ˆˆ,<i>B D</i>ˆ  ˆ;
AC = BD



- HS đọc định lí (2HS đọc)


- HS tóm tắt GT-KL và tiến hành
chứng minh (cả lớp cùng làm):
a) Hình bình hành ABCD có
AD//BC  AD = BC, AB = CD
(tính chất cạnh bên hình thang)
b) ABC = CDA (c.c.c)
 <i>B D</i>ˆ ˆ


ADB = CBD (c.c.c)
 <i>A C</i>ˆ ˆ


c) AOB = COD (g.c.g)
 OA = OC ; OB = OD
Hoạt động 5 : Dấu hiệu nhận biết hình bình hành (10’)


<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết hình </b></i>
<i><b>bình hành: </b></i>


a) Tứ giác có <i>các cạnh đối </i>
<i>song song</i> là hình bình hành
b) Tứ giác có <i>các cạnh đối</i>
<i>bằng nhau</i> là hình bình hành
c) Tứ giác có <i><b>hai</b> cạnh đối</i>
<i>song song</i> và bằng nhau là
hình bình hành


d) Tứ giác có <i>các góc đối </i>


<i>bằng nhau</i> là hình bình hành
e) Tứ giác có <i>hai đường chéo</i>
<i>cắt nhau tại trung điểm của</i>
<i>mỗi đường</i> là hình bình hành
(Sgk trang 91)


- Hãy nêu các mệnh đề đảo của
định lí về tính chất hbhành ?
<b>! </b>Lưu ý HS thêm từ “tứ giác có”
- Đưa ra bảng phụ giới thiệu các
dấu hiệu nhận biết một tứ giác là
hình bình hành


- Vẽ hình lên bảng, hỏi: Nếu tứ
giác ABCD có AB // CD,AB = CD
Em hãy chứng minh ABCD là hình
bình hành (dấu hiệu 3)?


- Gọi HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh


- Treo bảng phụ ghi ?3


- HS đọc lại định lí và phát biểu
các mệnh đề đảo của định lí…
- HS đọc (nhiều lần) từng dấu
hiệu


- HS đứng tại chỗ chứng minh
Ta có :



AC cạnh chung


ˆ ˆ


<i>DAC</i><i>ACB</i>(AD//BC)


AD = BC (gt)


Vậy ABC = CDA (c.g.c)
=><i>BAC</i>ˆ <i>ACD</i>ˆ


Nên : AB//CD


Do đó : ABCD là hình bình hành
(tứ giác có các cạnh đối ssong)
- HS khác nhận xét


- HS làm ?3


a) ABCD là hình bình hành vì có
các cạnh đối bằng nhau


b) EFHG là hình bình hành vì có
các góc đối bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

d) PSGQ là hình bình hành vì có
hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường



e) VUYX là hình bình hành vì có
hai cạnh đối ssong và bằng nhau
Hoạt động 6 : Củng cố (10’)


<i><b>Baøi taäp 43 trang 92 Sgk</b></i>


- ABCD , EFGH , MNPQ là
hình bình hành


<i><b>Bài tập 44 trang 92 Sgk</b></i>


F
E


C


A <sub>B</sub>


D


GT ABCD là hình bình hành
ED=EA ; FB=FC


KL BE=DF


Chứng minh
Ta có :


DE//BF (vì AD//BC (gt)) (1)
DE=1/2AD; BF=1/2BC


mà AD=BC (gt)


Nên DE=BF (2)


Từ (1)^(2) suy ra ABCD là
hình bình hành (dấu hiệu )


<i>Bài tập 43 trang 92 Sgk</i>


- Treo bảng phụ hình 71 trang 92
- Gọi HS nhận xét


<i>Bài tập 44 trang 92 Sgk</i>


- Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi GT
KL


- Muốn BE=AD ta phải chứng
minh điều gì ?


- Tứ giác BEDF cần yếu tố nào là
hình bình hành ?


- Vì sao DE//BF ?
- Vì sao DE=BF ?


- Gọi HS lên bảng trình bày
- Cho HS nhận xét


- GV hồn chỉnh bài



- ABCD , EFGH , MNPQ là hình
bình hành


- HS nhận xét


- HS lên bảng vẽ hình,ghi
GT-KL


- Ta phải chứng minh BEDF là
hình bình hành


- DE//BF và DE=BF
- Vì AD//BC (gt)


- Vì DE= ½AD ; BF=½BC
mà AD=BC (gt)


- HS lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét
- HS ghi bài


Hoạt động 7 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài tập 45 trang 92 Sgk</b></i> <i>Bài tập 45 trang 92 Sgk</i>


- Treo bảngphụ vẽ hình bài 45
<b>! </b>Chứng minh <i>B</i>ˆ1<i>E</i>ˆ1 (cùng bằng
½ <i>B D</i>ˆ ˆ; )



- Về xem lại định nghóa,tính chất
các dấu hiệu nhận biết hình bình
hành


- HS ghi chú vào tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o án</b>


.
<i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

LUYEN TAP Đ

7.




<b>I/ MUẽC TIEU : </b>


- Rèn kỹ năng vận dụng dấu hiệu nhận biết hình bình bình hành để chứng minh tứ giác là
hình bình hành và suy diển thêm cách chứng minh đoạn thẳng, góc bằng nhau, 3 điểm
thẳng hàng, hai đường thẳng song song.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu


- <i><b>HS</b></i> : Ôn đối xứng trục ; học và làm bài ở nhà
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp, hợp tác theo nhóm
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
Cho hình vẽ


K
H


A B


C
D


Cho ABCD là hình bình
hành. AHBD CKBD
Chứng minh: <sub></sub>AHD=<sub></sub>CKB


- Treo bảng phụ . Cho HS đọc
dề


- Gọi HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm vào tập
- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- HS đọc đề



- HS lên bảng làm bài
Xét <sub></sub>AHD và <sub></sub>CKB có :


0
ˆ ˆ <sub>90</sub>


<i>H</i> <i>K</i>  (AHBD,CK
BD)


AD=BC (ABCD là hình bình
hành )


ˆ ˆ


<i>ADH</i> <i>KBC</i>( vì AD//BC)


Vậy <sub></sub>AHD =<sub></sub>CKB ( cạnh huyền
– góc nhọn )


- HS nhận xét


- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 2 : Luyện tập (30’)


<i><b>Baøi 47 trang 93 Sgk</b></i>


O K
H



A B


C
D


GT ABCD là hình bình
hành


AHBD CKBD
OH = OK


KL a) AHCK là hình bình
haønh


b) A,O,C thẳng hàng
Chứng minh
a) Xét <sub></sub>AHD và <sub></sub>CKB có


<i>Bài 47 trang 93 Sgk</i>


- Cho HS đọc đề và phân tích
đề bài


- Đề bài cho ta điều gì ?


- ABCD là hình bình hành nói
lên điều gì ?


- Đề bài u cầu điều gì ?



- Ta có mấy dấu hiệu chứng
minh 1 tứ giác là hình bình hành
?


- Để chứng minh AHCK là hình


- HS đọc đề và phân tích
- ABCD là hình bình hành
AHBD CKBD OH =
OK


- AB = CD ; AB//CD ; AD =
BC ; AD//BC ; <i>B D</i>ˆ ˆ ; <i>A C</i>ˆˆ
- Chứng minh AHCK là hình
bình hành .


- Chứng minh A,O,C thẳng
hàng


- HS trả lời các dấu hiệu


- Tứ giác có 1 cặp cạnh đối vừa
song song vừa bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

0
ˆ ˆ <sub>90</sub>


<i>H</i> <i>K</i>  (vì HBD CK
BD )



AD=BC (ABCD là hbh )


ˆ ˆ


<i>ADH</i> <i>KBC</i>( vì AD//BC )


Vậy <sub></sub>AHD =<sub></sub>CKB


( cạnh huyền – góc nhọn )
=> AH = CK


Ta coù AHBD
CKBD


=>AH//CK(cùng//với BD)
Do đó AHCK là hình bình
hành ( 2 cạnh đối song song
và bằng nhau )


b) Ta có AC và HK gọi là
đường chéo ( vì AHCK là
hình bình hành )


mà O là trung điểm của HK
Nên O cũng là trung điểm
của AC


Do đó A,O,C thẳng hàng


<i><b>Baøi 48 trang 93 Sgk</b></i>



G
F
E
H
A B
C
D


GT Tứ giác ABCD
EB=EA ; FB=FC
GC=GH ; HA=HD
KL EFGH là hình gì ?


Chứng minh
- Ta có : EB=EA (gt)
HA=HD (gt)


 HE là đường trung
bình của <sub></sub>ABD
Do đó HE // BD


Tương tự HE là đường trung
bình của <sub></sub>CBD


Do đó EG// BD


Nên HE // GF (cùng // với
BD)



Chứng minh tương tự ta có :
EF // GH


Vậy EFGH là hình bình


bình hành ta cần dấu hiệu nào ?
- Dựa vào bài làm khi trả bài ta
có điều gì ? Từ đó suy ra điều
gì ?


- Vậy ta cần thêm điều kiện gì
thì AHCK là hình bình hành ?
- Ta có AHBD ; CKBD
=> ?


- Cho HS lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xeùt


- Để chứng minh A,O,C thẳng
hàng ta cần chứng minh điều
gì ?


- AHCK là hình bình hành thì
AC và HK gọi là gì ?


- Mà O là gì của HK ?
- Do đó O là gì của AC ?
- Cho HS lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét



<i>Baøi 48 trang 93 Sgk</i>


- Cho HS đọc đề. Vẽ hình nêu
GT-KL


- Cho HS chia nhóm hoạt động .
Thời gian làm bài 5’


! Nối BD và AC . Dựa vào dấu
hiệu hai cặp cạnh đối song song
. Sử dụng đường trung bình của
tam giác


- Nhắc nhở HS chưa tập trung


- Gọi đại diện nhóm lên trình
bày


- Các nhóm nhận xét


- <sub></sub>AHD =<sub></sub>CKB
=> AH = CK
- AH // CK


- AHBD ; CKBD =>
AH//CK


- HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét



- Ta cần chứng minh O là trung
điểm AC


- AHCK là hình bình hành thì
AC và HK gọi là đường chéo
- O là trung điểm của HK
- O cũng là trung điểm của AC
- HS lên bảng trình bày


- HS nhận xét


- HS đọc đề, vẽ hình nêu
GT-KL


- HS suy nghĩ cá nhân trước khi
chia 4 nhóm


- Ta có : EB=EA (gt)
HA=HD (gt)


 HE là đường trung bình
của <sub></sub>ABD


Do đó HE // BD


Tương tự HE là đường trung
bình của <sub></sub>CBD


Do đó EG// BD



Nên HE // GF (cùng // với BD)
Chứng minh tương tự ta có :


EF // GH


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

haønh


( 2 cặp cạnh đối song song )


Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
1/ Nếu ABCD là hình bình


hành thì :


a)<i>A B</i>ˆˆ b) <i>B C</i>ˆ ˆ
c) <i>B D</i>ˆ ˆ d) <i>A D</i>ˆ ˆ


2/ Tứ giác có …… là hình bình
hành :


a) <i>A B</i>ˆ ˆvaø<i>B C</i>ˆˆ
b) AB=CD vaø AD=BC
c) <i>B D</i>ˆ ˆ và <i>A D</i>ˆ ˆ
d) AB=BC và CD=DA


3/ Tứ giác có …… là hình bình
hành :


a) AB=CD và AD//BC
b) AC=BD và AB//CD


c) AD=BC vaø AB//CD
d) AB=CD vaø AB//CD


- Treo bảng phụ . Cho HS đọc
dề


- Gọi HS lên bảng điền


- Cho HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh


- HS đọc đề
- HS lên bảng
1c 2b 3d


- HS nhaän xeùt


- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 4 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 49 trang 93 Sgk</b></i> <i>Bài 49 trang 93 Sgk</i>


! a) Chứng minh AKIC là hình
bình hành


b) Sử dụng định lí đường thẳng
đi qua trung điểm cạnh thứ nhất
và song song với cạnh thứ hai
sẽ đi qua trung điểm cạnh thứ


ba


- Xem lại đối xứng trục . Xem
trước bài mới <b>“</b>§7. Đối xứng
tâm<b>”</b>


- Dấu hiệu tứ giác có 2 cạnh
đối song song và bằng nhau
- HS về xem lại định lí đường
trung bình trong một tam giác


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


.
<i><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

§8. ĐỐI XỨNG TÂM




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng tâm (đối xứng qua một điểm), hai hình đối
xứng tâm và khái niệm hình có tâm đối xứng.


- HS vẽ được đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm cho trước,
biết chứng minh hai điểm đối xứng qua tâm, biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng
trong thực tế.



<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ, thước …


- <i><b>HS</b></i> : Ôn đối xứng trục ; học và làm bài ở nhà
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Trực quan, vấn đáp, qui nạp
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (6’)
1. Nêu các dấu hiệu nhận


biết một tứ giác là hình
bình hành (5đ)


2. Cho <sub></sub>ABC có D,E,F theo
thứ tự lần lượt là trung
điểm AB,AC,BC (5đ)


F


D E


B


A


C



- Treo bảng phụ ghi đề. Cho HS
đọc đề


- Gọi HS lên bảng làm


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- HS đọc đề


- HS lên bảng làm


Ta có D là trung điểm AB
E là trung điểm AC


Suy ra DE là đường trung bình của




ABC


Nên DE = ½ BC và DE//BC
Mà BF = ½ BC


Do đó DE = BF (cùng bằng ½ BC)
DE // BF ( DE//BC)



Vậy DEFB là hình bình hành (2
canh đối song song và bằng nhau)
- HS nhận xét


- HS sửa bài
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§8. ĐỐI XỨNG


TÂM



- Ở tiết học trước ta đã nghiên
cứu về phép đối xứng trục và
biết rằng: hai đoạn thẳng, hai
góc, hai tam giác đối xứng với
nhau qua một trục thì bằng
nhau.


- Trong tiết học hơm nay,
chúng ta tìm hiểu về hai điểm
đối xứng qua tâm, hai hình đối
xứng qua tâm, hình có tâm đối
xứng.


- HS nghe giới thiệu, để ý các khái
niệm mới


- HS ghi tựa bài
<i>Tiết : 12</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động 3 : Hai điểm đối xứng qua một điểm (10’)


<i><b>1. </b></i>


<i><b> Hai điểm đối xứng qua </b></i>
<i><b>một điểm </b><b> : </b></i>


<i>a) Định nghóa</i> : (sgk)


A O B


A và A’ đối xứng với nhau
qua O


- <i><b>Hai điểm</b></i> gọi là <i><b>đối xứng</b></i>


nhau qua điểm O nếu O là


<i><b>trung điểm</b></i> của đoạn thẳng
nối hai điểm đó


<i>b) Qui ước </i>: Điểm đối
xứng với điểm O qua điểm
O cũng là điểm O


- Cho HS làm ?1


- Nói: A’ là điểm đối xứng với
điểm A qua điểm O, A là điểm
đối xứng với A’ qua O => Hai


điểm A và A’ là hai điểm đối
xứng với nhau qua điểm O.
- Vậy thế nào là hai điểm đối
xứng nhau qua O ?


- GV nêu qui ước như sgk


- HS thực hành ?1
O


A B


- HS nghe, hieåu


- HS phát biểu định nghĩa hai điểm
đối xứng với nhau qua điểm O
- HS ghi bài


Hoạt động 4 : Hai hình đối xứng qua một điểm (10’)


<i><b>2. Hai hình đối xứng qua </b></i>
<i><b>một điểm :</b></i>


O


A B


A'
B'



C


C'


Hai đoạn thẳng AB và
A’B’ <i>đối xứng nhau qua </i>
<i>điểm O</i>.


O gọi <i>là tâm đối xứng</i>


- Hai hình H và H’ khi nào thì
được gọi là hai hình đối xứng
nhau qua điểm O ?


- Cho HS laø ?2




A B


O


- Vẽ điểm A’ đối xứng với A
qua O


- Vẽ điểm B’ đối xứng với B
qua O


- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng
AB, vẽ điểm C’ đối xứng với C


qua O


- Dùng thước để kiểm nghiệm
rằng điểm C’ thuộc đoạn thẳng
A’B’


- Ta nói AB và A’B’ là hai
đoạn thẳng đối xứng nhau qua
điểm O


- HS nghe để phán đoán …
- HS làm ?2


O


A B


A'


O


A B


A'
B'


O


A B



A'
B'


C


C'


O


A B


A'
B'


C


C'


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Định nghĩa</i> : <i><b>Hai hình</b></i> gọi
là <i><b>đối xứng</b></i> với nhau qua
điểm O nếu <i>mỗi điểm </i>
<i>thuộc hình</i> <i>này<b>đối xứng</b></i>


với <i>một điểm</i> <i>thuộc hình </i>
<i>kia</i> qua <i>điểm O</i> và ngược
lại




Lưu ý: <i>Nếu hai đoạn thẳng</i>


<i>(góc, tam giác) đối xứng </i>
<i>với nhau qua một điểm thì </i>
<i>chúng bằng nhau.</i>


- Thế nào là hai hình đối xứng
nhau qua một điểm?


- Giới thiệu tâm đối xứng của
hai hình (đó là điểm O)


- Treo bảng phụ (hình 77,
SGK):


- Hãy chỉ rõ trên hình 77 các
cặp đoạn thẳng, đường thẳng
nào đối xứng nhau qua O ? Giải
thích ?


- GV chỉ dẫn trên hình vẽ chốt
lại


- Nêu lưu ý như sgk


- Giới thiệu hai hình <i>H</i> và <i>H</i>’
đối xứng với nhau qua tâm O


- HS nêu định nghĩa hai hình đối
xứng với nhau qua một điểm
- HS ghi bài



- HS quan sát, suy nghĩ và trả lời:
+ Các cặp đoạn thẳng đối xứng :
AB và A’B’, AC và A’C’, BC và
B’C’


+ Góc : BAC và B’A’C’, …
+ Đường thẳng AC và A’C’
+ Tam giác ABC và tam giác
A’B’C’


- Quan sát hình 78, nghe giới thiệu


Hoạt động 5 : Hình có tâm đối xứng (10’)


<i><b>3. Hình có tâm đối xứng : </b></i>


<i>a) Định nghiã </i>:


Điểm O gọi là tâm đối
xứng của hình H nếu điểm
đối xứng với mỗi điểm
thuộc hình H qua điểm O
cũng thuộc hình H


O


C


A <sub>B</sub>



D


<i>b) Định lí </i>:


Giao điểm hai đường chéo
của hình bình hành là tâm
đối xứng cảu hình bình
hành đó


- Cho HS làm ?3


O


C


A <sub>B</sub>


D


- Hình đối xứng với mỗi cạnh
của hình bình hành ABCD qua
O là hình nào ?


- GV vẽ thêm hai điểm M thuộc
cạnh AB của hình bình hành
- Yêu cầu HS vẽ M’ đối xứng
với M qua O


- Điểm M’ đối xứng với điểm
M điểm O cũng thuộc cạnh


hình bình hành.


- Ta nói điểm O là tâm đối
xứng của hình bình hành ABCD
- Thế nào là hình có tâm đối
xứng ?


- Cho HS xem lại hình 79 : hãy
tìm tâm đối xứng của hbh ? =>
đlí


- Cho HS làm ?4


- GV kết luận trong thực tế có
hình có tâm đối xứng, có hình
khơng có tâm đối xứng


- HS thực hiện ?3
- HS vẽ hình vào vở


- Đối xứng với AB qua O là CD
Đối xứng với BC qua O là DA …


- HS lên bảng vẽ


- Nghe, hiểu và ghi chép bài…


- Phát biểu lại định nghĩa hình có
tâm đối xứng.



- Tâm đối xứng của hình bình hành
là giao điểm hai đường chéo


- HS làm ?4


- HS quan sát hình vẽ và trả lời
- HS nghe, hiểu và ghi kết luận của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Baøi 50 trang 95 SGK </b></i>


Vẽ điểm A’ đối xứng với
A qua B, vẽ điểm C’ đối
xứng với C qua B


B
C
A


<i><b>Baøi 51 trang 96 SGK</b></i>


Trong mặt phẳng toạ độ
cho điểm H có toạ độ
(3;2). Hãy vẽ điểm K đối
xứng với H qua gốc toạ độ
và tìm toạ độ của K


<i><b>Bài 50 trang 95 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ vẽ hình 81


- Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình


- Gọi HS nhận xét


<i><b>Bài 51 trang 96 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ vẽ mặt phẳng
toạ độ


- Goïi HS lên bảng vẽ điểm H
- Cho HS tìm điểm K


O x


y


- Cho HS nhận xét


- HS lên bảng vẽ hình


A'
B


C'


C
A


- HS nhận xét



- HS lên bảng vẽ điểm H
- HS tìm toạ độ điểm K


K


H


O 2 x


3
y


-2


-3


- Toạ độ điểm K(-2;-3)
- HS khác nhận xét
Hoạt động 7 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 52 trang 96 SGK</b></i>
<i><b>Bài 53 trang 96 SGK</b></i>


<i><b>Bài 52 trang 96 SGK</b></i>


!Xem lại tính chất hình bình
hành


<i><b>Bài 53 trang 96 SGK</b></i>



! Chứng minh ADME là hình
bình hành


- Học bài : thuộc các định
nghĩa, chú ý cách dựng điểm
đối xứng qua điểm, hình đối
xứng qua điểm


- Xem lại dấu hiệu nhâïn biết hình
bình hành


- HS ghi nhận vào tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o án</b>


.
<i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

LUYEN TAP Đ8

.




<b>I/ MUẽC TIEU : </b>


- Vận dụng kiến thức về tâm đối xứng để chứng minh hai điểm , hai hình đối xứng nhau
qua một điểm


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>



- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu


- <i><b>HS</b></i> : Ôn đối xứng trục ; học và làm bài ở nhà
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Phân tích , đàm thoại, hợp tác nhóm
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)


I D
M
B


A


C
E


Cho hình vẽ trên, MD //AB và
ME//AC. Chứng minh rằng
điểm A đối xứng với điểm M
qua điểm I


- Treo bảng phụ ghi đề


- Gọi HS đọc đề và phân tích
đề


- Gọi HS lên bảng làm


- Cả lớp cùng làm


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- HS đọc đề và phân tích
- HS lên bảng làm bài


Ta có : MD//AE (vì MD//AB)
ME//AD (vì ME//AC)
Vậy AEMD là hình bình hành
(các cạnh đối song song)
Mà I là trung điểm của ED
Nên I cũng là trung điểm của
AM


Do đó A đối xứng với M qua I
- HS nhận xét


- HS sửa bài (nếu sai)


Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)


<i><b>Bài 52 trang 96 SGK</b></i>


Cho hình bình hành ABCD.
Gọi E là điểm đối xứng với D


qua A, gọi F là điểm đối xứng
với D qua điểm C. Chứng
minh rằng điểm E đối xứng
với điểm F qua điểm B


B


D C


A
E


F
GT ABCD là hình bình hành


<i><b>Bài 52 trang 96 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Cho HS đọc đề và phân tích
đề


- Đề bài cho ta điều gì ?


- Đề bài hỏi điều gì ?


- Yêu cầu HS vẽ hình neâu
GT-KL


- Muốn chứng minh điểm E đối
xứng với điểm F qua B ta phải


chứng minh điều gì ?


- HS đọc đề và phân tích
- Cho hình bình hành ABCD
E là điểm đối xứng với D qua
A


F là điểm đối xứng với D qua
C


- Chứng minh rằng điểm E
đối xứng với điểm F qua
điểm B


- HS vẽ hình ghi GT-KL
- Ta phải chứng minh B là
trung điểm của EF


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

AD=AE; CD=CM
KL Điểm E đối xứng với
điểm F qua B


Chứng minh
Ta có : AE = AD (gt)


AB//CD (ABCD là hình bình
hành, gt)


 BF = BE



Do đó B là trung điểm của EF
Vậy điểm E đối xứng với điểm
F qua B


<i><b>Baøi 55 trang 96 SGK</b></i>


Cho hình bình hành ABCD, O
là giao điểm của hai đường
chéo. Một đường thẳng đi qua
O cắt các cạnh AB và CD theo
thứ tự ở M và N. Chứng minh
rằng điểm M đối xứng với
điểm N qua O


O


N



M

B



D

C



A



Ta coù ABCD là hình bình hành
=> AB//CD và OA= OC


=> <i>MAO NCO</i>ˆ  ˆ (so le trong)
Xét <sub></sub>NOC và <sub></sub>MOA ta có :


OA = OC (cmt)


ˆ<sub>1</sub> ˆ<sub>2</sub>


<i>O</i> <i>O</i> (đối đỉnh)


ˆ ˆ


<i>MAO NCO</i>
Vaäy : <sub></sub>NOC=<sub></sub>MOA(g-c-g)
Suy ra : OM=ON


Nên O là trung điểm của MN
Do đó M đối xứng với điểm N
qua O


- Ta dựa vào đâu để chứng
minh B là trung điểm của EF ?


- Do đâu ta có điều đó ?


- Gọi HS lên bảng trình bày lại


- Cho HS nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 55 trang 96 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề


- Gọi HS đọc đề và phân tích
- Đề bài cho ta điều gì ? u


cầu điều gì ?


- Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình
ghi GT-KL


- Cho HS chia nhóm. Thời gian
làm bài 5’


!Muốn chứng minh OM=ON
ta chứng minh <sub></sub>NOC=<sub></sub>MOA


- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho nhóm khác nhâïn xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- Ta dựa vào định lí đương
thẳng đi qua trung điểm của
cạnh thứ nhất và song song
với cạnh thứ hai sẽ đi qua
trung điểm của cạnh thứ ba
- Do AE = AD


AB//CD


- HS lên bảng trình bày
Ta có : AE = AD (gt)
AB//CD (ABCD là hình
b.hành)


 BF = BE



Do đó B là trung điểm của EF
Vậy điểm E đối xứng với
điểm F qua B


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


- HS đọc đề vàphân tích
- Đề bài cho ABCD là hình
bình hành. O là giao điểm hai


đường chéo,



 



<i>MN</i> <i>AB</i> <i>M</i>


<i>MN</i> <i>AC</i> <i>N</i>


 


 


 


<i>MN</i><i>AB</i> <i>M</i>


 




<i>MN AC</i>  <i>N</i> <sub>. Yêu cầu chứng </sub>
minh điểm M đối xứng với
điểm N qua O


- HS lên bảng vẽ hình và ghi
GT-KL


- HS suy nghĩ cá nhân trước
khi chia nhóm


Ta có ABCD là hình bình
hành


=> AB//CD và OA= OC
=> <i>MAO NCO</i>ˆ  ˆ (so le trong)
Xeùt <sub></sub>NOC và <sub></sub>MOA ta có :


OA = OC (cmt)
ˆ<sub>1</sub> ˆ<sub>2</sub>


<i>O</i> <i>O</i> (đối đỉnh)


ˆ ˆ


<i>MAO NCO</i>
Vaäy : <sub></sub>NOC=<sub></sub>MOA(g-c-g)
Suy ra : OM=ON


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

qua O



- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhâïn xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 3 : Củng cố (5’)


Các câu sau đúng hay sai ?
a) Tâm đối xứng của một
đường thẳng là điểm bất kì
của đường thẳng đó


b) Trọng tâm của một tam giác
là tâm đối xứng của tam giác
đó


c) Hai tam giác đối xứng với
nhau qua một điểm thì bằng
nhau


- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS đọc đề


- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả
lời


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh


- HS đọc đề
- HS trả lời



a) Đúng vì đường thẳng là vơ
tận


b) Sai vì khi lấy đối xứng các
đỉnh của tam giác thì khơng
thuộc tam giác


c) Đúng vì khi đỗi xứng qua
một điểm thì các cạnh của hai
tam giác bằng nhau nên chu
vi bằng nhau


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 4 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 54 trang 96 SGK</b></i>


<i><b>Bài 55 trang 96 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 54 trang 96 SGK</b></i>


! Chứng minh OB=OC(cùng
bằng với OA) và B,O,C là 3
điểm thẳng hàng


<i><b>Baøi 55 trang 96 SGK</b></i>


! Dựa vào định nghĩa để làm
bài



- Về nhà xem lại hình bình
hành. Tiết sau đem thước
compa để học bài “ §9. Hình
chữ nhật “


- HS ghi nhận vào tập


- HS về xem lại định nghĩa
hình có tâm đối xứng


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

§9. HÌNH CHỮ NHẬT




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật; nắm vững các
dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam
giác vuông.


- HS biết vẽ hình chữ nhật (theo định nghĩa và theo tính chất đặc trưng của nó), nhận biết
hình chữ nhật theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vng theo tính chất đường trung
tuyến thuộc cạnh huyền, biết cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>



- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ).
- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập hình thang, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại, qui nạp


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GV </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>


<i><b>PTDH</b></i>


(5’) Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ
1/ Định nghĩa hình thang cân


và các tính chất của hình
thang cân. (3đ)


- Nêu các dấu hiệu nhận
biết hình thang cân. (2đ)
2/ Phát biểu định nghóa về
hình bình hành và các tính
chất của hình bình hành.
(3đ)


- Nêu các dấu hiệu nhận
bếit về hình bình hành (2đ)



- Treo bảng phụ, nêu
câu hỏi.


- Gọi một HS lên bảng
trả lời.


- Gọi HS khác nhận xét
trước khi sang khái
niệm tiếp theo …
- GV đánh giá, cho
điểm


- GV chốt lại bằng cách
nhắc lại định nghóa, tính
chất và dấu hiệu nhận
biết hình thang cân,
hình bình hành


- HS lên bảng trả lời
câu hỏi


- HS khác nhận xét
hoặc nhắc lại từng khái
niệm, tính chất …


- HS nghe để nhớ lại
định nghĩa, tính chất ,
dấu hiệu nhận biết hình
thang cân, hình bình


hành


(1’) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới


§9. HÌNH CHỮ


NHẬT



- Ở các tiết học trước,
chúng ta đã tìm hiểu về
hình thang, hình thang
cân, hình bình hành
- Ởû tiết này chúng ta sẽ
tìm hiểu về một loại
hình vừa có tính chất
của hình thang cân vừa
có tính chất của hình
bình hành. Đó là…


- HS nghe để hiểu rằng
tứ giác cần học là liên
quan đến các hình đã
học.


- Chuẩn bị tâm thế vào
bài mới


Ghi tựa bài


(8’) Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa
<i>Tiết : 16</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>1. Định nghóa </b><b> : </b></i>


<i>Hình chữ nhật là tứ giác có </i>
<i>bốn góc vng</i>


A B
D C
Tứ giác ABCD là hình chữ
nhật


 <i>A B C</i>ˆ  ˆ ˆ <i>D</i>ˆ 900

<i> </i>


Từ định nghĩa hình chữ nhật
ta suy ra<i> hình chữ nhật <b>cũng </b></i>
<i><b>là</b> hình bình hành, <b>cũng là</b></i>


<i>một hình thang cân. </i>


- Tứ giác có 4 góc bằng
nhau thì mỗi góc bằng
bao nhiêu độ? Vì sao?
- GV chốt lại: Tứ giác
có 4 góc vng là hình
chữ nhật=> Định nghĩa
hình chữ nhật?


- Phát biểu định


nghóa,ghi bảng
- Cho HS laøm ?1


- Từ
0


ˆ <sub>90 ;</sub>ˆ ˆ ˆ <sub>13</sub>
<i>A</i> <i>B C D</i> <sub>?1 </sub>
ta rút ra được nhận xét
gì ?


- HS suy nghĩ trả lời:
Một tứ giác có tổng bốn
góc bằng 3600<sub>. nếu các </sub>
góc bằng nhau thì mỗi
góc bằng 3600 <sub>: 4 = 90</sub>0
- HS suy nghĩ, phát
biểu


- Phát biểu nhắc lại, ghi
vào vở


- Thực hiện ?1 , trả lời:


Ta có : ADDC
(ABCD là hcn)
BCDC
(ABCD là hcn)
=> AD//BC (cùng
vng góc với CD)


Tương tự : AB//CD
Vậy : ABCD là hình
bình hành (các cạnh đối
song song)


Ta có AB//CD (cmt)


Nên ABCD là hình
thang


Mà <i><sub>D C</sub></i>ˆ ˆ <sub>90</sub>0
 


Do đó ABCD là hình
thang cân


- HS rút ra nhận xét
(5’) Hoạt động 4 : Tìm tính chất


<i><b>2. Tính chất</b><b> : </b></i>




- Hình chữ nhật có tất cả
tính chất của hình bình hành
và hình thang cân


<i>Trong hình chữ nhật</i>, hai
đường chéo bằng nhau <i>và</i> cắt
nhau tại trung điểm của mỗi


đường.


- Hình chữ nhật vừa là
hình thang cân, vừa là
hình bình hành . Vậy
em có thể cho biết hình
chữ nhật có những tính
chất nào?


- GV chốt lại: Hình chữ
nhật có tất cả các tính
chất của hình bình hành
và hình thang cân
- Từ tính chất của hình
thang cân và hình bình
hành ta có tính chất đặc
trưng của hình chữ nhật
như thế nào ?


- HS suy nghĩ, trả lời:…


Tính chất hình thang


cân : Hai đường chéo
bằng nhau.


Tính chất hình bình


hành :



+ Các cạnh đối bằng
nhau.


+ Các góc đối bằng
nhau.


+ Hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm mỗi
đường …


- HS nhắc lại tính chất
hình chữ nhật, ghi bài
(9’) Hoạt động 5 : Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>chữ nhật : </b></i>


(sgk trang 91)
A B


D C
GT ABCD là hình bình
hành


AC = BD


KL ABCD là hình chữ nhật


<i><b>Chứng minh</b></i>


Ta có ABCD là hình bình


hành Nên AB//CD
<i>A C B D</i>ˆˆ ˆ; ˆ <sub> (1)</sub>


Ta có AB//CD, AC = BD (gt)
Nên ABCD là hình thang
caân


 <i>A B C D</i>ˆ ˆ; ˆ  ˆ (2)
Từ (1)và(2) 


0
ˆ ˆ ˆ ˆ <sub>90</sub>


<i>A B C</i>  <i>D</i>


Vậy ABCD là hình chữ nhật


thiệu các dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình
chữ nhật.


- Đây thực chất là các
định lí, mỗi định lí có
phần GT-KL của nó. Về
nhà hãy tự ghi GT-KL
và chứng minh các dấu
hiệu này. Ởû đây, ta
chứng minh dấu hiệu 4.
- Hãy viết GT-KL của
dấu hiệu 4 ?



- Muốn chứng minh
ABCD là hình chữ nhật
ta ta phải cm gì?


- Giả thiết ABCD là
hình bình hành cho ta
biết gì?


- Giả thiết hai đường
chéo AC và BD bằng
nhau cho ta biết thêm
điều gì?


- Kết hợp GT, ta có kết
luận gì về tứ giác
ABCD ?


- GV chốt lại và ghi
phần chứng minh lên
bảng


hiệu vào vở


- HS đọc (nhiều lần)
từng dấu hiệu


- HS ghi GT-KL của
dấu hiệu 4



HS suy nghĩ trả lời: ta
phải chứng minh


0
ˆ ˆ ˆ ˆ <sub>90</sub>


<i>A B C D</i>   
- Các cạnh đối song
song, các góc đối bằng
nhau …


- Kết luận được ABCD
là hình thang cân


- Kết hợp ta suy ra được
ABCD có 4 góc bằng
nhau …


- HS ghi bài


(9’) Hoạt động 7 : p dụng


<i><b>4. Á</b></i>


<i><b> p dụng vào tam giác </b></i>
<i><b>vuông </b><b> : </b></i>


<i>Định lí : </i>


1. Trong tam giác vng,


đường trung tuyến ứng với


- Treo bảng phụ vẽ hình
86 lên bảng. Cho HS
là ?3


- Lần lượt nêu từng câu
hỏi


- HS quan sát suy nghĩ
Trả lời câu hỏi


a) Tứ giác ABCD có 2
đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường
nên là hình bình hành
Hình bình hành ABCD
có <i><sub>A</sub></i>ˆ 900


 nên là hình
chữ nhật


b) ABCD là hình chữ
nhật


Nên AD = BC
Mà AM = ½ AD
 AM = ½ BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

cạnh huyền bằng nửa cạnh


hyền .


2. Nếu một tam giác có
đường trung tuyến ứng với
một cạnh bằng nửa cạnh ấy
thì tam giác đó là tam giác
vng.


- Cho HS tham gia nhận
xét


- GV chốt lại vấn đề …
- Treo bảng phụ vẽ hình
87 lên bảng . Cho HS
làm ?4


- Lần lượt nêu từng câu
hỏi


- Cho HS tham gia nhận
xét


- GV chốt lại vấn đề …


bieåu:


Trong tam giác vuông
đường trung tuyến ứng
với cạnh huyền bằng
nửa cạnh huyền.


- HS khác nhận xét
- HS quan sát suy nghĩ
- HS quan sát, trả lời tại
chỗ :


a) ABCD là hình chữ
nhật vì là hình bình
hành có hai đường chéo
bằng nhau


b) Tam giác ABC
vuông tại A


c) Nếu một tam giác có
đường trung tuyến ứng
với một cạnh bằng nửa
cạnh ấy thì tam giác đó
là tam giác vuông.
- HS khác nhận xét
- HS ghi định lí và nhắc
lại


(5’) Hoạt động 8 : Củng cố


<i><b>Bài 58 trang 99 SGK</b></i>


Điền vào ơ trống. Biết rằng
a,b là độ dài các cạnh; d là
độ dài đường chéo hình chữ
nhật



a 5 13


b 12 6


d 10 7


- Treo bảng phụ. Gọi
HS đọc đề sau đó cho
HS lên bảng điền vào ô
trống


- Cho HS khác nhận xét


- HS đọc đề


- HS lên bảng điền vào
ô trống


a 5 <i><b>2</b></i> 13


b 12 6 <i><b>6</b></i>


d <i><b>13</b></i> 10 7


- HS khác nhận xét
(3’) Hoạt động 9 : Dặn dị


<i><b>Bài 59 trang 99 SGK</b></i>
<i><b>Bài 60 trang 99 SGK</b></i>


<i><b>Bài 61trang 99 SGK</b></i>


- Tiết sau “Luyên
tập §9”


- HS về xem lại bài đối
xứng tâm


- HS veà xem lại định lí
1


- HS về xem lại cách
chứng minh một tứ giác
là hình chữ nhật


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

LUYEN TAP Đ9.




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố phần lý thuyết đã học về định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu
nhận biết về hình chữ nhật, tính chất của đường trung tuyến ứng vớøi cạnh huyền của tam giác
vuông, dấu hiệu nhận biết một tam giác vuông theo độ dài trung tuyến ứng với một cạnh bằng
nửa cạnh ấy.


- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình học : Chứng minh một tứ giác là một hình chữ nhật.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, compa, bảng phụ.


- <i><b>HS</b></i> : Học lý thuyết hình chữ nhật, làm bài tập về nhà.
- <i><b>Phương pháp </b></i>: Vấn đáp , hợp tác nhóm .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Phát biểu định nghĩa, tính


chất của hình chữ nhật. (4đ)
2/ Các câu sau đúng hay sai :
(6đ)


<i>a)</i> <i>Hình thang cân có một góc </i>
<i>vng là hình chữ nhật.</i>


<i>b) Hình bình hành có một góc </i>
<i>vng là hình chữ nhật.</i>


<i>c) Tứ giác có hai đường chéo </i>
<i>bằng nhau là hình chữ nhật. </i>
<i>d) Hình bình hành có hai đường </i>
<i>chéo bằng nhau là hình chữ </i>
<i>nhật. </i>



<i>e) Tứ giác có ba góc vng là </i>
<i>hcn </i>


<i>f) Hình thang có hai đường chéo </i>
<i>bằng nhau là hình chữ nhật.</i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi một HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- GV nhắc lại định nghĩa, tính
chất của hình chữ nhật và giải
thích rõ sự đúng, sai của từng
câu trong câu 2


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và
làm bài (có thể vẽ hình để giải
thích sự đúng sai của mỗi câu)
1/ Phát biểu như SGK trang 97
2/ Các câu đúng : a), b), d), e)
Các câu sai: c), f)



- Tham gia nhận xét câu trả lời
và bài làm trên bảng


- Tự sửa sai (nếu có)


Hoạt động 2 : Luyện tập (30’)


<i><b>Baøi 63 trang 100 SGK</b></i>


Tìm x trong các hình sau :
10


x


15
13


H


A B


D C


GT ABCD là hình thang vuông
AB = 10; BC = 13; CD = 15
KL Tính AD = ?


<i><b>Bài 63 trang 100 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề


- Yêu cầu HS phân tích đề
- Đề bài cho ta điều gì ?
- Đề bài yêu cầu tìm điều gì ?
- Yêu cầu HS nêu GT-KL
- Hướng dẫn kẻ BHCD
- Tứ giác ABHD là hình gì ?
Vì sao ?


- HS quan sáthình vẽ
- HS phân tích đề


- ABCD là hình thang vuông
AB = 10 ; BC = 13 ; CD = 15
- Tìm AD


- HS lên bảng nêu GT-KL
- HS vẽ theo hướng dẫn của GV
- ABHD là hình chữ nhật vì có
3 góc vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ta có : ˆ ˆ ˆ 0
90


<i>A D H</i>  


Nên ABCD là hình chữ nhật
Suy ra : AB = DH = 10 ; AD =
BH


Do đó : HC = DC – DH


= 15 – 10 = 5
Áp dụng định lí Phytharo vào




BCH :


BC2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2
BH2<sub> = BC</sub>2<sub> – HC</sub>2
BH2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2


BH2<sub> = 169 – 25 = 144 </sub>
BH =12


=> AD = 12


<i><b>Baøi 65 trang 100 SGK</b></i>


Tứ giác ABCD có hai đường
chéo vng góc nhau . Gọi E, F,
G , H theo thứ tự là trung điểm
của các cạnh AB, BC, CD, DA.
Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì
sao ?
F
G
H
E
A
C


B
D


GT Tứ giác ABCD ; ACBD
EA = EB ; FB = FC
GC = GD ; HA = HD
KL Tứ giác EFGH là hình gì ?
Vì sao ?


<i>Chứng minh</i>


Ta có : E là trung điểm AB (gt)
F là trung điểm BC (gt)
Nên : EF là đường trung bình
của <sub></sub>ABC


=> EF // AC và EF = ½ AC
Tương tự : HG là đường trung
bình của<sub></sub>ADC


=> HG // AC và HG = ½ AC
Do đó : HG // EF và HG = EF


- Từ đó ta có điều gì ?


- Muốn tính AD ta phải tính
đoạn nào ?


- Muốn tính được BH ta phải
làm sao ?



- Trong tam giác vuông BHC
ta biết được độ dài mấy
đoạn ?


- Áp dụng định lí Phytharo ta
có điều gì ?


- Vậy AD bằng ?


- Gọi HS lên bảng trình bày
- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 65 trang 100 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Đề bài cho ta điều gì ?


- Đề bài yêu cầu điều gì ?
- Hướng dẫn vẽ hình
- u cầu HS nêu GT-KL
- Dự đốn EFGH là hình gì ?
- Khi nói tới trung điểm thì ta
liên hệ đến điều gì đã học ?
- EF là gì của <sub></sub>ABC ?


- Ta suy ra điều gì ?
- Tương tự đối với HG
- Ta suy ra điều gì ?



- Từ hai điều trên ta có điều
gì?


- Vậy EFGH là hình gì ?
- EFGH cịn thiếu điều kiện gì
để là hình chữ nhật ?


- Ta có EF // AC và ACBD
thì suy ra được điều gì ?
- Mà EH như thế nào với
BD ?


- Ta suy ra điều gì ?
- Nên góc HEF bằng ?


- Vậy hình bình hành EFGH
là hình gì ?


- AB = DH = 10 ; AD = BH
- Muốn tính AD ta phải tính
được đoạn BH


- Ta dựa vào định lí Phytharo
vào tam giác vng BHC
- BC = 13


HC = DC – DH = 15 -10 =5
BC2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2



BH2<sub> = BC</sub>2<sub> – HC</sub>2
BH2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2


BH2<sub> = 169 – 25 = 144 </sub>
BH =12


- AD = 12


- HS lên bảng trình bày lại
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề và phân tích


- ACBD . E, F, G , H theo thứ
tự là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA.


- EFGH là hình gì ? Vì sao ?
- HS vẽ hình theo hướng dẫn
- HS nêu GT-KL


- EFGH là hình chữ nhật


- Khi nói đến trung điểm ta liên
hệ đến đường trung bình


- EF là đg trung bình của <sub></sub>ABC
- EF // AC và EF = ½ AC
- HG là đg trung bình của<sub></sub>ADC


- HG // AC và HG = ½ AC
- HG // EF và HG = EF
- EFGH là hình bình hành
- Thiếu 1 góc vuông
- EFBD


- EH // BD
=> EFEH
- <i><sub>HEF</sub></i>ˆ <sub>90</sub>0




- Hình bình hành EFGH là hình
chữ nhật


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó
chia 4 nhóm hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Nên : EFGH là hình bình hành
(có 2 cạnh đối ssong và bg nhau)
Ta lại có : EF // AC (cmt)


ACBD (gt)
=> EFBD


Mà EH // BD (EH là đường
trung bình của <sub></sub>ABD)


=> EFEH
=> <i><sub>HEF</sub></i>ˆ <sub>90</sub>0





Vậy : Hình bình hành EFGH là
hình chữ nhật (có 1 góc vng)


- Cho HS chia nhóm . Thời
gian làm bài 5’


- Cho đại diện nhóm lên
bảng trình bày


- Cho HS nhóm khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


bày


- HS nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 3 : Củng cố (8’)


<i><b>Traéc nghiêm </b></i>:


1/ Tứ giác có 3 góc vng là hình gì ?
a) Hình chữ nhật b) Hình thang cân
c) Hình bình hành d) Tất cả đều đúng
2/ Chọn câu đúng


a) Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau


b) Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng
nhau


c) Hình thang có 1 góc vng
d) Tất cả đều đúng


3/ <sub></sub>GHK là tam giác gì ?


3 3


3
L
H


G


K


a) Tam giác cân b) Tam giác
vuông


c) Tam giác thường d) Tất cả đều sai


- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS lên bảng chọn


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề



- HS lên bảng chọn câu
đúng nhất


1d 2b 3b
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 4 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 62 trang 100 SGK</b></i>


<i><b>Bài 64 trang 100 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 62 trang 100 SGK</b></i>


! Gọi O là trung điểm AB
a) Dựa vào đường trung tuyến
ứng với cạnh huyền


b) Đường trung tuyến ứng với
1 cành và bằng ½ cạnh đó


<i><b>Bài 64 trang 100 SGK</b></i>


! Tính số đo <i>ADH DAH</i>ˆ  ˆ = 900
của  AHD  <i>AHD</i>ˆ 900 .
Tương tự cho các BFC;
AGB



ECD


- Xem lại phần áp dụng vào
tam giác ở bài hình chữ nhật


- Dựa vào hai góc kề 1 cạnh
cảu hình bình hành thì bù nhau
- Tổng ba góc trong 1 tam giác
thì bằng 1800


IV :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

§10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG


VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS hiểu được các khái niệm: “Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng”,
“khoảng cách giữa hai đường thẳng song song”, “các đường thẳng song song cách đều”;
hiểu được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước; nắm vững nội
dung hai định lí về các đường thẳng song song cách đều.


- HS biết cách vẽ các đường thẳng song song cách đều theo một khoảng cách cho trước
bằng cách phối hợp hai êke; vận dụng các định lí về đường thẳng song song cách đều để
chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>



- <i><b>GV</b></i> : thước thẳng, êke, compa, phấn màu, bảng phụ.
- <i><b>HS</b></i> : Ơn hình bình hành, hình chữ nhật; làm bài tập ở nhà.
- <i><b>Phương pháp </b></i> : Qui nạp – Đàm thoại , hợp tác nhóm


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
a A B


b


H K


Cho a//b. Gọi A, B là 2 điểm bất kì
thuộc a. kẻ AH và BK cùng vng
góc với b


a) Chứng minh tứ giác ABKH là
hình chữ nhật


b) Tính BK, biết AH = 2cm


- Treo bảng phụ đưa ghi đề
bài


- Gọi HS lên bảng , cả lớp
cùng làm vào tập



- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- GV hoàn chỉnh và đánh giá
cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và
làm bài


a) Ta có AB//HK (vì a//b)
AH//BK (cùng  b)
Nên ABHK là hình bình
hành (có các cạnh đối song
song)


Mà AH  b => <i>H</i>ˆ 900
Vậy hình bình hành ABKH
là hình chữ nhật


b) BK = AH = 2cm (cạnh đối
hình chữ nhật)


- HS tham gia nhận xét câu
trả lời và bài làm trên bảng
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§10. ĐƯỜNG THẲNG


SONG SONG VỚI MỘT
ĐƯỜNG THẲNG CHO


TRƯỚC


Chúng ta đã biết khoảng cách
từ một điểm đến một đường
thẳng cho trước…(lớp 7). Một
câu hỏi đặt ra la ø: Các điểm
cách đường thẳng d một
khoảng bằng h nằm trên
đường nào ?


- Hs chú ý nghe và ghi tựa
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Hoạt động 3 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song (5’)
<b>1. Khoảng cách giữa hai đường </b>


<b>thaúng song song :</b>
a A B
h


b


H


h là khoảng cách giữa hai đường


thẳng song song a và b


<i>Định nghóa</i>: (SGK trang 101)


- Từ bài toán trên hãy cho
biết : Nếu điểm A  a có
khoảng cách đến b bằng h thì
khoảng cách từ điểm B  a
đến b bằng ?


- Ta có thể rút ra nhận xét gì?
- Ta nói h là khoảng cách
giữa hai đường thẳng song
song a và b.


- Ta có định nghóa…


HS suy nghĩ trả lời: từ bài
toán trên cho ta kết luận
khoảng cách từ B đến a cũng
bằng h


- Mọi điểm thuộc đường
thẳng a cách đường thẳng b
một khoảng bằng h. Mọi
điểm thuộc đường thẳng b
cũng cách đường thẳng a một
khoảng bằng h.


- HS nhắc lại định nghĩa


Hoạt động 4 : Tính chất của các đều một đường thẳng cho trước (15’)
<b>2. Tính chất của các đều một </b>


<b>đường thẳng cho trước :</b>


b h
h
h
h
(II)
(I)
a M
M'
A
H
A'
H'
K
K'


 Tính chất: (SGK trang101)
 Nhận xét: (SGK trang 101)
A A’


2 2
B H C H’


- Vẽ hình 94 lên bảng
- Cho HS thực hành ?2
- Cho HS chia nhóm . Thời


gian làm bài là 5’


- Gọi HS trả lời


- Từ đó ta có kết luận gì?
=> Giới thiệu tính chất ở sgk.
- Treo tranh vẽ hình 95


- Cho HS thực hành tiếp ?3
- Gọi HS làm


- GV chốt lại vấn đề: những
điểm nằm trên hai đường
thẳng a và a’ song song với b
cách b một khoảng là h thì có
khoảng cách đến b là h.
Ngược lại…


- Ta có nhận xét ?


- HS đọc đề ?2


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó
chia nhóm thảo luận


- Đứng tại chỗ phát biểu
cách làm :


AH // MK vaø AH = MK suy
ra AMKH là hình bình hành.


Vaäy AM // b.  M  a


Chứng minh tương tự ta có
M’ a’


- HS đọc tính chất SGK
p.101


- HS quan sát hình vẽ
- HS đọc ?3 ở SGK


- Theo tính chất trên, đỉnh A
nằm trên 2 đường thẳng song
song với BC, cách BC một
khoảng 2cm


- HS đọc nhận xét ở sgk
p.101


Hoạt động 5 : Đường thẳng song song cách đều (10’)
<b>3. Đường thẳng song song cách </b>


<b>đều : </b>


a A a//b//c//d
b B AB= BC =
c C CD
d D  a,b,c,d
ssong cách đều



- GV vẽ hình 96a lên bảng
- Giới thiệu khái niệm các
đường thẳng song song cách
đều (ghi tóm tắt lên bảng)
- Cho HS làm ?4


- Cho HS chia nhóm . Thời
gian làm bài 5’. Yêu cầu :
a) Nếu a//b//c//d và AB = BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

a A E
b B F
c C G
d D H
a)


a//b//c//d
GT AB = BC = CD
KL EF = FG = GH


<i>Định lí</i> 1: (SGK trang 102)


b)


a//b//c//d
GT EF = FG = GH
KL AB = BC = CD


<i>Định lí 2 : </i>(SGK trang 102)



= CD thì EF = EG = GH.


b) Nếu a//b//c//d và EF = FG
= GH thì AB = BC = CD.


- Cho HS nhận xét


- GV hoàn chỉnh bài chứng
minh - Chốt lại bằng cách đưa
ra hai định lí …


+ Lưu ý HS : Các định lí về
đường trung bình của tam
giác, của hình thang là các
trường hợp đặc biệt của định
lí này.


a) Hình thang AEGC có AB
= BC và AE//BF//CG. Nên
EF = FG.


Chứng minh tương tự : FG =
GH


b) Hình thang AEGC có EF =
FG và AE//BF//CG, nên AB
= BC


chứng minh tương tự : BC =
CD



- HS khác nhận xét


- Phát biểu định lí như sgk
- HS nghe và lưu ý


Hoạt động 6 : Củng cố (5’)


<i><b>Baøi 69 SGK trang 103</b></i>


Ghép mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (5), (6),
(7), (8) để được một khẳng định đúng


(1) Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 3 cm
(2) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng AB
cố định


(3) Tập hợp các điểm nằm trong góc xOy và cách đều hai
cạnh của góc đó


(4) Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một
khoảng 3cm


(5) Là đường trung trực của đoạn thẳng AB


(6) Là hai đường thẳng song song với a và cách a một
khoảng 3cm


(7) Là đường tròn tâm A bán kính 3 cm
(8) Là tia phân giác của góc xOy



<i><b>Bài 69 SGK trang </b></i>
<i><b>103</b></i>


- Treo bảng phụ ghi
bài 69


- Gọi HS ghép từng
câu


- Cho HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh cho
HS


- HS đọc đề bài
69


- HS lên bảng
ghép từng câu
(1) và


(2) và
(3) và
(4) và


- HS khác nhận
xét


- HS sửa bài vào
tập



Hoạt động 7 : Dặn dò (2’)


<i><b>Baøi 67 SGK trang 102</b></i>
<i><b>Baøi 68 SGK trang 102</b></i>


<i><b>Baøi 67 SGK trang 102</b></i>


! Sử dụng tính chất đường thẳng
song song cách đều


<i><b>Baøi 68 SGK trang 102</b></i>


! Kẻ AH d và CK d . Chứng
minh <sub></sub>AHB=<sub></sub>AKC


=> CK = AH = 2cm


- Về xem lại kiến thức vừa học
để tiết sau Luyện tập §10.


- Xem lại tính chất đường thẳng
song song cách đều


- Dựa vào 2 điểm đối xứng
nhau


qua 1 điểm


- HS ghi chú vào tập



IV :


<b> L u ý khi sö dụng giáo án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

LUYEN TAP Đ10.




<b>I/ MUẽC TIEÂU : </b>


- Củng cố các khái niệm khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, khoảng cách
giữa hai đường thẳng song song, ôn lại các bài toán cơ bản về tập hợp điểm.


- Làm quen bước đầu cách giải các bài tốn về tìm tập hợp điểm có tính chất nào đó (bài
tốn quĩ tích) khơng u cầu chứng minh phần đảo.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu.
- <i><b>HS</b></i> : Ơn kiến thức ở §10, làm bài tập về nhà.
- <i><b>Phương án tổ chức</b></i> : Đàm thoại, phân tích .
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
1. Phát biểu định nghĩa về


khoảng cách giữa hai đường
thẳng song song. (3đ)



2. Phát biểu về tính chất của
các điểm cách đều một
đường thẳng cho trước. (2đ)
3. Cho CC’//DD’//EB và AC
= CD = DE. Chứng minh
AC’= C’D’= D’B (5đ)


<b>D'</b>
<b>C'</b>
<b>A</b>


<b>B</b>
<b>E</b>
<b>C</b>


<b>D</b>


- Treo bảng phụ ghi đề kiểm
tra


- Gọi một HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Hướng dẫn :


(1) Vận dụng định lí đtb của


tam giác và của hình thang
(2) Aùp dụng định lí đường
thằng song song cách đều…)
- Cho HS nhận xét


- GV hoàn chỉnh và cho điểm
Chốt lại các nội dung chính
của bài…


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời làm
1/ HS phát biểu SGK trang 101
2/ HS phát biểu SGK trang 101
3/ Ta có CC’//DD’//EB (gt)
AC = CD = DE (gt)
Nên CC’, DD’ BE là các đường
thẳng song song cách đều
Do đó AC’ = C ‘D’ = D’B
- HS khác nhận xét


- Tự sửa sai (nếu có)


Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)


<i><b>Bài 71 trang 103 SGK</b></i>


Cho tam giác ABC vuông tại
A. Lấy M là một điểm bất kì
thuộc cạnh BC. Gọi MD là
đường vng góc kẻ từ M


đến AB, ME là đường vng
góc kẻ từ M đến AC, O là
trung điểm của DE


<i><b>Baøi 71 trang 103 SGK</b></i>


- Cho HS đọc đề bài, vẽ hình
và tóm tắt GT-KL


a) Muốn A, O, M thẳng hàng
ta cần chứng minh điều gì ?
- Để O là trung điểm của AM
ta cần làm gì ?


- Cho HS hợp tác nhóm để
làm câu a . Thời gian làm bài
là 5’


- Gọi một HS giải ở bảng
- Theo dõi HS làm bài


- HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi
GT-KL


- O là trung điểm của AM
- Ta cần chứng minh ADME là
hình chữ nhật


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
nhóm hoạt động



<i>a) Ta coù <sub>A D E</sub></i>ˆ ˆ ˆ 900


   <i>(gt)</i>


<i>Tứ giác ADME là hình chữ nhật </i>
<i>(có 3 góc vng) . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>H</b>



<b>O</b>

<b>E</b>



<b>D</b>


<b>B</b>



<b>A</b>



<b>C</b>


<b>M</b>



ABC (AÂ = 900)
GT M  BC


MD  AB, ME  AC
O là trung điểm của DE
a) A, O, M thẳng hàng
KL b) Khi M di chuyển thì
O


di chuyển trên đường nào


c) Tìm M trên BC đểAM
ngắn nhất.


<i><b>Bài tập tương tự</b></i>


Cho tam giác ABC. Kẻ
đường cao BD và CE. H là
trực tâm của tam giác . Gọi
M, N, P theo theo thứ tự là
trung điểm của các đoạn
thẳng BC,DE, AH. Chứng
minh M,N,P thẳng hàng


- Cho cả lớp nhận xét ở bảng
- GV hoàn chỉnh bài giải của
HS hoặc ghi lời giải tóm tắt …
b) Hướng dẫn :


- Gọi P là trung điểm AB => ?
- Gọi Q là trung điểm AC
=> ?


=> điều gì ?


- Khi M di chuyển thì di
chuyển trên đường nào ?
c) Đường vng góc và đường
xiên đường nào ngắn hơn ?
- AH là đường gì ?



- AM là đường gì ?
- Nên ta có điều gì ?


- Vậy AM nhỏ nhất khi nào ?
- Lúc đó M ở vị trí nào ?
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Cho HS tham gia nhận xét
- GV sửa sai cho các em hoặc
trình bày nhanh lời giải mẫu
các câu a, b, c ghi sẳn trên
bảng phụ


<i>Mà O là trung điểm của đường </i>
<i>chéo DE </i>


<i>Nên O cũng là trung điểm của </i>
<i>đường chéo AM. </i>


<i>Do đó A, O, M thẳng hàng. </i>
- HS tham gia nhận xét
- HS sửa bài vào tập
<i>b) </i>


<i>-</i> OP // BM (OP là đường trung
bình )


- OQ// MC (OQ là đường trung
bình)


- O thuộc đường trung bình PQ


- Khi M di chuyển thì O di chuyển
trên đường trung bình PQ


c<i>) Đường vng góc ngắn hơn </i>
<i>đường xiên</i>


- AH là đường vng góc kẻ từ A
đến BC


- AM là đường xiên kẻ từ A đến
BC


- AMAH
- AM = AH
- M trùng với H


- HS lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 3 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 70 trang 103 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 72 trang 103 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 70 trang 103 SGK</b></i>


! Áp dụng định lí đưịng trung
tuyến ứng với cạnh huyền



<i><b>Bài 72 trang 103 SGK</b></i>


! Áp dụng tính chất của điểm
cách đều một đường thẳng
cho trước


- Xem lại bài hình bình hành
để tiết sau học bài §11.Hình
thoi


- Xem lại định lí đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền


- Xem lại tính chất của điểm cách
đều một đường thẳng cho trước
- Xem lại bài hình bình hành


IV :


<b> L u ý khi sử dụng giáo án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Đ11. HÌNH THOI




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững định nghĩa, tính chất của hình thoi, hai tính chất đặc trưng của hình thoi (hai
đường chéo vng góc và là các đường phân giác của các góc của hình thoi), nắm được bốn dấu hiệu
nhận biết hình thoi.



- HS biết dựa vào hai tính chất đặc trưng để vẽ hình thoi, nhận biết được tứ giác là hình thoi theo
dấu hiệu của nó.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ).


- <i><b>HS</b></i>: Ơn tập hình bình hành, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp, qui nạp


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
1- Định nghĩa hình bình hành


và các tính chất của hình bình
hành. (5đ)


2- Nêu các dấu hiệu nhận biết
về hình bình hành (5đ)


- Treo bảng phụ, nêu câu hỏi.
- Gọi một HS lên bảng trả lời.
- Gọi HS khác nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm
GV chốt lại bằng cách nhắc
lại định nghĩa, tính chất và
dấu hiệu nhận biết hình bình


hành


- HS lên bảng trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét


- HS nghe để nhớ lại định nghĩa,
tính chất , dấu hiệu nhận biết
hình bình hành


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§11. HÌNH THOI



- Chúng ta đã học về hình
bình hành. Đó là tứ giác có
các cạnh đối song song. Ta
cũng đã học về hình bình
hành đặc biệt có 4 góc vng.
Đó là hình chữ nhật. Ở tiết
này chúng ta sẽ tìm hiểu về
một loại hình đặc biệt nữa.
Đó là hình thoi.


- HS nghe để hiểu rằng tứ giác
cần học là liên quan đến các
hình đã học.


- HS ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Định nghĩa (5’)



<i><b>1/ Định nghóa </b>: <b> </b></i>


<b>Hình thoi</b><i> </i>là tứ giác có<i><b>bốn </b></i>
<i><b>cạnh bằng nhau.</b></i>


B


A C


D


Tứ giác ABCD là hình thoi 
AB = BC = CD = DA


- GV vẽ hình 100 lên bảng ,
hỏi:


- Tứ giác ABCD có gì đặc
biệt?


- Đây là một hình thoi. Hãy
cho biết thế nào là một hình
thoi?


- Ghi bảng tóm tắt định nghóa


- HS quan sát hình vẽ, trả lời:
- Có bốn cạnh bằng nhau
AB = BC = CD = DA.



- HS nêu định nghóa hình thoi


- Đọc ?1, suy nghĩ và trả lời :
<i>Tiết : 20</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

* <i>Hình thoi cũng là một hình </i>
<i>bình hành</i>.


và giải thích tính chất hai
chiều của định nghĩa
- Cho HS thực hành ?1


GV giải thích: Tứ giác ABCD
có AB = CD và AD = BC nên
ABCD cũng là hình bình hành


- ABCD có các cạnh đối bằng
nhau nên cũng là hình bình
hành


Hoạt động 4 : Tính chất (12’)


<i><b>2/ Tính chất</b><b> : </b></i>


Hình thoi có tất cả các tính
chất của hình bình hành


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>Định lí</b>:


Trong hình thoi:


a) Hai đường chéo vng góc
với nhau.


b) Hai đường chéo là các
đường phân giác của các góc
của hình thoi.


<i>Gt ABCD là hình thoi </i>
<i> a) AC </i><i> BD </i>


<i>Kl b) AC là pgiác của góc A </i>
<i> BD là pgiác của góc B</i>
<i> CA là pgiác của góc C </i>
<i> DB là pgiác của góc D </i>
<i> Chứng minh (sgk) </i>


- Vẽ hình thoi ABCD


- Hình thoi cũng là hình bình
hành nên có tất cả tính chất


của hình bình hành.


- Ngồi những tính chất trên,
hình thoi cịn có tính chất nào
khác?


- Cho HS thực hành ?2


- Đó chính là hai tính chất đặc
trưng của hình thoi, được thể
hiện trong định lí dưới đây, và
ta sẽ chứng minh định lí đó.
- Ghi bảng (hoặc dùng bảng
phụ) nội dung định lí.


- Hãy tóm tắt GT-KL và
chứng minh định lí?


- Từ giả thiết ABCD là hình
thoi, có thể rút ra điều gì?
- Em nào có thể chứng minh
được AC  BD và BD là phân
giác của góc B?


- Gọi một HS chứng minh ở
bảng


- GV chốt lại cách làm


- Tính chất hình bình hành :


+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường


- HS suy nghó …


- Thực hiện ?2 : HS trả lời tại
chỗ


a) Hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
b) AC  BD


AC là phân giác góc A; CA là
phân giác góc C; BD là phân
giác góc B …


HS nhắc lại định lí, ghi bài…
- Một HS chứng minh ở bảng:
- ABCD là hình thoi nên ta có
AB = BC = CD = DA


- Từ đó suy ra ABC cân tại B
OA = OC (t/c đchéo hbh)  BO
là trung tuyến cũng là đường
cao… Vậy BD  AC và BD là
phân giác góc B


- Chứng minh tương tự cho các


trường hợp còn lại


Hoạt động 5 : Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật (12’)


<i><b>3 . Dấu hiệu nhận biết hình </b></i>
<i><b>thoi : </b></i>


(SGK trang 105)


- Đưa ra bảng phụ giới thiệu
các dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình thoi.


- Đây thực chất là các định lí,
mỗi định lí có phần GT và KL
của nó. Về nhà hãy tự ghi
GT-KL và chứng minh các


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


GT ABCD là hình bình hành
AC  BD


KL ABCD là hình thoi




dấu hiệu này. Ởû đây, ta
chứng minh dấu hiệu 3.
- Viết GT-KL của dấu hiệu 3?
- Muốn chứng minh ABCD là
thoi ta ta phải chứng minh gì?
- Giả thiết ABCD là hình bình
hành cho ta biết gì?


- Giả thiết hai đường chéo AC
và BD vng góc với nhau
cho ta biết thêm điều gì?
- Ta có kết luận gì về tứ giác
ABCD?


GV chốt lại ngắn gọn phần
chứng minh bốn cạnh bằng
nhau.


- HS ghi GT-KL của dấu hiệu 3
- HS suy nghĩ trả lời: ta phải
chứng minh AB = BC = CD =
DA


- ABCD là hình bình hành
Nên OA = OC, OB = OD.
- Kết luận được bốn tam giác
vuông OAB, OBC, OCD, ODA
bằng nhau suy ra AB = BC =


CD = DA.


- Vậy ABCD là hình thoi.


Hoạt động 6 : Củng cố (8’)


<i><b>Bài 73 trang 105 SGK </b></i>


Tìm các hình thoi trên hình
102


a)


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


b)


<b>E</b> <b>F</b>


<b>G</b>
<b>H</b>


c)


<b>K</b>


<b>M</b>



<b>N</b>
<b>I</b>


d)


<b>P</b>


<b>R</b>
<b>Q</b>


<b>S</b>


e)


<i><b>Bài 73 trang 105 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ vẽ hình 120
- Trong các hình sau hình nào
là hình thoi ? Giải thích ?


- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


- HS quan sát hình


a) ABCD là hình thoi vì có các
cạnh bằng nhau


b) EFGH là hình thoi vì hình


bình hành có đường chéo là
đường phân giác của một góc
c) IKMN là hình thoi vì hình
bình hành có hai đường chéo
vng góc


d) PQRS khơng phải là hình thoi
vì khơng phải là hình bình hành
e) ABCD là hình thoi vì hình
bình hành có hai đường chéo
vng góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>A</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


<i><b>Trắc nghiệm : </b></i>


1/ Tứ giác có các cạnh đối
bằng nhau là hình thoi :
a) Đúng b) Sai
2/ Trong các câu sau câu nào
sai :


a) Hình bình hành có hai
đường chéo bằng nhau là hình
thoi



b) Hình bình hành có hai
đường chéo vng góc là hình
thoi


c) Hình bình hành có một
đường chéo là đường phân
giác của một góc là hình thoi
d) Câu b và c đúng


3/ Hình thoi có :


a) Hai đường chéo vng góc
b) Có 4 góc vng


c) Hai đường chéo bằng nhau
d) Tất cả đều sai


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài
- HS lên bảng chọn
1b 2 a 3c
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập



Hoạt động 7 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 74 trang 105 SGK </b></i>
<i><b>Bài 75 trang 105 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 76 trang 105 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 77 trang 105 SGK</b></i>


<i><b>Bài 74 trang 105 SGK </b></i>


! Áp dụng dịnh lí Phythagore


<i><b>Bài 75 trang 105 SGK </b></i>


! Tứ giác có 4 cạnh bằng
nhau là hình thoi


<i><b>Bài 76 trang 105 SGK</b></i>


! Hình bình hành có một góc
vuông


- Xem lại định lí Phythaore
- Xem lại dấu hiệu nhận biết
hình thoi


- Xem lại dấu hiệu nhận biết
hình chữ nhật


- Xem lại đối xứng tâm đối
xứng trục



IV :


<b> L u ý khi sử dụng giáo án</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

LUYEN TAP Đ11




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Vận dụng kiến thức về hình thoi để tính tốn, chứng minh, ứng dụng thực tế
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh và trình bày bài tốn chứng minh hình học
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu.


- <i><b>HS</b></i> : Học lý thuyết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng; làm bài tập về
nhà.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
1) Phát biểu định nghĩa hình



thoi ? (2đ)


2) Tìm hình thoi trong các
hình (8đ)


a)


b)


c)


d)




Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm tra bài tập về nhà của HS


- Cho HS khác nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
a) Phát biểu SGK trang 104
b) Hình a là hình thoi vì có 4
cạnh bằng nhau



Hình c là hình thoi vì có hai
đường chéo vng gốc và cắt
nhau tại trung điểm của mỗi
đường


Hình b,d không phải là hình
thoi


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)


<i><b>Baøi 74 trang 106 SGK </b></i>


1/ Hai đường chéo của một
hình thoi bằng 8cm và 10 cm .
Cạnh của hình thoi bằng giá
trị nào trong các giá trị sau :
a) 6cm b) 41cm
c) 164 cm d) 9 cm
2/ Hình thoi có cạnh bằng


<i><b>Baøi 74 trang 106 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- HS lên bảng chọn


- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài
- HS lên bảng chọn
1) b 2) d
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
<i>Tiết : 21</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

4cm , một đường chéo bằng
6cm, tính đường chéo còn lại
a) 6cm b) 5cm


c) 8 cm d) 10 cm


<i><b>Baøi 75 trang 106 SGK </b></i>


Chứng minh rằng các trung
điểm của 4 cạnh của một
hình chữ nhật là các đỉnh của
một hình thoi


<i><b>Baøi 76 trang 106 SGK </b></i>


Chứng minh rằng các trung
điểm của 4 cạnh của một
hình thoi là các đỉnh của một
hình chữ nhật



<i><b>Bài 75 trang 106 SGK </b></i>


- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS phân tích đề ?


- Cho HS lên bảng vẽ hình , nêu
GT-KL


- Muốn GHIK là hình thoi thì ta
cần chứng minh điều gì ?


- Muốn chứn minh GHIK là hình
bình hành ta làm sao ?


- Muốn GH= GK ta phải làm sao
?


- Cho HS lên bảng trình bày
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Baøi 76 trang 106 SGK </b></i>


- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS phân tích đề ?


- Cho HS lên bảng vẽ hình , nêu
GT-KL


- Cho HS chia nhóm hoạt động.
Thời gian làm bài là 5’



- HS đọc đề bài


- Đề cho hình chữ nhật và
trung điểm của 4 cạnh hình
chữ nhật


- Đề hỏi : chứng minh 4 đỉnh
đó tạo thành hình thoi


- HS lên bảng vẽ hình , nêu
GT-KL


K
H


I
G


A B


D C


- Ta cần chứng minh GHIK là
hình bình hành và GH=GK
- Ta có GK là đường trung
bình của ABC => GK = ½
AC và GK//AC


Tương tự : HI là đường trung


bình của ADC => HI = ½
AC và HI//AC


Vậy : GHIK là hình bình hành
(có hai cạnh đối vừa // vừa =)
- Ta lại có GH= ½ BD (GH là
đường trung bình của ABD)
mà GK = ½ AC và BD =
AC(đường chéo hình chữ nhật
)


Nên : GH = GK


- HS lên bảng trình bày
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Nhắc nhở HS chưa tập trung


- Cho đại diện nhóm lên bảng
trình bày


- Cho HS nhóm khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


F
E


H G



A <sub>C</sub>


B


D


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó
chia nhóm làm


Ta có EA = EB(gt) ; FB =
FC(gt)


=> EF là đường trung bình
của ABC => EF//AC và EF
= ½ AC


Tương tự : HG là đường trung
bình của ADC


=> HG//AC và HG= ½ AC
Vậy : EFGH là hình bình
hành (có hai cạnh đối vừa //
vừa =)


Ta lại có HE//BD (HE là
đường trung bình của ABD
BDAC(đường chéo hình
thoi)


EF//AC(cmt)



Nên : EFHE => HˆEF = 900
- Vậy hình bình hành EFGH
là hình chữ nhật( có 1 góc
vng)


- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày


- HS nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 3 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 77 trang 106 SGK</b></i> <i><b>Bài 77 trang 106 SGK</b></i>


! Sử dụng tính chất của hình thoi
- HS về xem lại lí thuyết hình
chữ nhật, hình thoi để tiết sau
học bài mới


§12. HÌNH VUÔNG


- HS về xem lại tính chất của
hình thoi


- HS ghi chú vào tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

§12. HÌNH VUÔNG





<b>I/ MỤC TIEÂU : </b>


- HS nắm vững định nghĩa, tính chất của hình vng, thấy được hình vng là dạng đặc
biệt của hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau, là dạng đặc biệt của hình thoi có 4 góc
bằng nhau. Hiểu được nội dung của các dấu hiệu (giả thiết, kết luận).


- HS biết vẽ hình vng, nhận biết được tứ giác là hình vng theo dấu hiệu nhận biết
của nó, biết vận dụng kiến thức về hình vng trong các bài tốn chứng minh hình học,
tính tốn và trong thực tế.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ).


- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập hình chữ nhật, hình thoi, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …
- <i><b>Phương pháp </b></i>: Vấn đáp – Qui nạp – Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <i><b>PTDH</b></i>


5’ Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ Máy


Tính
Đèn
chiếu


Thước
thẵng
1- Định nghĩa hình thoi


và các tính chất của hình
thoi . (4ñ)


2- Nêu các dấu hiệu
nhận biết về thoi (4đ)
3- Cho hình chữ nhật
ABCD. Gọi E,F,G,H là
trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA. Chứng
minh tứ giác EFGH là
hình thoi
A E
B



H
F


D G
C


Treo bảng phụ, nêu câu
hỏi. Gọi một HS lên bảng
trả lời.


- Gọi HS khác nhận xét


- GV hoàn chỉnh và cho
điểm


GV chốt lại bằng cách
nhắc lại định nghĩa, tính
chất và dấu hiệu nhận
biết hình thoi (và hình chữ
nhật)


HS lên bảng trả lời câu
hỏi và làm bài ở bảng
(cả lớp lắng nghe làm
câu 3 vào vở)


<i>Câu 3: Từ tính chất của </i>
<i>hình chữ nhật và GT, ta </i>
<i>có: AE = EB = CG = </i>
<i>GD và AH = HD = CF </i>
<i>=FB. Do đó 4 tam giác </i>
<i>vng AHE, BFE, CFG </i>
<i>và DGH bằng nhau </i>
<i>(cgc). Suy ra HE = EF =</i>
<i>FG = GH. Vậy EFGH là </i>
<i>hình thoi (đnghĩa)</i>


- HS nhận xét câu trả lời
HS nghe để nhớ lại định
nghĩa, tính chất , dấu
hiệu nhận biết hình chữ
nhật, hình thoi



2’ Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới


§12. HÌNH


VUÔNG



- Chúng ta đã học về hình
chữ nhật, hình thoi, tìm
hiểu tính chất của mỗi
hình.


- Ở tiết này chúng ta sẽ
tìm hiểu về một tứ giác có


- HS nghe để hiểu rằng
tứ giác cần học là liên
quan đến các hình đã
học.


- HS ghi tựa bài
<i>Tiết : 22</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

đầy đủ tình chất của hình
chữ nhật và hình thoi. Đó
là hình vng.


10’ Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa


<i><b>1) Định nghóa </b>: </i>
(SGK trang 107)



A B


C
D


Tứ giác ABCD là hình
vng  A = B = C =
D = 900


AB = BC = CD =
DA.


Từ định nghĩa hình
vng ta suy ra:
* <i>Hình vng là hình </i>
<i>chữ nhật có bốn cạnh </i>
<i>bằng nhau.</i>


* <i>Hình vuông là hình </i>
<i>thoi có bốn góc vuông.</i>


<i> Hình vng vừa là </i>


<i>hình chữ nhật, vừa là </i>
<i>hình thoi. </i>


- GV vẽ hình vng
ABCD lên bảng và hỏi:
- Tứ giác ABCD có gì đặc


biệt?


Đây là một hình vuông.
Hãy cho biết thế nào là
một hình vuông?


- GV chốt lại, nêu định
nghiã và ghi bảng
GV hỏi:


- Định nghĩa hình chữ nhật
và hình vng giống nhau
và khác nhau ở điểm nào?
- Định nghĩa hình thoi và
hình vng giống và khác
nhau ở điểm nào?


- GV chốt lại và ghi bảng
các định nghiã khác của
hình vuông


- HS quan sát hình vẽ,
trả lời: Có bốn cạnh
bằng nhau AB = BC =
CD = DA, bốn góc bằng
nhau và bằng 900


- HS nêu định nghóa hình
vuông



- Nhắc lại định nghiã, vẽ
hình và ghi bài vào vở
HS trả lời:


- Giống : có bốn góc
vuông


Khác : ở hình vng có
thêm đk bốn cạnh bằng
nhau


- Giống : bốn cạnh bằng
nhau


Khác : ở hvng có
thêm đk có bốn góc
vng.


- HS nhắùc lại và ghi vào
vở.


10’ Hoạt động 4 : Tìm tính chất


<i><b>2) Tính chất</b> : </i>
- Hình vng có tất cả
các tính chất của hình
chữ nhật và hình thoi
<i> - Hai đường chéo của </i>
<i>hình vng thì bằng nhau</i>
<i>và vng góc với nhau </i>


<i>tại trung điểm của mỗi </i>
<i>đường. Mỗi đường chéo </i>
<i>là một đường phân giác </i>
<i>của các góc đối. </i>


Như vậy hình vng có
những tính chất gì?


- - Hãy kể ra các tính chất
của hình vuông?


- Từ đó em có thể nhận ra
tính chất đặc trưng của
đường chéo hình vng là
gì khơng?


- GV chốt lại, ghi bảng
tình chất hình vuông.


- HS suy nghĩ trả lời: có
tất cả những tính chất
của hình chữ nhật và
hình thoi


- HS kể các tính chất từ
hình chữ nhật và hình
thoi …


- HS kết hợp tính chất về
đường chéo của hai hình


chữ nhật và hình thoi để
suy ra …


- HS nhắc lại và ghi bài
10’ Hoạt động 5 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình vng


<i><b>3) Dấu hiệu nhận biết : </b></i>


(SGKtrang 107)


- Đưa ra bảng phụ giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>1. Hình chữ nhật có hai </i>
<i>cạnh kề bằng nhau là hình</i>
<i>vng.</i>


<i>2. Hình chữ nhật có hai </i>
<i>đường chéo vng góc là </i>
<i>hình vng.</i>


<i>3. Hình chữ nhật có mộât </i>
<i>đường chéo là phân giác </i>
<i>của một góc là hình </i>
<i>vng.</i>


<i>4. Hình thoi có một góc </i>
<i>vng là hình vng.</i>
<i>5. Hình thoi có hai đường </i>
<i>chéo bằng nhau là hình </i>
<i>vng.</i>



<b>Nhận xét</b>: <i>Một tứ giác </i>
<i>vừa là hình chữ nhật, vừa </i>
<i>là hình thoi thì tứ giác đó </i>
<i>là hình vng.</i>


biết một tứ giác là hình
vng. Hỏi:


- Các câu trên đây đúng
hay sai? Vì sao?


- GV chốt lại và giải thích
một vài dấu hiệu làm mẫu


- Các câu khác có thể
chứng minh tương tự. Về
nhà, học bài hãy tự ghi
GT-KL và chứng minh
các dấu hiệu này.


- Qua các dấu hiệu nhận
biết ta có nhận xét gì?
- Giới thiệu nhận xét
- Treo bảng phụ hình vẽ
105.


- Cho HS làm ?2



hiệu nhận biết hình
vng vào vở


- HS đọc (nhiều lần)
từng dấu hiệu, suy nghĩ
và trả lời…


1. Hcn có 2 cạnh kề
bằng nhau  bốn cạnh
hcn này bằng nhau nên
là một hình vng.
2. Hcn thêm 2đchéo
vng góc  bốn tam
giác vuông cân chung
đỉnh bằng nhau  4cạnh
hcn này bằng nhau. Vậy
nó là hình vng …
HS suy nghĩ trả lời…
- HS ghi vào vở


- HS quan sát hình vẽ và
trả lời từng trường hợp
(hình a,c,d)


6’ Hoạt động 5 : Củng cố


<i><b>Bài 80 trang 108 SGK</b></i>


Hãy chỉ rõ tâm đối xứng
của hình vng , các trục


đối xứng của hình vng


<i><b>Bài 80 trang 108 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS đứng tại chỗ trả
lời


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh câu trả
lời


- HS đọc đề bài


- HS đứng tại chỗ trả lời
- Giao điểm hai đường
chéo của hình vng là
tâm đối xứng của nó
- Hai đường trung trực
của hai cạnh liên tiếp
của hình vng là hai
trục đối xứng của nó
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


2’ Hoạt động 6 : Dặn dị


<i><b>Bài 79 trang 108 SGK</b></i>
<i><b>Bài 81 trang 108 SGK</b></i>



<i><b>Bài 79 trang 108 SGK</b></i>


! Áp dụng định lí
Phythaore


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Baøi 82 trang 108 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 81 trang 108 SGK</b></i>


! Dùng dấu hiệu nhận
biết


<i><b>Bài 82 trang 108 SGK</b></i>


! Chứng minh 4 tam giác
bằng nhau => 4 cạnh bằng
nhau


Chứng minh góc HEF =
900


- Xem lại định nghóa, tính
chất, dấu hiệu nhận biết
hình vuông


- Xem lại dấu hiệu nhận
biết


- Xem lại cách chứng
minh hai tam giác bằng


nhau


IV :


<b> L u ý khi sư dơng giáo án</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

LUYEN TAP Đ12




<b>I/ MUẽC TIEU : </b>


- Ơn tập, củng cố lại tính chất và các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành, hình chữ
nhật, hình thoi hình vng (chủ yếu là vẽ hình thoi, hình vng).


- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh, cách trình bày lời giải một bài tốn chứng
minh, cách trình bày lời giải một bài tốn xác định hình dạng của một tứ giác; rèn luyện
cách vẽ hình.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu.


- <i><b>HS</b></i> : Học lý thuyết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng; làm bài tập về
nhà.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>TG</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <i><b>PTD</b></i>


<i><b>H</b></i>


7’ Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Máy


Tính


Đèn
chiếu


Thước
thẵng
2. Nêu các dấu hiệu nhận


biết hình vng. (5đ)
3. Cho hình vng ABCD,
có AE = BF = CG = DH.
Chứng minh EFGH là hình
vng.




A B


C
D


E



G
F
H


- Treo bảng phụ ghi đề
kiểm tra


- Gọi một HS lên bảng
- Cả lớp cùng theo dõi
- Kiểm tra vở bài tập vài
HS


- Cho HS nhận xét
- Đánh giá cho điểm
- GV nhắc lại định nghĩa,
tính chất của hình vng
và nói lại cách giải câu 2
cho HS nắm


- HS đọc yêu cầu đề
kiểm tra


- Một HS lên bảng trả lời
và làm bài, cả lớp làm
vào nháp (có thể vẽ hình
để giải thích sự đúng sai
của mỗi câu)


- HS tham gia nhận xét
Câu 2: <i>Theo giả thiết, </i>


<i>bốn tam giác vuông AHE,</i>
<i>BEF, CFG, DHG bằng </i>
<i>nhau (cgc) </i>


<i> EF = FG = GH = HE </i>


<i>vaø H1+ E1 = E1+ E2 = 1v </i>
<i> HEF = 1v. Vaäy EFGH là </i>


<i>hvng</i>
32’ Hoạt động 2 : Luyện tập


<i><b>Bài 84 trang 109 SGK</b></i>


A



B D C
Gt: ABC, D  BC
DE//AB ; DF//AC
Kl: AEDF là hình gì? Vì


<i><b>Bài 84 trang 109 SGK</b></i>


- Cho HS đọc đề bài, vẽ
hình và tóm tắt GT-KL
- Nêu hướng giải câu a?
- Gọi một HS giải ở bảng
câu a



- Theo dõi HS làm bài
- Cho cả lớp nhận xét và
hoàn chỉnh ở bảng


- Nêu yêu cầu câu b. Cho


- HS đọc đề bài, tóm tắt
Gt-Kl và vẽ hình (một HS
làm ở bảng)


- Đứng tại chỗ nêu cách
giải


- Một HS làm ở bảng, cả
lớp làm vào vở câu a:
DE//AB; DF//AC 


DE//AF, DF//AE  AEDF
<i>Tieát : 23</i>


<i>Ngày soạn : </i>
<i>04/11/11</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

sao?


Vtrí D để AEDF là
hthoi


AEDF là h`gì nếu A=


1v.


Vị trí D để AEDF là
hvg


(Giải)


<i><b>Bài 85 trang 109 SGK </b></i>


A E B
M N
D F C
GT hcn ABCD; AB = 2AD
AE = EB; DF = FC
AF cắt DE tại M; CE
cắt


BF taïi N


KL ADFE là hình gì ? vì
sao


EMFN là hình gì? Vì
sao


HS suy nghĩ và trả lời tại
chỗ (ta xét dấu hiệu nào?)
- Nêu yêu cầu câu c?
GV yêu cầu HS hợp tác
làm bài theo nhóm. Đại


diện nhóm trình bày trên
bảng phụ


Nhận xét, sửa sai, hồn
chỉnh bài giải cho HS


<i><b>Baøi 84 trang 109 SGK</b></i>


- Cho HS đọc đề bài 85,
vẽ hình và tóm tắt Gt-Kl
- Cho HS quan sát hình vẽ
và giải câu a


- Cho một HS trình bày ở
bảng (GV kiểm vở bài
làm một vài HS)


- Nêu yêu cầu câu b? cho
HS trả lời tại chỗ là hình
gì ?


- Sau đó cho HS hợp tác
giải theo nhóm, đại diện
nhóm trình bày trên bảng
phụ


- Theo dõi các nhóm làm
việc, gợi ý, giúp đỡ khi
cần.



- Cho các nhóm trình bày,
nhận xét, sửa sai chéo …
- Trình bày lại bài giải


là hình bhành


- Suy nghĩ và trả lời: <i>AD </i>
<i>phải là phân giác của Â. </i>
<i>Vậy D là giao diểm của </i>
<i>tia phân giác  với BC thì</i>
<i>hbh AEDF là hình thoi.</i>
- HS hợp tác nhóm để
giải câu c :


- <i>Â = 1v thì hbh AEDF là </i>
<i>hcnhật </i>


<i>- Nếu D là giao điểm của </i>
<i>tia phân giác góc A với </i>
<i>BC thì hcn AEDF có </i>
<i>đường chéo AD là pgiác </i>
<i>là hình vng. </i>


- HS đọc đề bài, vẽ hình,
ghi Gt-Kl


- HS làm việc cá nhân
câu a :


AE//DF và AE = DF 


AEFD là hbh. Hbh AEFD
có Â = 1v nên là hcn, lại
có AD = AE = ½ AB nên
là hình vuông.


- Hợp tác nhóm giải câu
b :


<i>Tứ giác DEBF có </i>


<i>EB//DF, EB = DF nên là </i>
<i>hbh, do đó DE//BF. </i>
<i>Tương tự AF//EC. Suy ra </i>
<i>EMFN là hbhành.</i>


ADFE là hvuông (câu a)
nên ME = MF và ME 
MF. Hình bhành EMFN
có M = 1v nên là hcn, lại
có ME = MF nên là
hvuông.


- HS sửa bài vào vở


5’ Hoạt động 3 : Củng cố


<b>Traéc nghiệm : </b>


1/ Tứ giác có 4 cạnh bằng
nhau và một góc vng là


hình :


- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm
- Cho HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

a) Hình thoi b) HCN
c) HBH d) Hình
vuông


2/ Tứ giác có 4 cạnh bằng
nhau và hai đường chéo
bằng nhau là hình :
a) Hình thoi b) HCN
c) HBH d) Hình
vng


3/ Tứ giác có 4 góc bằng
nhau và hai đường chéo
vng góc là hình :
a) Hình thoi b) HCN
c) HBH d) Hình
vng


- GV hồn chỉnh bài làm - HS sưả bài vào tập


1’ Hoạt động 4 : Dặn dị


- Về xem lại lí thuyết và


soạn các câu hỏi ơn
chương


- Tiết sau chúng ta


ÔN TẬP CHƯƠNG I


- HS ghi chú vào taäp


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

ÔN TẬP CHƯƠNG I




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS được hệ thống lại các kiến thức cơ bản về các tứ giác đã học trong chương (định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết).


- Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy
biện chứng cho HS.


- HS được vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính tốn, chứng minh,
nhận biết hình và điều kiện của hình.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, compa, bảng phụ (vẽ sẵn hình 79 sGV).



- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập kiến thức chương I, trả lời câu hỏi sgk (trang 110), làm bài tập 88 sgk
trg111.


- <i><b>Phương pháp </b></i>: Vấn đáp, hợp tác nhóm
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Ơn tập lí thuyết (15’)
1. <i>Định nghĩa về các tứ giác </i>:


2cạnh đối // là hthang
các cạnh đối // là hbh
Tgiác có 4góc vng là hcn


4cạnh bnhau là hthoi
4góc v^g và 4cạnh =
nhau là hvng
2. <i>Tính chất của các tứ giác </i>:


(bảng phụ)


3. <i>Dấu hiệu nhận biết các loại</i>
<i>tứ giác </i>:


(bảng phụ hình 79 sGV)


- Nhắc lại các định nghĩa về
hình thang, hình thang


vng, hình thang cân, hình
bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi, hình vng?


- GV nhắc lại định nghóa như
sgk


Viết lại định nghĩa theo sơ đồ
tóm tắt lên bảng


- Hãy nêu ra các tính chất về
góc, cạnh, đường chéo của
các hình?


- Nêu dấu hiệu nhận biết
hình thang cân,hình bình
hành,hình chữ nhật, hình
thoi, hình vng?


- HS lần lượt nêu định nghĩa các
hình


- HS ghi bài


- HS lần lượt nêu tính chất các hình
- Kiểm tra lại qua bảng phụ của
GV


Hoạt động 2 : Luyện tập ()



<i><b>Baøi 88 trang 111 SGK </b></i>


Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F,
G, H theo thứ tự là trung điểm
của AB,BC,CD,DA. Các
đường chéo AC,BD của tứ
giác ABCD có điều kiện gì thì
EFGH là :


a) Hình chữ nhật ?
b) Hình thoi ?


<i><b>Bài 88 trang 111 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng vẽ hình


- Yêu cầu HS phân tích đề


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng vẽ hình


F


G
H


E
A



B


C
D


- Đề bài cho ABCD là tứ giác,
<i>Tiết : 24</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

c) Hình vuông ?


<i><b>Bài 89 trang 111 SGK </b></i>


Cho tam giác ABC vuông tại
A, đường trung tuyến AM.
Gọi D là trung điểm của AB,


- Yêu cầu HS nêu GT-KL
- Muốn EFGH là hình chữ
nhật hình thoi thì ta cần điều
gì ?


- Gọi HS lên bảng chứng
minh


EFGH là hình bình hành
- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- Muốn hình bình hành



EFGH là hình chữ nhật ta cần
gì?


- Khi đó thì AC và BD như
thế nào ? Giải thích ?
- Vậy điều kiện để AC và
BD là gì thì hình bình hành
EFGH là hình chữ nhật?
- Cho HS chia nhóm làm câu
b ,c. Thời gian làm bài là 3’
- Nhắc nhở HS chưa tập trung


- Cho đại diện nhóm trình
bày


- Cho HS nhóm khác nhận
xét


- GV hoàn chỉnh bài làm


E;F;G;H lần lượt là trung điểm
của AB;BC;CD;DA.


- Đề hỏi : điều kiện của các
đường chéo AC và BD để EFGH
là hình chữ nhật; hình thoi; hình
vng


- HS lên bảng nêu GT-KL


- Ta cần chứng minh EFGH là
hình bình hành


- HS lên bảng làm


Ta có E là trung điểm AB (gt)
F là trung điểm BC (gt)
=> EF là đường trung bình của
tam giác ABC


Nên : EF//AC và EF= ½ AC (1)
Tương tự : HG là đường trung bình
của tam giác ADC


Nên : HG// AC và HG= ½ AC (2)
Từ (1) và (2) => EFGH là hình
bình hành (có 2 cạnh đối vừa song
song vừa bằng nhau)


- HS khác nhận xét


- Muốn hình bình hành EFGH là
hình chữ nhật ta cần HEEF
- Khi đó thì : ACBD vì HE//BD;
EF//AC


- Muốn hình bình hành EFGH là
hình chữ nhật thì ACBD


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia


nhóm 1+2 làm câu b ; nhóm 3+4
làm câu c


b) Muốn hình bình hành EFGH là
hình thoi thì AC = BD vì EF= ½
AC


HE= ½ BD


c) Muốn EFGH là hình vng thì
EFGH phải là hình chữ nhật và
hình thoi khi đó AC=BD và AC
BD


- Đại diện nhóm lên bảng trình
bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

E là điểm đối xứng với M qua
D


a) Chứng minh rằng điểm E
đối xứng với điểm M qua AB
b) Các tứ giác AEMC ,
AEBM là hình gì ? Vì sao ?


<i><b>Bài 89 trang 111 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Cho HS phân tích đề bài



- Cho HS lên bảng vẽ hình


- Cho HS lên bảng nêu
GT-KL


- Muốn chứng minh E đối
xứng với M qua AB ta phải
chứng minh điều gì ?


- Muốn AB là trung trực của
EM ta cần điều gì ?


- Cho HS lên bảng chứng
minh


- Các tứ giác AEMC , AEBM
là hình gì ? Vì sao ?


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài


- Đề cho tam giác ABC vuông tại
A, trung tuyến AM, DB=DA, E là
điểm đối xứng với M qua D


- Đề hỏi : a) Chứng minh rằng
điểm E đối xứng với điểm M qua
AB



b) Các tứ giác AEMC , AEBM là
hình gì ? Vì sao ?


- HS lên bảng vẽ hình


A
E


D


M


B C


- HS lên bảng nêu GT-KL


- Ta phải chứng minh AB là trung
trực của EM


- Ta cần chứng minh ABEM và
D là trung điểm của EM


- HS lên bảng chứng minh
- Tứ giác AEMC là hình bình
hành vì EM//AC(MD//AC)
EM=AC(cùng bằng 2DM)
- Tứ giác AEBM là hình thoi vì
EM và BA là hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm của mỗi


đường nên AEBM là hình bình
hành và EMAB


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 4 : Dặn dị ()


<i><b>Bài 89c,d trang 111 SGK</b></i> <i><b>Bài 89c,d trang 111 SGK</b></i>


! Chu vi của tam giác EBM =
4.BM . Dấu hiệu nhận biết
hình vuông


- Về xem lại lí thuyết và các
bài tập đã giải để tiết sau
làm kiểm tra 1 tiết


- HS ghi chuù vào tập


- HS về nhà xem lại lí thuyết và
các bài tập đã giải


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

KIỂM TRA CHƯƠNG I






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Qua bài kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu và kỹ năng vận dụng các kiến thức của
chương I của các đối tượng HS.


- Phân loại đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách
hợp lí


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Đề kiểm tra (A, B)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập kiến thức chương I.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : HS tự lực cá nhân
<b>III/ ĐỀ KIỂM TRA :</b>


<i><b>1) Ổn định : </b></i>


Kiểm tra sỉ số


<i><b>2) Phát đề kiểm tra cho HS :</b></i>


I/ Trắc nghiệm : (3đ) Mỗi câu 0.5 điểm


<b>Câu 1 </b>: Cho hình vng cạnh dài 2m, thì độ dài đường chéo hình vng là:


a) 4m b) 2 m c) 2

2 m d) Kết quả khác


<b>Câu 2</b> : Hai điểm M và N được gọi là đối xứng nhau qua O nếu :



a) O là điểm nằm giữa của đoạn thẳng MN b) OM = ON
c) O là trung điểm của đoạn thẳng MN d) Tất cả đều sai.


<b>Câu 3 </b>: Trong hình thang, đường trung bình của hình thang thì:


a) Bằng nửa đáy lớn của hình thang b) Song song với hai đáy của hình thang
c) Bằng nửa tổng hai đáy của hình thang d) Cả b và c đúng


<b>Câu 4 </b>: Chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật tăng lên 2 lần thì :
a) Diện tích tăng 2 lần. b) Diện tích tăng 4 lần


c) Diện tích tăng 8 lần d) Diện tích không tăng không giảm
<b>Câu 5 </b>: Trong các câu sau, câu nào sai:


a) Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
thoi


b) Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.


c) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.
d) Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc là hình vng.


<b> Câu 6 </b>: Trong các câu sau câu nào đúng: Có hình bình hành ABCD thoả:


a) Tất cả các góc đều nhọn. b) <i>A</i>Â nhọn còn <i><sub>B</sub></i>^ <sub>tù </sub>
c) <i><sub>B</sub></i>^ và <i><sub>C</sub></i>^ <sub> đều nhọn. </sub> <sub>d) </sub><i><sub>Â </sub></i><sub>= 90</sub>0<sub> còn</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>nhọn</sub>
II/ Tự luận : (7đ)


1) Nêu định nghĩa hình vng ? Nêu điều kiện để hình chữ nhật
thành hình vng (2.5đ)



2) Cho ABC cân tại A, đường trung tuyến AI. Gọi M là trung điểm
của AC, N là điểm đối xứng với I qua M.


a) Vẽ hình, ghi đủ giả thiết và kết luận. (1đ)


b) Chứng minh tứ giác AICN là hình chữ nhật. (2đ)


c) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AICN là hình vng.(1đ)
<i>Tiết : 25</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>3) Theo doõi HS : </b></i>


- Chú ý theo dõi , nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận gây mất trật tự


<i><b>4) Thu baøi : </b></i>


- Sau khi trống đánh yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn, GV thu bài kiểm tra số lượng bài
nộp


<i><b>5) Hướng dẫn về nhà :</b></i>


- Về xem lại các định nghĩ a các loại hình và dấu hiệu chứng minh
- Xem trước nội dung cơ bản của Chương II


- Tiết sau học bài mới của Chương II


§1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU



Chương II : ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC




§1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.
- HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.


- Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều.


- Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều.


- HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những
khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác.


- Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách qui nạp để xây dựng cơng thức tính tổng
số đo các góc của một đa giác.


- Kiên trì trong suy luận; cẩn thận; chính xác trong vẽ hình.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc,bảng phụ.
- <i><b>HS</b></i> : Ôn định nghiã tứ giác, tứ giác lồi xem trước chương II


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại, qui nạp
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



Hoạt động 1 : Giới thiệu chương, bài (5’)
<i>Chương II</i> : ĐA GIÁC –


DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1. ĐA GIÁC
ĐA GIÁC ĐỀU


- GV giới thiệu chương II,
bài học §1 và ghi bảng


- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài


Hoạt động 2 : Khái niệm về đa giác (13’)


<i><b>1) Khái niệm về đa giác :</b></i>


<i><b>Định nghóa</b></i>: (sgk)
B


A


- Treo bảng phụ vẽ hình 112
–117


- Giới thiệu t/c của các đoạn
thẳng, và các yếu tố đỉnh,


- Quan sát hình vẽ ở bảng phụ
- Nghe GV giới thiệu



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

C
E D
Đa giác ABCDE
Các đỉnh: A,B,C,D,E


Các cạnh: AB, BC, CD, DE,
EA


Các đường chéo: AC, AD,
BD, BE, CE


Các góc: ^<i><sub>A ,</sub><sub>B ,</sub></i>^ <i><sub>C ,</sub></i>^ ^<i><sub>D ,</sub><sub>E</sub></i>^


cạnh của 2 đa giác H114,
H117


- Gọi HS nhắc lại định nghĩa
tứ giác, tứ giác lồi


- Nêu ?1 cho HS thực hiện


- Hỏi: Hình nào trên bảng là
đa giác lồi?


- Thế nào là đa giác lồi?
Nêu ?2 , gọi HS trả lời


- Treo hình vẽ 119 sgk cho
HS thực hiện ?3



- Nói thêm: đa giác có n đỉnh
(n 3) gọi là hình n-giác hay
n-cạnh, với n = 3, 4,…, 9, 10
gọi là gì?


- Nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác
lồi…


- Xem hình upload.123doc.net và trả
lời ?1 : 2đoạn thẳng AE, ED có 1
điểm chung lại cùng nằm trên 1
đường thẳng


- Hình 115,116,117 là đa giác lồi.
- Nêu định nghĩa như SGK(p.114)
Đáp: khi vẽ một đường thẳng qua
cạnh của đa giác thì đa giác nằm ở 2
nửa mặt phẳng …


- Nhìn hình 119, trả lời ?3 HS gọi
tên đỉnh, cạnh, đường chéo, góc…
của một đa giác


- Trả lời: h`tam giác, h`tứ giác, … ,
hình 9 cạnh, hình 10 cạnh… .


Hoạt động 3 : Đa giác đều (10’)


<i><b>2) Đa giác đều </b>: </i>



<i>Định nghiã</i>: Đa giác đều là
đa giác có tất cả cạnh bằng
nhau và tất cả các góc bằng
nhau


- Treo bảng phụ vẽ hình 120
- Giới thiệu: đây là các ví dụ
về đa giác đều


- Hỏi: Thế nào là đa giác
đều?


GV nhắc lại định nghóa và
ghi bảng


- Nêu ?4 cho HS thực hiện
- Mỗi đa giác đều trong hình
120 có mấy trục đối xứng ?
Có mấy tâm đối xứng?
- GV chốt lại và vẽ vào hình
cho HS thấy rõ hơn


Quan sát hình vẽ


- Phát biểu định nghĩa đa giác đều
- HS lặp lại cho chính xác và ghi
bài.


- Thực hiện ?4 – Trả lời:


+ đều có 3 trục đxứng.


+ H`vng có 4 trục đối xứng,1 tâm
đxứng là giao điểm của 2 đường
chéo


+ Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng
+ Lục giác đều có 6 trục đối xứng
và 1 tâm đối xứng


Hoạt động 3 : Củng cố (15’)


<i><b>Baøi 1 trang 115 SGK</b></i>


Hãy vẽ phátc hoạ một lục
giác lồi . Hãy nêu cách
nhận biết một đa giác lồi


<i><b>Baøi 1 trang 115 SGK</b></i>


- Cho HS đọc đề bài


- Cho HS lên bảng làm bài


- Cho HS khác nhận xét


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng vẽ phác hoạ



A


E


D
C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Bài 2 trang 115 SGK</b></i>


Cho ví dụ về đa giác không
đều trong mỗi trường hợp
sau


a) Có tất cả các cạnh bằng
nhau


b) Có tất cả các góc bằng
nhau


<i><b>Bài 4 trang 115 SGK</b></i>


- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 2 trang 115 SGK</b></i>


- Cho HS đọc đề bài


- Cho HS lên bảng làm bài



- Cho HS khác nhận xét


<i><b>Bài 4 trang 115 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ vẽ sẵn bài 4
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS khác nhận xét
- Nhận xét cho điểm (nếu
được)


- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài


- HS suy nghĩ và trả lời :


a) Hình thoi có các cạnh bằng nhau
nhưng các góc khơng bằng nhau)
b) Hình chữ nhật có các góc bằng
nhau nhưng các cạnh không bằng
nhau


- HS khác nhận xét
- HS quan sát hình
- HS làm ở bảng
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 4 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 3 trang 115 SGK </b></i>



<i><b>Baøi 5 trang 115 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 3 trang 115 SGK </b></i>


! Dựa vào tam giác đều và
tính chất của góc ngồi của
tam giác


<i><b>Bài 5 trang 115 SGK </b></i>


! Dựa vào cơng thức tính
tổng số đo các góc của n
giác


- Về học định nghĩa đa giác
lồi và đa giác đều


- Tiết sau học bài mới


§2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT


- HS về xem lại tam giác đều vàtính
chất của góc ngồi của tam giác


- HS về xem lại bài 4


- HS chú ý nghe và ghi chú vào tập


Bài taäp 4 (sgk)



IV :


<b>L</b>


<b> - </b> <b>u </b>


<b>ý</b>


<b>khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


...
...


Đa giác n
cạnh


Số cạnh <b>4</b> 5 6 n


Số đường chéo xuất


phát từ một đỉnh 1 <b>2</b> 3 n – 3
Số tam giác tạo thành 2 3 <b>4</b> n– 2


Tổng số đo các góc của
một đa giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

§2. DIỆN TÍCH



HÌNH CHỮ NHẬT







<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm cơng thức tính diện tích hình chữ nhật hình vng, tam giác vuông


- Hiểu rằng “ Để chứng minh các cơng thức đó cần vận dụng tính chất của diện tích đa
giác”


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, bảng phụ


- <i><b>HS</b></i> : Thước thẳng có chia khoảng chính xác đến mm; máy tính bỏ túi.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp – Qui nạp.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
<i>1/ Viết cơng thức tính tổng </i>


<i>số đo của các góc của hình </i>
<i>n giác (4đ) </i>


<i>2/ Tính số đo một góc của </i>
<i>hình lục giác đều , ngũ giác</i>
<i>đều (6đ)</i>



- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Cho HS khác nhận xét
- GV đánh giá , cho điểm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
1/ (n – 2) .180


2/ Lục giác đều :
((6 – 2).180)/6 = 1200
Ngũ giác đều :
((5 – 2).180)/6 = 1080
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§2. DIỆN TÍCH


HÌNH CHỮ



NHẬT



- Làm thế nào để tính diện tích


của mơät đa giác bất kì ? Ta phải
dựa vào diện tích của hình gì ?
Để biết được điều đó chúng ta
vào bài học hôm nay


- HS ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Khái niệm diện tích đa giác (10’)


<i><b>1/ Khái niệm diện tích đa </b></i>
<i><b>giác : </b></i>


- Số đo của phần mặt
phẳng giới hạn bởi một đa
giác gọi là diện tích của đa
giác đó


- Mỗi đa giác có một diện
tích xác định, diện tích đa
giác là một số dương
- Tính chất của diện tích đa
giác : SGK trang 116
Kí hiệu : S


- Giới thiệu khái niệm như SGK
- Treo hình vẽ 121


- Yêu cầu HS làm ?1


- Thế nào là diện tích đa giác ?


- Quan hệ giữa diện tích của đa
giác với một số thực


- Giới thiệu tính chất , Kí hiệu


- HS chú ý nghe


- Quan sát hình vẽ 121, HS suy nghĩ
cá nhân sau đó thảo luận nhóm và trả
lời ?1


- Dtích A = Dtích B


- Dtích D có 8 đơn vị, cịn C chỉ có 2
- Dtích E lớn hơn dtích C


- HS phát biểu SGK trang 117


- HS đọc các tính chất của diên tích đa
giác


Hoạt động 4 : Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật (7’)
<i>Tiết : 27</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>2/ Cơng thức tính diện </b>
<b>tích hình chữ nhật : </b>


a
b



<i>Diện tích hcn bằng tích hai </i>
<i>kích thước của nó </i>


<i>S = a. b </i>


- Tính diện tích hcn có chiều
dài 5cm , chiều rộng là 3 cm
- Nếu chiều dài là a chiều rộng
là b thì S = ?


- Phát biểu định lí tính diện tích
hình chữ nhật


- S = 5 . 3 = 15
- S = a.b


- HS phaùt biểu SGK trang 117


Hoạt động 5 : Cơng thức tính diện tích hình vng,tam giác vng (14’)


<i><b>3/ Cơng thức tính diện tích</b></i>
<i><b>hình vng,tam giác vng</b></i>


a) Diện tích hình vuông
bằng bình phương cạnh của


S = a2
b) Diện tích tam giác
vng bằng nửa tích hai


cạnh góc vng


S = ½ a.b


- Yêu cầu HS làm ?2
- Cho HS khác nhận xét


- Tính chất của đa giác đã được
vận dụng như thế nào để khi
chứng minh diện tích tam giác
vng ?


- Diện tích hình vuông : S = a2


- Diện tích tam giác vuông : S = ½ a.b
- HS khác nhận xét


- Vì hình chữ nhật được chia thành hai
tam giác vng nên tam giác vng có
diện tích bằng nửa diện tích hcn


Hoạt động 6 : Củng cố (5’)


<i><b>Bài 6 trang </b></i>


<i><b>upload.123doc.net SGK </b></i>


<i>Diện tích hcn thay đổi như </i>
<i>thế nào nếu : </i>



<i>a) Chiều dài tăng 2 lần , </i>
<i>chiều rộng không đổi </i>
<i>b) Chiểu dài và chiều rộng </i>
<i>tăng 3 lần </i>


<i>c) Chieàu dài tăng 4 lần , </i>
<i>chiều rộng giảm 4 lần </i>


<i><b>Bài 6 trang upload.123doc.net </b></i>
<i><b>SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi bài
- Cho 3 HS lên bảng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS lên bảng làm bài
a) S2 = (2a). b = 2 (a.b) = 2S1
Vậy diện tích tăng hai lần
b) S2 = (3a). (3b) = 9 (a.b) = 9 S1
Vậy diện tích tăng chín lần
c) S2 = a.4).(b:4) = ab = S1
Vậy diện tích khơng đổi
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 7 : Dặn dị (1’)


<i><b>Bài 7 trang upload.123doc.net </b></i>
<i><b>SGK </b></i>



! Tính dtích gian phịng. Tính
tổng dtích cửa sổ và cửa ra
vào . Lập tỉ lệ S1/S2/S rồ so
sánh


<i><b>Baøi 8 trang upload.123doc.net </b></i>
<i><b>SGK </b></i>


! Đo hia cạnh góc vng rồi áp
dụng cơng thức


- Học thuộc công thức . Xem lại
các bài đã giải để tiết sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

IV :


<b> L u ý khi sư dơng giáo án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

LUYEN TAP Đ2




<b>I/ MUẽC TIEU : </b>


- HS được củng cố những tính chất diện tích đa giác, những cơng thức tính diện tích hình
chữ nhật, hình vng, tam giác vng.


- Có kỹ năng vận dụng các cơng thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính tốn tìm
diện tích các hình đã học.



- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp; tư duy logic.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 123)


- <i><b>HS</b></i> : Nắm vững các cơng thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Hợp tác theo nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
1. Phát biểu và viết công


thức tính diện tích hình
chữ nhật, hình vng, tam
giác vng. (6đ)


2. Một mảnh đất hình chữ
nhật dài 700m, rộng
400m. hãy tính diện tích
mảnh đất đó theo đơn vị
m2<sub>, km</sub>2<sub>, a, ha. (4đ)</sub>


- Treo bảng phụ đưa ra đề
- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời


và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở bài tập


- HS tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


S = 280000m2<sub> = 0,28km</sub>2<sub> = 2800a = </sub>
28ha


- HS tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)


<i><b>Baøi 9 trang 119 SGK </b></i>


ABCD là hình vuông cạnh
12cm , AE = xcm . Tính x
sao cho diện tích tam giác
ABE bằng 1/3 diện tích
hình vuông ABCD
A x E B
12


D C



<i><b>Baøi 11 trang 119 SGK </b></i>


Cắt hai tam giác vng
bằng nhau từ tấm bìa .
Hãy ghép hai tam giác đó
tạo thành :


a) Một tam giác cân


<i><b>Bài 9 trang 119 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 9 – treo hình
123


Hỏi: Đề bài cho biết gì? Cần
tìm gì ? Tìm như thế nào ?
Gợi ý: ABC là tam giác gì?
- Tính SABC? Tính SABCD? Từ
đó theo đề bài ta tìm x?
- Gọi HS tính từng phần, HS
khác nhận xét.


- Cho HS khác nhận xét
- GV ghi bảng tóm tắt.


<i><b>Bài 11 trang 119 SGK </b></i>


- GV phát cho mỗi nhóm 2
tam giác vuông bằng nhau,
yêu cầu:



- Có được nhiều hình khác


- Đọc đề bài tập 9 – Xem hình vẽ
- Trả lời câu hỏi của GV


Làm bài vào vở:
ABC vng tại A
 SABC = ½ x.12 = 6x (cm2)
SABCD = AB2<sub> = 12</sub>2<sub> = 144 (cm</sub>2<sub>) </sub>
Theo đề bài SABC = 13 <sub>SABCD </sub>


 6x =1/3.144  x = 144<sub>6 .3</sub> = 8(cm)
- HS khaùc nhận xét


- HS sửa bài vào tập


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó làm việc
theo nhóm (2 bàn một nhóm) luyện
tập ghép hình


- Sau đó mỗi nhóm trình bày cách
ghép hình của nhóm mình.


- Các nhóm khác góp ý.
<i>Tiết : 28</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

b) Một hình chữ nhật
c) Một hình bình hành
Diện tích của các hình


này có bằng nhau khơng ?
Vì sao ?






<i><b>Baøi 13 trang 119 SGK </b></i>


Cho hình 125, trong đó
ABCD là hình chữ nhật ,
E là một điểm bất kì nằm
trên đường chéo AC,
FG//AD và HK//AB.
Chứng minh rằng hai hình
chữ nhật EFBK và EGDH
có cùng diện tích





nhau càng tốt


- Cho các nhóm trính bày và
góp ý


- GV nhận xét, cho cả lớp
xem hình GV đã chuẩn bị
trước.



<i><b>Bài 13 trang 119 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 13 SGK, vẽ
hình 125 lên bảng.


- Hỏi: Dùng tính chất 1 và 2
về diện tích đa giác em có
thể ghép hình chữ nhật
EFBC và EGHD với những 
nào có cùng diện tích và có
thể tạo ra những hình để so
sánh diện tích? (Đường chéo
AC tạo ra những  nào có
cùng diện tích?)


- GV hồn chỉnh bài làm


- HS nghe, xem hình để rút kinh
nghiệm


a)



b)



c)


- Đọc đề bài,vẽ hình vào vở,ghi GT–
KL



- Quan sát hình vẽ, suy nghĩ cách giải
ABC = CDA (c,c,c)  SABC = SADC .
Tương tự ta cũng có: SAFE = SAHE ; SEKC
= SEGC


Suy ra: SABC – SAFE – SEKC =
SADC – SAHE – SEGC
Hay SEFBK = SEGDH


- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 3 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 10 trang 119 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 12 trang 119 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 10 trang 119 SGK </b></i>


! Dựng hai hình vng trên
hai cạnh góc vng và hình
vng trên cạnh huyền


<i><b>Bài 12 trang 119 SGK </b></i>


! Áp dụng cơng thức tính
diện tích kết hợp ghép hình


- HS xem lại định lí Phythaore



- HS ghép hình thành hình chữ nhật
- HS ghi chú vào tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vữhg cơng thức tính diện tích tam giác; biết chứng minh định lí về diện tích tam
giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó
- HS vận dụng được cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn. HS vẽ được hình
chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ), bìa hình vng, nhọn, tù
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Trực quan – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1. Phát biểu và viết cơng thức


tính diện tích của hình chữ
nhật, hình vng, tam giác


vng?


2. Cho diện tích của 1 hình
chữ nhật bằng 20cm2<sub> ; hai kích </sub>
thứơc của nó là x(cm) và
y(cm). Hãy điền vào ô trống
trong bảng sau:


x 1 4 8 10 20


y 10 5 2


- Treo bảng phụ đưa ra
đề kiểm tra


- Cả lớp cùng làm bài
- GV nhắc nhở HS chưa
tập trung


- Hết thời gian GV thu
bài


- HS cả lớp cùng làm vào giấy (kiểm
tra 10’)


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§3. DIỆN TÍCH TAM


GIÁC



- Các em đã được biết cơng
thức tính diện tích tam giác
vng . Hơm nay chúng ta
sẽ tìm cơng thức tính diện
tích của tam giác thường.


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Tìm tịi, cminh (15’)


<i><b>Định lí : </b></i>


(SGK trang 120)
A


h S = ½ a.h
B C


a


Gt: ABC; AH  BC
Kl: SABC = ½ a.h


Chứng minh
a) Trường hợp H  B:
A


S = ½ AH.BC


BH C



- Gọi HS nêu công thức tính
diện tích tam giác


- Nếu gọi a là chiều dài
một cạnh và h là chiều cao
tương ứng cạnh đó, ta có
cơng thức tính S?


- Hãy phát biểu bằng lời
công thức trên?


- GV ghi định lí và cơng
thức lên bảng. Gọi HS ghi
Gt-Kl


- Cho HS xem hình 126 Sgk
để tìm hiểu vị trí của H đối


- HS nêu công thức:


S = ½ cạnh đáy x chiều cao.


Trả lời:


S = ½ a.h


- HS phát biểu định lí và ghi vào vở
- HS lặp lại (3 lần)



- HS ghi tóm tắt Gt-Kl (một HS ghi
bảng)


Quan sát hình 126 và nêu nhận xét vị
trí điểm H đối với cạnh BC


a) HB ABC vuông tại B
b) H nằm giữa B, C ABC nhọn
<i>Tiết : 29</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

b) Trường hợp H nằm giữa B
và C: A


B H C
SBHA = ½ BH.AH
SCHA = ½ HC.AH


 SABC = ½ (BH+HC).AH
= ½ BC. AH


c) Trường hợp H nằm ngồi
đoạn thẳng BC


A (HS tự cm)


B H C


với cạnh BC.


- GV gắn các tấm bìa hình


tam giác (3 dạng), lần lượt
gởcác bìa tam giác vuông
AHB, AHC trên nền tam
giác nhọn ABC để gợi ý
cho HS chứng minh định lí.
Gọi HS chứng minh ở bảng


-


GV nói : trong cả ba trường
hợp ta đều có thể chưng1
minh được cơng thức tính
diện tích tam giác bằng
nửa tích dộ dài 1 cạnh với
chiều cao tương ứng.


c) H nằm ngoài B, CABC tù
Chứng minh (3HS lên bảng cm)
a) HB, ABC vuông tại B 
S = ½ AH.BC


b) SBHA = ½ BH.AH
SCHA = ½ HC.AH
 SABC = SAHB + SAHC =
+ ½ (BH+HC).AH
= ½ BC. AH


c) SAHC = SAHB + SABC
 SABC = SAHB – SAHC
= ½ AH(HC –HB)



Hoạt động 4 : Thực hành cắt dán, tìm lại cơng thức tính diện tích hcn (10’)


? Hãy cắt tam giác thành 3
mãnh để ghép lại thành một
hình chữ nhật.


Nêu ? Gọi HS thực hiện
Treo bảng phụ vẽ hình gợi
ý cho HS cắt dán:


h h
a a
½ h ½ a



Sử dụng giấy màu, kéo, keo dán và
các bảng nền – Xem gợi ý và thực
hành theo tổ


Hoạt động 5 : Củng cố (8’)


<i><b>Bài 16 trang SGK</b></i>


Bài tập 20 SGK
A


E M K N D
B H C



- Nêu bài tập 16 cho HS
thực hiện


- Gợi ý: Vận dụng cơng
thức tính Scn và S


- Nêu bài tập 20, cho HS
đọc đề bài


- Gợi ý:


-Tương tự cách cắt ghép
hình


- MN là đường trung bình
của ABC


HS giải : Ở mỗi hình ta đều có:
Scn = a.h và S = ½ a.h


 S = ½ Scn


HS đọc đề bài 20 sgk
Thực hành giải theo nhóm:
EBM = KAM  SEBM = SKAM
DCN = KAN  SDCN = SKAN
SABC = SKAM + SMBCN + SKAN (1)
SBCDE = SEBM + SMBCN + SDCN (2)
(1), (2)SABC = SBCDE = ½ BC.AH


Hoạt động 6 : Dặn dị (1’)


- Làm bài tập 17, 18, 19
sgk trang 121, 122


HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

LUYỆN TẬP §3




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS được củng cố vững chắc cơng thức tính diện tích tam giác.


- Có kỹ năng vận dụng cơng thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính tốn tìm diện
tích các hình đã học.


- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp; tư duy logic.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 134)


- <i><b>HS</b></i> : Nắm vững các cơng thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Hợp tác theo nhóm.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
1. Tính SABC biết BC = 3cm,


đường cao AH = 0,2dm?
2. a)Xem hình 133. Hãy chỉ
ra các tam giác có cùng diện
tích (lấy ô vuông làm đơn vị
diện tích).


b) Hai tam giác có diện tích
bằng nhau thì có bằng nhau
khoâng?


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra, hình vẽ 133 (sgk)


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm



- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở bài tập:


1. SABC = ½ BC.AH = ½ 3.2 = 3cm2
2a) Các tam giác số 1, 3, 6 có cùng
diện tích là 4 ô vuông.


Các tam giác 2, 8 có cùng diện tích là
3 ô vuông.


b) Hai tam giác có diện tích bằng
nhau khơng nhất thiết bằng nhau
- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng. Tự sửa sai…
Hoạt động 2 : Luyện tập (32’)


<i><b>Baøi 20 trang 122 SGK </b></i>


Gt: cho ABC


Kl: vẽ hcn có 1 cạnh bằng 1
cạnh  và SCN = S


A


E M K N D


B H C



<i><b>Baøi 20 trang 122 SGK </b></i>


- Nêu bài 20, cho HS đọc đề bài
Hỏi: Gthiết cho gì? Kluận gì?
- Hãy phát hoạ và nghĩ xem vẽ
như thế nào?


- Gợi ý: - Dựa vào cơng thức tính
diện tích các hình và điều kiện
bài tốn.


- MN là đường trung bình của
ABC


- HS đọc đề bài 20 sgk
- HS nêu GT – KL bài tốn


- Phát hoạ hình vẽ, suy nghĩ, trả lời
S = ½ ah ; SCN = ab ; S = SCN


 ½ ah = ab  b = ½ h
- Thực hành giải theo nhóm:


Dựng hcn BEDC như hình vẽ, ta có:
EBM = KAM  SEBM = SKAM
DCN = KAN  SDCN = SKAN
SABC = SKAM + SMBCN + SKAN (1)
SBCDE = SEBM + SMBCN + SDCN (2) (1),
(2)SABC = SBCDE = ½ BC.AH



<i><b>Bài 20 trang 122 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 13 sgk, vẽ hình 125


lên bảng.


- Đọc đề bài, vẽ hình vào vở, ghi Gt
– Kl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

H`chữ nhật ABCD
Gt E  AC


FG//AD; HK//AB
Kl SEFBK = SEGDH


A F B
H E K
D C


Hỏi: Dùng tính chất 1 và 2 về
diện tích đa giác em có thể ghép
hình chữ nhật EFBC và EGHD
với những  nào có cùng diện
tích và có thể tạo ra những hình
để so sánh diện tích? (Đường
chéo AC tạo ra những  nào có
cùng diện tích?)


Quan sát hình vẽ, suy nghĩ cách giải


ABC = CDA (c,c,c)  SABC = SADC .
Tương tự ta cũng có: SAFE = SAHE ;
SEKC = SEGC


Suy ra: SABC – SAFE – SEKC =
SADC – SAHE – SEGC
Hay SEFBK = SEGDH


Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
- Cho HS nhắc lại 3 tính chất cơ


bản về diện tích đa giác - HS nhắc lại tính chất cơ bản của đa giác
Hoạt động 4 : Dặn dị (1’)


- Học ơn các cơng thức tính diện
tích đã học


- Làm bài tập 10, 14, 15 sgk
trang 119, 120


- Chuẩn bị giấy làm bài kieåm tra
15’


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài
tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

ÔN TẬP HỌC KÌ I




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Hệ thống hoá kiến thức trọng tâm đã học chuẩn bị thi học kì I.


- Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận biết
các loại hình, tìm điều kiện của hình.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, compa, êke; đề cương ôn tập, bảng phụ.
- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập lý thuyết theo đề cương.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Hướng dẫn ôn lý thuyết (5’)
- GV hướng dẫn HS tự ôn lý


thuyết theo đề cương đã phổ
biến.


- Nghe hướng dẫn


- Tự ghi chú nội dung cần ghi
Hoạt động 2 : Bài tập (39’)



<i><b>Bài tập 4 : </b></i>


A
D E
B M C
GT ABC, ˆA =
1v;MBC


MD  AB; ME  AC
KL Tứ giác ADME là
hình


gì ?


<i><b>Bài taäp 5 : </b></i>


A
F E


B D C
GT ABC, DB = DC;
AE = EC; AF = FB
KL a) AEDF là hbhành
b) Đk của ABC để
AEDF là hình thoi


<i><b>Bài tập 4 : </b></i>


- Nêu bài tập 4 (đề cương)


- Cho một HS lên bảng vẽ hình,
tóm tắt GT-KL


- Có thể trả lời ngay tứ giác tạo
thành là gì khơng?


Hãy trình bày bài giải?
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài tập 5 : </b></i>


- Nêu bài tập 5 (đề cương)
- Gọi HS đọc đề, vẽ hình và ghi
GT-KL


- Nêu các dấu hiệu nhận biết tứ
giác là hình bình hành?


- Ở đây ta sử dụng dấu hiệu
nào?


- Phải áp dụng tính chất nào để
c/m theo dấu hiệu đó? (gọi 1HS
làm ở bảng)


- Theo dõi và giúp đỡ HS làm
bài



- Nhận xét bài làm ở bảng


- HS đọc đề bài 4 (đề cương)
- Một HS vẽ hình, ghi GT-KL
Giải:


Ta coù : ˆA = 1v (gt)
MD  AB  ˆD =1v
MC  AC  ˆE = 1v


Tứ giác ADME có 3 góc vng
nên là hình chữ nhật.


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


HS đọc đề bài


- Vẽ hình và ghi GT-KL


- HS nêu các dấu hiệu nhận biết
hình bình hành.


- Suy nghĩ cá nhân sau đó thảo
luận cùng bàn tìm dấu hiệu chứng
minh.


Một HS làm ở bảng:


Theo GT ta có: DE là đtbình của


ABC  DE//AB và DE = ½ AB
mà AF = FB = ½ AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Bài tập 8 : </b></i>


A
E
D


B M C
GT ABC ; ˆA = 1v
B ˆAM = M ˆAC;
MD // AC; D  AB
ME // AB; E  AC
KL Tứ giác ADME là
hình


vuoâng.


- Câu b?


- Hình bình hành AEDF là hình
thoi khi nào?


- Lúc đó ABC phải như thế
nào?


- Về nhà tìm thêm điều kiện để
AEDF là hcn, hvng?



- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài tập 8 : </b></i>


- Nêu bài tập 8 (đề cương)
- Yêu cầu HS vẽ hình, ghi
GT-KL


- Đề bài hỏi gì?


- Hãy nêu các dấu hiệu nhận
biết hình vuông?


- Ơû đây, ta chọn dấu hiệu nào?
- Gợi ý: xem kỹ lại GT và hình
vẽ


- Từ đó hãy cho biết hướng
giải?


- Gọi một HS giải ở bảng.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS
làm bài


- Sau đó kiểm tra cho điểm bài
làm vài HS


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm



 DE//AF và DE = AF


tứ giác AEDF có 2 cạnh đối ssong
và bằng nhau nên là một hbhành
b) Hbhành AEDF là hình thoi 
AE = AF  AB = AC (E, F là
trung điểm của AC, AB) ABC
cân tại A


Vậy điều kiện để AEDF là hình
thoi là ABC cân tại A


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài


- HS vẽ hình và tóm tắt Gt-Kl
- HS xem lại yêu cầu của đề bài
và trả lời


- HS phát biểu các dấu hiệu nhận
biết hình vuông.


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo
luận nhóm tìm hướng giải


- Đứng tại chỗ nêu hướng giải.
- Một HS giải ở bảng :



Tứ giác AEMD có MD//AC,
ME //AB (gt)  MD//AE, ME//AD
Nên AEMD là hbhành (có các
cạnh đối song song).


Hbh AEMD có Â = 1v nên là hcn
Lại có AM là đchéo cũng là tia
phân giác góc Â. Do đó hcn
AEMD là hình vng.


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 3 : Dặn dị (1’)
- Xem lại phần lí thuyết và làm
lại các bài tập đã giải


- Chuẩn bị bài thật kĩ để đạt kết
quả tốt nhất trong kì thi HKI


- HS chú ý nghe và ghi chú vào
tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

TRẢ BÀI THI HỌC KÌ I






<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS nắm được năng lực của mình từ đó có cố gắng hơn trong HKII để đạt kết quả
cao hơn


- Rèn luyện lại kó năng làm các bài tập
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Đề thi, bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm, đáp án
- <i><b>HS</b></i> : Đề thi, xem lại các cách giải các bài tập


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp, đàm thoại


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Trắc nghiệm (10’)


<i>Câu 7</i> : Chọn <i><b>câu sai</b></i> : Trong một tứ giác
lồi:


a) Hai đường chéo của tứ giác cắt nhau
b) Tồn tại một cạnh lớn hơn ba cạnh còn
lại


c) Tổng độ dài hai đường chéo bé hơn
chu vi tứ giác


d) Tổng 4 góc trong tứ giác bằng 3600



<i>Câu 8</i> : Số góc tù nhiều nhất trong 1 hình
thang là


a) 1 b) 2 c) 3 d)
4


<i>Câu 9</i> : Hình bình hành là hình chữ nhật
khi


a) AC = BD b) ACBD


c) AC//BD d) AC//BD và AC =
BD


<i>Câu 10</i> : Chọn <i><b>câu sai</b></i> trong các câu sau
đây:


a) Hình bình hành có hai cạnh kề bằng
nhau là hình thoi


b) Hình bình hành có một đường chéo là
đường phân giác của một góc là hình thoi
c) Hình bình hành có hai đường chéo
vng góc với nhau là hình thoi


d) Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình
thoi


<i>Câu 11</i> : Tứ giác chỉ có một tâm đối



- Treo bảng phụ câu hỏi
- Vẽ hình tứ giác ta sẽ
thấy điều nào sai ?


- Vẽ hình thang ta sẽ
thấy có bao nhiêu góc
tù?


- Sử dụng dấu hiệu nhận
biết hình chữ nhật ?
- Sử dụng dấu hiệu nhận
biết hình thoi ?


- Vẽ tâm đối xứng của
các hình xem mỗi hình
có bao nhiêu tâm đối
xứng ?


- Các góc của tứ giác có
thể là các góc nào ?


- HS đọc đề bài


- Tồn tại một cạnh lớn
hơn ba cạnh cịn lại


- Hình thang có nhiều
nhất 2 góc tù



- AC = BD


- Tứ giác có bốn góc
bằng nhau là hình thoi


- Cả a,b,c đều đúng


- Các góc của tứ giác có
thể là : Bốn góc vng
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
<i>Tiết : 32</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

xứng là


a) Hình bình hành b) Hình chữ nhật
c) Hình thoi d) Cả a,b,c đều
đúng


<i>Câu 12</i> : Các góc của tứ giác có thể là :
a) 4 góc nhọn b) 4 góc tù


c) 4 góc vuông d) 1 góc vuông 3 góc
nhọn


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


Hoạt động 2 : Tự luận (33’)



<i>Câu 4</i> : a) Nêu định
nghóa hình thoi


b) Cho hình thoi ABCD
có ˆA 600


 . Tính số đo
các góc còn lại (1 điểm)


<i>Câu 5</i> : Cho tam giác
ABC . E và D lần lượt là
trung điểm của các cạnh
AB và AC. Gọi G là giao
điểm của CE và BD .
H,K là trung điểm của
BG và CG


a) Chứng minh : Tứ giác
DEHK là hình bình hành
b) Tam giác ABC cần
thoả mãn điều kiện gì thì
DẸK hình chữ nhật ?
Giải thích ? (2 điểm)


- Treo bảng phụ ghi đề


- Yêu cầu HS nêu định nghó a
hình thoi ?


- Câu b đề bài cho gì ? Hỏi


gì ?


- Trong hình thoi hai góc đối
diện như thế nào ? hai góc kề
nhau như thế nào ?


- Từ đó ta có điều gì ?
- Yêu cầu HS đọc đề
- Đề bài cho gì và hỏi gì ?


- Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình
nêu GT-KL


- Cả lớp cùng làm bài


- Muốn chứng minh DEHK là
hình bình hành ta phải làm sao
?


- HS đọc đề bài


- Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh
bằng nhau


- Đề bài cho ABCD là hình thoi


0


ˆA 60 . Tính số đo các góc B,C,D
- Trong hình thoi hai góc đối diện


thì bằng nhau; hai góc kề nhau thì
bù nhau


- Ta có <sub>A C 60</sub>ˆ ˆ 0


  (đối diện góc
A)


0


ˆB 120 (kề với góc A)


0


ˆD 120


  (đối diện góc B)


- HS đọc đề bài


- Đề bài cho tam giác ABC, E và D
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB và AC. H,K là trung điểm của
BG và CG


- Đề hỏi :


a) Tứ giác DEHK là hình bình hành
b) Tam giác ABC cần thoả mãn
điều kiện gì thì DẸK hình chữ


nhật ? Giải thích ?


- HS lên bảng thực hiện


K


H G


D
E


A


B C


GT <sub></sub>ABC; EA=EB; DA = DC
HB = HG; KG = KC
KL a) Tứ giác DEHK là hình
bình


hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Muốn ED// HK và ED = HK
ta phải chứng minh điều gì ?
- Gọi HS lên bảng chứng minh
- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- <sub></sub>ABC cần thoả mãn điều kiện


gì thì DEHK hình chữ nhật ?
Giải thích ?


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


Giải thích ?


- Ta phải chứng minh ED// HK và
ED = HK


- Ta phải chứng minh ED là đường
trung bình của <sub></sub>ABC; HK là đường
trung bình của <sub></sub>GBC


- HS lên bảng chứng minh


Ta có : E là trung điểm của AB (gt)
D là trung điểm của AC (gt)
=> ED là đường trung bình của




ABC


Nên : ED//BC và ED = ½ BC (1)
Tương tự : HK là đường trung bình
của <sub></sub>GBC


Nên : HK//BC và HK = ½ BC (2)


Từ (1) và(2) suy ra :


ED = HK (cùng bằng ½ BC)
ED//HK (cùng song song với BC)
Vậy : DEHK là hình bình hành
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập


- <sub></sub>ABC phải là tam giác cân tại A
Giaiû thích :


Khi đó ta có : AB = AC
Ta có : AE = ½ AB
AD = ½ AC
=> AE = AD


Xét <sub></sub>ABD và <sub></sub>ACE có :
AB = AC


ˆA<sub> chung </sub>


AE = AD


Vaäy : <sub></sub>ABD = <sub></sub>ACE (c-g-c)
=> CE = BD


maø HD = 2/3 BD (G là trọng tâm)
KE = 2/3 CE (G là trọng tâm)
Nên HD = KE



Vậy : hình bình hành DEHK là hình
chữ nhật


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)


- Các em đã vừa sửa xong bài
thi HKI, chúng ta cần rút kinh
nghiệm xem phần nào chúng ta
làm được và phần nào chúng ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

làm chưa được để từ đó đưa ra
cách học tập thích hợp


- Tiết sau chúng ta sẽ học


§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

§4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vữhg cơng thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra cơng thức tính diện tích
hình bình hành) từ cơng thức tính diện tích của tam giác.


- HS vận dụng được cơng thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình bình hành hay
hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước; Chứng minh được


định lí về diện tích hình thang, hình bình hành. làm quen với phương pháp đặc biệt hoá.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 138, 139)
- <i><b>HS</b></i> : Ơn §2, 3 ; làm bài tập ở nhà.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Qui nạp.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
Cho hình vẽ: A a B


h


D H b<sub> </sub>
C


Hãy điền vào chỗ trống:
SABCD = S……… + S………..
SADC = . . .
SABC = . . .


Suy ra SABCD = . . .


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Kieåm tra bài tập về nhà của


HS


- Thu bài làm một vài em
- Cho HS nhận xét ở bảng, sửa
sai (nếu có)


- Đánh giá, cho điểm


- Một HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở.


SABCD = SADC + SABC
SADC = ½ DC. AH
SABC = ½ AB.AH


Suy ra: SABCD = ½ AH.(DC + AB)
= ½ h.(a + b)
- HS nhận xét ở bảng, tự sửa sai
(nếu có)


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§4. DIỆN TÍCH



HÌNH THANG



- Từ cơng thức tính diện tích
tam giác cóa tính được cơng
tức diện tích hình thang hay
khơng ? Để biết được điều đó
chúng ta vào bài học hơm nay



- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


Hoạt động 3: Diện tích hình thang (12’)


<i><b>1. Cơng thức tính diện tích</b></i>
<i><b>hình thang : </b></i>


Diện tích hình thang bằng
nửa tích của tổng hai đáy
với chiều cao.


b<sub> </sub>
h<sub> </sub>
a
S = ½ (a+b).h


- Như trên, chúng ta vừa tìm
được cơng thức tính diện tích
hình thang. Nếu cho AB = a,
CD = b và AH = h, ta sẽ có
cơng thức tính hình thang là
gì ?


- Hãy phát biểu bằng lời cơng
thức đó?


- Ta đã vận dụng kiến thức
nào để chứng minh được công



- HS nêu cơng thức:
Shthang = ½ (a+b).h


- HS phát biểu định lí và ghi vào
vở


- HS lặp lại (3 lần)


HS trả lời: Đã vận dụng tính chất
cơ bản về diện tích và cơng thức
<i>Tiết : 33</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

thức? tính diện tích tam giác.
Hoạt động 4 : Diện tích hình bình hành (7’)


<i><b>2. Cơng thức tính diện tích</b></i>
<i><b>hình bình hành : </b></i>


a
h
a
S = a.h


Diện tích hình bình hành
bằng tích một cạnh với
chiều cao ứng với cạnh đó.
<i>3. Ví dụ : </i>


<i> (Sgk trang 124) </i>



- Yêu cầu HS đọc ?2


- Gợi ý: Hình bhành là một
hình thang đặc biệt, đó là gì?
- Từ đó hãy suy ra cơng thức
tính diện tích hbhành?


(Ta đã dùng phương pháp đặc
biệt hố)


- Từ cơng thức hãy phát biểu
bằng lời?


- Nêu ví dụ ở sgk trang 124


- HS đọc ?2


- Trả lời: hình bình hành là hình
thang có hai cạnh đáy bằng nhau.
- Thực hiện ?2 :


Shbh = ½ (a+a).h = ½ 2a.h
= a.h


- HS phát biểu và ghi bài


- HS đọc ví dụ và thực hành vẽ
hình theo u cầu.


Hoạt động 5 : Củng cố (13’)



<i><b>Baøi 26 trang 125 SGK</b></i>


A 23 B


D 31<sub> C E </sub>


<i><b>Baøi 27 trang 125 SGK</b></i>
D F C E


A B


<i><b>Baøi 26 trang 125 SGK</b></i>


Nêu bài tập 26 cho HS thực
hiện


Vẽ hình 26 (trang 125)


- Nêu bài tập 27. Treo bảng
phụ vẽ hình 141


- Hỏi: vì sao SABCD = SAbEF ?


- HS giaûi :


ABCD là hchữ nhật nên BC  DE
BC = <i>S</i>ABCD


AB =


828


23 =¿ 36 (cm)


SABED = ½ (AB+DE).BC


= ½ (23+31).36 = 972 (cm2<sub>) </sub>
<b>N</b>hìn hình vẽ, đứng tại chỗ trả lời:
Hình chữ nhật ABCD và hình bình
hành ABEF có cùng diện tích vì có
chung một cạnh, chiều cao của
hbhành là chiều rộng của hình chữ
nhật.


Hoạt động 6 : Dặn dị (2’)
- Học thuộc định lí, cơng thức


tính diện tích


- Làm bài tập 29, 30, 31 sgk
trang 126.


- HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

§5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vữhg cơng thức tính diện tích hình thoi (từ cơng thức tính diện tích tứ giác có
hai đường chéo vng góc và từ cơng thức tính diện tích hình bình hành). Biết được hai
cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo
vng góc.


- HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình thoi một cáh
chính xác. Chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 147)
- <i><b>HS</b></i> : Ơn §2, 3,4 ; làm bài tập ở nhà.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp – Qui nạp.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
Cho tứ giác ABCD có AC 


BD tại H (hình vẽ)
B


A H<sub> C</sub>


D


Hãy điền vào chỗ trống:
SABCD = S……… + S………..
SABC = . . .
SADC = . . .


Suy ra SABCD = . . .


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Kiểm tra bài tập về nhà cuûa
HS


- Thu bài làm một vài em
- Cho HS nhận xét ở bảng,
sửa sai (nếu có)


- Đánh giá, cho điểm


- Một HS lên bảng, cả lớp làm
vào vở.


SABCD = SADC + SABC
SADC = ½ AC. BH
SABC = ½ AC.DH


Suy ra: SABCD = ½ AC.(BH+DH)
= ½ AC.BD



- HS nhận xét ở bảng, tự sửa sai
(nếu có)


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§5. DIỆN TÍCH



HÌNH THOI



- Tính diện tích hình thoi theo
hai đường chéo như thế nào ?
Để biết được điều đó chúng ta
vào bài học hôm nay


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (5’)


<i><b>1. Cách tìm diện tích của </b></i>
<i><b>một tứ giác có hai đchéo </b></i>
<i><b>vng góc </b></i>


B<sub> </sub>
A<sub> </sub>C


D SABCD = ½ AC.BD


- Trong phần kiểm tra chúng
ta đã tìm ra cơng thức tính
diện tích tứ giác đặc biệt nào?


- Viết lại cơng thức tính đó?


- Trả lời: tứ giác có hai đường
chéo vng góc


- Viết cơng thức và vẽ hình vào
vở


Hoạt động 4 : Diện tích hình thoi (9’)


<i><b>2. Cơng thức tính diện tích </b></i>
<i><b>hình thoi :</b></i>


<i> </i>


- Yêu cầu HS đọc ?2


- Gợi ý: đường chéo hình thoi
có gì đặc biệt?


- HS đọc ?2


- Trả lời: Hthoi có hai đường chéo
vng góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i> h d1</i>


<i> d2</i>


<i> S = ½ d1.d2</i>



<i>hoặc S = a.h</i>


- Từ đó hãy suy ra cơng thức
tính diện tích hình thoi? (với
hai đường chéo là d1 và d2)
- Nhưng hình thoi cịn là hình
bình hành, vậy em có suy
nghĩ gì về cơng thức tính diện
tích hình thoi ?


- Cơng thức:
Shthoi = ½ d1.d2
- Đọc ?3, trả lời:
Shthoi = a.h


Hoạt động 5 : Áp dụng (12’)


<i><b>3. Ví dụ : </b></i>


A E B
M N
D H G C
Cho AB = 30 cm; CD = 50
cm


SABCD = 800m2<sub>; E,G,M,N là </sub>
trung điểm các cạnh hình
thang ABCD.



+ Tứ giác ABCD là hình gì?
+ Tính SMENG


- Nêu ví dụ


- Treo bảng phụ vẽ hình 147
(chưa vẽ hai đoạn MN và
EG). - Cho HS chứng minh
hình tính tứ giác MENG
- Vẽ thêm MN và EG. Hỏi:
MN là gì trên hình vẽ?
- Gọi HS nêu cách tìm diện
tích hình thoi MENG.
- Cho HS xem lại bài giải ở
sgk


- HS đọc ví dụ, vẽ hình vào vở
- Nhìn hình vẽ để chứng minh
hình tình tứ giác MENG (kẻ thêm
đường chéo AC và BD)


 MENG là hình thoi.


Đáp MN là đtb của hình thang
ABCD cũng là đchéo của hình
thoi MENG.


SMENG = ½ MN.EG, mà EG = AH -
Tìm AH từ cơng thức tính SABCD



Hoạt động 6 : Củng cố (10’)


<i><b>Baøi 33 trang 128 SGK </b></i>


F B E
A O C
D


Veõ hcn ACEF sao cho
SABCD = SACEF


<i><b>Baøi 33 trang 128 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 33 (sgk)


- Nếu lấy một cạnh của hcn là
đường chéo AC của hthoi
ABCD ta cần chiều rộng là
bao nhiêu? (lưu ý SACEF =
SABCD)


- Ta dựng hình chữ nhật như
thế nào? (gọi một HS lên
bảng)


- Nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Nếu lấy BD làm một cạnh
hình chữ nhật ?


- Đọc đề bài, nêu GT– KL



- Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và trả lời:


SABCD= ½ AC.BD; SACEF = AC.x
 ½ AC.BD = AC.x  x = ½ BD
vậy cạnh kia của hcn = ½ BD
- Một HS lên bảng vẽ hình và
chứng minh SABCD = SACEF
- Tương tự …


Hoạt động 7 : Dặn dò (1’)
- Học bài: nắm vững cơng


thức tính diện tích


- Làm bài tập 32, 34, 35, 36
sgk trang 128, 129.


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
bài tập


IV :


<b> L u ý khi sö dụng giáo án</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>LUYEN TAP Đ5</b>





<b>I/ MUẽC TIEÂU : </b>


- HS được củng cố vững chắc cơng thức tính diện tích tam giác.


- Có kỹ năng vận dụng công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính tốn tìm diện
tích các hình đã học.


- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp; tư duy logic.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 134)


- <i><b>HS</b></i> : Nắm vững các cơng thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Hợp tác theo nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
3. Tính SABC biết BC = 3cm,


đường cao AH = 0,2dm?
4. a)Xem hình 133. Hãy chỉ
ra các tam giác có cùng diện
tích (lấy ơ vng làm đơn vị
diện tích).



b) Hai tam giác có diện tích
bằng nhau thì có bằng nhau
không?


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra, hình vẽ 133 (sgk)


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở bài tập:


1. SABC = ½ BC.AH = ½ 3.2 = 3cm2
2a) Các tam giác số 1, 3, 6 có cùng
diện tích là 4 ô vuông.


Các tam giác 2, 8 có cùng diện tích là
3 ô vuông.


b) Hai tam giác có diện tích bằng
nhau không nhất thiết bằng nhau


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng. Tự sửa sai…
Hoạt động 2 : Luyện tập (34’)


<i><b>Baøi 32 trang 128 SGK </b></i>


Gt: cho ABC


Kl: vẽ hcn có 1 cạnh bằng 1
cạnh  vaø SCN = S


A


E M K N D


B H C


<i><b>Baøi 20 trang 122 SGK </b></i>


- Nêu bài 20, cho HS đọc đề bài
Hỏi: Gthiết cho gì? Kluận gì?
- Hãy phát hoạ và nghĩ xem vẽ
như thế nào?


- Gợi ý: - Dựa vào cơng thức tính
diện tích các hình và điều kiện
bài tốn.


- MN là đường trung bình của
ABC



- HS đọc đề bài 20 sgk
- HS nêu GT – KL bài toán


- Phát hoạ hình vẽ, suy nghĩ, trả lời
S = ½ ah ; SCN = ab ; S = SCN


 ½ ah = ab  b = ½ h
- Thực hành giải theo nhóm:


Dựng hcn BEDC như hình vẽ, ta có:
EBM = KAM  SEBM = SKAM
DCN = KAN  SDCN = SKAN
SABC = SKAM + SMBCN + SKAN (1)
SBCDE = SEBM + SMBCN + SDCN (2) (1),
(2)SABC = SBCDE = ½ BC.AH


<i><b>Bài 34 trang 128 SGK </b></i>


- Neâu bài tập 13 sgk, vẽ hình 125


lên bảng. - Đọc đề bài, vẽ hình vào vở, ghi Gt – Kl.
<i>Tiết : 35</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

H`chữ nhật ABCD
Gt E  AC


FG//AD; HK//AB
Kl SEFBK = SEGDH



A F B
H E K
D C


Hỏi: Dùng tính chất 1 và 2 về
diện tích đa giác em có thể ghép
hình chữ nhật EFBC và EGHD
với những  nào có cùng diện
tích và có thể tạo ra những hình
để so sánh diện tích? (Đường
chéo AC tạo ra những  nào có
cùng diện tích?)


Quan sát hình vẽ, suy nghĩ cách giải
ABC = CDA (c,c,c)  SABC = SADC .
Tương tự ta cũng có: SAFE = SAHE ;
SEKC = SEGC


Suy ra: SABC – SAFE – SEKC =
SADC – SAHE – SEGC
Hay SEFBK = SEGDH


Hoạt động 3 : Củng cố (3’
- Cho HS nhắc lại 3 tính chất cơ


bản về diện tích đa giác - HS nhắc lại tính chất cơ bản của đa giác
Hoạt động 4 : Dặn dò (1’)


- Học ơn các cơng thức tính diện
tích đã học



- Làm bài tập 10, 14, 15 sgk
trang 119, 120


- Chuẩn bị giấy làm bài kiểm tra
15’


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài
tập


IV :


<b> L u ý khi sử dụng giáo án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Đ6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm cơng thức tính dtích đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính dtích tam giác, hình
thang.


- Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà ta
có thể tính được diện tích.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, bảng phụ (hình vẽ 148, 149, 150)


- <i><b>HS</b></i> : Thước thẳng có chia khoảng chính xác đến mm; máy tính bỏ túi.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp – Qui nạp.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)


- Phát biểu, viết cơng thức tính Shthoi ? - GV nêu câu hỏi - HS đứng tại chỗ, trả lời.
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§6. DIỆN TÍCH ĐA


GIÁC



Là thế nào để tính diện tích


của mơät đa giác bất kì ? HS ghi tựa bài
Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (10’)


<i><b>1. Cách tính diện tích của một đa </b></i>
<i><b>giác bất kì:</b></i>


(148)


a b
(149)


- Chia đa thức thành những , hthang…
- Tính diện tích đa giác được đưa về
tính dtích của những , hthang …



Cho các đa giác bất kì, hãy
nêu pp có thể dùng để tính
dtích các đa giác? (treo bảng
phụ hình 148, 149)


Hướng dẫn HS cách thực hiện
chia đa giác thành các tam
giác, tứ giác có thể tính được
diện tích dễ dàng


Vẽ các đa giác vào vở, suy
nghĩ và trả lời:


- Chia đa giác thành những ,
hình thang…


- Tính diện tích các tam giác,
hình thang đó.


- Vận dụng tính chất về diện
tích đa giác ta có được diện
tích cần tính.


Hoạt động 4 : Thực hành (10’)


<i><b>2. Ví dụ: Tính diện tích đa giác </b></i>


<i><b>ABCDEGHI trên hình vẽ :</b></i> - Nêu ví dụ, treo bảng phụ vẽhình 150, cho HS thực hành
theo nhóm.



- Theo dõi các nhóm thực
hiện


- Cho đại diện các nhóm lên


- Nhìn hình vẽ, thảo luận theo
nhóm dể tìm cách tính diện
tích đa giác ABCDEGHI.
Đại diện các nhóm trình bày
bài làm của nhóm mình:
SAIH = ½ AH.IK = …
SABGH = AB. AH = …


SCDEG = ½ (DE+CG)DC = …
= …


SABCDEGHI = SAHI + SABGH +
SCDEG


<i>Tieát : 36</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

A B bảng trình bày.


- Yêu cầu các nhóm khác góp
ý


- Giáo viên nhận xét, kết
luận.



= …


- Các nhóm khác góp ý kiến.


Hoạt động 5 : Củng cố (17’)


<i><b>Baøi 37 trang 130 SGK</b></i>


B


A H K <sub> </sub>G <sub>C </sub>


E


D
SABCDE ?


- Cho HS làm bài tập 37 Sgk
trang 130: Hãy thực phép đo
(chính xác đến mm). Tính
diện tích hình ABCDE (H.152
sgk)?


(Cần đo những đoạn nào?)
- GV thu và chấm bài làm
một vài HS


- Đọc đề bài (sgk)


Làm việc cá nhân: Đo độ dài


các đoạn thẳng (AC, BG, AH
HK, KC, HE, KD) trong sgk
Tính các diện tích:


SABC = ½ AC.BG
SAHE = ½ AH. HE


SHKDE = ½ (HE+KD).HK
SKDC = ½ KD.KC


S = SABC+SAHE+SHKDE+SKDC


<i><b>Bài 38 trang 130 SGK </b></i>


A E B


120m
D F 50m G C
150m


- Nêu bài tập 38 (sgk): Dữ
kiện của bài toán được cho
trên hình vẽ. Hãy tính diện
tích con đường EBGF và diện
tích phần cịn lại?


- Đọc đề bài, vẽ hình.
- Nêu cách tính và làm vào
vở, một HS làm ở bảng:
Diện tích con đường:


SEBGF = 50.120 = 6000 (m2<sub>) </sub>
Diện tích đám đất:


SABCD = 150.120 = 18000 (m2<sub>) </sub>
Diện tích đất cịn lại:


18000 – 6000 = 12000 (m2<sub>)</sub>
Hoạt động 6 : Dặn dị (2’)


- Làm bài tập 39, 40 sgk
trang 131.


- Ôn tập chương II: các định
lí, cơng thức tính diện tích…


- HS nghe dặn và ghi chú vào
vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


...
...


C D


I <sub>K</sub>


E



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG



§1. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng; về đoạn thẳng tỉ lệ.


- HS cần nắm vững nội dung của định lí Ta-lét (thuận) , vận dụng định lí vào việc tìm ra
các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : thước kẻ, bảng phụ (hình 3 sgk), bảng nhóm, bút bảng.
- <i><b>HS</b></i> : dụng cụ học hình học.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại, trực quan, hợp tác nhóm
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu chương, bài mới (2’)
<b>Chương III: TAM GIÁC </b>


<b>ĐỒNG DẠNG</b>


§1. ĐỊNH LÍ TALÉT


TRONG TAM GIÁC




- GV giới thiệu sơ lược nội
dung chủ yếu của chương
III :


- Định lí Talét (thuận, đảo,
hquả)


- Tính chất đường phân
giác của tam giác.


- Tam giác đồng dạng và
các ứng dụng của nó.Bài
đầu tiên của chương là …


- HS nghe GV trình bày, xem mục lục
trang 134 sgk.


Hoạt động 2 : Tỉ số của hai đoạn thẳng (8’)


<i><b>1. Tỉ số của hai đoạn thẳng </b></i>:
Định nghĩa :


(sgk)


– Kí hiệu tỉ số của hai đoạn
thẳng AB và CD là AB<sub>CD</sub>
Ví dụ:


AB = 300cm



CD = 400cm AB<sub>CD</sub>=300


400=
3
4


Chú ý : (sgk)


- Ta đã biết tỉsố của hai số
(lớp 6) Với hai đoạn thẳng,
ta cũng có khái niệm tỉ số.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng
là gì?


- Cho HS làm ?1


- GV: AB<sub>CD</sub> là tỉ số của
hai đoạn thẳng AB và CD.
Vậy tỉ số của hai đoạn
thẳng là gì?


- Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai
đoạn thẳng. Nêu ví dụ: cho
độ dài AB CD gọi HS tính
tỉ số.


- Nêu chú ý như sgk.


- HS làm ?1 và trả lời:



AB
CD=


3 cm
5 cm=


3
5<i>;</i>


EF
MN=


4 dm
7 dm=


4
7


- HS phát biểu định nghĩa tỉ số của hai
đoạn thẳng…


- HS tính tỉ số: AB<sub>CD</sub>=300(cm)


400(cm)=


3
4


- HS đọc chú ý (sgk) và ghi bài.



Hoạt động 3 : Đoạn thẳng tỉ lệ (7’)
<i>Tiết : 37</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ:</b></i>


A B


C D
A’ B’


C’ D’
Định nghóa: (sgk)


GV đưa ?2 lên bảng phụ
Cho bốn đoạn thẳng AB,
CD, A’B’, C’D’ so sánh
các tỉ số AB<sub>CD</sub> và


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D'</i>


Trong trường hợp này ta
nói hai đoạn thẳng AB, CD
tỉ lệ với hai đoạn thẳng
A’B’, C’D’


 Định nghĩa?
Lưu ý HS cách viết tỉ lệ
thức ở 2 dạng trong định


nghĩa là tđương


HS làm bài vào vở (một HS làm ở
bảng)

AB
CD=
2
3


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D'</i>=


4
6=
2
3
}
<i>⇒</i>AB
CD=


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D '</i>


HS đọc định nghĩa Sgk
HS khác nhắc lại.


Hoạt động 4 : Định lí Talet (20’)


<i><b>3. Định lí Talet trong tam giác:</b></i>



(sgk trang 58)


B
C
Gt:
AB
C,
B’C’//BC


(B’AB; C’AC)
Kl: AB<i><sub>A ' B '</sub></i>=AC


<i>A ' C '</i> ;


AB<i>'</i>
<i>B ' B</i>=


AC<i>'</i>
<i>C ' C</i>


BB<sub>AB</sub><i>'</i>=<i>C ' C</i>


AC


GV đưa ra hình vẽ 3 sgk (tr
57) trên bảng phụ, yêu cầu
HS thực hiện ?3


Gợi ý: gọi mỗi đoạn chắn


trên cạnh AB là m, mỗi
đoạn chắn trên cạnh AC là
n.


Nói: Tuỳ theo số đo của
các đoạn thẳng trên 2 cạnh
AB và AC của ABC mà
ta có các tỉ số cụ thể. Tổng
qt ta có định lí?


Gọi HS khác nhắc lại và
ghi Gt- Kl


Nói: Định lí này được áp
dụng để tính số đo 1 đoạn
thẳng biết độ dài 3 đoạn
kia trong các đoạn thẳng tỉ
lệ.


HS đọc ?3 và phần hướng dẫn trang 57
sgk


HS điền vào bảng phụ:
a) AB<sub>AB</sub><i>'</i>=AC<i>'</i>


AC =
5
8


b) AB<i><sub>B ' B</sub>'</i> =AC<i>'</i>



<i>C ' C</i>=


5
3


c) <sub>AB</sub><i>B ' B</i>=<i>C ' C</i>


AC =
3
8


HS nêu định lí SGK trang 58
HS nhắc lại và lên bảng ghi Gt-KL


Xem ví dụ ở sgk.


Hoạt động 5 : Củng cố (2’)


<i><b>4. Luyện tập</b></i>:


?4 Tính các độ dài x và y trong
hình vẽ:


a) A
2 x
D E


5 10
B C



- Nêu ?4 cho HS thực hiện
- Cho các nhóm cùng dãy
bàn giải cùng một câu
Theo dõi các nhóm làm bài
- Cho đại diện 2 nhóm trình
bày bài giải (bảng phụ
nhóm)


- Cho HS các nhóm khác
nhận xét


- Thực hiện ?4 theo nhóm.


Đại diện 2nhóm trình bày bài giải
b) DE//BC nên AD<sub>DB</sub> =AE


EC (đlí …)


hay <sub>5</sub>2= <i>x</i>


10  x = (2.10):5 = 4(cm)


A




C’


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

b) C




5cm 4cm
D E y
3,5
B A


- Nhận xét, đánh giá bài
làm của các nhóm.


b) DE//AB (cùng  AC). p dụng định
lí Talet trong ABC, ta có:


CD
DB=


CE
EA=


5
3,5=


4
EA


<i>⇒</i>EA=4 . 3,5


5 =
14



5 =2,8(cm)


y = AE + EC = 2,8 + 4 = 6,8 (cm)
Hoạt động 6 : Bài tập (5’)


<i><b>Baøi 1 trang 58 SGK </b></i>


Viết tỉ số các cặp đoạn thẳng có
độ dài như sau:


a) AB = 5cm vaø CD = 15cm
b) EF = 48cm vaø GH = 16dm
c) PQ = 1,2m vaø MN = 24cm


<i><b>Baøi 1 trang 58 SGK </b></i>


- Ghi bảng bài tập 1 sgk
cho HS thực hiện.


- Gọi 3 HS lên bảng
- Lưu ý: các đoạn thẳng
phải cùng đơn vị đo


- Ba HS lên bảng tính:
a) AB<sub>CD</sub>= 5 cm


15 cm=
1
3



b) EF<sub>GH</sub>=48 cm


160 cm=
3
10


c) PQ<sub>MN</sub>=120 cm


24 cm =5


Hoạt động 7 : Dặn dò (1’)
- Học thuộc định lí Talét


trong tam giác.


- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 sgk
trang 59


HS nghe dặn


Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

§2. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ



CỦA ĐỊNH LÍ TALÉT






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talét.


- Vận dụng định lí để xác định được các cặp đthẳng song song trong hình vẽ với số liệu
đã cho.


- Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lí Talét, đặc biệt là phải nắm được các
trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC.


- Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, bảng phụ (hình 11, 12)
- <i><b>HS</b></i> : Thước, êke, compa. Học kỹ §1
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Trực quan.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1) Phát biểu định lí Talét.


2) Cho ABC có MN//BC
(hình vẽ). Hãy tính x?
A



7,5 10 cm
6 x
B C


Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra


Gọi HS lên bảng


Kiểm tra vở bài tập vài HS


Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


Đánh giá cho điểm


HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả
lớp làm vào vở bài tập 2):


Do MN//BC neân AM<sub>MB</sub> =AN


NC


Hay 7,5<sub>6</sub> =10


<i>x</i>  x =



6 . 10


7,5 = 8(cm


Tham gia nhận xét câu trả lời và bài
làm trên bảng


Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§2. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ
HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH


LÍ TALÉT.


GV giới thiệu và ghi tựa bài
mới


HS nghe giới thiệu và ghi bài


Hoạt động 3 : Định lí đảo (12’)


<i><b>1/ Định lí đảo :</b></i>


A
C”
B’ C’


B C
Gt ABC, B’AB, C’AC


AB<sub>AB</sub><i>'</i>=AC<i>'</i>


AC


Kl B’C’// BC


- Cho HS làm ?1 trang 59
- Gọi một HS lên bảng vẽ hình
và ghi GT-KL


- u cầu HS nhìn hình vẽ
nhẩm tính các tỉ số và trả lời
câu 1


- Gọi một HS tính ở bảng câu
2


- Gợi ý : áp dụng định lí Talét.
- Kết quả này chính là nội


- Thực hiện ?1, HS vẽ hình ghi gt-kl
Nhìn hình vẽ ở bảng, trả lời câu 1


AB<i>'</i>


AB =
AC<i>'</i>


AC =
1


3


Tính AC’’. Do B’C”//BC nên:


AC \} over \{ ital <i>AC</i>\} \} \} \{


¿AB<i>'</i>


AB =¿ (đlí


Talét trong ABC)
hay


<i>Tiết : 38</i>
<i>Ngày soạn : </i>
<i>04/02/12</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Định lí (sgk)
?2


A


3 5
D E


6 10
B 7 F 14 C


dung của định lí Talét đảo –>
Gọi HS đọc định lí



Cho HS thực hiện ?2 (đưa ra
nội dung ?2 và hình vẽ 9 trên
bảng phụ)


- Gợi ý: vận dụng định lí Talét
đảo để xét xem các đường
thẳng có ssong khơng (bằng
các số liệu cụ thể trên hình vẽ)


- Cho HS nhận xét và đánh giá
bài các nhóm


AC \} over \{9\} \} drarrow ital <i>AC</i>=2 . 9


6
2


6=¿


= 6(cm)


- Nhận xét: C”  C’ và B’C’//BC
- HS đọc định lí Talét đảo (sgk)
- Thực hiện ?2 theo nhóm :
a) AD<sub>AB</sub>=AE


AC(¿
1



2)  DE//BC (đlí đảo


của định líTalét)
EC<sub>AE</sub>=CF


FB (= 2)  EF// AB (đlí đảo


của định lí Talét)


b) BDEF là hình bình hành (tứ giác có
các cạnh đối ssong)


c) Vì BDEF là hình bình hành  DE =
BF = 7


vậy AD<sub>AB</sub>=AE


AC=
DE
BC=


1
3


- Nhận xét : các cặp cạnh của ADE
và ABC tỉ lệ với nhau


(Đại diện một nhóm trình bày)
Hoạt động 4 : Hệ quả (16’)



<i><b>2/ Hệ quả của định lí Talét</b>: </i>
A


B’ C’ a
B C
Gt ABC ; B’C’//BC
(B’ AB ; C’ AC)
Kl AB<sub>AB</sub><i>'</i>=AC<i>'</i>


AC =


<i>B ' C '</i>


BC


Chứng minh (sgk)


Chú ý: Các trường hợp đặc
biệt của hệ quả định lí Talét
A




B C
a B’ C’


- Trong ?2 từ Gt ta có DE//BC
và suy ra ADE có ba cạnh tỉ
lệ với ba cạnh của ABC, đó
chính là nội dung hệ quả cuả


định lí Talét. Gọi HS đọc
- GV vẽ hình lên bảng, yêu
cầu HS tóm tắt Gt-Kl
- Chứng minh ?


Gợi ý : từ B’C’//BC ta suy ra
được điều gì?


- Để có BC<sub>BC</sub><i>'</i>=AC<i>'</i>


AC như ở ?2


ta cần vẽ thêm đường kẻ phụ
nào?


- Nêu cách chứng minh ?
- Sau đó, cho HS đọc phần
cminh trong sgk.


- Treo bảng hình 11 và nêu
chú ý “sgk”


C’ B’ a


- HS đọc hệ quả định lí (sgk) và ghi
bài


- HS vẽ hình vào vở và tóm tắt Gt Kl
Suy được AB<sub>AB</sub><i>'</i>=AC<i>'</i>



AC


Đáp: kẻ C’D//AB


- HS tiếp tục chứng minh bằng lời …


- HS đọc chứng minh sgk
- Quan sát hình vẽ, nghe hiểu
Viết ra các tỉ lệ thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

B’C’//BC 


AB<i>'</i>


AB =
AC<i>'</i>


AC =


<i>B ' C '</i>


BC


A


B C


Hoạt động 5 : Luyện tập (10’)
?3 Tính x trong các hình vẽ



sau: (bảng phụ)


Treo bảng phụ vẽ hình 12 cho
HS thực hiện ?3


Theo dõi HS thực hiện
- Cho các nhóm trình bày và
nhận xét chéo


- GV sửa sai (nếu có)


Thực hiện ?3 theo nhóm (mỗi nhóm
giải 1 bài) :


(Đs: a/ x = 2,6 ; b/ x = 3,5 ; c/ x = 5,25)
- Đại diện nhóm trình bày, HS nhóm
khác nhận xét


- Tự sửa sai
Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)


- Học bài: nắm vững định lí
Talét đảo và hệ quả


- Làm bài tập 6, 7 (trang 62), 9
(trang 63)


- HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập



IV :


<b> L u ý khi sử dụng giáo án</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

LUYEN TAP Đ1,2




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố, khắc sâu định lí Talét (Thuận – Đảo – Hệ quả)


- Rèn luyện kỷ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song
song, bài tốn chứng minh.


- HS biết cách trình bày bài toán.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : thước, êke, bảng phụ (vẽ các hình 16, 17)


- <i><b>HS</b></i> : Ơn định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta lét.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
HS1: - Phát biểu định lí Talét


đảo? (5đ)


- Giải bài 6a (sgk) (5đ)
HS2: - Phát biểu hệ quả của
định lí Talét (5đ)


- Giải bài 7a (sgk) (5đ)


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập,
hình vẽ 13a, 14a)


- Gọi HS lên bảng làm bài
- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Hai HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập:
6a) Ta có AM<sub>MC</sub>=BN


NC=
1



3 nên


MN//AB (đlí Talét đảo)
AM<sub>MC</sub> <i>≠</i>AP


PB neân PM // BC


7a) MN//BC  AM<sub>AB</sub> =MN


BC hay
9,5


9,5+28=


8


<i>x⇒x</i>=


37<i>,</i>5. 8


9,5 = 31,58


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)


<i><b>Baøi 10 trang 63 SGK </b></i>



A


d B’ H’ C’


B H C


- Nêu bài tập 10, vẽ hình 16 lên
bảng. Gọi HS tóm tắt GT-KL
Vận dụng kiến thức nào để
chứng minh câu a ?


- Aùp dụng hệ quả định lí Talét
vào những  nào? Trên hình vẽ
có những đoạn thẳng nào


ssong?


- Có thể áp dụng hệ quả của
định lí Talét vào những tam
giác nào (có liên quan đến
KL) ?


- Gọi một HS trình bày ở bảng
- Cho HS nhận xét, sửa sai…
- Yêu cầu HS hợp tác làm bài


- Đọc đề bài, vẽ hình vào vở
- Một HS ghi GT-KL ở bảng


Đáp: vận dụng hệ quả đlí Talét.
- HS thảo luận nhóm, trả lời và giải
a) Aùp dụng hệ quả định lí Talét:
AHB  AH<sub>AH</sub><i>'</i>=<i>B' H '</i>


BH (1)


AHC  AH<sub>AH</sub><i>'</i>=<sub>HC</sub><i>H ' C '</i> (2)


<i>→</i>AH<i>'</i>


AH =


<i>B ' H '</i>


BH =


<i>H ' C '</i>


HC


¿<i>B ' H '</i>+<i>H ' C '</i>


BH+HC =


<i>B ' C '</i>


BC hay
AH<i>'</i>



AH =


<i>B ' C '</i>


BC


b) Từ Gt AH’= 1/3AH 
AH<sub>AH</sub><i>'</i>=1


3 


<i>B ' C '</i>


BC =
1
3


mà SAB’C’ = ½ AH’.BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

ABC ; AH  BC ;
d//BC


Gt (d) cắt AB tại B’; AC taïi
C’; AH taïi H’


AH’= 1/3AH; SABC = 67,5
Kl a) AH<sub>AH</sub><i>'</i>=<i>B' C '</i>


BC



b) SAB’C’ = ?


tiếp (câu b) (2HS làm trên bảng
phụ)


Từ số liệu Gt cho, hãy tính


AH<i>'</i>


AH <i>⇒</i>


<i>B ' C '</i>


BC


- Hãy nhớ lại cơng thức tính S


và các số liệu vừa tìm được để
tìm SAB’C’


- Theo dõi HS làm bài.
- Kiểm bài làm vài HS


- Nhận xét, sửa hoàn chỉnh bài
làm ở bảng phụ nhóm


SABC = ½ AH.BC
Do đó :



<i>S</i><sub>AB' C '</sub>
<i>S</i><sub>ABC</sub> =


1


2AH<i>'</i>.<i>B' C '</i>
1


2AH . BC


=AH<i>'</i>


AH .


<i>B ' C '</i>


BC


(

AHAH<i>'</i>

)



2
=

(

1


3

)



2
=1


9



 SAB’C’ = 1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5
(cm2<sub>) </sub>


- Nhận xét bài lảmở bảng.


<i><b>Baøi 11 trang 63 SGK </b></i>


15’
A


M K<sub> N</sub>


E I<sub> F</sub>
B H C
Gt: ABC , BC = 15cm
AH  BC; I, K AH
IK = KI = IH


EF//BC; MN//BC;
SABC = 27 cm2
Kl: a) MN = ? ; EF = ?
b) SMNEF = ?


- Yêu cầu HS đọc bài 11 sgk
- Vẽ hình lên bảng, gọi HS tóm
tắt GT-KL


- Hỏi : có nhận xét gì về độ dài
các đoạn thẳng AK, AI, AH?


Bằng cách nào có thể tính được
MN và EF?


- Hướng dẫn HS thực hiện câu
b:


- Em có thể áp dụng kết quả
câu b) bài 10 để tính được


<i>S</i><sub>AMN</sub>
<i>S</i>ABC


=

(

AK


AH

)



2


 SAMN
<i>S</i><sub>AEF</sub>


<i>S</i>ABC
=

(

AI


AH

)



2


 SAEF



- Rồi vận dụng tính chất 2 về
dtích đa giác để tính SMNFE
- Gọi một HS thực hiện ở bảng.
- Hỏi : Còn cách nào khác để
tính SMNFE?


- Yêu cầu HS về nhà tính theo
cách này rồi so sánh kết quả.


- HS đọc đề bài


- Nêu tóm tắt Gt-Kl, vẽ hình vào vở.
Đáp: AK = KI = IH


 AK = 1/3 AH; AI = 2/3AH
- Thực hiệnhư câu a) bài 10 ta tính
được MN = 1/3BC và EF = 2/3BC
- HS giải câu b theo hướng dẫn của
GV:


- Gọi diện tích của các tam giác
AMN, AEF, ABC là S1, S2 và S. áp
dụng kquả câu b) bài 10, ta có:


<i>S</i><sub>1</sub>
<i>S</i> =

(



AK
AH

)




2
=1


9<i>⇒S</i>1=


1
9<i>S</i>


<i>S</i><sub>2</sub>
<i>S</i> =

(



AI
AH

)



2
=4


9<i>⇒S</i>2=


4
9<i>S</i>


 S2 – S1 = <i>S</i>

(

4<sub>9</sub><i>−</i>1<sub>9</sub>

)

=1


3 S = 90


Vaäy SMNFE = 90 cm2


- HS lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài.
- Suy nghĩ, trả lời: Có thể tính AH 


KI là đường cao của hình thang
MNFE.


Hoạt động 3 : Dặn dị (2’)
- Học bài: Nắm vững định lí


Talet (thuận, đảo) hệ quả của
định lí Talet


- Làm bài tập 12, 13 (tr 64 sgk)


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng giáo án</b>





.


Đ3. TNH CHT NG PHN GIC CA


TAM GIC



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>



- HS nắm vững nội dung về định lí tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh
trường hợp AD là tia phân giác của góc A.


- Vận dụng đlí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh
hình học).


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, compa, bảng phụ (hình 20, 21)
- <i><b>HS</b></i> : Thước, êke, compa.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Trực quan.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1) Phát biểu hệ quả định lí


Talét.


2) Cho hình vẽ. Hãy so
sánh tỉ số DB<sub>DC</sub> vaø BE<sub>AC</sub>
(BE//AC)?


A


B C
E



- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập 2):
Do BE//AC nên theo hệ quả định lí
Talét ta có:


DB<sub>DC</sub>=BE


AC


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§3. TÍNH CHẤT



ĐƯỜNG PHÂN


GIÁC CỦA TAM



GIÁC



- Nếu AD là phân giác của
góc BAC thì ta sẽ có được
điều gì?


- Đó là nội dung bài học hơm
nay


- HS nghe giới thiệu và ghi bài


Hoạt động 3 : Định lí (20’)


<i><b>1/ Định lí </b>:</i>
(sgk)
A


B D C


E


Gt ABC, AD phân giác
cuûa BAC


D  BC
Kl DB<sub>DC</sub>=AB



AC


Cho HS làm ?1 trang 65. treo
bảng phụ vẽ hình 20 trang 65
(vẽ ABC có AB = 3 đvị, AC
= 6 đvị, Â = 1000<sub>) </sub>


Gọi một HS lên bảng vẽ tia
phân giác AD, rồi đo độ dài
DB, DC và so sánh các tỉ số
Kết quả trên vẫn đúng với
mọi tam giác. Ta có định lí
- Cho HS đọc định lí (sgk)
- Cho HS vẽ hình và ghi tóm
tắt GT-KL


- Đưa lại hình vẽ kiểm tra bài


A
1000<sub> </sub>


3 6


B D C
HS đo độ dài 2đoạn DB và DC trên
hình , tính các tỉ số và so sánh –>


DB
DC=



AB
AC


- HS đọc định lí sgk


- Lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL
Nếu AD là phân giác  thì BÊD =
BÂD (= DÂC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

cũ : Nếu AD là phân giác góc
Â. Hãy so sánh BE và AB. Từ
đó suy ra điều gì ?


- Để chứng minh định lí cần
vẽ thêm đường nào?


- Yêu cầu một HS chứng
minh miệng bài toán. GV uốn
nắn và yêu cầu cả lớp tự ghi
vào vở .


ABE cân tại B  AB = BE
maø DB<sub>DC</sub>=BE


AC<i>⇒</i>
DB
DC=


AB


AC


Từ B vẽ đthẳng ssong với AC cắt
AD tại E.


- HS chứng minh miệng


- Cả lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài
chứng minh vào vở.


Hoạt động 4 : Chú ý (10’)


<i><b>2/ Chuù yù </b>: </i>


Định lí vẫn đúng đối với tia
phân giác của góc ngồi
của tam giác


A
E’




D’ B
C


AD là tia pgiác của góc
ngồi tại A


 <i>D ' B</i>



DC =
AB


AC (AB 


AC)


- Lưu ý HS : Định lí về đường
phân giác của một tam giác
vẫn đúng đối với tia phân
giác của góc ngồi của tam
giác


- Treo bảng phụ vẽ hình 22 –
giới thiệu: trên hình có ABC
và AD’ là tia phân giác của
góc ngồi tại đỉnh A (với AB
 AC)


- Gọi HS ghi tỉ lệ thức liên
quan


- Lưu ý  có 3 góc trong nên
có 3 đường phân giác.


- Chú ý nghe – hiểu.
- Ghi bài vào vở


- Vẽ hình 22 vào vở



- Dựa vào định lí để ghi tỉ lệ thức:
<i><sub>D ' C</sub>D' B</i>=AB


AC


Hoạt động 5 : Luyện tập (8’)
?2 Cho ABC có AD là tia


phân giác của  (hvẽ)
a) Tính x/y.


b) Tính x khi y = 5
(hình vẽ 23 sgk)


- Treo bảng phụ vẽ hình 23
cho HS thực hiện ?2 theo
nhóm


- Theo dõi HS thực hiện
- Kiểm bài làm một vài HS
- Cho các nhóm trình bày và
nhận xét chéo


- GV sửa sai (nếu có)


- Thực hiện ?2 theo nhóm (mỗi
nhóm cùng dãy giải 1 bài) :
?2 a) <i>x<sub>y</sub></i>=3 .5



7 . 5=
7
15


b) x = 2,3


?3 HF = 5,1  x = 3 + 5,1 = 8,1
- Đại diện nhóm trình bày, HS
nhóm khác nhận xét


- Tự sửa sai
Hoạt động 6 : Dặn dị (1’)


- Làm bài tập 15, 16, 17


(trang 68 sgk) - HS nghe dặn và ghi chú vào vở
bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o án</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

LUYEN TAP Đ3




<b>I/ MUẽC TIEÂU : </b>



- Củng cố cho HS về định lí Talét , hệ quả của định lí Talét, đường phân giác trong tam
giác.


- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng,
chứng minh đường thẳng song song.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, compa, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 25sgk)


- <i><b>HS</b></i> : Ơn định lí thuận, đảo và hquả của định lí Talét, tính chất đường phân giác trong
tam giác, thước, compa.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1/ - Phát biểu định lí tính


chất đường phân giác của
tam giác? (5đ)


2/ - Tìm x trong hình vẽ
A
3,5 7
B 3 D x C


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm


tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình
vẽ)


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập:
AD là phân giác góc  của ABC


Neân DB<sub>DC</sub>=AB


AC hay
3


<i>x</i>=


3,5
7 <i>⇒x</i>=


3,7


3,5=6 (cm)



- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)


<i><b>Baøi 16 trang 67 SGK</b></i>


A


m n
B D C
ABC ; AB = m; AN = n
Gt AD là phân giác của Â
Kl <i>S</i>ABD


<i>S</i>ACD
=<i>m</i>


<i>n</i>




Nêu bài tập 16. Gọi HS tóm tắt
Gt-Kl, vẽ hình.


u cầu của đề bài?


Vận dụng kiến thức nào để


cminh ? Hãy cho biết tỉ số m/n?
Vì sao?


Hãy dùng cơng thức tính S để


tìm tỉ số SABD/SACD ?


Từ đó có thể kết luận đpcm?
Gọi một HS trình bày ở bảng
Cho HS nhận xét, sửa sai…


Đọc đề bài, vẽ hình vào vở
Một HS ghi Gt-Kl ở bảng


HS thảo luận nhóm, trả lời và giải
Aùp dụng định lí phân giác của tam
giác: <i>m<sub>n</sub></i>=AB


AC=
DB
DC


Kẻ đường cao AH, ta có:


<i>S</i><sub>ABD</sub>
<i>S</i><sub>ACD</sub>=


1


2AH . DB


1


2AH . DC


=DB


DC


Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm
vào vở


<i><b>Baøi 17 trang 68 SGK</b></i>


A


D E


- Nêu bài tập 17, treo hình vẽ 25
lên bảng


- Để chứng minh DE//BC ta vận
dụng kiến thức nào? Chứng minh


- HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở.
- Trả lời câu hỏi và ứng dụng giải:
Xét AMB có MD là phân giác góc
<i>Tiết : 41</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

B M C
ABC; MB = MC


Gt MD laø pgiác AMB
ME là pgiác AMÂC
Kl DE//BC


(GV có thể gợi ý tóm tắt cho HS
bằng sơ đồ phân tích đi lên)
- Gọi 1 HS giải ở bảng


(HS dựa vào phân tích trình bày
bài giải)


cho HS lớp nhận xét bài giải ở
bảng


AMÂB  DB<sub>DA</sub>=MB<sub>MA</sub> (t/c pg)


Xét AMC có ME là phân giác góc
AMÂC  EC<sub>EA</sub>=MC<sub>MA</sub> (t/c pg)


Maø MB = MC (gt)
 DB


DA=
EC


EA  DE//BC (định lí


đảo của định lí Talét)


<i><b>Baøi 17 trang 68 SGK</b></i>



A


5 6


B C
E


Gt ABC; AB = 5cm
AC = 6cm; BC = 7cm
AÂ1 = AÂ2 (E BC)
Kl Tính BE? CE?


Cho HS đọc và vẽ hình bài tập
18 sgk


Làm thế nào để tính EB, EC?
Gợi ý: có thể sử dụng các cách
biến đổi tỉ lệ thức và t/c dãy tỉ số
bằng nhau để có được các tỉ lệ
thức liên quan


Cho HS hợp tác làm bài theo
nhóm.


Theo dõi và giúp đỡ các nhóm
yếu làm bài.


Cho đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm cịn lại nhận xét



Đọc đề bài, vẽ hình; ghi Gt-Kl
HS hợp tác làm bài theo nhóm nhỏ
– Đại diện nhóm trình bày:


Do AC là phân giác góc Â, E  BC
nên EB<sub>EC</sub>=AB


AC=
5


6 hay
EB


5 =
EC


6 =


EB+EC


5+6 =


BC
11 =


7
11


Vaäy :


EB<sub>5</sub> = 7


11 <i>⇒</i>EB=
5 . 7


11 =3 .2 (cm)


EC<sub>6</sub> = 7


11 <i>⇒</i>EC=
6 . 7


11 =3 . 8 (cm)


Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
Học ơn lại định lí Talét (thuận,
đảo, hệ quả) và tính chất đường
phân giác của tam giác.


Làm bài tập 19, 20,21 sgk trang
68


HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o án</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Đ4. KHI NIM HAI TAM GIÁC ĐỒNG


DẠNG




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu
đồng dạng, tỉ số đồng dạng.


- HS hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minhn tam giác
đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.


<b>II/ CHUAÅN BÒ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 28, 29)
- <i><b>HS</b></i> : Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1) Phát biểu hệ quả định lí


Talét.


2) Cho ABC có MN//BC.


Hãy viết các cặp cạnh tỉ lệ
theo hệ quả cuả định lí.
A




B C


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)

§4. KHÁI NIỆM



TAM GIÁC


ĐỒNG DẠNG




- Treo tranh vẽ hình 28sgk cho
HS nhận xét (hình dạng, kích
thước) . Hình trong mỗi nhóm
đó là những hình đồng dạng. Ở
đây ta chỉ xét các tam giác
đồng dạng


- HS nhận xét: Hình trong mỗi
nhóm có hình dạng giống nhau.
Kích thước có thể khác nhau.
- HS nghe giới thiệu và ghi bài


Hoạt động 3 : Tam giác đồng dạng (15’)


<i><b>1/ Tam giác đồng dạng </b>:</i>
a) Định nghĩa:


A A’


B’ C’
B C


Kí hiệu: A’B’C’ ABC
Tỉ số giữa các cạnh tương ứng
là k; k gọi là tỉ số đồng dạng.
K = <sub>AB</sub><i>A ' B '</i> = …


b) Tính chất:



 Mỗi  đồng dạng với chính
nó.


 Nếu A’B’C’ ABC thì


- Treo tranh vẽ hình 29, cho
HS làm ?1


- Ghi các kết quả ?1 lên bảng
=> kết luận ABC vaø


A’B’C’ là hai tam giác đồng
dạng


- Hãy định nghĩa hai tam giác
đồng dạng ?


- Giới thiệu kí hiệu đồng dạng
và cách ghi tên hai tam giác
đồng dạng (theo thứ tự các
đỉnh tương ứng) ; tỉ số đồng
dạng k


- Cho HS trả lời ?2


- Quan sát hình vẽ, căn cứ vào các
kí hiệu, số liệu trên hình để thực
hiện ?1


- Phát biểu định nghóa (như sgk)


- HS khác nhắc lại


- Nhắc lại hồn chỉnh và ghi vào vở


- Trả lời ?2 (1):…
- Trả lời ?2 (2):…
<i>Tiết : 42</i>


<i>Ngày soạn : </i>
<i>17/02/12</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

ABC A’B’C’


 Neáu A’B’C’ A”B”C” và
A”B”C” ABC thì


A’B’C’ ABC


- GV lần lượt nêu các tính chất
của hai tam giác đồng dạng.
(tính phản xạ)


(tính bắc cầu)


- HS ghi bài …


Hoạt động 3 : Định lí (10’)


<i><b>2/ Định lí </b>:</i> (sgk)
A



M N (a)
B C
Gt : ABC; MN//BC
MAB; NAC
Kl : AMN ABC
Chứng minh:


(sgk)


- Nêu ?3, gọi 1HS vẽ hình lên
bảng. Cho lớp thực hiện


- Gợi ý: Nếu MN//BC, theo hệ
quả định lí Talét ta rút ra được
gì?


- Em có kết luận gì về hai tam
giác AMN và ABC?


- Từ đó hãy phát biểu thành
định lí ?


- u cầu HS tự ghi định lí ,
GT-KL và tự chứng minh lại


- Một HS lên bnảg vẽ hình.


- Hợp tác làm bài theo nhóm cùng
bàn



+ Â chung; AMÂN = ABÂC; ANÂM =
ACÂB (đồng vị)


+ AM<sub>AB</sub> =AN


AC=
MN
BC


KL : AMN ABC
- HS phát biểu định lí
- HS khác nhắc laïi


- Ghi bài và tự chứng minh.
Hoạt động 4 : Chú ý (8’)


<i><b>3/ Chú ý </b>: </i>


Định lí vẫn đúng cho các
trường hợp sau :


N M
A
B C


- Nêu 2 trường hợp khác của
định lí –> vẽ hình hai trường
hợp lên bảng



A
B C
M N


- Chú ý nghe, vẽ hình vào vở, ghi
bài


Hoạt động 5 : Bài tập (10’)


Bài 24 - Nêu bài tập 24, gọi HS thực


hieän


- Theo dõi HS thực hiện
- Cho các nhóm trình bày và
nhận xét chéo


- GV sửa sai (nếu có)


Thực hiện theo nhóm (một HS giải
ở bảng) :


A’B’C’ <sub></sub>ABC => k = <i>A ' B '</i>


AB


lại có k1 = <i>A ' B '<sub>A</sub></i><sub>B</sub> vaø k2 = <sub>AB</sub><i>A</i>B
k1k2 = <i>A ' B '<sub>A</sub></i><sub>B</sub> . <sub>AB</sub><i>A</i>B = <sub>AB</sub><i>A ' B '</i>
Vaäy k = k1.k2



Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)
- Học bài: nắm vững định


nghĩa và định lí hai tam giác
đồng dạng


- Làm bài tập 23, 25


HS nghe dặn


Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

LUYỆN TẬP §4




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.


- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng vào việc giải bài tập, tính tỉ số đồng dạng.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : thước, êke, compa, bảng phụ .



- <i><b>HS</b></i> : Ôn khái niệm tam giác đồng dạng; thước, compa.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Hợp tác nhóm


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1/ - Phát biểu định nghĩa, tính


chất về hai tam giác đồng
dạng ? (5đ)


2/ - Phát biểu định lí về tam
giác đồng dạng. Cho hình vẽ,
biết DE//AB. Cặp tam giác
nào đồng dạng ? (5đ)
A D


B E C


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập,
hình vẽ)


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời


và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập:


DE//AB CDE CAB


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)


<i><b>Baøi 26 trang 72 SGK</b></i>


A


A’


B’ C’
B C


Giaûi


Chia Ab thành 3 phần bằng
nhau. Từ MAB với AM =


1/3AB, kẻ MN//BC ta được:
AMN ABC (tỉ số k = 2/3)
dựng A’B’C’ AMN(ccc)
A’B’C’ AMN


vậy A’B’C’ ABC theo tỉ
số k = 2/3


- Nêu bài tập 26.


- Hỏi ABC đdA’B’C’ với tỉ
số k = ?, Có ý nghĩa gì ?
- Vậy làm thế nào để dựng
được mới đdABC ?
- Gợi ý : Có thể dùng những
kiến thức sau:


+ Định lí về 2  đdạng
+ Tính chất 3 về 2 đdạng
- Gọi HS trả lời, GV nhận xét.
- Gọi một HS trình bày ở bảng
- Theo dõi, nhắc nhở HS làm
bài


- Cho HS nhận xét, sửa sai…
- GV hoàn chỉnh bài …


- Đọc đề bài


- Trả lời: k = 2/3 có nghĩa là tỉ số


giữa 2 cạnh tương ứng là 2/3
Suy nghĩ, tìm cách dựng…


- Đứng tại chỗ nêu cách thực hiện:
+ Dựa vào định lí về 2 đdạng
dựng AMN đd ABC


+ Dựng A’B’C’ = AMN (ccc)
A’B’C’ đd AMN


Kết luận A’B’C’ đd ABC (theo
t/c bắc cầu)


- Một HS trình bày ở bảng,cả lớp
làm vào vở


- HS nhận xét bài làm của bạn ở
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>Baøi 27 trang 72 SGK</b></i>


A


M N


B L C


- Nêu bài tập 27, yêu cầu HS
vẽ hình lên bảng



- Gọi một HS trình bày câu a
- Cả lớp làm vào vở


- Gọi HS khác lên bảng làm câu
b, cả lớp làm vào vở


- GV có thể hướng dẫn thêm
cách vận dụng bài 24:


AMNABC tỉ số k1 ;
ABCMBL tỉ số k2 ;


AMNMBL tỉ số k3 = k1.k2
 k3 = ½


cho HS nhận xét ở bảng,


- Đánh giá cho điểm (nếu được)


- HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở
(một HS vẽ ở bảng)


a) Có MN//BC (gt) AMN 
ABC (định lí về  đdạng) (1)
Có ML//AC (gt) MBL 
ABC (đlí về  đdạng) (2)


Từ (1) và (2) AMN  MBL
(t/c bắc cầu)



b) AMN ABC  M1Â = B1Â; NÂ1
= CÂ ; AÂ chung; k = AM<sub>AB</sub> =1


3


MBL ABC  MÂ = AÂ ; BÂ
chung; LÂ = CÂ ; k2 = MB<sub>AB</sub> =2


3


AMN MBL  AÂ = MÂ2; MÂ1
=BÂ; NÂ1 = CÂ; k = AM<sub>MB</sub> =1


2


- HS lớp nhận xét, sửa bài
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)


- Xem lại các bài đã giải
- Làm bài tập 28sgk trang 72


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
bài tập


IV :


<b> L u ý khi sö dụng giáo án</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Q

Đ5. TRNG HP ĐỒNG DẠNG


THỨ NHẤT






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai
bước cơ bản:


 Dựng AMN đồng dạng với A’B’C’
 Chứng minh AMN = A’B’C’.


- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính tốn.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, eđke, bạng phú (đeă kieơm tra, hình 32, 34)
- <i><b>HS</b></i> : OĐn h quạ định lí Talét; sgk, thước, eđke, compa.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Neđu vaẫn đeă – Đàm thối – Trực quan.
<b>III/ HỐT ĐNG DÁY- HĨC :</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
Cho Abc và A’B’C’như


hình vẽ: A
4 6



B 8 C
A’


2 3
B’ 4 C’
Trên các cạnh AB và AC
lấy điểm M,N sao cho AM =
A’B’=2cm; AN=A’C’= 3cm
Tính độ dài đoạn thẳng MN


- Treo bảng phụ đưa ra đề
- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở :


A
2 3
M N


B 8 C


Ta coù :


MAB; AM = A’B’= 2cm
NAC; AN = A’C’= 3cm
 AM<sub>MB</sub> =AN


NC (=1)  MN//BC (ñ


Talet đảo) AMN ABC (đl)
 AM<sub>AB</sub> =AN


AC =
MN
BC =


1
2


 MN<sub>8</sub> =1


2  MN = 4


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§5. TRƯỜNG



HỢP ĐỒNG


DẠNG THỨ




NHAÁT



- Nhận xét về các ABC,
AMN và A’B’C’? Từ đó ta
có thể kết luận gì ?


Đây là nội dung ta học hôm
nay


- Theo cm trên AMN ഗ ABC
AMN = A’B’C’


Vậy A’B’C’ഗ ABC


Hoạt động 3 : Tìm hiểu, cm định lí (17’)
<i>Tiết : 44</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>1/ Định lí </b>:</i> (sgk)


A A’


B’ C’
B C


GT ABC, A’B’C’
<sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=<i>A ' C '</i>


AC =



<i>B' C '</i>


BC


KL A’B’C’ഗ ABC
Chứng minh.


(sgk)


- Đó chính là nội dung định lí
về trường hợp đồng dạng thứ
nhất của hai tam giác


- GV vẽ hình lên bảng (chưa
vẽ MN)


- Yêu cầu HS ghi GT-KL của
định lí.


- Để cm định lí, dựa vào bài
tập vừa làm, ta cần dựng một
 bằng ABC và đồng dạng
với A’B’C’. Hãy nêu cách
dựng và hướng chứng minh
định lí?


Theo giả thiết
<sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=<i>A ' C '</i>


AC =



<i>B' C '</i>


BC mà


MN//BC thì ta suy ra được
điều gì?


- HS đọc to định lí và ghi bài
- HS vẽ hình vào vở


- HS nêu GT-KL


- HS : Trên AB đặt AM = A’C’
Vẽ MN//BC (N AC)


Ta có AMN ഗ ABC
 AM<sub>AB</sub> =AN<sub>AC</sub> =MN<sub>BC</sub>
mà AM = A’B’
 <sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=AN<sub>AC</sub>=MN<sub>BC</sub>
coù <sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=<i>A ' C '</i>


AC =


<i>B' C '</i>


BC (gt)


 <sub>AC</sub><i>A ' C '</i>=AN<sub>AC</sub> vaø <sub>BC</sub><i>B ' C '</i>=MN<sub>BC</sub>
 AN = A’C’ vaø MN = B’C’


AMN = A’B’C’ (ccc)
vì AMN ABC (cm trên)
neân A’B’C’ ABC


Hoạt động 4 : Aùp dụng (10’)


<i><b>2/ p dụng </b>:</i> (sgk)


Tìm trong hình vẽ các cặp
tam giác đồng dạng


A D
3 2
4 6 E 4
F


B 8 C
H 6 K
5 4
I


- Cho HS làm ?2 sgk
- GV lưu ý HS khi lập tỉ số
giữa các cạnh của hai tam
giác ta lập tỉ số giữa hai cạnh
lớn nhất, của hai cạnh bé
nhất, hai cạnh còn lại rồi so
sánh ba tỉ số đó.


Aùp dụng : Xét xem ABC có


đồng dạng với IHK khơng?


- HS quan sát hình, trả lời :
Ở hình 34a, 34b có:


ABC ഗ DFE vì


AB
DF =


AC
DE =


BC


EF = 2
AB


IK =1<i>;</i>
AC
IH =
6
5<i>;</i>
BC
KH=
3
4


ABC không đd với IHK
Do đó DFE cũng khơng đd với


IKH


Hoạt động 5 : Củng cố (10’)
Bài tập 29 A’


4 6
A B’ C’
8


6 9


B 12 C


- Nêu bài tập 29, gọi HS thực
hiện


- Theo dõi HS thực hiện


- Cho các nhóm trình bày và
nhận xét chéo


- GV sửa sai (nếu có)


- Thực hiện theo nhóm (một HS
giải ở bảng) :


a) ABC A’B’C’ vì


AB



<i>A ' B '</i>=


AC


<i>A ' C '</i>=


BC


<i>B' C '</i>=


3


2 (đlí)


b) Theo câu a :


AB


<i>A ' B '</i>=


AC


<i>A ' C '</i>=


BC


<i>B ' C '</i>


¿AB+AC+BC



<i>A ' B '+A ' C '+B ' C '</i>=


3
2(¿


<i>P</i>
<i>P '</i>)
Hoạt động 6 : Dặn dò ()


- Học bài: nắm vững định lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

nhất của hai tam giác, hiều
hai bước chứng minh đlí
- Làm bài tập 30, 31 sgk trang
74, 75


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI




<b>I/ MỤC TIEÂU : </b>


- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí



- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài
các cạnh và các bài tập chứng minh.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39)


- <i><b>HS</b></i> : Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất; sgk,
thước, êke, compa, thước đo góc.


- <i><b>Phương pháp </b></i>: Qui nạp – Đàm thoại – Trực quan.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1. Phát biểu đlí về trường hợp


đồng dạng thứ nhất của hai
tam giác. (3đ)


2. Cho ABC và


A’B’C’như hình vẽ:
A D
600
8 6
B C


E F


a) So saùnh caùc tỉ số


AB<sub>DE</sub> và AC<sub>DF</sub> (3đ)
b) Đo các đoạn thẳng BC,
EF. Tính BC<sub>EF</sub> ? Nhận xét
về hai tam giác (4đ)


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Goïi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở :




AB
DE=


AC
DF =



1
2


b) Ño BC = 3,6 cm, EF = 7,2 cm
 BC<sub>EF</sub> =3,6


7,2=
1
2


Vaäy AB<sub>DE</sub>=AC


DF =
BC
EF =


1
2


Nx: ABC ഗDEF (theo trường
hợp đồng dạng ccc)


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§6. TRƯỜNG HỢP



ĐỒNG DẠNG THỨ


HAI




- GV giới thiệu và ghi tựa bài - HS ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Tìm hiểu, cm đlí (17’)


<i><b>1/ Định lí </b>:</i> (sgk)


A A’


M N B’ C’
B C


- Đó chính là nội dung định lí
về trường hợp đồng dạng thứ
hai của hai tam giác


- GV vẽ hình lên bảng (chưa
vẽ MN)


- Yêu cầu HS ghi Gt-Kl của
đlí.


Để cm định lí, dựa vào bài tập


- HS đọc to định lí và ghi bài


- HS vẽ hình vào vở
- HS nêu GT-KL


- HS: Trên AB đặt AM = A’B’


Vẽ MN//BC (N AC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

GT ABC, A’B’C’
<sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=<i>A ' C '</i>


AC ; AÂ’ = AÂ


KL A’B’C’ഗ ABC
Chứng minh.


(sgk)


vừa làm, ta tạo ra một  bằng
A’B’C’ và đồng dạng với
ABC.


Chứng minh AMN =
A’B’C’


- GV nhấn mạnh lại các bước
chứng minh định lí.


Liên hệ trở lại bài tốn ktre,
giải thích tại sao ABC ഗ
DEF


Ta có AMN ഗ ABC (đlí ഗ)
 AM<sub>AB</sub> =AN


AC , vì AM = A’B’



 <sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=AN<sub>AC</sub>
coù <sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=<i>A ' C '</i>


AC (gt)


 AN = A’C’


Xét AMN và A’B’C’ có
AM = A’B’(cách dựng); Â = Â’;
AN = A’C’ (cm trên)


AMN = A’B’C’ (cgc)
Vy A’B’C’ ഗ ABC


Trong bài tập trên ABC, DEF
Có AB<sub>DE</sub> =AC


DF =
1


2 ; Â = DÂ = 600


ABC ഗ DEF (cgc)
Hoạt động 4 : Aùp dụng (15’)


<i><b>2/ Aùp duïng </b>:</i> (sgk)
?2 Chỉ ra các cặp đd?
E
4





B 70<sub> F</sub>
A Q 6


70


2 3 3
B C 750<sub> </sub>


P 5 R
?3 A


50<sub> 2 </sub>


5 3 7,5
D


B C


- Cho HS làm ?2 sgk (câu hỏi,
hình vẽ 38 đưa lên bảng phụ)
Gọi HS thực hiện


- Nhận xét, đánh giá bài làm
của HS.


- Treo bảng phụ vẽ hình 39,
yêu cầu HS thực hiện tiếp ?3


- Yêu cầu HS làm bài vào vở,
gọi một HS lên bảng


- Cho HS lớp nhận xét, đánh
giá


- HS quan sát hình, trả lời:
ABC ഗ DFE vì


AB
DE=


AC
DF =


1


2 và Â = DÂ = 700


DEF khơng đd với PQR vì


DE
PQ <i>≠</i>


DF


PR và DÂ  PÂ


ABC khơng đd với PQR
- Thực hiện ?3 (một HS trình bày ở


bảng):


AED và ABC có:


AE
AB=


AD
AC

(



2
5=


3


7,5

)

; Â chung


AED ഗ ABC (cgc)
- HS lớp nhận xét, sửa bài.


Hoạt động 5 : Dặn dò (2’)
- Học bài: học thuộc định lí,


nắm vững cách chứng minh
đlí.


- Làm bài taäp 35, 36, 37 sgk
trang 72, 73


HS nghe daën



Ghi chú vào vở bài tập


IV


<b> </b> :<b> L u ý khi sö dụng giáo án</b>





.


Đ7. TRNG HP NG DNG TH BA



E


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; biết cách chứng minh định lí.


- HS vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các
đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ
dài các đoạn thẳng trong bài tập.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 41, 42)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai; sgk, thước, êke, compa, thước đo


góc.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Qui nạp – Đàm thoại – Trực quan.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1. Phát biểu đlí về trường hợp


đồng dạng thứ hai của hai
tam giác. (3đ)


2. Cho hình vẽ: N
8


E 3
4 I


F 6 M
a) Hai tam giác IEF và IMN
có đồng dạng khơng? Vì sao?
b) Biết EF = 3,5cm. Tính MN


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Goïi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS



- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở :


a) IEF IMN (cgc)
vì có: EIÂF = MIÂN (đđ)
Và IE<sub>IM</sub>=IF


IN=
1
2


b)  EF<sub>MN</sub>=1<sub>2</sub> Vaäy MN = 2EF =
3,5.2 = 7(cm)


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§7. TRƯỜNG HỢP


ĐỒNG DẠNG THỨ BA - GV giới thiệu và ghi tựa bài - HS ghi tựa bài
Hoạt động 3 : Tìm hiểu, cm đlí (15’)


1. <b>Định lí</b>: (sgk)



A A’


M N B’ C’
B C


GT ABC, A’B’C’
Â’ = Â; BÂ’ = BÂ
KL A’B’C’ഗ ABC
Chứng minh.


(sgk)


- Nêu bài tốn


- GV vẽ hình lên bảng (chưa
vẽ MN)


- u cầu HS ghi Gt-Kl của
đlí và chứng minh định lí.
- GV gợi ý bằng cách đặt
A’B’C’ lên trên ABC sao
cho Â’  Â


 Cần phải làm gì?


Tại sao AMN = A’B’C’ ?
- Từ kết quả trên ta kết luận gì?
Đó là nội dung đlí đd thứ ba
- GV nhấn mạnh lại nội dung



- HS vẽ hình vào vở
- HS nêu GT-KL


- HS : Trên AB đặt AM = A’B’
- HS quan sát, suy nghó cách làm
Vẽ MN//BC (N AC)


AMN ഗ ABC (đlí ഗ)
Xét AMN và A’B’C’ có
 = ’ (gt)


AM = A’B’(cách dựng)
AMÂN = BÂ (đồng vị)


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

định lí và hai bước chứng
minh đlí là:


– Tạo ra AMN ഗ ABC
– Chứng minh AMN = ABC


- HS đọc định lí (sgk)
HS khác nhắc lại.


- HS nghe để nhớ cách chứng
minh


Hoạt động 4 : Aùp dụng (18’)


<i><b>2/ Aùp duïng </b>: </i>



?1 Nêu các cặp tam giác
đồng dạng. Giải thích?


(hình vẽ 41 sgk)


?2 (sgk trang 79)
A


x 4,5
3 D
y
B C
a) Trên hình vẽ có mấy tam
giác? Cặp tam giác đồng
dạng?


b) Tính x, y?


c) Tính BC; BD biết BD là
phân giác của BÂ


- Cho HS làm ?1 sgk (câu hỏi,
hình vẽ 41 đưa lên bảng phụ)
Gọi HS thực hiện


- Nhận xét, đánh giá sửa sai
- Treo bảng phụ vẽ hình 42,
yêu cầu HS thực hiện tiếp ?2
- Nêu lần lượt từng câu hỏi


cho HS trả lời, thực hiện.
- Lưu ý khi nêu các tam giác
đồng dạng phải theo đúng thứ
tự đỉnh tương ứng.


- Từ 2 tam giác đồng dạng
trên ta suy ra gì ?


- Tính x? tính y?


- Nếu BD là phân giác góc B,
ta có tỉ lệ thức nào?


- Từ đó làm thế nào để tính
BD


- Gọi một HS lên bảng thực
hiện.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS
làm bài


- Cho HS lớp nhận xét


- HS quan sát hình, trả lời:
+ ABC cân ở A  BÂ = CÂ = 700
MNP cân ở P có MÂ = 700 PÂ =
400<sub>. Vậy </sub>


AMN ABC vì có


AÂ = PÂ = 400<sub> ; BÂ = MÂ = 70</sub>0


+ A’B’C’ có Â’ = 700; BÂ’= 600
CÂ’ = 500


 BÂ’ =Ê’ = 600 ; CÂ’ = DÂ’= 500
Vậy A’B’C’ D’E’F’(gg)
- Nhận xét bài làm của bạn
- Đọc câu hỏi, nhìn hình vẽ, suy
nghĩ tìm cách trả lời:


a) Có 3: ABC, ADB, và BCD.
ADB ABC (gg)


b)  AD<sub>AB</sub> =AB<sub>AC</sub>
 x = AD=AB
2


AC =
9


4,5 = 2 (cm)


 y = DC = 2,5 (cm)
c) Coù BD là phân giác BÂ
 DA<sub>DC</sub>=BA


BC hay
2
2,5=



3
BC


 BC = 3.2,5/2 = 3,75 (cm)
ADB ഗ ABC (cm trên)
 AD<sub>AB</sub>=DB<sub>BC</sub> hay2<sub>3</sub>=DB<sub>3</sub><i><sub>,</sub></i><sub>75</sub>
 DB = 2.3,75/3 = 2,5 (cm)
Nhận xét bảng, tự sửa sai…


Hoạt động 5 : Củng cố (1’)
Cho HS nhắc lại nội dung


định lí trường hợp đồng dạng


thứ ba HS phát biểu


Hoạt động 6 : Dặn dị (1’)
- Học bài: học thuộc định lí


- Làm bài tập 35, 36, 37 sgk - HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sö dụng giáo án</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

LUYEN TAP Đ5,6,7







<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố, khắc sâu cho HS cácđịnh lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc
chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, compa, bảng phụ (câu hỏi, bài tập).


- <i><b>HS</b></i> : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; thước, compa; bảng phụ nhóm.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1/ Phát biểu định lí trường


hợp đồng dạng thứ ba của
hai tam giác. (4đ)


2/ Chữa bài tập 38 Sgk
trang 79 (6đ)


A 3 B


2 x
C
3,5 y
6<sub> </sub>


D E


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài
tập, hình vẽ)


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm
- GV lưu ý có thể khơng
cminh 2 tam giác đồng dạng
mà có BÂ = DÂ (gt)  AB//DE.
Sau đó áp dụng hệ quả đlí
Talét tính x, y.


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở bài tập:


Xét ABC và EDC coù :



BÂ = DÂ (gt) ; ACÂB = ECÂD (đđỉnh)
ABC ഗ EDC (g-g)


 CA<sub>CE</sub> =CB


CD=
AB
ED


 2<i><sub>y</sub></i>= <i>x</i>


3,5=
3
6=


1
2
2


<i>y</i>=


1


2  y = 4;


<i>x</i>


3,5=
1



2  x = 1,75


- HS nhận xét, sửa bài.


Hoạt động 2 : Luyện tập (34’)


<i><b>Baøi 43 trang 80 SGK</b></i>




F


A 8 E B
10 7
D 12 C
GT : hbh ABCD;


AB=12cm


BC = 7cm; EAB;
AE = 8cm


DE cắt CB tại F;
DE = 10cm


<i><b>Bài 43 trang 80 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 43 lên bảng


phụ.


- Trong hình vẽ có những tam
giác nào ?


- Hãy nêu các cặp tam giác
đồng dạng ?


- Tính độ dài EF, BF.


- Đọc đề bài


Trả lời : có 3 tam giác EAD, EBF,
DCF


EAD∾AMN; EBF DCF;
EADDCF (g-g)


AED coù AE = 8cm; AD = BC = 7cm;
DE = 10cm


EBF coù EB = 12 –8 = 4cm
EAD EBF (gg) 


EA
AB=


ED
EF =



AD


BF hay
8


4=
10
EF=


7
BF=


2
1


 EF = 10/2 = 5 (cm)
BF = 7/2 = 3,5 (cm)
<i>Tieát : 47</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

KL Các cặp  đồng dạng.
Tính EF? BF?


- Cho HS nhận xét, sửa sai…
- GV hồn chỉnh bài …


- Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm
vào vở


- HS nhận xét , sửa bài



<i><b>Baøi 44 trang 80 SGK</b></i>


A



M


B D C
M


GT : ABC ; AB = 24cm ;
AC = 28cm ;


AD là phân giác góc
Â


BM  AD ; CN  AD
KL : - Tính BM<sub>CN</sub>


- Cm: AM<sub>AN</sub> =DM


DN


<i><b>Baøi 44 trang 80 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 44, yêu cầu HS
vẽ hình lên bảng, ghi Gt-Kl
- Để tìm tỉ số BM/CN,ta nên
xét hai tam giác nào?



- Cho HS ít phút thảo luận
nhóm


- Gọi một HS trình bày câu a
- Cả lớp làm vào vở


- Để có tỉ số DM/DN ta nên
xét hai tam giác nào?


- Cho HS trao đổi nhóm, nêu
hướng giải.


- Gọi HS khác lên bảng làm
câu b, cả lớp làm vào vở
- Cho HS nhận xét ở bảng,
- Đánh giá cho điểm (nếu
được)


- GV có thể hỏi thêm :
ABMACN theo tỉ số
đồng dạng k nào?


- HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi Gt-Kl
vào vở (một HS thực hiện ở bảng)
a) Xét ABM và ANC ta có:
BÂM = NÂC (gt) ; MÂ = NÂ = 900
Vậy ABM ഗACN (g-g)
 BM<sub>CN</sub> =AB



AC=
24
28=


6
7


- HS tiếp tục trao đổi nhóm và thực
hiện


b) Xét BMD và CND có
MÂ = DÂ = 900<sub> ; BDÂM = CDÂN (ññ) </sub>
BMDഗCND (gg)


 BM<sub>CN</sub> =DM


DN (1)


mà ABM ACN (cm trên) neân


BM
CN =


AM
AN (2)


Từ (1) và (2)  AM<sub>AN</sub> =DM


DN



- HS lớp nhận xét, sửa bài


Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)
- Xem lại các bài đã giải; ôn


lại các trường hợp đdạng.
- Làm bài tập 45sgk trang 80
Chuẩn bị giấy làm bài kiểm
tra 15’


- HS nghe daën


- Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sử dụng giáo án</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Đ8. CC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG


CỦA TAM GIÁC VNG




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt
(dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vng).



- HS vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích,
tính độ dài các cạnh.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, compa; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 47, 48, 49, 50)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; sgk, thước, êke, compa.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Nêu vấn đề – Đàm thoại – Trực quan.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
1/ Cho ABC có Â = 1v,


đường cao AH. Chứng
minh:


a) ABC HBA
b) ABC HAC
2/ Cho ABC có Â = 1v;
AB = 4,5 cm, AC = 6cm.
Tam giác DEF có DÂ = 1v,
DE = 3cm, DF = 4cm.
ABC và DEF có đồng
dạng khơng? Giải thích ?


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm


tra . Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Hai HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở :


HS1: a) ABC và HBA có
 = H = 900<sub> , B chung </sub>
ABC HBA (g-g)
b) ABC và HAC có :
AÂ = HÂ = 900<sub> , CÂ chung </sub>
ABC HAC (g-g)
- HS2 : ABC và DEF có :
AÂ = DÂ = 900


AB<sub>DE</sub> =AC


DF =
3
2


ABC ഗ DEF (c-g-c)


- Tham gia nhận xét câu trả lời và


bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§8. CÁC TRƯỜNG


HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC


VUÔNG


- Có những cách nhận biết hai
tam giác vng đồng dạng . Đó
là những cách nào để biết được
điều đó chúng ta vào bài học
hơm nay


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Áp dụng vào tam giác vuông (5’)


<i><b>1/ Áp dụng các trường </b></i>
<i><b>hợp đồng dạng của tam </b></i>
<i><b>giác vào tam giác </b></i>
<i><b>vuông : </b></i>


Hai tam giác vuông đồng
dạng với nhau nếu:


- Qua các bài tập trên, hãy cho
biết hai tam giác vuông đồng


dạng với nhau khi nào?


GV đưa hình vẽ minh hoạ:


- HS trả lời :


Hai tam giác vuông đồng dạng với
nhau nếu :


a) Tam giác vuông này có một góc
nhọn bằng góc nhọn của tam giác
vuông kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

a) Tam giác vuông này
có một góc nhọn bằng
góc nhọn của tam giác
vuông kia.


b) Tam giác vng này
có hai cạnh góc cng tỉ
lệ với hai cạnh góc
vng của tam giác
vng kia.


B
B’


A C A’
C’



ABC và A’B’C’(Â = Â’ =
900<sub>) có : </sub>


a) BÂ = BÂ’ hoặc
b) AB<i><sub>A ' B '</sub></i>=AC


<i>A ' C '</i>


thì ABC A’B’C’


b) Tam giác vng này có hai cạnh
góc cng tỉ lệ với hai cạnh góc
vng của tam giác vng kia.
- HS quan sát hình vẽ và nêu tóm tắt
GT-KL


Hoạt động 4 : Dấu hiệu đặc biệt (15’)
<i>2<b>/ Dấu hiệu nhận biết </b></i>


<i><b>hai tam giác vuông đồng</b></i>
<i><b>dạng</b> :</i>


<b>Định lí 1 </b>: (sgk trang 82)


A


A’
B C B’
C’



GT ABC, A’B’C’
AÂ’ = AÂ = 900
<sub>BC</sub><i>B ' C '</i>=<i>A ' B'</i>


AB (1)


KL A’B’C’ ABC
Chứng minh.
Bình phương 2 vế của
(1), ta được:


- GV yêu cầu HS làm ?1
Hãy chỉ ra các cặp tam giác
đồng dạng trong hình 47.


- GV hướng dẫn lại cho HS
khác thấy rõ và nói: Ta nhận
thấy hai tam giác vng


A’B’C’ và ABC có cạnh huyền
và một cạnh góc vng của tam
giác vng này tỉ lệ với cạnh
huyền và cạnh góc vng của
tam giác vng kia, ta đã chứng
minh được chúng đồng dạng
thơng qua tính cạnh góc vng
cịn lại.


- Ta sẽ cminh đlí này cho


trường hợp tổng quát.
- Yêu cầu HS đọc định lí
- GV vẽ hình, cho HS tóm tắt
GT-KL


- Cho HS đọc phần chứng minh
trong sgk.


- GV trình bày lại cho HS nắm.
Lưu ý: ta có thể chứng minh
tương tự như cách chứng minh
các trường hợp tam giác đồng
dạng.


- HS nhận xét :


Tam giác vgâ DEF và tgiác vgâ
D’E’F’ đdạng vì có :


DE<i><sub>D ' E '</sub></i>=DF


<i>D ' F '</i>=


1
2


Tam giác A’B’C’ có:


A’C’2<sub> = B’C’</sub>2<sub> – A’B’</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub>– 2</sub>2
= 25 – 4 = 21



 A’C’ =

21


Tam giác vuông ABC có:
AC2<sub> = BC</sub>2<sub> – AB</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> – 4</sub>2
 AC =

84=

4 . 21=2

21


A’B’C’và ABC có


<i>A ' B '</i>


AB =


<i>A ' C '</i>


AC =
1
2


Do đó A’B’C’ഗ ABC (cgc)
- HS đọc đlí, tóm tắt Gt-Kl


- HS đọc chứng minh sgk
- Nghe GV hướng dẫn


- Lưu ý cách chứng minh khác tương
tự cách chứng minh đã học.


Hoạt động 5 : Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích (13’)



<i><b>3/ Tỉ số hai đường cao, tỉ </b></i>
<i><b>số diện tích của hai tam </b></i>
<i><b>giác đồng dạng : </b></i>


- GV yêu cầu HS đọc định lí 2
tr83 sgk


- Đưa hình 49 lên bảng phụ cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Định lí 2</b>: (sgk)


GT : A’B’C’ ABC
theo tỉ số đồng dạng k
A’H’ B’C’, AH 
BC


KL <sub>AH</sub><i>A ' H '</i>=<i>A ' B'</i>


AB =<i>k</i>


Định lí 3 : (sgk)


GT A’B’C’ ABC
theo tæ


số đồng dạng k
KL <i>SA ' B ' C'</i>


<i>S</i>ABC
=<i>k</i>2



HS neâu GT-KL


A


A’


B H C B’ H’
C’


- Yêu cầu HS chứng minh bằng
miệng định lí.


0 Từ định lí 2 ta suy ra định lí 3
GV yêu cầu HS đọc định lí 3 và
cho biết Gt-Kl


- Dựa vào cơng thức tính diện
tích tam giác, tự chứng minh
đlí.


A’B’C’ ABC (gt)
 BÂ’ = BÂ và A’B’/AB = k
Xét A’B’H’ và ABH có:
HÂ’ = HÂ = 900


BÂ = Â (cm trên)
A’B’H’ഗ ABH
 <sub>AH</sub><i>A ' H '</i>=<sub>AB</sub><i>A ' B'</i>=<i>k</i>
HS đọc định lí 3 sgk


HS nêu Gt-Kl của định lí


HS nghe gợi ý, về nhà tự chứng
minh.


Hoạt động 6 : Củng cố (2’)
- Cho HS nhắc lại các dấu hiệu


nhận biết 2 vuông đồng dạng.


- HS phát biểu lần lượt các dấu hiệu


Hoạt động 7 : Dặn dị (1’)
- Học bài: học thuộc các định lí.


- Làm bài tập 46, 47, 48 sgk
trang 84.


- HS nghe daën


- Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sö dụng giáo án</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

LUYEN TAP Đ8






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai
diện tích của tam giác đồng dạng.


- Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn
thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác.


- Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, êke, compa, bảng phụ (câu hỏi, bài tập).


- <i><b>HS</b></i> : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; thước, compa; bảng phụ nhóm.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
<i>1/ Phát biểu các trường </i>


<i>hợp đồng dạng của hai </i>
<i>tam giác vuông. (4đ)</i>
<i>2/ Cho </i><i>ABC và </i><i>DEF </i>



<i>có Â = DÂ = 900<sub>. Hỏi hai </sub></i>


<i>tam giác có đồng dạng </i>
<i>với nhau khơng nếu : </i>
<i>a) BÂ = 400<sub>, FÂ = 50</sub>0<sub> (3đ)</sub></i>


<i>b)</i> <i>AB = 6cm, BC= </i>
<i>9cm DE = 4cm, EF =</i>
<i>6cm (3ñ) </i>




- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài
tập)


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở bài tập:



Xét ABC và DEF có :
 = D = 900<sub> (gt) </sub>


a) vgâABC có BÂ = 400 CÂ = 500
 CÂ = FÂ = 500


ABC ഗ DEF (g-g)
b) vgâ ABC ഗ vgâ DEF vì có:


AB
DE=


6
4=


3
2
BC


EF =
9
6=


3
2


}


AB


DE=


BC
EF




Hoạt động 2 : Luyện tập (34’)


<i><b>Baøi 49 trang 84 SGK</b></i>


A


B H
C


<i>GT : </i><i>ABC; AÂ = 1v; </i>


<i> AH</i><i>BC</i>


<i> AB = 12,45cm</i>
<i> AC = 20,50cm</i>


<i><b>Baøi 49 trang 84 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 43 lên bảng phụ.
- Trong hình vẽ có những tam
giác nào?


- Hãy nêu các cặp tam giác


đồng dạng? Vì sao?


- Tính BC?


- Tính AH, BH, HC.


- Nên xét các cặp tam giác
nào?


- Đọc đề bài


- Trả lời : có 3 tam giác vuông đồng
dạng từng đôi một.


a) ABC ∾HBA (BÂ chung)


∆ABC ∾ ∆HAC (CÂ chung) ∆HBA∾
∆HAC (cuøng đd ABC)


b) Trong tam giác vuông ABC
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (ñl Pytago) </sub>
BC =

AB2+AC2=

12<i>,</i>452+20<i>,</i>502
= 23,98 (cm)


ABCഗHBA (cm tren) 
<i>Tieát : 49</i>


<i>Ngày soạn : </i>
<i>26/02/10</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>KL: a) Các cặp </i><i> đồng </i>


<i>dạng.</i>


<i> b) Tính BC? AH? </i>
<i>BH? </i>


<i> CH?</i>


- Cho HS nhận xét, sửa sai…
- GV hoàn chỉnh bài …


AB
HB=


AC
HA=


BC


BA hay
12<i>,</i>45


HB =
20<i>,</i>5
HA =


23<i>,</i>98
12<i>,</i>45



 HB = 12,452/23,98  6,46(cm)
HA = (20,50.12,45):23,98
 10,64 (cm)


HC = BC – BH = 23,98 – 6,46
 17,52 (c/m)


- HS vừa tham gia làm bài dưới sự
hướng dẫn của GV, vừa ghi bài.


<i><b>Baøi 50 trang 84 SGK</b></i>


B


B’
2,1
A 36,9 C A’ 1,6
C’


<i>GT : </i><i>ABC ; AC = </i>


<i>36,9m </i>


<i> </i><i>A’B’C’; A’B’ = </i>


<i>2,1m</i>


<i> A’C’ = 1,6m </i>
<i>KL : Tính AB</i>



<i><b>Baøi 50 trang 84 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 50, u cầu đọc
- Giải thích hình 52 : Ống khói
nhà máy (AB) xem như vng
góc với mặt đất; bóng của ống
khói (AC) trên mặt đất. ABC
là tam giác gì?


- Tương tự : A’B’C’ vng
(tại A’). Có nhận xét gì giữa
ABC và A’B’C’?


- Gợi ý: bóng của ống khói và
bóng của thanh sắt có được
cùng thời điểm có ý nghĩa gì?
- Cho HS ít phút thảo luận
nhóm


- Gọi HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở


- Cho HS nhận xét ở bảng,
- Đánh giá cho điểm (nếu
được)


- HS đọc đề bài


- Chú ý nghe giải thích.


- Trả lời ABC vng tại A


- Đáp : BC và B’C’ song song
- HS thảo luận nhóm :


Do BC//B’C’ (theo tính chất quang
học)  CÂ = C’Â


Vaäy ABC ഗA’B’C’ (g-g)
 AB


<i>A ' B '</i>=


AC


<i>A ' C '</i> hay


AB
2,1=


36<i>,</i>9
1<i>,</i>62


 AB = 2,1 . 36<sub>1</sub><i><sub>,</sub></i><sub>62</sub><i>,</i>9  47,83(m)
- HS lớp nhận xét, sửa bài


<i><b>Baøi 51 trang 84 SGK</b></i> <i><b>Baøi 51 trang 84 SGK</b></i>


- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm để làm bài tập.



- Gợi ý : Xét cặp tam giác nào
có cạnh là HB, HA, HC.


HBA HAC (g-g)
 HA = 30


ABC HBA (g-g)
 AB = 39,05; AC = 46,86
p = 146,91(cm)


S = 915 (cm2<sub>)</sub>
Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)


- Xem lại các bài đã giải; ôn
lại các trường hợp đdạng.
- Làm bài tập 52sgk trang 84 .


- HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124></div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

§9. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA



TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật, đo
khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được).


- HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính tốn trong từng trường hợp, chuẩn bị
cho các tiết thực hành tiếp theo.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Giác kế (ngang và đứng) thước, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 47, 48, 49, 50)
- <i><b>HS</b></i> : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; sgk, thước, êke, compa.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Trực quan.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
<i>1. Phát biểu các dấu hiệu </i>


<i>nhận biết hai tam giác </i>
<i>vuông đồng dạng. (5đ) </i>
<i>2. Cho hai tam giác vng </i>
<i>tam giác I có một góc bằng </i>
<i>420<sub>, tam giác II có một góc </sub></i>



<i>bằng 480<sub>. Hỏi hai tam giác </sub></i>


<i>vng đó có đdạng khơng? </i>
<i>Vì sao? (5đ)</i>


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra . Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Đo chiều cao (17’)


<i><b>1/ Đo gián tiếp chiều cao </b></i>
<i><b>của vaät : </b></i>


Giả sử cần đo chiều của
cây, ta làm như sau:
a) Tiến hành đo đạc :



Dùng giác kế đứng đặt theo
sơ đồ sau: C’

C


B A A’
- Điều khiển hướng thước
ngắm qua đỉnh C của cây.
- Xác định giao điểm B của
AA’ và CC’.


- Đo khoảng cách BA
vàBA’


- GV đvđ: Các trường hợp đd cuả
hai tam giác có nhiều ứng dụng
trong thực tế. Một trong các ứng
dụng đó là đo gián tiếp chiều cao
của vật.


- Treo bảng phụ vẽ hình 54: Ta
dùng dụng cụ để đo là thước
ngắm và đặt theo sơ đồ hình vẽ.
- Giới thiệu cho HS thước ngắm.
- Gọi HS nêu các bước tiến hành
đo đạc


- Nhận xét và tóm tắt cách làm
như sgk.



- Nói : sau khi tiến hành đo, ta
tính chiều cao của cây; cọc gắn
thước ngắm và cây xem như hai
đoạn thẳng vng góc với mặt


- HS ghi tựa bài
Nghe giới thiệu.


- - Quan sát thước ngắm và hình vẽ
54 – hình dung cách đo.


Thảo luận tìm ra cách đo. Một HS
phát biểu cách đo


- Vẽ hình và tóm tắt ghi bài


- Chú ý nghe.
<i>Tiết : 50</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

b) Tính chiều cao của cây :
Ta có A’BC’ ഗ ABC với
k = A’B/AB  A’C’ = k.AC
* Aùp dụng: Cho AC =


1,50m; AB = 1,25cm; A’B =
4,2m.


Ta coù A’C’ = k.AC =



<i>A ' B</i>


AB . AC=
4,2


1<i>,</i>25 .1,50=5,0


4(m)


đất. Hỏi:


- Nêu nhận xét về 2 đoạn AC và


A’C’; về 2 tam giác ABC và
A’BC’?


-A’BC’ ABC theo tỉ số k =
A’B/AB  A’C’ = ?


- Lưu ý : AB và A’B là khoảng


cách có htể xác định được.


- Cho ví dụ áp dụng, gọi HS tính.


- Đáp : AC//A’C’A’BC’ ABC


- A’C’ = k.AC


Hoạt động 3 : Đo khoảng cách (15’)



<i><b>2/ Đokhoảng cách giữa 2 </b></i>
<i><b>địa điểm trong đó có một </b></i>
<i><b>điểm khơng thể tới được : </b></i>


a) Tiến hành đo đạc :
Trên mặt đất bằng phẳng,
vẽ và đo đoạn BC.


A


 
B C
Dùng giác kế đo các góc
ABÂC = , ACÂB = 


b) Tính khoảng cách AB :
Vẽ trên giấy A’B’C’ với
B’C’ = a’, BÂ’ = , CÂ’ = .
Do đó A’B’C’ ABC
Đo A’B’trên hình vẽ
 AB = A’B’/k


- Áp dụng : (SGK p.86)
- Chuù y ù: (SGK p.86)


- Để đo khoảng cách AB trong đó
điểm A khơng tới được ta dùng
giác kế ngang.



- Giới thiệu giác kế ngang, treo
bảng phụ hình 55.


- Gọi HS nêu cách tiến hành đo
đạc


- Nhận xét và tóm tắt cách làm
nhö sgk


- Giống như đo chiều cao, sau khi
tiến hành đo đạc, ta tính khoảng
cách AB.


- Nói : Ngtắc là ứng dụng tam
giác đồng dạng, có nghĩa là ta tạo
ra A’B’C’ഗ ABC .


Hãy cho biết cách tạo ra A’B’C’
- Đánh giá, hoàn chỉnh cách làm
của HS


- Cho ví dụ áp dụng như sgk
- Cho HS quan sát giác kế (ngang,
đứng). Hướng dẫn cách sử dụng.


- HS nghe giới thiệu


- Quan sát hình và giác kế.
- Hợp tác nhóm tìm cách giải
quyết.



Một HS đại diện trình bày cách đo.
Vẽ hình và ghi tóm tắt vào vở.
- Suy nghĩ, thảo luận, tìm cách
dựng A’B’C’, cách tính


- Một HS đại diện phát biểu cách
tính.


- Tham gia tính độ dài theo ví dụ


- Quan sát giác kế và tìm hiểu
cách sử dụng


Hoạt động 5 : Củng cố (2’)
- Cho HS nhắc lại cách tiến hành
đo gián tiếp chiều cao, khoảng
cách.


- HS phát biểu theo yêu cầu


Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)
- Học bài: nắm vững cách đo gián
tiếp chiều cao, khoảng cách.
- Làm bài tập…3, 54, 55 sgk trang
87- Chuẩn bị tiết thực hành (51 –
52)


- HS nghe daën



- Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

THỰC HÀNH



(ĐO CHIỀU CAO VÀ KHOẢNG CÁCH)






<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


- HS biết cách đo gián tiếp chiều cao của một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên
mặt đất, trong đó có một điểm khơng thể tới được.


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử
dụng giác kế để đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.


- Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán.


- Rèn luyện ý thức làm việc có phân cơng, có tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập
thể.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :



 GV: – Địa điểm thực hành cho các tổ HS.


– Các thước ngắm và giác kế, cọc tiêu, thước cuộn, dây.
– Phổ biến mẫu báo cáo thực hành cho các tổ.


 HS: – Mỗi tổ một giác kế (đứng, ngang) ; 3 cọc tiêu; 1 thước dây, 1 dây dài.


– Mẫu báo cáo thực hành; giấy, bút, êke, thước đo góc.
– Chia tổ, phân cơng cơng việc.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TIEÁT 51</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
<i>1. Để xác định chiều </i>


<i>cao của cây (A’C’) ta </i>
<i>tiến hành đo đạc như </i>
<i>thế nào? (5đ) </i>
<i>2. Cho AC = 1,5m; AB </i>
<i>= 1,2m; A’B = 5,4m. </i>
<i>Tính AC? (5đ)</i>


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra (hình vẽ 54)


- Gọi HS lên bảng



- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài
A’C’= <sub>AB</sub><i>A ' B</i>. AC=5,4 .1,5


1,2


= 6,75 (m)


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Chuẩn bị thực hành (3’)
- Yêu cầu tổ trưởng báo cáo


việc chuẩn bị thực hành của tổ
- Giao mẫu báo cáo thực hành
cho các tổ.


- Các tổ trưởng báo cáo tình hình
chuẩn bị của tổ.


- Tổ trưởng nhận mẫu báo cáo thực
hành.



Hoạt động 3 : Thực hành đo đạc (15’)
Bài toán:


Đo chiều cao cột cờ ở
trường em


- Hướng dẫn HS ra sân nơi chọn
sẵn.


- Nêu đề bài toán – hướng dẫn
HS sử dụng thước ngắm.


- Theo dõi, kiểm tra kỹ năng
thực hành của các nhóm HS.


- Tt đến nhận dụng cụ thực hành
(phòng thiết bị)


- Các tổ tiến hành đo đạc; ghi kết
quả đo thực tế vào mẫu báo cáo(các
tổ chọn địa điểm khác nhau để đặt
thước ngắm)


Hoạt động 4 : Tính chiều cao – hồn thành báo cáo (10’)
- Cho HS thu dọn dụng cụ trả về


<i>Tieát : 51-52</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

phòng thiết bị



- u cầu HS trở về lớp hoàn
thành báo cáo.


- Thu các báo cáo cảu các tổ. -
Tổng hợp các kết quả đo, xem
xét cụ thể cách tính A’C’ của
các tổ.


- Thực hiện yêu cầu của GV (một
nhóm HS)


- Trở về lớp: Tính tốn và hồn
thành báo cáo.


Hoạt động 5 : Tổng kết – Đánh giá (8’)
- Cho HS tự nhận xét về tinh


thần, thái độ tham gia, ý thức kỷ
luật trong thực hành của tổ
mình.


- Nhận xét chung. Tuyên dương
tổ làm tốt – Nhắc nhở, phê phán
tổ chưa tốt.


- Các tổ tự nhận xét, đánh giá.


- Chú ý rút kinh nghiệm cho tiết thực
hành sau.



Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)
- Chuẩn bị cho tiết thực hành đo


khoảng cách:


- Giác kế ngang, 3 cọc tiêu,
thước cuộn, giấy bút.


- HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập


<b> </b>TIEÁT 52


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
(hình vẽ 55)


<i>1. Để xác định khoảng cách </i>
<i>AB trên mặt đất, trong đó điểm</i>
<i>B khơng tới được ta tiến hành </i>
<i>đo đạc như thế nào? (5đ) </i>
<i>2. Cho BC = 50m; B’C’ = </i>
<i>5cm; A’B’ = 4,2cm. Tính AB? </i>
<i>(5đ)</i>


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra (hình vẽ 55)
- Gọi HS lên bảng



- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài
AB= <i>A ' B '<sub>B ' C '</sub></i>. BC=4,2 .5000


5


= 4200 (cm) = 42m


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Chuẩn bị thực hành (3’)
- Yêu cầu tổ trưởng báo cáo


việc chuẩn bị thực hành của tổ
- Giao mẫu báo cáo thực hành
cho các tổ.


- Các tổ trưởng báo cáo tình hình
chuẩn bị của tổ.


- Tổ trưởng nhận mẫu báo cáo thực
hành.



Hoạt động 3 : Thực hành đo đạc (15’)
Bài toán:


Đo khoảng cách giữa hai điểm
A,B. Giả sử điểm A không tới
được.


- Hướng dẫn HS ra sân nơi
chọn sẵn.


- Nêu đề bài toán – Cắm cọc
tiêu xác định điểm A (khgâ tới
được)


- Theo dõi, kiểm tra kỹ năng
thực hành của các nhóm HS.


- Tt đến nhận dụng cụ thực hành
(phòng thiết bị)


- Các tổ tiến hành đo đạc; ghi kết
quả đo thực tế vào mẫu báo cáo(các
tổ chọn địa điểm khác nhau để đặt
thước ngắm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Cho HS thu dọn dụng cụ trả
về phòng thiết bị


- u cầu HS trở về lớp hoàn
thành báo cáo.



Thu các báo cáo cảu các tổ.
-Tổng hợp các kết quả đo, xem
xét cụ thể cách tính AB của
các tổ.


- Thực hiện yêu cầu của GV (một
nhóm HS)


- Trở về lớp: Thực hành vẽ trên
giấy A’B’C’ ഗ ABC (g-g) Tính
tốn và hồn thành báo cáo.


Hoạt động 5 : Tổng kết – Đánh giá (4’)
- Cho HS tự nhận xét về tinh


thần, thái độ tham gia, ý thức
kỷ luật trong thực hành của tổ
mình.


- Nhận xét chung. Tuyên
dương tổ làm tốt – Nhắc nhở,
phê phán tổ chưa tốt.


- Các tổ tự nhận xét, đánh giá.


- Chú ý rút kinh nghiệm cho tiết
thực hành sau.


Hoạt động 6 : Dặn dị (1’)


- Đọc “Có thể em chưa biết”
sgk tr88


- Ôn tập chương III (sgk tr89 –
Trả lời câu hỏi, xem tóm tắt)
- Làm bài tập 56, 57, 58 (sgk
tr92)


- HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

ÔN TẬP CHƯƠNG III






<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


- Hệ thống hố các kiến đã học trong chương III về đa giác lồi, đa giác đều.


- Nắm được các cơng thức tính diện tích của các hình thang, hình bình hành, hình thoi,
hình chữ nhật, hình vng, hình tam giác.



- Vận dụng những kiến thức trên để rèn luyện kỹ năng tính tốn tìm phương pháp để
phân chia một hình thành những hình có thể đo đạc tính tốn diện tích.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- <i><b>GV</b></i> : thước, êke, bảng phụ (hình 156, 157, 158)


- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập kiến thức chương: trả lời câu hỏi sgk trang 131, 132.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp – hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (10’)
A<b> – Lý thuyết</b>:


<b>1. Đa giác</b>: M
G


L H O N
K Q P
I S<sub> T </sub>
R V
Y X
<i>Chú ý: Các đa giác </i>
<i>GHIKL, MNOPQ không </i>
<i>phải là đa giác lồi. </i>


<i>+ Tổng số đo các góc một </i>


<i>đa giác n cạnh là </i>
<i>(n-2).1800</i>


<i>+ Số đo mỗi góc một đa </i>
<i>giác đều n cạnh là </i>
<i>{(n-2).180}:n </i>


<b>2. Cơng thức tính diện </b>
<b>tích </b>: (câu 3 sgk/132)


- Treo hình vẽ 156, 157, 158.
- Nêu từng câu hỏi a, b, c của câu
1 (sgk/131) gọi HS trả lời và giải
thích.


- Phát biểu định nghiã đa giác
lồi?


- u cầu HS đọc câu hỏi 2 và
nêu các kết quả cần điền vào chỗ
trống


- Cho HS khác nhận xét, bổ sung,
sửa sai.


- GV chốt lại và ghi tóm tắt nội
dung lên bảng.


- Treo bảng phụ có nội dung và
hình vẽ câu hỏi 3 cho HS trả lời.



- Đọc câu hỏi 1


- HS quan sát hình vẽ, trả lời
miệng và nêu lí do vì sao


GHIKL, MNOPQ không phải là
đa giác lồi.


- Phát biểu định nghóa đa giác lồi.
- HS khác nhắc lại…


- Đọc câu hỏi 2, lần lượt điền vào
chỗ trống:


a) 5.1800<sub> = 900</sub>0


b) Tất cả các cạnh bằng nhau, tất
cả các góc bằng nhau.


c) + (5 – 2)180 : 5 = 1080<sub> </sub>
+ (6 – 2)180 : 6 = 1200


- Lần lượt trả lời những cơng thức
tính diện tích mà GV yêu cầu.


Hoạt động 2 : Bài tập (34’)
<b>B – Bài tập</b>:


<b>Bài tập 42</b>:


<i>Biết AC // BF </i>
A


B
H


- Nêu bài tập 42 sgk


- Gợi ý: p dụng t/c 2 về diện
tích đa giác đối với tứ giác ABCD
và một  khác


- Ta phải chứng minh điều đó.
Muốn chứng minh SABC = SACF ta
cần có gì?


- Gọi 1 HS trình bày ở bảng


- Vẽ hình, tìm hiểu đề


- Hợp tác thảo luận để tìm  có
diện tích bằng dtích ABCD.
Đáp : SADF = SABCD


Do SADF = SADC + SACF
Vaø SABCD = SADC + SABC


SABC = ½AC.BH; SACF = ½AC.FK
Mà BH = FK (do AC // BF)
<i>Tieát : 53</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

D C
F


<i>Tìm S</i><i> = SABCD ? </i>


- Theo dõi, sửa sai cho HS (Một HS trình bày ở bảng)


<b>Bài tập 43</b>:


D C
O


F
A E B
<i> Hvuông ABCD </i>
<i>Gt O là tâm đx; AB = a </i>
<i> xOÂy = 1v </i>


<i> Ox cắt AB tại E </i>
<i> Oy cắt AC tại F </i>
<i>Kl SOEBF ?</i>


- Nêu bài tập 43


- Tâm đối xứng O của hình vng
nằm ở vị trí nào của hình vng
ABCD?


- Làm thế nào để tính SOEBF?


- Gợi ý: Thử kẻ hai đường chéo
của hình vng ABCD  so sánh
các tam giác có trong hình vẽ để
tính.


- Đọc đề bài, vẽ hình và ghi
Gt-Kl


Trả lời: O là giao điểm hai đường
chéo của hình vng ABCD
- Thảo luận cùng bàn tìm cách
tính


Kẻ hai đchéo AC và BD, ta có:
AÔB = 1v (t/c đchéo hvuông)
EOÂF = 1v (gt)


OAE = OBF (g-c-g)
 SOAE = SOBF


Do đó SOEBF = SAOB = ¼ SABCD
Hay SOEBF = ¼ a2


<b>Bài tập 45</b>:


A 6cm B
4cm 5cm


H’
D H C



- Nêu bài tập 45 (sgk)


- Giả sử hình bình hành ABCD có
2 đường cao là AH và AH’, cạnh
AB = 6cm, AD = 4cm. Đường cao
nào có độ dài 5cm? Vì sao?
- Gọi HS nêu cách tính và tính
AH


- Đọc đề bài, vẽ hình


- Hợp tác theo nhóm làm bài:
SABCD = AB.AH = AD.AH’
= 6.AH = 4.AH’


Một đường cao có độ dài 5cm, thì
đó là AH’ vì AH’ < AB (5 < 6),
khơng thể là AH vì AH < 4
Vậy 6.AH = 4.5 = 20  AH =
10/3


Hoạt động 3 : Dặn dị (1’)
- Ơn kỹ lý thuyết, xem lại các bài
đã giải


- Làm bài tái, 46 sgk


- Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1
tiết.



- HS nghe daën


- Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

KIỂM TRA CHƯƠNG III




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Qua bài kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu và kỹ năng vận dụng các kiến thức của
chương III của các đối tượng HS.


- Phân loại đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách
hợp lí


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Đề kiểm tra (A, B)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập kiến thức chương I.
<b>III/ ĐỀ KIỂM TRA :</b>



<i><b>1) Ổn định : </b></i>


Kiểm tra sỉ số


<i><b>2) Phát đề kiểm tra cho HS :</b></i>


I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) .


Các câu sau đây đúng hay sai? Hãy trả lời bằng cách đánh chéo (x) vào cột thích hợp ở từng
câu, mỗi câu 0,5 điểm.


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đúng </b></i> <i><b>Sai </b></i>


1. ABC có Â = 800, BÂ = 600; MNP có MÂ = 800, PÂ = 400. Ta nói
ABC đồng dạng MNP.


2. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác
kia thì hai tam giác đó đồng dạng.


3. Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác
kia thì hai tam giác đó dồng dạng.


4. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng
tỉ số đồng dạng.


5. Tỉ số diện tích của hai tam tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng
dạng.


6. Hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với
nhau.



II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)


1 – Nêu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác vng ? (2đ)


2 – Cho góc xAy. Trên tia Ax, đặt các đoạn thẳng AE = 3 cm và AC = 8 cm.


Trên tia Ay đặt các đoạn thẳng AD = 4 cm và AF = 6 cm. (– Vẽ hình, ghi tóm tắt Gt-Kl – 1 đ)
a) Chứng minh ACD AFE (1,5đ)


b) Gọi I là của CD và EF chứng minh IEC IDF. (1,5đ)
c) Tính tỉ số diện tích của IEC và IDF. (1đ)
<i><b>3) Theo dõi HS : </b></i>


- Chú ý theo dõi , nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận gây mất trật tự


<i><b>4) Thu baøi : </b></i>


- Sau khi trống đánh yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn, GV thu bài kiểm tra số lượng bài
nộp


<i><b>5) Hướng dẫn về nhà :</b></i>


- Xem trước nội dung cơ bản của Chương IV
<i>Tiết : 54</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133></div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134></div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Chương IV : HÌNH LĂNG TRỤ – HÌNH CHĨP ĐỀU



§1. HÌNH HP CH NHT




Ô



<b>I/ MUẽC TIEU </b>:<b> </b>


- HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật .


- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm
chiều cao hình hộp chữ nhật.


- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong khơng gian, cách kí
hiệu.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


- <i><b>GV </b></i>: Thước,bảng phụ (hình vẽ sẳn hình 69, 71a, 73), mơ hình hình lphương, hình hộp
chữ nhật.


- <i><b>HS</b></i>: Vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.
- <i><b>Phương pháp </b></i>: Trực quan – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>:


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


Hoạt động 1 : Giới thiệu nội dung chương IV (4’)
- GV đưa ra mơ hình hình lập phương, hình


hộp chữ nhật … giới thiệu . Đó là những
hình mà các điểm của chúng có thể khơng


nằm trong cùng một mặt phẳng.


- Chương IV chúng ta sẽ được học về hình
lăng trụ đứng, hình chóp đều. Thơng qua đó
ta sẽ hiểu được một số khái niệm cơ bản của
hình học khơng gian như :


+ Điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong
không gian.


+ Hai đường thẳng ssong, đường thẳng ssong
với mặt phẳng, hai mặt phẳng ssong.


+ Đường thẳng vng góc với mặt phẳng,
hai mphẳng vng góc.


- HS quan sát các mơ hình,
hình vẽ, nghe GV giới thiệu.


Hoạt động 2 : Hình hộp chữ nhật (15’)


<i><b>1/ Hình hộp chữ nhật </b>: </i>
cạnh
mặt

đỉnh
Một hình hộp chữ nhật có
6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
+ 6 mặt của hình hộp chữ
nhật là những hình chữ


nhật


+ Hai mặt đối diện khơng
có cạnh chung được xem


- GV đưa ra hình hộp chữ
nhật và giới thiệu một mặt
của hình chữ nhật, đỉnh, cạnh
của hình chữ nhật và hỏi :
- Một hình hộp chữ nhật có
mấy mặt, là những hình gì?
- Một hình hộp chữ nhật có
mấy đỉnh, mấy cạnh?
- GV yêu cầu HS lên chỉ rõ
mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp
chữ nhật.


GV giới thiệu mặt đáy, mặt


- HS quan sát và trả lời :


- Một hình hộp chữ nhật có 6 mặt,
mỗi mặt đều là hcn.


- Một hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12
cạnh.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Quan sát, nghe giới thiệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

là hai mặt đáy; các mặt
cịn lại gọi là mặt bên.
Hình hộp chữ nhật có 6
mặt đều là hình vng gọi
là hình lập phương.


bên …


- Đưa tiếp hình lập phương
và hỏi :


- Hình lập phương có 6 mặt
là hình gì?


- Tại sao hình lập phương là
hình hộp chữ nhật?


- Ví dụ hình hộp chữ nhật?


- Hình lập phương có 6 mặt đều là
hình vng


- Vì hình vuông cũng là hcn nên hình
lphương cũng là h` hộp cn


- Nêu ví dụ.


Hoạt động 3 : Mặt phẳng và đường thẳng (15’)


<i><b>2/ Mặt phẳng và đường </b></i>


<i><b>thẳng </b>: <b> </b></i>


Trong hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’, xem:
Các đỉnh như các điểm.
Các cạnh như các đoạn
thẳng.


Mỗi mặt là một phần
của mặt phẳng.
Ta có: Hai điểm A,B
thuộc đường thẳng AB;
đường thẳng AB nằm
trong mp ABCD…


- Treo bảng phụ vẽ hình 71a),
nêu ? yêu cầu HS thực hiện.
- Giới thiệu : độ dài đoạn thẳng
AA’ gọi là <i>chiều cao của hình </i>
<i>hộp chữ nhật</i>.


- Dùng mơ hình hình hộp chữ
nhật GV giới thiệu : Điểm,
đoạn thẳng, một phần mặt
phẳng như trong sgk


- GV lưu ý HS : trong không
gian đường thẳng kéo dài vô
tận về hai phía, mặt phẳng trãi
rộng về mọi phía



- Hãy tìm ra hình ảnh của mặt
phẳng, của đường thẳng?


- HS thực hiện ?


- Quan sát và hình dung theo giới
thiệu của GV.


Chú ý theo dõi.


- HS chæ ra:


Mp : trần nhà, sàn nhà, mặt bàn
Đthẳng : mép bảng, mép tường
Hoạt động 4 : Củng cố (10’)


<i><b>Baøi 1 trang 96 SGK</b></i>


<i>Kể tên những cạnh bằng </i>
<i>nhau của hình hộp chữ </i>
<i>nhật ABCD.MNPQ </i>


<i><b>Baøi 2 trang 96 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 1 trang 96 SGK</b></i>


- Treo tranh vẽ hình 72, nêu
bài tập 1 sgk trang 96



- Gọi HS trả lời


<i><b>Baøi 2 trang 96 SGK</b></i>


- Đưa đề bài và hình 73 lên
bảng phụ


- Yêu cầu HS thực hiện


- HS trả lời miệng :


Hoạt động 5 : Dặn dò (1’)
- Học bài: Nắm vững kiến thức


về hình hộp chữ nhật.


- Làm bài tập: 3, 4 trang 97
sgk.


Nghe dặn
Ghi chú vào vở


IV :


<b> L u ý khi sử dụng giáo án</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Đ2. HèNH HP CH NHT (tip)




Ô


<b>I/ MUẽC TIEU </b>:<b> </b>


- HS nhận biết (qua mơ hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị
trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian .


- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt
phẳng và hai mặt phẳng song song.


- HS nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với
mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.


- HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 76, 77, 83…), mơ hình
hình hộp chữ nhật, que nhựa.


- <i><b>HS </b></i>: Ơn tập cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật, vở ghi, sgk, dụng cụ học
tập.


- <i><b>Phương pháp </b></i>: Trực quan – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>:<b> </b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>



Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
<i>Cho hình hộp chữ nhật </i>


<i>ABCD.A’B’C’D’, hãy cho </i>
<i>biết : </i>


<i>Hình hộp chữ nhật có mấy </i>
<i>mặt, các mặt là hình gì? Kể</i>
<i>tên vài mặt. </i>


<i>Có mấy đỉnh? Mấy cạnh? </i>
<i>AA’ và AB có cùng nằm </i>
<i>trong một mp không? Có </i>
<i>điểm chung không? </i>
<i>AA’ và BB’ có cùng nằm </i>
<i>trong một mp không? Có </i>
<i>điểm chung không?</i>


- GV đưa tranh vẽ hình 75
sgk lên bảng, nêu yêu cầu
câu hỏi


- Gọi một HS


- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả bài.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, các
mặt đều là hình chữ nhật.



Ví dụ: ABCD, ABB’A’ …


Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12
cạnh.


AA’ và AB có cùng nằm trong một
mp (ABB’A’). Có điểm chung là A.
AA’ và BB’ có cùng nằm trong một
mp (ABB’A’), không có điểm
chung.


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§2. HÌNH HỘP CHỮ
NHẬT (tiếp)


- Hơm nay chúng ta tiếp tục
tìm hiểu hình hộp chữ nhật


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài
Hoạt động 3 : Hai đường thẳng song song (15’)


<i><b>1/ Hai đường thẳng song </b></i>
<i><b>song trong không gian :</b></i>


Với hai đường thẳng phân
biệt trong khơng gian
chúng có thể :



a) Cắt nhau : Nếu chúng
cùng nằm trong một mp và


- Treo bảng phụ vẽ hình
A B
D C

A’ B’
D’ C’
- Yêu cầu HS làm ?1


- HS quan sát hình
- HS lên bảng làm ?1
- Các mặt của hình hộp là :


(ABCD); (A’B’C’D’); (ADD’A’);
(BCC’B’); (ABB’A’); (DCC’D’)
- BB’ và AA’ cùng nằm trong một
mặt phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

có một điểm chung
Ví dụ : D’C’ và CC’
b) Song song : Nếu chúng
cùng nằm trong một mp và
không có điểm chung
Ví dụ : AA’//DD’


c) Không cùng nằm trong
một mp nào



Ví dụ : AD và D’C’
+ Chú ý :


a//b và b//c => a//c


- Giới thiệu hai đường thẳng
trong không gian


- Yêu cầu HS đọc SGK
- Cho HS tự rút ra các trường
hợp cụ thể và cho ví dụ


- BB’ và AA’ khơng có điểm chung
- HS đọc SGK


- Tự rút ra các trường hợp và cho ví
dụ


Hoạt động 4 : Đường thẳng song song với mặt phẳng . Hai mặt phẳng
song song (15’)


<i><b>2/ Đường thẳng song song </b></i>
<i><b>với mặt phẳng . Hai mặt </b></i>
<i><b>phẳng song song</b></i> <i>:</i>


AB//A’B’


AB mp(A’B’C’D’)
A’B’ mp(A’B’C’D’)
=> AB//mp(A’B’C’D’)



 



<i>AB</i><i>AD</i> <i>A</i>


 



' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>A D</i>  <i>A</i>


AB//A’B’;AD//A’D’
=>


mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’)


- Cho HS laøm ?2


- Giới thiệu đường thẳng song
song với mp


- Thế nào là đường thẳng
song song với mặt phẳng ?
- Yêu cầu HS làm ?3


- Cho HS khác nhận xét
- Giới thiệu hai mp song song
- Cho HS làm ?4


- Cho HS đọc phần nhận xét



- HS laøm ?2


- AB // A’B’ Vì là cạnh đối của hình
chữ nhật


- AB ko nằm trong mp (A’B’C’D’)
- Đường thẳng không nằm trong mp
và song song với một đường thẳng
nằm trong mp đó


- HS làm ?3


CD//mp(A’B’C’D’)
AD//mp(A’B’C’D’)
BC//mp(A’B’C’D’)
- HS khác nhận xét
- HS chú ý nghe
- HS laøm ?4


- HS đọc phần nhận xét
Hoạt động 5 : Củng cố (5’)


<i><b>Baøi 6 trang 100 SGK </b></i>


ABCDA1B1C1D1 là một
hình lập phương. Quan ssát
hình và cho bieát :


a) Những cạnh nào song


song với C1C


b) Những cạnh nào song
song với A1D1


<i><b>Baøi 6 trang 100 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ vẽ hình 81
- Cho HS đọc các cạnh song
song với C1C


- Cho HS đọc các cạnh song
song với A1D1


- Cho HS khác nhận xét


- HS quan sát hình và trả lời


a) D1D//C1C ; B1B//C1C; A1A//C1C
b) C1B1//A1D1;AD//A1D1;CB//A1D1
- HS khaùc nhận xét


Hoạt động 6 : Dặn dị (1’)
- Làm bài 5,7,8,9 SGK trang


100


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>



………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Đ3.

TH TCH CA


HèNH HP CH NHT



Ô



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vng góc với mặt
phẳng và hai mặt phẳng vng góc.


- HS nắm được cơng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dung cơng thức vào tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


- <i><b>GV </b></i>: Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 84, 87), mơ hình hình
hộp chữ nhật, hình lập phương.


- <i><b>HS </b></i>: Ơn tập cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.
- <i><b>Phương pháp </b></i>: Trực quan – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>:<b> </b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>



Hoạt động 1 : Kim tra bài cũ (8’)
<i>Cho hình hộp chữ nhật </i>


<i>ABCD.A’B’C’D’. </i>
<i>Hai đường thẳng phân </i>
<i>biệt trong khơng gian có </i>
<i>những vị trí tương đối </i>
<i>nào? Lấy ví dụ minh hoạ </i>
<i>trên hình hộp chữ nhật. </i>
<i>Hãy kể tên các cạnh // </i>
<i>với mp(ABB’A’)? Mặt </i>
<i>phẳng // với </i>


<i>mp(BB’C’C)?</i>


- GV đưa tranh vẽ hình hộp chữ
nhật lên bảng, nêu yêu cầu câu
hỏi


- Gọi một HS


- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả bài.
Cả lớp theo dõi.


- Nhận xét trả lời củabạn.


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)



§3. THỂ TÍCH


CỦA HÌNH HỘP



CHỮ NHẬT



- Khi nào thì đường thẳng vng
góc với mặt phẳng, hai mặt
phẳng vng góc, cách tính thể
tích của hình hộp chữ nhật như
thế nào ? Để biết được điều đó
chúng ta vào bài học hơm nay


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


Hoạt động 2 : Đường thẳng vng góc với mặt phẳng . Hai mặt phẳng
vng góc (20’)


<i><b>1/ Đường thẳng vng </b></i>
<i><b>góc với mặt phẳng. Hai </b></i>
<i><b>mặt phẳng vng góc </b>: </i>
ab  a  a’; a  b’
a’ cắt b’


Chú ý :


Neáu a mp(a,b),


- Treo bảng phụ vẽ hình 84; cho


HS trả lời ?1


- Cho HS xem mô hình hình hộp
cnhật ABCD.A’B’C’D’ nói:
AA’ AD; AA’  AB; AD cắt
AB ta nói AA’ mp(ABCD) tại
A


- Quan sát hình vẽ, trả lời:


AA’  AD vì ADD’A’ là hình cnhật
AA’  AB vì ABB’A’ là hcnhật
- Chú ý theo doõi.


- Ghi bài vào vở
<i>Tiết : 57</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

a  mp(a’,b’)
thì mp(a,b)  mp(a’,b’)


- Ghi tóm tắt và kí hiệu lên bảng
- Tìm trên mơ hình những ví dụ
về đường thẳng vng góc với
mphẳng?


- Tìm trên mơ hình (hình vẽ trên)
những ví dụ về mặt phẳng vng
góc với mặt phẳng.


- HS tìm trên mơ hình, hình vẽ,


trong thực tế các ví dụ về đường
thẳng vng góc với mp. (AA’
(A’B’C’D’)


mp  mp (vd các mặt (AA’B’B) ,
(ADD’A’) vg góc với (A’B’C’D’))
Hoạt động 3 : Thể tích của hình hộp chữ nhật (10’)


<i><b>2/ Thể tích của hình hộp</b></i>
<i><b>chữ nhật : </b></i>


b
a


c


Vhộpchữ nhật = abc
Đặc biệt: Vlập phương = a3


- GV yêu cầu HS đọc sgk tr 102,
103 phần thể tích hình hộp chữ
nhật đến cơng thức tính thể tích
hình hộp chữ nhật. V = abc
- Với a, b, c là ba kích thước hình
hộp chữ nhật.


- Hỏi: Em hiểu ba kích thước của
hình hộp chữ nhật là gì?


- Vậy muốn tính thể tích hình


hộp chữ nhật ta làm thế nào?
- GV lưu ý: thể tích hình hộp chữ
nhật cịn bằng diện tích đáy nhân
với chiều cao tương ứng.


- Thể tích hình lập phương tính
thế nào? Tại sao?


- GV u cầu đọc ví dụ tr 103
sgk.


- HS tự xem sgk.


- Một HS đọc to trước lớp.


- HS: ba kích thước hình hộp chữ
nhật là chiều dài, chiều rộng, chiều
cao.


- Muốn tính thể tích hình hộp chữ
nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều
rộâng rồi nhân với chiều cao (cùng
đơn vị đo).


- Hình lập phương chính là hình hộp
cnhật có ba kích thước bnằg nhau
nên


V = a3



- HS đọc ví dụ sgk.
Hoạt động 4 : Củng cố (5’)


<i><b>Baøi 10 trang 104 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 13 trang 104 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 10 trang 104 SGK </b></i>


- Treo tranh vẽ hình 83, nêu bài
tập 9 sgk trang 100


- Gọi HS thực hiện


<i><b>Baøi 13 trang 104 SGK </b></i>


- Treo hình vẽ bài tập 13 cho HS
thực hiện


- Đọc câu hỏi, thảo luận, trả lời:
1. Gấp được 1 hình hộp chữ nhật
2a) BF  mp(ABCD); BF (EFGH)
b)AD nằm trong mp(AEHD) và
AD(CGHD)  (AEHD)(CGHD)
- HS làm bài theo nhóm nhỏ (mỗi
nhóm điền 2 ơ hàng dọc)


Nhận xét bài làm…
Hoạt động 5 : Dặn dò (1’)



- Học bài: Nắm vững kiến thức
về đthẳng vng góc với mp, hai
mp vng góc với nhau. Cơng
thức tính thể tích …


- Làm bài tập: 11, 12, 14 trang
104, 105 sgk.


- Nghe dặn và ghi chú vào vở


IV :

<b>Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>



.


<i><b>………</b></i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i><b>LUYEN TAP Đ3</b></i>



Ô




<b>I/ MUẽC TIEU </b>:<b> </b>


- Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, đường
thẳng vng góc với mặt với mphẳng, hai mặt phẳng song song, hai mphẳng vng góc và bước
đầu giải thích có cơ sở.



- Củng cố cơng thức tính diện tích, thể tích, đường chéo trong hình hộp chữ nhật, vận
dụng vào bài tốn cụ thể.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


- <i><b>GV </b></i>: Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, bài giải sẳn).


- <i><b>HS </b></i>: Ôn tập dấu hiệu đường thẳng ssong với mặt phẳng, đường thẳng vng góc với mặt
phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳmg vng góc ; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.


- <i><b>Phương pháp </b></i>: Trực quan – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>:<b> </b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ()
<i>Cho hình hộp chữ nhật</i>


<i>ABCD.EFGH với các </i>
<i>số đo như hình vẽ. </i>
<i>a) Hãy kể tên : </i>
<i>- Hai đthẳng vng </i>
<i>góc với mp(BCGF) </i>
<i>- Hai mphẳng vng </i>
<i>góc với mp(ADHE) </i>
<i>b) Tính V của hình hộp</i>
<i>chữ nhật trên .</i>


- GV đưa tranh vẽ hình hộp chữ


nhật lên bảng, nêu u cầu câu
hỏi


- Gọi một HS


A B
D C

E F
H G
- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả bài.
- Cả lớp theo dõi.


- Nhận xét trả lời củabạn.
Hoạt động 2 : Luyện tập ()


<i><b>Baøi 17 trang 105 SGK </b></i>


(hình vẽ trên)
a) Các đthẳng song
song với mp(EFGH)
b) Đường thẳng AB
song song với những
mp nào?


c) Đường thẳng AD
song song với những


đthẳng ?


<i><b>Bài 17 trang 105 SGK </b></i>


Nêu bài tập 17


Sử dụng lại hình vẽ trên (đề
kiểm tra), nêu từng câu hỏi. Gọi
HS trả lời


A B
D C
E F
G H


- Đọc đề bài 17


- Thực hiện theo yêu cầu GV: lần lượt
trả lời câu hỏi:


a) Các đường thẳng ssong với
mp(EFGH) là : AB, DC, AD, BC
b) Đường thẳng AB ssong với mặt
phẳng: (EFGH), (DCGH)


c) AD//BC, AD//EH, AD//FG.


<i><b>Baøi 15 trang 105 SGK </b></i>


7





<i><b>Baøi 15 trang 105 SGK </b></i>


- Đưa đề bài, hình vẽ bài tập 15
lên bảng phụ


- GV hoûi :


Khi chưa thả gạch vào, nước


- Một HS đọc đề bài toán
- HS quan sát hình, trả lời:


Khi chưa thả gạch vào nước cách
<i>Tiết : 58</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

4





?


cách miệng thùng bao nhieâu
dm?


Khi thả gạch vào, nước dâng lên
là do có 25 viên gạch trong


nước. Vậy so sánh với khi chưa
thả gạch, thể tích nước + gạch
tăng lên bao nhiêu?


- Diện tích đáy thùng là bao
nhiêu?


- Vậy làm thế nào để tính chiều
cao của nước dâng lên ?


- Vậy nước còn cách miệng
thùng bao nhiêu dm?


- GV lưu ý HS: Do có điều kiện
tồn bộ gạch ngập trong nước
và chứng hút nước khơng đáng
kể nên ttích nước tăng bằng
ttích của 25 viên gạch


miệng thùng là: 7 – 4 = 3 (dm)
Thể tích nước + gạch tăng bằng thể
tích của 25 viên gạch:


(2 . 1 . 0,5) . 25 = 25 (dm3<sub>) </sub>
Diện tích đáy thùng là:
7 . 7 = 49 (dm2<sub>) </sub>


Chiều cao nước dâng lên là:
25 : 49 = 0,51 (dm)



Sau khi thả gạch vào, nước còn cách
miệng thùng là:


3 – 0,51 = 2,49 (dm)


<i><b>Baøi 12 trang 105 SGK </b></i>



A



B


D C


<i><b>Baøi 12 trang 105 SGK </b></i>


- Đưa đề bài và hình vẽ bài tập
12 lên bảng phụ


- Gọi HS lên bảng thực hiện


AB 6 13 14


BC 15 16 34


CD 42 70 62


DA 45 75 75



- Nêu công thức sử dụng chung
và từng trường hợp?


- HS điền số vào ô trống:


AB 6 13 14 <b>25</b>


BC 15 16 <b>23</b> 34


CD 42 <b>40</b> 70 62


DA <b>45</b> 45 75 75


- Công thức:


AD2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> + CD</sub>2
 AD =  AB2 + BC2 + CD2
CD =  AD2 – AB2 – BC2
BC =  AD2 – AB2 – CD2
AB =  AD2 – BC2 – CD2
Hoạt động 3 : Dặn dị (1’)


- Học bài – Chuẩn bị làm bài
kiểm tra 15’


- Làm bài tập: 14, 16 trang 104,
105 sgk.


- Nghe dặn và ghi chú vào vở



IV :

<b>Lu ý khi sư dơng gi¸o án</b>



.


<i><b></b></i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Đ4. HèNH LNG TR NG



Ô




<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt
bên, chiều cao). Biết gọi tên các hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.


- Biết cách vẽ các hình lăng trụ theo ba bước (vẽ một đáy -> cạnh bên -> đáy thứ hai).
- Củng cố khái niệm song song.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- <i><b>GV </b></i>: Thước, phấn màu, bảng phụ (hình vẽ sẳn h93, 95), mơ hình hình lăng trụ đứng.
- <i><b>HS </b></i>: Vở ghi, sgk, dụng cụ học tập, giấy làm bài kiểm tra.


- <i><b>Phương pháp</b></i> :


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>



<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ()
<i>Cho hình hộp chữ nhật </i>


<i>ABCD.EFGH</i>
<i>1. Hãy ghi tên: </i>


<i>- Hai mặt phẳng ssong với </i>
<i>nhau(2đ)</i>


<i>- Hai mp vng góc với </i>
<i>nhau.(2đ)</i>


<i>2. Giả sử AB = 4cm, BC = </i>
<i>3cm, AE = 2cm. Hãy tính: </i>


<i>a) Độ dài đoạn AC? </i>
<i>AG? (3đ)</i>


b) <i>Thể tích hình hộp </i>
<i>chữ nhật trên? (3đ)</i>


Đưa đề bài kiểm tra 15’ có tranh
vẽ hình hộp chữ nhật lên bảng
phu


Yêu cầu HS làm bài vào giấy
B C


A D
F G
E H


HS làm bài trên giấy


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§4. HÌNH LĂNG



TRỤ ĐỨNG



Ta đã học về hình hộp cnhật,
hình lập phương, đó là các dạng
đặc biệt của hình lăng trụ đứng.
Vậy thế nào là hình lăng trụ
đứng?


HS nghe GV trình bài và ghi bài.


Hoạt động 3 : Hình lăng trụ đứng ()


<i><b>1. Hình lăng trụ đứng </b>: </i>
trên hình vẽ là
lăng trụ đứng
có :





- Các đỉnh: A, B,


C, D, A1, B1, C1


Treo tranh vẽ sẳn hình lăng trụ
lên bảng và hỏi:


Hãy quan sát cho kỹ và xem
hình lăng trụ này có đặc điểm
gì?


GV hướng dẫn cách vẽ hình lăng
trụ theo ba bước:


+ Vẽ một đáy.


HS ghi baøi


HS quan sát tranh vẽ và thay
nhau trả lời về các đặc điểm :
mặt đáy, cạnh bên, mặt bên…
HS ghi bài


HS luyện tập vẽ hình lăng trụ
theo hướng dẫn của GV.
<i>Tiết : 59</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

D1.
- Các mặt beân:
ABB1A1, CDD1C1, … là các
hcn.



- Các cạnh bên AA1, BB1,
CC1, DD1 song song và
bằng nhau.


- Hai đáy là 2 mặt ABCD,
A1B1C1D1 chúng bằng nhau
và nằm trên hai mặt phẳng
song song. trụ được gọi là
lăng trụ đứng, lúc đó cạnh
bên đồng thời là đường cao.
- Nếu đáy của lăng trụ
đứng là đa giác đều thì đó
là một lăng trụ đều.


+ Vẽ các đường song song.
+ lấy các điểm tương ứng rồi
nối lại.


Cách gọi tên hình lăng trụ?
GV gợi ý:


Gọi theo đáy?


Gọi theo cạnh bên so với đáy?
=> Kết hợp cả hai cách gọi


HS suy nghó


HS gọi tên theo đáy: tam giác, tứ
giác…



Lăng trụ đứng, xiên.


HS tập gọi tên các loại lăng trụ


Hoạt động 4 : Hình hộp ()


<i><b>2. Hình hộp </b>:</i>


- Hình hộp là một hình
lăng trụ có đáy là hình bình
hành.


- Hình hộp là hình khơng
gian có 6 mặt
+ Các mặt (ACC’A’),
(BDD’B’) là các mặt chéo
(cũng là hình bình hành)
+ Một hình hộp đứng có
đáy là hình chữ nhựt là hình
hộp chữ nhâït.


+ Hình lập phương là hình
hộp chữ nhâït có 6 mặt đều
là hình vng.


Treo tranh vẽ sẳn hình hộp. Nêu
định nghóa hình hộp và nói : có
thể nêu định nghóa hình hộp theo
ba cách



Tính chất của hình hộp?
Có mấy mặt, là hình gì?
Các mặt chéo?


Hai mặt chéo cắt nhau theo giao
tuyến OO’ ssong với các cạnh
bên hình hộp.


Các trường hợp đặc biệt: hình
hộp chữ nhật, hình lập phương.


HS quan sát tranh


Tập dịnh nghóa theo ba cách và
ghi bài


HS suy nghó


HS quan sát tranh và trả lời
HS nghe giảng và ghi bài


HS nêu các trường hợp đặc biệt
của hình hộp.


Hoạt động 5 : Củng cố ()
Vẽ lăng trụ lục giác đều.


Vẽ lăng trụ tam giác đều GV hướng dẫn HS vẽ theo ba bước như trên HS vẽ lăng trụ theo hướng dẫn
Hoạt động 6 : Dặn dò ()



- Học kỹ từng khái niệm: nói rõ
sự khác nhau giữa lăng trụ xiên,
lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình
hộp, hình hộp chữ nhật.


- Làm bài tập 1 (trang 90 – sgk)


HS nghe daën


HS đọc qua bài 1 ghi chú


IV :

<b>Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>



.


<i><b>………</b></i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

§5. DIỆN TÍCH XUNG QUANH


VAỉ THE TCH CUA LAấNG TRUẽ



Ô




<b>I/ MUẽC TIEU :</b>


- HS hiểu được cách tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ.


- Biết sử dụng các cơng thức vào việc tính diện tích và thể tích các lăng trụ.
- HS được làm các bài tập sách giáo khoa.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- <i><b>GV</b></i>: giáo án, sgk, phấn màu, thước, mơ hình, hình vẽ sẳn.
- <i><b>HS</b></i>: vở ghi, sgk, dụng cụ HS.


- <i><b>Phương pháp</b></i> :


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ()
- Hình lăng trụ là hình như


thế nào? (4ñ)


- Nêu sự khác nhau của
lăng trụ đứng và lăng trụ
xiên (cạnh bên và mặt đáy?
Cạnh và đường cao?)? (4đ)
- Câu nói sau đây đúng hay
sai? Giải thích: “Trong hình
lăng trụ xiên thì các mặt
bên của nó khơng thể là
hình chữ nhật”. (2đ)


GV nêu câu hỏi và thang điểm


Gọi một HS lên bảng


Gọi HS khác nhận xét


Đánh giá cho điểm và chốt lại
vấn đề.


Một HS lên bảng trả lời
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Đáp: Sai, trong lăng trụ xiên có
thể có mặt bên là hình chữ nhật


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
Hoạt động 3 : Diện tích xung quanh ()


<b>1. Diện tích xung quanh</b>:


- Diện tích xung quanh của
lăng trụ là tổng diện tích
các mặt bên:


Sxq = S1 + S2 + … + Sn


- Trường hợp lăng trụ đứng
thì:


Sxq = pl


(p là chu vi đáy, l là độ dài
cạnh bên)



- Diện tích tồn phần của
lăng trụ bằng tổng của diện
tích xung quanh với hai lần
diện tích đáy.


GV iới thiệu trực tiếp bài và
ghi bảng


Tìm diện tích xung quanh của
lăng trụ? (Mỗi mặt của lăng trụ
là hình gì? => Sxq?)


Trường hợp lăng trụ đứng đáy
là a1, a2, …, an cạnh bên là l thì
sao?


Muốn tìm diện tích tồn phần
của lăng trụ ta làm sao?


GV tóm tắt ghi bảng


HS ghi bài
HS suy nghó


HS: hình bình hành => Sxq= tổng
dt các hbh


Sxq= a1l + a2l + … + anl
= (a1+ a2 +…+ an)l = pl



HS : ta cộng Sxq với diện tích hai
đáy


HS ghi bài
<i>Tiết : 60</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Stp = Sxq + 2Sñ


Hoạt động 4 : Thể tích ()
<b>2. Thể tích</b>:


V = B.h


(B là diện tích đáy, h là độ
dài đường cao)


Ơû lớp 5 đã tính thể tích hình
hộp => thể tích lăng trụ cũng
như hình hộp.


HS nhắc lại cơng thức tính thể tích
hình hộp.


Hoạt động 5 : Ví dụ ()
<b>3. Ví dụ</b>: (sgk)


B’ C’
a) Stp = Sxq + 2Sñ



BC=92+122=225 = 15
A’


(định lí Pitago)
B C


Sxq= (9+12+15)10 = 360
2Sñ = 2. 9. 12<sub>2</sub> = 108
A


Stp = 360 + 108 = 468 (cm2<sub>)</sub>
) V= Bh = 9. 12<sub>2</sub> .10 = 540
(cm3<sub>)</sub>


Đáp số: Stp = 468 cm2
V = 540 cm3


Gọi HS đọc ví dụ sgk
GV ghi bảng – vẽ hình
Nhìn hình nhắc lại đề tốn?
Viết kết luận của đề?


Em hãy thử tính?


Gọi HS cho biết kết quả
GV ghi bảng


Gọi HS khác nhận xét
GV hồn chỉnh bài giải



HS đọc ví dụ (sgk)
HS nhắc lại đề bài toán
Viết kết luận đề


HS làm bài ít phút, sau đó đứng
tại chỗ trả lời kết quả


HS khác nhận xét
HS ghi bài


Hoạt động 6 : Củng cố ()
Làm bài 2 sgk trang 90:


Sxq = 3AA’.AB = 3.2a.a =
6a2


V = Bh =


<i>a</i>2

3
4 . 2<i>a</i>=


<i>a</i>3

3
2


GV yêu cầu
Gọi HS đọc đề bài
GV theo dõi



GV tóm tắt ghi bảng


HS làm bài tập 2 sgk
HS đọc đề bài


Cả lớp cùng làm ít phút
HS đứng tại chỗ trả lời


Hoạt động 7 : Dặn dị ()
Học thuộc cơng thức diện tích
xung quanh và thể tích lăng
trụ.


Làm bài tập 1 và 3 sgk trang
90


HS ghi nhận


IV :

<b>Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>



.


<i><b>………</b></i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i>Ngày soạn : 23/04/11</i>
<i>Ngày dạy: 26/04/11</i>


<i>Tiết : 61</i>



<i><b>§6. THỂ TÍCH CỦA </b></i>


<i><b>HÌNH LĂNG TRỤ NG</b></i>



Ô




<b>I/ MUẽC TIEU</b>:


- HS nm c cụng thc tớnh thể hình lăng trụ đứng.
- Biết vận dụng cơng thức vào tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- <i><b>GV </b></i>: Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, tranh vẽ hình 106).
- <i><b>HS </b></i>: Ơn tập cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.


- <i><b>Phương pháp </b></i>: Trực quan – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>:


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ()
Cho lăng trụ đứng tam


giác cân ABC.A’B’C’
với các số đo như hình
vẽ.



a) Tính Sxq ?


b) Tính Stp của lăng trụ?


GV đưa đề bài và tranh vẽ lên
bảng, nêu yêu cầu câu hỏi
Gọi một HS 22cm
13


10
Cho cả lớp nhận xét
GV đánh giá cho điểm


Một HS lên bảng trả bài.
Cả lớp theo dõi.


Nhận xét trả lời củabạn.


<b>Hđ2</b>: Công thức – 15’
<b>1. Công thức tính thể </b>
<b>tích</b>:


Thể tích hình lăng trụ
đứng bằng diện tích
đáy nhân với chiều cao
V = S.h


(S:dtích đáy; h: chiều
cao)



Gọi HS nhắc lại cơng thức tính
thể tích hình hộp chữ nhật.
Treo bảng phụ vẽ hình 106 . cho
HS thực hiện




Đọc đề bài 17


Thực hiện theo yêu cầu GV: lần lượt
trả lời câu hỏi:


a) Các đường thẳng ssong với
mp(EFGH) là : AB, DC, AD, BC
b) Đường thẳng AB ssong với mặt
phẳng: (EFGH), (DCGH)


c) AD//BC, AD//EH, AD//FG.


<b>Baøi 15</b>: (trang 105)


Đưa đề bài, hình vẽ bài tập 15
lên bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

7


4



GV hoûi:


Khi chưa thả gạch vào, nước
cách miệng thùng bao nhiêu dm?
Khi thả gạch vào, nước dâng lên
là do có 25 viên gạch trong nước.
Vậy so sánh với khi chưa thả
gạch, thể tích nước + gạch tăng
lên bao nhiêu?


Diện tích đáy thùng là bao
nhiêu?


Vậy làm thế nào để tính chiều
cao của nước dâng lên ?


Vậy nước còn cách miệng thùng
bao nhiêu dm?


GV lưu ý HS: Do có điều kiện
tồn bộ gạch ngập trong nước và
chứng hút nước không đáng kể
nên ttích nước tăng bằng ttích
của 25 viên gạch


HS quan sát hình, trả lời:


Khi chưa thả gạch vào nước cách
miệng thùng là: 7 – 4 = 3 (dm)
Thể tích nước + gạch tăng bằng thể


tích của 25 viên gạch:


(2 . 1 . 0,5) . 25 = 25 (dm3<sub>) </sub>
Diện tích đáy thùng là:
7 . 7 = 49 (dm2<sub>) </sub>


Chiều cao nước dâng lên là:
25 : 49 = 0,51 (dm)


Sau khi thả gạch vào, nước còn cách
miệng thùng là:


3 – 0,51 = 2,49 (dm)


<b>Baøi taäp 12</b>(sgk tr 104)
A
B
D C


Đưa đề bài và hình vẽ bài tập 12
lên bảng phụ


Gọi HS lên bảng thực hiện


AB 6 13 14


BC 15 16 34


CD 42 70 62



DA 45 75 75


Nêu công thức sử dụng chung và
từng trường hợp?


HS điền số vào ô trống:


AB 6 13 14 <b>25</b>


BC 15 16 <b>23</b> 34


CD 42 <b>40</b> 70 62


DA <b>45</b> 45 75 75


Công thức:


AD2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> + CD</sub>2
 AD =  AB2 + BC2 + CD2
CD =  AD2 – AB2 – BC2
BC =  AD2 – AB2 – CD2
AB =  AD2 – BC2 – CD2
Học bài – Chuẩn bị làm bài kiểm


tra 15’


Làm bài tập: 14, 16 trang 104,
105 sgk.


Nghe dặn


Ghi chú vào vở


IV :

<b>Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>



.


<i><b>………</b></i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>

<i><b>Đ5,6</b></i>



Ô




<b>I/ MUẽC TIEU</b>:<b> </b>


- Rốn luyn cho HS kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng
trụ.


- Biết vận dụng cơng thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp.
- Củng cố khái niệm song song, vng góc giữa đường, mặt…


- Tiếp tục luyện tập kó năng vẽ hình không gian.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


- <i><b>GV</b></i>: Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ).


- <i><b>HS</b></i>: Ơn tập cơng thức tính diện tích, thể tích ; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.


- <i><b>Phương pháp </b></i>: Trực quan – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>:<b> </b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
<i>Phát biểu và viết cơng </i>


<i>thức tính thể tích hình </i>
<i>lăng trụ đứng. </i>


<i>Tính thể tích và diện tích </i>
<i>tồn phần của lăng trụ </i>
<i>đứng tam giác hình vẽ </i>


- GV đưa tranh vẽ hình hộp chữ
nhật lên bảng, nêu yêu cầu câu
hỏi


- Gọi một HS


- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả bài.
- Cả lớp theo dõi.


- Nhận xét trả lời củabạn.



Hoạt động 2 : Luyenä tập (37’)


<i><b>Baøi 33 trang 115 SGK </b></i>


(hình vẽ trên)


<i>a) Cạnh song song với </i>
<i>AD</i>


<i>b) Cạnh song song với </i>
<i>AB </i>


<i>c) Đường thẳng song </i>
<i>song với mp(EFGH) ?</i>
<i>d) Đường thẳng song </i>
<i>song với mp(DCGH) ?</i>


<i><b>Baøi 35 trang 115 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 33


- Treo bảng hình vẽ (đề kiểm
tra), nêu từng câu hỏi. Gọi HS
trả lời


A D
B C
E H


F G



- Đọc đề bài 33


- Thực hiện theo yêu cầu GV: lần
lượt trả lời câu hỏi:


a) Các đường thẳng ssong với AD
là EH, FG, BC


b) Đường thẳng ssong với AB là
EF,


c) AD, BC, AB, CD //(EFGH)
d) AE, BF //(DCGH)


<i><b>Bài 34 trang 115 SGK </b></i>


<i>Tính thể tích của hộp xà </i>
<i>phịng và hộp sơcơla:</i>
<i>a) Sđáy = 28 cm2</i>




<i><b>Baøi 34 trang 115 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 34, cho HS xem
hình 114


- Hỏi : Hộp xà phòng và hộp
Sôcôla là hình gì?



- Đọc đề bài tập, quan sát hình vẽ.
Tl: Hộp xà phịng có hình hộp chữ
nhật, hộp sơcơla có hình lăng trụ
đứng tam giác.


<i>Tiết : 62</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

xà phòng 8cm




b) SABC = 12 cm2
C


9cm
A B


- Cách tính thể tích mỗi hình?
- Gọi HS giải


- Cho HS nhận xét bài giải ở
bảng


- Đánh giá, sửa sai …


- Thể tích = Diện tích đáy x chiều
cao



- Hai HS giải ở bảng:
a) V1 = S1.h1


= 28 . 8 = 224 (cm3<sub>)</sub>
b) V2 = S2 . h2


= 12 . 9 = 108 (cm3<sub>) </sub>
- Nhận xét bài làm ở bảng.


<i><b>Bài 35 trang 116 SGK </b></i>


<i>Tính thể tích của 1 lăng </i>
<i>trụ đứng đáy là tứ giác </i>
<i>ABCD (hvẽ) chiều cao là </i>
<i>10cm</i> B


A H K C
D


<i><b>Baøi 35 trang 116 SGK </b></i>


- Đưa đề bài và hình vẽ bài tập
35 lên bảng phụ (hình 115)
- Để tính thể tích của lăng trụ ta
cần tìm gì? Bằng cách nào?
- Gọi HS làm bài


- Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
- Cho HS nhận xét bài ở bảng
- Đánh giá, sửa sai



- HS đọc đề bài


- Suy nghĩ, trả lời: Cần tìm diện tích
mặt đáy ABCD


- Một HS làm bài ở bảng:
Sđay = ½ 8.3 + ½ 8.4 = 12 + 16
= 28 (cm2<sub>) </sub>


V = Sđ.h = 28.10 = 280 (cm3<sub>) </sub>
- HS nhận xét, sửa sai


Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)
- Học bài xem lại các bài đã giải
- Ôn tập theo đề cương chuẩn bị
thi HK2


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


IV :

<b>Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>



.


<i><b>………</b></i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<i>Ngày soạn :23/04/11</i>
<i>Ngày dạy: 28/04/11</i>


<i>Tiết : 63</i>


<b>§7. HÌNH CHĨP ĐỀU VÀ </b>


<b>HÌNH CHểP CT U </b>



Ô



I/ MUẽC TIEU :


Hs cú khỏi niệm về hình chóp và hình chóp đều, hình chóp cụt đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy,
trung đoạn, đường cao).


Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.
Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều.


Củng cố khái niệm đướng thẳng vng góc với mặt phẳng.
II/ CHUẨN BỊ :


GV: giáo án, sgk, thước, bảng phụ (hình vẽ sẳn H116, 117, upload.123doc.net, 119, 121), mơ hình hình
chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều, hình chóp cụt đều.


HS: vở ghi, sgk, dụng cụ học sinh.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


NOÄI DUNG THẦY TRÒ


<i><b>HĐ1: Hình chóp</b></i>


1 - Hình chóp:


a) Định nghóa:


Hình chóp là một hình khơng gian có đáy là
một đa giác và các mặt bên là các tam giác
có chung một đỉnh S


Vd: hình chóp S.ABCD
b) Chú ý:


- Tuỳ theo đáy của hình D


chóp mà ta gọi hình chópA C
tam giác, hình chóp tứ giác … B


Gv giới thiệu bài trực tiếp
Treo tranh vẽ hình chóp, cho
hs xem mơ hình hình chóp.
Hỏi: trong hình chóp này có
bao nhiêu mặt? Đặc điểm hình
chóp này có gì cần ghi nhớ?
(đáy, cạnh bên, mặt bên, đỉnh,
đường cao?) gv chốt lại vấn đề,
kí hiệu hình chóp.


Cách gọi tên hình chóp?


Hs ghi bài


Hs quan sát mô hình,
tranh vẽ



Hs trả lời số mặt của hình
chóp, nhận xét về các yếu
tố hình học của hình chóp.
Hs ghi bài


Hs trả lời theo cách gọi
tên lăng trụ, lăng trụ đều.


<i><b>Hđ2: Hình chóp đều </b></i>


2 – Hình chóp đều:


- Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa
giác đều và có chân đường cao trùng với
tâm đáy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<i><b>HÑ4: Hình chóp cụt </b></i>


3. Hình chóp cụt:


- Cắt một hình chóp bằng một mp ssong
với đáy thì phần nằm giữa mp đó và đáy
là hình chóp cụt.


- Nếu hình chóp bị cắt là hình chóp đều
thì ta được hình chóp cụt đều


- Diện tích xung quanh của hình chóp
cụt đều được tính theo cơng thức:


Sxq = ½ (p + p’)d.


(p, p’ là chu vi 2 đáy; d là đường cao
hình thang (mặt bên) bằng nhau).
- Thể tích hình chóp cụt (bất kì) được
tính theo cơng thức:


V = <i>B</i>+<i>B '</i>1+

BB<i>'</i>
3<i>h</i>¿


)


(B và B’là diện tích hai đáy, h là độ dài
đường cao)


Treo hình vẽ hình chóp cụt,
gv giới thiệu hình chóp cụt
Cho hs quan sát mơ hình
hình chóp cụt đều: mỗi mặt
bên hình chóp cụt đều là
hình gì?


Ta chỉ tính diện tích xung
quanh của hình chóp cụt
đều. Diện tích mỗi mặt bên?
=> diện tích xung quanh?
Thể tích hình chóp cụt bất kì
được tính như thế nào?
Gv giới thiệu cơng thức tính



Hs quan sát hình chóp
cụt và nghe giới thiệu
Hs quan sát mơ hình
hình chóp cụt đều và
trả lời


Hs trả lời cơng thức
tính hình thang mặt
bên và suy ra diện tích
xung quanh


Hs suy nghó
Hs ghi nhận


<i><b>HĐ5: Luyện tập</b></i>


Tính Sxq và V của hình chóp tam giác


đều S.ABC. biết cạnh đáy hình chóp
a=12cm độ dài đường cao h = 2cm
(Đs: Sxq = 72 cm2; V = 24

3 cm3 )


Gv ghi đề bài lên bảng, vẽ
hình hình chóp tam giác đều
u cầu hs tính Sxq và V?


Gv hướng dẫn tính d


Hs ghi đề bài vào vở,
vẽ hình và làm bài (áp


dụng cơng thức tính).
Một hs làm ở bảng.


<i><b>HĐ6: Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Học bài + xem sgk


- Làm các bài tập 4, 5, 6 sgk (trg 90)


Gv dặn dò Hs ghi nhận


IV :

<b>Lu ý khi sư dơng giáo án</b>



.


<i><b></b></i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Đ5 DNG HèNH BNG THC


VAỉ COMPA DỰNG HÌNH THANG






<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


- HS hiểu được khái niệm “Bài tốn dựng hình”. Đó là bài tốn vẽ hình chỉ sử dụng hai dụng cụ là
thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài tốn dựng hình là chỉ ra một hệ thống
các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác địmh được hình đó (cách dựng) và phải chỉ ra được
rằng hình dựng được theo phương pháp đã nêu ra thoả mãn đầy đủ các yêu cầu đặt ra (chứng minh).


- HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng thước và compa để dựng
hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) tương đối chính xác.


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi chứng
minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b> :


- <i><b>GV</b></i> : thứơc thẳng, compa, thước đo góc, các bảng phụ để vẽ hình sẳn.


- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập các bài tốn dựng hình đã học ở lớp 6, 7; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Vào bài mới (1’)

<b>§5 DỰNG HÌNH BẰNG</b>



<b>THƯỚC VÀ COMPA</b>


<b>DỰNG HÌNH THANG</b>



- Ở lớp 6,7 các em đã làm quen
với các dụng cụ vẽ hình. Hơm
nay chúng ta sẽ vẽ hình chỉ với 2
dụng cụ : thước, compa


- HS nghe và ghi tựa bài



Hoạt động 2 : Tìm hiểu khái niệm bài tốn dựng hình (4’)


<i><b>1.Bài tốn dựng hình</b>:</i>


- Bài tốn vẽ hình mà chỉ sử dụng
hai dụng cụ là thước và compa
được gọi là bài tốn dựng hình .


- GV thuyết trình cho HS nắm và
phân biệt rõ các khái niệm “bài
tốn dựng hình”, “vẽ hình”,
“dựng hình”


- Khi dùng thước ta vẽ được hình
nào ?


- Với compa thì sao ?


- HS nghe giảng.


- Vẽ 1 đg thẳng khi biết 2
điểm


- Vẽ 1 đn thẳng khi biết 2 mút
- Vẽ 1 tia khi biết gốc và 1
điểm của tia.


-Ta vẽ được đtrịn khi biết tâm
Hoạt động 3 : Ơn tập kiến thức cũ (12’)



<i><b>2.Các bài tốn dựng hình đã biế</b>t<b> </b>:</i>
- Dựng đoạn thẳng bằng đoạn
thẳng cho trước.


- Dựng góc bằng góc cho trước
- Dựng đường trung trực của một
đoạn thẳng cho trước, dựng trung
điểm của một đoạn thẳng cho


- GV đưa ra bảng phụ có vẽ hình
biểu thị lời giải các bài tốn
dựng hình đã biết (H46, 47 Sgk).
- Các hình vẽ trong bảng, mỗi
hình biểu thị nội dung và lời giải
của bài tốn dựng hình nào?


- Mơ tả thứ tự các thao tác sử


- HS quan sát hình vẽ và suy
nghĩ trả lời


Hình 46:


a) Dựng đoạn thẳng …
b) Dựng góc …


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

trước.


- Dựng tia phân giác của một góc
cho trước.



- Dựng đường thẳng đi qua một
điểm cho trước và vng góc với
đường thẳng cho trước


- Dựng đường thẳng đi qua một
điểm cho trước và song song với
đường thẳng cho trước.


- Dựng tam giác biết ba cạnh (hoặc
hai cạnh và góc xen giữa hoặc biết
một cạnh và hai góc kề)


dụng compa và thước thẳng để
vẽ được hình theo yêu cầu của
mỗi bài toán


- GV chốt lại bằng cách trình bày
các thao tác sử dụng compa,
thước thẳng trong từng bài toán
trên và cho biết: 6 bài toán trên
và 3 bài dựng tam giác là 9 bài
được coi như đã biết, ta sẽ sử
dụng để giải các bài tốn dựng
hình khác. Khi trình bày lời giải
bài tốn dựng hình, thì khơng
phải trình bày thao tác vẽ như đã
làm mà chỉ ghi vào phần lời giải
như là một thông báo chỉ dẫn có
phép dựng hình đó trong các


bước dựng hình mà thơi


a) Dựng tia phân giác …
b) Dựng đường vng


góc…


c) Dựng đt song song…
- HS quan sát và thực hành
dựng hình vào vở các bài trên


- HS nghe để biết sử dụng các
bài tốn dựng hình cơ bản vào
việc giải bài tốn dựng hình


Hoạt động 3 : Tìm hiểu dựng hình thang (18’)


<i><b>3.Dựng hình thang</b>:</i>


Ví dụ: Dựng hình thang ABCD biết
đáy AB = 3cm, CD = 4cm, cạnh
bên AD = 2 . D = 700


3


4
2


70



A B


C
D


<i>Cách dựng</i>:


- Dựng ACD có D = 700, DC =
4cm, DA = 2cm


- Dựng tia Ax song song với CD
- Dựng điểm B trên tia Ax sao cho
AB=3cm. Kẻ đoạn thẳng CB
<i>Chứng minh</i>:


- Theo cách dựng, ta có AB//CD
nên ABCD là hình thang


- Theo cách dựng ACD, ta có D =
700<sub>, DC = 4cm, DA = 2cm.</sub>


- Theo cách dựng điểm B, ta có AB
= 3cm.


Vậy ABCD là hình thang thoả mãn
các yêu cầu của đề bài


- Ghi ví dụ trong sgk cho HS tìm
hiểu Gt và Kl của bài tốn
- Em hãy cho biết GT-KL của


bài toán này?


- GV ghi bảng (GT-KL)


- Treo bảng phụ có vẽ trước hình
thang ABCD cần dựng: Giả sử
đã dựng được hình thang ABCD
thoả mãn các yêu cầu đề bài.
- Muốn dựng hình thang ta phải
xác định 4 đỉnh của nó. Theo các
em, những đỉnh nào có thể xác
định được? Vì sao?


- Từ phân tích, ta suy ra cách
dựng


- Ta phải chứng minh tứ giác
ABCD là hình thang thoả mãn
các yêu cầu đề ra. Em nào có
thể chứng minh được?


- GV chốt lại và ghi bảng phần
chứng minh


- Với cách dựng trên, ta có thể
dựng được bao nhiêu hình thoả
mãn y/c đề bài? Vì sao?


- GV nêu phần biện luận bài



- HS đọc và tìm hiểu đề bài
- HS phát biểu tóm tắt GT-KL
của bài toán


- HS ghi GT-KL vào vở
- HS quan sát


- ACD xác định được vì biết
hai cạnh và góc xen giữa (xác
định được 3 đỉnh A, C, D)
Điểm B nằm trên đường thẳng
ssong với CD, cách A một
khoảng 3cm


- HS tham gia nêu cách dựng
- HS lần lượt nêu các bước cm
tứ giác ABCD là hình thang
thoả mãn các yêu cầu đề ra
- HS ghi bài


- HS suy nghĩ, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Hoạt động 4: Củng cố (8’)


<i><b>Bài 29 trang 83 Sgk</b></i>


x


65



A


B C


1. Giải bài tốn dựng hình gồm 4
phần: Phân tích – Cách dựng –
Chứng minh – Biện luận.


2. Lời giải một bài dựng hình chỉ
yêu cầu hai phần: <i>cách dựng</i> và
<i>chứng minh</i>.


- <i>Bài 29 trang 83 Sgk</i>
+ Cho HS nêu cách dựng


- Gọi 1 HS chứng minh


- GV chốt lại cách giải một bài
tốn dựng hình (4 bước); cách
tiến hành từng bước


- GV nhấn mạnh cách trình bày
lời giải bài tốn dựng hình và lưu
ý cần phải phân tích ngồi nháp


- HS đọc đề


- Dựng đoạn thẳng BC=4cm
- Dựng tia Bx tạo với tia BC 1
góc CBx = 650



- Dựng đường thẳng qua C và
vng góc với Bx đường thẳng
này cắt tia Bx tại A


- <sub></sub>ABC có<i>A</i>ˆ<sub>=90</sub>0<sub> (vì CA</sub><sub></sub><sub>Bx)</sub>
BC=4cm, <i>B</i>ˆ 65 0


- HS nghe, hieåu


- HS nhắc lại 4 bước tiến hành
giải một bài tốn dựng hình
- HS nhắc lại cách trình bày
lời giải một bài tốn dựng hình
Hoạt động 5: Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 30 trang 83 Sgk</b></i>
<i><b>Bài 31 trang 83 Sgk</b></i>


- <i>Baøi 30 trang 83 Sgk</i>


<b>!</b> Tương tự bài 29
- <i>Bài 31 trang 83 Sgk</i>


<b>!</b> Vẽ <sub></sub>ADC có


AD=2cm, AC=4cm,DC=4cm
Chú ý cần phân tích bài tốn để
chỉ ra cách dựng. - Trong lời giải
chỉ ghi hai phần cách dựng và


chứng minh


- HS nghe daën


- Ghi chú vào vở bài tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>


.
<i><b>………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

LUYỆN TẬP

§5.




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS được rèn luyện kỹ năng trình bày phần cách dựng và chứng minh trong lời giải bài toán
dựng hình; được tập phân tích bài tốn dựng hình chỉ để chỉ ra cách dựng.


- HS sử dụng compa thước thẳng để dựng được hình vào trong vở.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b> :


- <i><b>GV</b></i> : Compa, thước thẳng, thước đo góc.


- <i>HS</i> : Học và làm bài ở nhà, vở ghi, sgk, dụng cụ HS
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp, hợp tác nhóm


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)
1/ Các bước giải bài toán dựng


hình? (3đ)


2/ Dựng ABC vng tại B ,
biết cạnh huyền AC = 4 cm ,
cạnh góc vng BC = 2cm(7đ)


- Treo bảng phụ. Gọi một HS lên
bảng


- Kiểm bài tập về nhà của HS


- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng,cả lớp theo dõi
CD + Dựng đoạn BC = 2cm
+ Dựng Bx  BC tại B


+ Dựng cung tròn tâm là điểm C
với bán kính 4cm, cung này cắt tia
Bx ở điểm A. Nối AC


ABC là tam giác cần dựng
+ Chứng minh :



Do BxBC=>Bˆ=900=>ABC
vuông tại B có BC=2cm AC=4cm
- HS khác nhận xét


Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)


<i><b>Bài 33 trang 83 Sgk </b></i>


80 3 x


z


4
B
A


D
y


C
<i>Cách dựng:</i>


+ Dựng đoạn CD = 3cm


+ Qua D dựng Dx tạo với Dy 1
góc 800


+ Dựng cung trịn tâm C bán
kính 4cm.Cung này cắt Dx tại


A


+ Qua A dựng tia Az // DC
+ Dựng cung tròn tâm D bán
kính 4cm .Cung này cắt Az tại
B


<i>Bài 33 trang 83 Sgk</i>


- Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm
nhỏ cùng bàn với yêu cầu :


- Vẽ hình giả sử dựng được thoả
mãn các yêu cầu của bài toán.
- Thời gian thảo luận là 5’
- Chỉ ra cách dựng từng bước.
+ Trước tiên ta dựng đoạn nào ?
+ Muốn dựng góc D bằng 800<sub> ta </sub>
làm sao ?


+ Muốn dựng cạnh AC = 4cm ta
làm như thế nào ?


+ Muốn có hình thang ta phải có ?
+ Xác định điểm B như thế nào ?
- Trình bày hồn chỉnh bài giải
- Hướng dẫn cách chứng minh


- HS đọc đề bài



- Làm bài theo nhóm ngồi cùng
bàn : thảo luận cách dựng và
chứng minh.


- Đại diện nhóm ghi lên bảng
+ Dựng đoạn CD = 3cm


+ Qua D dựng tia Dx tạo với tia
Dy 1 góc 800


+ Dựng cung trịn tâm C bán kính
4cm. Cung này cắt Dy tại điểm A
+ Qua A dựng tia Az // DC


+ Dựng cung trịn tâm D bán kính
4cm . Cung này cắt tia Az tại B
- Cả lớp nhận xét


- HS trả lời theo câu hỏi gợi ý
<i> Tiết : 09</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<i>Chứng minh: </i>


ABCD là hình thang vì AB//CD
Hình thang ABCD là hình
thang cân vì có hai đường chéo
AC = BD = 4cm.


Hình thang cân ABCD có Dˆ <sub> = </sub>



800<sub>, CD = 3cm, AC = 4cm thoả </sub>
mãn yêu cầu đề bài.


<i><b>Baøi 34 trang 83 Sgk</b></i>


2
3
x


3 3
B'
B


A


D C


y


- Cách dựng :


+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng tia Dx tạo với
CD một góc 900


+ Dựng cung trịn tâm D bán
kính 2cm. Cung này cắt Dx tại
điểm A


+ Qua A dựng tia Ay // DC


+ Dựng cung trịn tâm C bán
kính 3cm . Cung này cắt tia Ay
tại B


Chứng minh


+ Do AB//CD=>ABCD là hình
thang có có Dˆ <sub> = 90</sub>0<sub>, CD = </sub>
3cm, AD = 2cm thoả mãn yêu
cầu đề bài.


+ AB // CD ta có điều gì ?
+ Có AC = BD = 4cm ta suy ra
điều gì ?


+ Kết luận ?


<i>Bài 34 trang 83 Sgk</i>


- Chia nhóm hoạt động. Thời gian
làm bài là 5’ cho cách dựng và 2’
cho chứng minh


- Nhắc nhở HS không tập trung
làm bài.


- u cầu đại diện nhóm trình
bày. Các nhóm nhận xét


- GV hồn chỉnh bài



- Lưu ý HS có hai hình thang cần
dựng do cung trịn tâm C cắt Ay
tại 2 điểm


+ Có ABCD là hình thang


+ Hình thang ABCD có 2 đường
chéo bằng nhau là hình thang cân
+ Hình thang cân ABCD có
AC = 4cm, CD= 3cm,Dˆ <sub>=80</sub>0 <sub>thoả </sub>
mãn yêu cầu đề bài


HS ghi bài giải hoàn chỉnh tập
- HS đọc đề bài


- HS chia làm 4 nhóm hoạt động
- Cách dựng


+ Dựng đoạn CD = 3cm


+ Qua D dựng tia Dx tạo với CD
một góc 900


+ Dựng cung trịn tâm D bán kính
2cm. Cung này cắt Dx tại điểm A
+ Qua A dựng tia Ay // DC


+ Dựng cung trịn tâm C bán kính
3cm . Cung này cắt tia Ay tại B


Chứng minh


+ Do AB // CD => ABCD là hình
thang có có Dˆ <sub> = 90</sub>0<sub>, CD = 3cm, </sub>
AD = 2cm thoả mãn yêu cầu đề
bài.


- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau
- HS ghi vào tập


Hoạt động 3 : Dặn dị (2’)


<i><b>Bài 32 trang 83 Sgk</b></i> - <i>Baøi 32 trang 83 Sgk</i>


! Dựng tam giác đều sau đó dựng
tia phân giác của 1 góc


- Xem lại kiến thức về đường
trung bình và xem trước nội dung
bài mới §6.


- Xem lại cách dựng tam giác đều
và tia phân giác của 1 góc


- HS ghi chú vào tập


IV :


<b> L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>



.
<i><b>………</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×